Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Gián án Giao luu toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.13 KB, 45 trang )

thi giao lu HSG-Toỏn 4- Đề 1
Họ và tên:HS trờng:
(HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể)
- -
Nội dung Đáp số
Câu 1(2đ): Tính tổng của 100 số lẻ đầu tiên.

Câu 2(2đ): Tính tổng :
a, 6 + 8 + 10 + ... + 1999.
b, 11 + 13 + 15 + ... + 147 + 150


Câu 3(2đ): Cho d y số : 1, 3, 5, 7, ... ã
Hỏi số hạng thứ 20 của dãy là số nào?


Câu 4(2đ): Tìm tổng của : 100 số chẵn đầu tiên


Câu 5(2đ): Cho dãy số : 4, 8, 12, ...
Tìm số hạng 50 của dãy số .


Câu 6(2đ): Viết 25 số lẻ liên tiếp số cuối cùng là 2001. Hỏi số đầu
tiên là số nào?.


Câu 7(2đ): Viết các số chẵn liên tiếp tữ 2 đến 1998 thì phải viết bao nhiêu
chữ số?



Câu 8(2đ): Cho d y số 1, 2, 3, 4, ..., 150. D y này có bao nhiêu chữ sốã ã ?


Câu 9(2đ): Một quyển sách có 435 chữ số. Hỏi quyển sách đó có
bao nhiêu trang?


Câu 10(2đ): Ngời ta viết Toán tuổi thơ thành dãy mỗi chữ
số viết 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ
gì, màu gì?


Câu 11(5đ): Tuổi em hiện nay gấp 2 lần tuổi em khi anh bằng tuổi
em hiện nay.Khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì 2 lần tuổi em lớn
hơn tuổi anh lúc đó 14 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi ngời


2

Đề thi giao lưu HSG-Toán 4- §Ò 2
Hä vµ tªn:……………………………………HS trêng:…………………
- -
3
- -
Nội dung Đáp số
Câu 1(2đ): .Tính nhanh
a) 1 - 2 +3 - 4 +5 - 6 +7 - +101 - 102 +103
b) (11 x 9 - 100 + 1) : (1 x 2 x x 10)

Câu 2(2đ): Cho dãy số : 18, 24 ,30, 36, 42,

a) Hãy viết thêm 3 số hạng thích hợp vào dãy số trên .
b) Số hạng thứ 15 của dãy số là số nào?
c) Số 133 có thuộc dãy số trên không? Vì sao?


Câu 3(2đ): Nhân dịp tết trồng cây năm Canh Dần, khối hai trồng đợc
150 cây, khối 3 trồng đợc 264 cây, khối 4 trồng đợc hơn mức trung bình
của 3 khối 2, ,3, 4 là 16 cây, khối 5 trồng kém mức trung bình của 4
khối là 6 cây. Tính số cây trồng đợc của khối 4 và khối 5.


Câu 4(2đ): Nếu bớt một cạnh hình vuông đi 15m và một cạnh khác
bớt đi 20m thì hình đó thành một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp
hai lần chiều rộng. Tình chu vi hình vuông ban đầu.


Câu 5(2đ): Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7m. Nếu
thêm chiều dài 2m và thêm chiều rộng 1m thì hình chữ nhật đó có chiều
rộng bằng
3
1
chiều dài. Tính kích thớc ban đầu của hình chữ nhật.


Câu 6(2đ): So sánh A và B, biết :
a. A = 1995 x 1995
B = 1991 x 1999
b. Tính tổng : 2 + 4 + 6 + +1998



Câu 7(2đ): Hãy kể tên các hình tam giác, tứ giác ở hình bên:





Câu 8(2đ): .Một hình chữ nhật có trung bình cộng của nửa chu vi và
chiều dài là 25m .Nếu kéo thêm chiều rộng 10 thì đợc hình vuông. Tính
chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.


Câu 9(2đ):đ) Cho tích: A x B
a) Nếu thêm một đơn vị vào thừa số A thì tích sẽ tăng bao nhiêu?
b) Nếu viết thêm 5 đơn vị vào thừa số B thì tích sẽ tăng bao nhiêu?


