Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

bach cau mono sinh học 8 minh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (939.96 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Bài 1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VAØ ĐƯỜNG CAO </b>
<b> TRONG TAM GIÁC VNG </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


1.Kiến thức: - Biết thiết lập các hệ thức : b2<sub> = ab’; c</sub>2<sub> = ac’; h</sub>2<sub> = b’c’; </sub>


2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ: cc Rèn luyện tính chính xác.


<b>IIChuẩn bị:</b>


SGK, phấn màu, bảng vẽ phụ hình 2 và hình 3 (SGK)


<b>III. Phương pháp: </b>Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, vấn đáp , trực quan, đàm thoại.


<b>IV. Quá trình họat động trên lớp </b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>H.Ñ1</b> :15p


1. <b>Hệ thức liên hệ giữa cạnh</b>
<b>góc vng và hình chiếu của</b>
<b>nó trên cạnh huyền </b>


<i><b>Định lý 1</b></i> : <i>Trong một tam giác</i>
<i>vng , bình phương mỗi cạnh</i>
<i>góc vng bằng tích của cạnh</i>
<i>huyền và hình chiếu của cạnh</i>
<i>góc vng đó trên cạnh</i>


<i>huyền .</i>Hệ thức:


<b>b2<sub> = ab’ ; c</sub>2<sub> = ac’</sub></b>


Bài mới : Cho  ABC vng tại A,


cạnh huyền a và các cạnh góc
vuông là b, c


Gọi AH là đường cao ứng với
cạnh BC. Ta sẽ thiết lập một số hệ
thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vng.


<b>Bài mới</b> : Cho  ABC vng tại A,


cạnh huyền a và các cạnh góc
vuông là b, c


Gọi AH là đường cao ứng với
cạnh BC. Ta sẽ thiết lập một số hệ
thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vng. Đưa hình 1 giới


thiệu hệ thức 1


Để có hệ thức b2<sub> = ab’ </sub>

<i>b</i>
<i>a</i>=



<i>b '</i>
<i>b</i>


 AHC  BAC


?2 Tính b2<sub> + c</sub>2


(b2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub>)</sub>


 So sánh với định lý Pytago


* Rút ra đl đảo của đl Pytago


Chia học sinh thành 2 nhóm
Nhóm 1: chứng minh


 AHC  BAC


Nhóm 2 : lập tỉ lệ thức


 hệ thức


* Cho học sinh suy ra hệ
thức tương tự c2<sub> = ac’</sub>


b2<sub> = ab’ </sub>


c2<sub> = ac’</sub>



b2<sub> + c</sub>2<sub> = a (b’+ c’)</sub>


b2<sub> + c</sub>2<sub> = aa = a</sub>2


<b>HOẠT ĐỘNG 2: 15p</b>


<b>2.Một số hệ thức liên quan </b>
<b>tới đường cao</b>


<i><b>a.) Định lý 2</b></i>: <i>Trong một tam</i>
<i>giác vng, bình phương đường</i>
<i>cao ứng với cạnh huyền bằng</i>
<i>tích hai hình chiếu của hai</i>


* Nhìn hình 1 (SGK trang
64) hãy chứng minh


 AHB  CHA


( AHB vuoâng tại H;
 CHA vuông tại H)


* Học sinh nhận xét lọai tam
giác đang xét


* Học sinh tìm yếu tố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>cạnh góc vuông trên cạnh</i>
<i>huyền</i> .



h2<sub> = b’c’</sub>


 Gợi ý nhận xét :
 <i>BH A</i>^ +<i>A</i>^<i>B H</i>=1V


 <i>AC H</i>^ +<i>AB H</i>^ =1V


 AHB  CHA
 Rút ra định lý 2


 Hệ thức : AH<sub>CH</sub> =HB<sub>HA</sub>


(hay h2<sub> = b’c’) </sub>


Học sinh nhắc lại định lý 2


<b>HOẠT ĐỘNG </b>3 (15p)


<b>1.</b> Củng cố


Bài 2


<b>2.</b> Dặn dị :btvn :1, 2, 3, 4
sgk.


-Viết các cơng thức tính độ dài cạnh
trong tam giác vng mà em biết ?


trong đó :



a là độ dài cạnh huyền.
b, c : độ dài cạnh góc vng .


b’<sub>, c</sub>’<sub> : độ dài hình chiếu cạnh góc</sub>


vng lên cạnh huyền.
h : độ dài đường cao .


<b>Bt 1</b>


Hình cho biết gì ?
Hỏi gì ?


dùng cơng thức nào ?


(<i><b>Bảng ghi các công thưc phải để </b></i>
<i><b>trước mặt</b></i>)


<b>b2<sub> = ab’ </sub></b><sub>, cần biết thêm gì ?</sub>


Gọi hs giải :
Gọi hs nhận xét
Gv sửa sai.
Bài 1b
Gọi hs giải :
Gọi hs nhận xét
Gv sửa sai.


<b>Bài 2</b>



Gọi hs giải :
Gọi hs nhận xét
Gv sửa sai.


a2<sub>= b</sub>2<sub>+c</sub>2


b2<sub> = ab’</sub>


h2<sub> = b’c’</sub>


ha = bc


1
<i>h</i>2=


1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2


Biết độ dài hai cạnh góc vng.
Tìm hình chiếu .


<b>b2<sub> = ab’ </sub>2</b>


cần biết thêm a
Dùng a2= b2+c2
Giải :



Ta có : a2<sub>= b</sub>2<sub>+c</sub>2


Hay

<sub>√</sub>

62+82=10 = x+y


<b>b2<sub> = ab’ </sub></b><sub>hay</sub><sub>x=6</sub>2<sub>/10=3,6</sub>
 y = 10 -3,6 =6,4


Bài 1b


<b> b2<sub> = ab’ </sub></b><sub>hay x=12</sub>2<sub>/20=7,2</sub>
 y = 20 – 7,2 =12,8
<b>Bài 2</b>


<b>b2<sub> = ab’ </sub></b><sub>hay</sub>


<i>x</i>=

<sub>√</sub>

(1+4). 1=

5
<i>y</i>=

<sub>√</sub>

(1+4). 4=2

<sub>√</sub>

5




BỔ SUNG . . . . . . .
. . . . . .. . . . .. . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .




<b>I. Mục tiêu </b>



Tuần 1 - Tiết 2
NS:


ND:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Kiến thức: - Biết thiết lập các hệ thức : ha = bc và 1


<i>h</i>2=
1
<i>a</i>2<i>−</i>


1
<i>b</i>2


2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.


<b>IIChuẩn bị: </b>


GV : thước dài , êke,phấn màu
HS : làm bài tập, xem trước bài mới


<b>III. Phương pháp: </b>Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, đàm thoại.


<b>IV. Quá trình họat động trên lớp </b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG 2: 20p</b>



<b>2.Một số hệ thức liên quan </b>
<b>tới đường cao</b> (tt)


b).Định lý 3: <i>Trong một tam</i>
<i>giác vng, tích hai cạnh góc</i>
<i>vng bằng tích của cạnh</i>
<i>huyền và đường cao</i>


ha = bc


c).Định lý 4: <i>Trong một tam</i>
<i>giác vuông, nghịch đảo của</i>
<i>bình phương đường cao ứng với</i>
<i>cạnh huyền bằng tổng các</i>
<i>nghịch đảo của bình phương</i>
<i>hai cạnh góc vng</i> .


1


<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2<i>−</i>


1
<i>c</i>2


* Xeùt  ABC ( ^<i>A</i>=1<i>V</i>¿ vaø 


HBA ( ^<i><sub>H</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub><i><sub>V</sub></i><sub>¿</sub>



 Hệ thức ha = bc (3)
 Rút ra định lý 3


 Gợi ý có thể kiểm tra hệ thức


(3) bằng cơng thức tính diện tích
?3 Hướng dẫn học sinh bình
phương 2 vế (3); sử dụng định lý
Pytago  hệ thức


1
<i>h</i>2=


1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2


* Học sinh nhắc lại đlý 3


1
<i>h</i>2=


1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2




1
<i>h</i>2=


<i>b</i>2+<i>c</i>2


<i>b</i>2<i><sub>c</sub></i>2



<i>h</i>2= <i>b</i>


2<i><sub>c</sub></i>2
<i>b</i>2+<i>c</i>2


….


* Học sinh nhắc lại đlý 4


<b>HOẠT ĐỘNG 2 15p</b>


Bài 3


Bt4


Bài 3
Gọi hs giải :
Gọi hs nhận xét
Gv sửa sai.



Bài 4
Gọi hs giải :
Gọi hs nhận xét
Gv sửa sai.


Bài 3


Ta có : a2= b2+c2
Hay

<sub>√</sub>

52+72=

74=<i>y</i>


 bc =ah


 h = bc/a


 <i>x</i>=5 .7


74=
35


74


Bt 4


Ta coù : h2<sub>=b</sub>’<sub>.c</sub>’
 b’=h2/ c’


hay x = 22<sub>/1=4</sub>


b2<sub>=a.b</sub>’



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

y=


<b>HỌAT ĐỘNG 3. 10p</b>


1. Củng cố


2. Dặn dò : Chuẩn bị bài tập


5,6,8, 9 SGK/69


Học sinh chọn 1 câu trả lời đúng
nhất trong các tam giác vng có
tác dụng có các đưởng cao sau
đây:


1/ Tính MK


a/ MK = 14 cm; b/MK = 4,8 cm
c/MK = 4cm; d/MK = 3cm


2/ Tính x :


a/ x = 2cm ; b/ x = 3cm
c/ x = 3,5 cm ; d/ x = 4cm
3/ Tính DI:


a/ DI = 2cm; b/ DI =

4,5


c/ DI = 4,5 cm ; d/ DI =
3 cm



4/ Tính AC:


a/ AC = 10 cm b/ AC = 7 cm
c/AC =144cm; d/ AC = 12cm


b/MK = 4,8 cm


a/ x = 2cm


b/ DI =

4,5


d/ AC = 12cm


BỔ SUNG . . . . . . .
. . . . . .. . . . .. . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
.


