Tải bản đầy đủ (.docx) (321 trang)

Cách đo vận tốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 321 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> NG÷ V¡N 9</b>


<i> Ng y soà</i> <i>ạn :</i>


<i> Ng y già</i> <i>ảng :</i>
<i> </i>

<b> Tuần 1</b>


<b>Bài 1</b>

:


<i><b>Tiết 1-2</b></i>: Văn bản


PHONG CáCH Hồ CHí MINH



Lê Anh Trà
<b>-A. Mục tiêu cần đạt: Giúp hs:</b>


1- Thấy đợc vẻ đẹp phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống
và hiện đại, dân tộc và nhân loại, vĩ đại và bình dị.


2- Từ lòng kính yêu về Bác, tự hào về Bác, Hs cã ý thøc tu dìng, häc tËp rÌn lun
theo gơng Bác.


<b>B. chẩn bị:</b>


GV:sgk, sgv , giỏo án, tltk ,chân dung : Bác Hồ , tranh ảnh liên quan đến cuộc sống va`
sinh hoạt của Bác .


HS: đọc trớc văn bản


<b>C . hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức:


SÜ sè: vắng:


2. Bài cũ:


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi


bảng
* <b>Hđ 1</b>: KTBC:


Ktra SGK, vở ghi chép nhắc Hs cách học tập
bộ môn.


* <b>Hđ 2</b>: Bài mới


Đây là VBND cã tÝnh chÊt thut minh k/hỵp
víi lËp ln theo PCCL.


Đọc với giọng khúc triết, mạch lạc thể hiện
niềm tôn kính, tự hào về Chủ tịch HCM.
- GV đọc mẫu, sửa chữa, uốn nắn


- GV Ktra việc đọc chú thích ở nhà của Hs.
Lu ý với Hs về VBND với các chủ đề:
+ Quyền sống của con ngời.


+ Bảo vệ h/bình, chống chiến tranh
+ V/đề sinh thái, mơi trờng


Chủ đề của VB này: Sự hội nhập TG và B/vệ
bản sắc VHDT.



H? VB có thể chia làm mấy phần ? ND chÝnh
cđa tõng phÇn?


Gọi Hs đọc đoạn (a)


H? HCM đã tiếp thu tinh hoa VH nhân loại
trong hoàn cảnh nào ?


Gv sử dụng vốn kthức l/sử để g/thiệu cho Hs.
H? Để có đợc vốn tri thức VH nhân loại,
HCM đã làm ntn?


Gv nhấn mạnh: Đây chính là chìa khóa để mở
ra kho tri thc VH ca nhõn loi.


Bác nói, viết khoảng 28(N2) tiếng nãi cđa c¸c
níc.


H? Ngời đã khám phá kho tàng tri thức bằng
cách nào ?


<b>H?</b> Ngời đã học hỏi ntn?


<b>H?</b> Qua phần tìm hiểu trên, giúp em hiểu gì


Hs c.


2 phÇn



+ Từ đầu ... rất hiện đại
(HCM với sự tiếp thu tinh hoa
VH nhân loại)


+ Còn lại: Những nét đẹp
trong lối sống của HCM.


Hs đọc


- Trong c/đời h/động CM đầy
gian nan, vất vả,  đã qua
nhiều nơi, tiếp xúc với nhiều
nền VH từ P.đơng tới P.Tây.
- Ngời có hiểu biết sâu rộng
nền VH các nớc châu á, Âu,
Phi, Mỹ.


* cú c vn tri thc VH,
Bỏc ó:


+ Nắm vững p/tiện giao tiếp là
ngôn ngữ.




Hs kể câu chuyện về Bác.


1. Đọc
- Chú
thích



- Chú
thích


2. Tìm
hiểu VB:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

về HCM ?
Gv bình giảng:


M/ớch ca Bỏc l ra nớc ngồi tìm đờng cứu
nớc,  đã tự mình tìm hiểu những mặt tích cực
của triết học P.đơng: Muốn g.phóng d.tộc phải
đánh đuổi TD Pháp & CNTB.


Muốn vậy, phải thấy đợc những mặt u việt,
tích cực của các nền VH đó.


<b>H?</b> Ngời đã tiếp thu các nền VH đó theo tinh
thần ntn ?


<b>H?</b> Điều kỳ lạ trong việc tiếp thu tinh hoa VH
nhân loại của HCM là gì ?


H? th hin n/d trên, đoạn văn đã đợc tác
giả sử dụng phơng thức biểu đạt nào ?


GVKQ: Sự tiếp thu VH nhân loại của HCM
đã tạo nên một nhân cách, 1 lối sống rất VN,
rất P.đông nhng đ.thời cũng rất mới, rất hiện


đại.


<b>H?</b> Bằng sự hiểu biết về l.sử em hãy cho biết
phần VB vừa tìm hiểu nói về thời kỳ nào
trong sự nghiệp h/đ CM của lãnh tụ HCM ?
GV: Kết thúc phần 1, VB có dấu (...) biểu thị
cho ta biết ngời biên son ó lc b phn tip
theo ca bi vit.


Đọc phần còn lại của bài.


H? Theo em, phần này nói vÒ thêi kú nµo
trong SNCM cđa HCM ?


GV: Nói đến phong cách là nói đến sự nhất
quán. Chúng ta hãy xem khi đã trở thành chủ
tịch nớc, p/cách HCM có gì nổi bật.


Gọi Hs đọc đoạn (b).


<b>H?</b> ở cơng vị lãnh đạo cao nhất của đảng và
nhà nớc nhng HCM có lối sống ntn ?


<b>H?</b> lối sống rất giản dị, rất phơng đông, rất
VN của HCM đợc biểu hiện ntn?


<b>H?</b> Nơi ở, nơi làm việc của Bác đợc giới thiệu
ntn?


GV đọc đoạn <<Theo chân Bác>> (Tố Hữu).


<b>H?</b> Theo cảm nhận của t/g’ trang phục của
Bác ntn?


<b>H?</b> Việc ăn uống của Bác đợc giới thiệu ntn?
<b>H?</b> Qua những điều vừa tìm hiểu về Bác, em
có cảm nhận gì về lối sống của Ngời?


H? Theo em, lối sống đó có phải là lối sống tự
vui trong cảnh nghèo khó khơng? Có phải là
tự thần thánh hóa cho khác đời khơng?


H? Tại sao Bác lại chọn lối sống đó?
Gọi hs đọc đoạn:


<<Và Ngời sống ở đó ... hết>>


H? Từ lối sống của  đợc tg' liên tởng tới lối


- Qua công việc, qua lao động
mà học hỏi (làm nhiều nghề
khác nhau)


- HCM là ngời sáng suốt, thông
minh, cần cù, yêu lao động,
ham học hỏi.


+ Ngời đã tiếp thu một cách có
chọn lọc tinh hoa VH nớc
ngồi.



+ Khơng ảnh hởng 1 cách thụ
động.


+ Tiếp thu mọi cái đợc, cái hay,
phê phỏn cỏi ...


+ Trên nền VH dân tộc mà tiếp
thu nh÷ng ah’ qc tÕ.


Tất cả những ah’ quốc tế đó đã
nhào nặn với cái gốc VH dân
tộc khơng gì lay chuyển đợc ...
Kết hợp giữa kể và bình luận
VD: ớt cú v lónh ....


+ Thời kỳ Bác h/đ ở níc ngoµi.


+ Khi Ngời đã ở cơng vị chủ
tịch nớc.


- Lèi sống giản dị


- Li sng gin d ú c biu
hin ni ni lm vic


Nơi ở, nơi làm việc: ChiÕc nhµ
sµn nhá b»ng gỗ bên cạnh
chiếc ao nh cảnh làng quê quen
thuộc.



Trang phc ht sc gin d: B
qun áo bà ba, chiếc áo trấn
thủ, đôi dép lốp thô sơ.


Ăn uống đạm bạc: Cá kho, rau
luộc, cà muối, cháo hoa.


Lối sống giản dị đạm bạc.
HS thảo luận.


Cách sống giản dị, đạm bạc
của HCM nhng lại vô cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sèng cđa nh÷ng ai trong lịch sử dân tộc?
H? Việc liên tëng cña tg nhằm nhấn mạnh
điều gì ?


H? Học VB này em nhớ lại VB nào đã học
lớp 7 cũng nói về lối sống giản dị của Bác ?
H? Qua phần VB vừa học em hãy trình bày
cảm nhận sâu sắc của em về vẻ đẹp trong
phong cách HCM ?


GV dẫn dắt: Các em đợc sinh ra lớn lên trong
đk vô cùng thuận lợi nhng cũng tiềm ẩn đầy
nguy cơ.


H? XÐt vỊ ph¬ng diÖn vh, em hÃy tr.bày
những thuận lợi và những nguy cơ theo n/thøc
cđa em?



H? Với đk đó v/đề đặt ra với Hs phải làm gì ?
H? Từ tấm gơng nhà vh lớn HCM, các em có
suy nghĩ gì với bản thõn?


H? Em hÃy nêu vài biểu hiện về lối sống có
vh và không có vh?


H? Qua bi, nhng im to nên vẻ đẹp trong
phong cách HCM là gì ?


* <b>H§3</b>: Luyện tập .


GV nêu yêu cầu luyện tập.
* <b>Hđ 4</b>: HDVN:


+ Su tầm những mẩu chuyện kể về lối sống
giản dị mà thanh cao của Bác.


+ Đọc thêm.


+ Soạn: Đ.tranh cho một TG hòa bình.


thanh cao, sang träng.


 Đây là cách sống có văn hóa
đã trở thành quan niệm thẩm
mỹ: Cái đẹp là sự giản d, t
nhiờn.



- Các vị hiền triết nh:


Nguyễn TrÃi Côn sơn ca.
Ngun BØnh Khiªm


Thu ăn măng trúc, đông ăn
giá


Xuân tắm hồ sen, hạ tắm ao
- Nét đẹp của lối sống rất dân
tộc rất VN trong phong cỏch
HCM.


Đức tính giản dị của Bác Hồ,
P.VĐồng.


- ú l s kt hp hi hũa giữa
truyền thống v/h dân tộc và
tinh hoa v/h nhân loại. Là sự
kết hợp giữa truyền thống và
hiện đại, gia cỏi v i v bỡnh
d.


HS thảo luận.


- Có đk tiếp xúc với nhiều nền
vh.


Đợc hòa nhập với khu vùc vµ
quèc tÕ.



- Cần phải hòa nhập với khu
vực và Q.Tế nhng cũng cần
b.vệ & ph/huy bản sắc dt.
- Sống và l/việc theo gơng Bác
Hồ vĩ đại.


Tự tu dỡng, rèn luyện phẩm
chất đạo đức,lối sống có vh.
HS phát biểu.


HS kĨ.


c. ý nghÜa
cđa viƯc
häc tËp,
rÌn lun
theo


p/c¸ch
HCM.


Ghi nhí


3. Luyện
tập: Kể 1
số câu
chuyện về
lối sống
giản dị mà


cao đẹp
của ch
tch HCM.
Ngy son:


Ngày giảng:


<i><b> Tiết 3:</b></i>

<b>Các phơng châm hội thoại</b>


<b>a. Mục tiêu cần đạT</b>: Giúp hs:


1/ Nắm đợc nội dung phơng châm về lợng và phơng châm về chất.
2/ Biết vận dung những phơng châm này trong giao tiếp.


<b>B. chuÈn bÞ :</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
HS:chuẩn bị bài.


<b>C. hot ng dy hc</b>
1.n nh t chc.


2.bài cũ.
3 .Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* <b>HĐ 1</b>: KTBC


H? Hiểu thế nào là vai XH trong hội thoại?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* <b>HĐ 2</b>: Bµi míi:


Gọi hs đọc đoạn đối thoại (1)


H? Khi An hỏi: <<Học bơi ở đâu ?>> mà
Ba trả lời: “ở dới nớc” thì câu trả lời có
mang đầy đủ n/d mà An cần biết không.
GV gợi ý bằng cõu hi nh :


<b>H?</b> Em hiểu bơi là gì ?


<b>H?</b> Từ việc hiểu nghĩa từ <<bơi>> em hÃy
trả lời câu hỏi trên ?


<b>H?</b> Nếu nói mà không có nội dung nh thế có
thể coi đây là câu nói b/ thêng kh«ng


H? Nếu là ngời đợc tham gia hội thoại, em
sẽ trả lời ntn để đáp ứng y/cầu của An?
H? Từ đó em rút ra bài học gì trong giao
tiếp?


Gv hớng dẫn Hs đọc hoặc kể lại truyện:
<< lợn ci, ỏo mi >>


H? Vì sao truyện lại gây cời ?


H? Lẽ ra anh <<lợn cới>> và anh <<áo
mới>> chỉ cần hỏi và trả lời ntn để  nghe
đủ biết đợc điều cần hỏi & cần trả lời?


H? Nếu chỉ hỏi & trả lời vừa đủ thì truyện
có gây cời khơng ?


Gv: Trong truyện cời tác giả dân gian đã sử
dụng yếu t ny tr thnh ngh thut.


H? Còn trong h.cảnh g.tiếp bình thờng, khi
g.tiếp ta cần phải tuân thủ y/cầu gì ?


Gi Hs c


H? Truyện cời nhằm phê phán điều gì ?
H? Nh vậy, trong giao tiếp có điều gì cần
tránh ?


(*) Cho tình huống:


Nu khụng biết chắc << một tuần nữa lớp
sẽ tổ chức cắm trại >> thì em có thơng báo
điều đó với các bn khụng ? vỡ sao ?


H? Nếu cần thông báo điều trên thì em sẽ
nói ntn ?


H? Nh vËy, trong g/tiÕp cần tránh những
điều gì?


Gv: Nhng iu cần tránh trong giao tiếp mà
ở truyện cời đó vi phạm -> chính là vi phạm
p/châm về chất.



H? Để đảm bảo p/châm về chất trong hội
thoại, ta cần tránh những điều gì ?


* <b>H§ 3</b>: Lun tËp


Gv chuẩn bị bảng phụ để Hs phân tích lỗi
Gọi học sinh lên bảng.


Gv chữa bài: Đây không thuộc về hội thoại
nhng qua việc học về p/châm hội thoại, về
l-ợng, Hs có thể vận dụng để phân tích li
quan trng v ph bin ny.


H? Những tổ hợp từ nào bị thừa, vì sao ?


HS c.


- Bơi là di chuyển trong nớc hoặc
trên mặt nớc bằng cử động của
cơ thể.


- Câu trả lời của Ba không mang
đầy đủ n/d mà An cần biết. Vì
trong nghĩa của <<bơi>> đã có
<<ở dới nớc>>. Điều mà An
muốn biết là 1 đ/điểm cụ thể nh :
Bể bơi, sơng ...


+ Nếu nói mà khơng có n/d dĩ


nhiên là 1 h/tợng không b/thờng
trong giao tiếp, vì câu nói ra
trong giao tiếp bao giờ cũng
truyền tải 1 n/d nào đó.


+ ë bĨ b¬i + ë s«ng
+ ë hå ...


Khi nói trong câu nói phải có n/d
đi với y/c của g.tiếp khơng nên
nói ít hơn những gì mà giao tiếp
địi hi.


Hs c hoc k.


Truyện lại gây cời vì các nh©n
vËt trong trun nói nhiều hơn
những gì cần nói .


Lẽ ra chỉ cần hỏi: <<Bác có thấy
con lợn nào chạy qua đây
không ?>> và trả lời: <<nÃy giờ,
tôi chẳng thấy con lợn nào ...>>


+ Trong g/tiếp, không nên nói
nhiều hơn những gì cần nói.
Hs đọc.


Trun cêi nµy nhằm phê phán


tính nói khoác.


Trong giao tiếp đừng nói những
điều mà mình khơng tin là đúng
sự tht.


Đó là những điều không có bằng
chứng xác thực.


+ Có lÏ ...
+ H×nh nh ....


 Trong giao tiếp đừng nói
những điều mà mình khơng có
bằng chứng xác thực.


1/ Phơng
châm vỊ
l-ỵng:


VD1: SGK/
tr 7


*Ghi nhớ
1/SGK


2/Phơng
châm về
chất:



VD: SGK/tr7


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gv cho Hs trả lời vào phiếu học tập
Gv phô tô mỗi bàn 1 tê


Gv chÊm nhanh 5 bµi.


H? Những từ trên nào đều chỉ cách nói
l/quan đến p.châm hội thoại nào đã học ?
H? Cách nói nào tuân thủ ?


Cách nói nào vi phạm ?
Gv gọi Hs đọc truyện.


H? Chỉ ra yếu tố gây cời ? (Rồi có ni đợc
khơng ).


H? Với câu hỏi đó, ngời nói đã khơng tn
thủ p.châm hội thoại nào? Phân tích


Gv: Ỹu tè g©y cêi -> vi phạm p.châm hội
thoại về lợng là 1 nghệ thuật trong trun
c-êi d©n gian.


Gv chia 2 nhóm thảo luận.
Gv cú nh hng.


Hs làm:


a) Thừa << nuôi ở nhà >> v× <<


gia sóc >> cã nghÜa lµ << vật
nuôi trong nhà >>.


B) Tha << hai cỏnh >> vì tất cả
các lồi chim đều có hai cánh.
+ Thừa: Vì thêm từ ngữ mà
không thêm nội dung -> Vi
phạm phơng châm về lợng.
... nói có sách mỏch cú chng
... núi di


... nói mò


... nói nhăng nói cuéi
... nãi tr¹ng


->Những từ ngữ này đều chỉ
cách nói tuân thủ hoặc vi phạm
p.châm hội thoại về chất.


a) Tu©n thđ
b,c,d,e : vi phạm
Bài 3:


+ Vi phm p.chõm v lng. Ngi
hi đã hỏi thừa câu hỏi đó vì nếu
khơng ni đợc thì làm sao có
<< bố tơi >>.


Bµi 4:


* <b>HĐ 4</b>: HDVN - Học bài


+ Làm bài tập (5) tra từ điển để giải nghĩa các thành ngữ.


+ Tập viết một đoạn hội thoại, nội dung tự chọn, tuân thủ các p.châm hội thoại đã học.
+ Chuẩn bị: Phần 1 + 2 + 3.


__________________________________________________________________


<i><b> </b></i>



<i><b> TiÕt 4:</b></i>

sư dơng mét sè biện pháp nghệ thuật trong Văn


<b>bn thuyết minh </b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp hs:


1.Hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh làm cho văn
bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn.


2 BiÕt c¸ch sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ thuật vào văn bản thuyết minh.
<b>B. chuẩn bị:</b>


Gv: sgk,sgv,giaựo án,tltk
HS:Chuẩn bị bài.


<b>C ..hoạt động dậy học</b>


1. n định tổ chức
2. Bài cũ:



3. Bài mới


H® cđa GV H® cđa Hs Ghi bảng


* <b>HĐ1</b>: KTBC


- Gv k.tra việc chuẩn bị bài của Hs.
* <b>HĐ2</b>: Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>H?</b> VB thuyết minh là gì ?


<b>H?</b> Đặc điểm cña VB thuyÕt minh ?


<b>H?</b> Những phơng pháp đợc sử dụng trong vb
thuyết minh ?


Gv h íng dÉn hs th¶o luận vb << Hạ Long
Đá và nớc>>:


Gọi hs đọc vb


<b>H?</b> VB này thuyết minh đặc điểm gì của
đối tợng?


<b>H</b>?Đặc điểm ấy có dễ dàng thuyết minh
bằng cách đo, đếm , liệt kê không?


H? Vấn đề sự kỳ lạ của Hạ Long là vô tận
đ-ợc tác giả thuyêt minh bng cỏch no?



Câu hỏi gợi ý:


<b>H?</b> Theo em, đế t.minh nét kỳ lạ của Hạ
Long chỉ dùng p.pháp liệt kê( Hạ long có
nhiều nớc, nhiều đảo, nhiều hang động..) thì
có nêu đợc sự kỳ lạ của Hạ Long không ?
<b>H?</b> Tác giả hiểu sự kỳ lạ này là gì?


H? H·y g¹ch díi câu văn nêu khái quát sự
kỳ lạ cảu Hạ Long?


H? Tác gỉa đã sử dụng các biện pháp tởng
t-ợng , liên tởng ntn để giới thiệu về sự kỳ lạ
của Hạ Long?


H? Sau mỗi đổi thay góc độ quan sát, tốc độ
di chuyển, ánh sáng phản chiếu , để ngời
đọc có thể cảm nhận đợc sự kỳ lạ của Hạ
Long, tg đã kết hợp sử dụng phơng thức biểu
đạt nào?


GV :Cái kỳ lạ của Hạ Long là đã biến 1 chất
liệu vô tri, vô giác nh đá thành những sự
sống có hồn.


H? Tác giả trình bày đợc sự kỳ lạ của Hạ
Long là nhờ biện pháp no?


* HĐ3: Luyện tập
GV nêu yêu cầu bt



GV gọi hs đọc vb <<Ngọc Hoàng xử tội ruồi
xanh >>


H? Văn bản nh một truyện ngắn, truyện vui,
vậy có phải là vb thuyết minh không?


H? Tính chất ấy thể hiện ở những điểm nào?


H? Nhng phng phỏp thuyt minh no c
s dng?


về các hình tợng, sự việc, sv...trong
TN và XH.


- Đặc điểm: Tri thức đợc tr/bày
trong vb t.minh là tri thức c.xác
khách quan thực dụng với hỡnh
thc din t rừ rng ngụn ng n
ngha.


- Trình bày, g.thiƯu, g.thÝch víi c¸c
thao t¸c cơ thĨ: Nêu đ.nghĩa, p/p
liệt kê, nªu VD, sè liệu, s.sánh,
p.tích, phân loại....vv.


HS c vb


VB t/minh vỊ ®iỊu kú l¹ cđa H¹
Long. - -



Đây là vấn đề trừu tợng, khó nhận
biết, khơng dễ trình bày.


Nếu chỉ dùng phơng pháp liệt kê
thì không nêu đợc sự kỳ lạ của Hạ
Long .


: << Chính nớc .... có tâm hồn>>
: Nớc tạo nên sự di chuyển và khả
năng di chuyển theo mọi cách tạo
nên sự thú vị của cảnh sắc ....
Sau đó liệt kê các cách di chuyển:
Tùy theo góc độ & tốc độ di
chuyển của ta...


Tïy theo cả hớng á.sáng räi vµo
chóng....


Miêu tả những biến đổi của hình
ảnh đảo đá, biến chúng từ vật vơ
tri thành vt sng ng, cú hn.


Ghi nhớ: tr 13


đây là vb thuyÕt minh


Tính chất thuyết minh thể hiện ở
chỗ giới thiệu lồi ruồi rất có hệ
thống : tính chất chung về họ,


giống lồi, tập tính sinh sống, đặc
điểm cơ thể , cung cấp những kiến
thức chung đáng tin cậy về loài
ruồi


- Các phơng pháp thuyết minh đợc


mét sè biƯn
ph¸p nghệ
thuật trong văn
bản thuyết
minh:


(1) Ôn tập văn
bản t/minh .


(2 Viết văn bản
thuyết minh có
sử dụng một số
biện pháp nghệ
thuật:+ VB: <<
Hạ Long Đá và
nớc >>.


-tợng.


*) Ghi nhớ
SGK/ tr.13



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H? Các biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng?
H? Tác dụng của các biện pháp nghệ thuật
H? Có thể xem đây là truyện vui có tính chất
thuyết minh hay là vb thuyết minh có sử
dụng một số biện pháp nghệ thuật?


* <b>HĐ4</b>: HDVN:
+ Học ghi nhớ


+ Hoàn thành các b.tập còn lại.
Chuẩn bị bài : Luyện tập...


sử dụng:


Định nghĩa: thuộc họ côn trùng...
Phân loại: các loài ruồi


Số liệu: số vi khuẩn, số lợng sinh
sản của cặp ruồi.


Liệt kê: mắt lới. chân tiết ra chất
dính.


b/ Nhân hoá, có t×nh tiÕt.


Gây hứng thú cho bạn đọc, vừa là
truyện vui, vừa học thêm tri thức.
Bài tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> TiÕt 5: </b></i>




<b>lun tËp sư dụng một số biện pháp nghệ thuật </b>
<b>trong văn bản thuyÕt minh.</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp hs:</b>


BiÕt vËn dơng mét sè biƯn ph¸p nghệ thuật vào văn bản thuyêt minh..
<b>II. Các b ớc tiến hành :</b>


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ 1</b>: KTBC: Trong bài văn thuyết
minh, có thể sư dơng biƯn ph¸p nghƯ
tht ntn?


Ktra sự chẩn bị bài mới ở nhà của Hs.
H? Muốn cho văn bản thuyết minh
trở nên sinh động, hấp dẫn, ngời ta có
thể sử dụng những biện pháp nghệ
thuật nào?


* <b>HĐ 2</b>: Tìm hiểu đề, tìm ý & lập
dàn bài với những ý lớn.


a) B ớc 1 : Tìm hiểu đề
<b>H?</b> Đề y/c t/m vấn đề gì?


H? Khi thuyết minh về chiếc nón ,
em cần giới thiệu những điều gì?
H? Về hình thức thể hiện, em sẽ vận


dụng những biện pháp nghệ thuật nào
để bài viết trở nên vui tơi, hấp dẫn?
Gv chia nhóm, Hs từng nhóm trình
bày cỏc kin thc v chic nún.


H? Nơi làm nón nổi tiếng ở nớc ta?
Vào những thập niên 60, nghệ nhân
Bùi Quang Bặc là ngời đầu tiên nghĩ
ra cách ép những bài thơ vào nón lá
H? Cách làm những chiếc nãn?


H? Cơng dụng của những chiếc nón
trong đời sống hàng ngày?


Híng dÉn hs viÕt MB


HDVN: N¾m néi dung ghi nhí bài
tr-ớc.


Soạn bài 2


Thuyết minh về chiÕc
nãn.


Nêu đợc cơng dụng, cấu
tạo, chủng loại.


H×nh thøc kể chuyện, sử
dụng phép nhân hoá.
HS trả lời.



Làng Tây Hồ , thµnh phè
H.


Ngun liệu: những
chiếc lá nón, lá gồi
Làm khung nón đạt u
cầu trịn.


Làm 16 nan vành để xếp
lá nón


Xếp lá đạt u cầu khơng
dầy q, khơng tha quá.
Phủ lớp quang dầu
Chiếc nón gắn liền với
đời sống con ngòi : che
nắng , che ma...


ChiÕc nón đi vào thơ ca ,
nhạc hoạ...


Hs trình bày dàn ý.
Đọc phần MB.


Tham kho bi c thờm


bi: Thuyt minh v mt
trong cỏc dựng sau: chic
nún.



Yêu cầu về nội dung:
Yêu cầu về hình thức.
Dàn ý chi tiết:


Lịch sử chiếc nón:


Cách làm những chiếc nón


Công dụng của những chiéc
nón:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> </i>



<i>Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>



<i><b>Tuần 2:</b></i>



<b> Bài 2</b>



<i>Tiết 6-7: Văn bản</i>



<b>u tranh cho một thế giới hịa bình</b>


(Gac-Xi-A Mac-Ket)
<b>A. Mục tiêu cần đạt : Giúp hs:</b>


- Hiểu đợc v/đ đặt ra trong vb: Nguy cơ c.tranh hạt nhân đe dọa toàn bộ c/s trên trái đất



& n/vô


cấp bách của tồn thể nhân loại là ngăn chặn nguy cơ đó, là đ.tranh cho một TG hịa
bình.


- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của bài văn, mà nổi bật là chứng cứ cụ thể xác thực, các


so s¸nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. chÈn bÞ : </b>


GV : sgk , sgv ,giáo án , tltk, chan dung Gac _ Xi _ A Mac _ ket
Hs: đọc trớc văn bản.


<b>C.Hoạt động dậy học : Giới thiệu</b>


- Hồ bình là khát vọng của mỗi , mỗi g/đình, mỗi dtộc. Bởi lẽ, chỉ có h/bình thì con 


míi cã ®/k


tồn tại & p.triển, mới có tơng lai, hạnh phúc. Vậy mỗi ngời, mỗi dtộc phải làm gì để b/vệ
h.bình


trong TG ngµy nay.


- Bài viết << Đấu tranh ...>> của G.Macket đã nêu rõ vấn đề đó cho tồn thể nhân loại thấy


đợc mối


hiểm họa của hạt nhân...



Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* <b>HĐ 1</b>: Ktra bài cũ
* <b>HĐ 2</b>: Bài mới


<b>H?</b> Nêu những hiểu biết của em về nhà
văn G. Macket ?


Gv: Tìm hiểu một VBNL ta tìm hiểu luận
đề, hệ thống luận điểm, luận cứ, luận
chứng và các phép lập luận của tác giả.
GV nêu y/c đọc:


GV đọc mẫu đoạn: <<Từ đầu ... đối với
vận mệnh TG>>.


GV k.tra việc đọc chú thích ở nhà của Hs.
<b>H?</b> Hãy nêu luận đề của vb ?


(Gỵi ý: - Nội dung của bài tập trung vào
v/đ gì ?


- Chủ đích của tg’ có phải chỉ là chỉ ra
mối đe dọa của vũ khí hạt nhân khơng mà
cịn nhấn mạnh điều gì nữa ?)


<b>H?</b> Luận đề đó đợc triển khai trong 1 HT
luận điểm ntn ? Hãy tìm hiểu HT luận
điểm đó ?



<b>GV gọi Hs đọc lại đoạn</b> : <<Từ đầu ...
đ/v vận mệnh TG>>.


<b>H?</b> Nguy cơ c/tranh hạt nhân đe dọa loài
ngời & toàn bộ sự sống trên trái đất đã
đ-ợc tg’ chỉ ra ntn ?


GV: Ngày 8/8/1986 (kỷ niệm ngày Mỹ
ném 2 quả bom nguyên tử đầu tiên xuống
2 Tp. Hiroxima & Nagasaki - Nhật Bản
vào tháng 8/1945 và lần đầu tiên trong
l/sử nhân loại, vũ khí h/n đợc s/d).


H? Tg’ đa ra thời gian & số liệu cụ thể đó
nhằm những mục đích gì ?


Gv: Hiện nay TG đã có kho vũ khí
H/nhân có sức tàn phá gấp hàng triệu lần
quả bom n/tử đầu tiên đó, đủ để tiêu diệt
hàng chục lần sự sống trên trái đất. Số
n-ớc có thứ vũ khí này đã lên tới hàng
chục ...


<b>H?</b> §Ĩ thÊy râ hơn sức tàn ph¸ khđng
khiÕp cđa kho vị khÝ h/n, tg còn đa ra
điều gì ?


<b>H?</b> ngi c hiểu rõ nguy cơ khủng
khiếp ấy, tg’ đã lập luận ntn ? N/xét gì về


cách lập luận ấy ?


Gv: Gọi Hs đọc tiếp: ... đến cho toàn TG.
<b>H?</b> Nhắc lại luận điểm đợc nêu trong
phần vb vừa c ?


- G.Macket là nhà văn Cô-Lôm-Bi-A.
- Bài văn <<Đấu tranh ...>> xÕp vµo
cơm VBND.


- ThĨ loại: Thuộc loại vb nghị luận.
Hs theo dõi


Hs c tip
Hs thảo luận:


+ Có thể Hs chỉ chú ý đến nguy cơ chiến
tranh hạt nhân đe dọa mọi ngời.


+ C/tranh h/nhân là 1 hiểm họa k/khiếp
đang đe dọa toàn thể lồi ngời & mọi sự
sống trên trái đất, vì vậy đ/tranh để loại
bỏ nguy cơ là n/v cấp bách của ton th
nhõn loi.


+ Hs t/luận các luận điểm: 4 luận ®iĨm
(SGV)


Hs ph¸t biĨu



+ Tác giả xác định t.gian cụ thể: <<Hôm
nay 8/8/1986>> & đa ra số liệu cụ thể
đầu đạn HN với 1 phép tính đơn giản:
<<Nói nơm na ... trên TĐ>> -> Để thấy
đợc t/c hiện thực & sự khủng khiếp của
nguy cơ c/tranh HN.


- Tg’ ®a ra nh÷ng tÝnh to¸n lý thut:
Kho vị khÝ Êy có thể tiêu diệt tất cả các
hành tinh ®ang xoay quanh mặt trời,
cộng thêm 4 hành tinh nữa & phá hủy
thế thăng bằng của hệ mặt trời.


- Cỏch vào đề trực tiếp & bằng những
những chứng cứ rất rõ ràng mạnh mẽ
của tg’ đã thu hút ngời đọc & gây ấn
t-ợng về t/c hệ trọng của v/đề nguy c
CTHN.


Hs c.


I.Giới
thiệu tác
giả, tác
phẩm:
II. Đọc
- Chú
thích:
(*) Chú
thích:


Dịch hạch
?


UNICEF
? FAO ?
III. Tìm
hiểu văn
bản:
1. Luận
đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>H?</b> Để làm rõ luận điểm này, tg’ đa ra
những lý lẽ & d/chứng ở những l/vực nào
<b>H?</b> Tại sao lại xoay quanh những lĩnh vực
đó ?


* Gv lÇn lợt nêu lại -> Ghi lên bảng
những ví dơ so s¸nh.


<b>H?</b> ỏ lĩnh vực XH - lĩnh vực y tế, tg’ đã
làm phép so sánh ntn ?


<b>H?</b> ỏ lĩnh vực tiếp tế thực phẩm - lĩnh vực
g/dục, tg ó so sỏnh ntn ?


<b>H?</b> Qua những d/c và cách so sánh mà tg
nêu ra, em có nhận xét gì về cuộc chạy
đua vũ trang ?


GV liờn h: Nc ta là 1 trong những nớc


nghèo, trách nhiệm chúng ta phải đấu
tranh chống chiến tranh hạt nhân


<b>H?</b> Nghệ thuật lập luận chủ yếu của tg ở
đoạn này là gì ?


GV gi hs c tip n <<.. tr lại điểm
xuất phát của nó >>


<b>H?</b> Luận điểm của phần vb vừa đọc ?
<b>H?</b> Tg’ khẳng định tác hại của chạy đua
vũ trang là gì ?


<b>H?</b> Trớc nguy cơ sự sống và nền văn
minh nhân loại bị hủy diệt, tg’ đã đa ra
lời cảnh báo ntn ?


GV gi¶i thÝch k/n: <<Lý trÝ cđa tù nhiên
>> Có thể hiểu là qui luật của tự nhiên,
lôgic tất yếu của tự nhiên .


<b>H?</b> Vì sao tg lại nói nh vậy ?


<b>H?</b> Để làm râ ln ®iĨm này, tg đa ra
những chøng cø ntn?


<b>H?</b> Em cã suy nghÜ g× vỊ lêi cảnh báo của
tg.


GV gi hs c phn vb cũn li.



Gv: Đây là luận điểm kết bài cũng là chủ
đích của bức thông điệp mà tg’ muốn gửi
tới bạn đọc.


<b>H?</b> Bøc thông điệp ấy là gì ? (Luận điểm
4) Chi tiết nào nói rõ n/d bức thông điệp ?
<b>H?</b> Trách nhiệm của mỗi ngời, mỗi dtộc
trớc nguy cơ ctranh HN là g× ?


<b>H?</b> Kết thúc lời kêu gọi của mình,
Macket đã nêu ra một đề nghị gì ? Em
hiểu ntn về lời đề nghị đó ?


<b>H?</b> Theo em, vì sao vb này lại đợc đặt tên
là <<Đấu tranh cho ... >>.


<b>H?</b> NhËn xÐt g× về ng/th nghị luận của
bài văn ?


Gv chốt lại nd kiến thức -> Hớng Hs vµo
ghi nhí.


Gọi Hs đọc ghi nhớ.
* <b>HĐ 3</b>: Luyện tập


Hs ph¸t biĨu


+ LÜnh vùc XH, y tÕ, tiÕp tÕ thùc phẩm,
giáo dục



-> Đây là nh÷ng lÜnh vùc thiÕt yÕu
trong c/sèng con ngêi, đ/biệt là các nớc
nghèo cha p/triển.


Hs phát biểu:


Cuộc chạy đua vũ trang là tốn kém ghê
gớm và phi lý, đi ngợc lại lợi ích và sự
phát triển của thế giới .


Nó cớp đi của thế giới nhiều đ.kiện cải
thiện c/sống con ngời .nhất là ở các nớc
nghèo .


Tg ln lt đa ra những vd s.sánh trên
nhiều lĩnh vực với những con số biết nói
khiến ngời đọc bất ngờ trớc sự thc hin
nhiờn m rt phi lý .


HS nêu luận điểm


Chạy đua vũ trang là đi ngợc lại lý trí
<< Không ... mà còn đi ngợc lại lý trí tự
nhiên n÷a >>


C.tranh HN khơng chỉ tiêu diệt nhân
loại mà còn tiêu hủy mọi sự sống trên
trái đất .



Tg’ đa ra những chứng cứ từ khoa học
địa chất và sự tiến hóa của sự sống trên
trái đất .


-> Nếu để c.tranh HN nổ ra, nó sẽ đẩy
lùi sự tiến hóa về điểm x.phát, tiêu hủy


 thµnh quả của q. trình tiÕn hãa sù
sèng trong tự nhiên.


Hs c


Hs phát biểu: (Luận điểm 4)


<<Chỳng ta đến đây ... CS’ hịa bình,
cơng bng>>.


- Đứng vào hàng ngũ những ngời đtranh
ngăn chặn CTHN.


- Lập ra một nhà băng lu giữ trí nhớ tồn
tại đợc cả sau tai họa HN ... -> Macket
muốn nhấn mạnh: Nhân loại cần giữ gìn
ký ức của mình, l/sử sẽ lên án những thế
lực hiếu chiến đẩy nhân loại vào thảm
họa HN.


Hs thảo luận: Bài viết không những chỉ
rõ mối đe dọa HN mà còn nhấn mạnh
vào n/vụ đ/tranh để ngăn chặn nguy cơ


ấy -> Vì thế nhan đề của bài đợc đặt tên
là <<Đấu tranh cho ... >>.


-Chøng cứ cụ thể xác thực, các so sánh
rõ ràng giµu søc thut phơc, lËp ln


b) Cuộc
chạy đua
vũ trang
chuẩn bÞ
cho


CTHN đã
làm mất
đi khả
năng để
con  đợc
sống tốt
đẹp hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nêu cảm nghĩ cđa em vỊ bµi <<§Êu
...>>.


GV cung cấp kiến thức: Tình hình thời sự
c.tranh, xung đột và chạy đua vũ trang
trên TG hiện nay: Cuộc c.tranh xâm luợc
Iraq của Mỹ, cuộc xung đột ở Trung
đông.


Nhận thức đúng về nguy cơ c.tranh và


tham gia vào cuộc đ.tranh cho hịa bình là
u cầu đặt ra cho mỗi ngời .


* <b>H§4</b>: HDVN:
+ Hoµn thµnh bt 1 vµ 2.


+ Su tÇm t liƯu l/sử, tranh ảnh, thơ ca
nói lên khát väng h/b×nh cđa  ngêi,
mäi d.téc trên TG.


+ Soạn : Tuyên bố thế giới...


chặt chẽ.
+ Ghi nhớ (18)


Hs tự do nêu cảm nhận.


IV. Luyện
tập:
Cảm nghĩ
của em về
vb:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn:



Ngày giảng:



<b>Bµi 2:</b>



<i>TiÕt 8</i>:



<b> Các phơng châm hội thoại</b>


(Tiếp theo)


<b>A. Yêu cầu: Gióp hs:</b>


- Nắm đợc n/d phơng châm quan hệ, p.châm cách thức & p.châm lịch sự.
- Biết vận dụng những p.châm này trong g.tiếp.


<b>B. chuÈn bÞ </b>:


GV:sgk, sgv, giáo án, tltk , bảng phụ .
HS : chuẩn bị bài .


<b>C.hot ng dy hc:</b>
1. n nh;


2. Kiểm tra: Tuân thủ p.châm hội thoại về lợng và về chất, có nghĩa là ntn ?
3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* <b>HĐ 1</b>: KTra bài cũ


* <b>HĐ 2</b>: Gv h/dẫn Hs trả lời câu hỏi:
<b>H?</b> Thành ngữ <<Ơng nói ...>> dùng để
chỉ tình huống hi thoi ntn ?


<b>H?</b> Điều gì sÏ x¶y ra nếu x.hiện những


tình huống hội thoại nh vËy?


<b>H?</b> Qua đó có thể rút ra bài hc gỡ trong
giao tip.


Gv h/dẫn Hs trả lời câu hái:


<b>H?</b> 2 thành ngữ đó dùng để chỉ những
cách nói ntn ?


<b>H?</b> Những cách nói nh thế ah’ ntn đến
giao tiếp?


<b>H?</b> Qua đó em rút ra điều gì về g/tiếp để 


nghe dễ tiếp nhận đúng nd truyền đạt ?
Gv yêu cầu Hs đọc hoặc kể lại truyện c ời
<< Mất rồi >> & h/dẫn Hs trả lời câu hỏi .
<b>H?</b> Vì sao Ơng khách có sự hiểu lầm nh
vậy.


<b>H?</b> Chính vì vậy đã dẫn đến hạn chế gì ?
Gv: Trong hội thoại, nhiều khi câu rút gọn
có thể giúp ta giao tiếp một cách hiệu quả:
VD: - Bao giờ bạn về quê


- Ngµy mai


H? LÏ ra cËu bÐ phải trả lời ntn ?
Gv có thể hỏi thêm:



<b>H?</b> Núi đầy đủ nh câu trả lời trên của cậu
bé có t/d gì ?


<b>H?</b> Ngồi ra cịn có t/d nào ỏng chỳ ý
na ?


<b>H?</b> Qua câu chuyện trên ta thấy trong giao
tiếp cần phải tuân thủ điều gì ?


* Gv chốt -> Gọi Hs đọc ghi nhớ.


* Gv h ớng dẫn Hs đọc “Ngời ăn xin” & trả
lời câu hỏi:


<b>H?</b> Vì sao ơng lão ăn xin và cậu bé trong
câu chuyện đều cảm thấy nh mình đã nhận
đợc từ ngời kia một cái gì đó ?


