Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.25 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• <sub>Phần mềm The Monkey Eyes dùng làm gì?</sub>
• <sub>Nêu cách bắt đầu bài luyện</sub>
• <sub>Nhấn F2 hoặc Game Start New Game</sub>
• <sub>Kết thúc bài luyện</sub>
<b>Chương 4: EM HỌC GÕ 10 NGÓN</b>
<i><b>Thứ hai ngày 20 Tháng 10 năm 2014</b></i>
<b>Tin học</b>
Bàn phím của máy tính có các hàng phím chính sau đây:
ã <sub>Hàng phím d ới: Hàng phím nằm ngay phía </sub>
ã <sub>Hàng phím số: Hàng phím nằm trên cùng </sub>
<b>Chương 4: EM HỌC GÕ 10 NGÓN</b>
<i><b>Thứ hai ngày 20 Tháng 10 năm 2014</b></i>
<b>Tin học</b>
- Phím cách là phím dài nhất trên bàn phím.
- Phím này dùng để gõ dấu cách giữa hai từ trong câu.
1. Phím cách là phím
2. Phím cách để gõ dấu cách
3. Giữa 2 từ cần gõ
a. giữa 2 từ trong câu
b. 1 dấu cách
c. dài nhất
d. 2 dấu cách
1. Phím cách là phím
c. dài nhất
2. Phím cách để gõ dấu cách
a. giữa 2 từ trong câu
3. Giữa 2 từ cần gõ
b. 1 dấu cách
4. Phím cách do ngón
4. Phím cách do ngón e. ngón trỏ gõ
<b>Chương 4: EM HỌC GÕ 10 NGÓN</b>
<i><b>Thứ hai ngày 20 Tháng 10 năm 2014</b></i>
<b>Tin học</b>
- Phím Shift dùng để gõ các kí tự trên và các chữ in hoa.
trên bàn phím.
1. Nếu đèn Caps Lock tắt thì khi gõ cùng phím
Shift sẽ thành chữ in hoa
Chú ý:
2. Nếu đèn Caps Lock sáng thì khi gõ cùng phím
Shift sẽ thành chữ in thường
<b>2. Luyện gõ với phần mềm MARIO:</b>
Bảng chọn các
lệnh hệ thống
Bảng chọn các
lệnh cài đặt thông
tin về học sinh
Để phần mềm đánh giá đ ợc quá trình rèn
tªn truy cập vào Mario
ã <sub>Để chuẩn bị học gõ bàn phím với Mario </sub>
em cần chọn bài luyện t ơng ứng bằng
cỏch nhỏy chut lờn mục Lessons và chọn
các chủ đề cần luyện tập.
ã <sub>Để bắt đầu luyện tập hÃy nháy chuột vào </sub>
ã <b><sub>Luyện gõ từ thuộc hàng phím cơ sở</sub></b>
ã <sub>Nháy chuột chọn mục Lessons</sub><sub></sub><sub>Home </sub>
Row Only.
ã <sub>Nháy chuột tại khung tranh . (1-5)</sub>
ã <sub>Gõ chữ theo các từ xuất hiện trên đ ờng đi </sub>
ã <b><sub>Luyện gõ các từ thuộc hàng phím cơ sở </sub></b>
<b>và hàng phím trên</b>
ã <sub>Nháy chuột chọn mục Lessons</sub><sub></sub><sub>Add Top </sub>
Row.
ã <sub>Nháy chuột tại khung tranh</sub>
ã <sub>Gõ chữ theo các từ xuất hiện trên đ ờng đi </sub>
ã <b><sub>Luyện gõ các từ thuộc hàng phím cơ sở </sub></b>
<b>và hàng phím d ới</b>
ã <sub>Nháy chuột chọn mục Lessons</sub><sub></sub><sub>Add </sub>
Bottom Row.
ã <sub>Nháy chuột tại khung tranh . </sub>
ã <sub>Gõ chữ theo các từ xuất hiện trên đ ờng đi </sub>
ã <b><sub>Luyện gõ các từ thuộc hàng phím cơ sở </sub></b>
<b>và hàng phím d ới</b>
ã <sub>Nháy chuột chọn mục Lessons</sub><sub></sub><sub>Add </sub>
Bottom Row.
ã <sub>Nháy chuột tại khung tranh . </sub>
ã <sub>Gõ chữ theo các từ xuất hiện trên đ ờng đi </sub>
ã <b><sub>Luyện gõ các từ thuộc hàng phím cơ sở </sub></b>
<b>và hàng phím số</b>
ã <sub>Nháy chuột chọn mục Lessons</sub><sub></sub><sub>Add </sub>
Numbers.
ã <sub>Nháy chuột tại khung tranh . </sub>
ã <sub>Gõ chữ theo các từ xuất hiện trên đ ờng đi </sub>
ã <b><sub>B1.</sub></b><sub> Hai phím nào d ới đây là các phím cã </sub>
gai?
• <sub> A) T, I</sub> <sub> B) G, H</sub>
• <sub> C) F, J</sub> <sub>D) B, N</sub>
• <sub>Hãy chọn câu trả lời đúng.</sub>
• <b><sub>B2.</sub></b><sub> Ngón tay nào phụ trách phím cách </sub>
Space bar?
ã <sub> A) Ngón trỏ; B) Ngón cái;</sub>
• <sub> C) Ngón giữa; D) Ngón út.</sub>
ã <sub>Điền các từ vị trí,</sub> <sub>gai, cơ sở vào các vị trí </sub>
còn khuyết trong đoạn văn bản sau:
ã <sub>Hàng phím ... bao gồm các phím bắt </sub>
u l A, S, D. Các phím F, J trên hàng
phím này là hai phím có ... Khi gõ phím
em cần đặt các ngón tay đúng ... trên
bàn phím
Cơ sở
gai