<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


Tuần 2 - Tieát 3
NS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.Kiến thức: các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông



2. Kỹ năng: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.


<b>II. Chuẩnbị : </b>


GV : thước dài , êke,phấn màu
HS : làm bài tập, xem trước bài mới


<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhóm nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>NỘI DUNG</b></i>


<i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>


 Kiểm tra bài cũ (5P):


* Luyện tập


phát biểu các định lý 1, 2, 3.
Làm bài taäp 5, 6 (SGK trang 59)


<b>HOẠT ĐỘNG 1. (20p)</b>
<b>Bài 5 – SGK trang 69</b>


Trong tam giác vng với các
cạnh góc vng có độ dài là 3 và
4, kẻ đường cao ứng với cạnh
huyền . Hãy tính đường cao này
và độ dài các đọan thẳng mà nó
định ra trên cạnh huyền .



p dụng định lý Pytago :
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2


BC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25 </sub>


 BC = 5 (cm)
 Aùp dụng hệ thức lượng:


BC . AH = AB. AC


<i><b>Độ dài AH</b></i>


 AH=AB . AC<sub>BC</sub>
 AH=3 . 4<sub>5</sub> =2 . 4
<i><b>Độ dài BH</b></i>


BH = AB2


BC =
32


5 =1,8
<i><b>Độ dài CH</b></i>


CH = BC - BH = 5 - 1,8 = 3,2


Giáo viên cho HS lên bảng vẽ
hình và ghi GT - KL
Gọi HS khác nhận xét


GV cho HS phân tích theo sơ


đồ phân tích đi lên


Một học sinh vẽ hình xác
định giả thiết kết luận


Một hs tính đường caoAH
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2


BC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25 </sub>
 BC = 5 (cm)


<b>HOẠT ĐỘNG 2 (18p)</b>
<b>B6 – /69</b>


<i>Đường cao của một tam giác</i>
<i>vuông chia cạnh huyền thành hai</i>
<i>đọan thẳng có độ dài là 1 và 2 .</i>
<i>Hãy tính các cạnh góc</i>


<i> vuông của tam giác này .</i>
<i>Giải</i>


FG = FH + HG = 1+2=3


GV cho HS lên bảng vẽ hình
và nêu cách tính EF và FG
HS khác làm vào tập và xung
phong nộp 3 tập cho GV chấm


điểm


Sau đó GV gọi 2 em bất kỳ


- Một học sinh lên bảng vẽ hình


- Vận dụng hệ thức lượng tính
EF; EG


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BỔ SUNG . . . . . . .
. . . . . .. . . . .. . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1.Kiến thức: các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông


2. Kỹ năng: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.


<b>II. Chuẩnbị : </b>


GV : thước dài , êke,phấn màu
HS : làm bài tập, xem trước bài mới


<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhĩm nhỏ



IV. Tiến trình dạy học:


<b>NỘI DUNG</b> HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ


* Kiểm tra bài cũ :4p (SGV )
* Bài mới : Trong một tam giác
vuông, nếu biết hai cạnh thì có
tính được các góc của nó hay
khơng?


Ơn cách viết các hệ thức tỉ lệ
giữa các cạnh của hai tam giác
đồng dạng.


<b>HOẠT ĐỘNG 1 .(20p)</b>
<b>Bài 7 – SGK trang 69</b>


Người ta đưa ra hai cách vẽ đọan
trung bình nhân x của hai đọan
thẳng a,b (tức là x2<sub> = ab ) như</sub>


trong hai hình vẽ sau :


GV hướng dẫn HS vẽ hình theo
đề bài cho và nối những đọan
thẳng cần thiết


cho HS làm tại chỗ sau đó 2
em xung phong lên bảng theo 2
cách khác nhau



_ 2 HS leân bảng vẽ CM theo 2
cách


HS 1 Cách 1 :


Theo cách dựng tam giác ABC
có đường trung tuyến AO ứng với
cạnh BC bằng một nửa cạnh đó ,
do đó tam giác ABC vng tại A.
Vì vậy


<b>AH2<sub> = BC.CH</sub></b>
<b>hay x2<sub> = a.b</sub></b>


Tuần 2 - Tiết 4
NS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Dựa vào các hệ thức (1) và (2)
hãy chứng minh các cách vẽ trên
là đúng .


Caùch 1 :


Theo cách dựng tam giác ABC
có đường trung tuyến AO ứng
với cạnh BC bằng một nửa cạnh
đó , do đó tam giác ABC vng
tại A. Vì vậy : AH2<sub> = BC.CH </sub>



hay x2<sub> = a.b</sub>


Cách 2 : Theo cách dựng tam
giác DEF có đường trung tuyến
DO ứng với cạnh EF bằng một
nửa cạnh đó , do đó tam giác
DEF vng tại D. Vì vậy
DE2<sub> = EI.EF hay x</sub>2<sub> = a.b</sub>


GV quan sát HS làm bài và sửa
sai lầm cho các em yếu tại chỗ


HS 2 Caùch 2 :


Theo cách dựng tam giác DEF có
đường trung tuyến DO ứng với
cạnh EF bằng một nửa cạnh đó ,
do đó tam giác DEF vng tại D.
Vì vậy


<b>DE2<sub> = EI.EF</sub></b>
<b>hay x2<sub> = a.b</sub></b>


HS khác nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG 2. (10p)</b>
<b>Bài 8- SGK trang 70</b>


a) x2<sub> = 4.9 = 36 </sub>



<i>⇒</i> <b><sub> x = 6</sub></b>


<b>b) </b>Do các tam giác tạo thành đều
là tam giác vuông cân nên x=2
và y =

8


c) 122<sub> = x.16 </sub>
<i>⇒</i> <b><sub> x = </sub></b> 122


16 <b> = 9</b>
<b>y3<sub> = 12</sub>2<sub> + x</sub>2</b>


<i>⇒</i> <b> y = </b>

<sub>√</sub>

122


+92 <b> = 15</b>


GV cho HS viết đề BT 8 trang
70


Cho HS nhận xét cách tìm x, y
trong các hình vẽ


Cho HS làm bài tại chỗ trong 4
phút


Gọi 3 em đem tập lên chấm
điểm và lên bảng sửa bài


HS làm bài tại chỗ sau đó GV
gọi 3 em lên bảng sửa



HS 1 a) x2<sub> = 4.9 = 36 </sub>


<i>⇒</i> x = 6


HS 2 b) Do các tam giác tạo
thành đều là tam giác vuông cân
nên x=2 vày =

8


HS 3 c) 122<sub> = x.16 </sub>
<i>⇒</i> x = 122


16 = 9


y3<sub> = 12</sub>2<sub> + x</sub>2
<i>⇒</i> y =

<sub>√</sub>

122


+92 = 15


<b>HOẠT ĐỘNG 3 (8p)</b>


<b>Bài 9 – SGK trang 70</b> GV hướng dẫn HS phân tích đề
bài


AB




BH? (ABH vuông tại H )



BC? ( BHC vuông tại H)


<b>Bài 9 – SGK trang 70</b>
ABC cân tại A
 AB=AC=AH+HC
 AB =7+2 = 9


 ABH coù ^<i>H</i>=1<i>V</i>


AB2 = AH2 +BH2 (Ñl Pytago)
 BH2 = AB2–AH2= 92 – 72 = 32
BHC ( ^<i>H</i>=1<i>V</i> )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT ĐỘNG4 (3p)</b>


1.Củng cố


2. Dặn dị - Ôn tập các định lý,


biết áp dụng các hệ thức.


.- Xem trước bài tỉ số lượng giác
của góc nhọn.


-Viết các cơng thức tính độ dài
cạnh trong tam giác vng mà
em biết ?


a2<sub>= b</sub>2<sub>+c</sub>2



b2<sub> = ab’</sub>


h2<sub> = b’c’</sub>


ha = bc


1
<i>h</i>2=


1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2


BỔ SUNG . . . . . . .
. . . . . .. . . . .. . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .


<b>TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1.Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn


2. Kỹ năng: - Biết tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vng.


Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


SGK, phấn màu, bảng phụ, thước ê ke, com pa, thước thẳng.


<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhóm nhỏ.


<b>IV.</b>Tiến trình dạy học:


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>


* Kiểm tra bài cũ :(5p )


* Bài mới : Trong một tam giác
vuông, nếu biết hai cạnh thì có
tính được các góc của nó hay
khơng?


Ơn cách viết các hệ thức tỉ
lệ giữa các cạnh của hai tam giác
đồng dạng.


<b>HỌAT ĐỘNG 1 </b> (30p)
1. Khái niệm:


a/ Đặt vấn đề :


Moïi  ABC vuông tại A, có



^


<i>B</i>=<i>α</i> luôn có các tỉ số


AB
BC <i>;</i>


AC
BC <i>;</i>


AC
AB<i>;</i>


AB
AC


Xét ABC vaø A’B’C’


( ^<i><sub>A</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>A '</sub></i> <sub> = 1V) coù </sub> <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>B '</sub></i> <sub> =</sub>




- Yêu cầu viết các tỉ lệ thức về
các cạnh, mà mỗi vế là tỉ số giữa
2 cạnh của cùng một tam giác.
Hướng dẫn làm ?1 :


a/  = 450; AB = a
 Tính BC ?



 AB<sub>BC</sub> <i>;</i>AC<sub>BC</sub> <i>;</i>AB<sub>AC</sub> <i>;</i>AC<sub>AB</sub>


- Học sinh kết luận:


ABC ~ A’B’C’
 AB<sub>BC</sub>=<i>A ' B '<sub>B ' C '</sub>;</i>


AC
BC=


<i>A ' C '</i>
<i>B ' C '</i> <i>;</i>
AC


AB=
<i>A ' C '</i>


<i>A ' B ';</i>.. ..