- Hs suy nghĩ độc lập.


-> Mỗi ngời nói một đằng
khơng khớp nhau, không
hiểu nhau.


-> Con  sẽ không g/tiếp đợc
với nhau & những h/đ của
XH sẽ trở nên rối loạn.
- Khi giao tiếp cần nói đúng
vào đề tài giao tiếp, tránh nói


lạc đề.


Hs đọc vd


Hs độc lập suy nghĩ:


+ <<Dây ...>> Dùng để chỉ
cách nói dài dịng, rờm rà.
+ <<Lúng ...>> Cách nói ấp
úng không thành lời, không
rành mạch.


->Làm cho ngời nghe khó
tiếp nhận hoặc tiếp nhận
không đúng n/d đợc truyền
đạt. Điều đó làm cho g.tiếp
khơng đạt đợc kết quả mong
muốn.


Hs đọc / kể


Hs độc lập suy nghĩ


Vì cậu bé đã dùng câu rút
gọn


-> T¹o ra mét sù m¬ hå.


Cậu bé phải trả lời <<Tha
bác, bố cháu đã về quê >>


hoặc <<Tha ... , Bố cháu có
để lại mảnh giấy cho ... >>
Làm cho n/d câu nói rõ ràng,
tránh mơ hồ.


Cịn thể hiện đợc sự lễ độ
của ngịi nói với ngời nghe.


I. P.ch©m q.hệ:
VD: Thành
ngữ <<Ông
nói gà bà nói
vịt >>.


II. P.châm
cách thức:


(*) Khi g/tiếp
chú ý đến cách
nói ngắn gọn,
rõ ràng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H?</b> Qua câu chuyện, em rút ra bài học gì ?
(*) Hớng dẫn Hs đọc đoạn trích trong
<<Truyện Kiều>> & tr li cõu hi:


<b>H?</b> HÃy n.xét về sắc thái của lời nói mà Từ
Hải nói với T.Kiều & T.K nói với Từ Hải ?
Gợi ý:



<b>H?</b> Vị thế, thân phận của họ trong h.cảnh
này ntn ?


+ TK ®ang ë lÇu xanh


+ TH: Một kẻ nổi loạn, chống lại triều
đình, cha có cơng danh gì.


<b>H?</b> Thế nhng ngơn ngữ mà họ i thoi
vi nhau ntn?


<b>H?</b> Có điểm gì chung trong lời nói của Từ
Hải và Thúy kiỊu víi 2 nh©n vËt trong
trun << Ngêi ăn xin >>


<b>H?</b> Qua những v/d trên, em rút ra bài học
gì khi giao tiếp ?


*<b> HĐ 3</b>: Luyện tập :


GV ph¸t phiÕu häc tËp cho hs.


GV giải nghĩa: “Uốn câu”: Uốn thành
chiếc lỡi câu. Không ai dùng 1 vật qúy để
làm 1 việc không xứng đáng với giá trị
của nó .


GV h íng dÉn Hs giải bài tập


Chú ý : B/p tu từ từ vựng nào liên quan


trực tiếp.


GV phỏt phiu cho hs thảo luận nhóm
<b>H?</b> Các tn trên là những cách nói có liên
quan đến các phơng châm hội thoại no ?


* <b>HĐ4</b>: HDVN :
+ Hoàn thành bt.


+ Học bài & chuẩn bị phần 1 tr.22 đến
tr.24.


Tránh cách nói mơ hồ.
Hs đọc ghi nhớ (20)
Hs đọc


Hs độc lập suy nghĩ hoặc
thảo luận.


Cả 2  đều cảm nhận đợc
t/cảm mà  kia đã dành cho
mình, đ.biệt là t/cảm của cậu
bé đ/v  ăn xin: Không hề tỏ
ra khinh miệt, xa lánh mà
vẫn có t.độ & lời nói hết sức
c.thành thể hiện sự t.trọng &
q.tâm đến ngời khác.


-> Trong g.tiếp, dù địa vị XH
& hoàn cảnh của ngời đối


thoại ntn đi nữa thì ngời nói
cũng phải chú ý đến cách
nói tơn trọng đ/v ngời đó.
+ TK đang là gái lầu xanh
nhng TH vẫn dành những
lời rất tao nhã để nói với
nàng Kiều: << Từ rằng ... có
khơng >>.


+ Còn TK nói về mình một
cách rất khiªm nhêng cỏ
nội ... tấm thân bèo bọt &
nói về Từ Hải Một kẻ ...
Bằng những lời lÏ rÊt trang
träng.


- 4 con ngời khác nhau về
giới tính, tuổi tác, h.cảnh,
t.huống g.tiếp nhng đều có
đ’chung: Lời nói rất lịch sự,
có văn hóa, tế nhị, khiêm tốn
và tơn trọng  khác.


TÕ nhÞ, k.tốn và tôn trọng
ngời khác .


HS thảo luận nhóm.


Nhng cõu tục ngữ, ca dao
đó khẳng định vai trị của


ngơn ngữ trong đ/s &
khuyên ta trong giao tiếp
nên dựng li núi lch s, nhó
nhn .


5 câu tục ngữ ,cadao:
“ Chim kh«n ...
Chu«ng kªu thư tiÕng,


ngoan thử lời


Một câu nhịn là chín câu
lành .


Biện pháp nói giảm, nói
tránh có liên quan trực tiếp
với phơng châm lịch sự.
VD: Kỳ thi này Nam bị vớng
2 môn .


Bi vit nay cha đợc hay .
HS thảo luận nhóm


...nãi m¸t, ...nãi


Ghi nhí


*Lun tËp
Bµi tËp 1



Bµi tËp 2


Bµi tËp 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hớt,...nói móc


...núi leo,...núi ra u ra
a .


Vi phạm phơng châm lịch sự
Thảo luận nhóm


Khi núi chuẩn bị hỏi về 1
v/đề không đúng vào đề tài
mà 2  đang trao đổi để 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> </b></i>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>



<i><b> Ngày giảng: </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 9</b></i>

<b> :</b>


Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
<b> A. Mục tiêu cần đạt</b>:<b> </b> Giúp học sinh:


- Hiểu đợc vb thuyết minh có khi phải kết hợp với miêu tả thì mới hay.
- Củngcố kiến thức về văn bản thuyết minh và văn bản miêu tả .


<b> B. chuẩn bị:</b>



Gv: sgk, sgv, giáo án, tltk, bảng phụ
Hs: chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.


2. bài cũ:
<b> 3. Bài mới :</b>


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* Hđ1: KTra bài cũ
* HĐ2: Bài mới:


Gv yờu cu Hs thay nhau đọc
bài “ Cây chuối ... ”.


Giải thích nhan đề của bài
văn ?


Tìm những câu t/minh về đặc
điểm tiêu biểu của cây chuối
trong bài ?


Gv h ớng dẫn Hs từng đoạn :
<b>H?</b> Đoạn 1, thân chuối đợc
thuyết minh vi c im ntn
?


<b>H? </b>Đoạn 2, cây chuối có t/d


ntn trong đ/sống ?


<b>H?</b> Đoạn 3, Tg thuyết minh
điều gì về cây chuối ?


<b>H?</b> Nhng cõu vn no ?
Gv: Mỗi loại lại chia ra cách
dùng, cách nấu món ăn, các
dịp thờ cúng cũng khác nhau.
<b>H?</b> Các đặc điểm của cây
chuối đợc trình bày ntn ?
<b>H?</b> Đoạn 1, câu văn nào có
t/c miêu tả về cây chuối ?
<b>H?</b> on 2, cõu vn no cú
cha y.t m/t...?


<b>H?</b> Đoạn 3, ...


<b>H?</b> Những y.tố m/tả đó có vai
trị, ý nghĩa gì trong việc
thuyết minh về cây
chuối ... ?


Gv: Đây là bài trích nên
thuyết minh cha đầy đủ các
mặt -> Y/c bổ sung thêm.
<b>H?</b> Theo y/c chung về vb
t/minh, bài này có thể bổ
sung thêm những gì ?



Hs thay nhau đọc (2 Hs)


- Nhan đề: Nói về cây chuối nói
chung trong đ/sống VN (không
phải là miêu tả một cây chuối
nào, một rừng chuối nào)


- Thuyết minh: Về đặc im ca
cõy chui


Hs tìm đẫn chøng ë tõng đoạn
văn.


Đặc điểm của cây chuối :


+ Thõn: “Đi khắp vv...đến núi
rừng”


+ C©y chuèi là thức ăn ... hoa
quả


+ Các loại chuèi: Chuèi h¬ng,
chuèi ngù, chuèi sø, ...


+ Cơng dụng: Chuối chín để ăn,
chuối xanh để nấu thức ăn, chuối
thờ,...


Trình bày đúng, khách quan các
đặc điểm tiêu biểu của cây chuối.


- Gốc chuối tròn nh đầu ngời ...
mặt đất ... khi chín vỏ có những
vệt lốm đốm nh vỏ trứng quốc.
- Có buồng chuối ...


-> Gợi cảm giác sinh động về cây
chuối trong đ/sống VN.


- Cây chuối trong đ/sống VN đợc
hiện lên một cách cụ thể, gần gũi,
dễ cảm, dễ nhận.


- Yếu tố miêu tả chỉ đóng vai trị
phụ trợ trong bài thuyết minh.
Hs bổ sung thêm 1 số chi tiết để
bài t/m thêm hoàn chnh.


+ Lá chuối tơi, lá chuối khô, nõn
chuối, bắp chuối,...


I. Kết hợp t/minh với
miêu tả trong bài văn
t/m.


1/ Đọc và tìm hiểu bài
Cây chuối ”


2/ C¸c yÕu tè m/tả
trong bài <<Cây chuối
... >>.



3/ B sung thêm để
hoàn chỉnh bài t/m
“Cây chuối”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>H?</b> Em h·y cho biÕt c«ng
dơng cđa th©n c©y chuèi, lá
chuối (tơi, khô), nõn chuèi,
b¾p chuèi ?


GV định h ớng


<b>H?</b> Nêu những yêu cầu trình
bày bài thuyết minh ?


<b>H?</b> Yếu tố miêu tả có vai trò
ntn trong bài thuyết minh ?


* <b>H§3</b>: Lun tËp


Bỉ sung, kÕt hợp yếu tố m/tả
các chi tiết t/ minh


* <b>HĐ4</b>: HDVN


+ Nắm các kiến thức đã học
+ Hoàn thnh cỏc bi tp cũn
li


+ Chuẩn bị : Phần I tr.28



Hs thảo luận: Công dụng


Thân chuối: làm thức ăn cho lợn,
ăn ghém những cây non, trẻ con
dùng thân cây tập bơi .


Lá chuối: gói bánh chng, bánh
giầy, gói giò chả, gói thức ăn.
Lá chuối khô: gói bánh gai, bánh
mật


Bắp chuối: làm nộm
Gọi 2 hs phát biểu .


Thân c©y chuèi cã hình
dáng ...


Lá chuối tơi mang màu xanh mớt
Lá chuối khô có màu vàng úa


Thân chuối có hình tròn , nhẵn
bóng.


Bắp chuối hình gần giống với bắp
ngô, có màu tía, có thể thái mỏng
làm nộm.


HS ch ra những câu miêu tả
VD: Giới thiệu về trò chơi múa


Lân: râu ngũ sắc, lông mày bạc,
mắt lộ to, thân mình có hoạ tiết
đẹp...


II. Lun tËp
Bài 1 tr.24


Bài tập 3:


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<i><b> TiÕt 10</b></i>

<b>:</b>

<b> luntËp sư dụng yếu tố miêu tả trong văn bản</b>
<b> thuyÕt minh</b>.


<b>A. Mục tiêu cần đạt : Giỳp hc sinh:</b>


. Rèn luyện kỹ năng kết hợp thuyết minh và miêu tả trong vb thuyết minh .
<b>B.Chuẩn bị:</b>


Gv:sgk,sgv,giáo án, tltk, bảng phụ
Hs: chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1.n nh t chc.


2.Bài cũ:


3. Bài mới



Hđ của GV Hđ của Hs Ghi b¶ng


* <b>HĐ1</b>: KTra bài cũ : Để vb thuyết minh
đúng và hay, cần có u cầu gì ?


* <b>HĐ2</b>: Bài mới:


GV h/dn Hs tỡm hiu , tỡm ý, lập dàn ý
<b>H?</b> GV đọc đề, chép đề lên bảng ?


<b>H?</b> Xác định thể loại của đề văn trên ?
<b>H?</b> Vấn đề cần t/minh trong đề văn là gì ?
<b>H?</b> Nếu giới thiệu về con trâu ở làng quê
VN, em sẽ giới thiệu những ý gì ?


<b>H?</b> Thuyết minh về vai trò, vị trí của con
trâu ở làng quê VN, theo em cần giới thiệu


Văn thuyết minh


V/đề cần t/m: Con trâu ở làng quê
VN.


G/thiệu về h/dáng, đặc điểm của
con trâu


A. Tìm hiểu
đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

những mặt nào ?



<b>H?</b> B cc VB thuyết minh gồm mấy phần
<b>H?</b> Mở bài cần đạt đợc nội dung gì ?
<b>H?</b> Trong thân bài , em sẽ lần lợt giới
thiệu những ý gì ?


Giới thiệu đặc điểm sinh học của trâu, Gv
hớng dẫn hs tham khảo bài t/m tr.26
<b>H?</b> Theo em, khi trình bày ý trên có thể
s/d yếu tố miêu tả không ? Nếu sử dụng,
em sẽ tin hnh ntn ?


<b>H?</b> Vai trò của con trâu trong nghề nông ?
GV hớng hs vận dụng yếu tố miêu tả vào
từng phần giới thiệu công việc của trâu.
(*) GV gäi hs nêu những hiểu biết của
mình về lễ hội chọi trâu ở Đồ Sơn ngày 9
tháng 8 âm lịch


H? Hỡnh nh con trâu đã gắn bó với trẻ em
thơn q ntn?


<b>H?</b> Để thuyết minh ý này, em sẽ sử dụng
yếu tố miêu tả ntn?


<b>H?</b> Kết bài của bài văn thuyết minh, em
cần nêu những ý gì ?


* <b>HĐ3</b>: Luyện tập



GV hớng dẫn hs viết đoạn văn tm
* <b>H§4</b> :HDVN


Ơn lại lý thuyết đã học
Hồn thành bi tp.
c thờm bi: Da sỏp.


Vị trí, vai trò của con trâu trong
đ/sống của nông dân, trong
nghề nông của ngời VN.


Ba phÇn : MB, TB, KB


Giíi thiƯu con trâu ở làng quê VN
HS thảo luận


Đặc điểm sinh học của con trâu
Con trâu trong việc làm ruộng .
Con tr©u trong mét sè lƠ héi
Con trâu với tuổi thơ ë n«ng
th«n .


Có sử dụng yếu tố miêu tả: tả
hình dáng, màu lông, đôi sừng ...
Trâu cày bừa cần mẫn ,nhẫn nại
trên ng rung


Con trâu là đầu cơ nghiệp


Trõu kộo xe chở lúa, trâu kéo gỗ.


- Lễ hội chọi trâu là nét đẹp
truyền thống văn hóa của Hải
Phòng.


<<Dù ai buôn đâu, bán đâu
Mồng 9 tháng tám, chọi trâu thì
về >>.


H.ảnh trẻ chăn trâu & những con
trâu ung dung gặm cỏ là h/ả của
đ/s h.bình.


HS thảo luận sử dụng yếu tố miêu
tả


Cảm nghĩ về con trâu ở làng quê
VN


Trong c/s hiện đại với nhiều p.tiện
cơ giới hóa, con trâu vẫn giữ đợc
vị trí, vai trị đối với đ/s của ngời
n.dân VN


HS thùc hµnh viÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngµy soạn:
Ngày giảng:


<b> </b>

<b>Tuần 3:</b>

<b> Bµi 3</b>




<i><b>TiÕt 11 & 12</b></i><b>:</b> Tuyên bố thế giới về sự sống còn
<b>Bảo vệ & phát triển của trẻ em</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Thy c phần nào thực trạng c/s của trẻ em trên TG hiện nay, tầm q.trọng của v/đề bảo
vệ, chăm sóc trẻ em.


b/vƯ trỴ em.


- Hiểu đợc sự q.tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.
- Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu và phân tích văn bản nht dng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv:sgk, sgv ,giáo án, tltk,


HS:c trc vn bản, trả lời câu hỏi trong sgk.
<b>C. Hoạt động dậy hc:</b>


1.n nh t chc.
2. Bi c .


3.Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* <b>HĐ1</b>: Bài mới: Giới thiệu bµi


Xuất xứ của v/b: VB này đợc trích lời tuyên
bố của hội nghị TG cấp cao về trẻ em họp
tại trụ sở LHQ, Niu c ngày 30/09/1990.


T/hình TG vài chục năm cuối TK 20:
KHKT p.triển, k.tế tăng trởng, tính cộng
đồng h.tác giữa các quốc gia trên TG đợc
củng cố, mở rộng. Đó là những thuận lợi
đối với n/vụ b/vệ, chăm sóc trẻ em. Song
bên cạnh đó cũng gặp nhiều khó khăn: Sự
phân hóa rõ rệt về mức sống giữa các nớc,
về giàu nghèo, tình trạng c.tranh và bạo lực
ở nhiều nớc trên TG, trẻ em có h.cảnh đặc
biệt khó khăn, bị tàn tật, bị bóc lột & thất
học có nguy cơ ngày càng cao.


* Hớng dẫn hs đọc và tìm hiểu bố cục vb
Y/c hs đọc với giọng đọc rõ rng, anh
thộp


<b>H?</b> VB Đợc chia làm mấy phần ? nội dung
từng phần ?


* HĐ2: H íng dÉn Hs p.tÝch tõng phÇn cđa
vb:


- Gọi Hs đọc phần <<Sự .... >>.


<b>H?</b> Bản tuyên bố đã nêu lên thực tế c/s của
trẻ em trên TG ntn ?


<b>H?</b> N.xét gì về cách trình bày của bản tuyªn
bè ?



<b>H?</b> Nhận thức, tình cảm của em sau khi đọc
xong phần này ?


* Gọi Hs đọc phần << cơ hội... >>


<b>H</b>? Trong bèi c¶nh TG hiƯn nay, em thấy


HS c vb


HS thảo luận tìm hiểu bố cục
vb


17 mục đợc chia :


2 mục đầu: Khẳng định
quyền đợc sống, quyền đợc
p.triển của  trẻ em trên TG,
kêu gọi khẩn thiết nhân loại
q.tâm đến v/ ny.


- Phần sự thách thức: Những
thực tế ...


- Phần cơ hội: Những đk
thuận lợi ...


- Phn n/v: X.nh nhng n/v
cụ thể ...


Hs g.nghĩa 1 số từ khó: Hiểm


họa, c/độ A-Pac-Thai, thơn
tính, tị nạn ?


Bị trở thành nạn nhân của
c.tranh & bạo lực, của nạn
p.biệt chủng tộc, của sự XL
chiếm đóng thơn tính của nớc
ngồi.


Chịu đựng những thảm họa
của đói nghèo & K.hoảng
k.tế, của tình trạng vơ gia c,
dịch bệnh, mù chữ, mơi trng


I. Đọc và tìm
hiểu bè cơc vb
+ §äc


+ Bè cơc vb


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

việc bảo vệ chăm sóc trẻ em có những đ/k
thuận lợi gì ?


<b>H?</b> Trong đ/k hiện nay của nớc ta, em có
suy nghĩ gì đ/v việc bảo vệ & chăm sóc trẻ
em của Đảng & nhà nớc ta ?


(Kể về những việc làm cụ thể)
Gv liên hệ thùc tÕ:



Năm 91  95: VN đợc nhận của UNICEF
(Quỹ nhi đồng LHQ) hơn 90 triệu USD, là
1 trong 7 nớc trên TG nhận nhiều viện trợ
nhất của UNICEF.


* Gv gọi Hs đọc:


Gv: Từ t.tế c/s của trẻ em trên TG hiện nay
và những đ/kiện thuận lợi cơ bản cộng đồng
QT, bản tuyên bố đã x/định rõ n/vụ cấp thiết
của cộng đồng QT và từng Q.gia.


H? Cộng đồng QT và từng quốc gia cần có
những nhiệm vụ cụ thể nào ?


GV nhấn mạnh: các nhiệm vụ chủ yếu đề
cập đến: sức khỏe, giáo dục, kinh tế.


H? Em hãy phân tích t/chất tồn diện ở
phần “Nhiệm vụ” mà bản tuyên bố đã nêu
ra ?


<b>TiÕt 12</b>


H§3:


GV h/dẫn hs trình bày nhận thức của mình
<b>H?</b> Qua bản tuyên bố, em nhận thức ntn về
tầm q.trọng của vấn đề bảo vệ và chăm súc
tr em ?



<b>H?</b> Vì sao đây lại là nhiệm vụ có ý nghĩa
quan trọng hàng đầu ?


<b>H?</b> Em hóy liên hệ địa phơng em đã có chủ
trơng c.sách, những h/đ cụ thể gì đ/v việc
bảo vệ & chăm sóc trẻ em ?


GV: Quản Trọng - Nhà c.trị thời cổ đại nói:
<< Nhất niên chi kế, mạc nhi thụ cốc,
Thập niên chi kế, mạc nhi thụ mộc.
Chung thân chi kế, mạc nhi thụ nhân >>.


 Cã nghÜa lµ:


“Trù việc 1 năm, khơng gì bằng trồng lúa,
Trù việc 10 năm, khơng gì bằng trồng cây.
Trù việc cả đời, khơng gì bằng trồng  ”.
“Vì lợi ích 10 năm ...” (Bác Hồ).
<b>H?</b> Nêu n/thức của em v s quan tõm ca


xuống cấp.


Nhiều trẻ em chết mỗi ngµy
do suy dinh dìng & bƯnh tËt


 Tr/bày ngắn gọn nhng khá
đầy đủ về tình trạng bị rơi
vào hiểm họa, c/s bị khổ cực
về nhiều mặt của tr em trờn


TG.


- Hs tự do nêu cảm nhận của
mình:


+ Trẻ em đang rơi vào những
hiểm họa ...


+ Cảm thông.


+ Kêu gọi toàn thể nhân loại
hÃy thơng yêu, chăm sóc ...
trẻ em.


Hs c


- Hs phát biểu: Tóm tắt
những đk thuận lợi cơ bản
+ Sự l/kết lại của các Q.gia
cùng ý thức cao của cộng
đồng Q.tế. Đã có cơng ớc về
quyền của trẻ em.


+ Sù h.t¸c & đoàn kết Q.tế
ngày cµng cã h.qđa, phong
trµo giải trừ quân bị...


- Hs nêu suy nghĩ:


+ Sự q.tâm của Đảng & nhà


nớc: Cải thiện đ/s của trẻ em
trên  lÜnh vùc ...


Sự nhận thức & tham gia tích
cực của các tổ chức XH.
Toàn dân nhận thức sâu sắc
v.đề b.vệ & chăm sóc trẻ em
là việc làm rất hệ trọng
<<Trẻ em hơm nay, TG ngày
mai>>.


HS ph¸t biĨu


Tăng cờng sức khỏe và c/độ
dinh dỡng của trẻ: Q.tâm,
c/sóc đến trẻ em tàn tật.
Tăng cờng vai trò của phụ nữ.
Bảo đảm cho trẻ em đợc học
hết bậc GD cơ sở.


CÇn nhÊn mạnh trách nhiệm
về mặt KHHGĐ.


Khôi phục sự tăng trởng &
p.triển nỊn k.tÕ.


HS th¶o ln:


Các n/vụ đợc nêu rất toàn
diện và cụ thể. Bản tuyên bố


đã x.định những n/vụ cấp
thiết của cộng đồng và từng
QG:


Từ tăng cờng sức khỏe và độ
dinh dỡng đến p.triển GD cho
trẻ.


Từ các đối tợng cần q.tâm


2/ Phần cơ hội:
Những đk thuận
lợi c.bản chung
của cộng đồng
Q.tế.


3.PhÇn n/vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cộng đồng Q.tế đ/v v/đề b.vệ, chăm sóc trẻ
em ntn ?


<b>H?</b> Nêu những nội dung chÝnh cña vb
“Tuyªn bè TG ...” ?


Gọi Hs đọc ghi nhớ.
* <b>HĐ4</b>: Luyện tập.


H/dẫn Hs t/bày ý kiến về sự t/hiện n/vụ này
của địa phơng mình:



+ NhiỊu p/trào tuyên truyền của các h/đ
XH...


+ Mở lớp GD thanh thiÕu niªn cha ngoan 


Tạo mọi đ/k tốt nhất để ... “Vì lợi ích ...”
(Bác Hồ).


Gv y/c Hs phát biểu về n/vụ & hớng phấn
đấu của mình.


<b>H?</b> Để xứng đáng với sự q.tâm c/sóc của
Đảng & Nhà nớc, bản thân em đã làm
những gì góp phần tham gia vào p/trào b/vệ,
chăm sóc trẻ em.


* <b>H§5</b>: HDVN :


+ Viết đoạn văn nêu nhận thức của em về
tầm q.trọng của v/đề bảo vệ & c/sóc trẻ em
+ Chuẩn bị phần I,II sgk tr32,33.


<b> D.Dặn dò:</b>


<b>-v</b>ề nhà học bài, học thuộc ghi nhớ sgk.
<b>- Soạn bài mới:Ngời con gái Nam Xơng.</b>


hng u n cng cố gđ, x/d
môi trờng xh.



Từ bảo đảm quyền b/đẳng
nam nữ đến khuyến khích trẻ
em vào các HĐVHXH.
Hs thảo luận:


Bảo vệ q/lợi chăm lo đến sự
p.triển của trẻ em là 1 trong
những n/vụ có ý nghĩa
q.trọng hàng đầu của từng
quốc gia & của cộng đồng
Q.tế. Đây là v/đề liên quan
trực tiếp đến tơng lai của 1
đất nớc, của toàn nhân loại.
Qua những c/trơng c.sách,
qua những h/đ cụ thể đ/v việc
b/vệ, c.sóc trẻ em mà ta nhận
ra trình độ văn minh của 1
XH.


Hs tù do ph¸t biÓu.


+ GD søc kháe sinh sản vị
thành niên.


+ H/đ vui chơi bổ ích cho
thanh thiếu niên bằng các câu
lạc bộ. H/đ đoàn đội, hội
khuyến học, tăng cờng GD
phòng chống ma túy - HIV
trong trờng học, T/chức gặp


gỡ giao lu với các t/chức... ,
+ Chú trọng kết hợp GD: GĐ
- NT - XH


+ Các b.pháp XH để ngời
nghiện ma túy, nhiễm HIV
đ-ợc hòa nhập với cộng
đồng,. ..vv.


Hs th¶o luËn:


- LHQ có công ớc về quyền
trẻ em.


- V/ b.v, chm sóc trẻ em
đang đợc cộng đồng Q.tế
dành sự quan tâm thích đáng
với những chủ trơng, n/vụ cụ
thể toàn diện đợc đề ra.
ND phần ghi nhớ.


Dựa vào n/dung của bản
Tuyên bố (phần “ N/vụ”)
và thực tế của địa phơng
mình.


- Ph¸t biểu suy nghĩ của em
về sự q.tâm, c.sóc của Đảng,
Nhà nớc, của các tổ chức XH
đ/v trẻ em hiện nay.



Hs thảo luận:


Hs tự do nêu ý kiến về n/vụ
Hs.


Yêu tổ quốc, có ý thức xd ....
Tôn trọng pháp luật ....


Yêu qóy, kÝnh träng «ng


Ghi nhí 32
III. Lun tËp:
- B/tËp 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bà ....lễ phép với mọi ngời
Chăm chỉ học tập ...



Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b>Tiết 13</b></i>

<i>:</i> các phơng châm hội thoại
(TiÕp theo)


<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Nắm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa phơng châm hội thoại và tình huống giao tiếp


- Hiểu đợc phơng châm hội thoại khơng phải là quy định bắt buộc trong mọi tình huống


giao


tiếp ; Vì nhiều lý do khác nhau , các phơng châm hội thoại đôi khi không c tuõn th .
<b>B.chun b : </b>


Gv:sgk,sgv,giáo án, bảng phụ.
Hs:Chuẩn bị bài.


<b>C.hot ng dy hc:</b>
1.n nh t chc:


2.Bi c: Kể tên các p/châm hội thoại đã học ? Trình bày n/d của PC q/hệ, PC cách thức và
p/châm lch s ?


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1</b>: Giáo viên giới thiệu bài mới.


<b>HĐ2</b>: Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu mơc
I.


Gv hớng dẫn Hs đọc & kể tryện <<Thăm
hỏi>> & trả lời câu hỏi:


<b>H?</b> nhân vật chàng rể có tuân thủ đúng
p.châm lịch sự khơng ? Vì sao ?


Gỵi ý b»ng c©u hái nhá:



H? Em hãy chỉ ra yếu tố gây cời ?
<b>H?</b> Câu hỏi đó thể hiện điều gì ?


<b>H? </b>Trong hồn cảnh này có phải là quan
tâm đến ngời khác khơng? Vì sao ?


<b>H?</b> Em hãy tìm những t/huống mà câu hỏi
kiểu nh trên đợc dùng 1 cách thích hợp,
b/đảm tuân thủ p.châm lịch s ?


Hs có thể đa ra các VD nhau.


<b>H?</b> Tình huống giữa truyện “thăm hỏi” &
tình huống bạn vừa nêu  nhau ntn ?
Gv: Sự  nhau ấy đợc thể hiện qua những
yếu tố thuộc về ngữ cảnh, t.huống g/tiếp:
+ Nói với ai ? khi nào ? nhằm mc ớch
gỡ ?


<b>H?</b> Qua truyện <<thăm hỏi>> em rút ra
đ-ợc bài học gì về g/tiếp ?


<b>H3</b>:Hng dn hc sinh tìm hiểu mục II
Gv chốt lại kiến thức & gọi Hs đọc ghi
nhớ.


Kh«ng


Trong t/huống g.tiếp khác có


thể đợc coi là l/sự thể hiện sự
q/tâm đến .


Nhng trong t/huống này,  đợc
hỏi bị chàng rể ngốc gọi xuống
từ trên cây cao mà  đó đang
tập trung l/việc. Chàng rể đã
làm 1 việc quấy rối đến  ,
gây phiền hà đến  đó.


- Hs tù do ph¸t biĨu.


VD: Khi  đợc hỏi vừa l/việc
vất vả, nặng nhọc xong đang
ngồi với trạng thái mệt mỏi 


Cần động viên, thăm hỏi.
- 2 tình huống  nhau:


+ Đang tập trung, ... lại ở trên
cao.


+ §· lµm xong, ngåi mƯt
mái ...


I. Quan hƯ
gi÷a PCHT
và tình
huống g.tiếp:
VD: Truyện


cời “Chµo
hái ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>H?</b> Điểm lại những t/huống g/tiếp đã đợc
đề cập ở phần học về p.châm hội thoại ?
<b>H?</b> X/định trong các t/huống đó, tình
huống nào p.châm hội thoại không đợc
tuân thủ ?


Gv y/c Hs đọc đoạn đối thoại An - Ba &
trả lời câu hỏi:


<b>H?</b> Câu trả lời của Ba có đ/ứng nhu cầu
thông tin đúng nh An mong muốn không ?
<b>H?</b> Câu trả lời đó đã vi phạm p.châm hi
thoi no ?


<b>H?</b> Vì sao ngời nói không tuân thủ ?


<b>H?</b> Nh vậy  nói đã tuõn th p.chõm hi
thoi no ?


GV yêu cầu hs tìm những tình huống tơng
tự


<b>H?</b> Qua cỏc v/d em thấy vì sao nguời nói
khơng tn thủ PCHT đó ?


Gọi hs đọc vd 3



<b>H?</b> PCHT nào có thể khơng đợc tuân thủ ?
<b>H?</b> Vì sao bác sỹ làm nh vậy ?


<b>H?</b> Qua v/d trên em thấy khi nào thì PCHT
có thể khơng đợc tn thủ ?


GV cã thĨ minh häa thêm:


Khi nói Tiền bạc chỉ là tiền bạc thì có
phải nói không tuân thđ PCVL hay
kh«ng ? Vậy phải hiểu ý nghĩa của câu nói
này ntn?


GV đ a thêm VD :


+ Chiến tranh là chiến tranh
+ Nã vÉn lµ nã


GVKL: Khi ngời nói muốn gây sự chú ý,
hớng ngòi nghe hiểu câu nói theo nghĩa
hàm ẩn thì PCHT cũng không đợc tuân
thủ.


<b>H?</b> Những trờng hợp nào PCHT khơng đợc
tn thủ ?


* <b>H§3</b>: Lun tËp


<b>H?</b> Câu trả lời của ông bố không tuân thủ
PCHT nào ? Phân tích để làm rõ sự khơng


tn thủ đó?


GV: Tïy vào hoàn cảnh g/tiếp mà s/d cách
nói cho phù hợp.


Gọi Hs đoạn văn & trả lời câu hỏi.


<b>H?</b> Thỏi độ của chân, tay đã không tuân
thủ P/c nào trong g/tiếp ? Việc khơng tn
thủ nh vậy có lí do chớnh ỏng khụng? Vỡ
sao ?


* <b>HĐ4</b>: HDVN
+ Hoàn thành bài tËp


Chú ý đ/điểm của tình huống
g/tiếp, vì 1 câu nói có thể thích
hợp trong t/huống này nhng
không th/hợp với t/huống .
+ Đoạn đối thoại An, Ba.


+ << Lỵn cíi, ¸o míi >>
+ << Quả bí to bằng cả cái nhà
>>.


+ << Ông nói gà, bà nói vịt >>
+ ...


- C¸c t/huèng trong 4 p/châm
hội thoại: Lợng, chất, hệ, thức



Không tu©n thđ


- 2 t/hng trong trun <<


ăn xin >> & đoạn thơ trong TK
là tuân thủ.


Có thĨ do  nãi v« ý, vơng vỊ,
thiÕu VH.


Hs đọc (33)
Không


Vi phạm p.châm về lợng
(không cung cấp lợng tin đúng
nh An muốn).


Vì  nói khơng biết chính xác
chiếc máy bay đầu tiên trên TG
đợc chế tạo & năm no.


P.châm về chất (không nói điều
mà mình không có bằng chứng
xác thực). Để tuân thủ PC này,


núi đã trả lời 1 cách chung
chung là: << Đâu khoảng TK
XX >>.



HS đa ra 1 số tình huống giao
tiếp : không tuân thủ PCHT này
nhng lại là tuân thủ PCHT
khác.


VD: Bạn có biết nhà cô giáo
chủ nhiệm ở đâu không ?


Hớng chợ Tam bạc


Không tuân thủ phơng châm về
chất.


ú l vic lm nhõn đạo và cần
thiết, nhờ sự động viên đó, bệnh
nhân lạc quan có nghị lực.
Khi có 1 yêu cầu nào đó quan
trọng hơn yêu cầu tuân thủ
PCHT thì PCHT có thể khơng
đợc tn thủ.


Nếu xét về nghĩa hiển ngôn:
Không tuân thủ PC về lợng.
Nhng xét về nghĩa hiển ngôn
vẫn đ/bảo tuân thủ PCVL. Tiền
bạc chỉ là ph/tiện để sống
khơng phải là mục đích... Câu
này có ý răn dạy  ta không
nên chạy theo tiền bạc mà quên
đi nhiều thứ  q/trọng, thiêng



không tuân
thủ PCHT:
- Tất cả các
tình huống
trong các VD
của những
PCHT đã học
đều không
tuân thủ
PCHT (trừ 2
t/huống trong
p/ch lịch sự).


Ghi nhí
tr.34


III. Lun
tËp:


1. Bµi tËp 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Ôn tập giờ sau làm bài viết số 1.
<b> D.dặn dò:</b>


-Học sinh về nhà học bài.


- Ôn lại các phơng chân hội thoại.


liêng hơn trong c/s.


HS phát biểu n/d ghi nhí


HS th¶o ln tr¶ lêi


Ơng bố khơng tuân thủ PC cách
thức . Cách nói đó với đứa bé 5
tuổi là mơ hồ


Hs đọc & trả lời
Vi phạm PC lịch sự.


Thông thờng, khách đến nhà
phải chào hỏi chủ nhà trc ri
mi bn n vic ...


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b>Tit 14, 15:</b></i>

<b>viết bài T.L.v số 1, văn thuyết minH</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Viết đợc bài văn t/minh của Hs theo yêu cầu có sử dụng biện pháp nghệ thuật và miêu tả
một cách hợp lý , có hiệu quả.


- Rèn kĩ năng thu thập tài liệu, hệ thống, chon lọctài liệu, viết văn thuyết minhcó sử dụng
yếu tố miêu tả, gồn đủ ba phần:Mở bài. thõn bi, kt lun.


<b>B. chuẩn bị : </b>


- GV:Đề bài, tài liệu, sgk, sgv


- Hs:Su tầm tài liệu.


<b>C. Hot động dậy học.</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bµi cị:
3. bµi míi:


Đề bài: Con trâu ở làng quê Việt Nam.
<b>Hđ1: Gv phát đề kiểm tra:Học sinh làm bài</b>
<b>Hđ2: Giáo viên thu bi kim tra.</b>


<b>Hđ3: Giáo viên nhận xét giờ học.</b>
<i>Dàn ý tham khảo</i>:


1/ Mở bài: Giới thiệu về con trâu ở làng quê Việt Nam.
2/ Thân bài:


a/ Nguồn gốc , đặc điểm sinh học của con trâu:


Trâu là động vật thuộc họ bị,phân bộ nhai lại, nhóm sừng rỗng, bộ guốc chẵn, lớp
thú có vú.


Tr©u VN cã nguån gèc tõ trâu rừng thuần hoá, thuộc nhóm trâu đầm lầy
Lông màu xám đen, thân hình vậm vỡ, thấp ngắn.


Trâu 3 tuổi có thể đẻ lứa đầu...


B/ Con trâu gắn liền với đời sống của ngòi dân VN
b1/ Con trâu gắn liền với việc đồng áng:



Trâu nuôi chủ yếu để kéo cày: lực kéo trung bình trên ruộng đồng 70 đến 75 kg ....
ngoài ra trâu dùng làm sức kéo chở gỗ, chở lúa...


b2/ Con tr©u ë mét sè lƠ héi:
Tây Nguyên: lễ hội đâm trâu.
Đồ Sơn: Lễ hội chäi tr©u.


b3/Con trâu với tuổi thơ ở nông thôn:


Hình ảnh những đa trẻ chăn trâu thổi sáo trên lng trâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

*<i>Biểu điểm</i>:
-Điểm 9, 10:


+ Bài làm đúng p/pháp t/minh kết hợp với các biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu
tả nhằm làm nổi bật đặc điểm của đối tợng thuyết minh nhng không nhầm lẫn về phơng
thức biểu đạt.


+ Bè cục rõ ràng, mạch lạc.


+ Bit kt hp nhun nhuyn các p.pháp t/minh. Lời văn biểu đạt chính xác, gọn
gàng.


+ Chữ viết đẹp, trình bày sạch, rõ ràng, hợp lí, cân đối, khơng mắc lỗi chính tả.
-Điểm 7, 8:


+ Đạt các y/c trên.


+ Cũn mc vo li din t & chính tả.



+ Có thể cịn thiếu ý trong phần thân bài (nhng không đáng kể).
-Điểm 5, 6:


+ Bài làm ở mức độ trung bình.


+ Cịn mắc một vài lỗi: Chính tả, dùng từ, đặt câu ...


+ Cha kết hợp đợc yếu tố miêu tả cũng nh các biện pháp nghệ thuật trong văn bản
thuyết minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TuÇn 4:</b>


<i> Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<i><b> Bµi 4:</b></i>



<i><b>Tiết 16, 17</b>:</i> <b>chuyện ngời con gái nam xơng</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh:</b>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp tâm hồn truyền thống của ngời phụ nữ VN qua n/vật Vũ Nơng.
- Thấy rõ thân phận nhỏ nhoi, bi thảm của PN dới c/độ phụ quyền phong kin.


- Tìm hiểu những thành công ng.thuật của t/phẩm.


-Kĩ năng tóm tắt tác phẩm tự sự và phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự.
<b>B.chuẩn bị : </b>


GV:su tầm tác phẩm:Truyền kì mạn lục, Kho tàng truyện cổ tích việt nam.
HS: Đọc trớc văn bản.



<b>C. Hot ng dậy học:</b>
1.ổn định tổ chức.


2.Bài cũ: Bản tuyên bố đã nêu rõ những n/vụ nào của cộng đồng Q.tế đ/v vic bo v, c/súc
tr em ?.


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* <b>HĐ1</b>: Giới thiệu tác phẩm.


<b>H?</b> Nêu những hiểu biết của em về tg Nguyễn Dữ ?
Gv g/thiệu về truyện truyền kỳ: Là loại văn xuôi tù
sù cã nguån gèc tõ Vh Trung Quèc..


<b>H?</b> Em hiÓu thÕ nµo lµ TKML ?


* Gv bổ sung thêm: Truyện đợc Ng. Dữ tái tạo trên
cơ sở 1 truyện cổ tích của VN: “Vợ chàng Trơng”.
Hiện nay cịn đền thờ nàng VN ở huyện Lí Nhân,
Tỉnh Hà Nam. Dân gian gọi là << Đền Mẫu >>.
<b>H?</b> Kể về << Vợ chng Trng >> ?


- Tính kế thừa & sáng tạo của Ng. Dữ:


Dựa vào chú thÝch
SGK/tr. 43



Hs xem chó thÝch


- TKML: Ghi chép tản
mạn những điều kì lạ vẫn


I. Giới
thiệu tg, t/
phẩm:
1/ Tác giả:
Nguyễn
Dữ SGK/tr.
43


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Chú trọng khai thác tâm lí nhân vật.


+ Thêm bớt 1 số chi tiết đầy dụng ý ng.thuật: Chiếc
bóng trên vách, sự trở về của V.Nơng.


- Viết về thân phận p/nữ: 11/ 20 trun.
- K/tra 1 sè chó thÝch.


