<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường :THCS PHONG PHÚ</b>
<b>GV: LÝ THỊ PHƯỢNG</b>
<i><b>Môn :Địa Lí</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>TÂY NAM Á</b>
<b>NAM Á</b>
<b>ĐÔNG Á</b>
<b>ĐÔNG NAM Á</b>
<b>BẮC Á</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> TRUNG QUỐC</b>
<b> NHẬT BẢN</b>
<b> TRIỀU TIÊN</b>
<b> HÀN QUỐC</b>
<b> ĐÀI LOAN</b>
<b>TNA</b>
<b>75</b>
<b>0 </b>
<b> Đ</b>
<b>145</b>
<b>0</b>
<b><sub> Đ</sub></b>
<b>52</b>
<b>0</b>
<b><sub>B</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TRUNG </b>
<b>QUỐC</b>
<b>HÀN </b>
<b>QUỐC</b>
<b>TRIỀU TIÊN</b>
<b>NHẬT </b>
<b>BẢN</b>
<b>ĐÀI LOAN</b>
<b>Đ.HẢI </b>
<b>NAM</b>
<i><b>- Các quốc gia và </b></i>
<i><b>vùng lãnh thổ </b></i>
<i><b>Đông Á tiếp giáp </b></i>
<i><b>với các biển nào?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
- Thời gian: 5 phút
- Số nhóm: 4 nhóm
- u cầu: Dựa thơng tin mục 2 + H12.1 hãy:
+ Nhóm 1:
. Nêu đặc điểm địa hình phần đất liền.
. Kể tên những dãy núi, bồn địa và đồng bằng lớn ở đất liền
+ Nhóm 2:
Nêu đặc điểm sơng ngịi phần đất liền. (Nơi bắt nguồn,
hướng chảy, các hệ thống sông lớn)
+ Nhóm 3:
Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau của 2 con
sơng Hồng Hà và Trường Giang
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Phía </b>
<b>Tây</b>
<b>Phía ông</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Phn t liền</b>
<i><b>Phía Tây</b></i>
<i><b>Phía Đơng</b></i>
- Núi cao hiểm trở: Thiên
Sơn, Côn Luân,..
- Cao nguyên đồ sộ: Tây
Tạng,..
- Bồn địa cao, rộng: Duy
Ngô Nhĩ, Ta-rim…
- Vùng đồi núi thấp xen kẽ
đồng bằng
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Am</b>
<b>ua</b>
<b>Hoàn</b>
<b>g Hà</b>
<b>Trườ</b>
<b>ng G</b>
<b>iang</b>
+ Nhóm 2:
Nêu đặc điểm sơng ngịi phần đất liền. (Nơi bắt
nguồn, hướng chảy, các hệ thống sơng lớn)
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
+
Nhóm 3:
Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau của 2
con sơng Hồng Hà và Trường Giang
<b>- Dài 6300 km</b>
<b>- Chế độ nước điều hịa</b>
<b>Sơng Trường </b>
<b>Giang</b>
<b>Sơng Hồng Hà</b>
Giống nhau
- Đều bắt nguồn từ sơn ngun cao chảy về
phía đơng đổ ra biển
- Phần hạ lưu bồi đắp các đồng bằng lớn
- Có lũ vào cuối hạ đầu thu, cạn cuối đông
đầu xuân.
- Nguồn nước do băng tuyết, mưa mùa hạ
cung cấp
Khác nhau
- Ngắn hơn
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Sông Trường Giang</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
- Thời gian: 5 phút
- Số nhóm: 4
- Yêu cầu:
+ Nhóm 1: Đặc điểm khí hậu khu vực phía Đơng dất liền và hải đảo
+ Nhóm 2: Đặc điểm khí hậu phía Tây phần đất liền
+ Nhóm 3: Đặc điểm cảnh quan khu vực phía Đơng dất liền và hải đảo
+ Nhóm 4: Đặc điểm cảnh quan phía Tây phần đất liền
<i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Phí đơng phần đất liền và hải đảo</b></i> <i><b>Phía tây phần đất liền</b></i>
<b>Khí hậu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i><b>Đặc </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Phí đơng phần đất liền và hải đảo Phía tây phần đất liền</b></i>
<b>Khí hậu</b> - Một năm có 2 mùa gió khác nhau
+ Mùa đơng có gió mùa Đơng Bắc,
thời tiết lạnh và khô. Riêng Nhật
Bản vẫn có mưa.
+ Mùa hạ có gió mùa Đơng từ biển
thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa
nhiều.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<i><b>Đặc </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Phí đơng phần đất liền và hải đảo Phía tây phần đất liền</b></i>
<b>Khí hậu</b> - Một năm có 2 mùa gió khác nhau
+ Mùa đơng có gió mùa Đơng Bắc,
thời tiết lạnh và khô. Riêng Nhật
Bản vẫn có mưa.
+ Mùa hạ có gió mùa Đơng từ biển
thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa
nhiều.
- Thuộc lãnh thổ Trung
Quốc do nằm sâu trong
nội địa, nên khí hậu
quanh năm khơ hạn
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<i><b>Đặc </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Phí đơng phần đất liền và hải đảo Phía tây phần đất liền</b></i>
<b>Khí hậu</b> - Một năm có 2 mùa gió khác nhau
+ Mùa đơng có gió mùa Đơng Bắc,
thời tiết lạnh và khô. Riêng Nhật
Bản vẫn có mưa.
+ Mùa hạ có gió mùa Đơng từ biển
thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa
nhiều.
- Thuộc lãnh thổ Trung
Quốc do nằm sâu trong
nội địa, nên khí hậu
quanh năm khơ hạn
<b>Cảnh </b>
<b>quan</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<i><b>Đặc </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Phí đơng phần đất liền và hải đảo Phía tây phần đất liền</b></i>
<b>Khí hậu</b> - Một năm có 2 mùa gió khác nhau
+ Mùa đơng có gió mùa Đông Bắc,
thời tiết lạnh và khơ. Riêng Nhật
Bản vẫn có mưa.
+ Mùa hạ có gió mùa Đơng từ biển
thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa
nhiều.
- Thuộc lãnh thổ Trung
Quốc do nằm sâu trong
nội địa, nên khí hậu
quanh năm khơ hạn
<b>Cảnh </b>
<b>quan</b>
- Phía đơng Trung Quốc và bán đảo
Triều Tiên và hải đảo có rừng bao
phủ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>KHU VỰC ĐƠNG Á</b>
<b>Vị trí địa lý</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Khí hậu, </b>
<b>cảnh quan</b>
<b>Gồm hai bộ </b>
<b>phận: phần </b>
<b>đất liền và </b>
<b>hải đảo</b>
<b>- Đất liền: Phía </b>
<b>tây là núi, sơn </b>
<b>ngun cao, bồn </b>
<b>địa rộng</b>
<b>+ Phía đơng : </b>
<b>đồi, núi thấp, </b>
<b>đồng bằng rộng.</b>
<b>-Hải đảo: Vùng </b>
<b>núi trẻ.</b>
<b>-Phía đơng ĐL </b>
<b>và hải đảo: gió </b>
<b>mùa ẩm </b>
<b>+ Chủ yếu là </b>
<b>rừng</b>
<b>- Phía tây ĐL : </b>
<b>Cận nhiệt lục </b>
<b>địa quanh năm </b>
<b>khơ hạn</b>
<b>+ Thảo ngun, </b>
<b>HM</b>
<b>Sơng ngịi</b>
<b>- Nhiều sơng </b>
<b>lớn.</b>
<b>-Chế độ nước </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<!--links-->