Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>
<b>( Nguyễn Trãi )</b>
<b>I. Tìm hiểu văn bản</b>
<b> 1. Tác giả:</b>
- Nguyễn Trãi (1380-1442)
- Nhà chính trị quân sự lỗi lạc, nhà văn hóa lớn
của dân tộc, Danh nhân văn hóa thế giới năm
1980.
- Các tác phẩm tiêu biểu: “Ức Trai thi tập”,
“Quốc âm thi tập”, “Bình Ngơ đại cáo”.
<b>-Ngữ văn. Tiết 97. Văn học</b>
<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>
<b>- Nguyễn Trãi </b>
<b>-. </b>
<b>2. Tác phẩm</b>
- Trích trong tác phẩm “Bình Ngơ đại cáo”: Tuyên bố
rộng rãi về việc dẹp yên giặc Ngô -1428 .
=> Được coi là bản tuyên ngôn độc lập thứ 2 của nước ta
sau bài “Nam quốc sơn hà”
<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>
<b>Từng nghe:</b>
<b>Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân,</b>
<b>Quân điếu phạt trước lo trừ bạo,</b>
<b>Như nước Đại Việt ta từ trước,</b>
<b>Vốn xưng nền Văn Hiến đã lâu,</b>
<b>Núi sông bờ cõi đã chia,</b>
<b>Phong tục Bắc Nam cũng khác, </b>
<b>Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời gây nền độc lập,</b>
<b>Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên, mỗi bên xưng đế một phương,</b>
<b>Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,</b>
<b>Song hào kiệt đời nào cũng có.</b>
<b>Vậy nên:</b>
<b>Lưu Cung tham cơng nên thất bại,</b>
<b>Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong,</b>
<b>Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đơ,</b>
<b>Sơng Bạch Đằng giết tươi Ơ Mã,</b>
<b>Việc xưa xem xét,</b>
<b>II. Đọc - hiểu văn bản:</b>
<b> 1. Hai câu đầu: Nguyên lí nhân nghĩa</b>
Từng nghe:
Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân,
Quân điếu phạt trước lo trừ bạo,
<b>=> Lấy dân làm gốc là nguyên lí cơ bản.</b>
- “Yên dân”- làm cho nhân dân được hưởng thái bình, hạnh phúc
- “Trừ bạo”: Diệt mọi thế lực tàn bạo để giữ yên cuộc sống cho nhân
dân
<b>2. Tám câu tiếp: Chân lý về độc lập chủ quyền dân tộc:</b>
<b>Như nước Đại Việt ta từ trước,</b>
<b>Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,</b>
<b>Núi sông bờ cõi đã chia,</b>
<b>Phong tục Bắc Nam cũng khác, </b>
<b>Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời </b>
<b>gây nền độc lập,</b>
<b>Cùng Hán, Đường, Tống, </b>
<b>Nguyên, mỗi bên xưng đế một </b>
<b>Tuy mạnh yếu từng lúc khác </b>
<b>nhau,</b>
<b>Song hào kiệt đời nào cũng có.</b>
<b>- Có nền văn hiến riêng</b>
<b>- Có lãnh thổ riêng</b>
<b>- Có phong tục riêng</b>
<b>- Có lịch sử riêng</b>
<b>- Có chế độ, chủ quyền riêng</b>
<b>=> Khẳng định Đại Việt là một quốc gia </b>
<b>có độc lập chủ quyền, là một nước tự </b>
<b>3. Sức mạnh của nhân nghĩa, độc lập (sáu câu cuối )</b>
<b>Vậy nên:</b>
<b>Lưu Cung tham công nên thất </b>
<b>bại,</b>
<b>Triệu Tiết thích lớn phải tiêu </b>
<b>vong,</b>
<b>Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đơ,</b>
<b>Sơng Bạch Đằng giết tươi Ơ Mã,</b>
<b>Chứng cớ còn ghi.</b>
<b>- Sự thảm bại của kẻ thù và sự oai hùng, </b>
<b>niềm tự hào về những chiến công hiển </b>
<b>hách của dân tộc ta. </b>
<b>- Liệt kê, dẫn chứng cụ thể, xác thực.</b>
<b>=> Lời khẳng định đanh thép về sức </b>
<b>mạnh của chân lí, của chính nghĩa quốc </b>
<b>gia dân tộc, là lẽ phải không thể chối cãi </b>
<b>được.</b>
<b>=> Đây là bản tuyên ngôn độc lập của dân </b>
<b>tộc.</b>
<b>4. Nghệ thuật </b>
- Áng văn chính luận với lập luận chặt chẽ
- Chứng cứ hùng hồn giàu sưc thuyết phục
- Lời thơ đanh thép thể hiện ý chí của dân tộc
- <sub>Lời văn biền ngẫu nhịp nhàng</sub>
<b>5.Ý nghĩa </b>
- Đoạn trích Nước Đại Việt ta có ý nghĩa như một bản tuyên ngôn độc lập:
Nước ta là đất nước có nền văn hiến, có lãnh thổ riêng, phong tục riêng, có chủ
<b>Nguyên lý </b>
<b>nhân nghĩa</b>
<b>Yên dân</b>
<b> Bảo vệ thái </b>
<b>bình cho dân</b>
<b>Chân lý về sự tồn tại chủ </b>
<b>quyền của dân tộc Việt</b>
<b>Văn </b>
<b>hiến lâu </b>
<b>đời</b>
<b>Lãnh </b>
<b>thổ </b>
<b>riêng</b>
<b>Phong </b>
<b>tục riêng</b>
<b>Lịch sử </b>
<b>riêng</b>
<b>Chế độ chủ </b>
<b>quyền riêng</b>
<b>Trừ bạo</b>
<b>Trừ giặc </b>
<b>minh xâm </b>
<b>lược</b>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC BÀI</b>
<b>1. Học thuộc đoạn trích</b>
<b>2. Trình bày được những hiểu biết về tác giả, đoạn trích.</b>
<b>3. Trình bày được nội dung, nghệ thuật đoạn trích.</b>
<b>4. Ơn lại 5 kiểu câu chia theo mục đích nói.</b>
<b>5. Soạn bài: Hành động nói:Tìm hiểu phần II ,phần (TT) tìm </b>
<b>hiểu I .</b>