Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

sinh 9 tiết 47 48 thcs đặng xá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.18 MB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 47 - BÀI 48</b>



<b>QUẦN THỂ NGƯỜI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ỌC SINH



<b>TT</b>

<b><sub>Đặc điểm</sub></b>

<b><sub>Quần thể người (có/khơng)</sub></b>

<b><sub>Quần thể sinh vật (có/khơng)</sub></b>



<b>1</b>

<b>Giới tính</b>


<b>2</b>

<b>Lứa tuổi</b>


<b>3</b>

<b>Mật độ</b>


<b>4</b>

<b>Sinh sản</b>


<b>5</b>

<b>Tử vong</b>


<b>6</b>

<b>Pháp luật</b>


<b>7</b>

<b>Kinh tế </b>


<b>8</b>

<b>Hơn nhân</b>


<b>9</b>

<b>Giáo dục</b>


<b>10</b>

<b>Văn hóa</b>



<i> </i>

<i>▼</i>

<i>Trong những đặc điểm dưới đây, những đặc điểm nào có ở quần thể </i>


<i>người, ở quần thể sinh vật khác?</i>



















khơng


khơng


khơng


khơng


khơng



<b>Đặc điểm sinh </b>


<b>học giống với </b>


<b>quần thể sinh </b>



<b>vật khác.</b>



<b>Những đặc </b>


<b>trưng mà </b>


<b>quần thể sinh </b>



<b>vật khác </b>


<b>khơng có.</b>



<b>Vì sao</b>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Pháp luật</b>



<b>Hơn nhân</b>




<b>Giáo dục</b>

<b>Văn hóa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II- </b>

<b>Đặc trưng về TP nhóm tuổi của quần thể người :</b>



<b> Người ta chia dân số thành nhiều nhóm tuổi khác nhau</b>



-

<b><sub>Nhóm tuổi trước sinh sản: từ sơ sinh đến < 15 tuổi</sub></b>


-

<b>Nhóm tuổi sinh sản và lao động: từ 15 đến 64 tuổi</b>



-

<b><sub>Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc: từ 65 tuổi trở </sub></b>



<b>lên. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ỌC SINH



<b>Biểu đồ biến đổi dân số của nước ta</b>



<i><b> Dựa vào mơn học Địa lí 9. </b></i>



<i>Em hãy phân biệt tăng dân </i>


<i>số tự nhiên với tăng dân số </i>


<i>thực?</i>



<i>*</i>

<i><b>Dân số tăng tự nhiên </b></i>

<i>là </i>


<i>kết quả của số người sinh ra </i>


<i>nhiều hơn số người tử vong.</i>


<i>*Tăng dân số tự nhiên + số </i>


<i>người nhập cư – số người di </i>


<i>cư = </i>

<i><b>Tăng dân số thực</b></i>

<i>.</i>




<i>Tăng dân số phụ </i>


<i>thuộc vào những </i>



<i>yếu tố nào?</i>



<i>Tăng dân số phụ thuộc vào </i>


<i>những yếu tố:</i>



<i>+ Số người sinh ra</i>


<i>+ Số người tử vong</i>


<i>+ Số người nhập cư</i>


<i>+ Số người di cư</i>



<b>III. TĂNG DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ỌC SINH



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>▼</b>

<i><b>Theo em tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường </b></i>


<i><b>hợp nào trong các trường hợp sau?</b></i>



<i><b>a. Thiếu nơi ở; </b></i>


<i><b>b. Thiếu lương thực; </b></i>



<i><b>c. Thiếu trường học, bệnh viện; </b></i>


<i><b>d. Ơ nhiễm mơi trường; </b></i>



<i><b>e. Chặt phá rừng; </b></i>


<i><b> f. Chậm phát triển kinh tế;</b></i>




<i><b>g. Tắc nghẽn giao thông;</b></i>



<i><b>h. Năng suất lao động tăng </b></i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ỌC SINH



<b> Để xã hội phát triển bền vững thì </b>


<b>mỗi một quốc gia cần phải phát </b>


<b>triển dân số một cách hợp lí.</b>



<i>Ở Việt Nam đã có biện </i>


<i>pháp gì để giảm sự gia </i>


<i>tăng dân số và nâng cao </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Quần Thể</b>



<b>Quần Thể</b>

<b><sub>Quần Xã</sub></b>



<b>Quần xã</b>

<b><sub>Quần thể</sub></b>



Đàn voi




Đàn ngựa vằn



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Quần xã ao cá tự nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Các mối quan hệ giữa các sinh vật như:



<b>- Quan hệ khác loài : </b>

<b>Hỗ trợ : Cộng sinh, hội sinh </b>
<b> Đối địch : Cạnh tranh, </b>


<b> kí sinh, nửa kí </b>


<b> sinh, sinh vật ăn </b>
<b> sinh vật khác</b>


<b>- Quan hệ cùng loài : </b>

<b>Hỗ trợ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. Thế nào là một quần xã sinh vật?</b>



Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật


thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một



khơng gian xác định và chúng có mối quan hệ mật


thiết, gắn bó với nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Quần xã rừng mưa nhiệt đới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>QUẦN XÃ RỪNG NGẬP MẶN VEN BIỂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Quần xã đồi cọ Phú Thọ




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Trong thực tế sản xuất, mơ hình VAC có được gọi là</b>


<b>quần xã sinh vật không? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Đặc điểm phân biệt</b>

<b>Quần xã sinh vật</b>

<b>Quần thể sinh vật</b>



<b>Số lượng loài</b>


<b>Độ đa dạng</b>



<b>Mối quan hệ giữa các cá thể.</b>



<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>



<b>-HOÀN THÀNH BẢNG PHÂN BIỆT QUẦN XÃ VÀ QUẦN THỂ</b>



<b>Cụm từ gợi ý : Gồm nhiều cá thể cùng loài, gồm nhiều quần thể khác loài, </b>


<b>độ đa dạng cao, độ đa dạng thấp, chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng, chủ yếu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Đặc điểm phân </b>



<b>biệt</b>

<b>Quần xã sinh vật</b>

<b>Quần thể sinh vật</b>


-

<b>Số lượng loài</b>



-

<b> Độ đa dạng</b>


-

<b> Mối quan hệ </b>




<b>- Gồm nhiều quần thể </b>

<b>khác loài</b>

<b>.</b>


<b>- Độ đa dạng </b>

<b>cao.</b>



<b>-Chủ yếu là </b>

<b>quan hệ dinh dưỡng.</b>



<b>- Gồm nhiều cá thể </b>

<b>cùng loài</b>

<b>.</b>


<b>- Độ đa dạng </b>

<b>thấp.</b>



<b>-Chủ yếu là </b>

<b>quan hệ sinh sản và </b>


<b>di truyền.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Hãy nghiên cứu thông tin sgk . Cho biết một quần xã có những đặc điểm cơ
bản nào ?


* Quần xã có các đặc
điểm cơ bản:


- Số lượng các loài trong quần


- Thành phần loài trong
quần xã


<b>- Độ đa </b>


<b>dạng</b>



<b>Độ </b>


<b>nhiều</b>



<b>Độ thường </b>




<b>gặp</b>

<b>Loài ưu </b>

<b><sub>thế</sub></b>

<b>Lồi đặc </b>

<b><sub>trưng</sub></b>


<b>II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Quan sát tranh</b>



Trong 2 quần xã trên, theo em quần xã nào có độ đa


dạng, quần xã nào có độ nhiều?



<b>Quần xã vùng nam cực</b>



-Quần xã rừng ngập mặn có độ đa dạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Độ thường gặp:</b>



Được tính theo cơng thức:



<i>P</i>


<i>p</i>



<i>C</i>

100



<i>Trong đó: p = Số địa điểm lấy mẫu có lồi được nghiên cứu</i>


<i>P = Tổng số địa điểm đã lấy mẫu.</i>



<i><b>Kí hiệu là C</b></i>



<i><b>Nếu tính được C > 49% (Loài thường gặp)</b></i>


<i><b> 25% < C < 50% (Lồi ít gặp) </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Loài </b>


<b>ưu </b>


<b>thế</b>


<b>Loài </b>


<b>đặc </b>


<b>trưng</b>


<b>Lạc đà</b>



Trong 2 quần xã dưới đây, theo em trong quần xã, loài


nào là loài đặc trưng, loài nào là loài ưu thế?



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Động vật kiếm ăn ngày</b>

<b>Động vật kiếm ăn đêm</b>



<b>ÁNH SÁNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> Lá rụng vào mùa thu</b>



<b> Lá rụng vào mùa thu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>NHIỆT ĐỘ</b>


<b>NHIỆT ĐỘ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Khi chim ăn hết nhiều sâu


Số lượng sâu tăng



<b> Gặp điều kiện khí hậu thuận lợi thì sinh vật phát triển . </b>



Thực vật phát triển

SLChim ăn sâu tăng



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Đốt rừng làm nương rẫy</b>



<b>Săn bắt, mua bán động vật hoang dã</b> <b>Quá trình đơ thị hóa q nhanh,<sub>thiếu quy hoạch</sub></b>
<b>Chặt phá rừng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Trồng cây gây rừng</b>



<b>Nghiêm cấm săn bắt, mua bán động vật hoang dã</b>



<b>Tuần tra bảo vệ rừng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>KẾT LUẬN:</b>



<b>Số lượng cá thể của mỗi quần thể trong quần </b>


<b>xã luôn luôn được khống chế ở mức độ phù </b>



<b>hợp với khả năng của môi trường, tạo nên sự </b>


<b>cân bằng sinh học trong quần xã.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<i><b>Chuẩn bị bài sau</b></i>



-

<i><b>Xem trước nội dung bài 50: Hệ sinh thái</b></i>



</div>

<!--links-->

×