* Học sinh nhận xét:


Tuần 3 - Tiết 5
NS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b/ Định nghĩa tỉ số lượng giác
của góc nhọn :


+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
huyền được gọi là <i><b>sin</b></i> của góc



<i>α</i> , kí hiệu <i>sin</i> <i>α</i>


+ Tỉ số giữa cạnh huyền và cạnh
kề được gọi là <i><b>cơsin</b></i> của góc ,


ký hiệu <i>cos</i> <i>α</i>


+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề
được gọi là tang của góc , kí


hiệu tg ( hay tan )


+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối
được gọi là cơtang của góc , kí


hiệu cotg ( hay cotg)
sin<i>α</i>=doi


huyen;cos<i>α</i>=
ke
huyen
tg<i>α</i>=doi


ke ;cot<i>gα</i>=
ke
doi


Ví dụ 1 :



sin 450


=sin \{<i>B</i>^=AC


BC=


2
2
cos 450


=cos \{<i>B</i>^=AB


BC =


2
2
tg 450=tg \{<i>B</i>^=AC


AB=1
cot<i>g</i>450=cot<i>gB</i>^=AB


AC=1


Ví dụ 2:


sin 600=sin \{<i>B</i>^=AC


BC=


3
2

cos 600


=cos \{^<i>B</i>=AB


BC =
1
2
tg 600


=tg \{<i>B</i>^=AC


AB=

3
cot<i>g</i>600=cot<i>g</i>^<i>B</i>=AC


AC=


3
3


c/ Dựng góc nhọn ,biết tg =
2


3


- Dựng <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>1</sub><i><sub>V</sub></i>


- Trên tia Ox; lấy OA = 2 (đv)
-Trên tia Oy; lấy OB = 3(đv)


 được <i>OB A</i>^ =<i>α</i>



b/  = 600; lấy B’ đối xứng với B


qua A; có AB = a


 Tính A’C?
<i>→</i>AB
BC <i>;</i>
AC
BC <i>;</i>
AB
AC<i>;</i>
AC
AB


Hướng dẫn cạnh đối, kề của góc




 Cho học sinh áp dụng định nghóa


: làm ?2


p dụng cho ? 1


* Trường hợp a :  = 450


* Trường hợp b:  = 600


? 3 (Quan sát hình 20 của SGK


trang 64)


- Dựng góc vng xOy
- Trên Oy, lấy OM = 1
- Vẽ (M;2) cắt Ox tại N


 <i>ON M</i>^ =<i>β</i>


 ABC vuông cân tại A
 AB = AC = a


p dụng định lý Pytago :


BC=<i>a</i>

2
AC
BC =


AB
BC =


<i>a</i>
<i>a</i>

2=


1


2=


2
2
AB

AC=
AC
AB=
<i>a</i>
<i>a</i>=1


* Học sinh nhận xét:


 ABC là nửa của tam giác


đều BCB’


 BC = BB’ = 2AB = 2a
AC=<i>a</i>

<sub>√</sub>

3 (Định lý Pytago)


AB
BC =


<i>a</i>
2<i>a</i>=


1
2<i>;</i>
AC


BC =
<i>a</i>

3


2<i>a</i> =


3

2 <i>;</i>
AB


AC=
<i>a</i>
<i>a</i>

3=


1


3=


3
3 <i>;</i>
AC


AB=
<i>a</i>

3


<i>a</i> =

3


* Học sinh xác định cạnh đối,
kể của góc <i><sub>B ,</sub></i>^ <i><sub>C</sub></i>^ <sub> trong</sub>


ABC ( ^<i>A</i>=1<i>V</i>¿


sin<i>C</i>=AB


BC <i>;</i>CosC=
AC
BC <i>;</i>


tgC=AB


AC <i>;</i>CotgC=
AC
AB <i>;</i>


Học sinh chứng minh:


 OMN vuoâng tại O có :


OM = 1; MN = 2
(Theo cách dựng)


 sin \{<i>N</i>^=OM


MN=
1
2=sin<i>β</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(Vì tg = tg <i>B</i>^=OA<sub>OB</sub>=2<sub>3</sub> )
<b>HỌAT ĐỘNG 2</b> (10p )
1.Củng cố :


<b>Bài 10 – SGK trang 76</b>
<b>Vẽ hình : </b>


sin 340<sub> = sin P = </sub> OQ
PQ


cos 340<sub> = cosP = </sub> OP


PQ


tg340<sub> = tgP = </sub> OQ
OP


cotg340<sub> = cotgP = </sub> OP
OQ


Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác
của góc nhọn α


GV cho HS vẽ hình rồi tính các tỉ
số LG của góc 340


Nêu cách tính sinP, cosP, tgP,
cotgP


GV cho HS làm trong 3 phút rồi
đem tập lên chấm điểm


HS khác nhận xét


@. Dặn dị:


- Học bài kỹ định nghóa, định lý


Hs nêu đn


OPQ vuông tại O



Có ^<i><sub>P</sub></i><sub>=</sub><sub>34</sub>0


<b>sin 340<sub> = sin P = </sub></b> OQ
PQ
<b>cos 340<sub> = cosP = </sub></b> OP
PQ
<b>tg340<sub> = tgP = </sub></b> OQ


OP
<b>cotg340<sub> = cotgP = </sub></b> OP


OQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1.Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn


- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
2. Kỹ năng: - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.


- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt: 300<sub>; 45</sub>0<sub>; 60</sub>0


3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


SGK, phấn màu, bảng phụ, thước ê ke, com pa, thước thẳng.


<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhóm nhỏ.



<b>IV.</b>Tiến trình dạy học:


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>


* Kiểm tra bài cũ :10p (Sgk
trang 81)


Ôn cách viết các hệ
thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai
tam giác đồng dạng.


Cho ABC ( <i>C</i>^=1V¿ có:


AC = 0,9 (m) ;BC = 1,2(m)
Tính các tỉ số lượng giác của


^


<i>B</i> vaø ^<i><sub>A</sub></i> <sub> ?</sub>


Nhận xét gì về tslg của 2 góc
này?


@.Bài mới :


Hs :


Xét ABC ( <i>C</i>^=1V¿ có



AB=


Nx


+ SinA= cosB và ngược lại
+ tgA= cotgB và ngược lại


<b>HỌAT ĐỘNG 1.( 25p)</b>


<b> 2.Tỉ số lượng giác của hai góc</b>
<b>phụ nhau : </b>


<i>Định lý : Nếu hai góc phụ nhau</i>
<i>thì sin góc này bằng côsin góc</i>


Thế nào là hai góc phụ nhau ?
Gọi hs neu định lý .


Hai góc có tổng số đo bằng 900<sub>.</sub>


Hs nêu định lý .


Tuần 3 - Tiết 6
NS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>kia, tang góc này bằng côtang</i>
<i>góc kia </i>


sin = cos : cos = sin



tg = cotg : cotg = tg


Ví dụ 5:


sin 450<sub> = cos45</sub>0<sub> = </sub>

2
2


tg450<sub> = cotg45</sub>0<sub> = 1 </sub>


Ví dụ 6:


sin 300<sub> = cos60</sub>0<sub> = </sub> 1
2


cos300<sub> = sin60</sub>0<sub> = </sub>

3
2


tg300<sub> = cotg60</sub>0 <sub> = </sub>

3
3


cotg300<sub> = tg60</sub>0<sub> = </sub>


3


 Goùc   Goùc 


sin  = ? cos = ?


cos = ? sin = ?



tg = ? cotg = ?


cotg = ? tg = ?


Tìm sin450<sub> và cos45</sub>0


tg450<sub> và cotg45</sub>0


Nhận xét góc 300<sub> và 60</sub>0
cos 300= <i>y</i>


17
 y = 17. cos 300


<i>y</i>=17

3


2 <i>≈</i>14<i>,</i>7


Gọi hs giải
Gọi hs nhân xét
Gv nhận xét .
Bt 11


Cho ABC ( <i>C</i>^=1<i>V</i>¿ có:


AC = 0,9 (m) ;BC = 1,2(m)
Tính các tỉ số lượng giác của


^



<i>B</i> rồi suy ra tslg của ^<i><sub>A</sub></i> <sub> ?</sub>


 Lập các tỉ số lượng giác của góc
 và góc 


Theo ví dụ 1 có nhận xét gì về
sin450<sub> và cos45</sub>0<sub> (tương tự cho</sub>


tg450<sub> vaø cotg45</sub>0<sub>) </sub>


sin450<sub> = cos45</sub>0


Theo ví dụ 2 đã có giá trị các tỉ số
lượng giác của góc 600


 sin300 ?


cos300<sub>? tg30</sub>0<sub>? cotg30</sub>0<sub>? </sub>


sin600<sub> = </sub>

3


2 = cos30
0


cos600<sub> = </sub> 1


2 = sin 300


tg600<sub> = </sub>



3 = cotg300


cotg600 <sub> = </sub>

3


3 = tg30
0


Ví dụ 7: (quan sát hình 22
SGK trang 65)


- Tính cạnh y


- Cạnh y là kề của goùc 300


<b>HỌAT ĐỘNG 2 </b> (8p) GV hướng dẫn HS nắm bảng tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt


<b> </b>


<b>tỉ số LG </b> <i>α</i> <b><sub> </sub></b> 300


450


600


<b>Sin</b> <i>α</i> 1


2

<sub>2</sub>2

<sub>2</sub>3


<b>cos </b> <i>α</i>

3



2



2
2


1
2


<b>tg</b> <i>α</i>

3


3 <b>1</b>



3


<b>cotg</b> <i>α</i>

<sub>√</sub>

3 <b>1</b>

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Học bài kỹ định nghĩa, định lý, bảng lượng giác của góc đặc biệt
- Làm bài 13; 14; 15 ; 16


BỔ SUNG . . . . . . .
. . . . . .. . . . .. . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1.Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn



- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
2. Kỹ năng: - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.


- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt: 300<sub>; 45</sub>0<sub>; 60</sub>0


3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


SGK, phấn màu, bảng phụ, thước ê ke, com pa, thước thẳng.


<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhóm nhỏ.


<b>IV.</b>Tiến trình dạy hoïc:


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>


@. Kiểm tra bài cũ 5p - Phát biểu định nghĩa các tỉ
số lượng giác của góc nhọn
trong tam giác vng


- Phát biểu định lý về các tỉ
số lượng giác của hai góc
phụ nhau.


@/ Luyện tập


<b>HĐ 1</b> ( 8p)


<b>Bài 12 – SGK trang 76</b> Hãy viết các tslg sau thành



tslg của các góc nhỏ hơn 450
<b>sin 600<sub> ;cos75</sub>0<sub> ;sin52</sub>0<sub>30’ </sub></b>
<b> cotg820<sub> ; tg80</sub>0</b>


Aùp dụng định lý về tỉ số lượng giác
của hai góc phụ nhau.


