Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (939.96 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Bài 1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VAØ ĐƯỜNG CAO </b>
<b> TRONG TAM GIÁC VNG </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1.Kiến thức: - Biết thiết lập các hệ thức : b2<sub> = ab’; c</sub>2<sub> = ac’; h</sub>2<sub> = b’c’; </sub>
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ: cc Rèn luyện tính chính xác.
<b>IIChuẩn bị:</b>
SGK, phấn màu, bảng vẽ phụ hình 2 và hình 3 (SGK)
<b>III. Phương pháp: </b>Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, vấn đáp , trực quan, đàm thoại.
<b>IV. Quá trình họat động trên lớp </b>
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>H.Ñ1</b> :15p
1. <b>Hệ thức liên hệ giữa cạnh</b>
<b>góc vng và hình chiếu của</b>
<b>nó trên cạnh huyền </b>
<i><b>Định lý 1</b></i> : <i>Trong một tam giác</i>
<i>vng , bình phương mỗi cạnh</i>
<i>góc vng bằng tích của cạnh</i>
<i>huyền và hình chiếu của cạnh</i>
<i>góc vng đó trên cạnh</i>
<b>b2<sub> = ab’ ; c</sub>2<sub> = ac’</sub></b>
Bài mới : Cho ABC vng tại A,
cạnh huyền a và các cạnh góc
vuông là b, c
Gọi AH là đường cao ứng với
cạnh BC. Ta sẽ thiết lập một số hệ
thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vng.
<b>Bài mới</b> : Cho ABC vng tại A,
cạnh huyền a và các cạnh góc
vuông là b, c
Gọi AH là đường cao ứng với
cạnh BC. Ta sẽ thiết lập một số hệ
thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vng. Đưa hình 1 giới
thiệu hệ thức 1
Để có hệ thức b2<sub> = ab’ </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>=
<i>b '</i>
<i>b</i>
AHC BAC
?2 Tính b2<sub> + c</sub>2
(b2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub>)</sub>
So sánh với định lý Pytago
* Rút ra đl đảo của đl Pytago
Chia học sinh thành 2 nhóm
Nhóm 1: chứng minh
AHC BAC
Nhóm 2 : lập tỉ lệ thức
hệ thức
* Cho học sinh suy ra hệ
thức tương tự c2<sub> = ac’</sub>
b2<sub> = ab’ </sub>
c2<sub> = ac’</sub>
b2<sub> + c</sub>2<sub> = a (b’+ c’)</sub>
b2<sub> + c</sub>2<sub> = aa = a</sub>2
<b>HOẠT ĐỘNG 2: 15p</b>
<b>2.Một số hệ thức liên quan </b>
<b>tới đường cao</b>
<i><b>a.) Định lý 2</b></i>: <i>Trong một tam</i>
<i>giác vng, bình phương đường</i>
<i>cao ứng với cạnh huyền bằng</i>
<i>tích hai hình chiếu của hai</i>
* Nhìn hình 1 (SGK trang
64) hãy chứng minh
AHB CHA
( AHB vuoâng tại H;
CHA vuông tại H)
* Học sinh nhận xét lọai tam
giác đang xét
* Học sinh tìm yếu tố:
<i>cạnh góc vuông trên cạnh</i>
<i>huyền</i> .
h2<sub> = b’c’</sub>
Gợi ý nhận xét :
<i>BH A</i>^ +<i>A</i>^<i>B H</i>=1V
<i>AC H</i>^ +<i>AB H</i>^ =1V
AHB CHA
Rút ra định lý 2
Hệ thức : AH<sub>CH</sub> =HB<sub>HA</sub>
(hay h2<sub> = b’c’) </sub>
Học sinh nhắc lại định lý 2
<b>HOẠT ĐỘNG </b>3 (15p)
<b>1.</b> Củng cố
Bài 2
<b>2.</b> Dặn dị :btvn :1, 2, 3, 4
sgk.
-Viết các cơng thức tính độ dài cạnh
trong tam giác vng mà em biết ?
trong đó :
a là độ dài cạnh huyền.
b, c : độ dài cạnh góc vng .
b’<sub>, c</sub>’<sub> : độ dài hình chiếu cạnh góc</sub>
vng lên cạnh huyền.
h : độ dài đường cao .
<b>Bt 1</b>
Hình cho biết gì ?
Hỏi gì ?
dùng cơng thức nào ?
(<i><b>Bảng ghi các công thưc phải để </b></i>
<i><b>trước mặt</b></i>)
<b>b2<sub> = ab’ </sub></b><sub>, cần biết thêm gì ?</sub>
Gọi hs giải :
Gọi hs nhận xét
Gv sửa sai.
Bài 1b
Gọi hs giải :
Gọi hs nhận xét
Gv sửa sai.
<b>Bài 2</b>
Gọi hs giải :
Gọi hs nhận xét
Gv sửa sai.
a2<sub>= b</sub>2<sub>+c</sub>2
b2<sub> = ab’</sub>
h2<sub> = b’c’</sub>
ha = bc
1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2
Biết độ dài hai cạnh góc vng.
Tìm hình chiếu .
<b>b2<sub> = ab’ </sub>2</b>
cần biết thêm a
Dùng a2= b2+c2
Giải :
Ta có : a2<sub>= b</sub>2<sub>+c</sub>2
Hay
<b>b2<sub> = ab’ </sub></b><sub>hay</sub><sub>x=6</sub>2<sub>/10=3,6</sub>
y = 10 -3,6 =6,4
Bài 1b
<b> b2<sub> = ab’ </sub></b><sub>hay x=12</sub>2<sub>/20=7,2</sub>
y = 20 – 7,2 =12,8
<b>Bài 2</b>
<b>b2<sub> = ab’ </sub></b><sub>hay</sub>
<i>x</i>=
<b>I. Mục tiêu </b>
Tuần 1 - Tiết 2
NS:
ND:
1.Kiến thức: - Biết thiết lập các hệ thức : ha = bc và 1
<i>h</i>2=
1
<i>a</i>2<i>−</i>
1
<i>b</i>2
2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.
<b>IIChuẩn bị: </b>
GV : thước dài , êke,phấn màu
HS : làm bài tập, xem trước bài mới
<b>III. Phương pháp: </b>Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, đàm thoại.
<b>IV. Quá trình họat động trên lớp </b>
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG 2: 20p</b>
<b>2.Một số hệ thức liên quan </b>
<b>tới đường cao</b> (tt)
b).Định lý 3: <i>Trong một tam</i>
<i>giác vng, tích hai cạnh góc</i>
<i>vng bằng tích của cạnh</i>
<i>huyền và đường cao</i>
ha = bc
c).Định lý 4: <i>Trong một tam</i>
<i>giác vuông, nghịch đảo của</i>
<i>bình phương đường cao ứng với</i>
<i>cạnh huyền bằng tổng các</i>
<i>nghịch đảo của bình phương</i>
<i>hai cạnh góc vng</i> .
1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2<i>−</i>
1
<i>c</i>2
* Xeùt ABC ( ^<i>A</i>=1<i>V</i>¿ vaø
HBA ( ^<i><sub>H</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub><i><sub>V</sub></i><sub>¿</sub>
Hệ thức ha = bc (3)
Rút ra định lý 3
Gợi ý có thể kiểm tra hệ thức
(3) bằng cơng thức tính diện tích
?3 Hướng dẫn học sinh bình
phương 2 vế (3); sử dụng định lý
Pytago hệ thức
1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2
* Học sinh nhắc lại đlý 3
1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2
1
<i>h</i>2=
<i>b</i>2+<i>c</i>2
<i>b</i>2<i><sub>c</sub></i>2
<i>h</i>2= <i>b</i>
2<i><sub>c</sub></i>2
<i>b</i>2+<i>c</i>2
….
* Học sinh nhắc lại đlý 4
<b>HOẠT ĐỘNG 2 15p</b>
Bài 3
Bt4
Bài 3
Gọi hs giải :
Gọi hs nhận xét
Gv sửa sai.
Bài 4
Gọi hs giải :
Gọi hs nhận xét
Gv sửa sai.
Bài 3
Ta có : a2= b2+c2
Hay
bc =ah
h = bc/a
<i>x</i>=5 .7
Bt 4
Ta coù : h2<sub>=b</sub>’<sub>.c</sub>’
b’=h2/ c’
hay x = 22<sub>/1=4</sub>
b2<sub>=a.b</sub>’
y=
<b>HỌAT ĐỘNG 3. 10p</b>
1. Củng cố
2. Dặn dò : Chuẩn bị bài tập
5,6,8, 9 SGK/69
Học sinh chọn 1 câu trả lời đúng
nhất trong các tam giác vng có
tác dụng có các đưởng cao sau
đây:
1/ Tính MK
a/ MK = 14 cm; b/MK = 4,8 cm
c/MK = 4cm; d/MK = 3cm
2/ Tính x :
a/ x = 2cm ; b/ x = 3cm
c/ x = 3,5 cm ; d/ x = 4cm
3/ Tính DI:
a/ DI = 2cm; b/ DI =
c/ DI = 4,5 cm ; d/ DI =
3 cm
4/ Tính AC:
a/ AC = 10 cm b/ AC = 7 cm
c/AC =144cm; d/ AC = 12cm
b/MK = 4,8 cm
a/ x = 2cm
b/ DI =
d/ AC = 12cm
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Tuần 2 - Tieát 3
NS:
1.Kiến thức: các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Kỹ năng: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.
<b>II. Chuẩnbị : </b>
GV : thước dài , êke,phấn màu
HS : làm bài tập, xem trước bài mới
<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhóm nhỏ
<i><b>NỘI DUNG</b></i>
<i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>
Kiểm tra bài cũ (5P):
* Luyện tập
phát biểu các định lý 1, 2, 3.