* Gv đọc mẫu: Từ đầu ...đến <<đi vào loại đầu>>
Gv gọi học sinh đọc văn bản.


Chú ý phân biệt đoạn tự sự & những lời đối thoại,
đọc diễn cảm phù hợp với tâm trạng của n/vật.


<b>H?</b> Tìm đại ý của bài ?


<b>H?</b> Truyện có thể chia làm mấy đoạn, ý chính của


từng đoạn ?


HĐ2: Hớng dẫn Hs tìm hiểu nhân vật Vũ Nơng:


<b>H?</b> Truyện có những nhân vật nào ? Những n/vật
nào là n/vật chính ?


<b>H?</b> Tóm tắt tình tiết chính của truyện ?


Qua nhng tỡnh tit của truyện em hãy tìm hiểu xem
n.vật Vũ Nơng đợc m/tả trong những hoàn cảnh 


nhau ntn ?


GV h íng dÉn hs t×m hiĨu tõng t×nh hng


<b>H?</b> Trong c/s vợ chồng bình thờng nàng đã xử sự ntn
trớc tính hay ghen của T.Sinh.


GV: Vũ Nơng ý thức đợc thân phận mình xuất thân
từ con nhà kẻ khó. Nàng ý tứ, c xử đúng mực, nết na
hiền dịu. Vì vậy hạnh phúc gia đình vẫn đợc bảo vệ.
<b>H?</b> Em hãy tìm chi tiết miêu tả cử chỉ, lời nói của
Vũ Nơng khi tiễn chồng đi lính ?


<b>H?</b> Qua cử chỉ và lời dặn dò ấy giúp em hiểu gì về
tình cảm của Vũ Nơng với chồng ?


GV: X.phát từ cảm hứng nhân đạo & ngợi ca Ng.Dữ
đã khắc họa một  p/nữ bình dân có vẻ đẹp hoàn


thiện toàn mỹ, là  p/nữ lý tởng trong XHPK: Một 


p/nữ nết na giàu đức hy sinh tồn tâm tồn ý dành
cho chồng.


<b>H?</b> Khi Thóc Sinh đi vắng, tình cảm của nàng với
chồng ntn?


<b>H?</b> Qua ú em có n/xét gì về Vũ Nơng


Gv: Hình ảnh << Bớm lợn đầy vờn >> chỉ cảnh mùa
xuân. <<Mây che kín núi >> chỉ cảnh mùa đơng ảm
đạm. Đây là những hình ảnh ớc lệ mợn cảnh vật
thiên nhiên để chỉ sự trơi chảy của thời gian.


<b>H?</b> §èi víi mẹ chồng nàng c xử ntn ?


<b>H?</b> Qua lời trăng trối của mẹ chồng giúp em hiểu gì
về Vũ Nơng ?


<b>H?</b> Đánh giá của em về n/v Vũ Nơng ?


<b>H?</b> Khi chồng trở về, Vũ Nơng bị nghi oan ntn?
<b>H?</b> Trớc hồn cảnh đó, Vũ Nơng đã xử sự ntn?


đợc lu truyền.


- TKML đánh dấu 1 bớc
tiến quan trọng trong VX
tự sự VN.



Hs kÓ


Hs đọc tiếp: <<...Việc trút
ó qua ri >>.


Hs c tip: .... ht.


Đây là câu truyện về sè
phËn oan nghiƯt cđa 1 


p/nữ có nhan sắc, có đức
hạnh dới c/độ ph quyn
PK.


- 3 đoạn:


+ T u ...<<Cha m ...
mình>>: Cuộc hơn
nhân giữa TS & VN, sự
xa cách vì ch/tranh &
phẩm hạnh của nàng.
+ ... Việc trót qua rồi: Nỗi
oan khuất của VN & cái
chết bi thảm của nàng.
+ Còn lại: Ước mơ ngàn
đời của n/dân cái thiện
bao giờ cũng ch/thắng cái
ác...



Giíi thiƯu n/v Vũ Nơng
và Thúc Sinh lÊy Vò
N-ơng làm vợ.


Thúc Sinh đi lính Vũ
N-ơng ở nhà chăm sãc mĐ
giµ con nhá.


T.Sinh trë vỊ nghi oan cho
vợ khiến VN uất ức nhảy
xuống bến Hg.Giang tù
vÉn.


Sù trë về dơng thế trong
chốc lát của VN.


Tỏc gi t n/v vào nhiều
tình huống khác nhau :
Trong c/s’ vợ chồng bình
thờng


Khi tiễn chồng đi lính
Khi bị chồng nghi oan
Giữ gìn khn phép
không để lúc nào vợ
chồng phải thất hịa


II. §äc
-chú thích:



III Tìm
hiểu văn
bản :


1/ Nhân
vật Vũ
N-ơng


Khi tiễn
chồng đi
lính


Khi xa
chồng.
Là ngời vợ
thủy


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>H?</b> ở lời thoại 1, Vũ Nơng đã làm gì để chồng hiểu
rõ tấm lịng của mình ?


<b>H?</b> Đọc lời thoại 2, em hiểu gì về tâm trạng của Vũ
Nơng lúc này ?


<b>H?</b> Phõn tớch tõm trng au n y ?


<b>H?</b> Đọc lời thoại 3 và phân tích tâm trạng của Vũ
N-ơng lúc này ?


<b>H?</b> Qua 3 lời thoại em hiểu gì về đức hạnh của Vũ
Nơng?



<b>H?</b> Em có nhận xét gì về cách sắp xếp các tình tiết ở
đoạn truyện này ?


<b>HĐ3:.</b>Hớng dẩn häc sinh t×m hiểu nhân vạt Thúc
Sinh:


<b>H?</b> Phần đầu truyện, cuộc hôn nhân của T.Sinh và
Vũ Nơng đợc giới thiệu ntn?


<b>H?</b> Trơng Sinh đợc giới thiệu là ngi ntn?


H? Việc tác giả đa chi tiết trên ở phần đầu truỵện có
dụng ý nghệ thuật gì ?


Gi hs đọc “Qua năm sau ... việc đã qua rồi ”.


<b>H?</b> C/tranh kết thúc TS trở về có điều gì xảy ra trong
gia đình? Tâm trạng của chàng ra sao?


<b>H?</b> Em có nhận xét gì về giọng điệu kể chuyện ở
đoạn này?


<b>H?</b> Trong h/cnh v tõm trng nh vy li nói của bé
Đản có tác động ntn đến Trơng Sinh ? Hãy phân
tích ?


GV: Tg’ đi sâu m/tả nội tâm n/v. Đó là sáng tạo của
Ng.Dữ trong thể loại truyền kỳ. Hiện lên từ đầu đến
cuối một T.Sinh phàm phu tục tử, hồ đồ, thiển cận ...


mối ngờ vợ ngoại tình ngày càng cao. Tác giả đã thể
hiện tài năng của mình trong việc nắm bắt tâm lý n/v
ở tình huống éo le.


<b>H?</b> Từ sự nghi ngờ Trơng Sinh đã có lời nói và hành
động đối với Vũ Nơng ntn?


<b>H?</b> Qua cách xử sự của Trơng Sinh, em thấy nv này
là ngời ntn?


<b>H?</b> Thông qua cái chết của Vũ Nơng tác giả muốn
phản ánh điều gì ?


GV: ỏng l truyn kết thúc. Nếu vậy sẽ khơng có
hậu. Tg’ sáng tạo thêm phần thứ 2. Đây là sự sáng
tạo của Nguyễn Dữ trong việc tái tạo truyện cổ tích.
<b>H?</b> Tìm nhữnh y/tố kỳ ảo hoang đờng ?


GV nhÊn mạnh: Đây là những yếu tố không thĨ
thiÕu trong trun kú.


<b>H?</b> Em cã nhËn xét gì về cách thức đa yếu tố truyền
kỳ vào truyện của Nguyễn Dữ ?


<b>H?</b> Cách thức trên có tác dụng gì?


<b>H?</b> Theo em việc đa yếu tố truyền kỳ vào câu truyện
cổ tích quen thuộc nhằm thể hiện điều gì ?


Rót chén rợu đầy



Chng dỏm mong eo c
n phong hầu mặc áo gấm
trở về chỉ xin ngày về
manh theo 2 chữ bình
n.


Hs thĨ hiƯn ý kiÕn cđa
m×nh.


Những cử chỉ và lời dặn
dị đầy tình nghĩa thể hiện
sự thơng cảm trớc nỗi vất
vả mà chồng sẽ phải chịu
đựng vừa nói lên nỗi khắc
khoải nhớ nhung của
mình.


Mỗi khi có bớm lợn ....
không thể nào ngăn đợc...


Nàng là  dâu thảo. Nàng
hết sức thuốc thang lấy
lời ngọt ngào khuyên lơn.
Đó là cách đ/giá khách
quan chính xác về cơng
lao của nàng với gia đình
chồng.


Vũ Nơng là ngời phụ nữ


lý tởng trong XHPK: Là
ngời vợ đảm, dâu hiền
ngời phụ nữ có đức hạnh.
Bị chồng nghi ngờ thất
tiết .


Vũ Nơng phân trần: Nói
đến thân phận mình, nói
đến tình vợ chồng và
khẳng định tấm lòng thủy
chung, cầu xin chồng
đừng nghi oan.


Nỗi đau đớn, thất vọng
khi khơng hiểu vì sao bị
đối xử bất công.


Nàng bị mắng nhiếc
khơng có quyền tự bảo
vệ. Hạnh phúc gia đình
niềm khao khát của cả
đời nàng tan vỡ. Cả nỗi
đau chờ chồng đến hóa
đá.


Cũng khơng cịn có thể
làm lại đợc nữa.


Thất vọng tột cùng. Nàng
đã mợn dịng sơng q


h-ơng để giãi bày tấm lòng.
Sự sáng tạo của Nguyễn
Dữ là: Sắp xếp các tình
tiết đầy kịch tính: Từ


Khi bÞ
chång nghi
oan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>H?</b> Theo em kÕt thóc cã hËu Êy cã lµm giảm tính bi
kịch của t/p không ?


GV: ỳng nh li n/xét của Vũ Khâm Lân “Truyền
kỳ mạn lục là thiên cổ kỳ bút” (Bút lạ ngàn xa, 1 áng
văn hay ngn i).


<b>H? </b>Em hÃy nêu g/trị nội dung của tác phẩm ?


<b>H?</b> Trình bày những thành công về mặt nghệ thuật
của tác giả ?


X/d tính cách n/v nhất quán.


* <b>HĐ4</b>: HDVN : Tóm tắt truyện


+ Phõn tớch giá trị nhân đạo, giá trị hiện thực và giá
trị nghệ thuật của t/phẩm.


phân trần đến đau đớn,
thất vọng tột cùng phải


bảo toàn danh dự nàng đã
trẫm mình. Hành động đó
có sự chỉ đạo của lý trí.
Cuộc hơn nhân có phần
khơng bình đẳng.


Trơng Sinh là ngời có tính
đa nghi đối với vợ phịng
ngừa q sức.


Là chi tiết có ý nghĩa đến
q/trình diễn biến của
truyện cho hợp lý và
chuẩn bị cho h/động thắt
nút của câu chuyện.
Tâm trạng nặng nề: Mẹ
mất, con vừa học nói ....
Giọng kể mang vẻ ngậm
ngùi rời rạc


Lời nói ngây thơ đã gieo
vào lịng Tr.Sinh mối nghi
nghờ không thể giải tỏa
đợc. Chàng không đủ
bình tĩnh để phán đoán.
Đến đây kịch tính câu
chuyện lên đến đỉnh
điểm.


Mắng nhiếc đánh đuổi vợ


ra khỏi nhà dẫn đến cái
chết oan nghiệt


Nghe lời con trẻ một cách
hồ đồ cùng chế độ nam
quyền độc đoán đã dẫn
đến cái chết đầy oan
khuất của ngời p/nữ đức
hạnh.


Cái chết của VN là lời tố
cáo đanh thép chế độ PK.
Ngời phụ nữ nh VN lẽ ra
phải đợc hởng h/phúc trọn
vẹn nhng XHPK đã đối
xử với họ thật bất công


Phan Lang nằm mộng
Phan Lang chạy trốn giặc
đợc Linh Phi cứu ....
Phan Lang gặp Vũ Nơng
Các yếu tố truyền kỳ đợc
đa xen kẽ với những yếu
tố thực :


Về địa danh : bến Hoàng
Giang


Về thời điểm lịch sử:
Cuối thời khai đại nhà



3. Vị
N-¬ng sèng ở
thủy cung
và sự trở về
trong chốc
lát cđa
nµng


IV. Tỉng
kÕt


1. Néi
dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Chuẩn bị phần 1 tr.35.


<b>D.Dặn dò</b>:<b> </b>


-Hs v nh c li vn bn


-Học bàI , chuẩn bị bµI míi.


Hå.


VỊ n/v lÞch sư : Trần
Thiên Bình


Về sự kiện l/sử: Quân


Minh xâm lợc


- Làm cho thế giới kỳ ảo
trở nên gần với cuộc đời
thờng. Làm tăng độ tin
cậy khiến ngời đọc khỏi
ngỡ ngàng.


- H/chỉnh thêm nét đẹp
của VN đồng thời tạo 1
kết thúc có hậu ớc mơ về
lẽ công bằng trong XH
cái thiện luôn chiến thắng
cái ác.


Đ/kết có hậu tạo nên hy
vọng về sự ch/thắng của
cái thiện. Nhng xét cho
cùng câu chuyện vẫn là bi
kịch về c/đời của  con
gái đ/hạnh. XHPK là địa
ngục trần gian đối với .
ở đó  p/nữ khơng có
quyền sống quyền đợc
h/phúc. Tính bi kịch tiềm
ẩn ngay trong y/tố kỳ ảo
bởi tất cả chỉ là ảo ảnh rồi
lại tan biến.


Vẻ đẹp tâm hồn của ngi


ph n VN


Cảm thông với số phận
đầy bi kịch của ngời phụ
nữ.


Thành công về mỈt x/d
trun, x/d n/v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b>Tit 18</b></i>

<b> :</b>

xng hô trong hội thoại
<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu đợc sự phong phú đa dạng của hệ thống các từ ngữ xng hô trong tiếng việt.


- Hiểu rõ mối quan hệ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hơ với tình huống giao tiếp.
- ý thức đợc sâu sắc tầm q/trọng của việc s/dụng thích hợp từ ngữ xng hơ v bit s/d tt
nhng


phơng tiện này.
<b>B.Chuẩn bị:</b>


Gv:sgk,sgv,giáo án,bảng phụ,tltk
Hs:Chuẩn bị bài.


<b>C.hot ng dy hc:</b>
1.n nh t chc.



2.Bài cũ: Giữa PCHT & tình huống g.tiếp có q.hệ với nhau ntn?


H? Những trờng hợp không tuân thủ phơng châm hội thoại là do đâu ?
3.Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
* <b>Hđ1: H ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b>


<b>môc 1.</b>


<b>H?</b> Hãy nêu một số từ ngữ chuyên dùng
để xng hô trong tiếng việt và cho biết
cách dùng những từ ngữ đó ?


Gv: So s¸nh víi tiÕng Anh


TiÕng ViƯt TiÕng Anh
+ T«i, ta, tao  I (Ng«i 1)
+ Chóng t«i, chóng tao  we


+ Nã, chóng nã  you


 Sự tinh tế trong xng hô của  Việt.
<b>H?</b> Em thử nhớ trong giao tiếp đã bao
giờ em không biết xng hô ntn ko ?


- Gv kể mẩu truyện nhỏ (SGV / tr.41)
<b>H?</b> Qua đó em có n.xét gì về hệ thống từ
ngữ xng hô trong tiếng Việt ?



* Gv gọi Hs đọc đoạn trích <<Dế
mèn ...>> (tr. 35)


<b>H?</b> Xác định từ ngữ xng hơ trong 2 đoạn
trích đó ?


<b>H?</b> ở 2 phần trích trên xng hơ giữa
Choắt và Mèn có sự thay đổi. P/tích sự
thay đổi trong cách xng hô của Dế Mèn
và Dế Choắt ?


<b>H?</b> Theo em vì sao có sự thay đổi trong
cách xng hơ đó ?


<b>H?</b> Trong giao tiÕp có những tình huống
giao tiếp có tính chất ntn?


<b>H?</b> Dùa vµo tÝnh chÊt cđa t×nh hng
giao tiÕp ta thấy khi xng hô cần chú ý tới
những mối quan hệ nào ?


<b>H?</b> Tóm lại khi xng hô trong tiếng việt
cần lu ý những điểm gì ?


Tôi, chúng tôi, ta, chúng ta.
Mày, chúng mày.


Nú, chỳng nú, hn y, họ. Đây
là những đại từ dùng để xng
hụ.



Những danh từ chỉ , chỉ quan
hệ họ hàng: anh, chị, em, ông,
bà, chú bác cháu, con.


Hs đa VD


Tiếng Việt có HT từ ngữ
x-ng hô rất đa dạx-ng & phox-ng
phó.


a) Anh, em (DÕ Cho¾t nãi víi
MÌn)


- Chú mày, ta (Mèn nói với Dế
Choắt)


b) Tôi - Anh (DÕ Cho¾t nãi
víi DÕ mÌn & DÕ mÌn nãi víi
DÕ Cho¾t).


a. Sự xng hơ của 2 n/v là sự
x-ng hơ bất bình đẳx-ng: Một kẻ ở
vị thế yếu cảm thấy mình thấp
hèn cần nhờ vả  khác. Một
kẻ ở vị thế mạnh kiêu căng.
b. Sự xng hô thay đổi hẳn. Đó
là sự xng hơ bình đẳng: Tơi,
anh, khơng ai thấy mình thấp
hơn hoặc cao hơn ngời đối


thoại.


- Do t/huống g/tiếp thay đổi:
Vị thế của 2 n/v khơng cịn
nh ở đoạn trích (a). Choắt nói


I. Từ ngữ xng hô
và việc s/d từ ngữ
xng hô


1/ Một số từ ngữ
xng hô và cách
s/d.


Dựng i t
x-ng hô.


Dïng danh tõ chØ


, chỉ họ hàng để
xng hô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* Gọi hs đọc ghi nhớ


<b>Hđ2:H ớng dẫn học sinh luyện tập:</b>
* Gọi hs đọc b/t 1


<b>H?</b> Lời mời đó có sự nhấm lẫn trong
cách dùng từ ?



<b>H?</b> Vì sao có sự nhầm lẫn đó


<b>H?</b> Với sự nhầm lẫn trong cách xng hô
ấy làm cho chúng ta hiểu lời mời đó
ntn ?


* Gọi Hs đọc b/t 2.


H? Vì sao lại dùng << chúng tôi >> thay
cho << t«i >> ?


<b>H? </b>Đứa bé đã dùng từ nào để xng hô với
mẹ & sứ giả ?


H? Sự xng hơ nh vậy thể hiện điều gì
* Gọi Hs đọc b/t.4 (36)


<b>H?</b> P/tích cách dùng từ xng hơ & thái độ
của  nói trong cách xng hơ ?


Gợi ý:


+ Vị tớng xng hô với thầy giáo ntn khi
mới gặp ?


+ Khi thầy giáo gọi vị tớng bằng ngài
Vị tớng vẫn xng hô ntn ?


<b>H?</b> Qua ú t/hiện điều gì qua t/độ của 



nãi ?


* Gọi Hs đọc b/t.


<b>H?</b> Trớc năm 1945, Ngời đứng đầu nhà
nớc xng hơ với dân chúng của mình ntn
<b>H?</b> ở đây, Bác xng hô với dân chỳng
ntn ?


<b>H?</b> Với cách xng hô ấy gợi cho em điều
gì về mối q/hệ giữa lÃnh tụ & nhân dân ?


<b>D. Dặn dò: HDVN</b>



- Bài tập 6 + Viết đoạn văn


- Chuẩn bị phần I + II/ 47, 48. Bµi
“C¸ch dÉn tr.tiÕp & c¸ch dÉn g/tiÕp”.


víi Mèn lời trăng trối với t
cách là ngời bạn.


- T×nh huèng g/tiÕp cã t/chÊt
nghi thøc.


T/huèng g/tiÕp kh«ng cã
t/chÊt nghi thøc.


- Mối q/hệ xng hô giữa nói
và nghe:



+ Mối qh tôn trọng.
+ Mối qh thân mËt.


- Tïy thuéc vµo t/chÊt cđa
t/hng g/tiÕp và mối q/hệ
giữa  nãi &  nghe khi
g/tiÕp.


HS tr¶ lêi theo ý kiÕn của
mình.


Chúng ta: Chỉ cả nói và ngời
nghe.


Chúng tôi, chúng em: Chỉ 1
nhóm ít nhất 2  trong đó có 1


 nãi nhng kh«ng cã  nghe.
Trong tiếng Anh: cả chúng tôi,
chúng em, chúng ta : we


 Do a/h’ của tiếng mẹ đẻ
nên cô học viên đã có sự
nhầm lẫn trên.


Trong t/huống đó làm cho
chúng ta có thể hiểu thành
hôn là cô học viên  Châu Âu
& vị Giáo s Việt Nam.



Hs th¶o ln.


ViƯc dïng “chóng t«i” thay
cho “t«i” trong các VBKH
nhằm tăng thêm tÝnh kh¸ch
quan ... & thĨ hiƯn sù kh/tèn
cđa tg’.


- Xng h« víi mĐ: MĐ  Đứa
bé gọi mẹ theo cách gọi thông
thờng.


- Với sứ giả: Ông - Ta .


Xng hô: ở h/cảnh nào học
trò vẫn gọi thầy giáo của mình
bằng thầy & xng “em”.
Em / ThÇy


Khơng hề thay đổi cách xng
hô.


 Thể hiện t/độ kính cẩn &
lòng biết ơn của vị tớng đ/v
thầy giáo của mình  “Tôn s
trọng đạo ”.


Vua xng << TrÉm >>



Bác xng “Tôi” & gọi dân
chúng là “đồng bào ”.


 Tạo cho  nghe cảm giác
gần gũi, thân thiết với  nói,
đánh dấu 1 bớc ngoặt trong
q/hệ giữa Lãnh tụ & N/dân
trong 1 đất nớc dân chủ.


II/ Lun tËp:
1. Bµi 1 tr.36


2. Bµi 2 (36)
3. Bµi 3 (36)
4. Bµi 4 (36)


5. Bµi 5 (36)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b>Tiết 19</b></i>

: cách dẫn trùc tiÕp & c¸ch dÉn gi¸n tiÕp


<b>A. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh:</b>


+ Phân biệt cách dẫn trực tiếp & c/dẫn gián tiếp, đồng thời nhận biết lời dẫn khác ý dẫn.
+ Quan tâm nhiều hơn đến hình thức d/đ của cách dẫn t.tiếp & cách dẫn g.tiếp.


+ Giúp Hs biết lựa chọn những động từ thích hợp cho từng trờng hợp dẫn, nhận ra đợc t/d
nhau của lời dẫn với ý dẫn.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV:sgk,sgv,tltk,bảng phụ
Hs:Chuẩn bị bài.


<b>c.Hot ng dy hoc:</b>
1.n nh t chc.


2.Bài cũ: KTra bài cũ : Giữa PCHT & tình huống g.tiếp có q.hệ với nhau ntn?
H? Những trờng hợp không tuân thủ phơng châm hội thoại là do đâu ?
3. BàI mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi b¶ng


<b>HĐ1: H ớng dẫn học sinh tìm hiểu muc I</b>
Gọi Hs đọc phần a, b (SGK/ tr.47)


<b>H? </b>Trong phần trích a, phần chữ in đậm là lời nói
hay ý nghÜa ? V× sao ?


<b>H?</b> Nó đợc tách ra khỏi phần đứng trớc bằng
những dấu gì ?


 Gv : Đó là cách dẫn lời kép.


<b>H?</b> Phần in đậm trong phần trích (b) là lời nói
hay ý nghĩ ? Vì sao em biết ?


<b>H?</b> Dấu hiệu tách 2 phần câu là những dấu gì ?


Gv: Trờng hợp này là cách dẫn ý.


<b>H?</b> Li núi & ý nghĩa của 2 nhân vật đợc dẫn
ntn ?


(Gợi ý: Dẫn nguyên vẹn hay đợc thêm bớt ?)
Gv: 2 v/dụ trên là cách dẫn t.tiếp.


<b>H?</b> Em hiĨu c¸ch dÉn t.tiÕp lµ dÉn ntn ?


<b>H?</b> Phần đợc dẫn ngăn cách với từng phần đứng
trớc nó bằng những dấu gì ?


<b>H®2: Híng dÉn häc sinh tìm hiểu cách dÉn</b>
<b>gi¸n tiÕp:</b>


* Gọi Hs đọc phần a, b/ tr.48.


<b>H?</b> Trong phần trích (a), phần in đậm là lời nói
hay ý nghÜ ?


<b>H?</b> Đây là lời nói của ai nói với ai ? Nói điều gì ?
H? Phần in đậm đợc tách ra khỏi phần đứng trớc
bằng dấu gì khơng ?


H? Trong phần trích (b), phần in đậm là lời nãi
hay ý ?


Gv: - Phần in đậm: Phần đợc dẫn



- PhÇn ë phÝa tríc: PhÇn lêi cđa
 dÉn


<b>H?</b> Trong phần trích (b), giữa phần in đậm &
phần đứng trớc có từ gì ?


<b>H?</b> Có thể thay từ <<là>> vào vị trí của từ
<<rằng>> đợc không ?


<b>H?</b> Hãy quan sát xem giữa phần in đậm & phần
đứng trớc trong v/dụ (a) có từ “rằng” khơng ? Có
thể đặt từ “rằng / là” vào vị trí đó khơng ?


Gv: cách dẫn của 2 vd đó là cách dẫn g.tiếp ?
<b>H?</b> Em hiểu thế nào là cách dẫn g.tiếp ?
Gv củng cố: 2 cách dẫn


* Gọi Hs đọc ghi nhớ.


Hs đọc & trả lời


Phần in đậm ở phần a là lời
nói vì có từ << bảo >>
trong phần lời của  dẫn.
- Tách ra khỏi phần đứng
trớc bằng dấu hai chấm &
dấu ngoặc kép.


ý nghÜ - Vì có từ nghĩ.
- Dấu 2 chấm & dấu ngoặc


kép.


Nhc lại nguyên vẹn lời
hay ý của  hoặc n/vật.
Hs dựa vào ghi nhớ để phát
biểu.


* C¸ch dÉn:


+ Nhắc lại nguyên vẹn
(không sửa đổi) lời hay ý
của  hoặc n/vật.


+ Dùng dấu (:) thờng kèm
thêm dấu (<<...>>) để ngăn
cách phần đợc dẫn.


Hs đọc
Lời nói


Lêi nãi cña l·o Hạc
khuyên con lÃo ...


(có từ khuyên trong phần
lời của dẫn)


Không s/dụng dấu gì cả.
ý nghĩa: Vì có từ << hiểu
>> trong phần lời.



- Từ << rằng >>


I. Cách dẫn
trực tiếp.
1/ VÝ dơ:
SGK/ tr.47
2/ C¸ch
dÉn:


DÉn trùc
tiÕp lêi nãi:
DÉn lêi.
- DÉn trùc
tiÕp ý nghÜ:
DÉn ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>H?</b> Trong vd (a, b) của cách dẫn t.tiếp có thể
thêm <<rằng/ là>> vào vị trí giữa 2 phần đợc dẫn
& phần lời của  dẫn không ?


 GVKL: Cả 2 cách dẫn tr/tiếp & g.tiếp đều có
thể dùng thêm <<rằng/ là>> ...


* <b>HĐ3: Luyện tập:</b>


Hớng dẫn thực hiện phần luyện tập.
<b>H?</b> Nêu y/c cđa b/tËp ?


* Gv: Lời dẫn có q.hệ với những động từ chỉ sự
nói năng: Khuyên, bảo ...



- ý dẫn có q.hệ với các động từ chỉ sự suy nghĩ,
sự hiểu biết: Nghĩ, hiểu, cảm thấy, tởng, ...


- Thực hành tạo câu có chứa phần dẫn theo mẫu.
* Gv chia 4 nhãm.


Gọi từng nhóm đại diện chữa bài, các nhóm  bổ
sung  GVKL.


*Gv híng dÉn Hs vỊ nhµ lµm.
*Gv h íng dÉn :


- Phân biệt lời thoại là của ai nói với ai ?
- Phần nào  nghe cần chuyển đến  thứ 3 ?
- Thêm vào trong câu những bổ ngữ & chủ ngữ


thÝch hỵp.


<b>D. Dặn dò : HDVN</b>


+ Hoàn thành hết BT vào vở.


+ Nắm đợc cách dẫn t.tiếp & cách dẫn g.tiếp.
+ Chuẩn bị: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự..


- Thay đợc từ << là >>:
Nhng chớ có hiểu lầm là
Bác sống...



- Có thể thêm <<rằng/ là>>
vào vị trí đó: Lão khuyên
nó rằng (là) hóy dn
lũng ...


Nhắc lại lời/ ý cã ®/chØnh
theo kiĨu thuật lại, không
giữ nguyên vẹn & không
dùng dÊu.


Hs đọc ghi nhớ.


DÉn trùc tiÕp có thể thêm
<<rằng/ là>>..


+ VD (a): ... vµ bảo hắn
rằng: <<đây ...>>


+ VD (b): Häa sÜ nghĩ
thầm là: <<khách...>>


a) Phn đợc dẫn <<A!
Lão...>>.


- Lời đợc dẫn.
- Dẫn trực tiếp.


b) Phần đợc dẫn <<Cái
v-ờn>>



- Lời đợc dẫn.
- Dẫn trực tiếp.


Hs th/luËn theo 4 nhóm
(mỗi nhóm 1 câu)


a) C©u cã lêi dẫn t/tiếp:
Trong b.cáo ch.trị tai Đại
hội ... của Đảng, Chủ tịch
HCM nêu rõ: <<Chúng ...
>>.


- Câu có lời dẫn g.tiếp: Tại
Đại hội ... của Đảng, trong
báo cáo chính trị, Chủ tịch
HCM dạy r»ng chóng ta
ph¶i ...


b) Dẫn trực tiếp: Để làm
nổi bật lối sống giản dị của
Bác, Thủ tớng P-V-Đồng
đã nêu rõ: “HCT giản dị ...
tác phong, Ngời cũng ...
làm đợc”.


- Dẫn g.tiếp: Nói về đức
tính giản dị của Chủ tịch
HCM, Thủ tớng Phạm Văn
Đồng đã chỉ ra rằng Bác
giản dị trong đ/s ... tác


phong,  cũng ... làm đợc.
c) Dẫn trực tiếp: Trong bài
“T.Việt ...” Gs. Đ-T-Mai đã
từng nói: “ VN... của
mình”.


2/ C¸ch
dÉn:


Ghi nhí
(49)


III. Lun
tËp:


1. Bµi 1
(49)


Nhận diện
& cách
dẫn, lời / ý
đợc dẫn.
2.Bài 2
(49):


3. Bµi 3
(51)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- DÉn g.tiÕp: Theo Gs.
Đ.T.Mai thì mỗi chóng ta


nªn hiĨu r»ng  VN... của
mình.


d) Dẫn t/tiếp: Trớc cảnh


nh Lý trng sp đến đánh
trói anh Dậu khi anh cha
đ-ợc ăn uống gì từ sáng hơm
qua tới giờ, bà lão láng
giềng vội bảo chị Dậu
rằng: <<Thế thì ... rồi
đấy>>.


- Dẫn g.tiếp: Trong tình
hình đó bà lão láng giềng
nói với chị Dậu rằng chị
phải giục anh ấy n ... ri
y.


Không có câu nào chứa
phần dẫn cả.


+ Vũ N¬ng nãi víi Phan
Lang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i> Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<i><b>Tiết 20</b></i>

<b>: luyện tập tóm tắt văn bản tự sự</b>




<b>A. Mc tiêu cần đạt : Giúp học sinh:</b>


- Qua việc h/d Hs thực hành, giúp các em ôn lại mục đích và cách thức tóm tắt một t.phẩm
tự sự.


- Rèn luyện kỹ năng tóm tắt tác phẩm tự sự theo các yêu cầu khác nhau: càng ngắn gọn
hơn, nhng vẫn đảm bảo đầy đủ các ý chớnh, nhõn vt chớnh.


<b>B.Chuẩnbị:</b>


- Gv:sgk,sgv,giáo án,tltk.
- Hs:Chuẩn bị bµi.


<b>C.Hoạt động dậy học:</b>
1.ổn định tổ chức.


2.Bài cũ: Trình bày mục đích của việc tóm tắt tác phẩm tự sự ?
Cách thức tóm tắt tác phẩm tự sự ?


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
* <b>HĐ1: H ớng dẵn học sinh tìm hiểu</b>


<b>môc I:</b>


Gọi HS đọc các t/huống SGK/ tr.54, 55
<b>H?</b> Theo em tại sao trong các tình huống
trên lại cần đến tóm tắt tác phẩm ?



<b>H?</b> Khi đọc bản tóm tắt vì sao ngời đọc
dễ tiếp nhận nội dung chính của t/phẩm ?
<b>H?</b> Em hãy nêu 1 số tình huống trong
cuộc sống mà em thấy cần phải sử dụng
kỹ năng tóm tắt ?


GV l u ý : Trong thùc tÕ cuộc sống, kỹ
năng tóm tắt tác phẩm tự sự là cần thiết .
<b>* HĐ2: H ớng dẫn học sinh thực hành</b>
<b>tóm tắt: </b>


Gi Hs đọc bài tập 1/ tr55


<b>H?</b> Các sự việc chính đợc nêu đầy đủ
ch-a? Có thiếu sự việc nào khơng? Nếu có
đó là sự việc gì?


<b>H?</b> Tại sao đó là sự việc quan trọng cần
phải nêu?


<b>H?</b> Theo em, có cần bổ sung, thay đổi gì
vào hệ thống các sự việc nêu trên không?
<b>H?</b> Trên cơ sở đã bổ sung và điều chỉnh
ở bài tập 1, em hãy tóm tắt tác phẩm này
khoảng 20 dịng.


GV gọi Hs đọc, có sửa chữa, hồn chỉnh
bản tóm tắt.


GV lu ý víi häc sinh: Việc 5,6,7 bỏ chi


tiết <<biết vợ bị oan >>.


<b>H?</b> Để thực hiện yêu cầu này, theo em
nên lợc bỏ một số chi tiết nào?


Yêu cầu hs nhắc lại ghi nhí


<b>* HĐ3: H óng dẫn học sinh luyện tập:</b>
<b>H?</b> Mục đích của việc tóm tắt t/p tự sự ?
<b>H?</b> Y/cầu của việc tóm tắt t/phẩm tự sự
<b>GV chia nhóm mỗi nhóm tóm tắt 1 tác</b>
<b>phẩm. </b>


<b>D. DỈn dò</b>

: HDVN


+ Học ghi nhớ


+ Hoàn thành bài tập


+ Soạn sự phát triển của từ vựng


HS trao đổi rút ra n/xét:
Tóm tắt t/phẩm giúp  đọc,


 nghe nắm đợc nội dung
chính của câu chụyện.
Do đã tớc bỏ các chi tiết,
n/v, các yếu tố phụ nên v/b
tóm tắt thờng dễ nhớ.



HS thảo luận: Trong cuộc
họp, em đợc phõn cụng lm
th ký...


Là lớp trởng, phải chuẩn bị
cho bi sinh ho¹t cuèi
tuÇn ....


SGK nêu 7 sự việc khá đầy
đủ nhng đọc kỹ vẫn thấy
thiếu 1 sự việc quan trọng:
Sau khi vợ trẫm mình tự sát,
một đêm T.Sinh cùng con
trai ngồi bên đèn. Đứa con
chỉ chiếc bóng trên tờng nói
đó chính là  hay tới với mẹ
đêm đêm.


 Bởi vì chính sự việc này
đã giúp chàng hiểu ra: vợ
mình bị oan .


Bổ sung sự việc trên vào sau
sự việc (4)


HS viết phần tóm tắt


Nờn lc bt chi tit:
B << li mẹ ...>>
Bỏ sự việc 2 và 5


HS viết bản túm tt
HS nghe yờu cu:


I. Tại sao cần
Tóm tắt tác
phẩm tự sự.


II. Thực hành
tóm tắt 1 t¸c
phÈm tù sù:
1. Tãm tắt tác
phẩm:


Chuyện con
gái Nam Xơng.
2. Tóm tắt tác
phẩm Chuyện


con gái Nam
X-ơng khoảng 20
dòng.


3. Tóm tắt
t/phẩm: Chuyện


con gái ...”
ngắn gọn hơn
mà  đọc vẫn
hiểu n/dung
chính của TP.


Ghi nhớ tr. 56.
III. Luyện tập
1.Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Nhãm 1: Tãm t¾t <<LÃo
Hạc >>


Nhúm 2: Tt ốn


Nhóm 3: Cô bé bán diêm
Nhóm 4: Chiếc lá cuối cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tuần 5</b>



Ngày soạn:


Ngày giảng:



<i><b> TiÕt 21:</b></i>

<b>sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng</b>


<b> </b>


<b> A. Mục tiêu cần đạt</b>: <i><b>Giúp học sinh nắm đợc</b></i>:


- Tõ vùng cña mét ngôn ngữ không ngừng phát triển.


- Sự phát triển của từ vựng đợc diễn ra trớc hết theo cách p/triển nghĩa của từ
trên cơ sở một nghĩa gốc.


<b>B. ChuÈn bị:</b>



Gv:sgk,sgv,giáo án, tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b> C. Các b ớc tiến hành:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: Phân tích vẻ đẹp hào hùng của  anh hùng d.tộc Nguyễn Huệ trong chiến công
i phỏ quõn Thanh ?


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* <b>HĐ1: </b><i><b>Hớng dẫn häc sinh</b></i>
<i><b>t×m hiĨu mơc I.</b></i>


Gọi Hs đọc bài 1 (69)


Gv y/c Hs nhí l¹i kiÕn thøc líp
8.


Tõ <<kinh tÕ>> trong bài thơ
<<Cảm ...>> có nghĩa ntn ?
<b>H?</b> Ngày nay chóng ta cã thĨ
hiĨu nghÜa cđa tõ “kinh tÕ nh
vËy nữa không mà hiểu theo
nghĩa ntn ?


<b>H?</b> Qua ú em có n.xét gì về


nghĩa của từ ?


Gọi Hs đọc bài 2 (69)


Chó ý nh÷ng từ in đậm:
<<Xuân >>, <<tay>>.


<b>H?</b> Gi¶i nghÜa nghÜa của từ
<<xuân>> ở trờng hợp (1) ?
Trờng hợp (2) ?


<b>H?</b> Cho biết nghĩa nào là nghÜa
gèc, nghÜa nµo lµ nghÜa


Kinh tế: Nói tắt của <<kinh bang tế
thế>> nghĩa là trị nớc cứu đời (cịn có
cách nói  là kinh thế tế dân nghĩa là trị
đời cứu dân).


Ngày nay: “Kinh tế”  Chỉ toàn bộ h/đ
của con  trong LĐSX, trao đổi, phân
phối & s/dụng ...


Nghĩa của từ khơng phải bất biến. Nó có
thể thay đổi theo thời gian. Có những
nghĩa cũ bị mất đi & có những nghĩa
mới đợc hình thành.


Hs đọc



Xuân (1): Chỉ mùa chuyển tiếp đông


I. Sự biến đổi
& phát triển
của từ ngữ.
1/ Ví dụ:
“Bủa tay ơm
chặt bồ kinh
tế”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

chuyÓn?


<b>H?</b> Từ <<xuân>> (2) đợc
chuyển theo phơng thức nào ?
<b>H?</b> Giải nghĩa của từ
<<tay>>(1) ? <<tay>> (2) ?
<b>H?</b> Nghĩa nào là nghĩa gốc,
nghĩa nào là nghĩa chuyển ?
<b>H?</b> Trên cơ sở nào để từ ngữ có
thể phát triển thêm nghĩa ?


 Gv cđng cè hƯ thèng kiÕn
thøc  Ghi nhí (70)


<b>* H§2</b>: <i><b>Híng dÉn häc sinh</b></i>
<i><b>t×m hiĨu mơc II.</b></i>


Gọi Hs đọc y/c BT + Chia
nhóm: 4 nhóm: Mỗi
nhóm thảo luận 1 phần của BT.


* Gọi Hs đọc BT 2.


Nghĩa của từ “trà” trong: Trà
atisô. Trà hà thủ ô, trà sâm, trà
linh chi, trà tâm sen, trà khổ
qua, có mang nghĩa nh từ “trà”
đã giải thích ?


* Gọi Hs đọc BT 3.


H? Hãy nêu nghĩa chuyển của
các từ: Đồng hồ điện, đồng hồ
nớc, Đồng hồ xăng...?


* Gọi hs đọc yờu cu ca bt.4:


<b>D. Dặn dò:</b>


- Hoàn thành các bt còn lại
- Soạn: Chuyện cị trong phđ
Chóa TrÞnh.


sang hạ, thời tiết ấm dần lên thờng đợc
coi là mở đầu của năm  Nghĩa gốc.
Xuân (2): Thuộc về tuổi trẻ  Nghĩa
chuyển (theo phơng thức ẩn dụ).


- Tay (1): Chỉ bộ phận phía trên của cơ
thể, từ vai đến ngón, dùng để cầm nắm



 NghÜa gèc.


- Tay (2): Ngời chuyên h/đ hay giỏi về
một môn, một nghề nào đó  nghĩa
chuyển (theo phơng thức hốn dụ).
Trên cơ sở nghĩa gốc, đóng vai trị
q.trọng để từ vựng có thể p.triển nhiều
nghĩa.


Hs th¶o ln.


X.định nghĩa của từ <<chân>>:


+ <<chân>>: Đợc dùng với nghĩa gốc.
+ <<chân>>: Nghĩa chuyển (hoán dụ)
+ <<chân>>: Nghĩa chuyển (ẩn dụ)
- Trà: Búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế
biến để pha nớc uống  nghĩa gốc.
- Trà Atisô, trà hà thủ ô, ...  nghĩa
chuyển chỉ sản phẩm từ thực vật đợc chế
biến thành dạng khô dùng để pha nớc
uống.