Câu 10(2): Tính nhanh:
a) K : K + K :K + K : K + K : K, biết K > 0
b) 1 - 4 + 7 - 10 + 13 - 16 + 19 - 22 + 25 - 28 +31


Câu 11(5đ): đ): Năm nay mẹ em 38 tuổi. Sang năm tuổi anh em bằng
3
1
tuổi mẹ em. Hỏi mẹ em sinh anh em năm mẹ em bao nhiêu tuổi?


4
thi giao lu HSG-Toỏn 4- Đề 3
Họ và tên:HS trờng:

(HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể)
- -
5
- -
Nội dung Đáp số
Câu 1(2đ): Tìm một số có 4 chữ số, biết chữ số tận cùng bên trái
là 5 và nếu xóa chữ số 5 đó ta đợc số mới bằng
41
1
số phải tìm.

Câu 2(2đ): Tìm 3 số biết trung bình cộng của 3 số là 133 và mỗi
số bằng
2
1
số liền sau.


Câu 3(2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhậtcó chu vi gấp 8 lần
chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng lên 25m, giảm chiều dài đi 41m
thì thửa ruộng đó sẽ thành hình vuông. Tính chu vi thửa ruộng đó


Câu 4(2đ): Một trờng học có tổng số học sinh là 35 em dự thi.
Biết rằng
3
1
số học nam bằng
4
1

số học sinh nữ. Tính số học sinh
nam và số học sinh nữ của trờng đó.


Câu 5(2đ): Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
Nếu kéo chiều rộng thêm 29m, chiều dài thêm 14m thì đợc hình
vuông.Tính kích thớc ban đầu của hình chữ nhật đó.


Câu 6(2đ): Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ
số 5 vào bên phải thì số đó tăng thêm 1112 đơn vị.


Câu 7(2đ): Tìm một số có hai chữ số , biết rằng tổng của số đó và
số viết theo thứ tự ngợc lại là 143. Hiệu của số đó và số viết theo
thứ tự ngợc lại là 27.


Câu 8(2đ): Một phép cộng hai số hạng là hai số lẻ liên tiếp .
Tổng các số, số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai là 328. Tìm các số
hạng của phép tính.


Câu 9(2đ): Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng.
Biết chiều dài là 45m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.


Câu 10(2đ): Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm 21
vào bên trái số đó ta đợc một số lớn gấp 31 lần số phải tìm.



Câu 11(5đ): Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần
chiều rộng. Tính diện tích khu vờn đó, biết rằng nếu bớt chiều dài
đi 5m và tăng chiều rộng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 225m
2
.


6
thi giao lu HSG-Toỏn 4- Đề 4
Họ và tên:HS trờng:
(HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể)
- -
7
- -
Nội dung Đáp số
Câu 1(2đ): Cho một phép trừ hai số mà tổng của số bị trừ, số trừ
và hiệu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số .Hiệu số lớn hơn số trừ là
251. Tìm số trừ và số bị trừ.

Câu 2(2đ): Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm vào
bên phải số đó một chữ số 5 thì số đó tăng thêm 2228 đơn vị.


Câu 3(2đ): Tuổi cha năm nay gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi
của hai cha con cộng lại là 50. Hãy tính tuổi của hai cha con.


Câu 4(2đ): Cho hình vuông. Tính diện tích hình vuông, biết
rằng chu vi hình vuông bằng 120dm.



Câu 5(2đ): Một hình chữ nhật có trung bình cộng của nửa chu vi
và chiều dài là 30. Nếu tăng chiều rộng thêm 15m thì hình đó trở
thành hình vuông. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật
đó.


Câu 6(2đ): Có bao nhiêu tam giác? Bao nhiêu tứ giác ở hình vẽ
bên?


Câu 7(2đ): Tính nhanh:
1994 x 867 + 1995 x 133


Câu 8(2đ): Cho : ab + ba = 132, biết a - b = 4. Tìm ab.


Câu 9(2đ): Một phép cộng hai số hạng là hai số chẵn liên tiếp.
Tổng các số, số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai là 276. Tìm các số
hạng của phép tính đó.


