SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN BTTHPT MÔN VẬT LÝ NĂM 2010
****************
CHƯƠNG I
1. Trong dao động điều hòa
x Acos( t )
= ω + ϕ
, vận tốc biến đổi điều hòa theo phương
trình
A.
v Acos( t )
= ω + ϕ
B.
v A cos( t )
= ω ω + ϕ
C.
v Asin( t )
= − ω + ϕ
D.
v A sin( t )
= − ω ω + ϕ
2. Trong dao động điều hòa
x Acos( t )
= ω + ϕ
, gia tốc biến đổi điều hòa theo phương
trình
A.
a Acos( t )
= ω + ϕ
B.
2
a A cos( t )
= ω ω + ϕ
C.
2
v A cos( t )
= − ω ω + ϕ
D.
a A cos( t )
= − ω ω + ϕ
3. Trong dao động điều hòa, giá tri cực đại của vận tốc là
A.
max
v A= ω
B.
2
max
v A
= ω
C.
max
v A
= −ω
D.
2
max
v A
= −ω
4. Trong dao động điều hòa, giá tri cực đại của gia tốc là
A.
max
a A= ω
B.
2
max
a A
= ω
C.
max
a A= −ω
D.
2
max
a A
= −ω
5. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
6. Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với li độ
D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
so với li độ
7. Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với li độ
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
so với li độ
8. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 5cos(2 t)cm
= π
, chu kì dao
động của chất điểm là
A.
T 1s
=
B.
T 2s
=
C.
T 0,5s
=
D.
T 1Hz
=
9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 6cos(4 t)cm
= π
, tần số dao động của
vật là
A.
f 6Hz=
B.
f 4Hz
=
C.
f 2Hz
=
D.
f 0,5Hz
=
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
10. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 3cos t cm
2
π
= π +
÷
, pha dao
động của chất điểm tại thời điểm
t 1s
=
là
A.
(rad)
π
B.
2 (rad)
π
C.
1,5 (rad)
π
D.
0,5 (rad)
π
11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 6cos(4 t)cm
= π
, tọa độ của vật tại
thời điểm
t 10s
=
là
A.
x 3cm
=
B.
x 6cm
=
C.
x 3cm
= −
D.
x 6cm
= −
12. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 5cos(2 t)cm
= π
, tọa độ của vật tại
thời điểm
t 1,5s
=
là
A.
x 1,5cm
=
B.
x 5cm
= −
C.
x 5cm
=
D.
x 0cm
=
13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 6cos(4 t)cm
= π
, vận tốc của vật tại
thời điểm
t 7,5s
=
là
A.
v 0
=
B.
v 75,4cm/s
=
C.
v 75,4cm /s
= −
D.
v 6cm /s=
14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 6cos(4 t)cm
= π
, vận tốc của vật tại
thời điểm
t 5s
=
là
A.
a 0
=
B.
2
a 947,5cm / s
=
C.
2
a 947,5cm / s
= −
D.
a 947,5cm /s
=
15. Một vật dao động điều hòa với biên độ
A 4cm
=
và chu kỳ
T 2s
=
, chọn gốc thời
gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
x 4cos 2 t cm
2
π
= π −
÷
B.
x 4cos t cm
2
π
= π −
÷
C.
x 4cos 2 t cm
2
π
= π +
÷
D.
x 4cos t cm
2
π
= π +
÷
16. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là
không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
17. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa
với chu kì
A.
m
T 2
k
= π
B.
k
T 2
m
= π
C.
l
T 2
g
= π
D.
g
T 2
l
= π
18. Con lắc lò xo gồm vật
m 100g
=
và lò xo
k 100N / m
=
, (lấy
2
10)
π =
dao động điều
hòa với chu kỳ là
A.
T 0,1s
=
B.
T 0,2s
=
C.
T 0,3s
=
D.
T 0,4s
=
19. Một con lắc lò xo dao đ ộng điều hòa với chu kỳ
T 0,5s
=
, khối lượng của quả nặng
là
m 400g
=
(lấy
2
10)
π =
. Độ cứng của lò xo là
A.
k 0,156N / m
=
B.
k 32N / m=
C.
k 64N / m
=
D.
k 6400N / m=
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
20. Một con lắc gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao
động. Phương trình dao động của vật nặng là
A.
x 4cos(10t)cm
=
B.
x 4cos 10t cm
2
π
= −
÷
C.
x 4cos 10 t cm
2
π
= π −
÷
D.
x 4cos 10 t cm
2
π
= π +
÷
21. Một con lắc gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao
động. Cơ năng dao động của con lắc là
A.
W 320J
=
B.
