Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vật lý đại cương - Nguyên lý thứ hai nhiệt động lực học phần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.87 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

• Q trình Th nghịch: ΔS=0 (entrơpi khơng đổi)
• Q trình khơng Th ngh: ΔS>0 (entrơpi tăng)
• Trong thực tế các q trình lμ khơng thuận


nghịch: Trong hệ cơ lập các q trình nhiệt động
lực ln xảy ra theo chiều entrôpi tăng


<sub>Hệ cô lập thực</sub> <sub>không thể 2 lần qua cùng một</sub>
trạng thái. Quá trình chấm dứt thì S đạt cực đại
vμ hệ ở trạng thái cân bằng


δ


Δ


)
2
(


)
1
(


T
Q
S


³ Đây lμ biểu thức định l−ợng NL hai


NĐLH viết dới dạng hm entropi



Dấu = ứng với QT thuËn nghÞch


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
2
1


1
2


1


T
Q
T


Q
dS


dS


dS = + = δ + δ


• Vật nhận nhiệt (2) phải có nhiệt T<sub>2</sub> độ thấp
hơn: T<sub>1</sub>>T<sub>2</sub>


Nguyên lý tăng entrôpi t−ơng đ−ơng với
nguyên lý 2 nhiệt động lực học


* HÖ gåm 2 vËt víi T<sub>1</sub>vμ T<sub>2</sub>:


Q<sub>2</sub> -VËt 2 nhËn


Q<sub>1</sub>=-Q<sub>2</sub><0 vËt 1 th¶i
VÝ dơ


2
2
1


2


T
Q
T


Q δ


+
δ



=


0
T


1
T


1




1
2


>




0
)


T
1
T


1
(


Q
dS


2
1


2 − + >


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*Hiệu suất cực đại: Chu trình TN
ΔQ<sub>1</sub> nhả từ nguồn nóng → S<sub>1</sub>



ΔQ<sub>2</sub> ngn l¹nh nhËn → S<sub>2</sub>


=
Δ


+


ΔS<sub>2</sub> S<sub>1</sub>


1
2
1


2
1


T
T
1


Q
'
A
Q


Q
'


A = −



Δ
=
η



Δ



Δ


= <sub>max</sub>


4. ThuyÕt chÕt nhiÖt vị trơ vμ sai
lÇm cđa nã:


* Clausius coi vị trơ l hệ cô lập v áp dụng


nguyờn lý 2 cho toμn vũ trụ: Khi S tăng đến cực
đại vũ trụ ở trạng thái cân bằng-> chết


1
1


2


2 Q


T
T



Q = Δ


Δ


0
T


Q
T


Q


1
1
2


2 − Δ =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sai lÇm cđa Clausius:


a. á<sub>p dụng</sub> <sub>hệ cô lập</sub> <sub>trên trái đất cho toμn</sub> <sub>vũ tr</sub>
vụ hn


b. Mâu thuẫn với ĐL bảo ton biến hoá năng
lợng


c. V tr bin i khụng ngng: Sao cht, sao
mi, vùng nhiệt độ cao biến đổi entrôpi giảm.


d. Những thăng giỏng ln trong v tr


(Boltzmann)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c. Quá trình thuËn nghÞch bÊt kú:

δ
=
Δ
2
1 T
Q
S
2
1 S
S
0
S
0


Q = ⇒ Δ = ⇒ =
δ

δ =
=
Δ

=
2
1 T
Q
T

Q
S
const
T
A
dU


Q = − δ
δ


5. §é biến thiên entrôpi của khí lý tởng


1(p<sub>1</sub>V<sub>1</sub>T<sub>1</sub>)->2(p<sub>2</sub>V<sub>2</sub>T<sub>2</sub>)->
a. Quá tr đoạn nhiƯt:


b. Q trình đẳng nhiệt:


Nguyªn lý I:


V


dV


RT


pdV


A


μ



=



=




δ

m



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TÝnh S cđa hƯ t¹i T:


0


S



lim



0


T→

=





=
T


0 T
Q
S




=



T


0



P


T



dT


)



T


(


c



S


7. Định lý Nernst


<i>Khi nhit tuyt i tiến tới 0, entrôpi của</i>
<i>bất cứ vật nμo cũng tiến tới 0</i>:


Trong QT đẳng áp:
Hệ quả của Định lý Nernst


ΔS=ΔS<sub>12</sub> +ΔS<sub>23</sub> +ΔS<sub>34</sub> +ΔS<sub>41</sub>=0


ΔS<sub>34</sub>=Q/0?
1 T<sub>1</sub> 2


3
4


ΔS<sub>12</sub>=Q/T<sub>1</sub>



ΔS<sub>23</sub> =ΔS<sub>41</sub>=0
S


T


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đ8. Các hμm thế nhiệt động


1. Định nghĩa: <i>Hμm nhiệt động lμ</i> <i>hμm trạng </i>
<i>thái, mμ</i> <i>khi trạng thái thay đổi thì vi phân của</i>
<i>nó lμ</i> <i>vi phân toμn chỉnh</i>.


'
A
Q


A
Q


dU = δ + δ = δ − δ


Lấy vi phân U có
thể tính ra các đại
l−ợng khác:


dV
)


V


U
(


dS
)


S
U
(


dU <sub>V</sub> <sub>S</sub>




+




=


Tõ Ng.lý I:


a. Hm nội năng U(S,V)


pdV


-TdS


dU =

U

=

U(S,

V)




NÕu S=const, V=const th× U=const.


S


V )


V
U
(


p

&

)


S
U
(


T




=




=



</div>

<!--links-->

×