Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2018
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ: Bài “Quan hệ từ”.
1.Quan hệ từ là gì?
2.Hãy xác định các cặp quan hệ từ trong những câu sau và cho
biết chúng biểu thị quan hệ gì?
a) Nếu rừng cây bị chặt phá xác xơ thì mặt đất sẽ ngày càng
thưa vắng bóng chim.
<b> Nếu…thì biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả.</b>
b) Vì trời mưa nên đường lầy lội.
Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2018
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường.
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành mơi trường: khơng khí,
nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lịng đất, núi, rừng, sơng, hồ, biển, sinh
vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên
nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các
<i><b>Khu dân cư</b></i>
Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2018
Luyện từ và câu:
<i><b>Khu Sản xuất</b></i>
Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2018
Luyện từ và câu:
<i><b>Khu bảo tồn thiên nhiên</b></i>
<b>Sếu đầu đỏ (Vườn quốc gia Tràm Chim)</b>
<b>Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ</b>
Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2018
Luyện từ và câu:
Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2018
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường.
<b>Khu dân cư :</b> Khu vực dành cho nhân dân ăn ở,sinh hoạt.
<b>Khu sản xuất :</b> Khu vực làm việc của nhà máy , xí nghiệp…
Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2018
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường.
<b>B</b>
Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường
xung quanh.
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực
vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
Hình thức biểu hiện ra bên ngồi của sự vật, có thể
quan sát được.
<b>A</b>
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2018
Luyện từ và câu:
<sub>Bảo đảm (đảm bảo):</sub> <sub>làm cho chắc chắn thực </sub>
hi n đươc, giữ gin đươc.ê
<b><sub>Bảo hiểm</sub></b><sub>:</sub> <sub>giữ</sub> <sub>gin để phòng tai nạn; trả</sub>
khoản tền thoả thu n khi co tai nạn xảy đến â
với người đong bảo hiểm.
hi mể
qu nả <b>Bảo quản</b>: giữ gin cho khoi hư hong ho c ă
hao hụt.
<b>toàn</b> <b>Bảo toàn:</b> giữ cho nguyên vẹn, không để suy
suyển, mất mát
t nồ <b>Bảo tồn</b>: giữ lại, không để cho mất đi.
trợ
vê <b><sub>Bảo v</sub><sub>ê</sub></b><sub>:</sub> <sub>chống lại mọi sự xâm phạm để giữ </sub>
cho nguyên vẹn.
<b><sub>Bảo trơ</sub></b><sub>:</sub> <sub>đỡ đầu và giúp đỡ</sub><sub>.</sub>
<i><b>Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.</b></i>
Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2018
Luyện từ và câu:
<b>Đáp án: khu vực dành cho nhân dân </b>
<b>ăn ở, sinh hoạt</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Đáp án: bảo vệ</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Đáp án: Sinh vật</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Đáp án: Khu bảo tồn thiên nhiên</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Đáp án: vệ sinh trường, lớp.</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10