Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.94 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b> Một bảng tính có thể có nhiều trang </b>
<b>tính, được phân biệt bằng tên (sheet1, </b>
<b>sheet2, sheet3).</b>
<b> Trang tính đang được kích hoạt có tên </b>
<b>được in đậm.</b>
<b>Hình </b><i><b>một bảng tính mới</b></i>
<b> 1. Bảng tính </b>
<b>Một bảng tính có </b>
<b>thể có bao nhiêu </b>
<b>trang tính?</b>
<b>Các trang tính </b>
<b>được phân biệt </b>
<b>dựa vào đâu?</b>
<b>Thế nào là trang </b>
<b>tính đang kích </b>
<b>hoạt?</b>
<b>Để kích hoạt trang </b>
<b>tính ta cần làm gì?</b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b> 1. Bảng tính </b>
<b>Có thể đổi tên </b>
<b>trang tính </b>
<b>được khơng?</b>
<b>Double click vào tên trang </b>
<b>tính xóa tên cũ nhập tên </b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b> 2. Các thành phần chính trên trang tính </b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b>Hộp tên</b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b> 2. Các thành phần chính trên trang tính </b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b>Khối là gì?</b>
<b>Khối </b>
<b>Địa chỉ của </b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b> 2. Các thành phần chính trên trang tính </b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b>Em hãy trình bày </b>
<b>về thanh cơng </b>
<b>thức?</b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
•<b><sub> Hộp tên : hiển thị địa chỉ của ơ được chọn.</sub></b>
•<b><sub> Khối : là nhóm các ơ liền kề nhau tạo thành </sub></b>
<b>hình chữ nhật. </b>
<b> </b>
•<b><sub> Thanh cơng thức : cho biết nội dung của ô </sub></b>
<b>đang được chọn.</b>
<b> 3. Dữ liệu trên trang tính</b>
<b>Dữ liệu kí tự</b>
<b>a). Dữ liệu số:</b>
<b>3. Dữ liệu trên trang tính</b>
<b> Là các số 0, 1,..., 9, dấu (+) chỉ số </b>
<b>dương, dấu (-) chỉ số âm, dấu (%) chỉ tỉ lệ </b>
<b>phần trăm. </b>
<b> Ví dụ: 120; +38; -162; 15%.</b>
<b>- Ở chế độ mặc định, dữ liệu số được căn </b>
<b>thẳng lề phải trong ơ tính.</b>
<b>- Thơng thường, dấu phẩy (,) được dùng </b>
<b>để phân cách hàng nghìn, hàng triệu..., </b>
<b>b). Dữ liệu kí tự :</b>
<b> Là dãy các chữ cái, chữ số và các kí </b>
<b>hiệu. </b>
<b> Ví dụ: Lớp 7A, Điểm thi, Họ & tên. </b>
<b> - Ở chế độ mặc định, dữ liệu kí tự được </b>
<b>căn thẳng lề trái trong ơ tính.</b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b>4. Chọn các đối tượng trên trang tính</b>
<b>Chọn 1 ơ </b>
<b>(Ví dụ: Ơ D5)</b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b>4. Chọn các đối tượng trên trang tính</b>
<b>Chọn 1 hàng </b>
<b>(Ví dụ: hàng số 6)</b>
<b>4. Chọn các đối tượng trên trang tính</b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b>Chọn 1 cột</b>
<b>(Ví dụ: cột D)</b>
<b>Võ Nhật Trường </b>
<b>4. Chọn các đối tượng trên trang tính</b>
<b>Chọn 1 khối </b>
<b>(Ví dụ: khối </b>
<b>D5:E8)</b>
<b> - Chọn một hàng:</b>
<b> - Chọn cột:</b>
<b> - Chọn khối:</b>
<b> - Chọn một ô:</b> Click chuột tại ô cần chọn.
Click chuột tại nút tên hàng.
Click chuột tại nút tên cột.
Kéo thả chuột từ một ô trên
cùng bên trái đến ô dưới
cùng bên phải của khối.
<b>1) Nhập nội dung </b> <b>= 8 + 6 </b> <b>vào ô </b> <b>B2, nhấn </b>
<b>Enter. Quan sát nội dung được hiển thị </b>
<b>trên ô B2. </b>
<b>- Click vào ô B2. Quan sát nội dung được </b>
<b>hiển thị trên thanh công thức</b>
<b>Thực hiện các thao tác sau trên trang tính:</b>
<b>2) Nhập Z100 vào hộp tên, nhấn Enter. Quan </b>
<b> sát kết quả nhận được.</b>
<b>3) Đổi tên trang tính</b>