<b>sin 600<sub> = cos30</sub>0<sub> ; </sub></b>
<b>cos750<sub> = sin15</sub>0</b>
<b>sin520<sub>30’ = cos37</sub>0<sub>30’</sub></b>
<b> cotg820<sub> = tg8</sub>0</b>
<b>tg800<sub> = cotg10</sub>0</b>
<b>HĐ 4</b> (5p)


<b>Bài 13 – SGK trang 77</b>


a/ sin<i>α</i>=2


3 <sub>Cách làm 20 (b, c.d) tương tự</sub> Học sinh nêu cách dựng, thực<sub>hành. </sub>


Tuaàn 4 - Tieát 7
NS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chọn độ dài 1 đơn vị
- Vẽ góc <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>1</sub><i><sub>V</sub></i>


- Trên tia Ox lấy OM = 2 (đvị)
- Vẽ cung trịn có tâm là M; bán
kính 3 đơn vị; cung này cắt Ox


tại N. Khi đó <i>O<sub>N M</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>α</sub></i>


- Chú ý cạnh đối, cạnh kề so
với góc 


<b>HĐ 5</b> (10p) (hd bài tập về nhà)


<i><b>Bài 14 – SGK trang77</b></i>


a/ Trong tam giác vuông cạnh
huyền là lớn nhất, nên :


sin<i>α</i>=doi


huyen<1
cos<i>α</i>=ke


huyen<1


b/ sin<sub>cos</sub><i>α<sub>α</sub></i> =


doi
huyen
ke
huyen


=doi


ke =tg<i>α</i>



cos<i>α</i>
sin<i>α</i> =


ke
huyen
doi


huyen


=ke


doi=cot<i>gα</i>
tg<i>α</i>. cot<i>gα</i>=doi


ke .
ke
doi=1


c/ sin2


 + cos2 = 1
doi2


huyen2+
ke2
huyen2=


doi2+ke2


huyen2 =



huyen2
huyen2=1


So sánh cạnh huyền với cạnh
góc vng


Lập tỉ số :


So sánh các tỉ số đó với tg;


cotg theo định nghóa


Hướng dẫn học sinh lần lượt
tính : (Dựa vào định nghĩa
của sin; cos và dựa vào


định lý Pytago)
b / sin<sub>cos</sub><i>α<sub>α</sub></i>=<i>?</i>


cos<i>α</i>
sin<i>α</i> =<i>?</i>


tg = ?


cotg = ?


c/
sin2



 = ?; cos2 =?


a/ Trong tam giác vuông:


Cạnh kề của góc  đều là cạnh


góc vuông  cạnh góc vuông nhỏ


hơn cạnh huyền.


sin<i>α</i>=doi


huyen<1
cos<i>α</i>=ke


huyen<1


b/ sin<sub>cos</sub><i>α<sub>α</sub></i>=


doi
huyen
ke
huyen


=doi


ke =tg<i>α</i>


cos<i>α</i>
sin<i>α</i> =



ke
huyen
doi
huyen


=ke


doi=cot<i>gα</i>
tg<i>α</i>. cot<i>gα</i>=doi


ke .
ke
doi=1


c/ Nhận xét, áp dụng định lý
Pitago


<i><b>Dăn dò 2p</b></i> - Xem lại các bài tập đã làm


- Chuẩn bị bảng lượng giác;
máy tính (nếu có)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1.Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn


- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
2. Kỹ năng: - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.



- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt: 300<sub>; 45</sub>0<sub>; 60</sub>0


3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


SGK, phấn màu, bảng phụ, thước ê ke, com pa, thước thẳng.


<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhóm nhỏ.


<b>IV.</b>Tiến trình dạy học:


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>


@. Kiểm tra bài cũ 5p


@.luyện tập


- Phát biểu định nghĩa các tỉ
số lượng giác của góc nhọn
trong tam giác vng


- Phát biểu định lý về các tỉ
số lượng giác của hai góc
phụ nhau.


<b>Hoạt động 1</b> (15p)


<b>Bài 15 – SGK trang 77</b>



Vì <i>B C</i>ˆ, ˆ là 2 góc phụ nhau nên:


+ sinC = cosB= 0.8
Theo bt 14, ta có :


* sin2


 + cos2 =1


=> cos2


 = 1- sin2


Hay cos2<sub>C = 1- sin</sub>2<sub>C </sub>


=1- 0.82<sub>= 0.36</sub>


=> cosC = 0.36 0.6 <sub> </sub>


Gọi hs đọc đề .


Bài tốn cho biết gi ?


 ?


 Tìm cosC, tgC,


cotgC ?



Hs đọc đề.


+ cosB=0.8 => cosB= sinC =0.8
Theo bt 14, ta có :


* sin2


 + cos2 =1


=> cos2


 = 1- sin2


Hay cos2<sub>C = 1- sin</sub>2<sub>C </sub>


=1- 0.82<sub>= 0.36</sub>


=> cosC = 0.36 0.6 <sub> </sub>


sin
*


cos


sin 0.8 4


cos 0.6 3


3
cot



4


<i>tg</i> <i>hay</i>


<i>C</i>
<i>tgC</i>


<i>C</i>
<i>gC</i>








   


 


A
B


C


Tuần 4 - Tiết 8
NS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sin


*


cos


sin 0.8 4


cos 0.6 3


3
cot


4


<i>tg</i> <i>hay</i>


<i>C</i>
<i>tgC</i>


<i>C</i>
<i>gC</i>








   


 



<b>Hoạt động 2</b> (15p)


<b>Baøi 16 – SGK trang 77</b>


Gọi độ dài cạnh đối diện với góc
600<sub> của tam giác vng là x, ta</sub>


có sin 60


0


=sinQ=OP


PQ
<i>⇒</i>OP=PQ. sin 600


OP=8 .

3


2 =4

3


<b>HD giải</b>


GV cho HS nêu cách tính sin
600


Gọi 1 HS lên bảng làm bài
tập


sin 600



=sinQ=OP


PQ
<i>⇒</i>OP=PQ . sin 600


OP=8 .

3


2 =4

3


<b>Hoạt động 3</b> (8p)


<i><b>Baøi 17- SGK trang </b></i>77


<b>HD giải</b>


Gọi hs giải
Gọi hs nhân xét
Gv nhận xét


a/


cos<i>α</i>=

1<i>−</i>sin2<i>α</i>=

1−

(

3


5

)


2


=4


5


tg<i>α</i>=sin<i>α</i>


cos<i>α</i>=
3
5.


5
4=


3
4


b/ cos<i>α</i>= 9


41<i>;</i>tg<i>α</i>=
40


9
<b>Hoạt động 4</b> (2p)


<b>@. C ủng cố</b> : Từng phần


<i><b>@.Dăn dò </b></i>


- Xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị bảng lượng giác;
máy tính (nếu có)


BỔ SUNG . . . . . . .
. . . . . .. . . . .. . . . . . .

. . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .


600 <sub> 8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BẢNG LƯỢNG GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1.Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, qui luật, kỹ năng tra bảng lượng giác.


2. Kỹ năng: - Sử dụng máy tính để tính các tỉ số lượng giác khi biết số đo góc (hoặc ngược lại)
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Gv, Hs: Bảng lượng giác; máy tính


<b>III. Phương pháp: </b>Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, vấn đáp ,trực quan, đàm thoại.


<b>IV. Quá trình họat động trên lớp</b>:


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>


@. Bài mới


@. Kieåm tra bài cũ (5p)


Ơn lại định nghĩa các tỉ số
lượng giác của góc nhọn, quan hệ


giữa các tỉ số này đối với hai góc
phụ nhau.


<b>HỌAT ĐỘNG 1 (10P)</b>
<b>1. Cấu tạo bảng lượng giác</b>
<i><b>a) Bảng sin và cosin</b></i>:


* Bảng chia thành 16 cột (trong
đó 3 cột cuối là hiệu chỉnh)
* 11 ơ giữa của dịng đầu ghi số
phút là bội số của 6


* Cột 1 và 13; ghi số nguyên độ
(cột 1: ghi số tăng dần từ 00




900<sub>; cột 13 ghi số giảm dần từ </sub>


900
 00)


* 11 cột giữa ghi các giá trị của
sin (cos)


<i><b>b) Bảng tg và cotg</b></i>: (bảng IX) có
cấu trúc tương tự (X).


c) Bảng tg của các góc gần 900



và cotg của các góc nhỏ (bảng


Bảng lượng giác có từ trang 52 


58 của cuốn bảng số


Dựa vào tính chất của các tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau
Nêu cách tìm sin, cos của một góc
theo bảng lượng giác


* 11 ơ giữa của dịng đầu ghi số
phút là bội số của 6


* Cột 1 và 13; ghi số nguyên độ
(cột 1: ghi số tăng dần từ 00


 900;


cột 13 ghi số giảm dần từ 900
 00)


* 11 cột giữa ghi các giá trị của
sin (cos)


HS nắm vững cấu tạo của
bảng lượng giác


* Bảng chia thành 16 cột
(trong đó 3 cột cuối là hiệu


chỉnh)


* 11 ơ giữa của dịng đầu ghi
số phút là bội số của 6


* Cột 1 và 13; ghi số nguyên
độ (cột 1: ghi số tăng dần từ
00


 900; cột 13 ghi số giảm


dần từ 900
 00)


* 11 cột giữa ghi các giá trị
của sin (cos)


Tuần 5 - Tiết 9
NS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

X) khơng có phần hiệu chỉnh.
Nhận xét : với 00<sub> < </sub>


 < 900 thì:


sin và tg tăng


cos và cotg giảm
<b>HĐ 2 (</b>10P)



2. CÁCH DÙNG BẢNG
LƯỢNG GIÁC.


a) Tính tỉ số lượng giác của một
góc nhọn cho trước :


VD1 : Tính sin460<sub>12’ </sub>


(Xem bảng 1 - SGk trang 8)
Ta coù : sin460<sub>12’ </sub>


 0,7218


VD2: Tính cos330<sub>14’</sub>


(Xem bảng 2 – SGK trang 9)
Vì cos330<sub>14’ < cos33</sub>0<sub>12’, nên </sub>


cos330<sub>14’ được tính bằng </sub>


cos330<sub>12’ trừ đi phần hiệu chỉnh </sub>


ứng với 2’ (đối với sin thì cộng
vào)


Ta có:
cos330<sub>14’ </sub>


 0,8368 – 0,0003
 0,8365



* GV hướng dẫn HS tìm sin:


Hướng dẫn HS dùng bảng VIII:
- Tra số độ ở cột I


- Tra số phút ở dòng I


- Lấy giá trị tạo giao của dòng độ
và cột phút.