Làm bài taäp 5, 6 (SGK trang 59)
<b>HOẠT ĐỘNG 1. (20p)</b>
<b>Bài 5 – SGK trang 69</b>
Trong tam giác vng với các
cạnh góc vng có độ dài là 3 và
4, kẻ đường cao ứng với cạnh
huyền . Hãy tính đường cao này
và độ dài các đọan thẳng mà nó
định ra trên cạnh huyền .
p dụng định lý Pytago :
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
BC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25 </sub>
BC = 5 (cm)
Aùp dụng hệ thức lượng:
BC . AH = AB. AC
<i><b>Độ dài AH</b></i>
AH=AB . AC<sub>BC</sub>
AH=3 . 4<sub>5</sub> =2 . 4
<i><b>Độ dài BH</b></i>
BH = AB2
BC =
32
5 =1,8
<i><b>Độ dài CH</b></i>
CH = BC - BH = 5 - 1,8 = 3,2
Giáo viên cho HS lên bảng vẽ
hình và ghi GT - KL
Gọi HS khác nhận xét
đồ phân tích đi lên
Một học sinh vẽ hình xác
định giả thiết kết luận
Một hs tính đường caoAH
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
BC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25 </sub>
BC = 5 (cm)
<b>HOẠT ĐỘNG 2 (18p)</b>
<b>B6 – /69</b>
<i>Đường cao của một tam giác</i>
<i>vuông chia cạnh huyền thành hai</i>
<i>đọan thẳng có độ dài là 1 và 2 .</i>
<i>Hãy tính các cạnh góc</i>
<i> vuông của tam giác này .</i>
<i>Giải</i>
FG = FH + HG = 1+2=3
GV cho HS lên bảng vẽ hình
và nêu cách tính EF và FG
HS khác làm vào tập và xung
phong nộp 3 tập cho GV chấm
Sau đó GV gọi 2 em bất kỳ
- Một học sinh lên bảng vẽ hình
- Vận dụng hệ thức lượng tính
EF; EG
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1.Kiến thức: các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Kỹ năng: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.
<b>II. Chuẩnbị : </b>
GV : thước dài , êke,phấn màu
HS : làm bài tập, xem trước bài mới
<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhĩm nhỏ
IV. Tiến trình dạy học:
<b>NỘI DUNG</b> HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
* Kiểm tra bài cũ :4p (SGV )
* Bài mới : Trong một tam giác
vuông, nếu biết hai cạnh thì có
tính được các góc của nó hay
khơng?
Ơn cách viết các hệ thức tỉ lệ
giữa các cạnh của hai tam giác
đồng dạng.
<b>HOẠT ĐỘNG 1 .(20p)</b>
<b>Bài 7 – SGK trang 69</b>
Người ta đưa ra hai cách vẽ đọan
trung bình nhân x của hai đọan
thẳng a,b (tức là x2<sub> = ab ) như</sub>
trong hai hình vẽ sau :
GV hướng dẫn HS vẽ hình theo
đề bài cho và nối những đọan
thẳng cần thiết
cho HS làm tại chỗ sau đó 2
em xung phong lên bảng theo 2
cách khác nhau
_ 2 HS leân bảng vẽ CM theo 2
cách
HS 1 Cách 1 :
Theo cách dựng tam giác ABC
có đường trung tuyến AO ứng với
cạnh BC bằng một nửa cạnh đó ,
do đó tam giác ABC vng tại A.
Vì vậy
<b>AH2<sub> = BC.CH</sub></b>
<b>hay x2<sub> = a.b</sub></b>
Tuần 2 - Tiết 4
NS:
Dựa vào các hệ thức (1) và (2)
hãy chứng minh các cách vẽ trên
là đúng .
Caùch 1 :
Theo cách dựng tam giác ABC
có đường trung tuyến AO ứng
với cạnh BC bằng một nửa cạnh
đó , do đó tam giác ABC vng
tại A. Vì vậy : AH2<sub> = BC.CH </sub>
hay x2<sub> = a.b</sub>
Cách 2 : Theo cách dựng tam
giác DEF có đường trung tuyến
DO ứng với cạnh EF bằng một
nửa cạnh đó , do đó tam giác
DEF vng tại D. Vì vậy
DE2<sub> = EI.EF hay x</sub>2<sub> = a.b</sub>
GV quan sát HS làm bài và sửa
sai lầm cho các em yếu tại chỗ
HS 2 Caùch 2 :
Theo cách dựng tam giác DEF có
đường trung tuyến DO ứng với
cạnh EF bằng một nửa cạnh đó ,
do đó tam giác DEF vng tại D.
Vì vậy
<b>DE2<sub> = EI.EF</sub></b>
<b>hay x2<sub> = a.b</sub></b>
HS khác nhận xét
<b>HOẠT ĐỘNG 2. (10p)</b>
<b>Bài 8- SGK trang 70</b>
a) x2<sub> = 4.9 = 36 </sub>
<i>⇒</i> <b><sub> x = 6</sub></b>
<b>b) </b>Do các tam giác tạo thành đều
là tam giác vuông cân nên x=2
và y =
c) 122<sub> = x.16 </sub>
<i>⇒</i> <b><sub> x = </sub></b> 122
16 <b> = 9</b>
<b>y3<sub> = 12</sub>2<sub> + x</sub>2</b>
<i>⇒</i> <b> y = </b>
+92 <b> = 15</b>
GV cho HS viết đề BT 8 trang
70
Cho HS nhận xét cách tìm x, y
trong các hình vẽ
Cho HS làm bài tại chỗ trong 4
phút
Gọi 3 em đem tập lên chấm
điểm và lên bảng sửa bài
HS làm bài tại chỗ sau đó GV
gọi 3 em lên bảng sửa
HS 1 a) x2<sub> = 4.9 = 36 </sub>
<i>⇒</i> x = 6
HS 2 b) Do các tam giác tạo
thành đều là tam giác vuông cân
nên x=2 vày =
HS 3 c) 122<sub> = x.16 </sub>
<i>⇒</i> x = 122
16 = 9
y3<sub> = 12</sub>2<sub> + x</sub>2
<i>⇒</i> y =
+92 = 15
<b>HOẠT ĐỘNG 3 (8p)</b>
<b>Bài 9 – SGK trang 70</b> GV hướng dẫn HS phân tích đề
bài
AB
BH? (ABH vuông tại H )
BC? ( BHC vuông tại H)
<b>Bài 9 – SGK trang 70</b>
ABC cân tại A
AB=AC=AH+HC
AB =7+2 = 9
ABH coù ^<i>H</i>=1<i>V</i>
AB2 = AH2 +BH2 (Ñl Pytago)
BH2 = AB2–AH2= 92 – 72 = 32
BHC ( ^<i>H</i>=1<i>V</i> )
<b>HOẠT ĐỘNG4 (3p)</b>
1.Củng cố
2. Dặn dị - Ôn tập các định lý,
biết áp dụng các hệ thức.
.- Xem trước bài tỉ số lượng giác
của góc nhọn.
-Viết các cơng thức tính độ dài
cạnh trong tam giác vng mà
em biết ?
a2<sub>= b</sub>2<sub>+c</sub>2
b2<sub> = ab’</sub>
h2<sub> = b’c’</sub>
ha = bc
1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2
<b>TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1.Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
2. Kỹ năng: - Biết tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vng.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
SGK, phấn màu, bảng phụ, thước ê ke, com pa, thước thẳng.
<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhóm nhỏ.
<b>IV.</b>Tiến trình dạy học:
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>
* Kiểm tra bài cũ :(5p )
* Bài mới : Trong một tam giác
vuông, nếu biết hai cạnh thì có
tính được các góc của nó hay
khơng?
Ơn cách viết các hệ thức tỉ
lệ giữa các cạnh của hai tam giác
đồng dạng.
<b>HỌAT ĐỘNG 1 </b> (30p)
1. Khái niệm:
a/ Đặt vấn đề :
Moïi ABC vuông tại A, có
^
<i>B</i>=<i>α</i> luôn có các tỉ số
AB
BC <i>;</i>
AC
BC <i>;</i>
AC
AB<i>;</i>
AB
AC
Xét ABC vaø A’B’C’
( ^<i><sub>A</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>A '</sub></i> <sub> = 1V) coù </sub> <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>B '</sub></i> <sub> =</sub>
- Yêu cầu viết các tỉ lệ thức về
các cạnh, mà mỗi vế là tỉ số giữa
2 cạnh của cùng một tam giác.
Hướng dẫn làm ?1 :
a/ = 450; AB = a
Tính BC ?
AB<sub>BC</sub> <i>;</i>AC<sub>BC</sub> <i>;</i>AB<sub>AC</sub> <i>;</i>AC<sub>AB</sub>
- Học sinh kết luận:
ABC ~ A’B’C’
AB<sub>BC</sub>=<i>A ' B '<sub>B ' C '</sub>;</i>
AC
BC=
<i>A ' C '</i>
<i>B ' C '</i> <i>;</i>
AC
AB=
<i>A ' C '</i>
<i>A ' B ';</i>.. ..