- Đồng hồ: Dụng cụ đo giờ, phút 1 cách
chính xác


- Đồng hồ điện, đồng hồ nớc, xăng ... :
Từ <<đồng hồ>> đợc dùng với nghĩa
chuyển theo phơng thức ẩn dụ, chỉ
những khí cụ dúng để đo có bề ngồi


giống đồng hồ.


Tõng nhãm Hs tr/bµy ng.gèc &
ng.chuyÓn:


a/ Héi chøng:


NghÜa gèc: TËp hỵp nhiỊu triƯu chøng
cïng xt hiƯn cđa bƯnh.


Nghĩa chuyển: Tập hợp nhiều hiện tợng,
sự kiện biểu hiện 1 tình trạng , một vấn
đề XH cùng xuất hiện ở nhiều nơi.
VD: Lạm phát thất nghiệp là 1 hội
chứng của tình trạng suy thối kinh tế.
b/ Ngân hàng:


Nghĩa gốc: Là tổ chức KT h/động trong
l/vực kinh doanh & quản lý các nghiệp
vụ tiền tệ, tín dng.


VD: Ngân hàng ngoại thơng.


Ngha chuyn: Là kho lu giữ những
thành phần của cơ thể để s/dụng khi cần.
VD: Ngân hàng máu.


Tập hợp các dữ liệu liên quan tới một
lĩnh vực đợc tổ chức để tiện tra cứu, sử
dụng.



VD: ngân hàng đề thi.


Ghi nhí (70)
II. Lun tËp:
1/ Bµi 1 (70):
2/ Bµi 2 (71):


3/ Bµi 3 (71)


4/ Bµi 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



<i><b>Tiết 22</b></i>

:

<b>chuyện cũ trong phủ chúa trịnh</b>
(Trích <<Vũ trung tùy bút>> - Phạm Đình Hổ)
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:


- Hiểu về cuộc sống xa hoa vô độ của bọn quan lại, vua chúa dới thời Lê - Trịnh.


- Bớc đầu nhận biết đặc trng cơ bản của thể loại văn tùy bút đời xa & đánh giá đợc g.trị
nghệ thuật của những dịng ghi chép đầy tính hiện thc ny.


<b>B.Chuẩn bi:</b>


Gv:sgk,sgv,giáo án,tlyk,bảng phụ.
Hs: Đọc trớc văn b¶n.


<b>C. Các b ớc tiến hành:</b>
1. ổn định tổ chức.



2. Bài cũ: P/tích n/v VN làm nổi bật vẻ đẹp & thân phận của  p/nữ dới thời PK ?
3. Bi mi:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* <b>HĐ1: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu tác giả, tác phẩm.</b></i>


<b>H?</b> Nờu những hiểu biết của em
về nhà văn Phạm Đình Hổ ?
<b>H?</b> Dựa vào kiến thức đã học ở
lớp 7, em hãy trình bày hiểu biết
của em về thể tùy bút.


GV giới thiệu về t/phẩm: Đây là
t/p văn xuôi ghi lại một cách
sinh động, hấp dẫn hiện thực
đen tối của lịch sử nớc ta thời
đó, cung cấp những kiến thức về
VH, về phong tục, về địa lý, về
danh lam thắng cảnh, về XH.
Lối ghi chép thoải mái, những
chi tiết chân thực đợc miêu tả tỉ
mỉ xen với những lời bình luận.
<b>HĐ2:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh đọc</b></i>
<i><b>_tìm hiểu chung</b></i>


Gọi HS đọc kết hợp k.tra chỳ
thớch



H? Văn bản co bè cuc ntn?
<b>H§3</b>: <i><b>Híng dÉn häc sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu chi tiết văn bản:</b></i>


Gi HS đọc đoạn 1: T
u...triu bt tng


<b>H?</b> Nội dung cơ bản của đoạn
văn ?


<b>H?</b> Thúi n chi ...c miờu t
qua nhng chi tiết nào ?


- Tác giả (1768- 1839). Là một nho sĩ
sinh vào thời chế độ PK đã khủng
khoảng trầm trọng nên có t tởng muốn
ẩn c. Ơng để lại nhiều cơng trình biên
soạn, khảo cứu có g/trị thuộc đủ các
l/vực: Triết học, địa lý, l/sử, ngơn ngữ,
văn học.


- Tïy bót là thể loại văn xuôi, tuy có
chỗ gần với bút ký, ký sự ở y/tố m/tả,
ghi chép những h/ảnh, sự việc mà nhà
văn quan sát nhng tùy bút thiên về biểu
cảm, chú trọng thể hiện cảm xúc, tình
cảm, suy nghĩ của tg. Ngôn ngữ giàu
hình ảnh và chất trữ tình.



Gọi 2 HS đọc
Thói ăn chơi...


+ Cho xây dựng nhiều cung điện, đình
đài ở khắp nơi để thỏa ý thớch.


+ Mỗi tháng 3, 4 lÇn, chóa dạo chơi
trên bờ hồ Tây.


+ Bày ra nhiều trị giải trí lố lăng, tốn
kém: Huy động thuyền ngự dạo trên hồ
chốc chốc lại ghé vào bờ mua bán, dàn
nhạc bố trí khắp nơi để tấu nhạc làm
vui.


+ Chóa hÕt søc thu lÊy cđa qóy trong
thiên hạ.


+ Huy ng mt binh c khiờng cây
đa cổ thụ từ bên bờ bắc chở qua sông


I. Giới thiệu
t.giả, tác phẩm.
1/ Tác giả:
Phạm Đình Hổ


2/ Tác phẩm


II. Đọc, tìm
hiểu chú thích:


1. đọc


2. Gi¶I thÝch tõ
khã:


3. Bố cục:
III. Tìm hiểu
v/bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>H?</b> Tác giả còn kĨ vỊ mét số
việc làm của chúa Trịnh ntn ?


<b>H?</b> Những phơng thức biểu đạt
đợc tác giả thể hiện qua đoạn
văn trên ?


<b>H?</b> Em có nhận xét gì về các sự
việc đợc kể và tả trong đoạn văn
trên ?


<b>H?</b> Cảm nhận của em về cảnh
vật đợc miêu tả trong đoạn văn
trên


<b>H?</b> Âm thanh ở những khu vờn
trong phủ gợi lên điều gì ?
<b>H?</b> Trớc cảnh tợng đó, tác giả
đã kín đáo bộc lộ cảm xúc của
mình ntn ?



GV: quả thực chẳng bao lâu sau
khi Trịnh Sâm mất, các phe phái
PK tranh giành quyền lực, chém
giết lẫn nhau.


Gi HS đọc đoạn 2: Bọn hoạn
quan ... hết.


<b>H?</b> Đoạn văn ghi lại điều gì?
<b>H?</b> Bọn hoạn quan thờng giở
những thủ đoạn ntn ?


GV: õy chớnh là hành động
buộc tội giấu vật cung phụng
<b>H?</b> Em có nhận xét gỡ v hnh
ng ca bn chỳng?


<b>H?</b> Để tránh bị buộc tội giấu
vật cung phụng, ngời dân phải
làm gì


<b>H?</b> Nhận xét cđa em tríc sù
viƯc trên ?


<b>H?</b> Kết thúc đoạn văn tác giả kể
về sự viƯc g× ?


<b>H?</b> Việc tg đa sự việc vào đoạn
văn nhằm mục đích gì?



<b>H?</b> Qua phần tìm hiểu trên, em
hãy chỉ ra điểm khác nhau giữa
thể tùy bút với thể truyện đã học
ở t/p <<ngời con gái ....>> ?
<b>H?</b> T tởng cảm xúc chủ đạo của
tg’ là gì ?


GV h íng hs vµo ghi nhí


Gọi HS đọc bài đọc thêm: <<Võ
Thái Phi>>.


<b>H?</b> Néi dung chÝnh cña phần
VB trích ?


đem về.


Đây là đoạn văn tự sự có kết hợp yếu tố
miêu tả.


Cỏc sự việc cụ thể, chân thực, khách
quan khơng xen lời bình của tg’, có liệt
kê, miêu tả tỷ mỷ vài sự kiện để khắc
họa ấn tợng.


Cảnh vật đợc m.tả là cảnh thực, ở
những khu vờn rộng đầy “trân cầm, di
thú, cổ mộc, quái thanh” lại đợc bày
vẽ, tô điểm nh “bến bể, đầu non”.
Âm thanh gợi lên cảm giác ghê rợn


tr-ớc một cái gì đang tan tác, đau thơng.
Đến đây cảm xúc của tg’ mới bộc lộ
nhất là khi ơng xem đó là <<Triệu bất
tờng>>. Cảnh tợng nh báo trớc mắt sự
suy vong tất yếu của một triều đại chỉ
biết ăn chơi, hởng lạc trên mồ hụi,
x-ng mỏu ca nhõn dõn.


Miêu tả thủ đoạn của bọn hoạn quan,
hầu cận.


Dọa dẫm, dò xem nhà nào có chậu hoa,
cây cảnh thì biƯn ngay vµo 2 ch÷
<<phung thđ>>.


Hành động vừa ăn cớp vừa la làng.
Phải tự tay hủy bỏ của qúy của mình.
Đó là điều hết sức vô lý, bất công: Bọn
hoạn quan vừa vơ vét đầy túi vừa đợc
tiếng là mẫn cán.


Sự việc xảy ra ngay tại gia đình tg’: Bà
mẹ của tg’ đã phải sai  chặt 1 cây lê &
2 cây lựu rất đẹp.


Nhằm tăng sức thuyết phục cho những
chi tiết miêu tả ở trên. Đồng thời làm
cho cách viết thêm sinh động. Cảm xúc
của tg’ cũng đợc bộc lộ, gửi gắm kín
đáo.



Truyện: Hiện thực c/s đợc phản ánh
thông qua số phận con ngời cụ thể.
Tùy bút: Nhằm ghi chép về những con


, s/v cụ thể có thực. Qua đó bộc lộ
cảm xúc, đ/giá của tg.


Thái độ phê phán đối với thói ăn chơi
xa xỉ và tệ nhũng nhiễu của quan lại.
Đoạn trích ghi lại đời sống cơ cực của
ND thời loạn lạc, đói kém.


... Bóc vỏ cây, bắt chuột ăn.
... Thu nhặt xơng tàn đem chôn.


... con rận chết trên mặt bát mới biết là
thịt .


phuc dịch.


- ỷ quyền thế
thực chất là cớp
đoạt những của
quý trong thiên
hạ.


2. Bọn hoạn
quan, hầu cận
trong phủ chúa.


- Ra ngoài doạ
dẫm


IV. Tổng kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>H?</b> Tìm những chi tiết gây ấn
t-ợng mạnh về đời sống cơ cực
của n/d ?


<b>D. Dặn dò</b>


+ Nắm về tg, t/phẩm.
+ Nội dung của v/b


+ Soạn Hoàng Lê .N. thống
chí


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b> Tiết 23 & 24</b></i>

: hoàng lê nhất thèng chÝ
<i>Håi thø mời bốn</i>


(<b>Ngô gia văn phái</b>)


<b> A. Mục tiêu cần đạ</b>t: <i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của  anh hùng d.tộc Ng. Huệ trong chiến công đại phá
quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc & số phận của lũ vua quan phản nớc hại dân .


- Hiểu sơ bộ về thể loại và đánh giá g/trị nghệ thuật của lối văn trần thuật kết hợp m/tả
chân thực.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


Gv: sgk,sgv,giáo án,tltk, Tập Hoàng lê nhất thống chí.
Hs: Đọc trớc văn bản.


<b> C. Cỏc b c tin hnh:</b>
1. n nh t chc.
2. Bi c:


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1: </b><i><b>H</b></i><b> </b><i><b>íng dÉn häc sinh</b></i>
<i><b>tìm hiểu tác giả tác phẩm</b></i>


GV túm tt ụi nột về diễn biến
ở hai hồi trớc (hồi 12, 13)


<b>H?</b> Nªu những hiểu biết của em
về Ngô gia văn phái ?


<b>H?</b> Em hiểu gì về nhan đề của
t/phẩm ?


GV diễn giảng g/trị của tác
phẩm: T/p là bức tranh hiện thực


của XHVN cuối TK XVIII. Đây
là thời kỳ đầy biến động của
XHPK. Các tập đoàn PK xâu xé
lẫn nhau, ND lầm than. Các TG
Ngơ Thì đã đóng góp một tiếng
nói tố cáo trực diện, mạnh mẽ
vào bọn thống trị PK ích kỷ, đới
hèn. Tp’ toát lên gtrị nhân đạo
cao cả


Lµ tiĨu thuyÕt ch¬ng håi nhng
t/p vẫn giữ nguyên thi pháp của
VH cổ điển.


XD ch©n dung NV b»ng bót


T¸c phÈm do nhiỊu ngêi trong
dßng hä Ngô Thì (Thanh Oai
Hà Tây) viết.


Ngô Thì Chí (1753 - 1788) làm
quan thời Lê -C-Thống. Ông viết
7 hồi đầu của t/p.


Ngô Thì Du (1772 - 1840) lµm
quan díi triều nhà Nguyễn. Ông
viết 7 hồi tiếp theo.


+ Hoàng Lê ...: Là cuốn sách ghi
chép về sự thống nhất của vơng


triều nhà Lê.


+ Viết theo thể chí .


+ Hoàng Lê....là cuốn tiểu thuyết
lịch sử bằng chữ viết theo lối
ch-ơng håi.


TP gồm 17 hồi. Mỗi hồi đều mở
đầu bằng 2 câu tóm tắt nd chính
và kết thúc bằng sv gây ra tình
huống cha có lời giải đáp


I. Giới thiệu tác
giả, tác phẩm:
1. Tác giả.


2. Tác phẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

phỏp ớc lệ tợng trng. Ngôn ngữ
mang đậm p/cách dân gian vừa
giản dị, bình dân vừa giàu hình
t-ợng, khơng bị gị bó bởi khn
phép của Hán học. T/p đã khắc
họa thành công những ngun
mẫu điển hình: Nguyễn Huệ,
Lê-C-Thống, Tơn Sĩ Nghị vừa có nét
khái qt điển hình vừa có nét cá
thể sinh động.



Đây là t/p văn xi chữ Hán có
quy mô lớn nhất & đạt đợc
những thành công x/sắc về mặt
n/thuật, đặc biệt trong l/vực tiểu
thuyết.


<b>H?</b> Nội dung của đoạn trích?
<b>HĐ2: </b><i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn học sinh đọc_</b></i>
<i><b>tìm hiểu chung.</b></i>


GV gọi 2,3 HS c:


GV yêu cầu học sinh giảI thich
các từ khó phÇn chó thichsgk
<b>H?</b> Theo em, phần trích có thể
chia làm mấy đoạn ? Nội dung
từng đoạn ?


<b>HĐ3: </b><i><b>H</b></i><b> </b><i><b>íng dÉn häc sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu chi tiết văn bản.</b></i>


Gi hs c từ đầu ...rồi kéo vào
thành.


<b>H?</b> Nghe tin giặc đánh chiếm
Thăng Long, thái độ của Nguyễn
Huệ ntn ?


Nghe lêi bàn của các tíng sÜ,
Ngun H cha véi ...



<b>H?</b> Chỉ trong vòng một tháng,
Nguyễn Huệ đã làm những việc
gì để chuẩn bị?


<b>H?</b> Qua những việc làm chuẩn bị
cho cuộc tấn cơng đó chứng tỏ
Nguyễn Huệ là ngời ntn?


<b>H?</b> Trong kế hoạch đối phó với
nhà Thanh, Ng.Huệ đã nhận rõ
tình hình thế cuộc ntn?


Từ việc nhận rõ tơng quan ấy,
Nguyễn Huệ có kế hoạch đánh
địch.


<b>H?</b> Lời dụ quân trớc lúc lên
đ-ờng của Nguyễn H cã ý nghÜa
g×?


<b>H?</b> Qua sù việc trên càng gióp


Đoạn trích ghi lại sự kiện Tơn Sĩ
Nghị mợn tiếng đa Lê-C-Thống
về nớc khôi phục vơng triều Lê
nhng thực chất là thực hiện ý đồ
xâm lợc của chúng đồng thời
cũng ghi lại chiến công của
Quang Trung bảo vệ nền độc lập


dân tộc.


Chia 3 đoạn:


on 1: T u ... 25 thỏng 12
nm Mậu Thân. Đợc tin báo
quân Thanh đã chiếm Thăng
Long, B-B-Vơng Ng.Huệ lên
ngơi hồng đế & thân chinh cm
quõn dp gic.


Đoạn 2: Tiếp theo ... rồi kéo vào
thành. Cuộc hành quân thần tốc
và chiến thắng lừng lẫy của vua
Quang Trung.


Đoạn 3: Còn lại: Sự đại bại của
quân tuớng nhà Thanh và tình
trạng thảm hại của vua tôi Lê
Chiêu Thống.


Không hề nao núng, định thân
chinh cầm quân đi ngay.


Nguyễn Huệ đã làm nhiều việc
lớn: Tế cáo trời đất, lên ngơi
hồng đế để chính danh vị; đốc
xuất đại binh ra bắc; tuyển mộ
quân lính, mở cuộc duyệt binh
lớn ở Nghệ An; phủ dụ tớng sĩ,


định kế hoạch hành quân, đánh
giặc, kế hoạch đối phó với nhà
Thanh sau chiến thắng.


Là con ngời hành động mạnh mẽ,
quyết đốn, hành động một cách
xơng xáo, nhanh gọn, có chủ
định và rất quả quyết.


Nhận rõ tơng quan giữa ta và
địch: “Chúng là nớc lớn gấp 10
lần nớc ta”.


Lời dụ quân nh bài hịch ngắn
gọn mà ý tứ sâu xa có tác động
kích thích lịng yêu nớc và truyền
thống quật cờng của dân tộc.
Một vị chỉ huy mu lợc, tài ba,
sáng suốt,quyết đốn trớc những
biến cố.


Sáng suốt trongviệc xét đốn bề
tơi. Ông hiểu rõ tờng tận năng
lực của từng  và có tài dùng .
Ơng hiểu đợc con  của
Ngô-T-Nhậm, s/dụng hết tài năng ca
Ngụ-T-Nhm.


ý chí quyết thắng và tầm nhìn xa
rộng. Với con mắt chiến lợc sáng



Vị trí tác phẩm:
Đây là hồi thứ 14
trong 17 håi cđa
t/phÈm.


II. §äc, tìm hiểu
chú thích:


1. Đọc


2. Gi¶i thÝch tõ
khã.


3. Bè cơc:


III. Tìm hiểu văn
bản:


1/ Hình tợng


anh hùng Ng.Huệ.


- Phẩm chất đầu
tiên củ ngời anh
hùng Nguyễn Huệ
là hành động
mạnh mẽ quyt
oỏn



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

em hiểu thêm điều gì về Nguyễn
Huệ?


<b>H?</b> Trong xét đoán bề tôi,
Nguyễn Huệ đã thể hiện là ngời
ntn?


<b>H?</b> Đờng lối, chiến lợc,tầm nhìn
của Nguyễn Huệ đợc thể hiện
ntn?


GV h/dẫn Hs tìm hiểu vai trò
l.đạo của Ng.Huệ trong cuộc
hành binh thần tốc.


<b>H?</b> KĨ tãm t¾t diƠn biÕn cc
hµnh binh thÇn tèc ?


<b>H?</b> Qua đó em có nhận xét gì về
tài dùng binh của Nguyễn Huệ ?
<b>H?</b> Đặc biệt, hình ảnh Quang
Trung trong chiến trận đợc tg’
miêu tả với vẻ đẹp ntn ?


<b>H?</b> ở trận đánh ở Đồn Ngọc,
h/ảnh Quang Trung hiện lên
ntn ?


<b>H?</b> Đoạn văn trên, tg’ đã sử
dụng những phơng thức biểu đạt


nào?


<b>H?</b> Qua đoạn trích, hình ảnh
ng-ời anh hùng Nguyễn Huệ đợc
khắc họa đậm nét ntn?


<b>H?</b> Theo em, v× sao tg vèn cã
c¶m t×nh víi vua Lê lại có thể
viết thùc vµ hay nh thÕ vỊ
Ngun H?


Gọi Hs đọc đoạn 3: Lại nói....hết
Gv cho hs hiểu thêm về Tơn Sĩ


suốt, ơng dự đốn chỉ trong vịng
10 ngày có thể dẹp yên giặc.
Giặc đang đóng quân ở Thăng
Long, mà Quang Trung đã tự tin
nói rằng “phơng lợc tiến đánh đã
có tính sẵn”, lại cịn tính sẵn cả
kế hoạch ngoại giao sau khi
chiến thắng đối với một nớc lớn
gấp 10 nớc mình.


Diễn biến: 25 tháng 12 bắt đầu
xuất quân Phú Xuân. Ngày 29 tới
Nghệ An. Tại đây, vừa tuyển quân,
tổ chức đội ngũ,vừa duyệt binh.
Hôm sau tiến quân ra Tam điệp.
Đêm 30 tháng 12 đã lập tức lên


đ-ờng tiến quân ra Thăng Long. Kế
hoạch mồng 7 Tết ở Thăng Long
(thực tế vợt mức 2 ngày).


Tµi dïng binh nh thÇn, tài tổ
chức cầm quân.


- ú l h/nh lm liệt trong chiến
trận. Một vị tổng chỉ huy quyết
đốn phơng lợc, tự mình xơng pha
nơi khói lửa “ Ông cỡi voi đi đốc
thúc ” quân lính hăng hái xông lên
hạ liên tiếp các đồn địch.


- Trong cảnh “ khói tỏa mù trời,
cách gang tấc khơng thấy gì ”
nổi bật lên là h/ảnh vị chỉ huy cỡi
voi đi đốc thúc. (Có cuốn sử sách
ghi: Khi vào tới Thăng Long, tấm
áo bào màu đỏ đã xậm đen khói
súng).


- Đoạn văn trần thuật không chỉ
nhằm ghi lại những sự kiện l/sử
mà còn chú ý m/tả cụ thể từng
hành động, lời nói của n/v chính,
từng trận đánh và những mu lợc
tính tốn, thế đối lập giữa 2 đội
qn.



Hình ảnh ngời anh hùng có tính
cách quả cảm, có trí tuệ sáng
suốt, nhạy bén, có tài dùng binh
nh thần. Là ngời tổ chức và là
linh hồn của chiến công vĩ đại.
Các tg’ đã tôn trọng l/sử, đồng thời
khi viết họ đã đứng trên q/điểm,
lập trờng d/tộc và tinh thần yêu nớc
nên những trang viết về Quang
Trung rất chân thực và hay, mang
màu sắc sử thi (đặc điểm của sử
thi: M/tả  anh hùng theo lập trờng
d/tộc, nh là đại diện cho d/tộc với
văn phong ca ngợi, trang trọng,
thành kính).


Sợ mất mật, ngựa khơng kịp
đóng n, ngời khơng kịp mắc áo
giáp, chuồn trớc qua cầu phao.
Tan tác bỏ chạy...tắc nghẽn sông
Nhị H


Thái thú Sầm Nghi Đống thắt cổ
tự vẫn


-Cỏc chi tiết trên đã lột tả bản


- Quang Trung là
nhà lãnh đạo
chính trị , quân sự,


ngoại giao có trí
tuệ sáng suất , có
tầm nhìn xa trơng
rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

NghÞ:


Kéo qn sang An Nam là nhằm
những lợi ích riêng, lại không
muốn tốn nhiều xơng máu; Hơn
nữa, y còn là tên tớng bất tài.
Cầm quân mà khơng biết tình
hình thực h ra sao, lại còn kiêu
căng, tự mãn, chủ quan, khinh
thờng đối phơng


<b>H?</b> Khi quân Tây Sơn đánh đến
nơi, Tôn Sĩ Nghị ntn?


<b>H?</b> Sự hoảng loạn của quân
Thanh khi quân Tây Sơn đánh
đến nơi đợc miêu tả qua những
chi tiết nào?


<b>H?</b> Những chi tiết trên giúp em
hiểu gì về đội quân xâm lợc nhà
Thanh?


<b>H?</b> Số phận bi đát của bọn vua
quan phản quốc đợc tác giả miêu


tả ntn ?


<b>H?</b> Qua đó giúp em hiểu gì về
vua tôi Lê Chiêu Thống ?


“Nớc Nam từ khi có đế vơng cha
có ơng vua nào hèn hạ nh thế ”.
Đây là lời kết án đanh thép nhất,
khinh bỉ nhất với Lê Chiêu
Thống.


- Đoạn văn miêu tả chân thực
tình cảnh khốn quẫn của vua Lê
Chiêu Thống nhng tác giả vẫn
kín đáo gửi gắm 1 chút tình
cảm , cảm xúc riêng của bề tơi.
<b>H?</b> Tình cảm, cảm xúc kín đáo
ấy đợc biểu hiện nth?


<b>H?</b> N.xÐt g× vỊ giọng điệu của
đoạn văn?


H? Nêu những nét nghệ thuật
đặc sắc của đoạn trích?


H? Nội dung cơ bản của đoạn
trích trên?


<b>D. Dặn dò:</b> Học bài giảng



- Soạn bài Sù ph¸t triĨn cđa tõ
vùng.


chất của đội quân phi nghĩa thất
bại nhục nhã ê chề.


Lê-C-Thống cùng mấy bề tơi
thân tín “vội vã đa thái hậu ra
ngoài’’ chạy bán sống, bán chết,
cớp cả thuỳên dân để qua sông.
- Là bọn ngời hèn mạt, bọn
chúng đã từ bỏ dân tộc, gắn vận
mệnh mình với kẻ xâm lợc và
phải chịu số phận thảm bại.
Lòng cảm thơng đợc biểu hiện
qua những giọt nớc mắt và thái
độ săn sóc tn tỡnh ca ngi th
ho.


Giọng văn ngậm ngùi.


S dng c hiệu biện pháp tơng
phản nhằm khắc hoạ chân dung
những n/vật lịch sử: Quang
Trung- vị anh hùng kiệt xuất; Lê
Chiêu Thống - kẻ bán nớc đe tiện
đời đời bị nguyền rủa; Tôn Sĩ
Nghị – tên tớng cớp nớc bất tài.
Giọng văn khách quan nhng
ngầm thể hiện thái độ của tác giả



phận bi đát của
vua tôi
Lê-C-Thống phản nớc,
hại dõn.


a) Sự thảm bại của
quân tớng nhµ
Thanh


b) Số phận bi đát
của bọn vua quan
phản quốc.


IV. Tỉng kÕt:
1. NghƯ tht


2. Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b> Ngày giảng:</b></i>


<i> </i>


<i><b>Tiết 25</b></i>

<b>:</b>

sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng


(Tiếp theo)
<b> A. Mục tiêu cần đạt</b>: <i>Giúp học sinh nm c</i>:


Hiện tợng phát triển từ vựng của một ngôn ngữ bằng cách tăng số lợng từ ngữ nhờ:
a/ tạo thêm từ ngữ mới.



b/ Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv:sgk,sgv,giáo án, tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Cỏc b c tin hnh: </b>
1. n nh tổ chức.


2. Bài cũ: - Từ ngữ tiếng Việt đợc biến đổi & p.triển ntn ?
- Những p.thức chủ yếu trong sự p.triển nghĩa của từ ?
3. Bài mới


H® cđa GV Hđ của Hs Ghi bảng


* <b>HĐ1: </b><i><b>H</b></i><b> </b><i><b>íng dÉn häc sinh</b></i>
<i><b>sù ph¸t triĨn cđa rõ vùng</b></i>
<i><b>b»ng c¸ch tạo từ ngữ mới.</b></i>


Gv a bng phụ cho trớc
một số từ ngữ: Điện thoại,
kinh tế, di động, sở hữu, tri
thức, đặc khu, nóng, trí tuệ.
<b>H?</b> Trên cơ sở các từ trên, có
thể tạo thành những từ ngữ
mới nào ?


<b>H?</b> Hãy giải nghĩa nghĩa của
các từ đó ?



Gv: Nh vậy, từ 1 số các từ
ngữ mà ta đã tạo ra đợc 1 số
các từ mới làm giàu cho vốn
từ ting Vit.


Gv đ a bảng phụ : Mô hình: X
+ TỈc


VD: Khơng tặc, hải tặc,...
<b>H?</b> Từ mơ hình trên, em hãy
tìm những từ ngữ mới thể
hiện cấu tạo theo mô hình
đó ?


<b>H?</b> Giải nghĩa nghĩa của các
từ đó ?


<b>H?</b> Từ các VD đợc p.tích ta
thấy p.triển từ vựng Tiếng
Việt = cách nào


<b>H§2: </b><i><b>H</b><b>íng dÉn học sinh</b></i>
<i><b>tìm hiểu mục II</b></i>


GV đ a bảng phụ :


* Chép phần a, b (82 + 83)


Quan sát bảng phụ.



- in thoi di ng: T vụ tuyn nhỏ mang
theo  đợc s/d trong vùng phủ sóng của cơ sở
cho thuê bao.


- ĐT nóng: ĐT dành riêng để tiếp nhận &
giải quyết những v/đề khẩn cấp vào bất kì lúc
nào.


- K/tÕ tri thøc: NỊn KT dùa chđ u vào việc
SX, lu thông, p.phối các sản phẩm có hàm
l-ỵng tri thøc cao.


- Đặc khu KTế: Khu vực dành riêng để thu
hút vốn và cơng nghệ nớc ngồi, với nhng
chớnh sỏch cú u ói.


<b>- Trí tuệ nhân tạo: Khả năng của các máy</b>
<b>tính & c.trình thực hiện 1 số q.trình mô</b>
<b>phỏng, q.trình t duy của con </b><b>.</b>


- S hu trí tuệ: Quyền sở hữu đ/v s/phẩm do
h/đ trí tuệ mang lại, đợc pháp luật bảo hộ nh
quyền tg’, quyền p/minh, sỏng ch ...


Hs quan sát bảng phụ.
+ Lâm tặc, tin tặc, ...


- Lâm tặc: Kẻ cớp tài nguyên rừng.



- Tin tặc: Kẻ dùng kỹ thuật xâm nhập trái
phép vào dữ liệu trên máy vi tính của  để
khai thác hoặc phá hoại.


- P.triển bằng cách cấu tạo thêm từ ngữ mới.
a) Thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ, hội, đạp
thanh, yến anh, bộ hành, xuân, tài tử, giai
nhân.


b) B¹c mệnh, duyên phận, thần linh, chứng
giám, thiếp, ®oan trang, tiÕt, trinh bạch,


I. Tạo từ
ngữ míi:


Ghi nhí 1
(82).


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Gv ® a b¶ng phơ :


ChÐp 2 kh¸i niƯm: a & b
(83)


<b>H?</b> Những từ nào dùng để
chỉ những k/n mới này ?
<b>H?</b> Những từ đó có phải do
Tiếng Việt tạo ra không ?
<b>H?</b> Nh vậy ta có thể p/triển
từ vựng tiếng Việt = cách
nào nữa ?



Gv:


+ Mợn TN của tiếng nớc
ngoài để biểu thị K/n mới
x.hiện trong đ/s của  bản
ngữ là cách thức tốt nhất để
p.triển từ vựng Tiếng Việt.
+ Cần có ý thức chọn lọc
cân nhắc khi vay mợn, tránh
lạm dụng.


<i><b>* H§ 3: Lun tËp</b></i>


Hs đọc y/c Btập.


<b>H?</b> T×m 2 mô hình có khả
năng tạo ra từ mới theo kiểu
(X + tặc) ở trªn ?


Gv chia nhãm:


H? Giải nghĩa nghĩa của
những từ mới đó ?


Cho Hs th¶o luËn theo
nhãm.


Gọi đại diện nhóm lên bảng
viết ra bảng.



H/dÉn Hs th¶o luËn:


<b>H?</b> Qua 2 tiÕt häc vỊ sù
p/triĨn cña tõ vùng, rút ra
các hình thức p/triển của TV
?


<b>H?</b> S p/triển về số lợng của
từ ngữ đợc diễn ra bằng cách
nào ?


Th¶o ln:


<b>H?</b> Từ vựng của 1 ngơn ngữ
có thể không thay i hay
khụng? Vỡ sao ?


<b>D.Dặn dò:</b>


+ Trình bày các BT vào vở
NV (nhà)


+ Học ghi nhớ


+ So¹n: Trun KiỊu cđa
Ng. Du.


ngọc.
a/ Aids



b/ Ma-ket-ting.
Mợn tiếng


Mợn từ ngữ cđa tiÕng níc ngoài, nhất là
tiếng Hán ...


Quan sát SGK (83)


- X + trờng: Chiến trờng, công trờng, nông
trờng, thơng trờng, ng trờng.


- X + Hóa: Ôxi hóa, lÃo hóa, cơ giới hóa,
điện khí hóa, CN hãa, ...


- X + ®iƯn tử: Th điện tử, thơng mại đ.tử,
giáo dục đ.tử, Chính phủ đ.tử, ...


- Hs các nhóm thi tìm từ mới:


+ Bn tay vàng + Công nghệ cao
+ Cầu truyền hình + Công viên nớc
+ Cơm bụi + Đờng cao tốc
+ Đa dạng sinh học + Đờng vnh ai
+ Hip nh khung


Hs thảo luận:


* Từ mợn của tiếng Hán: MÃng xà, tham ô,
biên phòng, tô thuế, phê bình, phê phán, nô


lê, ca sĩ....


* Từ mợn của các ngôn ngữ Châu Âu: Xà
phòng, ô tô, ra-đi-ô, cà phê, ca nô, ô-xi,...
- Những h/thức p/triển của TV có 2 h/thøc:
+ P/triĨn vỊ nghÜa cđa tõ ng÷.


+ P/triĨn vỊ số lợng của từ ngữ.


- Sự p/triển về số lợng của từ ngữ có thể diễn
ra bằng 2 cách:


+ Cấu tạo TN mới.


+ Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.


TV của 1 ng/ngữ không thể không thay đổi.


 Để đáp ứng nhu cầu giao tiếp khi XH
2/


Ghi nhí
(83)


III. Lun
tËp


1. Bµi 1
(83)



2. Bµi 2
(83)


Giải nghĩa:
SGV (94)
3. Bài 3
(83)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

không ngừng vận động & p/triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>



<i><b>Tuần 6</b></i>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i> </i>



<i><b> Tiết 26</b></i>

<b>: </b>



<i><b> </b></i><b> </b>

<b>truyện kiều của nguyễn du</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>: <i>Giúp học sinh:</i>


- Nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời, con  & sự nghiệp VH của Nguyễn Du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


Gv:sgk,sgv,tltk, truyện kiều, chân dung Nguyễn Du
Hs: Đọc trớc văn bản, đọc bản tóm tắt truyện kiều.
<b>C. Hoạt động dậy học:</b>



1.ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: Trình bày sự biến đổi và p.triển của từ ngữ tiếng Việt ? Cha BT 5 (71).


3. Bài mới


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<i><b>HĐ1: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>tác gi¶.</b></i>


Gọi Hs đọc: Nguyễn Du


Trên cơ sở đã chuẩn bị ở nhà, Gv
gọi Hs tóm tắt vài nét cơ bản về cuộc
đời, con  của Ng.Du có ảnh hởng
tới sự nghiệp VH của ông.


<b>H?</b> Nêu những tác phẩm mà
Nguyễn Du đã để lại cho đời?
* Ông đã để lại 1 di sản văn hoá lớn
gồm các tập thơ chữ Hán :


+ Thanh Hiªn thi tËp
+ Nam trung tạp ngâm
+ Bắc hành t¹p lơc


- Thanh Hiên thi tập: Sáng tác trong
thời gian xa quê long đong, khốn


khổ, bộc lộ tâm trạng chán nản.
- Nam trung tạp ngâm: Thời gian
làm quan nhà Nguyễn, tâm trạng
buồn chán lợi danh, bất đắc chí.
- Bắc hành tạp lục: Đi sứ Trung
Quốc, thể hiện niềm cảm thơng sâu
sắc i vi ngi dõn nghốo.


* Các tác phẩm chữ Nôm:
+ Đoạn trờng tân thanh.
+ Văn chiêu hồn.


+ Thác lêi trai phêng nãn.


+ Văn tế sống 2 cô gái Trờng Lu.
Gv nhấn mạnh những điểm cơ bản.
ND là nhà thơ lớn, là  đặt nền
móng cho ngơn ngữ Vh dân tộc.
ND đợc xếp vào hàng danh nhân
Vh TG. Năm 1965 nớc ta & nhiều
nớc trên TG đã long trọng kỷ niệm
200 năm ngày sinh ND.


<b> </b><i><b>HĐ2:GV giới thiệu nguồn gốc</b></i>
<i><b>TK:</b></i> Ng.Du viết TK vào đầu TK 19
(1805- 1809). Mợn cốt truyện “Kim
Vân Kiều truyện” của Thanh Tâm
Tài Nhân ở Trung Quốc viết thành
“Đoạn trờng tân thanh” (tiếng nói
mới đứt ruột) tên thờng gọi là TK.


Truyện gồm 3254 câu thơ lục bát.
Giữ lại cốt truyện, các NV, TG sáng
tạo thay thế các chi tiết ngôn ngữ
tâm lý NV tạo ra thể giới n/vật đặc
sắc. Với cảm hứng nhân đạo cao cả,
xuất phát cuộc sống con  Việt. TK
là sáng tác văn chơng đích thực của
thiên tài Nguyễn Du.


<i><b>HĐ3: GV gọi hs đại diện các</b></i>
<i><b>nhóm tóm tắt tỏc phm.</b></i>


Nguyễn Du (1765 1820) tên chữ
là Tố Nh, hiệu Thanh Hiên, quê: Hà
Tĩnh.


Sinh trng trong 1 g/đình đại q
tộc thời Lê-Trịnh, dịng họ có nhiều
ngời đỗ đạt làm quan to (cha :
Nguyễn Nghiễm, anh cả : Nguyễn
Khản đều đỗ tiến sĩ).


NguyÔn Du häc giái thông minh,
uyên bác từng lµm quan nhµ Lê
chống lại Tây Sơn nhng thất bại, về
sau ra làm quan cho nhà Nguyễn thì
tâm trạng luôn u uất.


Là ngời có năng khiếu văn chơng
bẩm sinh, vốn sống phong phú kết


tinh ở trái tim yêu thơng vĩ đại đối
với con ngời trong bối cảnh lịch sử
có nhiều biến động dữ dội đã tạo
nên thiên tài Ng.Du.


<< ... nếu không phải có con mắt
trơng thấu cả 6 cõi, tấm lịng nghĩ
suốt cả nghìn đời thì tài nào có cái
bút lực ấy>>.


I. Tác giả:
- Nguyễn Du
(1765 –
1820) tên chữ
là Tố Nh, hiệu
Thanh Hiên,
quê: Hà Tĩnh.
- Ông đã để
lại 1 di sản văn
hoá lớn gồm
các tập thơ chữ
Hán và thơ
chữ Nôm


II. T/phÈm Tr.
KiÒu:


1. Nguån gèc


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>H?</b> Th«ng qua TP, tác giả muốn


phản ánh những điều g× trong XH
cị ?


<b>H?</b> Thơng qua t/p, giúp ngời đọc có
thể cảm nhận đợc gì về tình cảm,
suy nghĩ của tg’ gửi gắm trong đó ?


<b>H?</b> Xét về nghệ thuật, Truyện Kiều
đã có những thành cơng nổi bật nào
?


GV nhấn mạnh: Với TK, tiếng Việt
đã trở thành ngôn ngữ v/h: Khơng
chỉ có chức năng biểu đạt, biểu cảm
mà còn mang chức năng thẩm mỹ
(vẻ đẹp của nghệ thuật ngôn từ).
Hạn chế: t tởng mệnh trời và nghiệp
chớng


GV gi hc sinh c ghi nh sgk
tr80


<b>D. Dặn dò</b>


+ Làm phần luyện tr 75.


+ Soạn <<ChÞ em Thóy KiỊu>>


Truyện Kiều gồm 3 phần:
+ Gặp gỡ và đính ớc.


+ Gia biến và lu lạc
+ Đoàn tụ.


Truyện kể về cuộc đời  con gái tên
TK. Nàng là con nhà lơng thiện, tài
sắc tuyệt vời, giàu lòng thơng ngời,
can đảm có tình u tuyệt vời với
Kim Trọng. Nhng tai hoạ đã xảy ra
với gia đình nàng, Kiều phải bán
mình chuộc cha. Từ đó cuộc đời
nàng trải qua 15 năm lu lạc. Hai lần
làm kỹ nữ, nô tỳ bị hành hạ, vùi dập
cho đến khi Từ Hải chuộc khỏi lầu
xanh. Nhng sự phản bội hèn hạ của
bọn quan triều đình đã hại chết Từ
Hải. TK tự trẫm mình ở sơng Tiền
Đờng và đợc cứu sống. Cuối cùng
nàng đợc đồn tụ cùng gia đình.
Giá trị hiện thực:


TP đã phản ánh sâu sắc hiện thực
XH đơng thời với tất cả bộ mặt tàn
bạo của tầng lớp thống trị & số
phận những con  bị áp bức đau
khổ, đ/biệt là số phận bi kịch của 


p/n.


Giá trị nhân đạo :



Niềm cảm thơng sâu sắc trớc những
đau khổ của con , trân trọng đề
cao vẻ đẹp của con ; hớng tới
những giải pháp XH đem li hnh
phỳc cho con .


TK là 1 kiệt tác víi bót ph¸p cđa 1
nghƯ sÜ thiên tài trên tất cả các
ph/diện của n/thuật truyện thơ
Nôm: Thể loại, ngôn từ, bố cục, kết
cấu, hình tợng n/v, n/thuật thể hiện
nội tâm, m/tả ngoại hình, tả cảnh
ngụ tình.


Ngụn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát
đã đạt tới đỉnh cao rực rỡ.


N/thuật tự sự đã có bớc p/triển vợt
bậc: Ngơn ngữ kể chuyện đã có cả
3 hình thức:


+ Trùc tiÕp: Lêi n/v
+ Gi¸n tiÕp: Lêi tg’.