* GV hướng dẫn HS tìm cos:


Dùng bảng VIII:
- Tra số độ ở cột 13
- Tra số phút ở dòng cuối


- Lấy giá trị tại giao của dòng độ
và cột phút


* Chú ý : Trường hợp số phút
không phải là bội số của 6 (xem
SGK)


VD1 tìm sin 460<sub>12'</sub>


tra bảng VIII


_ Số độ tra ở cột 1, số phút
tra ở hàng 1



sin460<sub>12' = 0,7218</sub>


VD 2 tìm cos 330<sub>14'</sub>


tra baûng VIII


_ Số độ tra ở cột 13, số phút
tra ở hàng cuối


cos 330<sub>14' = 0,8365</sub>


VD 3 tìm tg520<sub>18'</sub>


tra bảng IX


_ Số độ tra ở cột 1, số phút
tra ở hàng 1


tg520<sub>18' = 1,2938</sub>
<b>HỌAT ĐỘNG 3</b> : (15P)


<b>2/Cách dùng bảng lượng giác </b>


a) Tính tỉ số lượng giác của một
góc nhọn cho trước :


VD1 : Tính sin460<sub>12’ </sub>


(Xem bảng 1 - SGk trang 8)


Ta có : sin460<sub>12’ </sub>


 0,7218


VD2: Tính cos330<sub>14’</sub>


(Xem bảng 2 – SGK trang 9)
Vì cos330<sub>14’ < cos33</sub>0<sub>12’, nên </sub>


cos330<sub>14’ được tính bằng </sub>


cos330<sub>12’ trừ đi phần hiệu chỉnh </sub>


ứng với 2’ (đối với sin thì cộng
vào)


Ta coù: cos330<sub>14’ </sub>


 0,8368 –


0,0003


 0,8365


VD3 : Tính tg520<sub>18’ </sub>


* GV hướng dẫn HS tìm sin:


Hướng dẫn HS dùng bảng VIII:
- Tra số độ ở cột I



- Tra số phút ở dòng I


- Lấy giá trị tạo giao của dòng độ
và cột phút.


* GV hướng dẫn HS tìm cos:


Dùng bảng VIII:
- Tra số độ ở cột 13
- Tra số phút ở dòng cuối


- Lấy giá trị tại giao của dòng độ
và cột phút


* Chú ý : Trường hợp số phút
không phải là bội số của 6 (xem
SGK)


* Tra bảng tính tg: HD tra bảng


VD1 tìm sin 460<sub>12'</sub>


tra baûng VIII


_ Số độ tra ở cột 1, số phút
tra ở hàng 1


sin460<sub>12' = 0,7218</sub>



VD 2 tìm cos 330<sub>14'</sub>


tra bảng VIII


_ Số độ tra ở cột 13, số phút
tra ở hàng cuối


cos 330<sub>14' = 0,8365</sub>


VD 3 tìm tg520<sub>18'</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(Xem bảng 3 – SGK trang 69)
Ta coù : tg520<sub>18’</sub>


 1,2938


VD4: Tính cotg470<sub>24’ </sub>


(Xem bảng 4 – SGK trang 69)
Ta có : cotg470<sub>24’ </sub>


 0,9195


VD5: Tính tg820<sub>13’ </sub>


(Xem bảng 5 – SGK trang 70)
VD6 : Tính cotg80<sub>32’</sub>


(Xem bảng 6 – SGK trang 70)
* Chú ý :



b) Tìm số đo của góc khi biết
được một tỉ số


lượng giác của góc đó :
VD7:Tìm  biết


sin = 0,7837


Tra bảng  51036’


VD8: Tìm  biết


cotg = 3,006


Tra bảng  180-24’


* Chú ý : SGK trang 71
VD9 : Tìm góc x biết
sinx  0,447


Tra bảng  270


VD10:


Tìm góc x biết cosx = 0,5547
Tra baûng  560


IX: Tra số độ ở cột 1, số phút ở
dòng 1. Giá trị ở vị trí giao của


dịng và cột là phần thập phân;
còn phần nguyên lấy theop phần
nguyên của giá trị gần nhất.
* Tra bảng tính cotg:


Tương tự như trên với số độ ở cột
13; số phút ở dòng cuối.


* Để tính tg của góc 760<sub> trở lên và </sub>


cotg của góc 140<sub> trở xuống, dùng </sub>


bảng X


Hướng dẫn HS chú ý việc sử dụng
phần hiệu chính trong bảng VIII
và IX.


Tìm trong bảng VIII số 0,7837 với
7837 là giao của dòng 510<sub> và cột</sub>


36’


Tương tự tìm  khi biết cotg


(giống cột 13 và dòng cuối)
Tra bảng VIII ta có:


sin260<sub>30’ < sin x < sin26</sub>0<sub>36’ </sub>



Suy ra: 260<sub>30’ < x < 26</sub>0<sub>36’ </sub>


Tương tự:


cos560<sub>24’< x< cos56</sub>0<sub>18’ </sub>


Suy ra : 560<sub>24’ > x >56</sub>0<sub>18’ </sub>


_ Số độ tra ở cột 1, số phút
tra ở hàng 1


tg520<sub>18' = 1,2938</sub>


VD4: Tính cotg470<sub>24’ </sub>


(Xem baûng 4 – SGK trang
69)


Ta coù : cotg470<sub>24’ </sub>


 0,9195


VD5: Tính tg820<sub>13’ </sub>


(Xem bảng 5 – SGK trang
70)


VD6 : Tính cotg80<sub>32’</sub>


(Xem bảng 6 – SGK trang


70)


* Chú ý :


b) Tìm số đo của góc khi biết
được một tỉ số


lượng giác của góc đó :
VD7:Tìm  biết


sin = 0,7837


Tra bảng  51036’


VD8:Tìm  biết


cotg = 3,006


Tra bảng  180-24’


* Chú ý : SGK trang 71
VD9 :Tìm góc x biết
sinx  0,447


Tra bảng  270


VD10:


Tìm góc x biết cosx = 0,5547
Tra bảng  560



<b>HD0 3</b> (5P)
Củng cố:


Dăn dò btvn: 18,19,20


Nhắc lại cấu tạo của bảng lượng


giaùc ? Hs neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức : Biết cách sử dụng bảng lượng giác, máy tính.


2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính) để tính các tỉ số lượng giác khi cho biết số
đo góc và ngược lại.


3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Bảng lượng giác; máy tính Casio từ FX - 220


<b>III. Phương pháp : </b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.


<b>IV. Quá trình họat động trên lớp</b>:


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>



<i><b>Ho</b><b>ạt động 1- 7p</b></i>
<i><b>Baøi 18/83 </b></i>


a) sin400<sub>12’ </sub>


 0,6455


b) cos520<sub>54’ </sub>


 0,6032


c) tg630<sub>36’ </sub>


 2,0145


d) cotg250<sub>18’ </sub>


 2,1155


<i><b>Bài 18/83 </b></i>Tìm các tỉ số lượng
giác


Hs dùng máy tính để tính


HS tra bảng để tìm
a) sin400<sub>12’ </sub>


 0,6455



b) cos520<sub>54’ </sub>


 0,6032


c) tg630<sub>36’ </sub>


 2,0145


d) cotg250<sub>18’ </sub>


 2,1155
<i><b>Ho</b><b>ạt động</b></i> 2 (7p)


<i><b>Bài 19 </b></i>Tìm góc x khi biết sin,
cos, tg, cotg cuûa x


a) sinx 0,2368  x  13042’


b) cosx 0,6224  x 


510<sub>31’</sub>


c) tgx  2,154  x  6506’


d) cotgx  3,251  x  1706’


Gọi 4 tìm góc x khi biết các
giá trị lượng giác của nó.
(Hs dùng máy tính để tính)



HS khác nhận xét


4 HS tra bảng và ghi kết quả.
a) sinx  0,2368  x  13042’


b) cosx  0,6224
 x  51031’


c) tgx  2,154  x  6506’


d) cotgx  3,251  x  1706’


Hoạt động <i><b> 3 (15P)</b></i>


<i><b>Baøi 20/84</b></i>


a) sin700<sub>13’ </sub>


 0,9410


b) cos250<sub>32’ </sub>


 0,8138


c) tg430<sub>10’ </sub>


 0,9380


GV hướng dẫn luyện tập bài
27 và 28 bằng cách dùng bảng


lượng giác (có sử dụng phần
hiệu chính)


Chia lớp làm 4 nhóm; mỗi nhóm cử 2
đại diện ghi kq trên bảng (1 HS ghi
kq bài 27; 1 HS ghi kq bài 28)
a) sin700<sub>13’ </sub>


 0,9410


b) cos250<sub>32’ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

d) cotg250<sub>18’ </sub>


 2,1155
<i><b>Baøi 21/84</b></i>


a) x  200


b) x  570


c) x  570


d) x  180


c) tg430<sub>10’ </sub>


 0,9380


d) cotg250<sub>18’ </sub>



 2,1155


Hoạt động <i><b> 4 (8P)</b></i>


<i><b>Bài 22/84</b></i>


a) sin 200<sub> < sin 70</sub>0


(vì 200<sub> < 70</sub>0<sub>) </sub>


b) cos 250<sub> > cos63</sub>0<sub>15’</sub>


(vì 250<sub> < 63</sub>0<sub>15’) </sub>


c) tg730<sub>20’ > tg45</sub>0


(vì 730<sub>20’ > 45</sub>0<sub>) </sub>


d) cotg20<sub> > cotg37</sub>0<sub>40’ </sub>


(vì 20<sub> < 37</sub>0<sub>40’) </sub>


Góc tăng thì sin góc đó ra sao?
Tương tự suy luận cho cos, tg,
cotg


Nhắc lại định lý về tỉ số lượng
giác của 2 góc phụ nhau



Góc tăng thì:
sin tăng; cos giảm;
tg tăng; cotg giaûm
sin = cos (900 - )


tg = cotg (900 - )


HĐ<i><b> 5 (8P)</b></i>
<i><b>Bài 23/84</b></i>


a) sin 25


0
cos650=


sin 250


sin(900<i>−</i>650)


¿sin 25


0
sin 250=1


b) tg560<sub> – cotg32</sub>0


= tg580<sub> = cotg (90</sub>0<sub> – 32</sub>0<sub>) </sub>


= tg580<sub> – tg58</sub>0<sub> = 0</sub>



Dựa vào định lý đó để biến
đổi:


cos650<sub> = sin ? ; </sub>


cotg320<sub> = tg ? </sub>


(Hoặc ngược lại)


<b>@ Cuûng cố </b>


n lại các ct


<b>@. Hướng dẫn về nhà: </b>


- Xem trước bài <i>Hệ</i>
<i>thức giữa các cạnh và góc</i>
<i>trong tam giác vuông </i>(sọan
trước phần ?1; ?2


cos650<sub>=sin(90</sub>0<sub> – 65</sub>0<sub>) </sub>


cotg320<sub> = tg(90</sub>0<sub>-32</sub>0<sub>) </sub>


a) sin 25


0
cos650 =


sin 250



sin(900<i>−</i>650)


¿sin 25


0
sin 250=1


b) tg560<sub> – cotg32</sub>0


= tg580<sub> = cotg (90</sub>0<sub> – 32</sub>0<sub>) </sub>


= tg580<sub> – tg58</sub>0<sub> = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC</b>
<b>TRONG TAM GIÁC VNG</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức : - Thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vng
2. Kỹ năng: - Vận dụng được các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông


- Hiểu được thuật ngữ “ Giải tam giác vng”
3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.