* Học sinh nhận xét:
Tuần 3 - Tiết 5
NS:
b/ Định nghĩa tỉ số lượng giác
của góc nhọn :
+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
huyền được gọi là <i><b>sin</b></i> của góc
<i>α</i> , kí hiệu <i>sin</i> <i>α</i>
+ Tỉ số giữa cạnh huyền và cạnh
kề được gọi là <i><b>cơsin</b></i> của góc ,
ký hiệu <i>cos</i> <i>α</i>
+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề
được gọi là tang của góc , kí
hiệu tg ( hay tan )
+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối
được gọi là cơtang của góc , kí
hiệu cotg ( hay cotg)
sin<i>α</i>=doi
huyen;cos<i>α</i>=
ke
huyen
tg<i>α</i>=doi
ke ;cot<i>gα</i>=
ke
doi
Ví dụ 1 :
sin 450
=sin \{<i>B</i>^=AC
BC=
=cos \{<i>B</i>^=AB
BC =
AB=1
cot<i>g</i>450=cot<i>gB</i>^=AB
AC=1
Ví dụ 2:
sin 600=sin \{<i>B</i>^=AC
BC=
=cos \{^<i>B</i>=AB
BC =
1
2
tg 600
=tg \{<i>B</i>^=AC
AB=
AC=
c/ Dựng góc nhọn ,biết tg =
2
3
- Dựng <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>1</sub><i><sub>V</sub></i>
- Trên tia Ox; lấy OA = 2 (đv)
-Trên tia Oy; lấy OB = 3(đv)
được <i>OB A</i>^ =<i>α</i>
b/ = 600; lấy B’ đối xứng với B
qua A; có AB = a
Tính A’C?
<i>→</i>AB
BC <i>;</i>
AC
BC <i>;</i>
AB
AC<i>;</i>
AC
AB
Hướng dẫn cạnh đối, kề của góc
Cho học sinh áp dụng định nghóa
: làm ?2
p dụng cho ? 1
* Trường hợp a : = 450
* Trường hợp b: = 600
? 3 (Quan sát hình 20 của SGK
- Dựng góc vng xOy
- Trên Oy, lấy OM = 1
- Vẽ (M;2) cắt Ox tại N
<i>ON M</i>^ =<i>β</i>
ABC vuông cân tại A
AB = AC = a
p dụng định lý Pytago :
BC=<i>a</i>
AB
BC =
<i>a</i>
<i>a</i>
1
* Học sinh nhận xét:
ABC là nửa của tam giác
đều BCB’
BC = BB’ = 2AB = 2a
AC=<i>a</i>
AB
BC =
<i>a</i>
2<i>a</i>=
1
2<i>;</i>
AC
BC =
<i>a</i>
2<i>a</i> =
AC=
<i>a</i>
<i>a</i>
1
AB=
<i>a</i>
<i>a</i> =
* Học sinh xác định cạnh đối,
kể của góc <i><sub>B ,</sub></i>^ <i><sub>C</sub></i>^ <sub> trong</sub>
ABC ( ^<i>A</i>=1<i>V</i>¿
sin<i>C</i>=AB
BC <i>;</i>CosC=
AC
BC <i>;</i>
AC <i>;</i>CotgC=
AC
AB <i>;</i>
Học sinh chứng minh:
OMN vuoâng tại O có :
OM = 1; MN = 2
(Theo cách dựng)
sin \{<i>N</i>^=OM
MN=
1
2=sin<i>β</i>
(Vì tg = tg <i>B</i>^=OA<sub>OB</sub>=2<sub>3</sub> )
<b>HỌAT ĐỘNG 2</b> (10p )
1.Củng cố :
<b>Bài 10 – SGK trang 76</b>
<b>Vẽ hình : </b>
sin 340<sub> = sin P = </sub> OQ
PQ
cos 340<sub> = cosP = </sub> OP
tg340<sub> = tgP = </sub> OQ
OP
cotg340<sub> = cotgP = </sub> OP
OQ
Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác
của góc nhọn α
GV cho HS vẽ hình rồi tính các tỉ
số LG của góc 340
Nêu cách tính sinP, cosP, tgP,
cotgP
GV cho HS làm trong 3 phút rồi
đem tập lên chấm điểm
HS khác nhận xét
@. Dặn dị:
- Học bài kỹ định nghóa, định lý
Hs nêu đn
OPQ vuông tại O
Có ^<i><sub>P</sub></i><sub>=</sub><sub>34</sub>0
<b>sin 340<sub> = sin P = </sub></b> OQ
PQ
<b>cos 340<sub> = cosP = </sub></b> OP
PQ
<b>tg340<sub> = tgP = </sub></b> OQ
OP
<b>cotg340<sub> = cotgP = </sub></b> OP
OQ
<b>TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1.Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
2. Kỹ năng: - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt: 300<sub>; 45</sub>0<sub>; 60</sub>0
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
SGK, phấn màu, bảng phụ, thước ê ke, com pa, thước thẳng.
<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhóm nhỏ.
<b>IV.</b>Tiến trình dạy học:
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>
* Kiểm tra bài cũ :10p (Sgk
trang 81)
Ôn cách viết các hệ
thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai
tam giác đồng dạng.
Cho ABC ( <i>C</i>^=1V¿ có:
AC = 0,9 (m) ;BC = 1,2(m)
Tính các tỉ số lượng giác của
^
<i>B</i> vaø ^<i><sub>A</sub></i> <sub> ?</sub>
Nhận xét gì về tslg của 2 góc
này?
@.Bài mới :
Hs :
Xét ABC ( <i>C</i>^=1V¿ có
AB=
Nx
+ SinA= cosB và ngược lại
+ tgA= cotgB và ngược lại
<b>HỌAT ĐỘNG 1.( 25p)</b>
<b> 2.Tỉ số lượng giác của hai góc</b>
<b>phụ nhau : </b>
<i>Định lý : Nếu hai góc phụ nhau</i>
<i>thì sin góc này bằng côsin góc</i>
Thế nào là hai góc phụ nhau ?
Gọi hs neu định lý .
Hai góc có tổng số đo bằng 900<sub>.</sub>
Hs nêu định lý .
Tuần 3 - Tiết 6
NS:
<i>kia, tang góc này bằng côtang</i>
<i>góc kia </i>
sin = cos : cos = sin
tg = cotg : cotg = tg
Ví dụ 5:
sin 450<sub> = cos45</sub>0<sub> = </sub>
tg450<sub> = cotg45</sub>0<sub> = 1 </sub>
Ví dụ 6:
sin 300<sub> = cos60</sub>0<sub> = </sub> 1
2
cos300<sub> = sin60</sub>0<sub> = </sub>
tg300<sub> = cotg60</sub>0 <sub> = </sub>
cotg300<sub> = tg60</sub>0<sub> = </sub>
Goùc Goùc
sin = ? cos = ?
cos = ? sin = ?
tg = ? cotg = ?
cotg = ? tg = ?
Tìm sin450<sub> và cos45</sub>0
tg450<sub> và cotg45</sub>0
Nhận xét góc 300<sub> và 60</sub>0
cos 300= <i>y</i>
17
y = 17. cos 300
<i>y</i>=17
2 <i>≈</i>14<i>,</i>7
Gọi hs giải
Gọi hs nhân xét
Gv nhận xét .
Bt 11
Cho ABC ( <i>C</i>^=1<i>V</i>¿ có:
AC = 0,9 (m) ;BC = 1,2(m)
Tính các tỉ số lượng giác của
^
<i>B</i> rồi suy ra tslg của ^<i><sub>A</sub></i> <sub> ?</sub>
Lập các tỉ số lượng giác của góc
và góc
Theo ví dụ 1 có nhận xét gì về
sin450<sub> và cos45</sub>0<sub> (tương tự cho</sub>
tg450<sub> vaø cotg45</sub>0<sub>) </sub>
sin450<sub> = cos45</sub>0
Theo ví dụ 2 đã có giá trị các tỉ số
lượng giác của góc 600
sin300 ?
cos300<sub>? tg30</sub>0<sub>? cotg30</sub>0<sub>? </sub>
sin600<sub> = </sub>
2 = cos30
0
cos600<sub> = </sub> 1
2 = sin 300
tg600<sub> = </sub>
cotg600 <sub> = </sub>
3 = tg30
0
Ví dụ 7: (quan sát hình 22
SGK trang 65)
- Tính cạnh y
- Cạnh y là kề của goùc 300
<b>HỌAT ĐỘNG 2 </b> (8p) GV hướng dẫn HS nắm bảng tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt
<b> </b>
<b>tỉ số LG </b> <i>α</i> <b><sub> </sub></b> 300
450
600
<b>Sin</b> <i>α</i> 1
2
<b>cos </b> <i>α</i>
2
2
2
1
2
<b>tg</b> <i>α</i>
3 <b>1</b>
3
<b>cotg</b> <i>α</i>
- Học bài kỹ định nghĩa, định lý, bảng lượng giác của góc đặc biệt
- Làm bài 13; 14; 15 ; 16
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1.Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
2. Kỹ năng: - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt: 300<sub>; 45</sub>0<sub>; 60</sub>0
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
SGK, phấn màu, bảng phụ, thước ê ke, com pa, thước thẳng.
<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhóm nhỏ.
<b>IV.</b>Tiến trình dạy hoïc:
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>
@. Kiểm tra bài cũ 5p - Phát biểu định nghĩa các tỉ
số lượng giác của góc nhọn
trong tam giác vng
- Phát biểu định lý về các tỉ
số lượng giác của hai góc
phụ nhau.
@/ Luyện tập
<b>HĐ 1</b> ( 8p)
<b>Bài 12 – SGK trang 76</b> Hãy viết các tslg sau thành
tslg của các góc nhỏ hơn 450
<b>sin 600<sub> ;cos75</sub>0<sub> ;sin52</sub>0<sub>30’ </sub></b>
<b> cotg820<sub> ; tg80</sub>0</b>
Aùp dụng định lý về tỉ số lượng giác
của hai góc phụ nhau.