Câu 10(2đ): Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết
thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta đợc một số lớn gấp 13 lần số
đã cho.


Câu 11(5đ): Sân trờng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 150m,

chiều dài gấp rỡi chiều rộng
a) Tính diện tích của sân trờng
b) Ngời ta dự định xây một bồn hoa hình chữ nhật hoặc hình
vuông có nửa chu vi bằng 12m ở phía trớc sân trờng .Hỏi các cạnh
của hình đó phải bằng bao nhiêu mét để diện tích của bồn hoa là
lớn nhất?




8
thi giao lu HSG-Toỏn 4- Đề 5
Họ và tên:HS trờng:
(HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể)
- -
9
- -
Nội dung Đáp số
Câu 1(2đ): Tổng hai số là 315. Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên
phải số bé thì đợc số lớn. Tìm 2 số đó.

Câu 2(2đ):đ). Tuổi hai mẹ con năm nay cộng lại là 85. Trớc đây
tuổi mẹ bằng tuổi con hiện nay thì tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính
tuổi hai mẹ con hiện nay.


Câu 3(2đ): Tính nhanh:
a) 998 x 555 + 555 + 555
b) 20 - 18 + 16 -14 + 12 - 10 + 8 - 6 + 4 - 2



Câu 4(2đ): đ). Một phép công gồm hai số hạng. Biết trung bình
cộng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và tổng số là 668, số
hạng thứ nhất hơn số hạng thứ hai là 36. Tìm các số hạng.


Câu 5(2đ): Tìm số có hai chữ số , biết rằng nếu đem số đó chia
cho số có hai chữ số nh thế nhng theo thứ tự ngợc lại thì đợc th-
ơng là 3 và số d là 13.


Câu 6(2đ): Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0
vào giữa hai chữ số đó thì ta đợc số mới gấp 7 lần số phải tìm.


Câu 7(2đ): Cả 3 lớp 4A, 4B và 4C trồng đợc 120 cây. Lớp 4B
trồng đợc nhiều hơn lớp 4 A 5 cây nhng lại kém lớp 4 B là 8 cây.
Hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây?


Câu 8(2đ): Có hai tờ giấy hình vuông mà số đo các cạnh hơn
kém nhau 7cm. Đem đặt tờ giấy nhỏ nămg gọn trong tờ giấy lớn
thì diện tích phần còn lại không bị che của tờ giấy là 63cm
2
. Tính
cạnh mỗi tờ giấy đó


Câu 9(2đ): Cho một phép trừ hai số mà tổng của số bị trừ số trừ
và hiệu số bằng 1998. Hiệu số lớn hơn số trừ là 135. Hãy tìm số

trừ và só bị trừ của phép tính đó.


Câu 10(2đ): đ): Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
4
1
chiều
dài. Nếu kéo thêm chiều đai lên 11m và chiều rộng 101m thì đợc
hình vuông. Tính chu vi hình chữ nhật đó


Câu 11(5đ): Mua 14m vải hoa và 25m vải lụa hết số tiền là
871000 đồng. Mua 7m vải hoa và 10m vải lụa hết số tiền là
368000 đồng.
a) Tính số tiền mua 1m vải lụa.
b) Nếu mua 1m vải lụa và 1m vải hoa hết bao nhiêu tiền?.


10
thi giao lu HSG-Toỏn 4- Đề 6
Họ và tên:HS trờng:
(HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể)
- -
11
- -
Nội dung Đáp số
Câu 1(2đ): Một ngời thợ mộc ca 1 cây gỗ dài 13m5dm thành những
đoạn dài 15dm. Mỗi lần ca hết 6 phút . Cứ mỗi lần ca ngời thợ lại nghỉ 2
phút rồi mới ca tiếp. Hỏi sau bao lâu ca xong cây gỗ ?


Câu 2(2đ):Có 381 học sinh về thăm quê hơng Trạng Trình, trong đó 11
học sinh quên đội mũ và không đeo phù hiệu, có 350 học sinh đội mũ
và 360 học sinh đeo phù hiệu. Hỏi trong số 381 học sinh nói trên có bao
nhiêu học sinh vừa đội mũ vừa đeo phù hiệu ?