<b>II.Chuẩn bị:</b>Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ dụng cụ dạy học
Trò : dụng cụ học tập.


<b>III. Phương pháp : </b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.



<b>IV.Tiến trình dạy học:</b>


@. Bài mới :


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG CỦA G V</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG CỦA H S</b></i>


<b>HỌAT ĐỘNG : </b>Kiểm tra: (7p)


<b>HỌAT ĐỘNG 1 : </b>(30p)


<b>1. Các hệ thức: </b>
<i><b>a) Tổng quát:</b></i>


b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB


Định lý : (SGK trang 86) Trong
tam giác vuông, mỗi cạnh góc
vuông bằng :


+ Cạnh huyền nhân với sin góc
đối hoặc nhân với cosin góc kề
+ Cạnh góc vng kia nhân
với tg góc đối hoặc nhân với
cotg góc kề


VD : Chiếc thang cần phải đặt
cách chân tường một khỏang là:


3.cos650


 1,27 (m)


ChoABC vuông tại A, hãy viết


các tỉ số lượng giác của mỗi góc


^


<i>B</i> và góc <i><sub>C</sub></i>^


-Hãy tính AB, AC theo sinB, sin
C, cosB, cosC


Hãy tính mỗi cạnh góc vuông
qua cạnh góc vuông kia và caùc
tgB, tgC, cotgB, cotgC.


Dựa vào các câu hỏi kiểm tra
bài cũ để hịan thiện ? 1


- Một HS viết tất cả tỉ số LG
của góc <i><sub>B</sub></i>^ <sub> và </sub> <i><sub>C</sub></i>^


- Hai HS khác lên thực hiện câu
hỏi (b) và (c) của KT bài cũ
GV tổng kết lại để rút ra định lý


Hai hs lên trình bày



sin<i>B</i>=AC


BC <i>⇒</i>AC=BC. sin<i>B</i>
sin<i>C</i>=AB


BC <i>⇒</i>AB=BC. sin<i>C</i>
cos<i>B</i>=AB


BC <i>⇒</i>AB=BC.cos<i>C</i>
cos<i>C</i>=AC


BC <i>⇒</i>AC=BC. cos<i>C</i>
tgB=AC


AB<i>⇒</i>AC=AB. tgB
tgC=AB


AC<i>⇒</i>AB=AC. tgC
cot gB=AB


AC<i>⇒</i>AB=AC. cot gB
cot gC=AC


AB<i>⇒</i>AC=AB . cot gC


Học sinh khác nhận xét


* Bài tóan đặt ra ở đầu bài, chiếc
thang cần phải đặt?



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>@.Củng cố:</b>


Bài 26 – SGK trang 88


Chiều cao của tháp là
86. tg340


 58 (m)


Bài 27 – SGK trang 88


a) xét <i>ABC</i> có Â=900


=> <i>B</i>ˆ 90 0 <i>C</i>ˆ 900 300 600


Ta có : b = a.cos C


0
cos cos30
10 20
( )
3 3
2
<i>b</i> <i>AC</i>


<i>a</i> <i>Hay BC</i>


<i>C</i>



<i>cm</i>


  


 


Ta áp dụng ct : c = a. sinC


Hay AB= BC. Sin 300


AB =


20 1 10


. ( )


2


3  3 <i>cm</i>


Vậy <i>ABC</i> có Â=900<sub>; </sub>


0


0 ˆC=30
1
ˆ 60 ;


10
;


3 0
0
;
2
3
<i>B</i>
<i>AB</i> <i>cm</i>
<i>BC</i>
<i>AC</i> <i>c</i>
<i>cm</i>
<i>m</i>




<b>@.Dặn dò: </b>


BT về nhà : 27


Viết các hệ thức ?


GV hướng dẫn : - Chiều cao của
tháp là cgv?


- Bóng tháp là cgv đã biết và tia
nắng hợp với mặt đất của  =


340


Baøi 27 – SGK trang 88



Giải tam giác vuông ABC
(Â=900<sub>)</sub>


a)b = 10cm; <i>C</i>ˆ 30 0


b) c= 10cm; <i>C</i>ˆ 450


Tương tự bài 26 và tìm ra được
hệ thức áp dụng tương ứng
(Lưu ý ở đây là tìm góc )


b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB


HS lên sửa bài, các tổ nhận xét :
áp dụng hệ thức liên quan cgv và
tỉ số lg


HS sửa và phân tích dẫn đến hệ
thức cần dùng


( tg ?)


Tương tự hs giải câu b.
b) xét <i>ABC</i> có Â=900


=> <i>B</i>ˆ 90 0 <i>C</i>ˆ 900 450 450



=> <i>ABC</i> <sub> vng cân tại A</sub>
=> AC=AB= 10 cm


Ta có : b = a.cos C


0
cos cos30
10 20
( )
2 2
2
<i>b</i> <i>AC</i>


<i>a</i> <i>Hay BC</i>


<i>C</i>


<i>cm</i>


  


 


Vậy <i>ABC</i> có Â=900<sub>; </sub>


0
ˆC=4
ˆ
2


5
2
10 ;
0
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>AC</i> <i>B</i> <i>cm</i>


<i>BC</i> <i>cm</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC</b>
<b>TRONG TAM GIÁC VNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức : - Thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vng
2. Kỹ năng: - Vận dụng được các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông


- Hiểu được thuật ngữ “ Giải tam giác vng”
3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.


<b>II.Chuẩn bị:</b>Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ dụng cụ dạy học
Trò : dụng cụ học tập.



<b>III. Phương pháp :</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.


<b>IV.Tiến trình dạy học:</b>


@. Bài mới :


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG CỦA G V</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG CỦA H S</b></i>


Kieåm tra: (7p) ChoABC vuông tại A, haõy


viết các hệ thức Hai hs lên trình bày<sub>Học sinh khác nhận xét</sub>
b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB


<b>HỌAT ĐỘNG 2:</b> (28p)
Aùp dụng giải tam giác vng


<i><b>2/ Giải tam giác vuông </b></i>


VD4 : (SGK trang 87)


^


<i>Q</i>=900<i>− P</i>=900<i>−36</i>0=540


Theo hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vng:



OP=PQ.sinQ=7.sin540


5.663


OQ=PQ.sinP=7.sin360


4,114


VD5:


^


<i>N</i>=900<i>−</i>^<i>M</i>=900<i>−51</i>0=390


Giải thích thuật ngữ


“Giải tam giác vuông” nghĩa là
, trong tam giác vuông, nếu cho
biết trước hai cạnh hoặc moat
cạnh và một góc nhọn thì ta sẽ
tìm được tất cả các cạnh và các
góc cịn lại của nó .


* Xét VD4 :
Tìm OP; OQ; <i><sub>Q</sub></i>^


* Xeùt VD5 :


VD 4 (SGK trang 87)



(Cho HS tính thử  nhận xét :


phức tạp hơn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

LN =LM.tgM =2,8.tg510


3,458


MN=LM


cos 510 <i>≈</i>
2,8


0<i>,</i>6293<i>≈</i>4<i>,</i>449


* Nhận xét : (SGK trang 88)


Giải tam giác vuông LNM
Tìm ^<i><sub>N</sub></i> <sub>; LN, MN </sub>


(có thể tính MN bằng định lý
Pytago)


(SGK trang 88)
VD5:


^



<i>N</i>=900<i>−</i>^<i>M</i>=900<i>−</i>510=390


LN = LM.tgM = 2,8.tg510


 3,458
MN=LM


cos 510 <i>≈</i>
2,8


0<i>,6293≈</i>4<i>,449</i>
<b>Hoạt động : </b>2 (10p)


<b>Củng cố</b>


<b>BT 27</b>


Dặn dò :BTVN : 30,31,32


Viết các hệ thức


<b>BT 27</b>


c) a=20cm,<i>B</i>ˆ 35 0


d) c = 21cm; b = 18 cm


Hs chia thành 4 nhóm giải
Gọi hs sửa



Gọi hs nhận xét
Giáo viên nx.


b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB


<b>BT 27</b>


0


0


0 0 0 0
) .sin


20.sin 35
20.0,574 11, 48


20.sin 55 20.0,819 16,38


ˆ <sub>90</sub> ˆ <sub>90</sub> <sub>35</sub> <sub>55</sub>


<i>c b a</i> <i>B</i>
<i>hay AC</i>


<i>AC</i>
<i>AB</i>



<i>C</i> <i>B</i>





 


  


    


Vậy <i>ABC</i> có Â=900<sub>; BC= 20cm</sub>


0
11, 48
16,38
ˆ 55


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>C</i>






<i>B</i>ˆ 35 0


d) ta có b = c.tgB =>tgB=b/c
hay



AB 18 6


tgB=


AC21 7


=> <i>B</i>ˆ 


<i>C</i>ˆ 


Áp dụng đlý Pitago ta có


2 2 <sub>21</sub>2 <sub>18</sub>2
3 85( )


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>cm</i>


   




Vậy <i>ABC</i> có Â=900;


BC= 3 85cm


21 ; 18


<i>AC</i> <i>cm AB</i> <i>cm</i>



<i>B</i>ˆ 


<i>C</i>ˆ 


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức : Một số dạng toán cơ bản áp dụng các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng.
2. Kỹ năng: - Vận dụng vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng vào việc “Giải tam
giác vng”


3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


GV : thước dài , êke,phấn màu
HS : làm bài tập, xem trước bài mới


<b>III. Phương pháp :</b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.