<b>sin 600<sub> = cos30</sub>0<sub> ; </sub></b>
<b>cos750<sub> = sin15</sub>0</b>
<b>sin520<sub>30’ = cos37</sub>0<sub>30’</sub></b>
<b> cotg820<sub> = tg8</sub>0</b>
<b>tg800<sub> = cotg10</sub>0</b>
<b>HĐ 4</b> (5p)
<b>Bài 13 – SGK trang 77</b>
a/ sin<i>α</i>=2
3 <sub>Cách làm 20 (b, c.d) tương tự</sub> Học sinh nêu cách dựng, thực<sub>hành. </sub>
Tuaàn 4 - Tieát 7
NS:
- Chọn độ dài 1 đơn vị
- Vẽ góc <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>1</sub><i><sub>V</sub></i>
- Trên tia Ox lấy OM = 2 (đvị)
- Vẽ cung trịn có tâm là M; bán
kính 3 đơn vị; cung này cắt Ox
- Chú ý cạnh đối, cạnh kề so
với góc
<b>HĐ 5</b> (10p) (hd bài tập về nhà)
<i><b>Bài 14 – SGK trang77</b></i>
a/ Trong tam giác vuông cạnh
huyền là lớn nhất, nên :
sin<i>α</i>=doi
huyen<1
cos<i>α</i>=ke
huyen<1
b/ sin<sub>cos</sub><i>α<sub>α</sub></i> =
doi
huyen
ke
huyen
=doi
ke =tg<i>α</i>
cos<i>α</i>
sin<i>α</i> =
ke
huyen
doi
huyen
=ke
doi=cot<i>gα</i>
tg<i>α</i>. cot<i>gα</i>=doi
ke .
ke
doi=1
c/ sin2
+ cos2 = 1
doi2
huyen2+
ke2
huyen2=
doi2+ke2
huyen2 =
huyen2
huyen2=1
So sánh cạnh huyền với cạnh
góc vng
Lập tỉ số :
So sánh các tỉ số đó với tg;
cotg theo định nghóa
Hướng dẫn học sinh lần lượt
tính : (Dựa vào định nghĩa
của sin; cos và dựa vào
định lý Pytago)
b / sin<sub>cos</sub><i>α<sub>α</sub></i>=<i>?</i>
cos<i>α</i>
sin<i>α</i> =<i>?</i>
tg = ?
cotg = ?
c/
sin2
= ?; cos2 =?
a/ Trong tam giác vuông:
Cạnh kề của góc đều là cạnh
góc vuông cạnh góc vuông nhỏ
hơn cạnh huyền.
sin<i>α</i>=doi
huyen<1
cos<i>α</i>=ke
huyen<1
b/ sin<sub>cos</sub><i>α<sub>α</sub></i>=
doi
huyen
ke
huyen
=doi
ke =tg<i>α</i>
cos<i>α</i>
sin<i>α</i> =
ke
huyen
doi
huyen
=ke
doi=cot<i>gα</i>
tg<i>α</i>. cot<i>gα</i>=doi
ke .
ke
doi=1
c/ Nhận xét, áp dụng định lý
Pitago
<i><b>Dăn dò 2p</b></i> - Xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị bảng lượng giác;
máy tính (nếu có)
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1.Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
2. Kỹ năng: - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt: 300<sub>; 45</sub>0<sub>; 60</sub>0
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
SGK, phấn màu, bảng phụ, thước ê ke, com pa, thước thẳng.
<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, đàm thoại, nhóm nhỏ.
<b>IV.</b>Tiến trình dạy học:
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>
@. Kiểm tra bài cũ 5p
@.luyện tập
- Phát biểu định nghĩa các tỉ
số lượng giác của góc nhọn
trong tam giác vng
- Phát biểu định lý về các tỉ
số lượng giác của hai góc
phụ nhau.
<b>Hoạt động 1</b> (15p)
<b>Bài 15 – SGK trang 77</b>
Vì <i>B C</i>ˆ, ˆ là 2 góc phụ nhau nên:
+ sinC = cosB= 0.8
Theo bt 14, ta có :
* sin2
+ cos2 =1
=> cos2
= 1- sin2
Hay cos2<sub>C = 1- sin</sub>2<sub>C </sub>
=1- 0.82<sub>= 0.36</sub>
=> cosC = 0.36 0.6 <sub> </sub>
Gọi hs đọc đề .
Bài tốn cho biết gi ?
?
Tìm cosC, tgC,
cotgC ?
Hs đọc đề.
+ cosB=0.8 => cosB= sinC =0.8
Theo bt 14, ta có :
* sin2
+ cos2 =1
=> cos2
= 1- sin2
Hay cos2<sub>C = 1- sin</sub>2<sub>C </sub>
=1- 0.82<sub>= 0.36</sub>
=> cosC = 0.36 0.6 <sub> </sub>
sin
*
cos
sin 0.8 4
cos 0.6 3
3
cot
4
<i>tg</i> <i>hay</i>
<i>C</i>
<i>tgC</i>
<i>C</i>
<i>gC</i>
A
B
C
Tuần 4 - Tiết 8
NS:
sin
cos
sin 0.8 4
cos 0.6 3
3
cot
4
<i>tg</i> <i>hay</i>
<i>C</i>
<i>tgC</i>
<i>C</i>
<i>gC</i>
<b>Hoạt động 2</b> (15p)
<b>Baøi 16 – SGK trang 77</b>
Gọi độ dài cạnh đối diện với góc
600<sub> của tam giác vng là x, ta</sub>
có sin 60
0
=sinQ=OP
PQ
<i>⇒</i>OP=PQ. sin 600
OP=8 .
2 =4
<b>HD giải</b>
GV cho HS nêu cách tính sin
600
Gọi 1 HS lên bảng làm bài
tập
sin 600
=sinQ=OP
PQ
<i>⇒</i>OP=PQ . sin 600
OP=8 .
2 =4
<b>Hoạt động 3</b> (8p)
<i><b>Baøi 17- SGK trang </b></i>77
<b>HD giải</b>
Gọi hs giải
Gọi hs nhân xét
Gv nhận xét
a/
cos<i>α</i>=
5
=4
5
cos<i>α</i>=
3
5.
5
4=
3
4
b/ cos<i>α</i>= 9
41<i>;</i>tg<i>α</i>=
40
9
<b>Hoạt động 4</b> (2p)
<b>@. C ủng cố</b> : Từng phần
<i><b>@.Dăn dò </b></i>
- Xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị bảng lượng giác;
máy tính (nếu có)
600 <sub> 8</sub>
<b>BẢNG LƯỢNG GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1.Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, qui luật, kỹ năng tra bảng lượng giác.
2. Kỹ năng: - Sử dụng máy tính để tính các tỉ số lượng giác khi biết số đo góc (hoặc ngược lại)
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
Gv, Hs: Bảng lượng giác; máy tính
<b>III. Phương pháp: </b>Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, vấn đáp ,trực quan, đàm thoại.
<b>IV. Quá trình họat động trên lớp</b>:
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>
@. Bài mới
@. Kieåm tra bài cũ (5p)
Ơn lại định nghĩa các tỉ số
lượng giác của góc nhọn, quan hệ
<b>HỌAT ĐỘNG 1 (10P)</b>
<b>1. Cấu tạo bảng lượng giác</b>
<i><b>a) Bảng sin và cosin</b></i>:
* Bảng chia thành 16 cột (trong
đó 3 cột cuối là hiệu chỉnh)
* 11 ơ giữa của dịng đầu ghi số
phút là bội số của 6
* Cột 1 và 13; ghi số nguyên độ
(cột 1: ghi số tăng dần từ 00
900<sub>; cột 13 ghi số giảm dần từ </sub>
900
00)
* 11 cột giữa ghi các giá trị của
sin (cos)
<i><b>b) Bảng tg và cotg</b></i>: (bảng IX) có
cấu trúc tương tự (X).
c) Bảng tg của các góc gần 900
và cotg của các góc nhỏ (bảng
Bảng lượng giác có từ trang 52
58 của cuốn bảng số
Dựa vào tính chất của các tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau
Nêu cách tìm sin, cos của một góc
theo bảng lượng giác
* 11 ơ giữa của dịng đầu ghi số
phút là bội số của 6
* Cột 1 và 13; ghi số nguyên độ
(cột 1: ghi số tăng dần từ 00
900;
cột 13 ghi số giảm dần từ 900
00)
* 11 cột giữa ghi các giá trị của
sin (cos)
HS nắm vững cấu tạo của
bảng lượng giác
* Bảng chia thành 16 cột
(trong đó 3 cột cuối là hiệu
* 11 ơ giữa của dịng đầu ghi
số phút là bội số của 6
* Cột 1 và 13; ghi số nguyên
độ (cột 1: ghi số tăng dần từ
00
900; cột 13 ghi số giảm
dần từ 900
00)
* 11 cột giữa ghi các giá trị
của sin (cos)
Tuần 5 - Tiết 9
NS:
X) khơng có phần hiệu chỉnh.
Nhận xét : với 00<sub> < </sub>
< 900 thì:
sin và tg tăng
cos và cotg giảm
<b>HĐ 2 (</b>10P)
2. CÁCH DÙNG BẢNG
LƯỢNG GIÁC.
a) Tính tỉ số lượng giác của một
góc nhọn cho trước :
VD1 : Tính sin460<sub>12’ </sub>
(Xem bảng 1 - SGk trang 8)
Ta coù : sin460<sub>12’ </sub>
0,7218
VD2: Tính cos330<sub>14’</sub>
(Xem bảng 2 – SGK trang 9)
Vì cos330<sub>14’ < cos33</sub>0<sub>12’, nên </sub>
cos330<sub>14’ được tính bằng </sub>
cos330<sub>12’ trừ đi phần hiệu chỉnh </sub>
ứng với 2’ (đối với sin thì cộng
vào)
Ta có:
cos330<sub>14’ </sub>
0,8368 – 0,0003
0,8365
* GV hướng dẫn HS tìm sin:
Hướng dẫn HS dùng bảng VIII:
- Tra số độ ở cột I
- Tra số phút ở dòng I
- Lấy giá trị tạo giao của dòng độ
và cột phút.