Nöa trùc tiÕp: Lêi tg’ nhng mang
suy nghÜ, giäng ®iƯu n/v.


NghƯ tht x/d n/v: Nghệ thuật
miêu tả thiên nhiên.



3. Giá trị của
tác phẩm.
a/ Giá trị nội
dung.


Giá trị hiện
thực.


Giỏ tr nhõn
o.


b/ Giá trị nghệ
thuật


*Ghi nhớ(sgk
tr 80)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> </b>

<i><b>Tiết 27</b></i>

<b>:</b>

<i><b> </b></i>

<b> </b>


<b> </b>

<b>chÞ em th kiỊu</b>



(Trích truyện Kiều) - Nguyễn Du
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b> <i>Giúp học sinh</i>:


- Thấy đợc tài năng nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du, khắc hoạ những nét riêng
về nhan sắc, về tài năng, tính cách, số phận Thuý Vân, T.Kiều bằng bút pháp ng.thuật cổ
điển.



- Thấy đợc một cảm hứng nhân đạo trong truyện Kiều. Trân trọng, ca ngợi vẻ đẹp của con


.


- Biết vận dụng bài học để miêu tả nhân vật.
<b>B. Chun b:</b>


Gv:sgk,sgv,giáo án, tltk, bảng phụ.
Hs: Đọc trớc văn bản.


<b> C. Hot ng dy hc:</b>
1. n định tổ chức


2. Bài cũ: Trình bày hiểu biết của em về cuộc đời và sự nghiệp văn thơ của Nguyễn Du ?
<b>Tóm tắt TK: </b>Nêu g.tr ni dung & n/thut ?


3. Bài mới:


<b>Hđ của GV</b> Hđ của Hs Ghi bảng


<i><b>HĐ1:H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>vị trí đoạn trích</b></i>:


<b>H?</b> Da vo tiờu cỏc phần và căn
cứ vào nội dung đoạn trích, theo em
đoạn trích nằm ở phần nào của tác
phẩm ?


<b>H?</b> Néi dung của đoạn trích?



<i><b>H2: H</b><b> ng dn hc sinh c_ tỡm</b></i>
<i><b>hiu chung.</b></i>


GV l u ý cho hs cách đọc thể thơ lục
bát Đọc chú ý ngắt nhip 2 vế tiu
i


- K.tra phần tìm hiểu chú thích của
hs


<b>H?</b> Em h·y cho biết kết cấu của
đoạn trÝch trªn?


<b>H?</b> Theo em kết cấu đó có liên quan
gì đến trình tự miêu tả NV của tác
giả?


<i><b>H§3: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>chi tiết văn bản:</b></i>


Gi hs đọc 4 câu thơ mở đầu


<b>H?</b> Em h·y gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ
“tè nga”?


<b>H?</b> Vẻ đẹp chung đó đợc tác giả
miêu tả qua hình ảnh nào?


<b>H?</b> Em cảm nhận đợc gì qua vẻ đẹp


của tuyết và mai?


Từ đó giúp em hình dung đợc gì về
vẻ đẹp của 2 chị em TK ?


Gv: M.tả vẻ đẹp của 2 chị em TK,
Ng.Du đã lấy vẻ đẹp của thiên nhiên
làm chuẩn mực để so sánh. Trong
văn thơ cổ thờng chọn những vẻ đẹp
mỹ lệ trong thiên nhiên: Tùng, cúc,


ở phần đầu của tp từ câu 15 đến câu
38


Đoạn trích đã giới thiệu vẻ đẹp của
Thuý Võn v T.Kiu


- 4 câu đầu : giới thiệu chung vỊ 2
chÞ em Th KiỊu.


- 16 câu tiếp theo: g.thiệu riêng về
vẻ đẹp của Th.Vân và TK.


- 4 câu cuối: cuộc sống phong lu,
khuôn phép mẫu mực của 2 chị em.
Kết cấu chặt chẽ, bố cục có dụng ý
ng.thuật, g.thiệu theo trình tự từ
chung đến riêng.


Mai cốt cách, tuyết tinh thần



Núi n mai l : Trng tro, trong
trng.


Mai cốt cách: Vóc dáng thanh tao
nh cành mai.


TuyÕt tinh thÇn: Tinh thần phẩm
hạnh trắng nh tuyết.


I. Vị trí đoạn
trích:


II. Đọc và
tìm hiểu chú
thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

trúc, mai ... để so sánh với vẻ đẹp
của con   Là b.pháp ớc lệ tợng
trng, là b.pháp ng.thuật có tính
truyền thống trong văn thơ cổ.
* Đọc những câu thơ m.tả bức chân
dung TV:


GV dẫn dắt: M.tả bøc ch©n dung
TV, t/g’ vẫn dùng b/pháp ớc lệ tợng
trng.


H? T.gi đã s/dụng những h.ảnh
thiên nhiên nào để m.tả vẻ đẹp của


TV ?


H? Dựa vào phần chú giải, em hãy
trình bày cảm nhận của em về vẻ
đẹp TV ?


H? Ngoµi ra t.g còn s/d những biện
pháp nghệ thuật nào ?


H? N.xét gì về bức chân dung TV
qua những nét gợi tả của t.g’ ?
H? Trớc vẻ đẹp đó, thiên nhiên có
thái độ ntn ?


H? Theo em, với vẻ đẹp ấy, Ng.Du
ngầm dự đốn gì về cuộc đời, số
phận của TV sau này ?


H? Em học tập đợc gì ở cách m/tả
chân dung n/v của t.g’ ?


Gọi hs đọc những câu thơ tả chân
dung TK:


H? N.xÐt vỊ sè lỵng câu thơ mà t.g
dành m.tả Kiều so với Vân ?


H? Theo em viÖc tả Vân trớc, tả
Kiều sau thể hiện dụng ý ng.thuật gì
của t.g ?



H? Ng.Du đã tập trung m.tả những
nét đẹp nào của Kiều ?


H? T.g’ đã s/d những b.pháp
ng.thuật nào để m.tả vẻ đẹp của
Kiều ?


H? Dựa vào chú giải, em hãy dùng
lời văn của mình để m/tả vẻ đẹp của
Kiều ?


H? Trớc vẻ đẹp ấy, thiên nhiên có
thái độ ntn ?


H? Qua việc m.tả chân dung Kiều,
t.g ngầm dự báo điều gì vỊ sè phËn
cđa nµng


“Đẹp đến mức hoa cũng phải ghen,
liễu phải hờn là nó cha chịu thua,
chịu nhờng. Nó phải tìm mọi cách
để trả thù. Phải chăng chính vì hoa
ghen, liễu hờn mà TK phải 15 nm
lu lc (Xuõn Diu)


Khuôn trăng, nÐt ngµi, hoa cêi,
ngäc thèt.


Khuôn mặt đầy đặn nh mặt trăng,


lông mày cong nh mày con bớm
tằm, miệng cời nh hoa, tiếng nói
trong nh ngọc, suối tóc xanh óng
mợt hơn mây, da trắng hơn tuyết.
B.pháp n.thuật: Ước lệ tợng trng, ẩn
dụ, nhân hoá.


Bức chân dung của 1  con gái
đẹp: Vẻ đẹp phúc hậu, đoan trang,
dịu dàng.


Mây thua ..., tuyết nhờng ... Một
thái độ vui vẻ, tự nguyện.


Bức chân dung đã thể hiện khá rõ
t/cách, số phận của nv. Vẻ đẹp của
Vân tạo sự hoà hợp với chung
quanh nên nàng sẽ có cuộc đời êm
đềm, phẳng lặng và hạnh phúc.
Tả chân dung mang tính cỏch, s
phn.


12 câu thơ


T bc chõn dung Vân để làm nền
cho vẻ đẹp tơi thắm, mặn mà ca
Kiu.


Làn thu thuỷ, nét xuân sơn.
Hoa ghen thua thắm ...



c lệ, ẩn dụ, nhân hoá, điển cố ...
T.g’ đã dồn hết bút lực của mình để
tập trung m.tả vẻ đẹp tâm hồn của
Kiều qua h.ảnh đôi mắt.


Đôi mắt trong xanh nh làn nớc mùa
thu, đôi lông mày thanh tú nh dáng
núi mùa xuân.


Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém
xanh  Đó là thái độ trong thế thua
kém.


Một cuộc đời đầy sóng gió, bể dâu,
khơng thể tránh khỏi tấn bi kịch
“hồng nhan bạc phận”.


Vẻ đẹp tài năng


Tài của Kiều đạt tới mức lý tởng
theo quan niệm thẩm mỹ phong
kiến: Tài thơ, tài hoạ, tài đàn, tài
nào cũng tuyệt. Đặc biệt là ngón
đàn tuyệt xảo của nàng “lầu bậc
ngũ âm”. Nàng dờng nh đoán trớc
đợc phần nào kiếp tài hoa bạc mệnh
của nàng qua “cung đàn bạc mệnh”
do chính tay nàng sáng tác đầy sầu
não, đau khổ.



2/ Bøc ch©n
dung TV:
- Vãc dáng
thanh tao
nh cành mai.
- Tinh thần
phẩm hạnh
trắng nh
tuyết.


- Khuụn mt
y đặn nh
mặt trăng,
lông mày
cong nh mày
con bớm
tằm, miệng
cời nh hoa,
tiếng nói
trong nh
ngọc, sui
túc xanh úng
mt hn
mõy, da
trng hn
tuyt.


B.pháp
n.thuật: Ước


lệ tợng trng,
ẩn dụ, nhân
hoá.


3.Chân dung
TK:


- Đôi mắt
trong xanh
nh làn nớc
mùa thu, đôi
lông mày
thanh tú nh
dáng núi
mùa xuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

H? Bên cạnh việc g.thiệu vẻ đẹp
nhan sắc, t.g’ còn nhấn mạnh những
vẻ đẹp nào của Kiều ?


H? Đọc những câu thơ giới thiệu tài
năng của KiỊu ? §ã là những tài
gì ?


<i><b>HĐ4:Giáo viên tổng kết, khái quát</b></i>
<i><b>kiến thức bài học:</b></i>


Gv: Trong TK có nhiều câu nói về
chữ tài



Chữ tài chữ mệnh ...
Chữ tài liền với chữ tai ...


H? Qua đó em hiểu gì về chữ tài
theo quan niệm của Ng.Du ?


Gv: Quan niệm cổ điển khi nói về
cái đẹp: Cơng, dung, ngôn, hạnh.
Kiều vợt lên quan niệm về cái đẹp
đó: nàng có cả tài.


Đây là q.niệm hoàn toàn mới của
Ng.Du về cách nhìn nhận vẻ đẹp đ/v


 p/n÷ .


H? Qua đó em thấy tấm lịng, tình
cảm của t.g’ dành cho TK ntn ?
H? Khái quỏt g.tr n.thut ca on
trớch


* <i>Gợi ý</i>: Bút pháp n.tht íc lƯ cỉ
®iĨn kÕt hợp so sánh, nhân hóa.
Ngôn ngữ trong sáng, tinh tế, chọn
lọc.


Tả ch©n dung mang tính cách số
phận.


H? Tình cảm của t.g giành cho TV


& TK


D. Dặn dò:


+ Học thuộc đoạn trÝch


+ Phân tích vẻ đẹp của n/v TK.
+ Soạn: Cảnh ngy xuõn


Tài gắn liền với tai hoạ, gặp tai
-¬ng.


Ngợi ca, trân trọng, đề cao những
phẩm chất tốt đẹp của ngời phụ nữ


III. Tæng
kÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b> Ngày soạn:</b></i>
<i><b> Ngày giảng:</b></i>


<i> </i> <b> </b>

<b>TiÕt</b>

<b> </b>

<b> 28</b>

<b> : </b>



<b>Cảnh ngày xuân</b>


(Trích “Truyện Kiều” của Ng. Du)
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:


- Thấy đợc ng.thuật m.tả thiên nhiên của N. Du kết hợp với bút pháp tả và gợi, sử dụng từ
ngữ giàu chất tạo hình để m.tả cảnh ngày xuân với những đặc điẻm riêng. Tác giả m.tả
cảnh mà nói lên đợc tâm trạng của n.vật.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv. Giáo án, tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.


2. Bài cũ: Đọc thuộc lòng đoạn trích Chị em TK”? Ph©n tÝch bøc ch©n dung n/v TK ?
3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<i><b> HĐ1: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu vị</b></i>
<i><b>trí kết cấu đoạn trích:</b></i>


H? Đoạn trích nằm ở vị trí nào trong
tác phẩm ?


H? Néi dung chÝnh cña đoạn trích là
gì?


H? Đoạn trích có thể chia làm mấy
phần ? Nội dung từng phần ?


H? Nhận xét gì về tr×nh tù kÕt cÊu ?


<i><b>HĐ2: H</b><b> ớng dẫn học sinh đọc_tìm</b></i>
<i><b>hiểu chung:</b></i>



Gv: Đọc mẫu, gọi hs đọc. Kiểm tra chú
thích.


<i><b>H§3: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu chi</b></i>
<i><b>tiết văn bản:</b></i>


Gi hs đọc 4 câu thơ đầu:
H? 4 câu thơ đã m.t iu gỡ ?


H? Thời gian, không gian mùa xuân
đ-ợc t.g g.thiệu ntn ?


H? Em hiểu Thiều quang ntn ?


H? 2 câu đầu đã gợi trong em cảm nhận
gì về thời gian, không gian mùa xuân ?
H? Cảnh vật mùa xuân đã đợc gợi tả
qua những h.ảnh nào ?


H? Em có n.xét gì về những h.ảnh mà
t.g’ sử dụng để gợi tả mũa xuân ?


H? 2 dòng thơ đã gợi trong em những
cảm nhận gì về cảnh sắc ngày xuân ?


Hs quan sát phần chú thích để
trả lời.


Đoạn trích ở phần mở đầu của


t/phẩm “gặp gỡ và đính ớc”.
Đoạn trích tả cảnh ngày xuân
trong tiết thanh minh, ch em
TK i chi xuõn.


Đoạn trích chia làm 3 phần:
+ 4 câu đầu: gợi tả khung cảnh
ngày xuân.


+ 8 câu tiếp theo: Gợi tả khung
cảnh lễ héi trong tiÕt thanh
minh.


+ 4 Câu cuối: Cảnh chị em Kiều
du xuân trở về.


Đoạn trích có kết cấu theo trình
tự thời gian cđa cc du xu©n.


Mïa xu©n con Ðn ....
ThiỊu quang ...


Hs giải thích theo chú giải.
Ngày xn thấm thoắt trơi mau
nh thoi dệt cửi, tiết trời đã bớc
sang tháng 3. Trong tháng cuối
cùng của mùa xuân, những cánh
én vẫn rộn ràng bay liệng giữa
bầu trời trong sáng.



Cá non xanh tËn ...
Cành lê trắng điểm ...


ú l nhng h.nh tiờu biu ca
mựa xuõn c t.g chn lc khỏ
tinh t.


I.Vị trí và kết
cấu đoạn
trích:


1/ Vị trí đoạn
trích:


2/ Kết cấu
đoạn trích:


II. Đọc, tìm
hiểu chú
thích:


III. Tìm hiểu
v.bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

H? Em có n.xét gì về n.thuật m.tả và
cách dùng từ ngữ của N.Du khi gợi tả
mùa xuân ?


Gi hs c 8 cõu thơ:



H? T.g’ đã gợi tả những hoạt động nào
trong ngày thanh minh ?


H? Khơng khí và h/động trong ngày
thanh minh đã đợc t.g’ gợi tả bng
nhng t ng no ?


H? Những từ ngữ trên có g.trị ntn trong
việc gợi tả cảnh lễ hội ?


H? Bằng cách sử dụng những từ ngữ
trên đã gợi lên khơng khí & h/động lễ
hội ntn ?


Gv: Thông qua sinh hoạt du xuân của chị
em TK, Ng.Du đã khắc hoạ 1 truyền thống
văn hoá xa xa: tiết thanh minh mọi  sắm
sửa lễ vật để đi tảo mộ, sắm sửa quần áo để
vui hội đạp thanh.


Gi hs c 6 cõu th cui


H? 6 câu thơ cuối m.tả cảnh gì ?


H? Cảnh vËt, kh«ng khÝ mïa xuân
trong 6 câu thơ cuối có gì so với 4
câu thơ đầu ? Vì sao ?


H? những từ (tà tà, thanh thanh, nao
nao) biu t nhng sc thỏi gỡ ?



<i><b>HĐ4: Giáo viên tổng kết , khái quát</b></i>
<i><b>hoá kiến thức bài học</b></i>:


Gv: Đối lập với cảnh đông đúc, ồn ào
của lễ hội là 1 ko gian cơ tịch với dịng
suối nhỏ uốn khúc. M.tả dòng suối hay
là nỗi niềm nao nao của lịng ngời.
H? Chỉ ra những nét thành cơng trong
ng.thuật m.tả thiên nhiên của Ng.Du
qua đoạn trích ? (kết cấu, cách s dng
ngụn ng, bỳt phỏp m.t)


H? Nêu khái quát nội dung đoạn trích?
<b>D. Dặn dò</b>


Học thuộc lòng, học ghi nhớ, soạn bài
tiếp theo.


ú l bc ho tuyt p vố mựa
xuõn: với những h.ảnh, đờng
nét, màu sắc tơi sáng pha hoà
giữa màu xanh lá cây, màu xanh
non của thảm cỏ và ddieemr
xuyết màu trắng tinh khôi của
hoa lê. Tất cả đã gợi lên vẻ đẹp
riêng của mùa xuân: Mới mẻ,
tinh khôi, giàu sức sống với
khơng gian khống đạt.



Ngịi bút phác hoạ chấm phá,
s.dụng từ ngữ d.tộc, lựa chọn
h.ảnh, đờng nét, màu sắc đa vào
một tổng thể cấu trúc hội hoạ
hài hoà.


-2 h/động diễn ra cùng 1 lúc:
+ Lễ tảo mộ: Viếng mộ, quét tớc
sửa sang phần mộ.


+ Hội đạp thanh: Đi chơi xuân ở
chốn đồng quê.


GÇn xa, n« nøc yÕn oanh, dập
dìu, ngổn ngang, sắm sửa.


Nhng t ngữ giàu chất tạo hình
Ngơn ngữ tự sự cùng với những
từ ngữ có g.trị tạo hình đã thể
hiện ko khí nhộn nhịp, náo
nhiệt, tơi vui của ngày hội.
Cảnh vậy vẫn mang cái thanh
dịu cảu mùa xuân, mọi chuyển
động đều nhẹ nhàng. tuy nhiên
cái ko khí nhộn nhịp, rộn ràng
của lễ hội ko còn nữa, tất cả
đang nhạt dần, lắng dần.


Những từ láy trên ko những biểu
đạt sắc thai cảnh vật mà còn bộc


lộ tâm trạng con : bâng
khuâng, thơ thẩn trên đờng về.
Kết cấu hợp lý theo thời gian
ca cuc du xuõn.


Sử dụng ngôn ngữ giàu chất tạo
hình: từ ghép, từ láy.


Kết hợp giữa bút pháp tả và gợi
có t/c điểm xuyết.


on trớch l 1 bc tranh thiờn
nhiờn về lễ hội mùa xuân tơi
đẹp, trong sáng.


3/ 6 câu thơ
cuối:


Cảnh chÞ em
TK du xuân
trở về


IV. Tổng kết:
1/ Ng.thuật


2/ Nội dung


<i><b> Ngày soạn:</b></i>
<i><b> Ngày giảng:</b></i>



<i> </i>

<i><b>Tiết 29</b></i>

<i>:</i>


<b>thuËt ng÷</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Hiểu đợc khái niệm thuật ngữ & 1 số đặc điểm cơ bản của nó.
- Biết sử dụng chính xác thuật ngữ.


<b>B. Chn bÞ:</b>


Gv:sgk, sgv, giáo án, tltk, bảng phụ.
Hs:Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức:


2. Bài cũ : Nêu 2 cách dẫn lời hay ý của 1 ngời hay 1 n/v nào đó ?
3. bài mới:


H® cđa GV Hđ của Hs Ghi bảng


<i><b>HĐ1: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>k/n Thuật Ngữ:</b></i>


GV a bng ph cú 2 cỏch giải thích
về từ “nớc” và “muối” để Hs so sánh.
<b>H?</b> Cách giải thích 1, ngời giải thích
đã dựa vào những cơ sở nào ?


GV: Lµ cách giải thích hình thành
trên cơ sở kinh nghiệm, có t/chất cảm


tính.


<b>H?</b> Cách giải thích thứ 2 dựa trên cơ
sở nào ?


GV: cách 2 là qua nghiên cứu lý
thuyết và phơng pháp khoa học, qua
việc tác động vào sự vật để s/v bộc lộ
đặc tính.


<b>H?</b> Làm thế nào để nhận biết những
đặc tính đó của nớc và muối ?


<b>H?</b> Muốn hiểu đợc nghĩa của từ
“n-ớc” và “muối” theo cách giải thích 2
thì ngời tiếp nhận địi hỏi phải có
những kiến thức chuyên môn nào ?
GV: đây là cách giải thớch ngha ca
thut ng.


GV đa bảng phụ


<b>H?</b> Em đã học những định nghĩa đó ở
những bộ mơn nào?


<b>H?</b> Những từ ngữ đó chủ yếu đợc sử
dụng trong loại vb nào?


Gv nhấn mạnh: những từ ngữ đó gọi
là thuật ng x/h.



<b>H?</b> Thế nào là thuật ngữ?


GV l u ý cho hs chữ <<chủ yếu>>
Đôi khi th/ngữ đợc dùng trong những
loại v/b khác: Bản tin, phóng sự, bài
bình luận.


<i><b>HĐ2: H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>các đặc điểm của Thuật ngữ:</b></i>


<b>H?</b> Các từ <<thạch nhũ, bazo, ẩn dụ,
phân số thập phân>> ngồi nghĩa đã
nêu cịn nghĩa nào khác khơng ?
<b>H?</b> Từ đó em rút ra K/L gì về nghĩa
của thuật ngữ ?


<b>H?</b> Gv ®a tõ <<tai>>. Em h·y tìm các
nghĩa của từ <<tai>> ?


<b>H?</b> T tai cú phi là thuật ngữ ko ?
<b>H?</b> Từ đó em rút ra kết luận gì v


HS quan sát trên bảng phụ


Da vo nhng c tính bên ngồi
sự vật: Dạng lỏng hay rắn, màu sắc,
mùi vị, có ở đâu ?


Cách 2: Thể hiện đặc tính bên trong


của sự vật: Sự vật đợc cấu tạo từ
những yếu tố nào ? Q/hệ giữa những
yếu tố đó ntn ?


Những đặc tính khơng thể nhận biết
qua kinh nghiệm mà phải qua
nghiên cứu lý thuyt ...


Đòi hỏi phải có những kiến thức
chuyên môn ở môn hóa học


Địa lý: Thạch nhũ
Hóa học: Bazo
Ngữ văn: ẩn dụ


Toán : Phân số thập phân
VB về KH, KT,công nghệ


Không


Trong lnh vực KH, KT, CN, mỗi
thuật ngữ chỉ biểu thị 1 KN và ngợc
lại mỗi KN chỉ đợc biểu thị bằng 1
thuật ngữ.


- <<Tai>>:


+ Cơ quan ở 2 bên đầu  hoặc động
vật, dùng để nghe.



+ Bé phËn cña 1 số vật, có h/dáng
chìa ra giống nh cái tai: Tai ấm, tai
cối xay.


Không.


Những từ không phải là t/ngữ thờng


I. Thuật ngữ
là gì ?
1. So sánh 2
cách gi¶i
thÝch vỊ
nghÜa cđa tõ
“níc” &
“mi”.


2. Xác định
một số thuật
ngữ đợc sứ
dụng


Ghi nhí (1)
tr.52


II. Đặc điểm
của thuật
ngữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nghĩa của từ là thuật ngữ hoặc không


phải là t/ng÷ ?


GVKL: Những từ khơng phải là t/ngữ
thờng có nhiều nghĩa. Cịn TN chỉ
biểu thị 1 k/n đó là ...


* Gọi Hs đọc bài 2 phần II/52.


<b>H?</b> Trong 2 v/d đó, từ “muối” trong
trờng hợp nào có sắc thái biểu cảm ?
vì sao


<b>H?</b> Từ đó em rút ra đ/điểm gì nữa của
t.ngữ  GVKL & hớng Hs vào ghi
nhớ.


* Gọi Hs đọc ghi nhớ.


<i><b>H§ 3: H</b><b> ớng dẫn học sinh luyện tập</b></i>


Gv đa bảng phụ & gọi Hs lên bảng
điền.


* Gi Hs c on trớch BT 2 (52)
<b>H?</b> Thơng thờng, từ “phơng trình” là
1 t/ngữ thuộc l/vực khoa học nào ?
<b>H?</b> ở đây, từ <<PT>> có đợc dùng
nh 1 t/ngữ không ?


<b>H?</b> VËy nã cã ý nghÜa g× ?



* Gv híng dẫn Hs thảo luận:


<b>H?</b> Đặt câu với từ hỗn hợp dïng theo
nghÜa th«ng thêng ?


* Gọi Hs đọc BT 4:


<b>H?</b> Căn cứ vào cách xác minh của
sinh học, hãy định nghĩa thuật ngữ
<<cá>>.


<b>H?</b> Cã g× nhau giữa cách hiểu của
t/ngữ này với cách hiểu thông thờng ?
<b>D.Dặn dò</b>: về nhà làm bt:


+ BT 5 (54)


gåm nhiỊu nghÜa.


+ Tõ “mi” trong v/d (a) lµ 1 t/ngữ,
không có tính biểu cảm, không gợi
lên những ý nghĩa bãng bÈy.


+ Từ “muối” trong v/d (b) là 1 từ
thông thờng chỉ sự vất vả gian truân
mà con  nếm trải trong đời (Gừng
cay muối mặn).


Hs đọc.



+ Lùc ... (VËt lý)
+ X©m thùc ... (Địa lý)


+ Hiện tợng hóa học ... (Hóa học)
+ Trờng từ vựng ... (Ngữ văn)
+ Di chỉ ... (Lịch sö)


+ Thụ phấn .... (Sinh học)
+ Lu lợng ... (Địa lí)
+ Trọng lực ... (Vật lý)
+ Khí áp ... (Địa lí)
+ Đơn chất ... (Hóa học)
+ Thị tộc phụ hệ ... (L.sử)
- Hs đọc


- Từ <<PT>> là 1 t/ngữ tốn học.
- Nhng ở đoạn trích này từ <<PT>>
khơng đợc dùng nh 1 t/ngữ.


- ở đây chỉ mối liên hệ giữa v/đề
d/số với những nhân tố  trong sự
p.triển XH. Mối l/hệ này cũng giống
nh mối l/hệ giữa những con số cha
biết (ẩn số) & những con số đã biết
của 1 đẳng thức toán học  Từ “PT”
đợc dùng theo nghĩa ẩn dụ.


Hs th¶o luËn theo nhãm



a) “Hỗn hợp” đợc dùng nh 1 T/N.
b) “Hỗn hợp” đợc dùng nh 1 từ
thông thờng.


Đặt câu: Quân giặc Mãn Thanh là 1
đội quân hỗn hợp khơng có sức
chiến đấu.


- Đ/nghĩa từ <<cá>> của sinh vật
học: Cá là động vật có xơng, sống ở
dới nớc, bơi bằng vây, th bng
mang.


- Theo cách hiểu thông thờng của 


ViƯt ...


Ghi nhí 2
(53)


III. Luyện
tập:


1. Bài 1:


3.Bài 3(53)
Đặt câu có
cụm từ:
+ Đội quân
hỗn hợp.


+ Thức ăn
hỗn hợp.
4. Bài 4 (53)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i> </i>

<i><b> Tiết 30</b></i>

<b>:</b>

<b>trả bài T.L.V số 1</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>:<b> </b> Giúp học sinh:


- Giúp Hs đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm, s/chữa các sai sót về các mặt ý tứ, bố cục
, câu, từ ngữ, chính tả.


<b>B. Chn bÞ:</b>


Gv:sgk, sgv, giáo án, tltk, bàI tlv số1 đã chấm điểm.
Hs: Ôn tập lại kiến thức.


<b>C. Hoạt đông dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.
2. Bi c:


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi b¶ng


<b>* HĐ 1</b>: Gv chép đề bài lên bảng:


* <b>HĐ2</b>: Yêu cầu hs xác định yêu cầu của đề
Yêu cầu hs xem lại dàn ý đã xây dựng


Trong tiÕt häc nµy, GV tËp trung chđ u vµo nhËn xÐt
bµi lµm cña hs.



Nắm đợc p/pháp t/minh, biết vận dụng các p/pháp
t/minh, biết kết hợp yếu tố miêu tả


Bố cục rõ ràng, biết trình từng ý rõ ràng trong thân bài.
Trình bày đợc đặc điểm sinh học cũng nh tầm quan
trọng của con trâu đối với đời sống con ngời


Mét sè bài biết kết hợp h×nh thøc tù thuật hoặc kể
chuyện


Tồn tại:


1 s bài còn cha biết phát triển ý dẫn đến bài làm sơ
sài


Cha vận dụng đợc yếu tố miêu tả , hình thc k
chuyn,.


<b>* HĐ3:GV trả bài</b>: Yêu cầu hs xem và sửa lỗi. Dành
thời gian khoảng 15 phút.


<b>* HĐ4:</b>GV gọi điểm
<b>D. Dặn dò:</b>


Soạn bài: Kiều ở lầu Ngng Bích và MÃ Giám Sinh
mua Kiều<b>.</b>


HS chép đề
bài:



Giíi thiƯu vỊ
con trâu ở làng
quê Việt Nam.


<b>sửa lỗi</b>
<b>Đọc điểm</b>


I/ Xỏc định yêu
cầu của đề:
Tìm hiểu đề
1/ Thể loại:
Thuyết minh kết
hợp miêu tả
2/ Nội dung:
Con trâu gắn bó
với làng quê VN
II/ Dàn bài:
III/ Nhận xét bài
làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> </b>

<i><b>TuÇn 7:</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b> Ngày soạn:</b></i>


<i><b> Ngày giảng: </b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết 31</b></i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>Kiều ở lầu ngng bích</b>


<b> (Trích Truyện Kiều ) - Nguyễn Du</b>“ ”
<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Qua tâm trạng cô đơn buồn tủi, thơng nhớ của Kiều, cảm nhận đợc vẻ đẹp tấm lòng thủy
chung nhân hậu của nàng.


- Thấy đợc n/thuật miêu tả nội tâm n/vật của Nguyễn Du: Diễn biến tâm trạng đợc thể hiện
qua ngôn ngữ độc thoại & n/thuật tả cảnh ngụ tình.


- Hs nắm đợc bản chất xấu xa của Mã Giám Sinh và nỗi đau ê chề, xót xa của Kiều.
- Tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du và nghệ thuật miêu tả n/vật phản diện.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


Gv : sgk, sgv, giáo án, tltk, bảng phụ.
Hs:Đọc trớc văn b¶n.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: Đọc thuộc lòng đoạn trích cảnh ngày xuân. P/tích 4 câu thơ đầu/ 8 câu thơ
tiếp/ 6 câu thơ cuối ?


3. Bài mới :


Hđ của GV Hđ cđa Hs Ghi b¶ng


<i><b>HĐ 1:H</b><b> ớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>đọc_ tìm hiểu chung.</b></i>


H? Nêu vị trí đoạn trích
trong t/phẩm ?



Gv hng dn hs đọc:
Gv kiểm tra chú thích


H? Néi dung cơ bản của
đoạn văn bản trên ?


H? Đoạn trích cã thĨ chia
lµm mÊy phÇn ? Nội dung
của từng phần ?


<i><b>HĐ2: H</b><b> ớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>tìm hiểu chi tiết văn bản.</b></i>


Gi hs c 6 câu thơ đầu:
H? Nội dung của 6 câu thơ ?
H? Tả chị em Kiều trong
đoạn trích “Kiều gặp Kim
Trọng”, Ng.Du viết “một
nền ...”, ở đây t.g’ lại viết
“trớc lầu ...” theo em “khoá
xuân” ở đây có gì  với lần
trớc ?


H? Trong cảnh ngộ đó, ngồi
trên lầu cao nhìn ra xa, Kiều
thấy những cảnh vật nào của
thiên nhiên ?


H? C¶m nhËn cđa em vỊ ko


gian nơi đây ?


H? Ko gian ấy đã gợi lên
điều gì trong lịng Kiều ?


Sau khi bị MGS lừa gạt, bị
Tú Bà mắng nhiếc ko chịu
tiếp khách làng chơi, uất ức
nàng định tự vẫn. Tú Bà sợ
mất vốn dụ Kiều ra lầu NB
thực chất là giam lỏng nàng
chờ thực hiện âm mu mới.
Đoạn trích thể hiện tâm
trạng bi kịch của TK khi bị
giam lỏng ở lầu NB.


Đoạn trích chia làm 3 phần:
+ 6 câu đầu: Hồn cảnh cơ
đơn, tội nghiệp của Kiều.
+ 8 câu tiếp: Kiều thơng nhớ
Kim Trọng và thơng nhớ cha
mẹ.


+ 8 câu cuối: Cảnh đợc cảm
nhận qua tâm trạng đau
buồn, âu lo của Kiều.


Khung cảnh thiên nhiên đợc
nhìn qua con mắt của Kiều ở
lầu NB.



Kiều gặp Kim Trọng: Khoá
xuân chỉ ngời con gái p b
cm cung.


Khoá xuân: thực chất là
nàng bị giam lỏng.


Núi, trăng, cồn cát, bụi
hồng.


I/ §äc_t×m hiĨu chung.
1. §äc


2. Chó thÝch
3. Bè cơc : 3 đoạn


A. 6 câu đầu:Toàn cảnh trớc
lầu Ngng bính qua con mắt
và tâm trang của Tk.


B,8 câu tiếp:Kiều nhớ chàng
Kim, Nhớ cha mĐ


C,8 c©u ci: Buồn trông
cảnh vậ trớc lầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

H? Qua việc khắc hoạ cảnh
vật thiên nhiên, t.g giúp 



đọc cảm nhận đợc điều gì về
tâm trạng của Kiều ?


H? 8 c©u thơ nói về t/cảm,
suy nghĩ của Kiều dành cho
ai ?


H? Đọc những câu thơ nói
về t/cảm của Kiều dành cho
Kim Trọng ?


H? Lần này cũng nh khi
đang trên đờng đến Lâm Tri,
Kiều nhớ  u trớc cha mẹ,
theo em có hợp lí khơng ? Vì
sao ?


H? Em hiểu gì về nỗi lòng
của Kiều đối vói chàng
Kim ?


H? Em hiểu câu thơ “tÊm
lßng son ...” ntn ?


Gv: Trong trái tim của nàng,
chàng Kim đã chiếm 2 phần
nguyên vẹn trang trọng,
chân thành nhất. Nàng


mặc cảm thân phận ko còn


xứng đáng.


H? T/cảm của Kiều dành
cho cha mẹ có gì khác đối
với chàng Kim ?


H? Để diễn tả tâm trạng của
Kiều, tg’ đã sử dụng biện
pháp ng.thuật nào ?


GV: Trong cảnh ngộ hiện
tại, nàng đã quên bản thân
để nghĩ về cha mẹ, Kim
Trọng. Kiều là  có t/yêu
thuỷ chung,  con hiếu
thảo,  có tấm lịng vị tha
đáng trọng.


Gv: Cã thÓ coi 8 câu thơ
cuối nh bé tranh tø b×nh.


Ko gian më ra theo chiÒu
réng, chiÒu xa, chiÒu cao
“bèn bỊ b¸t ng¸t ...”


N.Du đã để Kiều đối diện
với chính mình, trớc cảnh ở
lầu NB rộng lớn, bát ngát,
vắng lặng đến lạnh  càng
khắc sâu thêm nỗi cô đơn,


buồn tủi. Cảnh nhum mu
tõm trng.


-Về chính mình, từ 1 cô gái
khuê các, phút chốc bị đẩy
vào chốn lầu xanh, vào vịng
bïn « nhơc.


Gợi thời gian tuần hồn khép
kín, thời gian cũng nh ko
gian giam hãm con . Sớm
& khuya , ngày và đêm,
Kiều chỉ có 1 mình. Nàng
chỉ còn bầu bạn với cảnh vật,
cảnh vật cũng nh đồng cảm
với con .


6 câu thơ là bức tranh thiên
nhiên nhuốm màu tâm trạng
của nv: Cô đơn, buồn tủi,
trăm mối ngổn ngang dằng
xé: nhớ  yêu, thơng cha
mẹ, thơng cảm cho mỡnh
tr-c.


Kim Trọng và cha mẹ.
Nỗi nhớ: Kim Trọng


+ Mối tình đầu đang rạo rực
nhất bỗng dng bị cắt ngang.


+ Nàng cảm thấy mình là


có lỗi: Chén rợu thề nguyền
dới trăng hôm nào, nàng
cảm thấy mình phụ bạc
chàng Kim.


+ Hnh động bán mình dù
sao “ơn sinh thnh ó cú
phn ....


Đầu tiªn KiỊu nghÜ tới
KT, điều này võa phï hỵp
víi qui luËt t©m lÝ, võa thĨ
hiƯn sù tinh tÕ cđa ngßi bút
N.Du. N.Du tỏ rõ thấu hiểu
tâm lí tình và thông cảm
với nỗi lòng n.vật.


Nng đau đớn, xót xa nhớ
tới chàng Kim.


Nàng tởng tợng KT đang
ngày đêm ngóng trơng nàng
uổng cơng, vơ ích.


Tấm lịng son là tấm lòng
nhớ thơng KT ko bao giờ
nguôi. Tấm lòng son trong
trắng của Kiều bị vùi dập,


hoen ố biết bao giờ gột rửa.
Với cha mẹ: Xót thơng cha
mẹ đang ngày ờm ngúng


2.Tám câu tiếp theo:


T/cảm cđa KiỊu ®/vãi ngời
thân.


Nỗi nhớ với Kim Trọng


Nỗi nhớ cha mẹ


3.Tám câu thơ cuối:


Tâm trạng của Kiều trong
cảnh ngộ hiện tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

H? B tranh tứ bình đợc liên
kết vói nhau bằng từ nào ?
H? Từ “buồn trơng” gợi cảm
giác gì trong lịng  đọc ?
H? Đoạn thơ tg’ đã sử dụng
những biện pháp ng. thuật
nào ?


Tâm trạng của Kiều đợc in
ấn trong từng cảnh của bộ
tranh tứ bình. Mỗi cảnh sắc
là 1 ám chỉ v cuc i, s


phn ca nng Kiu.


H? Đọc cặp 1 và phân tích ?
H? Đọc 2 dòng thơ tiếp theo
và phân tích


H? Đọc cặp th¬ thø 3 và
phân tích ?


H? Đọc cặp th¬ thø 4 và
phân tích ?


H? Nhng bin pháp ng.
thuật nổi bật đợc tg’ sử dụng
trong đoạn trích ?


H? Nét trữ tình đằm thắm
nổi lên từ bức tranh tâm tình
đầy xúc động là gì ?


<b>D. Dặn dò:</b>


+ Đọc thuộc lòng đoạn trích.
+ Viết đoạn văn ngắn phân
tích tâm trạng của Kiều
trong 8 câu th¬ cuèi.


chê tin con; thơng cha mẹ
tuổi già sức yếu, nàng ở xa
xôi lấy ai là ngời chăm sóc ?


Dùng thành ngữ,điển cố
(quạt nång Êp l¹nh, sân lai
gốc tử) nói lên tâm trạng nhớ
thơng, tÊm lßng hiÕu thảo
của Kiều.


Buồn trông


Tõm trng bun nh trụng
ngúng iu gỡ ú.


Điệp ngữ, từ láy, hình ảnh ẩn
dụ.


Mt cỏnh bum thp thoỏng
xa xa ca bể chiều hơm gợi
sự cơ đơn lẻ loi.


Nµng nhí tíi th©n phËn lu
lạc, trong lòng trỗi dậy nỗi
nhớ cha mĐ, nhí quª h¬ng
tha thiÕt.


Một cánh hoa trơi lênh đênh
trên dịng nớc chảy xiết gợi
nỗi buồn man mác về thân
phận lu lạc, gời nỗi nhớ
ng-ời yêu.


Nội cỏ dầu dầu nơi chân


mây, mặt đất, mầu mây, màu
cỏ úa hoà vào nhau thành
một màu xanh khó phân biệt
gợi tâm trạng bi ai.


Mét c¬n giã cuèn mặt
thuyền làm cho tiÕng vang
nỉi lªn nh bao vây nàng.
Đảo ngữ ầm ầm nhấn
mạnh cái cảm giác hÃi hùng,
ghê sợ. Đây là đoạn thơ tả
cảnh ngụ tình hay nhất của
Truyện KiỊu. C¶nh vËt nh
thấm đẫm nỗi lòng tâm trạng
của n/v.


Sáng tạo trong ngôn ngữ
Biện pháp tả cẩnh ngụ tình.
Ngôn ngữ thơ trong sáng,
phong phú về màu sắc, âm
thanh, nhịp điệu.


Đi sâu m/tả nội tâm n/v.
Tấm lòng thuỷ chung, nhân
hậu của Kiều.


2. Nội dung:


<b> Ngày soạn:</b>
<b> Ngày giảng:</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết 32</b></i>

<b>: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> </b>- Qua bài học giúp Hs biết kết hợp m.tả h/động, sự việc, cảnh vật & con  trong bài văn
tự sự


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một văn bản.
<b> B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: vở ghi, đọc trớc bài.
<b> C. Hoạt động dậy hc:</b>


1. n nh t chc.


2. Bài cũ: Nhớ lại kiến thức lớp 8: Nêu vai trò của y/tố m/tả trong văn bản tự sự ?
3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<i><b>HĐ1:H</b><b> ớng dẫn học sinh tìm hiểu vai</b></i>
<i><b>trò của miêu tả trong văn bản tự sù.</b></i>


Gọi Hs đọc đoạn vb (85)
H? Đoạn trích kể sự việc gì ?