<b>IV. </b> Q trình họat động trên lớp


NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ


<b>3. Luyện tập</b>:


2. Kiểm tra bài cũ 10p



- Hãy viết các hệ thức tính mỗi
cạnh góc vng theo cạnh huyền
và các tỉ số lượng giác của các góc
nhọn


- Hãy viết các hệ thức tính mỗi
cạnh góc vng theo cạnh góc
vng kia và các tỉ số lượng giác
của các góc nhọn


a2<sub>= b</sub>2<sub>+c</sub>2


b2<sub> = ab’</sub>


h2<sub> = b’c’</sub>


ha = bc


1
<i>h</i>2=


1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2


b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC


c= b.tgC = b.cotgB
HOẠT ĐỘNG :1 (15P)


Baøi 28 – SGK trang 89


tg<i>α</i>=7


4<i>⇒α ≈</i>60
0


15<i>'</i>


 28 / SGK :


Tương tự bài 26 và tìm ra được hệ
thức áp dụng tương ứng


(Lưu ý ở đây là tìm góc )


HS nêu lại cách tìm tg của một
góc


Xác định cạnh đối và cạnh kề
Giải ra tìm góc <i>α</i>


tg<i>α</i>=7


4<i>⇒α ≈</i>60
0



15<i>'</i>


HOẠT ĐỘNG :2 (15P)
Bài 29 – SGK trang 89


29/SGK


Có cạnh huyền, 1 cgv, phải tìm góc


?


Lưu ý cgv đã biết kề với góc  


Hệ thức phải dùng có dạng:


cos<i>α</i>=ke


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cos<i>α</i>=250


320
 38037’


hệ thức phải dùng (Dựa vào bảng lượng giác)


HOẠT ĐỘNG :4 (5P)
CỦNG CỐ


Dặn Dò : bt 30,31


Nêu các hệ thức b = a.sinB = a.cos C


c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức : Một số dạng toán cơ bản áp dụng các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng.
2. Kỹ năng: - Vận dụng vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng vào việc “Giải tam
giác vng”


3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


GV : thước dài , êke,phấn màu
HS : làm bài tập, xem trước bài mới


<b>III. Phương pháp :</b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.


<b>IV. </b> Q trình họat động trên lớp


NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ


. Kiểm tra bài cũ 10p


<b>. Luyện tập</b>:


Hãy viết các hệ thức tính mỗi


cạnh góc vuông theo cạnh huyền
và các tỉ số lượng giác của các
góc nhọn


- Hãy viết các hệ thức tính
mỗi cạnh góc vng theo
cạnh góc vng kia và các tỉ
số lượng giác của các góc
nhọn


b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB


HOẠT ĐỘNG :1 (15P)
Bài 30 – SGK trang 89


AB=BK


cos<i>K</i>^<i><sub>B A</sub></i>=


5,5
cos 22''


 5,93


a) AN = AB.sin <i>A<sub>B N</sub></i>^


5.93. sin 380



 3.65


b)


AC=AN


cos<i>A<sub>C N</sub></i>^ =


3<i>,</i>65


cos 30 ''=4<i>,21</i>


<b>30/ SGK </b>


GV hướng dẫn


Keû BK  AC (K  AC) tìm số đo
<i>K<sub>B C ; K</sub></i>^ ^<i><sub>B A</sub></i>


Tính độ dài BK


Xét  KBA vuông tại K; tìm


AB ?


Xét  ABN ( ^<i>N</i>=1<i>V</i> ) tìm AN


Tương tự suy luận tính AC



<b>Cách 2</b>: <b> </b>


Xét ABN có


NA=BN. tg 380<sub> (1)</sub>


Xét  CAN coù :


NA = NC. tg 300


=(BC-NB)tg 300 (2)


Từ (1) và (2) ta có :


BN. tg 380<sub> =(BC-NB)tg 30</sub>0<sub> </sub>


BC.tg300=NB(tg380+tg300)
 NB=BC. tg 30


0
tg380


+tg300 thay kết


Hs hđ theo nhoùm


<i>K<sub>B C</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0<i><sub>−</sub></i><sub>30</sub>0


=600



 <i>KB A</i>^ =600<i>−38</i>0=220


KBC là nửa tam giác đều
 BK = ½ BC =5,5


 Aùp dụng hệ thức liên quan cạnh


huyện và cos


 Dùng hệ thức quan hệ giữa cạnh


huyền và sin 


 HS nêu hệ thức cần dùng rồi suy


ra


(Xem h.33 – SGK)
HS tìm hệ thức áp dụng


Sau khi kẻ thêm AH có  ACH (


^


<i>H</i>=1<i>V</i>¿ , HS tính AH rồi suy ra


góc ^<i><sub>D</sub></i> <sub> (dựa vào đnghĩ a của</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

quả tìm được vào (1) tìm được


AN.


HOẠT ĐỘNG : 2 (15P)
Bài 31 – SGK trang 89
a)AB=AC.sin


<i>B<sub>C A</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>8 . sin 54</sub>0


=6 . 47


b) AH = AC. sin <i>A<sub>C H</sub></i>^


8. sin 740


 7,69
sin<i>D</i>=AH


AD<i>≈</i>
7<i>,</i>69


9,6


<i>⇒A</i>^<i><sub>D C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>D ≈</sub></i><sub>53</sub>0


* Baøi 31/SGK


a/ GV hướng dẫn xét  ABC (


( ^<i>B</i>=1<i>V</i>)



b/ Xét ACD, kẻ thêm đường


cao AH


HS lên bảng làm bài
a)AB=AC.sin


<i>B<sub>C A</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>8 . sin 54</sub>0


=6 . 47


b) AH = AC. sin <i>A<sub>C H</sub></i>^


8. sin 740


 7,69
sin<i>D</i>=AH


AD<i>≈</i>
7<i>,</i>69


9,6


<i>⇒A</i>^<i><sub>D C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>D ≈</sub></i><sub>53</sub>0


HS khác nhận xét
HOẠT ĐỘNG :3 (5P)


<b>@.Củng Cố</b>



<b>@.Dặn Dò</b> : bt 32


Nêu các hệ thức


b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB


BỔ SUNG . . . . . . .
. . . . . .. . . . .. . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>THỰC HÀNH NGỊAI TRỜI </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức : - Xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên đến điểm cao nhất của nó
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể.
3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.


<b>II.Chuẩn bị:</b>Thầy: Ê ke đạc; giác kế, thước cuộn: máy tính (hoặc bảng số)
Trị : Xem bài trước ở nhà ,máy tính , danh sách tổ


<b>III. Phương pháp :</b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, thực hành, nhóm nhỏ.


<b>IV.Tiến trình dạy học:</b>


: Xác định chiều cao của vaät.



<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>


<b>HỌAT ĐỘNG 1(</b>10p)


<b>1. Xác định chiều cao của</b>
<b>vật</b>:


* Các bước thực hiện :
(Xem SGK trang 90)
- Dùng giác kế đo


<i>A<sub>O B</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>α</sub></i> <sub></sub><sub> tính tg</sub><sub></sub>


- Độ cao cột cờ:
AD = b + a.tg


- GV nêu ý nghĩa nhiệm vụ :
xác định chiều cao của cột cờ
mà không cần lên đỉnh cột.
Dựa vào sơ đồ h.34 – SGK
trang 90. GV hướng dẫn HS
thực hiện và kết quả tính được
là chiều cao AD của cột cờ.
AD = b + a. tg


* HS chuẩn bị: Giác kế, thước
cuộn, máy tính (hoặc bảng số)
* HS làm theo các bước h.dẫn
(quan sát h.34 – SGK trang 90)


* Độ cao cột cờ là AD:


AD=AB+ BD (BD = OC)


* Dựa vào  AOB vng tại B để


có : AB = a.tg
<b>HỌAT ĐỘNG 2</b> (33p)


Thực hành đo: Xác định chiều
cao của cây coat cờ của trường


- GV nêu nhiệm vụ : Mỗi tổ
một nhóm , tiến hành đo chiều
cao của cây cột cờ


- Mỗi nhóm chuẩn bị : ê-ke đạc,
giác kể, thước cuộn, máy tính
(hoặc bảng số)


<b>Hoạt động : 3 (2p)</b>


Đánh giá kết quả


<b>Dặn dò :</b>chuẩn bị dụng cụ cho
tiết thực hành sau


Kết quả TH được GV đánh giá
theo thang điểm 10 (chuẩn bị
dụng cụ : 3; ý thức kỹ luật: 3,


kết quả TH : 4). Điểm mỗi cá
nhân được lấy theo điểm chung
của tổ.


BỔ SUNG . . . . . . .
. . . . . .. . . . .. . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức : - Xác định khỏang cách giữa 2 điểm A, B trong đó có một điểm khó tới được
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể.
3.Thái độ: - Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.


<b>II.Chuẩn bị:</b>Thầy: Ê ke đạc; giác kế, thước cuộn: máy tính (hoặc bảng số)
Trị : Xem bài trước ở nhà ,máy tính , danh sách tổ


<b>III. Phương pháp : </b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, thực hành, nhóm nhỏ.


<b>IV.Tiến trình dạy học:</b>


Xác định khỏang cách giữa 2 điểm A, B trong đó có một điểm khó tới được.


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>


<b>HỌAT ĐỘNG 1(</b>10p)



<b>2. Xác định khỏang cách</b>


* Các bước thực hiện:
(Xem SGK trang 91)
- Dùng giác kế
- Dùng giác kế đo


<i>A<sub>C B</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>α</sub></i> <sub></sub><sub> Tính tg</sub><sub></sub>


- Chiều rộng : AB = a. đạc
vạch AxAB


- Ño AC = a (C  Ax) tg


- GV nêu nhiệm vụ : xác định
chiều rộng con đường trước
cổng trường mà việc đo đạc chỉ
tiến hành tại một bên đường.
Dựa vào sơ đồ h.35 – SGK
trang 91. GV hướng dẫn HS
thực hiện và kết quả tính được
là chiều rộng AB của con
đường.