* GV hướng dẫn HS tìm cos:
Dùng bảng VIII:
- Tra số độ ở cột 13
- Tra số phút ở dòng cuối
- Lấy giá trị tại giao của dòng độ
và cột phút
* Chú ý : Trường hợp số phút
không phải là bội số của 6 (xem
SGK)
VD1 tìm sin 460<sub>12'</sub>
tra bảng VIII
_ Số độ tra ở cột 1, số phút
tra ở hàng 1
sin460<sub>12' = 0,7218</sub>
VD 2 tìm cos 330<sub>14'</sub>
tra baûng VIII
_ Số độ tra ở cột 13, số phút
tra ở hàng cuối
cos 330<sub>14' = 0,8365</sub>
VD 3 tìm tg520<sub>18'</sub>
tra bảng IX
_ Số độ tra ở cột 1, số phút
tra ở hàng 1
tg520<sub>18' = 1,2938</sub>
<b>HỌAT ĐỘNG 3</b> : (15P)
<b>2/Cách dùng bảng lượng giác </b>
a) Tính tỉ số lượng giác của một
góc nhọn cho trước :
VD1 : Tính sin460<sub>12’ </sub>
(Xem bảng 1 - SGk trang 8)
0,7218
VD2: Tính cos330<sub>14’</sub>
(Xem bảng 2 – SGK trang 9)
Vì cos330<sub>14’ < cos33</sub>0<sub>12’, nên </sub>
cos330<sub>14’ được tính bằng </sub>
cos330<sub>12’ trừ đi phần hiệu chỉnh </sub>
ứng với 2’ (đối với sin thì cộng
vào)
Ta coù: cos330<sub>14’ </sub>
0,8368 –
0,0003
0,8365
VD3 : Tính tg520<sub>18’ </sub>
* GV hướng dẫn HS tìm sin:
Hướng dẫn HS dùng bảng VIII:
- Tra số độ ở cột I
- Tra số phút ở dòng I
- Lấy giá trị tạo giao của dòng độ
và cột phút.
* GV hướng dẫn HS tìm cos:
Dùng bảng VIII:
- Tra số độ ở cột 13
- Tra số phút ở dòng cuối
- Lấy giá trị tại giao của dòng độ
và cột phút
* Chú ý : Trường hợp số phút
không phải là bội số của 6 (xem
SGK)
* Tra bảng tính tg: HD tra bảng
VD1 tìm sin 460<sub>12'</sub>
tra baûng VIII
_ Số độ tra ở cột 1, số phút
tra ở hàng 1
sin460<sub>12' = 0,7218</sub>
VD 2 tìm cos 330<sub>14'</sub>
tra bảng VIII
_ Số độ tra ở cột 13, số phút
tra ở hàng cuối
cos 330<sub>14' = 0,8365</sub>
VD 3 tìm tg520<sub>18'</sub>
(Xem bảng 3 – SGK trang 69)
Ta coù : tg520<sub>18’</sub>
1,2938
VD4: Tính cotg470<sub>24’ </sub>
(Xem bảng 4 – SGK trang 69)
Ta có : cotg470<sub>24’ </sub>
0,9195
VD5: Tính tg820<sub>13’ </sub>
(Xem bảng 5 – SGK trang 70)
VD6 : Tính cotg80<sub>32’</sub>
(Xem bảng 6 – SGK trang 70)
* Chú ý :
b) Tìm số đo của góc khi biết
được một tỉ số
lượng giác của góc đó :
VD7:Tìm biết
sin = 0,7837
Tra bảng 51036’
VD8: Tìm biết
cotg = 3,006
Tra bảng 180-24’
* Chú ý : SGK trang 71
VD9 : Tìm góc x biết
sinx 0,447
Tra bảng 270
VD10:
Tìm góc x biết cosx = 0,5547
Tra baûng 560
IX: Tra số độ ở cột 1, số phút ở
dòng 1. Giá trị ở vị trí giao của
Tương tự như trên với số độ ở cột
13; số phút ở dòng cuối.
* Để tính tg của góc 760<sub> trở lên và </sub>
cotg của góc 140<sub> trở xuống, dùng </sub>
bảng X
Hướng dẫn HS chú ý việc sử dụng
phần hiệu chính trong bảng VIII
và IX.
Tìm trong bảng VIII số 0,7837 với
7837 là giao của dòng 510<sub> và cột</sub>
36’
Tương tự tìm khi biết cotg
(giống cột 13 và dòng cuối)
Tra bảng VIII ta có:
sin260<sub>30’ < sin x < sin26</sub>0<sub>36’ </sub>
Suy ra: 260<sub>30’ < x < 26</sub>0<sub>36’ </sub>
Tương tự:
cos560<sub>24’< x< cos56</sub>0<sub>18’ </sub>
Suy ra : 560<sub>24’ > x >56</sub>0<sub>18’ </sub>
_ Số độ tra ở cột 1, số phút
tra ở hàng 1
tg520<sub>18' = 1,2938</sub>
VD4: Tính cotg470<sub>24’ </sub>
(Xem baûng 4 – SGK trang
69)
Ta coù : cotg470<sub>24’ </sub>
0,9195
VD5: Tính tg820<sub>13’ </sub>
(Xem bảng 5 – SGK trang
70)
VD6 : Tính cotg80<sub>32’</sub>
(Xem bảng 6 – SGK trang
* Chú ý :
b) Tìm số đo của góc khi biết
được một tỉ số
lượng giác của góc đó :
VD7:Tìm biết
sin = 0,7837
Tra bảng 51036’
VD8:Tìm biết
cotg = 3,006
Tra bảng 180-24’
* Chú ý : SGK trang 71
VD9 :Tìm góc x biết
sinx 0,447
Tra bảng 270
VD10:
Tìm góc x biết cosx = 0,5547
Tra bảng 560
<b>HD0 3</b> (5P)
Củng cố:
Dăn dò btvn: 18,19,20
Nhắc lại cấu tạo của bảng lượng
giaùc ? Hs neâu
LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức : Biết cách sử dụng bảng lượng giác, máy tính.
2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính) để tính các tỉ số lượng giác khi cho biết số
đo góc và ngược lại.
3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
Bảng lượng giác; máy tính Casio từ FX - 220
<b>III. Phương pháp : </b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.
<b>IV. Quá trình họat động trên lớp</b>:
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>
<i><b>Ho</b><b>ạt động 1- 7p</b></i>
<i><b>Baøi 18/83 </b></i>
a) sin400<sub>12’ </sub>
0,6455
b) cos520<sub>54’ </sub>
0,6032
c) tg630<sub>36’ </sub>
2,0145
d) cotg250<sub>18’ </sub>
2,1155
<i><b>Bài 18/83 </b></i>Tìm các tỉ số lượng
giác
Hs dùng máy tính để tính
HS tra bảng để tìm
a) sin400<sub>12’ </sub>
0,6455
b) cos520<sub>54’ </sub>
0,6032
c) tg630<sub>36’ </sub>
2,0145
d) cotg250<sub>18’ </sub>
2,1155
<i><b>Ho</b><b>ạt động</b></i> 2 (7p)
<i><b>Bài 19 </b></i>Tìm góc x khi biết sin,
cos, tg, cotg cuûa x
a) sinx 0,2368 x 13042’
b) cosx 0,6224 x
510<sub>31’</sub>
c) tgx 2,154 x 6506’
d) cotgx 3,251 x 1706’
Gọi 4 tìm góc x khi biết các
giá trị lượng giác của nó.
(Hs dùng máy tính để tính)
HS khác nhận xét
4 HS tra bảng và ghi kết quả.
a) sinx 0,2368 x 13042’
b) cosx 0,6224
x 51031’
c) tgx 2,154 x 6506’
d) cotgx 3,251 x 1706’
Hoạt động <i><b> 3 (15P)</b></i>
<i><b>Baøi 20/84</b></i>
a) sin700<sub>13’ </sub>
0,9410
b) cos250<sub>32’ </sub>
0,8138
c) tg430<sub>10’ </sub>
0,9380
GV hướng dẫn luyện tập bài
27 và 28 bằng cách dùng bảng
Chia lớp làm 4 nhóm; mỗi nhóm cử 2
đại diện ghi kq trên bảng (1 HS ghi
kq bài 27; 1 HS ghi kq bài 28)
a) sin700<sub>13’ </sub>
0,9410
b) cos250<sub>32’ </sub>
d) cotg250<sub>18’ </sub>
2,1155
<i><b>Baøi 21/84</b></i>
a) x 200
b) x 570
c) x 570
d) x 180
c) tg430<sub>10’ </sub>
0,9380
d) cotg250<sub>18’ </sub>
2,1155
Hoạt động <i><b> 4 (8P)</b></i>
<i><b>Bài 22/84</b></i>
a) sin 200<sub> < sin 70</sub>0
(vì 200<sub> < 70</sub>0<sub>) </sub>
b) cos 250<sub> > cos63</sub>0<sub>15’</sub>
(vì 250<sub> < 63</sub>0<sub>15’) </sub>
c) tg730<sub>20’ > tg45</sub>0
(vì 730<sub>20’ > 45</sub>0<sub>) </sub>
d) cotg20<sub> > cotg37</sub>0<sub>40’ </sub>
(vì 20<sub> < 37</sub>0<sub>40’) </sub>
Góc tăng thì sin góc đó ra sao?