H? Các sự việc chính mà bạn Hs nêu đã
đầy đủ cha ?


H? Em hãy nối các s/v đó thành 1 đ/văn.


H? Nếu chỉ kể lại s/v diễn ra nh thế thì
có đợc khơng ? Vì sao ?


H? So sánh các s/v chính mà bạn đã nêu
với đoạn trích của Ngơ Gia VP, em có
nhận xét gì ?


H? Nhờ những yếu tố nào ? (Y/c Hs kể
ra những y/tố m/tả & vai trò của chúng)
H? Vậy khi kể, muốn cho s/v đợc kể
sinh động,  kể cần chú ý điều gì ?


<i><b>H§2: H</b><b> íng dÉn häc sinh lun tËp.</b></i>


* Gọi Hs đọc y/c BT1:


H? Trong bài <<Chị em TK>> tg
s/dụng những y/tố m/tả nào ?


(Gợi ý: Mỗi bức chân dung tg tả ở
p.diện nào ? So sánh ví von với những gì
?).


H? Vi cỏch t y ó lm ni bt đợc vẻ
đẹp  ntn ở mỗi nhân vật ?


Gv: Qua m/tả chân dung Dự báo số
phận của n/vËt.


H? Trong đoạn “Cảnh ...” N.Du đã chọn


lọc những chi tiết gì để m/tả & làm nổi
bật ... ?


Gv: Bút pháp tả & gợi, từ ngữ giàu chất
tạo hình để m/t cnh ngy xuõn.


H? Những y/tố m.tả ấy có g.trị gì trong
đoạn trích ?


Gv h ng dẫn Hs dựa vào đoạn trích
“Cảnh ngày xuân ...” để viết đ/văn.
Dựa vào đoạn trích: “Chị em TK” để


- Đoạn văn kể chuyện vua
Quang Trung đánh đồn Ngọc
Hồi.


- Đã đầy đủ.


- Hs đọc đ/văn sau khi đã đợc
nối


- Làm cho đoạn văn thiếu sinh
động. Vì chỉ đơn giản kể lại
s/v tức là mới chỉ trả lời câu
hỏi: Việc gì? Chứ cha trả lời
đợc câu hỏi.


- Trận đánh không đợc tái hiện
một cách sinh động.



- Nhờ những y/tố m/tả mới
thấy đợc trận đánh diễn ra
ntn .


- Trong khi kể,  kể cần m/tả
chi tiết h/động, cảnh vật, con


 mà s/v đã diễn ra ntn thì
truyện mới trở nên sinh ng.
Cỏc nhúm tho lun:


Tìm những y/tố tả , tả cảnh
trong 2 đoạn trÝch TK võa
häc ?


Hs đọc các cõu th m/t 2 bc
chõn dung:


+ Thúy Vân: Khuôn trăng ....
M©y thua níc
tãc ...”.


+ T.KiỊu: “Lµn thu thđy, nÐt ...
Hoa ghen ..., liÔu
hên ...”


 Tg’ s/dụng bút pháp ớc lệ
T/T để m/tả nhằm tái hiện lại
chân dung “mỗi  ...”.



I. Văn trò của
miêu tả trong vb tù
sù:


Ghi nhí (86)
II. Lun tËp:
1. BtËp 1(86)


2.Bµi 2:


Hs c¸c nhãm cïng
viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

giíi thiƯu.


<b>D. </b>


<b> </b><i><b>Dặn dò:</b></i>


+ Hoàn thành 3 Btập trên vào vở.
(BT3: viết đ/văn)


+ Ôn tập: Chuẩn bị viết bài TLV số 2.
+ Soạn: TK báo ân báo oán.


Hs tìm y/tố m/tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> Ngày soạn:</b>
<b> Ngày giảng:</b>



<i><b> </b></i>


<i><b>Tiết 33</b></i>

<b>:</b>

<b> </b> <b> </b>


<i><b> </b></i>

<b>trau dồi vốn từ</b>


<b> A. Mục tiêu cần đạt: </b><i><b>Giúp học sinh:</b></i>


<b> </b>- Hiểu đợc tầm q.trọng của việc trau dồi vốn từ. Muốn trau dồi vốn từ trớc hết phải rèn
luện để biết đợc đầy đủ chính xác nghĩa & cách dùng của t.


<b> B. Chuẩn bị:</b>


Gv:sgk,sgv,tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: Có những h/thức nào để p.triển từ vựng ? Từ vựng của 1 ngơn ngữ có thể thay đổi
hay khơng?


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<i><b>H1:H</b><b> ng dẫn học sinh rèn luyện</b></i>
<i><b>để biết rõ nghĩa của từ và cách</b></i>
<i><b>dùng từ.</b></i>



- Gọi Hs đọc ý kin ca c Th tng
P.V..


Gv: Đ/văn trích đoạn viết:
Giữ ... của cố Thủ tớng P.V.Đ
H? Đoạn văn 1, Cố Thủ tớng nhấn
mạnh điều gì ?


H? Nội dung của đoạn 2 là gì ?


H? Cè Thđ tíng khuyªn chúng ta
điều gì ?


Gv đ a bảng phụ :
H? Phát hiện lỗi sai ?


H? Vì sao dùng từ <<nao nao>> lại
là sai ?


H? Thay bằng từ nào cho đúng ?
H? Phát hiện lỗi sai ? Vì sao ?


+ Lừng lẫy: Là vang động khắp nơi
dều biết đến (nói về tiếng tăm).


+ Lộng lẫy: Rực rở (nói về vẻ đẹp,
màu sắc).


H? Qua 2 VD, cho biÕt v× sao  viÕt
dïng tõ sai ?



H? VËy muèn vËn dông tèt vèn từ
của mình trớc hết phải làm gì ?


Giỏo viờn gi Hs đọc ghi nhớ.


<i><b>H§2: H</b><b> íng dÉn häc sinh lun tËp</b></i>.
H? Nªu y/c cđa B.tËp


H? Nói nh vậy là nói đến hiện tợng gì
trong từ vựng ? Cho VD ?


C¸ch lµm nh B.tËp 1


Tiếng Việt là 1 ng.ngữ giàu
đẹp, có khả năng đ/ứng nhu
cầu nhận thức & g.tip ca


viết.


Lời khuyên ...


Muốn phát huy tốt khả năng
của TV:


+ Không ngừng trau dồi vốn
từ của mình.


+ BiÕt vËn dông vèn từ 1
cách nhuần nhuyễn.



- Nao nao


- Khiến phải xúc động (thiệt
lịng mình cũng nao nao lịng


 - TK).


- Hc: Quanh co (nao nao
dßng níc n quanh)


- Thay: Nao núng.


- Không vững tâm, cảm thấy
yếu thế.


Tiếng tăm lừng lẫy.


ăn mặc lộng lẫy


Cha hiu ht ý nghĩa của từ.
Phải hiểu đầy đủ chính xác
nghĩa & cách dùng của từ.
- Hiện tợng nhiều nghĩa của
từ.


VD: Từ <<Ăn>>: Ăn cơm,
ăn hàng, ăn ảnh, ăn tham, ...


I. Rốn luyện để biết


rõ nghĩa của từ &
cách dùng từ:


1/ T×m hiĨu ý kiến
của Cố T.tớng P.V.Đ:


2/ Phát hiện & sửa lỗi
sai trong cách dïng
tõ: VD:


a) Quân địch nao nao,
hàng ngũ rối loạn.
b) Vũ nơng trở về
d-ơng thế lừng lẫy với
cờ tán, võng lọng.
Giữa dòng ... lúc ẩn
lúc hiện (lộng lẫy).
Ghi nhớ (94)
II. Luyện tập:


1/ Một chữ có thể
dùng din t nhiu
ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>D. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài, làm bài tập.
- Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> Ngày soạn:</b>


<b> Ngày giảng:</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 34 & 35</b></i>

<b>: </b>



<i><b> </b></i>

<b>viết bài T.L.V số 2</b>


<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Thông qua bài thực hành viết, biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành .
viết văn tự sự kết hợp với miêu tả.


<b> B. ChuÈn bÞ:</b>


Gv: sgk, sgv, giáo án, tltk, đề tlv số 2.
Hs: Ôn tập kiến thức.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.
2. Bài cũ:


3. Bµi míi: KiĨm tra


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* H1: Gv chép đề lên
bảng:


Đề bài: Đã có lần em đợc
cùng bố mẹ đi tảo mộ
trong ngàylễ, Tết. Hãy
viết b/v kể về buổi tảo mộ


đáng nhớ đó


* H§2:


GV híng dÉn hs làm bài
trong thời gian 90 phút


HĐ3 :Cuối giờ Gv thu
bài của hs.


<b>D. Dặn dò:</b>


- Học sinh về nhà ôn tập
kiến thức, làm lai bài.
- Chuẩn bị bài mới.


Dàn bài tham khảo


1/ Mở bài: Giãi thiƯu vỊ buổi đi tảo mộ
cùng ngời thân


2/ Thân bài:


a/ Kể về công việc chuẩn bị trớc khi tảo mộ
:


sắm sửa tiền vàng, hoa quả, nứoc khăn ...
Mọi ngời trang phục sạch sẽ, gọn gàng.
b/ Miêu tả quang cảnh ngày thanh minh:
Không khí, tiÕt trêi, quang c¶nh xung


quanh


c/ Kể về cơng việc khi đến nơi tảo mộ:
- Đầu tiên, cả gia đình thắp hơng ở khu đền
lớn.


-Sau đó, mẹ cùng em dọn dẹp tàn hơng, hoa
héo trên mộ, lau sạch bia mộ ...


- Cả nhà thắp hơng( kết hợp m.tả nội tâm,
tình cảm, suy ngh, khi ng trc m ngi
thõn.


- Đốt tiền vàng...


3/ Kết bài: kết thúc buổi tảo mộ
Khung cảnh xung quanh


Tâm trạng ngời ra về.


Đề văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Tuần 8 </b></i>


<i><b> TiÕt: 36, 37</b></i>


<i><b> Văn bản: </b></i>

<b>mà giám sinh mua kiều</b>



( TrÝch:Trun KiỊu – Ngun Du )



<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i><b>Giúp hs.</b></i>


- Khắc hoạ chân dung tên dắt gáI lu manh Mã Giám Sinh, t thế và tâm trạng của nàng
Kiều_ nạn nhân của sự biến và đồng tiền; Đoạn thơ kể truyện tỉ mỉ, giọng điệu khách quan
nhng màu sắc châm biếm rất rõ


- củng cố và rèn luyện kĩ năng đọc thơ lục bát , kể chuyện , phân tích nhân vật qua hình
dáng cử chỉ ngơn ngữ và hành động.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Gv:sgk,sgv,tltk, bảng phụ.
- Hs:Đọc trớc văn bản.
<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn nh t chc.


2. Bài cũ : Đọc thuộc lòng đoạn trích Kiều ở lầu NB & p/tích tâm trạng của Thúy Kiều
trong 8 câu thơ cuối?


3. Bài mới:


<b>Hđ của GV</b> <b>Hđ của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>H1: </b><i><b>Hng dn học sinh đọc_ tìm</b></i>
<i><b>hiểu chung.</b></i>


Gv: giới thiệu vị trí của đoạn trích
Gv: đọc mẫu, gọi hs đọc.



Hs kiểm tra chéo chú thích
Gọi hs tự đọc 4 câu thơ đầu:


Gv diƠn gi¶ng 1 số điển cố và 1 số từ
mang tính ẩn dụ.


H? Nội dung của 4 câu thơ đầu ?
Gọi hs đọc 26 câu tiếp:


<b>H§2</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh t×m hiểu</b></i>
<i><b>hình ảnh MÃ Giám Sinh</b></i>


H? MGS đợc giới thiệu ntn khi hắn
mới xuất hiện ?


Tên tuổi ? Quê quán ? Ngôn ngữ ?
H? Về tuổi tác, diện mạo đợc giới
thiệu ntn ?


H? Giá trị biểu cảm của các từ láy?
H? Cử chỉ, hành động của MGS đợc
g.thiệu qua những h/ảnh nào ?


H? Nhận xét về t chất con  thực của
Mã với con  mà Mã đóng vai ?
H? Trong cảnh mua bán, MGS đã có
những suy nghĩ, cử chỉ, việc làm ntn ?
H? Qua đó MGS hiện lên là con 


Gåm 34 c©u: 619-652; n»m ở


phần thứ hai.


Kiu quyt nh bỏn mỡnh chuc
cha


Hỏi tên ... hỏi quê ...


Cách nói năng cộc lốc, mập mờ,
không rõ ràng.


Tuổi tác, diện mạo:


Quá niên trạc ngoại tứ tuần
Mày râu nhẵn nhụi ...


ĐÃ quá tuổi thanh xuân mà vẫn
còn chải chuốt thái quá gợi sự
không lơng thiện của 1 con ngời
vô học.


Trớc thầy sau tí x«n xao
ghÕ trªn ngåi tãt ...”


Hành động “ngồi tót”: khơng cần
biết kẻ trên  dới, thái độ trịnh
thợng, hợm hĩnh của kẻ vô học.
Tg’ đã vạch trần mâu thuẫn ...
Đắn đo, ép ... thử, cị kè ...


Lµ 1 tay buôn thịt bán tàn


nhẫn, bỉ ổi, ghê tởm, bất nhân.
Thềm hoa 1 bớc ...


I/ Vị trí của đoạn
trích:


II/ Đọc và tìm
hiểu chú thích.


1. Đọc.
2. Chú


thích.
3. Bố cục:


III/ Hớng dẫn Hs
tìm hiểu chi tiết
văn bản.


1. H/¶nh M.G
Sinh.


- làm dáng, làm
đỏm quá đáng,
kệch cỡm, khoe
khoang lộ liễu
không hợp với
lứa tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

ntn?



<i><b>TiÕt 37</b></i>


<b>H§3: </b><i><b>Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu</b></i>
<i><b>h×nh ¶nh Thuý KiÒu:</b></i>


Gọi hs đọc:


H? KiÒu xt hiƯn trong tr¹ng thái
ntn? Trạng thái ấy bộc lộ tâm trạng gì?
H? Em hiểu câu thơ Ngừng hoa ...
ntn?


S kt hợp giữa ngôn ngữ bác học với
ngôn ngữ bình dân thể hiện nỗi đau
khổ có t/c tột đỉnh.


Gọi hs đọc 4 câu cuối:


H? Qua đoạn trích, tg’ đã kín đáo thể
hiện thái độ cuả mình ntn?


H? Qua đó, tg’ đã phơi bày hiện thực
XH ntn ?


H? Qua đoạn trích, em học tập đợc
những gì về n.thuật m.tả chân dung
n/v ?


H? Cách sử dụng ngôn ngữ n/v ?


H? Đoạn trích góp phần thể hiện nội
dung gì của tác phẩm ?


H4: Hng dẫn học sinh tìm hiểu tháI
độ của tác giả.


H? Thái độ của tác giả với Thuý Kiều
nh thế nào ?


<b>D. Dặn dò:</b>


+ Học thuộc lòng đoạn trích.


+ Phõn tớch n/v MGS để thấy rõ bản
chất của tên buôn thịt bỏn ngi.


+ Chuẩn bị: Phần I tr.58 M.tả ....


Tõm trng au n, tỏi tờ, bun
ti, ờ ch.


Ngừng: nhìn ngắm


Mặt dµy: tét cïng cđa sù ®au
khỉ.


Nỗi đau đớn, xót xa trớc thực
trạng con ngời bị vùi dập.


Tố cáo thực trạng XH xấu xa, lên


án thế lực đồng tin.


Khinh bỉ, căm phẫn sâu sắc bọn
buôn ngời tàn nhẫn.


S dụng nhiều hình thái ngơn
ngữ để khắc hoạ tính cách n/v.
Ngụn ng i thoi


Ngôn ngữ m.tả ngoại hình, cử
chỉ n/v.


Giỏ trị hiện thực: Tố cáo XH
phong kiến; sức giày xéo tàn bạo
của đồng tiền.


Giá trị nhân đạo: Cảm thông sâu
sắc với số phận của ngời p/nữ dới
chế độ PK.


Suy nghĩ.
Trả lời


Đọc ghi nhớ sgk


- Cõu hoi hàng
đợc đa dẩy bằng
lời lẽ khuôn sáo,
lễ phép xa xôi.
Nh vậy: MGS là


tên mua ngời
cho chủ nhà
chứa,tên lu
manh thổ phỉ
mạt hạng dới
ngòi bút của
Nguyễn Du.
2.H/ảnh TK:
- trong suất
cuộc mua bán
TK bị động , rụt
rè, sợng sùng ,
xấu hổ.\


- Nàng Kiều có
thể không nhận
ra sự lừa lừa bịp
của Mã Giám
Sinh, khơng phảI
vì nàng thiếu sự
thơng minh nhạy
bénmà vì cáI
nhục cáI tức, xấu
hổ ê chề vì mình
bị coi nh một
món hàng, khiến
nàng khơng để ý
đến sự đáng ngờ
của MGS.



3.Thái độ của
tg’:


Nguyễn Du rất
thơng rất áI ngại
cho Kiều nhng
khơng làm gì
đ-ợc, cũng đành
nuốt nớc mắt nh
kiều theo Kiều
mà thơi.


IV/ Tỉng kÕt:
1.Ng.tht:
2.Néi dung:
* Ghi nhí sgk tr
99.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b> Tiết 38 & 39</b></i><b>: </b>


<b> </b>

<b>lục vân tiên cứu kiều nguyệt nga</b>


<b> </b> <b> (Trích Truyện Lục Vân Tiên ) - Nguyễn Đình Chiểu)</b>“ ”
<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh: </b>


- Nắm đợc cốt truyện & những điều cơ bản về tg’, tác phẩm.


- Qua đoạn trích, hiểu đợc khát vọng cứu , giúp đời của tg’ & phẩm chất của 2 n/vật
chính



LVT & KNN.


- Tìm hiểu đặc trng phơng thức khắc họa tính cách n/v của truyện.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs:Đọc trớc văn bản.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bµi cị: Đọc thuộc lòng đoạn trích MÃ Giám Sinh mua Kiều ?
3. bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1: </b><i><b>Giáo viên giới thiệu vài</b></i>
<i><b>nét về tác giả& t¸c phÈm.</b></i>


Gọi Hs đọc chú thích về tg’
(phần chú thích *- Tr.105).
H? Rút ra những bài học lớn gì
về con  Nguyễn Đình Chiểu ?
* GVDG:


* Gọi Hs đọc chú thích:
- GVDG:


Hs đọc 4 phần đã tóm tắt ở


SGK.


* GV ® a thªm d/c : Tình
cha-con, mẹ-cha-con, vợ-chồng,
bạn-bè,...


T/cảm của VT đ/v mẹ, LVT &
KNN.


LVT ỏnh cớp, Hớn Minh “bẻ
giị” cậu cơng tử con quan ...


* Giúp Hs giải đáp câu hỏi 1
(108):


H? Tìm những y/tố trùng hợp
giữa tình tiết của truyện với
cuộc đời N.Đ.Chiểu


Hs đọc.


Ng-§-ChiĨu – Mét phong
c¸ch lín:


+ Nghị lực chiến đấu để sống
& cng hin cho i.


+ Lòng yêu níc & tinh thÇn
bÊt khuÊt chèng giặc ngoại
xâm.



Hs c.


- u nhng nm 1850, thụng
qua con đờng truyền miệng.
* Kết cấu: Theo kiểu truyền
thống của loại truyện P.Đông
nghĩa là theo từng chơng hồi,
xoay quanh diễn biến cuộc i
cỏc n/v chớnh.


* Tóm tắt truyện: 2082 câu thơ
lục bát.


+ LVT đánh cớp cứu KNN.
+ LVT gặp nạn mà vẫn giữ
lòng chung thủy với LVT.
+ LVT & KNN gặp lại nhau.
- ND ý nghĩa truyện: Truyền
dạy đạo lý làm


Xem trọng tình nghĩa giữa con


với con  trong XH:
Cha-con.


Đề cao tinh thần nghĩa hiệp
sẵn sàng cứu khốn phò nguy.
Thể hiện khát vọng của n/d
h-ớng tới lẽ công bằng trong c/đ.


Là 1 truyện thơ Nôm để kể
“kể thơ”, “nối thơ”, “hát” VT.
Chú trọng tới h/đ của n/v hơn
là m/tả nội tâm  T/c n/v đợc


I. Vµi nÐt vỊ tg &
t/p


1/ Tác giả:
N-Đ-Chiểu
SGK (105)
2/ T/phẩm:


a) Hoàn cảnh sáng
tác:


b) Giá trị t/p:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GVKL: ChÝnh v× thÕ cã ý kiÕn
cho r»ng trun LVT là 1 thiên
tự truyện.


H? S khỏc bit phn kết thúc
câu truyện là ở tình tiết nào ?
H? Theo em sự  biệt đó nói
lên điều gì ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Gv giới thiệu vị trí đoạn</b></i>
<i><b>trích.</b></i>



H? Đoạn trÝch n»m vÞ trÝ nµo
cđa t/phÈm ?


H? Tìm đại ý của đoạn thơ trích
?


<b>HĐ3: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh đọc_</b></i>
<i><b>tìm hiểu chung.</b></i>


Gv đọc mẫu – Gọi Hs đọc:
KT chú thích: Hs t k.tra chộo
nhau.


<b>HĐ4: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu chi tiết đoạn trích.</b></i>


Gv: Trớc đoạn này là cảnh LVT
thấy n/d khốn khổ, ... lòng đầy
hăm hở muốn lập công danh.


Gặp tình huống này là một
thử thách đầu tiên.


H? Khi gp bn cp LVT ó cú
h/ ntn ? N/xét gì về h/đ ấy ?
Gv: Chàng chỉ có 1 mình, bọn
cớp đơng , gơm giáo đầy đủ,
thanh thế lẫy lừng. Vậy mà ...
H? H/ảnh Vân Tiên đợc so sánh
với hình mẫu lý tởng nào ?


Nhằm mục đích gì ?


H? Qua h/động đánh cớp của
Vân Tiên chứng tỏ chàng là
ng-ời ntn ?


H? H/động của VT gợi em nhớ
tới h/đ của nv nào trong truyện
cổ tích đã học


Gv diễn giảng: H/ảnh VT đợc
khắc hoạ theo mơ típ quen
thuộc ở truyện nôm: Chàng trai
tài giỏi cứu 1 cô gái thốt khỏi
hiểm nghèo rồi từ ân nghĩa đến
tình u.


H? Cách kết cấu đó thể hiện
mong ớc gì của ND ?


H? Vân Tiên có h/đ ntn đối với
2 cô gái ?


H? Khi KNN muốn lạy tạ ơn
chàng, Vân Tiên có thái độ, h/đ
ntn ?


H? Hành động đó chứng tỏ đức
tính gì ở chàng ?



béc lé qua lời nói, việc làm ,
cử chỉ.


Hs thảo luận những y/tố trùng
hợp


+ Việc bỏ thi về chịu tang


Đau mắt & bị mù.
+ Bị bội hôn.


+ V sau lại gặp cuộc hôn
nhân tốt đẹp (LVT với KNN,
NĐC với cô Năm Điền).


Hs thảo luận về sự khác biệt:
+ LVT đợc tiên cho thuốc, mắt
sáng lại, tiếp tục đi thi đỗ
Trạng Nguyên, cầm quân đánh
giặc thắng lợi.


+ NĐC vĩnh viễn là bóng tối.
Sự khác biệt đó nói lên ớc mơ
khát vọng cháy bỏng trong
tâm hồn NĐC mà ông gửi gắm
trong n/v lí tởng của mình.
Nằm ở phần đầu của t/phẩm
<<LVT đánh cớp cứu KNN>>.
Trên đờng trở về nhà thăm cha
mẹ trớc khi lên kinh ứng thi,


gặp bọn cớp hoành hành, LVT
xông vào đánh tan bọn cớp
cứu thoát KNN.


Hs đọc & theo dõi.


“Bẻ cây làm gậy ...”  Một
h/đ nghĩa hiệp, tinh thần thợng
võ, luôn quan tâm & sẵn sàng
giúp đỡ  khác lúc nguy khốn.


 H/® tù nguyện, dũng cảm
đ-ơng đầu với bọn cớp. Bản lĩnh
của LVT là bản lĩnh của anh
hùng vì nghÜa lín ra tay diệt
ác trừ tà.


Ti nng của VT đợc ví với
Triệu Tử Long, một danh tớng
thời Tam Quốc, thể hiện cái tài
của bậc anh hùng và sức mạnh
của h/đ nghĩa hiệp: bênh
vực ...


Chứng tỏ cái đức của con


vì nghĩa quên thân, cái tài
của bậc anh hùng và sức mạnh
bênh vực kẻ yếu, chiến thắng
bạo tàn.



Truyện Thạch Sanh


Kết cấu đó thể hiện niềm
mong ớc của nd giữa thời buổi
loạn lạc có ngời tài giỏi đến
cứu giúp.


Vân Tiên động lịng tìm cách
an ủi, ân cần hỏi han.


II. Vị trí đoạn trích:


III. Đọc -chú thích.


IV. Tìm hiểu đoạn
trích:


1. H/ảnh LVT:


LVT & h/đ đánh
c-ớp:


- Hình ảnh Vân
Tiên tả đột hữu xơng
giữa vịng vây của lũ
cớp đợc kể rất nhanh
, ngắn gọnbằng so
sánh với viên tớng
Triệu Tử Long ở trận


Đơng Dơng trong
truyện “Tam Quốc
Chí ”. Bon lâu la tan
vỡ, tớng cớp Phong
Lai bị một gậy bỏ
mạng.


- Qua nhng câu hỏi
và tr¶ lêi cđa LVT
sau khi chiÕn th¾ng
bon cíp Phong Lai
cho thÊy ngêi anh
hïng hµo hiƯp trong
nghÜa khinh tài, từ
tâm nhân hËu.


- Qua LVT nhµ thơ
NĐC gửi gắm ớc
vọng ngời anh hùng
vì dân dẹp loạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

H? Vân Tiên quan niệm về việc
nghĩa ntn ?


H? Qua h/ và quan niệm trên,
em thấy chàng là ngời ntn ?
H? Qua h/đ đánh cớp và cách c
xử với KNN, h/ảnh Vân Tiên
nổi bật với những phẩm chất
nào ?



H? KNN đợc giới thiệu là ngời
ntn ? (cách xng hô ? cử ch ?)


H? Với ơn cứu mạng, KNN có
suy nghĩ ntn ?


H? Theo em, n/v trong truyện
chủ yếu đợc m/tả theo phơng
thức nào (ngoại hình, nội tâm,
hay h/đ, cử chỉ) ?


H? Điều đó đã lý giải những gì
về t/c dân gian của truyện ?
Gv diễn giải: N/vật đợc đặt
trong các mối q.hệ xh, trong
những tình huống xung đột của
đ/sống rồi bằng h/đ, cử chỉ, lời
nói n.v tự bộc lộ t/cách.


H? N.xÐt g× về ngôn ngữ của tg
trong đoạn trích ?


<b>D. Dặn dò:</b>


+ Học thuộc lòng đoạn trích.
+ Học phân tích.


+ Soạn : Miêu tả nội tâm trong
văn bản tự sự.



Võn Tiờn vi gt ngay khoan
khoan ngi ú


Đức tính khiêm nhờng, c xử tế
nhị, có văn hoá.


Vân Tiên quan niƯm vỊ viƯc
nghÜa “ làm ơn há dễ ... nào ai
tính thiệt. Theo chµng lµm
viƯc nghÜa là 1 bổn phận, lẽ tự
nhiên.


L con ngời trọng nghĩa,
khinh tài. Đó là cách c xử
mang tinh thần nghĩa hiệp của
các bậc anh hùng hảo hán. Với
những nét tính cách đó, h/ảnh
LVT là h/ảnh đẹp, lý tởng mà
Ng.Đ.Chiểu gửi gắm niềm tin
và ớcvọng của mình: Khát
vọng hành đạo cứu đời.


C¸ch xng hô: Quân tử, tiện
thiếp.


Cách nói năng văn vẻ, dịu
dàng, mực thớc


Làm con đâu dám ...


Chút tơi liễu yếu đào tơ
Cách trình bày vấn đề rõ ràng,
khúc triết vừa đáp ứng đầy đủ
những điều thăm hỏi ân cần
của Vân Tiên, vừa thể hiện
niềm chân thành cảm kích xúc
động của mình.


Nàng có suy nghĩ: đền đáp
mấy cũng ko đủ. Cuối cùng
nàng nguyện gắn bó cuộc đời
với LVT.


Qua cử chỉ, h/đ và lời nói.
Đây là truyện thơ nôm mang
t/c là truyện để kể nhiều hơn
là để đọc, để xem. Vì thế khi
đi vào nd nó dễ biến thành
những hình thức sinh hoạt
VHDG. Là truyện kể nên chú
trọng đến h/đ, cử chỉ, lời nói
nhiều hơn là m.tả nội tâm.
Ngơn ngữ mộc mạc, bình dị gắn
với lời nói thờng và mang màu sắc
địa phơng Nam bộ, có phần thiếu
chau chuốt nhng lại phù hợp với
ngôn ngữ kể chuyện rất tự nhiên
dễ đi vào quần chúng.


Ngôn ngữ thơ thay đổi phự


hp vi din bin, tỡnh tit.


3. Đặc điểm thể loại,
ngôn ngữ:


Mộc mạc, giản dị,
giầu sắc nam Bộ.


IV/ Tổng kết:
Ghi nhớ


V/ Luyện tập:


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng:</b></i>


<i><b> TiÕt 40</b></i><b>: </b>


<b> </b>

<b>miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự</b>


<b> A. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh:</b>


- Hiểu đợc vai trò của m/tả nội tâm và mối q.hệ giữa nội tâm với ngoại hình trong khi
k chuyn.


- Rèn kỹ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi viết bài văn tự sự.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>C. Hot động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.



2. Bµi cị: KiĨm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1: </b><i><b>Híng dÉn häc sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>yếu tố miêu tảnội tâm trong văn bản</b></i>
<i><b>tự sự.</b></i>


- Gi Hs c /trớch Kiu lầu NB ”.
H? Tìm những câu thơ tả cảnh sắc bên
ngồi (cảnh vật) lầu Ngng Bích?


H? Dấu hiệu nào cho thấy đó là những
câu thơ m/tả cảnh vật bên ngồi ?


H? Tìm những câu thơ m/tả tâm trạng
của Thúy Kiều ở đoạn trích ?


H? Da vo đâu em biết đó là đoạn
m/tả nội tâm ?


H? Tìm những VD về miêu tả nội tâm
nhân vật trong 1 số tác phẩm văn học
mà em đã học?


H? Thế nào là m/tả nội tâm ?


H? Những câu thơ t¶ c¶nh cã mèi quan
hƯ ntn víi viƯc thĨ hiƯn néi t©m nh©n


vËt?


Gọi Hs đọc đoạn văn vd 2 SGK


H? đoạn văn diễn tả tâm trạng gì của
LÃo Hạc?


H? Tâm trạng đó đã đợc tg diễn tả
bằng cách nào ?


H? Theo em , miêu tả nội tâm có tác
dụng ntn đối với việc khắc hoạ nhân
vật trong văn bản tự sự?


Gv gọi hs đọc ghi nhớ sgk tr 117
<b>HĐ2: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh luyện tập.</b></i>


Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập 1
Gv gợi ý: Chú ý những câu miêu tả
nội tâm của Kiều


Ngêi kĨ cã thĨ ë ng«i thứ nhất hoặc
thứ ba.


GV nêu yêu cầu cđa bµi tËp 2


* Gv gợi ý: Ngời viết đóng vai Kiều
trong phiên tịa để báo ân báo ốn.
Ng-ời viết xng tơi kể lại vụ án.



Gäi Hs c¸c nhóm trình bày.
<b>D. Dặn dò:</b>


+ Tr/bày BT1 & 2 vào vở Ngữ văn (ở
nhà).


+ BT 3 (117


+ Soạn bài L-V-Tiên gặp nạn


Hs c.


+ <<Trớc lầu ... Cát vàng ...
>>


+ Hoặc 8 câu th¬ ci


Ngời đọc có thể q.sát trực tiếp
đợc = các giác quan: Hình
dáng, màu sắc, ...vv.


“Bªn trêi ...


... Có khi gốc tử ... ”.
Những suy nghĩ bên trong:
Nghĩ thầm về thân phận cô
đơn, bơ vơ nơi đất khách,
nghĩ về cha mẹ nơi quê nhà ...
+ Đ/v Lão Hạc báo tin cho
ơng giáo bán cậu vàng.



+ DÕ MÌn ©n hËn ...


Dựa vào ghi nhớ (những gì
khơng q.sát đợc 1 cách trực
tiếp).


Từ việc miêu tả ngoại cảnh,
ngoại hình mà ngịi viết cho ta
thấy đợc tâm trạng bên trong
nhân vật.


T©m trạng đau khổ, dằn vặt
khi phải bán cậu Vàng


Thông qua viƯc miªu tả nét
mặt, cử chỉ của lÃo Hạc.
Rút ra ghi nhớ


Thuật lại đoạn trÝch : M·
Gi¸m sinh mua Kiều bằng
văn xu«i, chó ý miêu tả nội
tâm của nàng Kiều.


Gi đại diện nhóm.


Nhập vai nàng Kiều kể lại cho
lớp nghe việc báo ân báo oán
để luyện nói, m/tả nội tâm
bằng lời nói.



C¸c nhãm thi nãi: KĨ lại vụ
án.


I. Tìm hiểu
yếu tố m.tả nội
tâm trong văn
bản tự sự
- Đoạn trích:
Kiều ở lầu
Ng-ng Bích


).


* M/tả nội tâm
là tái hiện
những ý nghÜ,
c¶m xóc, tình
cảm của nhân
vật


Ghi nhớ(117
II. Luyện tập:
1/ Bài 1 (117)
:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<i><b> </b></i> <i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>TuÇn 9</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 41:</b></i><b> </b>


<b> </b>

<b>lục vân tiên gặp nạn</b>



<b> (Nguyễn Đình Chiểu)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Qua phân tích sự đối lập giữa cái thiện và cái ác trong đoạn thơ nhận biết đợc thái độ,
tình cảm và lịng tin của tác giả gửi gắm với những ngời lao động bình thờng


- Tìm hiểu và đánh giá nghệ thuật sắp xếp tình tiết và nghệ thuật ngơn từ trong đoạn trích.
<b>B. Chuẩn b:</b>


G v: sgk, sgv, tltk, bảng phụ. Chân dung Nguyễn Đình Chiểu.
Hs: Đọc trớc bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.


2. Bài cũ: Giới thiệu tác giả Nguyễn Đình Chiểu & tóm tắt ngắn gọn truyện Lục Vân
Tiên?


3. Bài mới:


Hđ của GV hđ của Hs Ghi b¶ng



<b>HĐ1: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh đọc_ tìm</b></i>
<i><b>hiểu chung.</b></i>


Gọi H.S đọc.


Hớng dẫn H.S tìm hiểu chú thích theo
u cầu đàm thoi.


H? Đoạn trích có thĨ chia lµm mấy
phần? Nội dung từng phần?


<b>HĐ2: </b><i><b>Hớng dÉn häc sinh t×m hiểu</b></i>
<i><b>chi tiết văn bản.</b></i>


Gọi HS Đọc 8 câu thơ đầu.


G.V din ging: Đoạn đầu của tác
phẩm kể việc VT và Tử Trực trên đờng
đi thi gặp T.Hâm và Bùi Kiện kết bạn.
Tr.Hâm ganh ghét VT. Hoàn cảnh thực
tại của thầy trò VT: gặp TH, hắn đã lừa
tiểu đồng vào rừng, lừa VT xuống
thuyền.


H? §éng cơ nào thúc đẩy Trịnh Hâm
gây tội ác?


H? Lỳc này VT đã mù, Trịnh Hâm đã


H.S thùc hiƯn.



Bè cơc chia làm 2 đoạn:


T u ... xút xa tm lòng: hành
động, tội ác của Trịnh Hâm.


Còn lại: miêu tả việc làm nhân đức
và cuộc sống trong sạch của ơng
Ng.


Hs đọc


Thấy VT có tài, Trịnh Hâm sinh
lòng đố kỵ, ganh ghét.


Lòng ganh ghét, đố kỵ biến hắn
thành kẻ độc ác, nhẫn tâm ngay cả
khi VT ko cịn có thể đe doạ đến
bớc đờng cơn danh của hắn, cái ác
đã ngấm vào máu thịt hắn và trở
thành bản chất.


H/động gây tội ác có âm mu tính
tốn sắp đặt kỹ lỡng:


Thời gian: đêm khuya


Không gian: mịt mờ sơng bay
Khi mọi ngời đã ngủ yên, bị bất
ngờ xô xuống vời không kịp trở


tay.


Hắn giả tiếng la lối um sùm lên,
rồi lấy lời phui pha kể lể bịa đặt để
che lấp tội ác.


Một kẻ độc ác, bất nhân, bt


I/ Đọc, tìm


hiểu chó


thÝch:
1. §äc
2. Chó thÝch.
3. Bè cơc


II/ Vị trí, bố cục
của đoạn trích:
III/ Tìm hiểu
đoạn trích:
1/ Tâm địa và
hành động độc
ác của
T.Hâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

đỗ cử nhân, tại sao Trịnh Hâm vẫn cố
tình gây tội ác?



H? Hắn đã sắp đặt âm mu và kế hoạch
hành động n.t.n?


H? Vì sao hắn chọn thời gian đó để ra
tay?


H? Đến lúc ko một ai có thể cứu đợc
VT, việc làm tiếp theo của hắn là gì?
H? Qua những hành động trên cho
thấyTrịnh Hâm là ngời n.t.n?


* Gọi H.S đọc đoạn 2:


H? Thấy Vân Tiên gặp nạn, ơng chài
đã có hành động n.t.n?


H? Câu thơ tự sự đã gợi đợc điều gì về
tinh thần cứu ngời gặp nạn của gia
đình ơng Ng?


H? Em có nhận xét gì về hành động
đó?


H? So với hành động của Trịnh Hâm,
em có nhận xét gì ?


H? Sau khi cứu sống Vân Tiên, biết
chàng đang lâm cảnh khốn khó, ơng
đã c s vi chng ntn?



H? Đọc những câu thơ m.tả cuộc sống
của ông Ng ? Phát biểu cảm nhận của
em vỊ cc sèng cđa «ng Ng?


H? Qua nhân vật ơng Ng, em thấy thái
độ, t/cảm của tg’ đ/với ngời lao ng
ntn ?


<b>HĐ3: </b><i><b>Giáo viên tổng kết kháI quát</b></i>
<i><b>kiến thức bài học.</b></i>


GV: Một cái nhìn tiến bộ cđa tg’ vỊ 


l/động: Nhân hậu, vị tha, trọng nghĩa
khinh tài. Nhà thơ Xuân Diệu đã từng
n.xét: “Cái u ái với  lao động, sự
kính mến họ là một đặc điểm của tâm
hồn Đồ Chiu.


H? Trong đoạn trích, những câu thơ
nào em cho là giàu cảm xúc nhất về
ngôn ngữ m.tả ?


H? Trình bày cảm nhận của em về g.trị
ng. thuật của đoạn thơ đó ?


H? N.xét gì về kết cấu của truyện ?
H? Với kết cấu đó thể hiện điều gì ?
<b>D. Dặn dò:</b>



+ Học thuộc lòng “Ng rằng ... hết”
+ Son ng chớ.


nghĩa.


Hối con vầy lửa một giờ
Ông hơ bụng dạ, mụ ...


Cõu th mc mc khụng o gọt
đã gợi tả đợc mối chân tình của gia
đình ơng Ng, mỗi ngời một việc.
Đó là bản tính của ngời lao động
l-ơng thiện: Tích cực làm việc thiện,
khơng tính tốn thiệt hơn.


Đối lập hồn tồn với tính ích kỷ,
độc ỏc ca Trỡnh Hõm.


Đề nghị VT ở lại, sẵn sµng cu
mang chµng, không hề tính toán
ơn cøu m¹ng.


Níc trong ...
... Hµn Giang.


Cuộc sống trong sạch ngồi vịng
danh lợi, một c/s l/động tự do ung
dung, thanh thản, hoà nhập bầu
bạn với thiên nhiên. Một con ngời


l/động cần cù, làm chủ c/đời, tìm
thấy niềm vui trong cơng việc.
Hi vọng và niềm tin về cái thiện
vào con ngời bình thờng. Bộc lộ
một quan niệm sống, một điều
mong ớc thiết tha: hãy sống thanh
cao ngoài vòng danh lợi, lấy nhân
nghĩa làm trọng, có tình ngời và
giữ lấy tình ngời.


Có thể định hớng: những câu thơ
là lời của ơng Ng về c/s của mình;
ý tứ phóng khống, xâu xa, lời lẽ
thanh thốt, h/ảnh thơ đẹp, gi
cm.


2. Hình ảnh của
Ông Ng:


- Vợ chồng Ng
Ông cứu Vân
Tiên khi gặp
nạn.


- Ng ễng không
đơn thuần là
ng-ời lao động mà
là nhân vật đặc
biệt để nhà thơ
bộc lộ quan


niệm , mơ ớc, lẽ
sống đại diện
cho chính nghĩa.


IV/ Tổng kết:
Ghi nhớ: SGk


<i><b> Ngày soạn:</b></i>
<i><b> Ngày giảng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b> TiÕt 42</b>:</i>


Chơng trình địa phơng phần văn
<b> </b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Bổ sung vào vốn hiểu biết về văn học địa phơng bằng việc nắm bắt những tg’ và 1 số
tác phảm từ sau năm 1975 viết về địa phơng mình.


- Bớc đầu biết cách su tầm, tìm hiểu về tg’, tác phẩm địa phơng.


- Hình thành sự quan tâm và yêu mến đ/v văn học của địa phơng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: Su tầm báo chí, sách báo của địa phơng.
Hs: Su tầm, điền vào bảng thống kê.


<b>C. Hoạt động dy hc:</b>
1. n nh t chc.



2. Bài cũ: Chuẩn bị bài của hs.
3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn học sinh chuẩn bị ở nhà
theo mơcI sgktr122


Gv kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.


