Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án Hóa học 10 - Bài 33: Axit sunfuric muối sunfat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 33:. 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. AXIT SUNFURIC: 1. Tính chất vật lý: - Là chất lỏng sánh như dầu - Không màu, không bay hơi - Nặng gấp 2 lần nước(H2SO4 98% có d= 1,84g/cm3) - H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cách pha loãng H2SO4. 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Tính chất hóa học: a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng: H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất của một axit: - Đổi màu quỳ tím thành đỏ - Tác dụng với kim loại hoạt động tạo H2 TN1 - Tác dụng với oxit bazơ và bazơ - Tác dụng được với nhiều muối TN2 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Tính chất axit sunfuric đặc: - Tính oxi hóa mạnh: Axit sunfuric đặc nóng có tính oxi hóa rất mạnh 0 +6 +2 +4 + Tác 2 dụng với hầu hết các 2 KL(trừ Au,Pt): Cu + H2SO4  CuSO4 + 0. +6. +4. H2O + SO2. + Tác dụng với phi kim (C,S,P,…) S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Tác dụng với nhiều hợp chất: 2H2SO4 + 2KBr  Br2 + SO2 + H2O + K2SO4. Chú ý: đối với H2SO4 đặc nguội sẽ làm cho Fe, Al, Cr bị thụ động hóa - Tính háo nước: Axit sunfuric hấp thụ mạnh nước C12H22O11 12C + 11H2O Tiếp theo H2SO4 đặc sẽ oxi hóa thành CO2 và SO2 bay lên, sủi bọt,dẩy C trào ra ngoài C + 2H2SO4 CO2 + SO2 +2H2O 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  3. Chú ý: da thịt :khi tiếp xúc với H2SO4 sẽ Ứng dụng gây bỏng rất nặng,vì vậy phải thận trọng khi sử dụng. 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Sản xuất axits sunfuric: S như H2SO4 được sản xuât từ những hợp chât chứa nhiều : FeS2,S… a. Sản xuất lưu huỳnh dioxit: SO2 - Đốt cháy lưu huỳnh: t S + O2  SO2 - Đốt quặng pirit sắt FeS2: t 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 0. 0. .. 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> khí dư: b. Sản xuất lưu huỳnh trioxit: SO3. c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4: H2SO4 + nSO3  H2SO4.nSO3 98%. oleum. H2SO4.nSO3 + nH2O  (n+1) H2SO4 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Muối sunfat.Nhận biết ion sunfat: 1. Muối sunfat: Có 2 loại muối sunfat: - Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion sunfat SO42- . Phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO4, SrSO4, PbSO4 không tan. - Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion hiđrosunfat HSO46/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Dây chuyền công nghệ sản xuất H2SO4. 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Nhận biết ion sunfat: Để nhận biết ion sunfat SO42- người ta dùng dung dịch muối bari SO42- + Ba2+  BaSO4 trắng. 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 6/7/2016. Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Lop10.com. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×