Câu 3(2đ): Bạn Hồng Hà tham gia đấu cờ và đấu 30 ván. Mỗi ván
thắng đợc 3 điểm, mỗi ván thua bị trừ 2 điểm. Sau đợt thi đấu, Hồng Hà
đợc tất cả 65 điểm. Hỏi Hồng Hà đã thắng bao nhiêu ván ?


Câu 4(2đ): Tìm số tiếp theo của dãy số : 1; 2; 3; 6; 12; 24;


Câu 5(2đ): Mảnh vờn nhà bác Hải HCN có CV 42m. Bác muốn mở
rộng để đợc mảnh vờn mới có diện tích gấp 3 lần diện tích mảnh vờn
đó. Nhng chiều rộng chỉ có thể mở rộng gấp 2 lần, nên phải mở rộng
thêm cả chiều dài. Khi đó mảnh vờn có dạng hình vuông. Tính diện tích
của mảnh vờn sau khi mở rộng


Câu 6(2đ): Một đơn vị bộ đội qua sông. Nếu thuyền chở 20 ngời thì
16 ngời cha đợc sang. Nếu 1 thuyền chở 24 ngời thì thừa 1 thuyền. Hỏi
có bao nhiêu thuyền và đơn vị có bao nhiêu ngời?


Câu 7(2đ): Bạn Minh viết các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 2001. Hỏi bạn
Minh đã viết tất cả bao nhiêu chữ số ?



Câu 8(2đ): Tính diện tích miếng đất HV, biết rằng khi mở rộng mỗi
cạnh của miếng đất thêm 4m thì diện tích tăng thêm 224m
2


Câu 9(2đ): Tuổi mẹ năm nay gấp 7 lần tuổi con. 20 năm sau tuổi mẹ
gấp đôi tuổi con. Tính tuổi mỗi ngời khi mẹ gấp 3 lần tuổi con.


Câu 10(2đ): Khi đánh số trang 1 cuốn sách, ngời ta thấy trung bình
mỗi trang phải dùng 2 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang ?


Câu 11(5đ): Một ngời mang ra chợ 5 giỏ táo gồm 2 loại. Số táo trong
mỗi giỏ lần lợt là 20 ; 25 ; 30; 35; 40 quả. Mỗi giỏ chỉ đựng một loại
táo. Sau khi bán hết một giỏ táo nào đó ngời đó thấy rằng : Số tạo loại II
còn lại đúng bằng nửa số táo loại I. Hỏi số táo loại II còn lại bao nhiêu?


12
thi giao lu HSG-Toỏn 4- Đề 7
Họ và tên:HS trờng:
(HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể)
- -
13
- -
Nội dung Đáp số
Câu 1(2đ): Viết số tiếp theo của dãy số: 1; 5; 14; 33; 72;

Câu 2(2đ): Cho 1 STN, nếu viết thêm 1 chữ số vào bên phải số đó

ta đợc số mới hơn số đã cho đúng 2004 đơn vị. Tìm số đã cho và
chữ số viết thêm .


Câu 3(2đ): Tân , Long , An chung tiền mua một quả bóng. Xuân
góp 1/3 tổng số tiền. Đinh góp ít hơn 3/5 số tiền Đinh và Hợi góp
là 2000đồng. Hợi góp 14000 đồng. Hỏi 3 bạn mua quả bóng hết
bao nhiêu tiền?


Câu 4(2đ): Ngời ta tính rằng phải dùng 2001 chữ số để ghi số
trang1 quyển sách. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang?


Câu 5(2đ): : Khi anh tôi 9 tuổi thì mẹ tôi mới sinh ra tôi. Trớc
đây, lúc mà tuổi anh tôi bằng tuổi tôi hiện nay thì tôi chỉ bằng 2/5
tuổi anh tôi. Đố bạn tính đợc tuổi anh tôi hiện nay ?


