Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Th.s Ph</b><b>ạ</b><b>m Th</b><b>ế</b><b>Minh</b></i>
T
ựđ
ộ
ng
hóa
q
tr
ìn
h
s
ả
nx
u
ấ
tF
M
S
&
C
IM
Chương 2 Thao tác và lắp ráp tự động linh hoạt
<i><b>Th.s Ph</b><b>ạ</b><b>m Th</b><b>ế</b><b>Minh</b></i>
hóa
q
tr
ìn
h
s
ả
nx
u
ấ
tF
M
S
&
C
IM
1. Con người hóa cho cơng việc
(Nóng, tiếng ồn, độc hại, nặng nhọc…)
2. Giảm chi phí
(Giảm giá sản phẩm mặc dù tăng giá cố định)
3. Cải thiện chất lượng
(Nâng cao chất lượng, tái sản xuất, khả năng
dây chuyền)
4. Tăng năng suất
(Yêu cầu cao, thị trường lớn, chi phí cố định)
5. Kéo dài thời gian chạy máy
<i><b>Th.s Ph</b><b>ạ</b><b>m Th</b><b>ế</b><b>Minh</b></i>
T
ựđ
ộ
ng
hóa
q
tr
ìn
h
s
ả
nx
u
ấ
tF
M
S
&
C
IM
Chương 2 Thao tác và lắp ráp tự động linh hoạt
Tay máy trong trung
<i><b>Th.s Ph</b><b>ạ</b><b>m Th</b><b>ế</b><b>Minh</b></i>
hóa
q
tr
ìn
h
s
ả
nx
u
ấ
tF
M
S
&
C
IM
• Động học
• Nguồn vận hành
• Hệ thống đo đường đi
• Hiệu ứng kết thúc
• Cảm biến
• Điều khiển
• Lập trình
<i><b>Th.s Ph</b><b>ạ</b><b>m Th</b><b>ế</b><b>Minh</b></i>
T
ựđ
ộ
ng
hóa
q
tr
ìn
h
s
ả
nx
u
ấ
tF
M
S
&
C
IM
Chương 2 Thao tác và lắp ráp tự động linh hoạt
<i><b>Th.s Ph</b><b>ạ</b><b>m Th</b><b>ế</b><b>Minh</b></i>
hóa
q
tr
ìn
h
s
ả
nx
u
ấ
tF
M
S
&
C
IM
Robot dạng cần
trục AMEDEO
Chuyển động:
• Phù hợp với di chuyển dọc theo
cần trục
• Di chuyển lên xuống
• Quay
Đặc điểm
• Quãng đường dài, tải lớn
• Độ chính xác rất cao
• Động học ổn định, cứng vững
Phạm vi ứng dụng
• Tháo lắp dỡ cơng cụ trong hệ
<i><b>Th.s Ph</b><b>ạ</b><b>m Th</b><b>ế</b><b>Minh</b></i>
T
ựđ
ộ
ng
hóa
q
tr
ìn
h
s
ả
nx
u
ấ
tF
M
S
&
C
IM
Chương 2 Thao tác và lắp ráp tự động linh hoạt
Chuyển động:
• Hai trục quay cho di chuyển tay
ngang
• Một trục tịnh tiến cho di chuyển
tay đứng
• Khơng gian làm việc dạng xi lanh
Đặc điểm
• Lập trình đơn giản
• Di chuyển chính xác và xử lý
hướng ngang theo hình phức tạp
• Động học cứng vững khi di
chuyển
Phạm vi ứng dụng
• Tháo lắp các chi tiết điện tử khỏi
đĩa dẫn
• Tháo lắp các linh kiện điện, điện
tử ở các thiết bị
• Tháo lắp bàn phím máy tính cũng
như tồn bộ máy tính
<i><b>Th.s Ph</b><b>ạ</b><b>m Th</b><b>ế</b><b>Minh</b></i>
hóa
q
tr
ìn
h
s
ả
nx
u
ấ
tF
M
S
&
C
IM
Chuyển động:
• Theo khớp quay
• Có thể di chuyển theo đường
cong bất kỳ trong khơng gian
• Di chuyển vịng quanh
Đặc điểm
• Nhu cầu diện tích cũng như
khơng gian làm việc nhỏ
• Lực thao tác nhỏ, chuyển động
Phạm vi ứng dụng
• Sơn
• Mạ
<i><b>Th.s Ph</b><b>ạ</b><b>m Th</b><b>ế</b><b>Minh</b></i>
T
ựđ
ộ
ng
hóa
q
tr
ìn
h
s
ả
nx
u
ấ
tF
M
S
&
C
IM
Chương 2 Thao tác và lắp ráp tự động linh hoạt
Chuyển động:
• Rút ngắn hoặc kéo dài chân kính
thiên văn
• Nghiêng và xoay theo hướng bất
kỳ
Đặc điểm
• Độ chính xác rất cao
• Tốc độ rất nhanh
• Gia tốc lớn
• Trọng lương riêng nhỏ
Phạm vi ứng dụng
• Tháo lắp trong cơng nghiệp ơ tơ
• Tháo lắp những phơi nhạy
<i><b>Th.s Ph</b><b>ạ</b><b>m Th</b><b>ế</b><b>Minh</b></i>
hóa
q
tr
ìn
h
s
ả
nx
u
ấ
tF
M
S
&
C
IM