2
W 6,4.10 J
−
=
C.
2
W 3,2.10 J
−
=
D.
W 3,2J
=
22. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,4kg và có độ cứng k = 80N/m. Con lắc dao
động điều hòa với biên độ bằng 0,1m. Hỏi tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng?
A. 0m/s B. 1,4m/s C. 2m/s D. 3,4m/s
23. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m.
Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó tốc độ ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao
động của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125m D. A = 0,125cm
24. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T
1
= 1,2s; khi gắn quả
nặng m
2
vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo tì chu kỳ dao động của chúng là
A. T = 1,4s B. T = 2s C. T = 2,8s D. T = 4s
25. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k, khi mắc thêm vào
vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
26. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm
thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A.
max
v 1,91cm /s=
B.
max
v 33,5cm /s=
C.
max
v 320cm /s=
D.
max
v 5cm / s=
27. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng
trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g
28. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ
A.
m
T 2
k
= π
B.
k
T 2
m
= π
C.
l
T 2
g
= π
D.
g
T 2
l
= π
29. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số
dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
30. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
,
chiều dài của con lắc là
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
A. l = 24,8m B. l = 24,8cm C. l = 1,56m D. l = 2,45m
31. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài
3m sẽ dao động với chu kỳ là
A. T = 6s B. T = 4,24s C. T = 3,46s D. T = 1,5s
32. Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kỳ T
1
= 0,8s. Một con lắc đơn khác có
độ dài l
2
dao động với chu kỳ T
2
= 0,6s. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có độ dài
l
1
+ l
2
là
A. T = 0,7s B. T = 0,8s C. T = 1s D. T = 1,4s
33. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
2k
∆ϕ = π
(với
k Z
∈
) B.
(2k 1)
∆ϕ = + π
(với
k Z
∈
)
C.
(2k 1)
2
π
∆ϕ = +
(với
k Z
∈
) D.
(2k 1)
4
π
∆ϕ = +
(với
k Z
∈
)
34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm B. A = 3cm C. A = 5cm D. A = 21cm
35. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
1
x sin 2t(cm)=
và
2
x 2,4cos2t(cm)=
. Biên độ dao động tổng hợp là
A. A = 1,84cm B. A = 2,6cm C. A = 3,4cm D. A = 6,67cm
36. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương
trình:
1
x 4sin( t )cm= π + α
và
2
x 4 3 cos( t)cm= π
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị
lớn nhất khi
A.
0(rad)
α =
B.
(rad)
α = π
C.
(rad)
2
π
α =
D.
(rad)
2
π
α = −
37. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương
trình:
1
x 4sin( t )cm= π + α
và
2
x 4 3 cos( t)cm= π
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị
nhỏ nhất khi
A.
0(rad)
α =
B.
(rad)
α = π
C.
(rad)
2
π
α =
D.
(rad)
2
π
α = −
38. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
39. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo
nên dao động
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm
cho dao động trong mỗi chu kỳ
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
40. Phát biểu nào sau đây là đúng?
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành nhiệt năng
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành hóa năng
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành điện năng
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành quang năng
41. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
42. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần
số góc dao động riêng
B. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số
dao động riêng
C. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ
dao động riêng
D. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên
độ dao động riêng
43. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của lực cưỡng bức
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức
44. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn gốc toạ độ
ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí x = + A. Li độ của vật
được tính theo biểu thức
A. x = Acos2πft . B. x = Acos(2πft +
2
π
).
C. x = Acos(πft +
2
π
). D. x = Acosπft.
45. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt và cơ năng là E.
Động năng của vật tại thời điểm t là
A. E
đ
= Esin
2
ωt. B. E
đ
=
4
E
sinωt. C. E
đ
= Ecos
2
ωt. D. E
đ
=
2
E
cosωt.
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
Câu 1: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng.
C. độ lệch pha. D. chu kỳ.
Câu 2:
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của
một sóng là
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
A.
v
f
T λ
= =
1
B.
T
v
f λ
= =
1
C.
T f
v v
λ = =
D.
v
v.f
T
λ = =
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng
truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo
sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền
qua trùng với phương truyền sóng.
Câu 5:Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= acos ωt . Sóng do nguồn
dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một
khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình
dao động tại điểm M là
A. u
M
= acos ωt B. u
M
= acos(ωt −πx/λ)
C. u
M
= acos(ωt + πx/λ) D. u
M
= acos(ωt −2πx/λ)
Câu 6: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến
điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha
Δ
ϕ
của dao động tại hai điểm M và N
là
A. ∆ϕ =
d
πλ2
B. ∆ϕ =
dπ
λ
C. ∆ϕ =
d
πλ
D. ∆ϕ =
dπ
λ
2
Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng
liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 8: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút
gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 10: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a.
Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A.a/2 B.0 C.a/4 D.a
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
Câu 11: Trên một sợi dây có chiều dài
l
, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây
có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.
2
v
l
B.
4
v
l
C.
2v
l
D.
v
l
Câu 12: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước.
Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn
sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π/3 B. cùng pha nhau
C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc π/2
Câu 13: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng
kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là u
A
= acosωt và u
B
=
acos(ωt +π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá
trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây
ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A.0 B.a/2 C.a D.2a
Câu 14: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng,
tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại
lượng còn lại là
A. bước sóng. B. biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng.
Câu 15:Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 16:Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 17:Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 18:Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân
không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
Câu 19:Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng
0,25 m. Tần số của sóng đó là
A.440 Hz B.27,5 Hz C.50 Hz D.220 Hz
Câu 20:Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng
một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng
pha với nhau, cách nhau
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 21: Cho một sóng ngang có phương trìng sóng
8cos2 ( )( )
0,1 50
t x
u cm
π
= −
trong đó x
tính bằng cm , t tính bằng giây .Sóng lan truyền có bước sóng
λ
là :
A. 0,1m B. 1m C. 8 mm D. 50 cm
Câu 22. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v =
40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u
0
=
2cos(πt) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là:
A. u
M
= 2cos(π t – π ) cm. B. u
M
= 2cosπ t cm.
C. u
M
= 2cos(π t -
4
3
π
) cm. D. u
M
= 2cos(
)
4
t
π
π
+
cm
Câu 23. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta
đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là:
A. 50 cm/s B. 50 m/s. C. 5 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 24 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm ,được rung với tần số 50 Hz trên dây tạo thành
sóng dừng ổn định với 4 bụng ,hai đầu là nút sóng .Tốc độ sóng trên dây là :
A. 60 cm/s B. 75 cm/s C. 15 m/s D. 12,5 cm/s
Câu 25 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển ,thấy nó nhô cao lên 10 lần
trong thời gian 27 s . Chu kỳ dao động của sóng biến là :
A. 2,45s B. 3s C. 2,7s D. 2,8s
Câu 26: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền với bước sóng
λ
= 120 cm .
Biết rằng sóng tại N trể pha so với sóng tại M một góc
3
π
.Khoảng cách M và N là ;
A. 20 cm B. 30 cm C. 15 cm D. 24 cm
Câu 27: Tốc độ âm trong môi trường nào là lớn nhất ?
A. Môi trường không khí loãng B. Môi trường không khí
C. Môi trường chất rắn D. môi trường nước nguyên chất
Câu 28 : Sóng âm truyền trong không khí khi tăng tần số sóng lên hai lần thì vận tốc
truyền sóng :
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D.
không đổi Câu 29 : Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s thì những
điểm trên một phương truyền sóng cách ngau 20 cm có độ lệch pha là bao nhiêu ?
A. 60
0
B.90
0
C.180
0
D.150
0
Câu 30 :Hiện tượng sóng dừng trên một dây có chiều dài l với hai đầu là điểm nút thì :
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
A.
2
k
l
λ
=
B.
l
λ
=
C.
l k
λ
=
D.
1
( )
2
l k
λ
= +
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước ,hai nguồn kết hợp A và B có
tần số 13 Hz .tại điểm M cách A và B là d
1
= 19 cm ,d
2
= 21 cm dao động có biên độ cực
đại .Cho biết giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác .Tính vận
tốc truyền sóng :
A. 26 cm/s B.13 cm/s C. 20 cm/s D. 2,6 cm/s
Câu 32 : Trong thí nghịêm giao thoa sóng trên mặt nước .Trên đoạn nối hai tâm sóng A
và B khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp có dao động với biện độ cực đại là :
A. Bước sóng B. Một nữa bước sóng
C. Một phần tư bước sóng D.Một phần tám bước sóng
Câu 33 : Mức cường độ âm L được xác định bởi biểu thức với I là cường độ âm và I
0
là
cường độ âm chuẩn :
A.
0
( ) lg
I
L dB
I
=
B.
0
( ) lg
I
L dB
I
=
C.
0
( ) 10lg
I
L dB
I
=
D.