<b>HĐ2</b>:Hớng dẫn học sinh trình bầy danh
mục các tác giả, tác phẩm của địa phơng
từ năm 1975 đến nay theo bảng.


- Giáo viên nhận xét, rút ra một bảng hệ
thống hoàn chØnh( B¶ng phơ I )


<b>HĐ3:</b> Hớng dẫn học sinh giới thiệu ngắn
gọn một tác phẩm tâm đắc về địa phơng.
Gc nhn xột b sung.


<b>HĐ4:</b> Hớng dẫn học sinh công việc tiÕp
tơc lµm ë nhµ.


u cầu học sinh tiếp tục bổ sung bảng
thống kê và su tầm những tác phẩm hay
v a phng.


<b>D. Dặn dò:</b>



+ Tiếp tục su tầm, sáng tác, tìm hiểu các
tg, t/p viết về HG.


+ Chuẩn bị bài Tổng kết từ vựng.


Chuẩn bị ở nhà theo yêu cầu
của mục I


Đại diện các nhóm trình bầy


Nhận xét bổ sung.
Quan sát, ghi bài


Hs trỡnh by.( 3- 4 tác phm
tõm c )


I. Chuẩn bị ở nhà.


II. Hot ng trờn
lp.


<b>1</b>


. Bảng hệ thống
các tác giả, tác
phẩm của địa ph -
ơng từ 1975 n
nay.



2.Trình bầy trên
lớp.


<i><b> </b></i>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 43</b></i><b>: </b>


<b>tæng kÕt tõ vùng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Nắm vững hơn , biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 : từ
đơn , từ phức , nghĩa của từ, thành ngữ, từ nhiều nghĩa, hiện tợng chuyển nghĩa của từ, từ
đồng âm, phân biệt từ nhiều nghĩa và hiện tợng từ đồng âm.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>:


Gv: sgk, sgv,tltk, bảng phụ.
Hs: Vở ghi, sgk, ôn tập kiến thức.
<b> C. Hoạt động dậy học:</b>


1. ổn định t chc.


2. Bài cũ: tiến hành trong quá trình ôn tập.
3. Bài<b> mới:</b>


HĐ CủA GV HĐ của HS GHI BảNG


<b>H1</b>:<i><b>GVhng dẫn HS ôn lý thuyết</b></i>


<i><b>về từ đơn và từ phức </b></i>


H? Thế nào là từ đơn , từ phức?
H? Từ phức đợc phõn thnh nhng
loi no ?


GVđa bảng phụ, HS lên bảng nhận
diện (chú ý mét sè tõ ghÐp cã sù
gièng nhau vỊ ng÷ âm, tính chất
ngẫu nhiên)


GV đa bảng phụ bài tập 3 /tr 119


GV đa bảng phụ 2 vd bài 4 .


Gọi 2 hs lên bảng phát hiện lỗi sai ?
Thay từ


<b>HĐ2:</b><i><b>Hớng dẫn hs ôn lại khái niệm</b></i>
<i><b>thành ngữ .</b></i>


H? Thành ngữ là gì ? Đặc điểm của
thành ngữ ?


GV a bng ph bi tập 2/ tr 120
H? Xác định thành ngữ , tục ngữ
trong các tổ hợp từ đã cho ? Giải
thích ?


Chia nhóm, các nhóm thi nhau tìm


thành ngữ theo yêu cầu: 2 thành ngữ
có yếu tố chỉ động vật, 2 thành ngữ
có yếu tố chỉ thực vật .


Sau đó hs giải nghĩa . Đặt câu.


HS đứng tại chỗ trả lời nhanh
Từ đơnlà những từ chỉ gồm có
1tiếng .


Tõ phức là những từ gồm có 2 hoặc
nhiều tiếng .


Phân loại từ phức: 2 loại
Từ ghép: quan hệ về ngữ nghĩ
Từ láy: quan hệ về ngữ âm.


T ghộp: ngt nghốo, giam giữ, bó
buộc, tơi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đa
đón, nhờng nhịn , rơi rụng , mong
mun.


Từ láy : nho nhỏ, lạnh lùng, gật gù,
xa xôi, lấp lánh .


HSlên bảng phân biệt


Nhng từ láy giảm nghĩa: trăng
trắng , đèm đẹp , nho nhỏ ,lành
lạnh, xôm xốp .



Những từ láy tăng nghĩa : sạch
sành sanh , sát sàn sạt , nhấp nhô.
A/ C©y ( c©y cèi ) : chØ c©y nãi
chung .Khi muèn chØ nhiÒu c©y
,tiÕng ViƯt dïng " c©y cèi ".


B/ Lạnh ( lạnh nhạt , lạnh
lùng ).Đây là những từ chỉ tính chất
của thái độ ,quan hệ ,tình cảm . Sau
cụm từ " một cách" bao giờ cũng
kết hợp với từ 2 tiếng .


VD: Mét c¸ch vui vỴ


Thành ngữ là cụm từ cố định , khó
có thể thêm bớt , thay đổi . Thành
ngữ có tính hình tợng và tính biểu
cảm cao.


HS thảo luận theo nhóm , đại diện
lên chữa bài .


A/ Tục ngữ : Hồn cảnh mơi trờng ,
xã hội , ảnh hởng quan trọng đến
tính cách ,đặc điểm con ngời .
B/ Thành ngữ : làm việc không đến
nơi , đến chốn , bỏ dở , vô trách
nhiệm .



C/ Tơc ng÷ : Mn gi÷ gìn thức ăn
với chó phải treo lên , với mèo phải
đậy lại .


D/ Thnh ng : Tham lam , đợc cái
này, muốn cái khác hơn .


Đ/ Thành ngữ : Sự thơng cảm ,
th-ơng xót giả dối nhằm ỏnh la ngi


I/ Từ đon và từ
phức;


1/ Khái niệm,
phân loại:
2/ Nhận diện từ
ghép, từ láy:


3/ Bµi3 (tr.
119)


4/ Bµi 4/ tr. 119


II/ Thành ngữ
1/ Khái niệm
thành ngữ
2/ Phân biệt
thành ngữ với
tục ngữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>HĐ3: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh «n tËp vỊ</b></i>
<i><b>nghÜa cđa tõ.</b></i>


Chia nhãm , c¸c nhãm thi nhau tìm .


H? Nêu khái niệm nghĩa của từ ?
GV híng dÉn hs lµm bµi tËp tr¾c
nghiƯm .


H? Em hãy chọn cách hiểu đúng ? Vì
sao em chọn cách đó ?


<b>H§4; </b><i><b>Híng dÉn häc sinh ôn tập về</b></i>
<i><b>từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuển</b></i>
<i><b>nghĩa của từ.</b></i>


GV đa bảng phụ .


H? Em chọn cách giải thích nào ? Vì
sao ?


H? Thế nào là từ nhiều nghĩa và hiện
tợng chuyển nghĩa của từ ?


H? Từ "hoa" trong "hoa lệ" đợc dùng
theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển ?
H? Có thể coi đây là hiện tợng
chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiều
nghĩa khơng ? Vì sao ?



<b>HĐ5: </b><i><b>Hớng dẫn hs ôn tập từ đồng</b></i>
<i><b>âm, phân biệt từ nhiều nghĩa và</b></i>
<i><b>hiện tợng đồng âm.</b></i>


H? Thế nào là từ đồng õm ? Cho VD
minh ho ?


khác .


HS chuẩn bị tra từ điển thành ngữ
Tiếng Việt .


- Chú cắn áo rách : đã nghèo khó,
cùng cực lại cịn bị kẻ xấu làm hại,
bóc lột thêm


- Chuột chạy cùng sào: bớc đờng
cùng, khơng lối thốt .


- Chuột sa chĩnh gạo: Rất may
mắn, gặp đợc nơi sung sớng, nhàn
hạ .


- Êch ngồi đáy giếng: ngời ít hiểu
biết, kiến thức nông cạn, do điều
kiện tiếp xúc hạn hẹp. Kẻ ngông
nghêng, tự phụ, đánh giá sự việc
một cách phiến diện và nông nổi
theo chủ quan của mình .



- Mèo mả gà đồng : mèo hoang
sống nơi nghĩa địa , gà hoang sống
ngoài đồng nội ví với hạng ngời
lang thang .


- BÌo dạt hoa trôi : cảnh lu lạc, tan
tác nh bèo trôi dạt trên dòng nớc .
- Hoa xuân phong nhuỵ (hoa còn
đang nụ): thiếu nữ còn trong
trắng, e ấp.


- Cây nhà, lá vờn: hoa quả tự trông,
sản phẩm tự làm ra.


Các nhóm cử đại diện lên bảng
trình bày .


Cá chậu, chim lồng (truyện ngụ
ngôn)


Êch ngồi đáy giếng ( nh trên )
Bảy nổi , ba chìm ( Bánh trơi
n-ớc )


Bèo dạt mây trôi ( Truyện Kiều )
Mèo mả gà đồng ( chèo " Quan
âm Thị Kính )


KiÕn bß miƯng chÐn ( Trun
KiỊu )



NghÜa cđa tõ lµ néi dung mµ tõ
biĨu hiƯn .


VD : " tề tựu " : cũng có mặt .
A/ Chọn cách hiểu a đúng vì :
- Cách hiểu b: nghĩa của từ "mẹ" chỉ
khác nghĩa của từ "bố" ở phần nghĩa
"ngời phụ nữ "


- Cách hiểu có thay đổi nghĩa của từ
"mẹ"


MĐ em rÊt hiÒn " nghÜa gèc "
ThÊt bại là mẹ thành công : mẹ và
bà có nét nghĩa chung : ngời phụ nữ
.


Độ lợng là :
a, Sai
b, Đúng .


Vì cách a vi phạm nguyên tắc quan
trọng phải tuân thủkhi giải thích
nghĩa của từ .


Hiện tợng từ nhiều nghĩa là kết quả
quá trình chuyển nghĩa của từ .
VD : từ " mắt " là từ nhiều nghĩa
Đợc dùng theo nghÜa chun



Kh«ng thĨ coi đây là hiƯn tỵng


b/ Thùc vËt


III/ NghÜa cđa
tõ :


1/ Kh¸i niƯm
nghÜa cđa tõ:


2/ Chọn cách
hiểu đúng :


3/ Chọn cách
giải thích đúng:
IV/ Từ nhiều
nghĩa và hiện t -
ợng chuyển
nghĩa của từ:
1/ K/niệm về từ
nhiều nghĩa và
hiện tợng
chuyển nghĩa
của từ.


2/ Tõ " hoa "
trong " hoa lÖ "


V/ Từ đồng âm,


phân biệt từ
nhiều nghĩa và
hiện t ợng đồng
âm.


a) Từ đồng
âm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

H? Làm thế nào để phân biệt t ng
õm v t nhiu ngha ?


<b>D. Dặn dò:</b>


+ Nắm vững những kiến thức cơ bản
+ Hoàn thành các bài tập còn lại .


chuyn ngha làm xuất hiện từ
nhiều nghĩa vì nghĩa chuyển của từ
" hoa " là nghĩa chuyển lâm thời ,
cha làm thay đổi nghĩa của từ , cha
thể đa vào từ điển .


Lµ những từ phát âm gièng nhau
nhng nghÜa kh¸c xa nhau .


VD: Lång : lồng chăn , lång
chim , ngùa lång .


Từ đồng âm : xét về nghĩa khơng
có mối liên hệ ngữ nghĩa nào.



Từ nhiều nghĩa : giữa chúng có mối
liên hệ ngữ ngha nht nh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i> Ngày soạn:</i>
<i> Ngày gi¶ng:</i>


<i> TiÕt 44:</i>


<b> tổng kết từ vựng </b>

( tiếp theo)
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:


Nắm vững hơn, sâu hơn, biết vận dụng những kiến thức đã học về từ vựng từ lớp 6 đến
lớp 9 : từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát cảu nghĩa từ ngữ, trờng từ vựng, từ
mợn, từ Hán Việt.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Ôn tập lại kiến thức.
<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ; Thế nào là từ nhiều nghĩa? Thế nào là từ đồng âm? Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa với từ
đồng õm?


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng



<b>H1: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh ôn tập</b></i>
<i><b>về từ đồng nghĩa</b>.</i>


H? Thế nào là từ đồng nghĩa?Có
mấy loại từ đồng nghĩa?Cho VD?
H? Tại sao không chọn a, b, c?


Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3


H? t¹i sao dïng tõ Xuân mà
không dùng từ Tuæi” ?


H? Theo em, dựa trên cơ sở nào
dùng từ xuân cã thÓ thay thế từ
tuổi?


<b>HĐ2: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh ôn tập</b></i>
<i><b>về từ trái nghĩa.</b></i>


H? nhắc lại khái niệm từ trái nghĩa?
Cho VD?


Gv đa bảng phụ


Gi Hs lờn ỏnh du nhng cp từ
trái nghĩa.


<b>HĐ3; </b><i><b>Hớng dẫn học sinh ôn tập</b></i>
<i><b>về cấp độ kháI quát nghĩa của từ.</b></i>



H? Em hiểu cấp độ khái qt của
nghĩa từ ngữ là gì?


Gv híng dÉn HS làm bài tập
Yêu cầu của bài tập


Gọi Hs giải thích nghÜa cđa tõng
tr-êng hỵp.


Từ đơn? Từ phức?


Từ ghép đẳng lập? Từ ghép chính
phụ?


Tõ l¸y hoàn toàn? Từ láy bộ phân?
Từ láy âm? Từ láy vần?


<b>HĐ4</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh ôn tập</b></i>
<i><b>về trờng từ vựng.</b></i>


H? ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng? Cho
VD?


Từ đồng nghĩa là những từ có
nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau


Có 2 loi t ng ngha.
Chn (d)



các nhóm trình bày ý kiÕn.


Khơng chọn a vì đồng nghĩa và
khả năng thay thế là 2 vấn đề
khác nhau.


Dùng từ xuân để thể hiện tinh
thần lạc quan. Ngồi ra cịn tránh
để lặp từ tuổi tác.


Xuân là chỉ một mùa trong năm.
đó là khoảng thời gian tơng ứng
với một tuổi. Lấy bộ phận để thay
thế cho toàn thể . Hình thức
chuyển nghĩa theo phơng thức
hoán dụ.


Là những từ có nghĩa trái ngợc
nhau xét trên cơ sở chung nào đó.
xấu, đẹp. xa, gần, rộng, hẹp...
Nghĩa của từ ngữ có thể rộng hơn
hoặc hẹp hơn nghĩa của từ ngữ
khác.


VD: Chim: tu hó, sáo
cá: cá chim, cá rô.
Thú: voi, hơu


VD: T ghộp l từ phức đợc tạo ra
bằng cách ghép các tiếng có quan


hệ với nhau về nghĩa.


I/ Từ đồng nghĩa:
1/ Khái niệm từ
đồng nghĩa:


2/ Chọn cách hiểu
đúng:


3/ bµi 3


Bµi tËp


II/ Từ trái nghĩa:
1/ Khái niệm:
2/ Tìm những cặp
từ trái nghĩa:


III/ Cp độ khái
quát của ngha t
ng:


1/ Khái niệm:
2/ Bài tập:


a/ Điền từ ngữ
thích hợp vào ô
trống


b/ Giải thích nghĩa


của từ theo cách ở
phần giải thích
nghĩa của tõ ng÷ cã
nghÜa hĐp, nghÜa
réng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

H? tìm những từ cùng trờng từ vng?
Tác dụng ?


<b>D. Dặn dò:</b>


+ ễn tp cỏc kin thc ó hc
+ Soạn bài: Đồng chí.


Trờng từ vựng là tập hợp tất cả
các từu có nét chung về nghĩa
VD: Trờng từ vựng chỉ hoạt động
của con ngời


Hoạt động trí tuệ: nghĩ suy,
phỏng đốn, phân tích, tổng hợp
Hoạt động của tay: túm, nắm, cắt
chặt


2 tõ cïng trêng tõ vùng: tắm , bể
Góp phần tăng giá trị biểu came
làm câu nói có sức tố cáo mạnh
mẽ hơn.


2/ Bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> Ngày soạn:</b>
<b> Ngày giảng:</b>


<i><b> </b></i>



<i><b> TiÕt 45:</b></i>

<b> </b>



<b>tr¶ bài tập làm văn số 2</b>


<b>A. Mc tiờu cn t</b>: Giỳp hc sinh:


Nắm vững hơn cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả ; nhận ra đ ợc chỗ mạnh, chỗ
yếu của mình khi viết loại bài này.


Rốn k nng tỡm hiu , lập dàn ý và diễn đạt.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài ở nhà.p
<b>C. Hoạt động dậy học.</b>
1. ổn định tổ chức.
2. Bài cũ:


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>H1:</b> GV yêu cầu hs nhớ lại đề
bài



<b>HĐ2:</b> Xác đinh tìm hiểu đề
Gọi Hs lên bảng thực hiện


<b>HĐ3:</b> Hs trình bày lại dàn ý trên
cơ sở bài tập làm văn đã làm


Trong dàn ý, gv nhấn mạnh hỏi
vấn đáp hs về việc kết hợp yếu tố
miêu tả trong bài tự sự ở điểm
nào? Kết hợp ntn cho khỏi rời rạc?
<b>HĐ4:</b>Gv nhận xét bài làm của Hs
u điểm:


1/ Học sinh nắm đợc phơng pháp
làm bài văn tự sự


2/ Bố cục 3 phần đày đủ. Ngoài
ra , trong bài viết hs đều biết tách
đoạn trong phần TB


3/ Một số bài viết đã biết kết hơp
yếu tố miêu tả cảnh sắc bên ngoài
và miểu tả nội tâm


Cụ thể: bài của Páo, Mua, V, ….
4/ Diễn đạt một số bài nhun
nhuyn, t nhiờn


Về nhợc điểm:



Một số bài làm còn sơ sài vì cha
biết kết hợp yếu tố miêu t¶ chØ míi
dõng ë viƯc kĨ sù viƯc


Cơ thĨ nh bµi cđa: Sóng, Xóa,
Giµng…


Mắc lỗi diễn đạt khơng chính xỏc
GV cụng b im


Dành 15 phút hs tự sửa lỗi sai cđa
m×nh.


Hs đọc lại đề bài bằng trí
nhớ của mình


Tìm hiểu đề:


ThĨ lo¹i: Tù sự kết hợp
m.tả


Ni dung: Buổi đi thăm
mộ ngời thân cùng gia
ỡnh.


Hs chuần bị trớc trên bảng
phụ hoặc giấy


Hs ghi chÐp phÇn nhËn xÐt


cđa GV


Hs tham khảo một số
dạon văn làm đợc của các
bạn hS


Gv treo b¶ng phơ ghi các
lỗi của hs


Hs sửa lỗi sai


bi: Đã có lần em
đợc cùng bố mẹ đi
thăm mộ ngời thân
trong ngày lễ, Tết.
Em hãy kể lại buổi đi
thăm đáng nhớ đó.
I/ Tìm hiểu đề:
1/ Thể loại
2/ Nội dung:
II/ Dàn ý đại c ơng


III/ NhËn xÐt bài
làm:


1/


u điểm


a. Hc sinh nắm đợc


phơng pháp làm bài
văn tự sự


b. Bố cục 3 phần đày
đủ. Ngoài ra , trong
bài viết hs đều biết
tách đoạn trong phần
TB


c. Một số bài viết đã
biết kết hơp yếu tố
miêu tả cảnh sắc bên
ngoài và miểu tả ni
tõm


Cụ thể: bài của Páo,
Mua, V, .


2/ Nh ợc điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>D. Dặn dò:</b>


- Về nhà hoàn thiện bài.


- Soạn bài: Đồng chí nghe


chỉ mới dừng ở việc
kể sự viÖc


Cụ thể nh bài của:


Súng, Xúa, Giàng…
Mắc lỗi diễn đạt
khơng chính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn:</b></i>
<i><b> Ngày giảng:</b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> TuÇn10</b></i>



<i><b> TiÕt 46 </b></i><b>: </b>


<b> </b>

<b>đồng chí</b>



<b> (Chính Hữu)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b> Giúp học sinh


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực , giản dị của tìnhđồng chí và hình ảnh ngời lính cách
mạng đợc thể hiện trong bài thơ.


- Nắm đợc đặc sắc nghệ thuật của bài thơ : chi tiết chân thực , hình ảnh gợi cảm và cơ đúc ,
giàu ý ngha biu tng .


- Rèn luyện năng lựccảm thụ và phân tích chi tiết nghệ thuật , các hình ảnh trong mọt tác
phẩm thơ giàu cảm hứng hiện thực mà không thiếu sắc bay bổng .


<b>B. Chuẩn bị:</b>



Gv: sgk,sgv,giáo án, tltk, bảng phụ, chân dung: Chính Hữu.
Hs: Đọc trớc văn bản.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.


2. Bài cũ: Đọc thuộc lòng " Ng rằng ...hết "? Phân tích hình ảnh ông Ng ?
3. Bài mới:


Hđ của gv hđ của hs ghi bảng


<b>HĐ1: </b><i><b>Hớngdẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu tác giả, tác phẩm.</b></i>


Gi HS c chú thích / tr 124
H? Trình bầy những nét cơ
bản về tác giả?


GVnhÊn m¹nh mét sè nÐt cơ
bản .


H? Bi th ra i trong hon
cnh no ?


- HS đọc .


- Dựa vào chú thích để nêu :


Ơng là ngời lính trung đồn Thủ


đơ trở thành nhà thơ quân đội .
Thơ ông hầu hết viét về ngời lính và
hai cuộc kháng chiến, đặc biệt là
những tình cảm cao đẹp của ngời
lính: tình đồng chí, tình q hơng,
sự gắn bó giữa tiền tuyến và hậu
phơng.


Chính Hữ cùng đơn vị tham gia
chiến đấu trong chiến dịch Việt
Bắc, Thu đông năm 1947. Những
năm đầu của cuộc kháng chiến, bộ
đội ta cịn rất thiếu thốn. Nhờ tinh


I/ Giíi thiƯu
vỊ tg’, t¸c
phÈm:


1. T¸c giả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

H? Bài thơ diễn tả tình cảm
gì?


<b>H2</b><i><b>: hng dn hc sinh c,</b></i>
<i><b>tỡm hiu chỳ thớch.</b></i>


GV nêu yêu cầu đọc .


GV đọc mẫu & gọi HS đọc .
Sử dụng phơng pháp đàm


thoại đẻ tìm hiểu chú thích .
H? Theo em , bài thơ chia làm
mấy phần ? Nội dung từng
phần ?


<b>H§3</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu chi tiết văn bản.</b></i>


GV dn dt: Cuc khỏng chin
chng Pháp đã trở thành điểm
gặp gỡ của bao ngời yêu nớc .
H? " anh" và "tôi" trong thơ
Ch. Hữ đã tâm sự với nhau
ntn?


H? Cách sử dụng thành ngữ
trong 2 câu thơ trên đã giúp
em hiểu điều gì về quê hơng
của các anh ?


H? Câu thơ đã giúp em hiểu
những ngời khoác áo lính xuát
thân từ tầng lớp nào trong xã
hội ?


H? Điều gì làm cho đơi ngời
xa lạ trở nên gần gĩ , thân thiết
?


H? Hình ảnh "súng bên súng,


đầu sát bên đầu" vừa có ý
nghĩa tả thực, vừa có nghĩa
t-ợng trng. Em hãy làm rõ 2 lớp
nghĩa đó ?


H? Câu thơ "Đêm rét chung
chăn ...." đã giúp em cảm nhận
đợc gì về cuộc sống của các
anh vệ quốc quân trong những
ngày đầu KCCP?


H? Em hiểu "Tri kỷ " là gì ?
H? Trong hồn cảnh đó, t/cảm
của những  lính đối với nhau
ntn?


H? Đến đây ,em hãy lý giải vì
sao những con ngời vốn xa lạ
lại thành đôi tri kỷ ?


Tình cảm cao đẹp đã trở
thành nguồn cảm hứng lớn
nhất của thơ ca cách mạng và
kháng chiến. Chính vì thế 2
chữ "Đồng chí" đã trở thành
nhãn tự của đoạn thơ và là tựa
đề cho thi phẩm của C.Hữ
H? Em có n.xét gì về cấu trúc
của câu thơ "Đồng chí" ? Cách



thần u nớc, tình đ/chí đã giúp họ
vợt qua tất cả để làm nên chiến
thắng. Tg’ đã viết bài thơ này tại
nơi ông nằm điều trị


Bài thơ là sự thể hiện sâu sắc
những tình cảm của tg’ với những
đồng đội của mình.


3 phÇn .


7 dịng thơ đầu: Sự lý giải về cơ sở
của tình địng chí .


10 câu tiếp theo: Những biểu hiện
của tình đồng chí và sức mạnh của
nó .


3 dßng cuối: Biểu tợng giàu chÊt
th¬ cđa ngêi lÝnh .


Q hơng anh nớc mặn đồng chua .
Làng quê nghèo đất cầy lên sỏi đá.
Đó là những vùng quê nghèo khó:
vùng ven biển úng lụt quanh năm,
vùng đồi trung du, khơ cằn, đất bạc
màu .


Hä cïng chung c¶nh ngộ xuất thân
từ những ngời nông dân .



H đều chung mục đích trên cơ sở
sự đồng cảm giai cấp .


- Y nghĩa tả thực : những giờ phút
bên nhau cùng chiến đấu .


Hình ảnh súng biểu tợng cho sự
ngiệp chiến đấu .


Hình ảnh đầu thĨ hiƯn lý tëng
c¸ch m¹ng .


Cuộc sống gian khổ , thiếu thốn
đủ đờng.


Họ cùng chia ngọt , sẻ bùi . Đó là
mối tình tri kỷ của những ngời bạn
chí cốt mà tác giả đã biểu hiện bằng
một hình ảnh cụ thể , giản dị mà hết
sức gợi cm .


Tất cả cái chung ở trên nh một chất
keo nèi kÕt c¸c anh víi nhau làm
nên 2 tiếng thiêng liêng " Đồng chÝ
"


Câu thơ có cấu trúc khác thờng : 2
tiếng và dấu chấm than .Nó vang
lên nh một sự phát hiện , nh một lời


khẳng định .Nó khép lại ý của 6 câu
đầu ,mở ra ý của 10 câu tip theo .
Rung nng anh...


Gian nhà không ...
Gợi cái nghèo .


Họ luôn có sự cảm thông với nhau.


II/ Đọc ,tìm
hiểu chú
thích :


III/ Tìm hiểu
bài thơ:


1, Sự lý giải
về cơ sở của
tình đồng chí
:


- Hoàn cảnh
xuất thân:Là
ngời nông
dân nghèo
khổ.


- Nhim vụ
chiến đáu
chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

kết cấu đó có ý nghĩa gì trong
cả đoạn thơ ?


Gọi HS đọc 10 câu tiếp theo .
H? Mỗi ngời lính có mt gia
cnh riờng ntn?


H? Hình ảnh gian nhà không
gợi tả điều gì ?


H? Qua cõu th giỳp em hiểu
gì về thái độ, tình cảm của
những  lính ?


GV: Các anh ra đi vì nghĩa
lớn, bỏ lại đằng sau cả quê
h-ơng, những ngời thân yêu nhất
.


Thơ Chính Hữ chân thật đến
từng chi tiết khi viết về cuộc
sống của các anh bộ đội .
H? Em hãy đọc những câu
thơ viết về cuộc sống của ngời
lính ?


H? Em có n.xét gì về cách sắp
xếp các h/ảnh thơ trong những
câu trên ?



H? Vi cỏc cõu th sang đơi
ấy co ý nghĩa gì?


H? Những dòng thơ trên đã
giúp em hiểu gì về cuộc sống
của ngời lính trong KC chống
Pháp ?


H? Hình ảnh ngời lính hiện
lên với những nét đẹp nào?
.H? Qua h.ảnh thơ "Miệng
c-ời ...'', em biết thêm nét đẹp
nào của các anh ?


H? Trình bày cảm nhận của
em về hình ảnh thơ'' thơng
nhau tay nắm lấy bàn tay''?
GV liên hệ hình ảnh này trong
thơ của Phạm Tiến Duật.
H? Câu thơ cuối đã khắc hoạ
hình ảnh của ngời lính trong
hồn cảnh cụ thể nào?


Trong hồn cảnh đó tình đồng
chí đã giúp các anh vợt qua tất
cả sự khắc nghiệt của thời tiết,
sự gian khổ.


<b>H§4</b><i><b>: gv cñng cè kiến thức</b></i>


<i><b>bài học.</b></i>


H? H/ảnh thơ nào tạo ấn tợng
trong em ?


H? Trình bày ý nghĩa tả thực
của h/ảnh thơ trên ?


Qua câu thơ giúp chúng ta
thâys t©m hån l·ng mạn của
những ngời lính.


H? H/ảnh thơ trên còn thể hiện
sự sáng tạo ntn. Theo em 2
h/ảnh này còn biểu tợng cho
điều gì ?


H? Trong 1 câu thơ, tg’ đã liên
kết đợc 2 h/ảnh đối lập để diễn
tả t thế , tinh thần chiến đấu
của các chiến sỹ ntn ?


HS đọc .


Tg’ xây dựng những câu thơ sóng
đơi đối ứng nhau nhằm diẻn tả đợc
sự gắn bó, chia sẻ sự giống nhau
của những ngời cùng cảnh ngộ .
Cuộc sống gian khổ , thiếu thốn
mọi mặt .



Họ cùng nhau chia sẻ những gian
khổ, thiếu thốn đó.


Nụ cời lạc quan, bất chấp mọi khó
khăn gian khổ, tràn đầy niềm tin.
Câu thơ gợi tả, gợi cảm. Vợt lên
trên những khó khăn, gian khổ,
sáng ngời vẫn là tình đồng chớ,
ng i cao c.


Trong cảnh phục kích chờ giặc giữa
rừng.


Đầu súng trăng treo.


T thc t v n tng ca một đêm
phục kích giặc.


Chất chiến đấu, chất trữ tình, chất
chiến sĩ, chất thi sĩ.


Tinh thần chiến đấu bình tĩnh, kiên
cờng ca ngi lớnh.


Hs trả lời dựa vào ghi nhớ SGK..


2, Những
biểu hiện cụ
thể của tình


đồng chí :
- sự cảm
thông sâu xa
nỗi lịng của
nhau.


- Chia sẻ khó
khăn gian
khổ trong
cuộc sống bộ
đội. > Đó là
tình đồng chí
trong sinh
hoạt, chiến
đấu.


3/ Biểu t ợng
giầu chất thơ
về lính :
- Đó là những
anh bộ đội
xuất thân từ
nơng thơn.
- Vì nghĩa
lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

H? Vì sao tg’ lại đặt tên cho
bài thơ về tình đồng đội của
mình là “Đồng chí” ?



H? Chất liệu và ngơn ngữ thơ
có gì độc đáo ?


H? Qua bài thơ em cảm nhận
đợc gì về h/ảnh anh bộ đội
trong kháng chiến chống Pháp
?


4. Cñng cè:


GV kh¸i qu¸t kiÕn thức bài
học.


5. Dặn dò:


+ Học thuộc lòng bài thơ.
+ Häc ghi nhí.


+ Soạn: Bài th v tiu i
xe khụng kớnh


IV/ Tổng kết


<b> Ngày soạn:</b>
<b> Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 47: </b>


<b> </b>

<b>bài thơ về tiểu đội xe không kính</b>




<i>Ph¹m tiÕn dt</i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Cảm nhận đợc nét độc đáo của hình tợng những chiếc xe khơng kính cùng hình ảnh
những ngời lính lái xe Trờng Sơn hiên ngang, dũng cảm sơi nổi trong bài thơ.


- Thấy đợc nét riêng của giọng điệu thơ, ngơn ngữ thơ.
- Rèn kỹ năng phân tích hỡnh nh th.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ, chân dung: Phạm Tiến Duật.
Hs: Đọc trớc văn b¶n.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức


2. Bài cũ: trình bày hiểu biết của em về nhà thơ Chính Hữu” ?
Hồn cảnh ra đời của bài thơ " ng chớ


H? Đọc thuộc lòng bài thơ "Đồng chí"? Giá trị nội dung & ng/thuật cơ bản của bài thơ


3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


<b>HĐ1</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>tác giả, tác phẩm.</b></i>



H? Trình bày những hiểu biết của em
về nhà thơ Phạm Tiến Duật ?


Gv bổ sung tên các tác phẩm chÝnh cđa
«ng.


H? Bài thơ đợc ra đời trong hồn cảnh
nào ?


HS trình bày:


Ông sinh năm 1941, quê ở Thanh Ba,
Phú Thọ.


Là 1 trong những gơng mặt tiêu biểu
của lớp nhà thơ trẻ thêi kú chèng
Mü.


Đề tài: Viết về thế hệ trẻ trong cuộc
kháng chiến chống Mỹ nh cô gái
thanh niên xung phong, ngời lính
trên tuyến ng Trng Sn.


I- G/thiệu t.giả,
tác phẩm:


1- T/gi¶:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>HĐ2</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh đọc, tìm</b></i>
<i><b>hiểu chung.</b></i>



- Gv đọc mẫu. Gọi HS đọc.


- Gọi hs c chỳ thớch.


H? Văn bản cã thÓ chia làm mấy
phần?


<b>HĐ3</b><i><b>: Hớng dÉn häc sinh t×m hiểu</b></i>
<i><b>chi tiết văn bản.</b></i>


H? Nhan bi th có gì khác lạ?
Gv: Đây là những phát hiện thú vị của
tác giả thể hiện sự gắn bó và am hiểu
hiện thực đời sống chiến tranh trên
tuyến đờng Trng Sn.


H? Vì sao tác giả lại thêm 2 chữ "bài
thơ" ?


H? Hình ảnh nổi bật trong bài thơ là g×
?


H? Nhà thơ cũng là chiến sĩ lái xe đã
kể về những chiếc xe ntn ? Đọc những
câu thơ em hiểu gì về những chiếc xe ?
H? Có gì đặc biệt trong cách dùng từ ở
câu thơ trên ? Cách dùng từ đó tạo
nhịp iu cõu th ntn?



H? Nguyên nhân nào khiên chiếc xe
trở thành không kÝnh ? NhËn xÐt về
cách giải thích ấy ?


H? Câu thơ giúp em cảm nhận điều gì
về hiện thực Trờng Sơn ?


H? Đọc tiếp những câu thơ khắc hoạ
về những chiếc xe ?


H? Từ nào đợc lặp đi lặp lại nhiều
lần ? Khắc hoạ thêm điều gỡ v nhng
chic xe ?


H? Từ hình ảnh những chiếc xe... làm
nổi bật hình ảnh nào trong bài thơ ?


H? Cảm giác của ngời lái những chiếc
xe khơng kính đợc diễn tả ntn?


H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ trËt tù có
ph¸p câu thơ thứ 1 ? Nhấn mạnh điều
gì ?


H? Cõu 2 từ nào đợc lặp lại ?


H? T thÕ ung dung cùng cái nhìn của
ngời lính giúp em hiểu về phẩm chất gì
của các anh ?



H? Trong bung lỏi, những ngời lính
cảm nhận đợc những gì về cảnh vật
của Trờng Sơn ? Nghệ thuật nổi bật ?
Tác dụng ?


GV: Những câu thơ tả thực, chính xác,
diễn tả cảm giác mạnh, đột ngột của
ngời lính lái xe khiến ngời đọc cảm
thấy nh chớnh mỡnh ang trờn nhng


Phong cách thơ: giọng điệu sôi nổi,
trẻ trung, hồn nhiên tinh nghịch mà
sâu sắc.


Bi th đợc sáng tác năm 1969, khi
cuộc kháng chiến chống Mỹ đang ở
thời kỳ gay go và ác liệt nhất.


Bài thơ đợc in trong tập thơ "Vầng
trăng quầng lửa". Đây là bài thơ đặc
sắc trong chùm thơ đợc tặng giải
nhất cuộc thi thơ báo văn nghệ năm
69,70.


2 HS đọc


Nhan đề khá dài thu hút ngời đọc


Ph¹m TiÕn DuËt muèn nãi tíi chất
thơ của hiện thực ấy.



Những chiếc xe không kính.


Không cã kÝnh kh«ng phải vì xe
không có kính


Một hình ảnh tả thực những chiếc xe
ko kính hiện lên méo mó và trần trụi.
Tác giả dïng 3 lÇn tõ "không" tạo
cho câu thơ âm điệu trúc trắc gần với
lời văn xuôi, lời nói thờng. Nhịp điệu
linh hoạt, sáng tạo mang vẻ ngang
tàng.


Tác gi¶ gi¶i thÝch nguyên nhân rất
thực: Bom giật, bom rung...


Ngời đọc có ấn tợng ban đầu về
những chiếc xe khơng kính khiến
ng-ời đọc có thể cảm nhận đợc hiện thực
khốc liệt của cuộc chiến tranh.


Khơng có kính rồi xe khơng có đèn...
Bom đạn chiến tranh còn làm cho
những chiếc xe biến dạng, trần trụi
hơn. Nhà thơ nh đếm từng vết thơng
trên xe do bom đạn Mỹ gây ra. Nhng
chiếc xe méo mó, trần trụi nh một
chứng tích về hiện thực khốc liệt của
cuộc chiến tranh chống Mỹ. Những


chiến sĩ lái xe.


Ung dung buồng lái ta ngồi
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.


Đảo trật tự, cú pháp để diễn tả t thế
ung dung, hiên ngang, bình tĩnh.
Từ " nhìn"


Nhìn thấy gió vào xoa mắt đắng
Nhìn thấy con đờng...


ThÊy sao trêi...


Điệp ngữ " nhìn thấy" nhấn mạnh
cảm giác mà ngời lính phải đón nhận
trớc những gian khổ.


Vẻ đẹp hào hùng đậm chất lính nhng
cũng khơng kém phần lãng mạn, bay
bổng.


Kh«ng có kính ừ thì có bụi


II- Đọc tìm hiểu
chú thích:


1.Đọc
2.Chú thích.
3.Bố cục



III- Tìm hiểu bài
thơ:


Nhan đề bài thơ
làm rõ h/ảnh nổi
bật của tồn bài:
những chiếc xe
khơng kính.


1- H/ảnh những
chiếc xe ko kính:
Một hình ảnh tả
thực những chiếc
xe ko kÝnh hiƯn
lªn méo mó và
trần trụi.


2- Hình ảnh
những chiến sĩ
lái xe:


- Giọng điệu
ngang tàng, đầy
nghị lực của các
chiến sÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

chiÕc xe kh«ng kÝnh.


H/ Qua đó em thấy tâm hồn, tình cảm


của những anh lĩnh lái xe Trờng Sơn
ntn?


H? Những ngời lính lái xe cịn phải đối
mặt với những gian khổ nào nữa?
H? Câu thơ đã giúp em hiểu gì về thái
độ của các anh trớc những khó khăn ?
H? Trong khổ thơ trên, từ ngữ nào đợc
lặp đi lặp lại ?


H? mặc dù gian khổ là vậy nhng nghị
lực của những con ngời trẻ tuổi ntn ?
GV: Nụ cời sảng khoái hiện lên trên
khn mặt đầy gian khổ, khói bụi.
Gọi HS đọc kh 5


H? Khổ thơ có chi tiết nào thú vị ?
H? Cái bắt tay có ý nghĩa gì ?


H? Tình đồng chí, đồng đội của các
ảnh hởng đợc nhân lên ntn?


GV: Sau những giờ phút nghỉ ngơi
ngắn ngủi, họ lại tiếp tục lên đờng. Họ
vẫn đi vào chiến trờng miền Nam với
niềm lạc quan phơi phới.


H? Sức mạnh nào đã giúp họ có đợc
niềm tin đó ?



H? Khổ thơ cuối có sự đối lập, em hãy
chỉ ra ?


H? Hình ảnh " trái tim" kết thúc bài
thơ đã hồn chỉnh phẩm chất gì ở các
anh ?


H? Nhận xét về đặc điểm nghệ thuật
của bài thơ ?


H? Mợn hình ảnh những chiếc xe, nhà
thơ đã khắc hoạ và ca ngợi điều gì ?
4. Củng cố: Giáo viên khỏi quỏt kin
thc bi hc.


5. Dặn dò:


+Học thuộc lòng bài thơ
+ Học ghi nhớ


+ Soạn tổng kết từ vựng


Không có kính ừ thì ớt áo


Thỏi bt chp khú khn, gian khổ.
Điệp cấu trúc, điệp ngữ. Dờng nh
gian khổ, nguy hiểm không ảnh hởng
đến các anh. Trái lại đây là dịp để họ
thể hiện ý chí của mình.



Những anh lính lái xe trẻ tuổi sơi nổi,
vui nhộn, lạc quan, yờu i:


Nhìn nhau mặt lấm cời ha ha
Bắt tay nhau qua cưa kÝnh vì.


Những lời chào hỏi động viên nhau
trong cảnh ngộ độc đáo "từ trong
bom rơi". Họ bắt tay nhau truyền cho
nhau hơi ấm của tình ng chớ, ng
i.


Bếp Hoàng Cầm


Ba cm hi ngộ bên đờng gợi lên
thực tế cuộc sống của các anh lính
Trờng Sơn.


ý chí chiến đấu để giải phóng miền
Nam, tình u nồng nàn của tuổi trẻ
đã giúp các anh vợt qua tất cả gian
khổ.


Đối lập giữa vật chất và tinh thần, vẻ
bên ngồi và bên trong của chiếc xe.
Tình u nớc, khát vọng giải phóng
miền Nam thống nhất đất nớc.


Bµi thơ mang giọng điệu trẻ trung,
tinh nghịch, ngang tàng.



Thể thơ tù do.


Khắc hoạ vẻ đẹp của những chiến sĩ
giải phóng quân, Họ chính là hình
ảnh của cả một thế hệ Trờng Sơn hào
hùng


thÊy phÈm chất
dũng cảm, tinh
thần lạc quan coi
thờng khó khăn,
gian khổ của
ng-ời lái xe.


