Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Khí hậu:</b> <b><sub>Thảo luận nhóm: </sub></b>
Kết luận
<b>Đặc điểm </b>
<b>(Tháng – </b>
<b>mùa)</b>
<b>Thấp nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Cao nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Biên độ </b>
<b>nhiệt </b>
<b>Thấp nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Cao nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Lượng mưa (mm)</b>
<b>Nhiệt độ 0C</b>
<b>Địa </b>
<b>điểm </b>
Ma-la-can (90B)
<b>1. Khí hậu: </b>
Kết luận
Gia-me-na
(120<sub>B)</sub>
Ma-la-can (90B)
<b>Đặc điểm </b>
<b>(Tháng – </b>
<b>mùa)</b>
<b>Thấp nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Cao nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Biên độ </b>
<b>nhiệt </b>
<b>Thấp nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Cao nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Lượng mưa (mm)</b>
<b>Nhiệt độ 0C</b>
<b>Địa </b>
<b>điểm </b>
<b>T3-4, </b>
<b>- Nhiệt độ cao quanh năm. Nhiệt độ trung bình trên 200<sub>C. </sub></b>
<b>30C</b>
<b>T 1, 12: </b>
<b>250<sub>C </sub></b>
<b>T1,22: </b>
<b>340<sub>C </sub></b>
<b>T4-5, 8-9: </b>
<b>220<sub>C </sub></b> <b>120C</b> <b>7 tháng</b>
<b>Mùa hè </b>
<b>T 1, 2, 3, </b>
<b>11, 12: 0 </b>
<b>T 8: 240 </b>
<b>T8: 180</b> <b>T1, 2, 12: </b>
<b>0</b>
<b>9 tháng</b>
<b>Mùa hè </b>
<b>1. Khí hậu: </b>
<b>2. Các đặc điểm khác của mơi trường: </b>
<b>- Càng gần chí tuyến thực vật càng nghèo nàn: từ rừng thưa sang </b>
<b>đồng cỏ cao nhiệt đới (xavan) đến nửa hoang mạc.</b>
<b>- Sơng có 2 mùa nước: 1 mùa lũ, 1 mùa cạn.</b>
<b>1. Khí hậu: </b>
<b>2. Các đặc điểm khác của môi trường: </b>
<b>- Càng gần chí tuyến thực vật càng nghèo nàn: từ rừng thưa sang </b>
<b>đồng cỏ cao nhiệt đới (xavan) đến nửa hoang mạc.</b>
<b>- Sơng có 2 mùa nước: 1 mùa lũ, 1 mùa cạn.</b>
<b>- Đất fe-ra-lit đỏ vàng dễ bị xói mịn, rửa trơi nếu canh tác khơng </b>
<b>hợp lí.</b>
Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
<b>A</b> 50B đến 50N.
<b>B</b> Xích đạo đến chí tuyên Nam.
<b>C</b> Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
<b>D</b> Chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
Khí hậu nhiệt đới có đặc điểm:
<b>A</b> Lạnh quanh năm.
<b>B</b> Nóng quanh năm.
<b>C</b> Ẩm quanh năm.
<b>D</b> Mưa quanh năm.
<i><b>Canh quan đ c trưng cua môi trương xich đao âm là</b><b>ă</b></i> :
<b>A</b> Xa van.
<b>B</b> Rưng r m xanh quanh nămâ
<b>C</b> Rưng cây lá cứng.
<b>D</b> Hoang mạc.
Môi trường nhiệt đới khơng có đặc điểm nào sau đây?
<b>A</b> Quanh năm nóng.
<b>B</b> Sơng ngòi có 2 mùa: lũ, cạn.
<b>C</b> Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
<b>D</b> Đất chủ yếu là Fe-ra-lit, dễ bị xói mịn, rửa trơi.
Quang cảnh môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai
chí tuyến theo thứ tự?
<b>A</b> Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van.
<b>B</b> Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
<b>C</b> Xa van, nửa hoang mạc, rừng thưa.
<b>D</b> Nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa.
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
+ Đối với bài học ở tiết này:
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Hoàn thành bài tập bản đồ.
+ Đối với bài học ở tiết sau:
Chuẩn bị bài 6: Mơi trường nhiệt đới gió mùa