Tương tự suy luận cho cos, tg,
cotg
Nhắc lại định lý về tỉ số lượng
giác của 2 góc phụ nhau
Góc tăng thì:
sin tăng; cos giảm;
tg tăng; cotg giaûm
sin = cos (900 - )
tg = cotg (900 - )
HĐ<i><b> 5 (8P)</b></i>
<i><b>Bài 23/84</b></i>
a) sin 25
0
cos650=
sin 250
sin(900<i>−</i>650)
¿sin 25
0
sin 250=1
b) tg560<sub> – cotg32</sub>0
= tg580<sub> = cotg (90</sub>0<sub> – 32</sub>0<sub>) </sub>
= tg580<sub> – tg58</sub>0<sub> = 0</sub>
Dựa vào định lý đó để biến
đổi:
cos650<sub> = sin ? ; </sub>
cotg320<sub> = tg ? </sub>
(Hoặc ngược lại)
<b>@ Cuûng cố </b>
n lại các ct
<b>@. Hướng dẫn về nhà: </b>
- Xem trước bài <i>Hệ</i>
<i>thức giữa các cạnh và góc</i>
<i>trong tam giác vuông </i>(sọan
trước phần ?1; ?2
cos650<sub>=sin(90</sub>0<sub> – 65</sub>0<sub>) </sub>
cotg320<sub> = tg(90</sub>0<sub>-32</sub>0<sub>) </sub>
a) sin 25
0
cos650 =
sin 250
sin(900<i>−</i>650)
¿sin 25
0
sin 250=1
b) tg560<sub> – cotg32</sub>0
= tg580<sub> = cotg (90</sub>0<sub> – 32</sub>0<sub>) </sub>
= tg580<sub> – tg58</sub>0<sub> = 0</sub>
<b>MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC</b>
<b>TRONG TAM GIÁC VNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức : - Thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vng
2. Kỹ năng: - Vận dụng được các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông
- Hiểu được thuật ngữ “ Giải tam giác vng”
3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.
<b>II.Chuẩn bị:</b>Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ dụng cụ dạy học
Trò : dụng cụ học tập.
<b>III. Phương pháp : </b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.
<b>IV.Tiến trình dạy học:</b>
@. Bài mới :
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG CỦA G V</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG CỦA H S</b></i>
<b>HỌAT ĐỘNG : </b>Kiểm tra: (7p)
<b>HỌAT ĐỘNG 1 : </b>(30p)
<b>1. Các hệ thức: </b>
<i><b>a) Tổng quát:</b></i>
b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB
Định lý : (SGK trang 86) Trong
tam giác vuông, mỗi cạnh góc
vuông bằng :
+ Cạnh huyền nhân với sin góc
đối hoặc nhân với cosin góc kề
+ Cạnh góc vng kia nhân
với tg góc đối hoặc nhân với
cotg góc kề
VD : Chiếc thang cần phải đặt
cách chân tường một khỏang là:
1,27 (m)
ChoABC vuông tại A, hãy viết
các tỉ số lượng giác của mỗi góc
^
<i>B</i> và góc <i><sub>C</sub></i>^
-Hãy tính AB, AC theo sinB, sin
C, cosB, cosC
Hãy tính mỗi cạnh góc vuông
qua cạnh góc vuông kia và caùc
tgB, tgC, cotgB, cotgC.
Dựa vào các câu hỏi kiểm tra
bài cũ để hịan thiện ? 1
- Một HS viết tất cả tỉ số LG
của góc <i><sub>B</sub></i>^ <sub> và </sub> <i><sub>C</sub></i>^
- Hai HS khác lên thực hiện câu
hỏi (b) và (c) của KT bài cũ
GV tổng kết lại để rút ra định lý
Hai hs lên trình bày
sin<i>B</i>=AC
BC <i>⇒</i>AC=BC. sin<i>B</i>
sin<i>C</i>=AB
BC <i>⇒</i>AB=BC. sin<i>C</i>
cos<i>B</i>=AB
BC <i>⇒</i>AB=BC.cos<i>C</i>
cos<i>C</i>=AC
BC <i>⇒</i>AC=BC. cos<i>C</i>
tgB=AC
AB<i>⇒</i>AC=AB. tgB
tgC=AB
AC<i>⇒</i>AB=AC. tgC
cot gB=AB
AC<i>⇒</i>AB=AC. cot gB
cot gC=AC
AB<i>⇒</i>AC=AB . cot gC
Học sinh khác nhận xét
* Bài tóan đặt ra ở đầu bài, chiếc
thang cần phải đặt?
<b>@.Củng cố:</b>
Bài 26 – SGK trang 88
Chiều cao của tháp là
86. tg340
58 (m)
Bài 27 – SGK trang 88
a) xét <i>ABC</i> có Â=900
=> <i>B</i>ˆ 90 0 <i>C</i>ˆ 900 300 600
Ta có : b = a.cos C
0
cos cos30
10 20
( )
3 3
2
<i>b</i> <i>AC</i>
<i>a</i> <i>Hay BC</i>
<i>C</i>
<i>cm</i>
Ta áp dụng ct : c = a. sinC
Hay AB= BC. Sin 300
AB =
20 1 10
. ( )
2
3 3 <i>cm</i>
Vậy <i>ABC</i> có Â=900<sub>; </sub>
0
0 ˆC=30
1
ˆ 60 ;
10
;
BT về nhà : 27
Viết các hệ thức ?
GV hướng dẫn : - Chiều cao của
tháp là cgv?
- Bóng tháp là cgv đã biết và tia
nắng hợp với mặt đất của =
340
Baøi 27 – SGK trang 88
Giải tam giác vuông ABC
(Â=900<sub>)</sub>
a)b = 10cm; <i>C</i>ˆ 30 0
b) c= 10cm; <i>C</i>ˆ 450
Tương tự bài 26 và tìm ra được
hệ thức áp dụng tương ứng
(Lưu ý ở đây là tìm góc )
b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB
HS lên sửa bài, các tổ nhận xét :
áp dụng hệ thức liên quan cgv và
tỉ số lg
HS sửa và phân tích dẫn đến hệ
thức cần dùng
( tg ?)
Tương tự hs giải câu b.
b) xét <i>ABC</i> có Â=900
=> <i>B</i>ˆ 90 0 <i>C</i>ˆ 900 450 450
=> <i>ABC</i> <sub> vng cân tại A</sub>
=> AC=AB= 10 cm
Ta có : b = a.cos C
0
cos cos30
10 20
( )
2 2
2
<i>b</i> <i>AC</i>
<i>a</i> <i>Hay BC</i>
<i>C</i>
<i>cm</i>
Vậy <i>ABC</i> có Â=900<sub>; </sub>
0
ˆC=4
ˆ
2
<i>AC</i> <i>B</i> <i>cm</i>
<i>BC</i> <i>cm</i>
<b>MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC</b>
<b>TRONG TAM GIÁC VNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức : - Thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vng
2. Kỹ năng: - Vận dụng được các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông
- Hiểu được thuật ngữ “ Giải tam giác vng”
3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.
<b>II.Chuẩn bị:</b>Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ dụng cụ dạy học
Trò : dụng cụ học tập.
<b>III. Phương pháp :</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.
<b>IV.Tiến trình dạy học:</b>
@. Bài mới :
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG CỦA G V</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG CỦA H S</b></i>
Kieåm tra: (7p) ChoABC vuông tại A, haõy
viết các hệ thức Hai hs lên trình bày<sub>Học sinh khác nhận xét</sub>
b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB
<b>HỌAT ĐỘNG 2:</b> (28p)
Aùp dụng giải tam giác vng
<i><b>2/ Giải tam giác vuông </b></i>
VD4 : (SGK trang 87)
^
<i>Q</i>=900<i>− P</i>=900<i>−36</i>0=540
Theo hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vng:
OP=PQ.sinQ=7.sin540
5.663
OQ=PQ.sinP=7.sin360
4,114
VD5:
^
<i>N</i>=900<i>−</i>^<i>M</i>=900<i>−51</i>0=390
Giải thích thuật ngữ
“Giải tam giác vuông” nghĩa là
, trong tam giác vuông, nếu cho
biết trước hai cạnh hoặc moat
cạnh và một góc nhọn thì ta sẽ
tìm được tất cả các cạnh và các
góc cịn lại của nó .
* Xét VD4 :
Tìm OP; OQ; <i><sub>Q</sub></i>^
* Xeùt VD5 :
VD 4 (SGK trang 87)
(Cho HS tính thử nhận xét :
phức tạp hơn)
LN =LM.tgM =2,8.tg510
3,458
MN=LM
cos 510 <i>≈</i>
2,8
0<i>,</i>6293<i>≈</i>4<i>,</i>449
* Nhận xét : (SGK trang 88)
Giải tam giác vuông LNM
Tìm ^<i><sub>N</sub></i> <sub>; LN, MN </sub>
(có thể tính MN bằng định lý
Pytago)
(SGK trang 88)
VD5:
^
<i>N</i>=900<i>−</i>^<i>M</i>=900<i>−</i>510=390
LN = LM.tgM = 2,8.tg510
3,458
MN=LM
cos 510 <i>≈</i>
2,8
0<i>,6293≈</i>4<i>,449</i>
<b>Hoạt động : </b>2 (10p)
<b>Củng cố</b>
<b>BT 27</b>
Dặn dò :BTVN : 30,31,32
Viết các hệ thức
<b>BT 27</b>
c) a=20cm,<i>B</i>ˆ 35 0
d) c = 21cm; b = 18 cm
Hs chia thành 4 nhóm giải
Gọi hs sửa
Gọi hs nhận xét
Giáo viên nx.
b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB
<b>BT 27</b>
0
0
0 0 0 0
) .sin
20.sin 35
20.0,574 11, 48
20.sin 55 20.0,819 16,38
ˆ <sub>90</sub> ˆ <sub>90</sub> <sub>35</sub> <sub>55</sub>
<i>c b a</i> <i>B</i>
<i>hay AC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>C</i> <i>B</i>
Vậy <i>ABC</i> có Â=900<sub>; BC= 20cm</sub>
0
11, 48
16,38
ˆ 55
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>C</i>
<i>B</i>ˆ 35 0
d) ta có b = c.tgB =>tgB=b/c
hay
AB 18 6
tgB=
AC21 7
=> <i>B</i>ˆ
<i>C</i>ˆ
Áp dụng đlý Pitago ta có
2 2 <sub>21</sub>2 <sub>18</sub>2
3 85( )
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>cm</i>
Vậy <i>ABC</i> có Â=900;
BC= 3 85cm
21 ; 18
<i>AC</i> <i>cm AB</i> <i>cm</i>
<i>B</i>ˆ
<i>C</i>ˆ
LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức : Một số dạng toán cơ bản áp dụng các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng.