- HS chuẩn bị : ê-ke đạc, giác kể,
thước cuộn, máy tính (hoặc bảng
số) (quan sát h.35 - SGK trang
91)


- Chiều rộng con đường


AB = b


- Dựa vào ABC vuông tại A


coù : AB = a.tg


<b>HỌAT ĐỘNG 2</b> (33p)


Thực hành đo: Xác định
khoảng cách từ chân cột cờ
đến bờ rào của trường


- GV nêu nhiệm vụ : Mỗi tổ
một nhóm , tiến hành đo chiều
cao của cây cột cờ


- Mỗi nhóm chuẩn bị : ê-ke đạc,
giác kể, thước cuộn, máy tính
(hoặc bảng số)


<b>Hoạt động : 3 (2p)</b>


Đánh giá kết quả


<b>Dặn dò :</b>chuẩn bị bài mới .
Thực hành đo ở nhà


Kết quả TH được GV đánh giá
theo thang điểm 10 (chuẩn bị
dụng cụ : 3; ý thức kỹ luật: 3,


kết quả TH : 4). Điểm mỗi cá
nhân được lấy theo điểm chung
của tổ.


BỔ SUNG . . . . . . .
. . . . . .. . . . .. . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1. Kiến thức : - Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam
giác vng.


- Hệ thống hóa định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau.


2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của
vật thể.


3.Thái độ: -Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.


<b>II.Chuẩn bị:Thầy: </b>Bảng phụ, SGK, phấn màu, thước com pa, êke
Trò : dụng cụ học tập, ôn bài ở nhà


<b>III. Phương pháp :</b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.


<b>IV.Tiến trình dạt học:</b>


<b>HỌAT ĐỘNG 1</b>: Trả lời các câu hỏi ôn của SGK trang 91-92



<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>


<b>Hoạt động : 1 (20p)</b>
<b>A. Câu hỏi </b>


1/ Viết hệ thức
a) p2<sub> =p’.q; r</sub>2<sub> = r’. q</sub>


b) <i>h</i>2= 1


<i>p</i>2+
1
<i>r</i>2


c) h2<sub> = p’.r’ </sub>


2/ Viết công thức
a) sin<i>α</i>=<i>b</i>


<i>a</i>;cos<i>α</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>
tg<i>α</i>=<i>b</i>


<i>c</i>;cot<i>gα</i>=
<i>c</i>
<i>b</i>


b) sin = cos; cos = sin



tg = cotg; cotg = tg


3/


a) b = a.sin = a.cos


c = a.sin = a.cos


b) b = c.tg = c.cotg


c = b.tg = b.cotg


4/ Để giải một tam giác
vuông cần biết 2 yếu tố.
Trong đó có ít nhất một yếu
tố là cạnh.


GV cho HS quan sát hình và thực
hiện viết hệ thức


Xét hình 36, GV cho HS thực
hiện cả hai câu hỏi 2 và 3


GV yêu cầu HS giải thích thuật
ngữ “Giải tam giác vng”, sau
đó nêu câu hỏi 4 SGK trang 92


* Cử 3 HS lên thực hiện mỗi em
một câu



4 HS đại diện 4 tổ lên thực hiện
lần lượt 2a, 2b, 3a, 3b


HS phát biểu trả lời câu hỏi 4.
2/ Viết công thức


a) sin<i>α</i>=<i>b</i>


<i>a</i>;cos<i>α</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>
tg<i>α</i>=<i>b</i>


<i>c</i>;cot<i>gα</i>=
<i>c</i>
<i>b</i>


b) sin = cos; cos = sin


tg = cotg; cotg = tg


3/


a) b = a.sin = a.cos


c = a.sin = a.cos


b) b = c.tg = c.cotg


Hoạt động :2 (20p)


Bài 33/SGK trang 93
a) (h.41) – C


b) (h.42) – D
c) (h.43) – C


Baøi 34/SGK trang 93
a) (h.44) – C


* GV cho HS trả lời trắc nghiệm
các bài 33, 34 (xem h.41, h.42,
h.43, h.44,h.45 )


Baøi 33/SGK trang 93
a) (h.41) – C


b) (h.42) – D
c) (h.43) – C


Baøi 34/SGK trang 93
a) (h.45) – C


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b) (h.45) – C
Baøi 35GK trang 9


tg<i>α</i>=19


28<i>≈</i>0 . 6786<i>⇒α ≈</i>34
0



 = 900 -  900 – 340 560


Vậy các góc nhọn của tam
giác vng có độ lớn là:


 340.  560


Trong tam giác vuông, tỉ số giữa
hai cạnh góc vng liên quan tới
tỉ số lượng giác nào của góc
nhọn?


* tg và cotg của góc nhọn.


* tg của góc nhọn này là cotg của
góc nhọn kia.


1 HS tính tg, từ đó


1 HS xác định góc  và suy ra góc


Hoạt động :3 (5p)
1. Củng cố


2. Dặn dò :


_ Ơn lại các kiến thức đã học
- Xem lại các BT đã giải
- Làm các Bt còn lại



Giáo viên giải đáp những vướng
mắc của hs.


Hs nêu thắc mắc của bản thân.


BỔ SUNG . . . . . . .
. . . . . .. . . . .. . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức : - Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam
giác vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của
vật thể.


3.Thái độ: -Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.


<b>II.Chuẩn bị:Thầy: </b>Bảng phụ, SGK, phấn màu, thước com pa, êke
Trị : dụng cụ học tập, ơn bài ở nhà


<b>III. Phương pháp :</b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.


<b>IV.Tiến trình dạt hoïc:</b>



2. Kiểm tra bài cũ : kết hợp kiểm tra trong q trình ơn chương.
3. Bài ơn tập chương.


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>


Hoạt động : 1 (13p)
Bài 36GK trang 9


 AH = BH = 20 (cm)
 p dụng định lý Pytago


Cho AHC vuông tại C:
AC=

AH2+HC2
¿

202+212


= 29 (cm)


 A’H’ = B’H’ = 21 (cm)
 A’B’ =

<i>A ' H '</i>2+<i>B ' H '</i>2


¿

212+212


¿21

2<i>≈</i>29<i>,7</i>(cm)


Hãy tìm góc  và góc ?


GV hướng dẫn HS chia 2 TH
a) (Xét h.46SGK trang 9)
Tính AC



b) (Xét h.47SGK trang 9)
TínhA’B’


AHB vuông cân tại H
 AH ?


 Tính AC


 Tương tự cách trên tính A’H’ ?
 Tính A’B’ ?


giải  AH = BH = 20 (cm)
 p dụng định lý Pytago


Cho AHC vuông tại C:
AC=

AH2+HC2
¿

202+212


= 29 (cm)


 A’H’ = B’H’ = 21 (cm)
 A’B’ =

<i>A ' H '</i>2+<i>B ' H '</i>2


¿

212+212


¿21

2<i>≈</i>29<i>,7</i>(cm)


Hoạt động : 2 (9p)
Bài 38GK trang 95



 IB = IK. tg (500+150)


= 380.tg650


 814,9 (m)
 IA = IK.tg500 = 380.tg500
 452,9 (m)


K.c giữa 2 thuyền A , B là :
AB = IB – IA = 814,9 –
452,9 = 362 (cm)


GV cho HS quan sát h.48SGK
trang 95


- Để tính IB thì phải xét IKB


vuông tại I


- Tính IA bằng cách xét IKA


vuông tại I


* IK = 380 (m)


IKB=500+150


 IB ?


* IK = 380 (m)



IKA=500


 IA= ?


Hoạt động : 3 (5p)
Bài 40 GK trang 9
Chiều cao của cây là:
1,7 + 30.tg350<sub> = 22,7 (m) </sub>


(Quan saùt h.50 SGK trang 9)
Aùp dụng pp xác định chiều cao
của vật


Chiều cao vật là :
b + a .tg


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Hoạt động : 4 (6p)
Bài 41SGK trang 96


tgB=2


5<i>⇒B</i>=21
0<sub>48</sub><i><sub>'</sub></i>


hay
y = 210<sub>48’ </sub>


 x = 68012’



x – y = 680<sub>12’ – 21</sub>0<sub>48’</sub>


= 460<sub>24’ </sub>


GV hướng dẫn HS vẽ hình


GV cho HS khác nhận xét


Theo GT :


Tg210<sub>48’ = 0,4 = </sub> 2
5
tgB=2


5<i>⇒B</i>=21
0<sub>48</sub><i><sub>'</sub></i>


hay
y = 210<sub>48’ </sub>


 x = 68012’


x – y = 680<sub>12’ – 21</sub>0<sub>48’</sub>


= 460<sub>24’ </sub>


Hoạt động :5 (10p)
Bài 42SGK trang 96
AC=BC.cosC =



3 .1


2=1,5(<i>m</i>)


AC’ = B’C’.cosC’
= 3.cos700


 1,03 (m)


Vậy khi dùng thang, phải đặt
thang cách chân tường một
khỏang từ 1.03 (m) đến 1,5
(m) để bảo đảm an tịan


Lần lượt cho HS tính AC : AC’
Lưu ý : B’C’ = BC = 3(m)
GV cho HS làm bài sau đó gọi 2
em đem tập lên chấm điểm
Gọi 1 Hs lên bảng sửa bài
Gọi HS khác nhận xét


1 HS tính AC dựa vào ABC (


^


<i>A</i>=1<i>V</i>¿


1 HS tính AC’ dựa vào AB’C’ (


^



<i>A</i>=1<i>V</i>¿


AC=BC.cosC = 3 .1


2=1,5(<i>m</i>)


AC’ = B’C’.cosC’
= 3.cos700


 1,03 (m)


Vậy khi dùng thang, phải đặt thang
cách chân tường một khỏang từ
1.03 (m) đến 1,5 (m) để bảo đảm
an tòan


Hoạt động : 6 (2p) * Hướng dẫn về nhà


_ Ôn lại các kiến thức đã học
- Xem lại các BT đã giải
- Làm các Bt còn lại
Chuẩn bị KT 1tiết.


</div>

<!--links-->

×