0
( ) 10lg
I
L dB
I
=
Câu 34 : Chọn phát biểu sai .Âm thanh
A. có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz
B. là sóng cơ học
C. lan truyền được trong môi trường rắn ,lỏng ,khí
D.có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
Câu 35 : Vận tốc âm phụ thuộc vào :
A. tần số âm B. Bước sóng âm
C. Biên độ âm D. Tính đàn hồi và mật độ của môi trường
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỦ ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3.1 Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
C. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
D. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
3.2 Dòng điện xoay chiều cường độ tức thời
i 4cos 100 t (A)
6
π
= π +
÷
có
A. pha ban đầu là
0
60
B. tần số là 100Hz
C. chu kỳ là 0,01s D. cường độ dòng điện cực đại là 4A
Chọn D
3.3 Dòng điện
i 5 2 cos100 t(A)= π
đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của
ampe kế là
A. 100Hz và 5A B. 50Hz và 5A C. 50Hz và
5 2A
D. 100Hz và
5 2A
Chọn C
3.4 Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dao động xoay chiều để mạ điện
B. Điện lượng chuyển qua một tiết điện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng
không
C. Điện lượng chuyển qua một tiết điện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất
kì đều bằng không
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất tỏa nhiệt
trung bình Chọn B
3.5 Cường độ dao động trong mạch không phân nhánh có dạng
i 2 2 cos100 t(A)= π
.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41A
Chọn C
3.6 Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos100πt(V). Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141V B. U = 50V C. U = 100V D. U = 200V
Chọn A
3.7 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có
dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp B. Chu kỳ C. Tần số D. Công suất
Chọn A
3.8 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp B. Cường độ dòng điện C. Suất điện động D. Công suất
Chọn D
3.9 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa
học của dòng điện
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
nhiệt của dòng điện
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ
của dòng điện
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
quang của dòng điện Chọn B
3.10 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay
chiều
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay
chiều
D. Cho dòng điện một chiều và dao động xoay chiều lần lượt đi qua cùng một
điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau Chọn D
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
3.11 Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng
không thì biểu thức điện áp có dạng
A.
u 220cos50t(V)=
B.
u 220cos50 t(V)= π
C.
u 220 2 cos100t(V)=
D.
u 220 2 cos100 t(V)= π
Chọn D
3.12 Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng
i 2cos100 t(A)= π
, điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu
thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u 12cos100 t(V)= π
B. u 12 2 cos100 t(V)= π
C.
u 12 2 cos 100 t (V)
3
π
= π −
÷
D.
u 12 2 cos 100 t (V)
3
π
= π +
÷
Chọn D
3.13 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30s
là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.
0
I 0,22A=
B.
0
I 0,32A=
C.
0
I 7,07A=
D.
0
I 10A=
Chọn D
CHỦ ĐỀ: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH
CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN
3.14 Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua nó
B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó
D. tỉ lệ thuận với điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu tụ điện Chọn A
3.15 Cảm kháng của cuộn cảm thuần
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó
B. tỉ lệ thuận với điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn cảm
C. tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua nó
D. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó Chọn D
3.16 Cho một đoạn mạch điện chỉ chứa điện trở
R 200= Ω
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều:
AB
u 100 2 cos 100 t (V)
4
π
= π −
÷
. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong mạch bằng
A. 0,5A B.
2
A
2
C.
2A
D. 0 Chọn A
3.17 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm
A. Dòng điện sớm pha hơn so với điện áp một góc π/2
B. Dòng điện sớm pha hơn so với điện áp một góc π/4
C. Dòng điện trễ pha hơn so với điện áp một góc π/2
D. Dòng điện trễ pha hơn so với điện áp một góc π/4 Chọn C
3.18 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
A. Dòng điện sớm pha hơn so với điện áp một góc π/2
B. Dòng điện sớm pha hơn so với điện áp một góc π/4
C. Dòng điện trễ pha hơn so với điện áp một góc π/2
D. Dòng điện trễ pha hơn so với điện áp một góc π/4 Chọn A
3.19 Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện
trong mạch sớm pha hơn so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2
A. người ta phải mắc thêm vào mạch điện một tụ điện nối tiếp với điện trở
B. người ta phải mắc thêm vào mạch điện một cuộn cảm tiếp với điện trở
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm Chọn C
3.20 Công thức tính dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A.
C
Z 2 fC= π
B.
C
Z fC= π
C.
C
1
Z
2 fC
=
π
D.
C
1
Z
fC
=
π
Chọn C
3.21 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4
lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
Chọn B
3.22 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4
lần thì dung kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
Chọn D
3.23 Cách phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với
điện áp
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với
điện áp
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so
với điện áp
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với
dòng điện trong mạch Chọn B
3.24 Đặt vào hai đầu tụ điện
4
10
C (F)
−
=
π
một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung
kháng của tụ điện là
A.