2. Kỹ năng: - Vận dụng vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng vào việc “Giải tam
giác vng”
3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : thước dài , êke,phấn màu
HS : làm bài tập, xem trước bài mới
<b>III. Phương pháp :</b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.
<b>IV. </b> Q trình họat động trên lớp
NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
<b>3. Luyện tập</b>:
2. Kiểm tra bài cũ 10p
- Hãy viết các hệ thức tính mỗi
cạnh góc vng theo cạnh huyền
và các tỉ số lượng giác của các góc
nhọn
- Hãy viết các hệ thức tính mỗi
cạnh góc vng theo cạnh góc
vng kia và các tỉ số lượng giác
của các góc nhọn
a2<sub>= b</sub>2<sub>+c</sub>2
b2<sub> = ab’</sub>
h2<sub> = b’c’</sub>
ha = bc
1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2
b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
Baøi 28 – SGK trang 89
tg<i>α</i>=7
4<i>⇒α ≈</i>60
0
15<i>'</i>
28 / SGK :
Tương tự bài 26 và tìm ra được hệ
thức áp dụng tương ứng
(Lưu ý ở đây là tìm góc )
HS nêu lại cách tìm tg của một
góc
Xác định cạnh đối và cạnh kề
Giải ra tìm góc <i>α</i>
tg<i>α</i>=7
4<i>⇒α ≈</i>60
0
15<i>'</i>
HOẠT ĐỘNG :2 (15P)
Bài 29 – SGK trang 89
29/SGK
Có cạnh huyền, 1 cgv, phải tìm góc
?
Lưu ý cgv đã biết kề với góc
Hệ thức phải dùng có dạng:
cos<i>α</i>=ke
cos<i>α</i>=250
320
38037’
hệ thức phải dùng (Dựa vào bảng lượng giác)
HOẠT ĐỘNG :4 (5P)
CỦNG CỐ
Dặn Dò : bt 30,31
Nêu các hệ thức b = a.sinB = a.cos C
LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức : Một số dạng toán cơ bản áp dụng các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng.
2. Kỹ năng: - Vận dụng vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng vào việc “Giải tam
giác vng”
3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : thước dài , êke,phấn màu
HS : làm bài tập, xem trước bài mới
<b>III. Phương pháp :</b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.
<b>IV. </b> Q trình họat động trên lớp
NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
. Kiểm tra bài cũ 10p
<b>. Luyện tập</b>:
Hãy viết các hệ thức tính mỗi
- Hãy viết các hệ thức tính
mỗi cạnh góc vng theo
cạnh góc vng kia và các tỉ
số lượng giác của các góc
nhọn
b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB
HOẠT ĐỘNG :1 (15P)
Bài 30 – SGK trang 89
AB=BK
cos<i>K</i>^<i><sub>B A</sub></i>=
5,5
cos 22''
5,93
a) AN = AB.sin <i>A<sub>B N</sub></i>^
5.93. sin 380
3.65
b)
AC=AN
cos<i>A<sub>C N</sub></i>^ =
3<i>,</i>65
cos 30 ''=4<i>,21</i>
<b>30/ SGK </b>
GV hướng dẫn
Keû BK AC (K AC) tìm số đo
<i>K<sub>B C ; K</sub></i>^ ^<i><sub>B A</sub></i>
Tính độ dài BK
Xét KBA vuông tại K; tìm
AB ?
Xét ABN ( ^<i>N</i>=1<i>V</i> ) tìm AN
Tương tự suy luận tính AC
<b>Cách 2</b>: <b> </b>
Xét ABN có
NA=BN. tg 380<sub> (1)</sub>
Xét CAN coù :
NA = NC. tg 300
=(BC-NB)tg 300 (2)
Từ (1) và (2) ta có :
BN. tg 380<sub> =(BC-NB)tg 30</sub>0<sub> </sub>
BC.tg300=NB(tg380+tg300)
NB=BC. tg 30
0
tg380
+tg300 thay kết
Hs hđ theo nhoùm
<i>K<sub>B C</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0<i><sub>−</sub></i><sub>30</sub>0
=600
<i>KB A</i>^ =600<i>−38</i>0=220
KBC là nửa tam giác đều
BK = ½ BC =5,5
Aùp dụng hệ thức liên quan cạnh
huyện và cos
Dùng hệ thức quan hệ giữa cạnh
huyền và sin
HS nêu hệ thức cần dùng rồi suy
ra
(Xem h.33 – SGK)
HS tìm hệ thức áp dụng
Sau khi kẻ thêm AH có ACH (
^
<i>H</i>=1<i>V</i>¿ , HS tính AH rồi suy ra
góc ^<i><sub>D</sub></i> <sub> (dựa vào đnghĩ a của</sub>
quả tìm được vào (1) tìm được
HOẠT ĐỘNG : 2 (15P)
Bài 31 – SGK trang 89
a)AB=AC.sin
<i>B<sub>C A</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>8 . sin 54</sub>0
=6 . 47
b) AH = AC. sin <i>A<sub>C H</sub></i>^
8. sin 740
7,69
sin<i>D</i>=AH
AD<i>≈</i>
7<i>,</i>69
9,6
<i>⇒A</i>^<i><sub>D C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>D ≈</sub></i><sub>53</sub>0
* Baøi 31/SGK
a/ GV hướng dẫn xét ABC (
( ^<i>B</i>=1<i>V</i>)
b/ Xét ACD, kẻ thêm đường
cao AH
HS lên bảng làm bài
a)AB=AC.sin
<i>B<sub>C A</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>8 . sin 54</sub>0
=6 . 47
b) AH = AC. sin <i>A<sub>C H</sub></i>^
8. sin 740
7,69
sin<i>D</i>=AH
AD<i>≈</i>
7<i>,</i>69
9,6
<i>⇒A</i>^<i><sub>D C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>D ≈</sub></i><sub>53</sub>0
HS khác nhận xét
HOẠT ĐỘNG :3 (5P)
<b>@.Củng Cố</b>
<b>@.Dặn Dò</b> : bt 32
Nêu các hệ thức
b = a.sinB = a.cos C
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c= b.tgC = b.cotgB
<b>THỰC HÀNH NGỊAI TRỜI </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức : - Xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên đến điểm cao nhất của nó
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể.
3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.
<b>II.Chuẩn bị:</b>Thầy: Ê ke đạc; giác kế, thước cuộn: máy tính (hoặc bảng số)
Trị : Xem bài trước ở nhà ,máy tính , danh sách tổ
<b>III. Phương pháp :</b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, thực hành, nhóm nhỏ.
<b>IV.Tiến trình dạy học:</b>
: Xác định chiều cao của vaät.
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>
<b>HỌAT ĐỘNG 1(</b>10p)
<b>1. Xác định chiều cao của</b>
<b>vật</b>:
* Các bước thực hiện :
(Xem SGK trang 90)
- Dùng giác kế đo
<i>A<sub>O B</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>α</sub></i> <sub></sub><sub> tính tg</sub><sub></sub>
- Độ cao cột cờ:
AD = b + a.tg
- GV nêu ý nghĩa nhiệm vụ :
xác định chiều cao của cột cờ
mà không cần lên đỉnh cột.
Dựa vào sơ đồ h.34 – SGK
trang 90. GV hướng dẫn HS
thực hiện và kết quả tính được
là chiều cao AD của cột cờ.
AD = b + a. tg
* HS chuẩn bị: Giác kế, thước
cuộn, máy tính (hoặc bảng số)
* HS làm theo các bước h.dẫn
(quan sát h.34 – SGK trang 90)
AD=AB+ BD (BD = OC)
* Dựa vào AOB vng tại B để
có : AB = a.tg
<b>HỌAT ĐỘNG 2</b> (33p)
Thực hành đo: Xác định chiều
cao của cây coat cờ của trường
- GV nêu nhiệm vụ : Mỗi tổ
một nhóm , tiến hành đo chiều
cao của cây cột cờ
- Mỗi nhóm chuẩn bị : ê-ke đạc,
giác kể, thước cuộn, máy tính
(hoặc bảng số)
<b>Hoạt động : 3 (2p)</b>
Đánh giá kết quả
<b>Dặn dò :</b>chuẩn bị dụng cụ cho
tiết thực hành sau
Kết quả TH được GV đánh giá
theo thang điểm 10 (chuẩn bị
dụng cụ : 3; ý thức kỹ luật: 3,
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức : - Xác định khỏang cách giữa 2 điểm A, B trong đó có một điểm khó tới được
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể.
3.Thái độ: - Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.
<b>II.Chuẩn bị:</b>Thầy: Ê ke đạc; giác kế, thước cuộn: máy tính (hoặc bảng số)
Trị : Xem bài trước ở nhà ,máy tính , danh sách tổ
<b>III. Phương pháp : </b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, thực hành, nhóm nhỏ.
<b>IV.Tiến trình dạy học:</b>
Xác định khỏang cách giữa 2 điểm A, B trong đó có một điểm khó tới được.
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>
<b>HỌAT ĐỘNG 1(</b>10p)
<b>2. Xác định khỏang cách</b>
* Các bước thực hiện:
(Xem SGK trang 91)
- Dùng giác kế
- Dùng giác kế đo
<i>A<sub>C B</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>α</sub></i> <sub></sub><sub> Tính tg</sub><sub></sub>
- Chiều rộng : AB = a. đạc
vạch AxAB
- Ño AC = a (C Ax) tg
- GV nêu nhiệm vụ : xác định
chiều rộng con đường trước
cổng trường mà việc đo đạc chỉ
tiến hành tại một bên đường.