Câu 6(2đ): Số nhà của bạn Nam là 1 số có 2 chữ số. Nếu viết
thêm số 1 vào giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số
đó, ta đợc số nhà của bạn Hà. Biết số nhà của bạn Hà lớn hơn 7 lần
số nhà của bạn Nam 4 dơn vị. Hãy tìm số nhà của mỗi bạn


Câu 7(2đ): Hiện nay, cha 43 tuổi, sang năm tuổi cha gấp 4 lần
tuổi con hiện nay. Hỏi lúc con mấy tuổi thì tuổi cha gấp 5 lần tuổi
con? Có bao giờ tuổi cha gấp 4 lần tuổi con không?



Câu 8(2đ): Một cửa hàng có 1 tấm vải. Ngày thứ nhất cửa hàng
bán 5/8 tấm vải với giá
20 000 đồng một mét thì đợc lãi 100 000 đồng, ngày thứ hai bán
phần còn lại với giá 19 000 đồng một mét thì đợc lãi 45 000 đồng.
Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?


Câu 9(2đ): : Một ngời đi bán bởi, lần thứ nhất bán 1/2 số bởi
cộng nửa quả, lần thứ 2 bán 1/2 số quả còn lại cộng nửa quả, lần
thứ 3 bán 1/2 số quả còn lại sau lần bán thứ hai cộng nửa quả thì
hết số bởi. Hỏi ngời đó đã bán tất cả bao nhiêu quả bởi?


Câu 10(2đ): Vờn hoa của trờng Tiểu học Minh Khai I có CD
50m , CR 20m. Ngời ta làm 4 luống hoa bằng nhau HCN, xung
quanh các luống hoa có đờng đi rộng 2m. Tính diện tích các lối đi
trong vờn.


Câu 11(5đ): Trong cuộc thi đó vui để học về an toàn giao thông,
nếu trả lời đúng 1 câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả
bạn Huy trả lời hết 20 câu, đạt 50 điểm. Hỏi bạn Huy trả lời đợc
bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai?


14
thi giao lu HSG-Toỏn 4- Đề 8
Họ và tên:HS trờng:
(HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể)
- -

15
- -
Nội dung Đáp số
Câu 1(2đ): Giá tiền 6 tập giấy bằng giá tiền 5 chiếc bút. Nếu mua 7
tập giấy thì phải trả nhiều hơn mua 4 chiếc bút là 2200 đồng. Tính giá
tiền của 1 tập giấy và 1 chiếc bút.

Câu 2(2đ):: Một ngời phụ hồ buổi sáng chuyển đựơc 2/5 đống gạch,
buổi chiều chuyển đợc 3/4 chỗ gạch còn lại, nh vậy còn lại 600 viên
gạch cha chuyển. Hỏi đống gạch đó có bao nhiêu viên?


Câu 3(2đ): Hai bà Liên và Tâm đi sắm tết. Sau khi bà tâm tiêu hết
5/6 số tiền mang đi, còn bà Liên tiêu hết 4/5 số tiền của mình thì số
tiền còn lại của hai bà bằng nhau. Lúc đầu bà Tâm mang nhiều hơn bà
Liên 20000 đồng. Hỏi mỗi bà mang đi bao nhiêu tiền?


Câu 4(2đ): Một ngời đi chợ mang theo một sọt trứng. Ngời đó bán
2/5 số trứng rồi lại mua thêm 46 quả. Vì vậy số trứng đem về bằng
10/9 số trứng đem đi. Tính số trứng đem đi chợ.


Câu 5(2đ): Có 28 đội, mỗi đội có 10 em tham dự giao lu Toán tuổi
thơ lần thứ 4. Khi gặp nhau mỗi em đều bắt tay với tất cả các bạn
không thuộc đội của mình. Hãy cho biết có bao nhiêu cái bắt tay?


Câu 6(2đ): : Hai chị Hồng và Hà rủ nhau đi chợ. Sau khi chị Hồng
tiêu hết 2/5 số tiền của mình, chị Hà tiêu hết 1/3 số tiền của mình thì

số tiền còn lại của 2 ngời bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi ngời có bao
nhiêu tiền ?Biết lúc đầu chị Hồng có nhiều hơn chị Hà 12000 đồng.