C
Z 200= Ω
B.
C
Z 100= Ω
C.
C
Z 50= Ω
D.
C
Z 25= Ω
Chọn C
3.25 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =1/π(H) một điện áp xoay chiều 220V-50Hz. Cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A B. I = 2A C. I = 1,6A D. I = 1,1A Chọn A
3.26 Đặt vào hai đầu tụ điện
4
10
C (F)
−
=
π
một điện áp xoay chiều
u 100 2 cos100 t(V)= π
.
Dung kháng của tụ điện là
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
A.
C
Z 50= Ω
B.
C
Z 0,01= Ω
C.
C
Z 1= Ω
D.
C
Z 100= Ω
Chọn D
3.27 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một điện áp xoay chiều
u 100 2 cos100 t(V)= π . Cảm kháng của cuộn cảm là
A.
L
Z 200= Ω
B.
L
Z 100= Ω
C.
L
Z 50= Ω
D.
L
Z 25= Ω
Chọn B
3.28 Đặt vào hai đầu tụ điện
4
10
C (F)
−
=
π
một điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t(V)= π .
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. I = 1,41A B. I = 1A C. I = 2A D. I = 100A
Chọn B
3.29 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =1/π(H) một điện áp xoay chiều
u 100 2 cos100 t(V)= π
. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A B. I = 1A C. I = 2A D. I = 100A
Chọn B
CHỦ ĐỀ: MẠCH ĐIỆN R, L, C MẮC NỐI TIẾP
3.30 Đặt vào cuộn cảm thuần
0,6
L H=
π
một điện áp xoay chiều:
u 120 2 cos100 t(V)= π
.
Xác định cường độ tức thời trong mạch
A.
i 2cos100 t(A)= π
B.
i 2 2 cos100 t(A)= π
C.
i 2 2 cos 100 t (A)
2
π
= π −
÷
D.
i 2cos 100 t (A)
2
π
= π −
÷
Chọn B
3.31 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L H
2
=
π
và tụ
có điện dung
4
10
C F
3
−
=
π
. Biết tần số của dòng điện trong mạch là 50Hz. Tổng trở của
đoạn mạch là
A. 250 Ω B. -250 Ω C. 350 Ω D. -350 Ω Chọn A
3.32 Điện trở
R 200= Ω
nối tiếp với cuộn cảm thuần có
2
L H=
π
. Điện áp tức thời hai
đầu mạch u 400 2 cos100 t(V)= π . Cường độ tức thời trong mạch
A.i 2 cos100 t(A)= π B.
i 2cos100 t(A)= π
C.
i 2 cos 100 t (A)
4
π
= π −
÷
D.
i 2cos 100 t (A)
4
π
= π −
÷
Chọn D
3.33 Điện trở
R 200= Ω
nối tiếp với tụ điện
4
10
C F
2
−
=
π
. Điện áp tức thời hai đầu mạch
u 400 2 cos100 t(V)= π . Cường độ tức thời trong mạch
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 13
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
A.
i 2 cos100 t(A)= π
B.
i 2cos100 t(A)= π
C.
i 2 cos 100 t (A)
4
π
= π +
÷
D.
i 2cos 100 t (A)
4
π
= π +
÷
Chọn D
3.34 Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. cách chọn gốc thời gian
D. tính chất của mạch điện Chọn D
3.35 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp khi điện dung C của tụ điện thay đổi
và thỏa mãn điều kiện
1
LC
ω =
thì
A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại Chọn D
3.36 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc
nối tiếp khi điện dung C của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện
1
L
C
ω =
ω
thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại Chọn C
3.37 Công thức tính tổng trở của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là
A.
2 2
L C
Z R (Z Z )= + +
B.
2 2
L C
Z R (Z Z )= − +
C.
2 2
L C
Z R (Z Z )= + −
D.
L C
Z R Z Z= + +
Chọn C
3.38 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng
giũa hai đầu đoạn mạch U = 200V;
R 40 3= Ω
;
0,5
L H=
π
;
3
10
C F
9
−
=
π
; f = 50Hz. Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A. 2A B. 2,5A C. 4A D. 5A Chọn B
3.39 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 200Ω và tụ điện có điện dung
4
10
C (F)
2
−
=
π
mắc nối tiếp. Biết tần số của dòng điện trong mạch là 50Hz. Tổng trở của
đoạn mạch là
A. 100Ω B. 100 2 Ω C. 200Ω D. 200 2 Ω
Chọn D
ĐÊ CƯƠNG ÔN THI TN BT.THPT NĂM 2010 – MÔN VẬT LÝ (TÀI LIỆU THAM KHẢO) TRANG 14