Dựa vào sơ đồ h.35 – SGK
trang 91. GV hướng dẫn HS
thực hiện và kết quả tính được
là chiều rộng AB của con
đường.
- HS chuẩn bị : ê-ke đạc, giác kể,
thước cuộn, máy tính (hoặc bảng
số) (quan sát h.35 - SGK trang
91)
- Chiều rộng con đường
- Dựa vào ABC vuông tại A
coù : AB = a.tg
<b>HỌAT ĐỘNG 2</b> (33p)
Thực hành đo: Xác định
khoảng cách từ chân cột cờ
đến bờ rào của trường
- GV nêu nhiệm vụ : Mỗi tổ
một nhóm , tiến hành đo chiều
cao của cây cột cờ
- Mỗi nhóm chuẩn bị : ê-ke đạc,
giác kể, thước cuộn, máy tính
(hoặc bảng số)
<b>Hoạt động : 3 (2p)</b>
Đánh giá kết quả
<b>Dặn dò :</b>chuẩn bị bài mới .
Thực hành đo ở nhà
Kết quả TH được GV đánh giá
theo thang điểm 10 (chuẩn bị
dụng cụ : 3; ý thức kỹ luật: 3,
1. Kiến thức : - Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam
giác vng.
- Hệ thống hóa định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của
vật thể.
3.Thái độ: -Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.
<b>II.Chuẩn bị:Thầy: </b>Bảng phụ, SGK, phấn màu, thước com pa, êke
Trò : dụng cụ học tập, ôn bài ở nhà
<b>III. Phương pháp :</b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.
<b>IV.Tiến trình dạt học:</b>
<b>HỌAT ĐỘNG 1</b>: Trả lời các câu hỏi ôn của SGK trang 91-92
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>
<b>Hoạt động : 1 (20p)</b>
<b>A. Câu hỏi </b>
1/ Viết hệ thức
a) p2<sub> =p’.q; r</sub>2<sub> = r’. q</sub>
b) <i>h</i>2= 1
<i>p</i>2+
1
<i>r</i>2
c) h2<sub> = p’.r’ </sub>
2/ Viết công thức
a) sin<i>α</i>=<i>b</i>
<i>a</i>;cos<i>α</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>
tg<i>α</i>=<i>b</i>
<i>c</i>;cot<i>gα</i>=
<i>c</i>
<i>b</i>
b) sin = cos; cos = sin
tg = cotg; cotg = tg
3/
a) b = a.sin = a.cos
c = a.sin = a.cos
b) b = c.tg = c.cotg
c = b.tg = b.cotg
4/ Để giải một tam giác
vuông cần biết 2 yếu tố.
Trong đó có ít nhất một yếu
tố là cạnh.
GV cho HS quan sát hình và thực
hiện viết hệ thức
Xét hình 36, GV cho HS thực
hiện cả hai câu hỏi 2 và 3
GV yêu cầu HS giải thích thuật
ngữ “Giải tam giác vng”, sau
đó nêu câu hỏi 4 SGK trang 92
* Cử 3 HS lên thực hiện mỗi em
một câu
4 HS đại diện 4 tổ lên thực hiện
lần lượt 2a, 2b, 3a, 3b
HS phát biểu trả lời câu hỏi 4.
2/ Viết công thức
a) sin<i>α</i>=<i>b</i>
<i>a</i>;cos<i>α</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>
tg<i>α</i>=<i>b</i>
<i>c</i>;cot<i>gα</i>=
<i>c</i>
<i>b</i>
b) sin = cos; cos = sin
tg = cotg; cotg = tg
3/
a) b = a.sin = a.cos
c = a.sin = a.cos
b) b = c.tg = c.cotg
Hoạt động :2 (20p)
b) (h.42) – D
c) (h.43) – C
Baøi 34/SGK trang 93
a) (h.44) – C
* GV cho HS trả lời trắc nghiệm
các bài 33, 34 (xem h.41, h.42,
h.43, h.44,h.45 )
Baøi 33/SGK trang 93
a) (h.41) – C
b) (h.42) – D
c) (h.43) – C
Baøi 34/SGK trang 93
a) (h.45) – C
b) (h.45) – C
Baøi 35GK trang 9
tg<i>α</i>=19
28<i>≈</i>0 . 6786<i>⇒α ≈</i>34
0
= 900 - 900 – 340 560
Vậy các góc nhọn của tam
giác vng có độ lớn là:
340. 560
Trong tam giác vuông, tỉ số giữa
hai cạnh góc vng liên quan tới
tỉ số lượng giác nào của góc
nhọn?
* tg và cotg của góc nhọn.
* tg của góc nhọn này là cotg của
góc nhọn kia.
1 HS tính tg, từ đó
1 HS xác định góc và suy ra góc
Hoạt động :3 (5p)
1. Củng cố
2. Dặn dò :
_ Ơn lại các kiến thức đã học
- Xem lại các BT đã giải
- Làm các Bt còn lại
Giáo viên giải đáp những vướng
mắc của hs.
Hs nêu thắc mắc của bản thân.
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức : - Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam
giác vng.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của
vật thể.
3.Thái độ: -Rèn luyện tính chính xác, linh hoạt, tích cực.
<b>II.Chuẩn bị:Thầy: </b>Bảng phụ, SGK, phấn màu, thước com pa, êke
Trị : dụng cụ học tập, ơn bài ở nhà
<b>III. Phương pháp :</b>Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.
<b>IV.Tiến trình dạt hoïc:</b>
2. Kiểm tra bài cũ : kết hợp kiểm tra trong q trình ơn chương.
3. Bài ơn tập chương.
<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG GV</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HS</b></i>
Hoạt động : 1 (13p)
Bài 36GK trang 9
AH = BH = 20 (cm)
p dụng định lý Pytago
Cho AHC vuông tại C:
AC=
= 29 (cm)
A’H’ = B’H’ = 21 (cm)
A’B’ =
¿
¿21
Hãy tìm góc và góc ?
GV hướng dẫn HS chia 2 TH
a) (Xét h.46SGK trang 9)
Tính AC
b) (Xét h.47SGK trang 9)
TínhA’B’
AHB vuông cân tại H
AH ?
Tính AC
Tương tự cách trên tính A’H’ ?
Tính A’B’ ?
giải AH = BH = 20 (cm)
p dụng định lý Pytago
Cho AHC vuông tại C:
AC=
= 29 (cm)
A’H’ = B’H’ = 21 (cm)
A’B’ =
¿
¿21
Hoạt động : 2 (9p)
Bài 38GK trang 95
IB = IK. tg (500+150)
= 380.tg650
814,9 (m)
IA = IK.tg500 = 380.tg500
452,9 (m)
K.c giữa 2 thuyền A , B là :
AB = IB – IA = 814,9 –
452,9 = 362 (cm)
GV cho HS quan sát h.48SGK
trang 95
- Để tính IB thì phải xét IKB
vuông tại I
- Tính IA bằng cách xét IKA
vuông tại I
* IK = 380 (m)
IKB=500+150
IB ?
* IK = 380 (m)
IKA=500
IA= ?
Hoạt động : 3 (5p)
Bài 40 GK trang 9
Chiều cao của cây là:
1,7 + 30.tg350<sub> = 22,7 (m) </sub>
(Quan saùt h.50 SGK trang 9)
Aùp dụng pp xác định chiều cao
của vật
Chiều cao vật là :
b + a .tg
Hoạt động : 4 (6p)
Bài 41SGK trang 96
tgB=2
5<i>⇒B</i>=21
0<sub>48</sub><i><sub>'</sub></i>
hay
y = 210<sub>48’ </sub>
x = 68012’
x – y = 680<sub>12’ – 21</sub>0<sub>48’</sub>
= 460<sub>24’ </sub>
GV hướng dẫn HS vẽ hình
GV cho HS khác nhận xét
Theo GT :
Tg210<sub>48’ = 0,4 = </sub> 2
5
tgB=2
5<i>⇒B</i>=21
0<sub>48</sub><i><sub>'</sub></i>
hay
y = 210<sub>48’ </sub>
x = 68012’
x – y = 680<sub>12’ – 21</sub>0<sub>48’</sub>
= 460<sub>24’ </sub>
Hoạt động :5 (10p)
Bài 42SGK trang 96
AC=BC.cosC =
3 .1
2=1,5(<i>m</i>)
AC’ = B’C’.cosC’
= 3.cos700
1,03 (m)
Vậy khi dùng thang, phải đặt
thang cách chân tường một
khỏang từ 1.03 (m) đến 1,5
(m) để bảo đảm an tịan
Lần lượt cho HS tính AC : AC’
Lưu ý : B’C’ = BC = 3(m)
GV cho HS làm bài sau đó gọi 2
em đem tập lên chấm điểm
Gọi 1 Hs lên bảng sửa bài
Gọi HS khác nhận xét
1 HS tính AC dựa vào ABC (
^
<i>A</i>=1<i>V</i>¿
1 HS tính AC’ dựa vào AB’C’ (
^
<i>A</i>=1<i>V</i>¿
AC=BC.cosC = 3 .1
2=1,5(<i>m</i>)
AC’ = B’C’.cosC’
= 3.cos700
1,03 (m)
Vậy khi dùng thang, phải đặt thang
cách chân tường một khỏang từ
1.03 (m) đến 1,5 (m) để bảo đảm
an tòan
Hoạt động : 6 (2p) * Hướng dẫn về nhà
_ Ôn lại các kiến thức đã học
- Xem lại các BT đã giải
- Làm các Bt còn lại
Chuẩn bị KT 1tiết.