Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Đới nóng. Môi trường nhiệt đơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Khí hậu:</b> <b><sub>Thảo luận nhóm: </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kết luận
<b>Đặc điểm </b>
<b>(Tháng – </b>
<b>mùa)</b>
<b>Thấp nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Cao nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Biên độ </b>
<b>nhiệt </b>
<b>Thấp nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Cao nhất </b>
<b>(Tháng)</b>


<b>Lượng mưa (mm)</b>


<b>Nhiệt độ 0C</b>


<b>Địa </b>
<b>điểm </b>



Ma-la-can (90B)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Khí hậu: </b>



Kết luận


Gia-me-na
(120<sub>B)</sub>



Ma-la-can (90B)


<b>Đặc điểm </b>
<b>(Tháng – </b>
<b>mùa)</b>
<b>Thấp nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Cao nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Biên độ </b>
<b>nhiệt </b>
<b>Thấp nhất </b>
<b>(Tháng)</b>
<b>Cao nhất </b>
<b>(Tháng)</b>


<b>Lượng mưa (mm)</b>


<b>Nhiệt độ 0C</b>


<b>Địa </b>
<b>điểm </b>


<b>T3-4, </b>


<b>10-11:</b>
<b>280<sub>C </sub></b>


<b>- Nhiệt độ cao quanh năm. Nhiệt độ trung bình trên 200<sub>C. </sub></b>
<b>30C</b>


<b>T 1, 12: </b>
<b>250<sub>C </sub></b>


<b>T1,22: </b>
<b>340<sub>C </sub></b>


<b>T4-5, 8-9: </b>


<b>220<sub>C </sub></b> <b>120C</b> <b>7 tháng</b>


<b>Mùa hè </b>


<b>T 1, 2, 3, </b>
<b>11, 12: 0 </b>
<b>T 8: 240 </b>


<b>T8: 180</b> <b>T1, 2, 12: </b>
<b>0</b>


<b>9 tháng</b>


<b>Mùa hè </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Khí hậu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Các đặc điểm khác của mơi trường: </b>


<b>- Càng gần chí tuyến thực vật càng nghèo nàn: từ rừng thưa sang </b>
<b>đồng cỏ cao nhiệt đới (xavan) đến nửa hoang mạc.</b>


<b>- Sơng có 2 mùa nước: 1 mùa lũ, 1 mùa cạn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Khí hậu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Các đặc điểm khác của môi trường: </b>


<b>- Càng gần chí tuyến thực vật càng nghèo nàn: từ rừng thưa sang </b>
<b>đồng cỏ cao nhiệt đới (xavan) đến nửa hoang mạc.</b>


<b>- Sơng có 2 mùa nước: 1 mùa lũ, 1 mùa cạn.</b>


<b>- Đất fe-ra-lit đỏ vàng dễ bị xói mịn, rửa trơi nếu canh tác khơng </b>
<b>hợp lí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:


<b>A</b> 50B đến 50N.


<b>B</b> Xích đạo đến chí tuyên Nam.


<b>C</b> Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.



<b>D</b> Chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khí hậu nhiệt đới có đặc điểm:


<b>A</b> Lạnh quanh năm.


<b>B</b> Nóng quanh năm.


<b>C</b> Ẩm quanh năm.


<b>D</b> Mưa quanh năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Canh quan đ c trưng cua môi trương xich đao âm là</b><b>ă</b></i> :


<b>A</b> Xa van.


<b>B</b> Rưng r m xanh quanh nămâ


<b>C</b> Rưng cây lá cứng.


<b>D</b> Hoang mạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Môi trường nhiệt đới khơng có đặc điểm nào sau đây?


<b>A</b> Quanh năm nóng.


<b>B</b> Sơng ngòi có 2 mùa: lũ, cạn.


<b>C</b> Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt



<b>D</b> Đất chủ yếu là Fe-ra-lit, dễ bị xói mịn, rửa trơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Quang cảnh môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai
chí tuyến theo thứ tự?


<b>A</b> Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van.


<b>B</b> Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.


<b>C</b> Xa van, nửa hoang mạc, rừng thưa.


<b>D</b> Nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>bạn đã chọn được con số </b>


<b>may mắn của trò chơi!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


+ Đối với bài học ở tiết này:


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Hoàn thành bài tập bản đồ.
+ Đối với bài học ở tiết sau:


Chuẩn bị bài 6: Mơi trường nhiệt đới gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

XIN CẢM ƠN!



</div>

<!--links-->

×