Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

CHÍNH TẢ - CÒ VÀ CUỐC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22 </b> <b>CHÍNH TẢ (NGHE-VIẾT) </b>
<b>CỊ VÀ CUỐC </b>
<b>I. Mục tiêu của bài: </b>


- Nghe và viết lại chính xác đoạn đầu từ: “Cò đang lội ruộng … ngại gì bẩn hở chị ?”
trong bài Cò và Cuốc.


- Phân biệt được r/d/g; dấu hỏi/ dấu ngã trong một số trường hợp chính tả.
<b>II. Nội dung bài: </b>


<b>1. Viết chính tả. </b>


- Đoạn văn trên ở bài tập đọc nào? ( Bài Cò và Cuốc)


- Đoạn văn này là lời trò chuyện của ai với ai? <i>(Đoạn văn là lời trò chuyện của Cò và </i>
<i>Cuốc) </i>


- Cuốc hỏi Cị điều gì? (Cuốc hỏi: “Chị bắt tép vất vả thế chẳng sợ bùn bẩn hết áo trắng
<i>sao?”) </i>


- Cò trả lời Cuốc như thế nào? (Cị trả lời: “Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?”)
<b>2. Hướng dẫn cách trình bày </b>


- Đoạn trích có mấy câu? ( Đoạn trích có 5 câu.)


- Câu nói của Cị và Cuốc được đặt sau dấu câu nào? ( Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch
<i>đầu dịng.) </i>


- Cuối câu nói của Cị và Cuốc được đặt dấu gì? ( Dấu chấm hỏi )
- Những chữ nào được viết hoa? ( Cò, Cuốc, Chị, Khi. )



<b>3. Luyện viết các từ khó vào giấy nháp </b>
<i>( lội ruộng, bắt tép, bụi rậm, bùn, bắn bẩn ) </i>


<i>Nhắc nhở cách viết: Khi viết các em cầm bút và để vở đúng quy định. Chú ý các từ khó mà </i>
<i>em vừa viết vào giấy nháp. Đây là đoạn văn nên các em nhớ kẽ lỗi rồi lùi vào 2 ô viết tựa </i>
<i>bài, xuống dịng lùi vào 1 ơ. Đầu đoạn, đầu câu phải viết hoa, kết thúc bài phải có dấu </i>
<i>chấm. Viết chữ đúng ô ly, chữ viết đúng độ cao, độ rộng và nhớ trình bày cho sạch đẹp. </i>
- Bây giờ các em viết đoạn chính tả vào vở ( thời gian viết bài là 15 phút )


- Sau khi viết bài xong, các em dò bài lại trong SGK soát lỗi và tổng kết lỗi.
<b>III. Làm bài tập chính tả: </b>


<i>- Bài 2a/38 (SGK TV tập 2): ( HS viết vào vở) </i>


<b>- Bài tập 2a yêu cầu làm gì? ( Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau: ) </b>
<i>- riêng, giêng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- dạ, rạ </i>


<i><b>( Đáp án: Riêng: chuyện riêng, của riêng; ở riêng, riêng lẻ, riêng biệt, ,…) </b></i>
Giêng: tháng giêng, ra giêng, giêng hai,…


Dơi: con dơi.


Rơi: đánh rơi, rơi xuống, rơi rớt, rơi rụng, rơi vãi…
Dạ: dạ vâng, bụng dạ, dạ dày,…


Rạ: rơm rạ, trái rạ…)
- Bài 3a/38



<b>Bài tập 3a yêu cầu làm gì? ( thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng r ( hoặc d, gi ) </b>


<i><b>r </b></i> <i><b>d </b></i> <i><b>gi </b></i>


<i>Rồng, rắn, rùa, rết, </i>
<i>rổ, rá, rựa, rìu, </i>
<i>rương, rèm, … </i>


<i>Dê, dế, dây, dao, </i>
<i>dĩa, diêm, diều, </i>
<i>dùi, dù, dép, … </i>


<i>Giường, giày, giỏ, </i>
<i>giấy, giá, giáo, giẻ, </i>
<i>gián, giun,… </i>
<b>IV. Củng cố </b>


- Học sinh viết lại các từ đã viết sai trong bài chính tả ( mỗi từ viết 1 dịng)
- Chuẩn bị bài cho ngày hơm sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×