Câu 7(2đ): Một tờ bìa HCN có CV là 82 cm đợc cắt thành 2 tờ bìa
HCN có tổng CV là 132 cm. Hãy tính diện tích của tờ bìa ban đầu.


Câu 8(2đ): : Một đội tuyển HSG K4 của một trờng có 16 bạn, biết
rằng 2/5 số bạn nam nhiều hơn 1/2 số bạn nữ là 1 bạn. Hỏi đội tuyển
có bao nhiêu HS nam, bao nhiêu HS nữ.


Câu 9(2đ): Trong lớp học có 50 HS, trong đó 30HS tham gia chơi
bóng chuyền, 25 HS tham gia bóng bàn, còn 7 HS không tham gia
chơi bóng chuyền cũng không tham gia chơi bóng chuyền. Hỏi có
mấy HS vừa chơi bóng chuyền vừa chơi bóng bàn.


Câu 10(2đ): : Lớp 4B có số học sinh giỏi nhiều hơn1/5 số HS của
lớp là 3em. Số HS còn lại nhiều hơn1/2 số HS của lớp là 9 em.
Tính số HS của lớp 5B


Câu 11(5đ): Hai ngời thợ làm xong công việc trong 15 ngày. Lúc
đầu cả 2 ngời cùng làm trong 6 ngày thì ngời thứ nhất nghỉ việc,
ngời thứ 2 tiếp tục làm nốt phần việc còn lại trong 24 ngày nữa
mới xong việc đó,. Hỏi nếu mỗi ngời làm riêng thì sau bao lâu sẽ
xong công việc?



16
thi giao lu HSG-Toỏn 4- Đề 9
Họ và tên:HS trờng:
(HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể)
- -
17
- -
Nội dung Đáp số
Câu 1(2đ): Không cần làm tính, kiểm tra kết quả của phép tính
sau đây đúng hay sai?
a, 1783 + 9789 + 375 + 8001 + 2797 = 22744
b, 1872 + 786 + 3748 + 3718 = 10115.

Câu 2(2đ):Tính 1 ì 2 ì 3 ì 4 ì 5 ì ............ ì 48 ì 49 tận cùng
là bao nhiêu chữ số 0?


Câu 3(2đ): Tùng tính tổng của các số lẻ từ 21 đến 99 đợc
2025. Không tính tổng đó em cho biết Tùng tính đúng hay
sai?


Câu 4(2đ): Tiến làm phép chia 1935 : 9 đợc thơng là 216 và
không còn d. Không thực hiện cho biết Tiến làm đúng hay sai.


Câu 5(2đ): Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 :
13 ì 14 ì 15 ì . . . ì 22



Câu 6(2đ): Có thể tìm đợc 2 số tự nhiên sao cho hiệu của chúng
nhân với 18 đợc 1989 không?


Câu 7(2đ): Khi nhân 1 số tự nhiên với 6789, bạn Mận đ đặt tất cả các tíchã
riêng thẳng cột với nhau nh trong phép cộng nên đợc kết quả là 296 280. H yã
tìm tích đúng của phép nhân đó.


Câu 8(2đ): Hiệu của 2 số là 33. Lấy số lớn chia cho số nhỏ đợc thơng là 3
và số d là 3. Tìm 2 số đó


Câu 9(2đ): Cô giáo cho học sinh làm phép trừ một số có 3 chữ số với một
số có 2 chữ số, một học sinh đ ng trí đ viết số trừ dã ã ới cột hàng trăm của số bị
trừ nên tìm ra hiệu là 486. Tìm hai số đó, biết hiệu đúng là 783.


Câu 10(2đ): Hiệu 2 số tự nhiên là 134. Viết thêm 1 chữ số nào đó vào bên
phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ, ta có hiệu mới là 2297.Tìm 2 số đ cho.ã


Câu 11(5đ): Khi nhân 254 với 1 số có 2 chữ số giống nhau, bạn Hoa đ đặt ã
các tích riêng thẳng cột nh trong phép cộng nên tìm ra kết quả so với tích đúng
giảm đi 16002 đơn vị.H y tìm số có hai chữ số đóã .


18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×