IV- Tổng kết:
1- Nghệ thuật
2- Nội dung


<b> Ngày soạn:</b>
<b> Ngày giảng:</b>


Tiết 48


Kiểm tra về truyện trung đại



<b>A. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<b> </b>- Nắm đợc những kiến thức cơ bản về truyện Trung đại Việt Nam : những thể loại ch
yu,



giá trị nội dung và nghệ thuật của các tác phẩm tiêu biểu.
- Học sinh viết đoạn văn giới thiệu về tác giả tiêu biểu.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, giỏo ỏn, tltk, đề kiểm tra.
Hs: Ôn tập kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

2. Bµi cị:


3. KiĨm tra:


Đề bài:


<b>I.Phần trắc nghiệm(2đ)</b>


Cõu1:cỏc tỏc phm no ltuyn Nụm, truyn truyn kỡ, tiểu thuyếtlịch sử chơng hồi, tuỳ
bút? Sắp sếp lại cho đúng thể loại:


Tên tác phẩm Tên thể loại
1.Quang trung đại phá qn Thanh


2.Chun cị trong phđ chóa Trịnh
3. Cảnh ngày xuân


4. Lục Vân Tiên gặp nạn
5. Thuý Kiều ở lầu Ngng Bính
6. Ngời con gáI Nam Xơng


a.Truyện truyền kì


b.Truyện cổ tích
c.Tuỳ bút


d.Tiểu thuyết lịch sử chơng hồi
e.Truyện N«m khut danh
g.Trun N«m


Câu2:Truyện Lục Vân Tiên đợc viết bng ch gỡ?
A. Ch Hỏn.


B. Chữ Nôm
C. Chữ quốc ngữ
D. Chữ Pháp.
<b>II.Phần tự luận:(8đ)</b>


Câu3: Tìm những điểm giống nhau về thể loại, ngôn ngữ và nghệ thuật xây dựng nhân
vật của hai tác phẩm Truyện Kiều và Truyện Lục Vân Tiên?


Câu4: Dựa vào đoạn trích Chị em Thuý Kiều, Viết một đoạn văn tả chân dung Thuý
Kiều và Thuý Vân?




Đáp án


I. Phần trắc nghiƯm:


C©u 1: 1.d 2.c


3.g 4.g


5.g 6.a


Câu2:b


II. Phần tự luận:
Câu3:


- Những điểm giống nhau;


+ Thể loại, ngôn ngữ: Truyện thơ Nôm lục bát.
+ Nghệ tht x©y dùng nh©n vËt.


_ Víi nh©n vËt chÝnh diƯn: Nghiên về ớc lệ: Hai Kiều, Kim Trọng, Từ HảI;Lục Vân Tiên;
Kiều Nguyệt Nga; Vơng Tử Trực.


- Với nhân vật phản diện: Ngiêng về tả thực: MÃ Giám Sinh; Tú bà; Trịnh Hâm; Bùi
Kiệm


- Tớnh cỏch nhõn vt: Đợc thể hiện qua ngoại hình, chân dung, lời nói, cử chỉ và hành
động, đối thoại và một số c thoi n gin, trc tip.


Câu4: Yêu cầu đoạn văn:


- Không quá dài, trên dới 15 dòng.


- Theo trình tự: tả chung hai chị em, tả Thuý Vân, Tả Thuý Kiều.


- Bám sát lời thơ của nguyễn Du ngng phải biến thành lời văn xuôI của bản thân.
- Không phân tích, bình luận, nêu cảm xúc, hoặc ấn tợngcủa ngời viết.



<b>HĐ1</b>: Giáo viên chép bài kiểm tra _ Hs làm bài.
<b>HĐ2</b>: Giáo viên thu bài kiểm tra.


<b>HĐ3</b>: Giáo viên nhận xét giờ học.
4. Dặn dò:


- Về nhà làm lại bài.
- Chuẩn bị bài mới.
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b> TiÕt 49:</b>


<b> </b>

<b>tæng kÕt tõ vùng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>- </b>Nắm vững hơn, sâu hơn & biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến
lớp 9


- RÌn kĩ năng sử dụng từ, chũa lỗi dùng từ.
<b>B. Chuẩn bÞ;</b>


Gv:sgk,sgv,tltk, bảng phụ.
Hs: Ơn tập lại kiến thức
<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ ?
Thế no l t trỏi ngha ? cho VD?



3. Bài mới:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> Ghi bảng


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh t×m</b></i>
<i><b>hiĨu mơc I.</b></i>


H? Có Mấy hình thức để phát
triển từ vựng ? đó là những
hình thức nào ?


H? Sự phát triển về số lợng các
từ ngữ đợc diễn ra bằng cách
nào ?


GV híng dÉn HS thảo luận theo
nhóm.


H? Nếu không có hình thức
phát triển nghĩa của từ ngữ thì
sẽ xảy ra điều gì ?


<b>HĐ2</b>: <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu mục II.</b></i>


H? Thế nào là tõ mỵn?


u cầu hs chọn nhận định
đúng



H? Vì sao em cho rằng những
nhận định cịn lại là sai?


<b>H§3</b><i><b>: Híng dÉn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu mục III.</b></i>


H? Em hiểu thế nào là tõ H¸n
ViƯt?


H? Theo em, quan niệm nào
đúng?


H? Giải thích vì sao những
tr-ờng hợp cịn lại khơng đợc coi
là đúng?


GV hớng dẫn Hs giải nghĩa từ.
H? Thuật ngữ là gì ?


H? Trong đời sống hiện nay,
thuật ngữ có vai trị ntn?


HS điền nội dung thích hợp vào ô
trống:


2 hình thức: phát triển bằng hình
thức phát triển nghĩa của từ.


Phỏt trin về số lợng các từ ngữ.
Bằng cách: cấu tạo từ ngữ mới


Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.
HS hoạt động nhóm.


Ph¸t triĨn tõ vùng b»ng c¸ch ph¸t
triĨn nghÜa cđa tõ:


VD: Da cht, con cht (mét bé
phËn cđa m¸y vi tÝnh)


Ph¸t triển về số lợng :


Cấu tạo thêm từ ngữ mới (thị
tr-ờng tiền tệ, tiền khả thi)


Mợn từ ngữ nớc ngoài: in-tơ-nét,
bệnh dịch...


Mi t ng nu ch cú mt ngha
thỡ không thể đáp ứng đợc nhu cầu
giao tiếp của ngời bản ngữ. Vì vậy
cần thiết phải phát triển nghĩa của
từ.


Tõ mợn là những từ vay mợn ngôn
ngữ nớc ngoài.


Chn nhn định c


Khơng chọn a vì mợn từ ngữ của
ngơn ngữ khác để làm giàu vốn từ


của mình là quy luật chung đối
với tất cả các ngôn ngữ trờn th
gii.


Là những từ vay mợn ngôn ngữ
Hán


Quan niệm b


L t biu th khỏi niệm khoa học,
kỹ thuật, công nghệ và thờng đợc


I- Sù ph¸t triĨn của từ
vựng:


1- Điền nội dung thích hợp
vào ô trống:


2- Tìm những dẫn chøng
minh ho¹ cho những hình
thức phát triển nghĩa của từ


II/ Từ m ợn
1/ Khái niệm:


2/ Chọn nhận định đúng
trong những nhận định sau
III/ Từ Hán Việt


1/ Kh¸i niƯm



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>HĐ4</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu mục IV.</b></i>


H? Thế nào là biệt ngữ xà hội?
H?Liệt kê một số từ ngữ là biệt
ngữ xà hội?


<b>HĐ5</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh t×m</b></i>
<i><b>hiĨu mơc V.</b></i>


H? Làm thế nào để vận dụng
tốt vốn từ của mình ?


H? làm gì để tăng vốn từ ca
mỡnh v s lng ?


4. Củng cố: Giáo viên kháI quát
kiến thức bài học.


5.Dặn dò:


- Hoàn thành các bài tập còn
lại


- Soạn: Nghị luận trong văn
bản tự sự.


dùng trong các văn bản KH, KT,
CN



Các nhóm thảo luận:


Thi i KH, KT, CN phát triển
mạnh có ảnh hởng lớn đến đ/sống
của con .


Trình độ dân trí không ngừng
nâng cao.


Nhu cầu giao tiếp và nhận thức
của con ngời về KH, KT, CN ngày
càng cao. Vì vậy thuật ngữ đóng
vai trị quan trọng.


Biệt ngữ xã hội chỉ đợc dùng trong
một tầng lớp nhất định.


VD: CËu , mợ....những từ dùng
trong tầng líp trung l tríc CM
th¸ng T¸m


Phải hiểu đầy đủ, chính xác nghĩa
của từ và cách sử dụng .


Phải học hỏi để rèn luyện thêm
những tữ mà mình cha biết để tăng
vốn từ về số lợng.


Bách khoa toàn th: từ điển ghi đầy


đủ tri thức của các ngành.


Bảo hộ mậu dịch: chính sách bảo
vệ sản xuất trong nớc chống lại sự
cạnh tranh của hàng hố nớc
ngồi trên thị trờng nớc mình.
Đại sứ quán: cơ quan đại diện
chính thức và toàn diện của một
Nhà nớc ở nớc ngoài, do một đại
sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu.


IV/ Thuật ngữ và biệt ngữ
xà hội


1- Khái niệm


2- Thảo luận về vai trò của
thuật ngữ:


3/ Liệt kê một số từ ngữ là
biệt ngữ xà hội:


V/ Trau dồi vốn từ:


1- Các hình thức trau
di vn t


2- Giải nghĩa


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 50: </b>


<b> </b>

<b>NGhị luận trong văn bản tự sự</b>



<b>A.Mc tiờu cn t : Giỳp học sinh </b>


- Hiểu đợc thế nào là nghị luận trong văn bản tự sự, vai trò và yếu tố nghị luận trong văn
bản đó


- Lun tËp nhËn diƯn các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự và viết đoạn văn tự sự có
yếu tố nghị luận.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk,sgv,tltk, bảng phụ.
Hs: Đọc trớc bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

2. Bài cũ: Kể tên các kiểu văn bản và các phơng thức biểu đạt tơng ứng ?
3. Bi mi:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> Ghi bảng


<b>HĐ1</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>yếu tố nghị luận trong văn bản tự</b></i>
<i><b>sự:</b></i>


H? Em hiểu thế nào là lập luận ?
Hớng dẫn H tìm hiểu đoạn trích trong


SGK


H? Nội dung chính của đoạn 1 là gì ?
H? Nh một cuộc đối thoại ngầm, ông
giáo đối thoại với chính mình về vấn
đề gì ?


H? Để đi đến kết luận ấy, ông giáo đã
đa ra các luận điểm và lập luận ntn?


H? Để tăng sức thuyết phục với ngời
đọc về vấn đề vừa nêu, tác giả đã
dùng những lý lẽ lập luận ntn ?


H? Từ những cách lập luận trên, tác
giả đã đi tới kết luận gì ?


H? Em cã nhËn xÐt g× về kiểu câu
trong các câu văn trên ?


H? Với cách sử dụng những câu văn
lập luận nh trên có tác dụng gì?


H? Nội dung của đoạn 2 là gì ?


H? Em hóy c những câu lập luận
của Kiều ? Em hiểu nội dung câu đó
ntn?


H? T×m hiĨu những lý lẽ mà Hoạn


Th đa ra trong phần trả lời của m×nh?


H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ lêi lÏ lËp
ln cđa Ho¹n Th ?


GV khái niệm về lập luận: Thực chất
là các cuộc đối thoại với các nhận
xét, phán đoán, lý lẽ nhằm thuyết
phục ngời nghe, ngời đọc về một vấn
đề nào đó.


H? Khi lập luận ngời ta thờng dùng
những loại từ, loại câu nào ? Vì sao
lại sử dụng những từ câu nh vËy ?
<b>H§2</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh lun tËp:</b></i>


Chia nhóm cho Hs lm
Gi hs c yờu cu


Miêu tả, biĨu c¶m, tù sự, thuyết
minh, nghị luận, HCCV


HS trả lời. Gv bổ sung


Phân nhóm: Nhóm1làm đoạn 1
Nhóm 2 làm đoạn 2


Những suy nghĩ nội tâm của nhân
vật ông giáo.



V mỡnh khụng ác để chỉ buồn chứ
không nỡ giận.


Nêu vấn đề: Nếu ta khơng cố mà
tìm hiểu những ngời xung quanh
thì ta ln có cớ để tàn nhẫn và độc
ác với họ.


Phát triển vấn đề: Vợ tôi không
phải là ngời ác nhng sở dĩ thị trở
nên ích kỷ, tàn nhẫn vì thị đã quá
khổ.


Khi ngời ta đau chân thì chỉ nghĩ
đến cái chân đau (quy luật tự
nhiên).


Khi ngời ta khổ quá thì ngời ta
khụng cũn ngh n ai na.


Vì những bản tính tốt của ngời ta bị
những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kû
che lÊp mÊt.


Kết thúc vấn đề: Tôi biết vậy nên
tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận.
Là câu ghép, câu khẳng định với
các mệnh đề hô ứng: nếu A thì B
Khi A thì B



Cách lập luận đó phù hợp với tính
cách của ơng giáo, một ngời có học
thức, hiểu biết, giàu lịng u
th-ơng, ln trăn trở, dằn vặt, suy nghĩ
về cách sống, cách nhìn đời, nhìn
ngời .


Cuộc đối thoại giữa Kiều và Hoạn
Th diễn ra dới hình thức lập luận.
Xa nay đàn bà có mấy ngời ghê
gớm cay nghiệt nh mụ. Càng cay
nghiệt thì càng chuốc lấy oan trái.
Hoạn Th đã nêu ra 4 lý lẽ:


Tôi là đàn bà nên ghen tng là
chuyện thờng tình.


Ngồi ra, tơi cũng đối xử rất tốt với
cô.


Tôi với cô đều trong cảnh chồng
chung, chắc gì ai nhờng cho ai.
Tơi đã trót gây đau khổ cho cô nên
bây giờ chỉ cịn trơng vào lợng
khoan dung rộng lớn của cô.


Lập luận chặt chẽ đã đa Kiều đến
chỗ khó xử.


I-T×m hiĨu u


tè nghÞ ln
trong văn bản tự
sự:


1- Lp lun là
trình bày lý lẽ
một cách có hệ
thống, có logic
nhằm chứng
minh cho một
kết luận về một
vấn .


A- Đoạn 1:


B- on 2
2- Nhng dấu
hiệu và đặc
điểm của lập
luận trong văn
bản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Yêu cầu hs tóm tắt cách lập luận của
Hoạn Th với Kiều


4. Củng cố: Giáo viên kháI quát kiến
thức bài học.


5. Dặn dò:



+ Trình bày vào vở bài tËp .


+ Chuẩn bị bài: Đoàn thuyền đánh cá,
Bếp lửa


Thờng dùng câu khẳng định, phủ
định, câu có mệnh đề hụ ng:
Nu... thỡ


Không những ... mà còn


Dựng cỏc t lp luận nh: Tại sao,
tuy thế, thật vậy, trớc hết, sau cựng.
HS hot ng theo nhúm


yêu cầu bài tập 1 là:


Li văn ở mục I1 là lời của ai?
Lời của nhân vật ơng giáo. Lời nói
này nhằm thuyêt phục ngời đọc
cũng nh lão Hạc một điều về cách
nhìn nhận con ngời cần có sự thơng
cảm


Trớc hết Hoạn Th đa ra lý lẽ chung
đến tình riêng


Sau đó, Hoạn Th đã kể công với
Kiều



Hoạn Th nhận hết tội lỗi về mình.
Đồng thời, mong lòng độ lợng,
khoan dung nh trời biển của Kiều
Cách lập luận sắc sảo


II- Lun tËp:
Bµi 1:


Bµi 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>TiÕt 51,52</b></i>



<b> </b>

<b>Đoàn thuyền đánh cá</b>



<i>Huy CËn</i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh </b></i>


- Thấy và hiểu đợc sự thống nhất của cảm hứng về thiên nhiên, vũ trụ và cảm hứng về lao
động của tác giả đã tạo nên những hình ảnh đẹp, tráng lệ, giàu màu sắc lãng mạn.


- RÌn lun kü năng cảm thụ và phân tích các yếu tố nghệ thuật vừa cổ kính, vừa mới mẻ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk,sgv, tltk, bảng phụ, chân dung Huy Cận.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.



2. Bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ " Đồng chí "? Phân tích một đoạn mà em thích ?


3. Bài mới:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ1</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu tác giả, tác phẩm.</b></i>


Gi HS c chỳ thích về tác giả
(tr127)


H? Nªu vài nét cơ bản về tác
giả ?


H? Bi th c sáng tác trong
hoàn cảnh nào ?


<b>HĐ2</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh đọc,</b></i>
<i><b>tìmhiểu chú thích.</b></i>


GV hớng dẫn hs đọc
G đọc mẫu 2 khổ thơ đầu
Gọi H đọc tiếp.


H kiểm tra chéo chú thích
Bài thơ đợc triển khai theo trình
tự của chuyến ra khơi.


H? Dựa vào trình tự ấy, em hãy


tìm hiểu bố cục của bài thơ?
Gv diễn giảng: bài thơ đã tạo
nên một khung cảnh thời gian
và không gian đáng chú ý: một
không gian rộng lớn, bao la,
thời gian theo nhịp tuần hoàn
của vũ trụ. 2 cảm hứng bao
trùm và thống nhất chặt chẽ: đó
là cảm hứng về thiên nhiên và
vũ trụ, về lao động và ngời lao
ng.


<b>HĐ3</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu chi tiết văn bản.</b></i>


H? 2 khổ thơ đầu tả cảnh gì ?
H ? Cảnh đoàn thuyền đánh cá
ra khơi đợc tác giả miêu tả
trong một thời gian, không gian
nghệ thuật ntn?


H? Tác giả đã dùng những biện
pháp nghệ thuật gì để miêu tả
cảnh biển lúc hồng hơn ?
H? Cảnh thiên nhiên, vũ trụ lúc
này đang ở trong trạng thái ntn?


HS đọc


Dùa vµo chú thích.



Tên thật là Cï Huy CËn, sinh năm
1919.


Quê: Hà Tĩnh.


L mt trong nhng nh th tiêu biểu
của nền thơ hiện đại Việt Nam.
Viết vào năm 1958, khi đất nớc đã
kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến
chống Pháp, miền Bắc đợc giải
phóng và đi vào công cuộc xây dựng
cuộc sống mới với không khí hào
hứng, phấn khởi. Trong chuyến đi
thâm nhận thực tế ở vùng mỏ Quảng
Ninh đã giúp nhà thơ thấy đợc khơng
khí lao động hồ hởi của ngời lao
động nơi đây.


Bài thơ đã góp phần quan trọng mở
ra một chặng đờng mới trong th
Huy Cn


Bố cục: chia làm 3 phần:


Kh 1, 2: Cảnh lên đờng và tâm
trạng náo nức của con ngời.


4 khổ tiếp theo: cảnh học sinh của
đoàn thuyền đánh cá giữa khung


cảnh biển trời trong đêm


Khỉ ci: c¶nh đoàn thuyền trở vỊ
trong bi b×nh minh.


Mặt trời xuống biển....
Sóng đã cài then...


Thời gian : khi hồng hơn xuống.
Khơng gian: biển khơi mênh mơng.
Hình ảnh liên tởng, so sánh thú vị:
vũ trụ nh một ngôi nhà lớn, với màn
đêm buông xuống là tấm cửa khổng
lồ với những lợn sóng là then cửa.
H/ảnh " Mặt trời xuống biển" đợc
nhìn từ trên con thuyền đang ra khơi
lúc hồng hơn.


Bắt đầu ở trạng thái yên tĩnh.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi...
Con ngời bắt đầu cuộc hành trình


I- Giíi thiƯu t/gi¶, tác
phẩm:


1- Tác giả:


2- T/phẩm:


II- Đọc, tìm hiểu chú


thích


1. Đọc
2. Chó thÝch
3. Bè cơc:


chia làm 3 phần:
Khổ 1, 2: Cảnh lên
đ-ờng và tâm trạng náo
nức của con ngời.
4 khổ tiếp theo: cảnh
học sinh của đoàn
thuyền đánh cá giữa
khung cảnh biển trời
trong đêm


III- Tìm hiểu bài thơ:
1- Hình ảnh đồn
thuyền đánh cá ra
khơi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

H? Lúc này hình ảnh con ngời
đợc miêu tả ra sao ?


H? Em có nhận xét gì về hoạt
động của thiên nhiên và con
ngời ?


H? Sự đối lập ấy gợi điều gì về
cơng việc của ngời ng dân?



H? tại sao lại là "Câu hát căng
buồm..." Cách viết nh vậy có gì
đặc biệt ?


H? Em có nhận xét gì về bút
pháp xây dựng hình ảnh của tác
giả trong câu thơ " Câu hát..." ?
Gọi H đọc khổ thơ 2: Khổ thơ 2
vang lên nh một khúc hát.
H? Đó là khúc hát ngợi ca điều
gì?


Gv: " C¸ bạc" : hình ảnh tả thực
(vẩy cá lÊp l¸nh ¸nh bạc), cá
thu nh đoàn thoi (cái nhìn lÃng
mạn thấm đẫm chất thơ)


Gi H c 4 kh th tip theo.
H? Biển đơng đợc miêu tả ntn
trong cảnh đồn thuyền đánh cá
ra khơi?


H? Cảm nhận của em về bức
tranh thiên nhiên biển đông ?
H? Viết về vẻ đẹp của biển, sự
giàu có vơ tận, thể hiện tình
cảm gì của tác giả?


G: Cảnh đánh cá trên biển chủ


yếu đợc tác giả miêu tả bằng
bút pháp lãng mạn. Bên cạnh
đó có nhiều yếu tố lãng mn
da trờn yu t thc.


H? Vì sao tác giả chủ yếu dùng
biện pháp lÃng mạn ?


H? Vi cm hng lãng mạn đó
về thiên nhiên và con ngời nói
lên điều gì ?


cơng việc đánh cá.


Thiên nhiên và con ngời có sự tơng
phản đối lập gợi tính chất vất vả,
hiểm nguy trong công việc, đồng
thời gợi nhịp sống hào hùng với khí
thế nhiệt tình lao động sơi nổi.


Với bút pháp lãng mạn, dùng những
yếu tố tởng tợng để bổ sung, nhân
lên ý nghĩa hiện thực nhằm ca ngợi
tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu lao
động, yêu cuộc sống của những ngời
lao động.


Tg’ t¹o 1 h/ảnh thơ khoẻ, lạ mà thật
từ sự gắn kết của 3 sự vật hiện tợng:
cánh buồm, gió khơi, câu hát. Câu


hát là niềm vui, sự phấn chấn cña 


lao động nh có sức mạnh để càng
tăng thêm khí thế lao động của họ.
Khổ thơ vang lên nh một khúc ca
hùng tráng ngợi ca về sự giàu có vơ
tận của biển cả. Nguồn tài nguyên
quý giá mà biển Mẹ đã ban tặng.
Nhà thơ đã hoá thân trong những
ng-ời dân chài ra khơi phơi phới niềm
tin yêu cuộc sống ngày càng đổi mới.
Các loại cá: cá nhụ, cá thu, cá chim,
cá đé.


Thiên nhiên biển cả đẹp lộng lẫy, rực
rỡ đến huyền ảo với vẻ đẹp kỳ thú,
mới lạ đến bất ngờ của các loài cá,
với màu sắc, ánh sáng rực rỡ. Tất cả
đợc phối hợp hài ho to nờn bc sn
mi tuyt p.


Niềm tự hào, ngợi ca sự giàu có của
biển cả.


Phn no phự hp vi cơng việc lao
động trên biển: thi vị, lãng mạn.
Từ hình ảnh tả thực về cuộc sống của
ngời dân chài trong cảm hứng lãng
mạnh của nhà thơ dờng nh " gió" là
ngời lái, " trăng" là cánh buồm.


Thiên nhiên nh đang hoà nhập với
cuộc sống lao động của con ngời.
Hình ảnh thuyền no gió ra khơi tạo
một vẻ đẹp về con ngời lao động
mới.


Công việc đánh cá đợc tiến hành thật
khoa học, đợc sắp xếp nh chuẩn bị
b-ớc vào trận đánh.


NghƯ tht nh©n hoá: dò, dàn gỵi
tÝnh chÊt nguy hiểm, khó khăn của
công viƯc chinh phơc biĨn c¶.


Tinh thần chủ động, lạc quan:
Ta hát...


Một hình ảnh lãng mạn, giàu chất
thơ: con ngời đánh cá yêu đời, yêu
biển. Họ tự hào biết ơn mẹ biển đã
ban tặng: Biển cho ta cá nh...


T thế động tác kéo lới vừa khoẻ
khoắn, vừa khéo léo. Câu thơ đã gợi


2- Cảnh đoàn thuyền
đánh cá ngồi biển
khơi:


a- Bức tranh của biển


đơng


- Khỉ thơ vang lên nh
một khúc ca hùng
tráng ngợi ca vỊ sù
giµu cã vô tận của
biển cả.


- Các loại cá: cá nhụ,
cá thu, cá chim, cá đé.


b- Hình ảnh những
con ngời lao động:
Công việc đánh cá đợc
tiến hành thật khoa
học, đợc sắp xếp nh
chuẩn bị bớc vào trn
ỏnh.


Nghệ thuật nhân hoá:
dò, dàn gỵi tÝnh chÊt
nguy hiểm, khó khăn
của công việc chinh
phục biển cả.


Tinh thần chủ động,
lạc quan:


3- Cảnh đoàn thuyền
đánh cá trở về:



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

H? Công việc đánh cá đợc miêu
tả ntn?


H? Tác giả đã sử dụng nghệ
thuật gì để miêu tả ? Tác dụng
của nghệ thuật đó ?


H? MỈc dï khã khăn nguy
hiểm nhng tinh thần, ý chí của
họ ra sao ?


H? Nhận xét gì về hình ảnh "
trăng gõ nhịp..." ?


H? Tỏc gi ó miờu t ng tác
kéo lới của ngời ng dân ntn ?
H? Qua bức tranh về đồn
thuyền đánh cá, em có nhận xét
gì về cảm xúc, cách nhìn của
tác giả với ngời lao ng ?
Gi Hs c kh cui:


H? Cảnh đoàn thuyền trở về
đ-ợc miêu tả trong khung c¶nh
ntn?


Bài thơ có nhiều từ " hát". Cả
bài thơ cũng nh một khúc hát.
H? Đây là khúc ca gì ? Tác giả


đã nói thay lời ai ?


H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ âm
h-ởng, nhịp điệu bài thơ ?


<i>Gv din ging</i>: Cõu thơ đan xen
giữa cảm hứng tả thực & lãng
mạn. H/ảnh thơ tuyệt đẹp,
không chỉ vẽ ra cuộc sống ấm
no của nd vùng biển mà còn vẽ
ra cảnh huy hoàng của ngày
mai.


H? Nêu những nét cơ bản về
nghệ thuật của bài th¬ ?


H? Cảm nhận của em sau khi
đọc bài thơ ?


4. Cđng cè: Gi¸o viên khái quát
kiến thức bài học.


5. Dặn dò:


+ Học thuộc lòng bài thơ
+ Học phân tích


+ Soạn bài " Bếp löa"


tả chân dung ngời dân chài khoẻ


mạnh đang trong t thế nghiêng mình
dồn tất cả sức lực vào đôi tay cuồn
cuộn để kéo mẻ lới đầy ắp cá.


Nhà thơ trân trọng, ngợi ca, tự hào
đối với sự nhiệt tình lao động của
những ngời ng dân trong công cuộc
xây dựng đất nớc. xây dựng cuộc
sống mới.


Trong sự tởng tợng của nhà thơ với
muôn ngàn tia nắng ban mai lấp lánh
nh đang từ từ đội biển. Biển cả hiện
lên tơi sáng hiền hồ trong ngày mới.
Vẫn là hình ảnh con thuyền no gió,
vẫn là tiếng hát say mê, hào hứng,
phần khởi nhng mang nhiều ý nghĩa
mới: tiếng hát của ngời chiến thắng.
Hình ảnh câu hát đợc nhắc lại 4 lần
nh một điệp khúc với âm điệu khoẻ
khoắn, sơi nổi. Đó là khúc ca khải
hoàn của ngời chiến thắng, của ngời
lao động .


Hs theo dâi ghi nhí


IV- Tỉng kÕt: Ghi
nhớ.


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<i><b>Tiết 53:</b></i>

<b> </b>



<b>tæng kÕt tõ vùng</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt: </b><i><b>Giúp học sinh:</b></i>


- Nắm vững hơn và biết sử dụng những kiến thức về từ vựng từ lớp 6 đến lớp 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


Gv: Sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Ôn tập kiến thøc.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.
2. Bài c:


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh ôn tập về</b></i>
<i><b>từ tợng thanh và từ tợng hình.</b></i>


H? Thế nào là từ tợng thanh, tợng
hình?


Gv yêu cầu hs tìm.



H? Xỏc nh cỏc từ tợng hình, tợng
và nêu tác dụng ?


<b>H§2</b><i><b>:Híng dÉn häc sinh «n tËp</b></i>
<i><b>mét sè biƯn ph¸p tu tõ tõ vùng.</b></i>


Gv cho hs ôn lại bằng nhiều hình
thức: vấn đáp, trắc nghiệm.


Gv chia nhóm cho Hs hoạt ng


Tơng tự hớng dẫn hs làm các phần
còn lại.


Hng dn hs làm 2 bớc:
1/ xác định phép tu từ
2/ Giá trị của phép tu từ.
4. Củng cố:


- gi¸o viên khái quát kiến thức bài
học.


- Yêu cầu học sinh làm một số bài
tập củng cố


5. Dặn dò:


+ Hoàn thành các bài tập còn lại
+ Soạn: Tập làm thơ 8 ch÷



Từ tợng hình là từ gợi tả hình
ảnh, hoạt động, trạng thái
của s vt.


Từ tợng thanh là mô phỏng
âm thanh của tự nhiên và của
con ngời .


Các nhóm thi nhau tìm: mèo,
bò, t¾c kÌ.


Các từ tợng hình: lốm đốm,
lê thê, lống thống, lồ lộ có
tác dụng m/tả hình ảnh đám
mây một cách cụ thể, sinh
động


A/ Phép t từ ẩn dụ: hoa, cánh
để chỉ Kiều và cuộc đời nàng
B/ Phép t từ so sánh


C/ Phép nói quá . Nhờ phép
nói quá , đã đọng lại trong
ngời đọc ấn tợng sâu sắc về
vẻ đẹp của Kiều.


A/ Phép điệp ngữ và dùng từ
đa nghĩa: chàng trai thể hiện
đợc tình cảm của mình



B/ TG dùng phép nói quá để
nói về sự lớn mạnh của nghĩa
quân Lam Sơn.


C/ Nhờ phép so sánh , nhà
thơ đã miêu tả sắc nét và
sinh động âm thanh của
tiếng suối


I/- Tõ t ỵng thanh, từ
t ợng hình:


1- Khái niệm


2- Tìm những loài vật
có tên gọi là tõ tỵng
thanh:


3- Xác định từ tợng
hình, tợng thanh:
II/-Một số phép tu t
t vng


1- Ôn lại khái niệm
so s¸nh, Èn dơ, nhân
hoá, hoán dụ, nói
giảm, nãi qu¸, nãi
tr¸nh, điệp ngữ, chơi
chữ.



2/Bài tập:


3/ Bi 3: phân tích nét
nghệ thuật độc đáo
III. Luyện tập:


Bt: Hai câu thơ “
khơng có kính, rồi xe
khơng có đèn –
Khơng có mui xe,
thùng xe có xớc” sử
dụng biện pháp ngh
thut gỡ?


A. So sánh
B. Nhân hoá
C. Liệt kê
D. Nói quá


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b> </b>

<b>tập làm thơ tám chữ</b>



<b>A. Mc tiờu cn t : </b><i><b>Giúp học sinh </b></i>


- Nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả biểu hiện phong phú của thơ tám chữ


- Phát huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú trong học tập, rèn luyện thêm những năng lực


trong việc cảm thụ thơ ca.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ, một số bài thơ tám chữ.
Hs: Su tầm một số bài thơ tám chữ.


<b>C. Hot ng dy hc;</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: Những năm học trớc em đã tập làm những thể thơ nào ?
Em đã học những bài thơ nào thuộc thể thơ tám chữ ?


3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


<b>HĐ1</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh nhận</b></i>
<i><b>diện thơ tám chữ.</b></i>


Gi HS c 3 on th SGK tr 144,
145.


H? Mỗi dòng thơ có bao nhiêu
chữ ?


H? Tìm và gạch dới những chữ có
chức năng gieo vần ở mỗi đoạn ?


H? Em có nhận xét gì về cách gieo


vần của từng đoạn thơ ?


Gieo vần có thể sử dụng các dạng
liên tiÕp, gi·n c¸ch, hỗn hợp, vần
chân.


H? Nhận xét gì về cách ngắt nhịp ở
mỗi đoạn ?


H? Nêu yêu cầu của bài 1


<b>HĐ2</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh luyện</b></i>
<i><b>tập làm thơ tám chữ.</b></i>


GV hớng dẫn học sinh làm các bài
tập còn l¹i


4. Cđng cè:


Gv đọc một số bài thơ tám chữ cho
hc sinh nghe


5. Dặn dò:


+ Nm c c im ca thơ 8 chữ.
+ Hoàn thành các bài tập


Thơ 4 chữ, năm chữ và lục bát
Nhớ rừng, quê hơng, bếp lửa
HS c



Mỗi dòng 8 chữ


Đoạn 1: tan/ ngµn. Míi/ géi;
bõng/ rõng; gắt / mật


Đoạn 2 : về/ nghe; học/ nhọc;
bà/ xa


on 3: ngát/ hát; non/ son;
đứng/ dung; tiên/ nhiên.


Cả 3 đoạn u gieo vn chõn
on 1,2: vn lin


Đoạn 3: vần gián cách.
Cách ngắt nhịp đa dạng:
3/2/3


3/3/3


4/2/2 nhng vn gi c 3 nhịp
tạo tiết tấu nhịp nhàng.


Hãy cắt đứt những dây đàn ca
hỏt


Những sắc tàn vị nhạt của
ngày qua



Nõng ún ly mu xanh hng
bỏt ngỏt


Của ngày mai muôn th víi
mu«n hoa.


Cũng mất, tuần hồn, đất trời


I- NhËn diện thể thơ tám
chữ:


Ghi nhớ


II- Luyện tập làm thơ 8
chữ:


Bài 1: Điền từ
Bài 2: Th tự điền từ.


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<i><b>TiÕt 55</b></i>

<i><b> </b></i>



<b> </b>

<b>trả bài kiểm tra văn</b>



<b>A. Mc tiờu cn t : </b><i><b>Giúp học sinh </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>B. ChuÈn bÞ:</b>



Gv: sgk, sgv, tltk, bµi kiĨm tra cđa häc sinh dà chấm điểm.
Hs:Ôn tập lại kiến thức.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.
2. Bi c:


3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


<b>H1:</b> Giỏo viên nêu mục đích, yêu cu
ca tit hc.


Giáo viên nhận xét chung bài làm cua học
sinh


1. Ưu điểm:


- Nhỡn chung hc sinh nm c yờu cu
ca bi.


- Một số bài làm khá: Páo, Mua


- Một số bài viết sạch sẻtình bầy rõ ràng,
mạnh lạc.


2. Nhợc điểm:


- Mt s bi vit chua nm c yêu cầu


của bài, chất lợng làm bài kém.


- Các bài viết cịn sai lỗi chính tả nhiều.
- Phần tự luận cha phân tích đợc sâu.
<b>HĐ2</b>:Giáo viên trả bài cho học sinh


<b>HĐ3</b>: Giáo viên chữa bài cho học sinh, và
công bố đáp án và biểu điểm cho tng
cõu.


<b>HĐ4:</b> Đọc_ bình


Giỏo viờn la chn 1- 3 bài, đoạn văn khá
trong lớp, đọc – bình ngắn gọn


4. Củng cố: giáo viên nhận xét giờ học
5. Dặn dò:


- Về nhà hoàn thiện bài viết.


- Soạn bài: Khúc hát ru những em bé lớn
trên lng mẹ


Lắng nghe


Hs ghi chộp y


Đọc lại bài, suy nghĩ về bài
làm của mình trên cơ sở lời
phê của giáo viên



Sửa chữa và tiếp tục hoàn
thiện bài viết của bản thân.


Nhận xét, lắng nghe


Nghe, ghi


I - Nhận xét chung:
1- Ưu điểm


- Nhìn chung học sinh
năm đợc yêu cầu của
đề bài.


- Mét sè bµi làm khá:
Páo, Mua


- Một số bài viết sạch
sẽ trình bầy rõ ràng,
mạnh lạc.


2- Nh ợc điểm


- Mt s bi vit chua
nm đợc yêu cầu ca
bi, cht lng lm bi
kộm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<b>Tuần 12</b>



<i><b> TiÕt 56</b></i>



<b> </b>

<b>bÕp löa</b>



<b> Bằng việt</b>
<b>A.Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh </b></i>


- Cảm nhận đợc tình cảm, cảm xúc chân thành của nhân vật trữ tình ngời cháu và hình ảnh
ngời bà giàu tình thơng, giàu đức hy sinh của bài thơ bếp lửa.


- Thấy đợc nghệ thuật diễn tả cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự sự, bình luận
của tác giả.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: Sgk,sgv, tltk, bảng phụ, chân dung Bằng Việt.
Hs: Đọc trớc văn bản.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh tổ chức.


2. Bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ " Đồn thuyền đánh cá" Phân tích một đoạ thơ mà em
thớch theo kt cu ca bi th.


3. Bài mới:



HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


<b>HĐ1</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>tác giả, tác phẩm.</b></i>


H? Trình hình hiểu biết của em về
nhà thơ Bằng Việt ?


H? Bi th c sỏng tác trong hoàn
cảnh nào ?


<b>HĐ2</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh đọc_ tìm</b></i>
<i><b>hiểu chung.</b></i>


G đọc mẫu, hớng dẫn cách đọc cho
học sinh .


H? Mạch cảm xúc của bài thơ ?
H? Bài thơ là lời tâm sự của nhân
vật nào? Nội dung nói điều gì ?
H? Dựa vào mạch tâm trạng của
nhân vật trữ tình, em h·y nªu bố
cục bài thơ ?


<b>HĐ3</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>chi tiết bài thơ.</b></i>


Gi HS c từ đầu... niềm tin dai
dng.



H? Ngời cháu nhớ về bà trong hoàn
cảnh nào ?


H? Mch hi tởng đợc bắt đầu từ
hình ảnh nào ?


H? Tại sao mạch cảm xúc.... thể
hiện điều gì ?


H? Trong 2 cõu th u tỏc gi ó


Sinh năm 1941. Quê: Hà Tây
Thuộc thế hệ các nhà thơ
tr-ởng thành trong kháng chiến
chống Mỹ.


Thơ Bằng Việt trong trẻo,
m-ợt mà, thích khai thác những
kỷ niệm và ớc mơ của tuổi
trẻ.


Năm 1963, khi tác giả đang
là sinh viên học ở nớc ngoài.
Bài thơ nằm trong tập thơ
đầu tay " BÕp löa"


HS đọc


Đi từ hồi tởng đến hiện tại,
từ kỷ niệm đến suy ngẫm.


Bài thơ là lời của ngời cháu
ở nơi xa nhớ về bà và những
kỷ niệm với bà. Bài thơ nói
lên lịng thành kính và
những suy ngẫm về bà.
Bố cc: 4 on


3 dòng đầu: hình ảnh bếp lửa
khơi nguồn cho dòng hồi
t-ởng cảm xúc về bà.


4 khæ tiÕp: håi tëng những
kỷ niệm tuổi thơ.


2 khổ tiếp: suy ngẫm về bà
Khổ cuối: những tình cảm
khôn nguôi về bà


HS c


Xa ngi thân, xa gia đình .


I- Giíi thiệu tg, tác
phẩm:


1- Tác giả:


Sinh năm 1941. Quê: Hà
Tây



Thuộc thế hệ các nhà thơ
trởng thành trong kháng
chiến chống Mỹ.


2- Tác phẩm:


Bài thơ nằm trong tập
thơ đầu tay " Bếp lửa"
II- Đọc tìm hiểu chú
thích:


1. Đọc
2. Chú thích
3. Bố cục:


III- Tìm hiểu bài thơ:
1- Những hồi t ởng về bà
và tình bà cháu:


- Điệp ngữ " mét bÕp
lưa" diƠn t¶ mét kỷ niệm
không phai mờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

sử dụng những biện pháp nghệ thuật
gì ?


H? Em hiểu ntn về hình ảnh " bÕp
löa chên vên... ?"


H? Trong mạch hồi tởng của ngời


cháu, những kỷ niệm nào về ngời bà
và tình bà cháu đợc gợi lại ?


G bình giảng về hình ảnh " nhớ lại
đến giờ..."


H? Tiếng tu hút đợc nhắc nhiều lần
thể hiện điều gì ?


H? ¢m thanh cđa tiÕng tu hó gợi
cho em cảm giác gì về cuộc sống
của 2 bà cháu ?


H? Tất cả việc làm của bà giúp em
hiểu gì về bà ?


H? Nhận xét gì về cách giao vần
trong khổ thơ ? Cách gieo vần đó
diễn tả điều gì ?


H? Trong đoạn thơ, tác giả đã sử
dụng những phơng thức biểu đạt
nào? có tác dụng ntn trong việc biểu
đạt nội dung ?


Gọi HS đọc " Năm giặc đốt làng..
Đoạn thơ đã tái hiện những việc làm
của bà.


H? Qua những việc làm đó, em thấy


bà hiện lên với những phẩm chất tốt
đẹp nào?


Gọi HS đọc " lận đận đời bà...
H? Từ những kỷ niệm hồi tởng về
bà và tuổi thơ, ngời cháu suy ngẫm
điều gỡ ?


H? Hình ảnh ngời bà hiện lên trong
suy ngẫm cđa ngêi ch¸u ntn


H? Qua suy ngẫm đó, giúp em hiểu
gì về bà ?


H? Từ " nhóm" đợc lặp i lp li cú
ý ngha gỡ ?


H? Trình bày cách hiểu của em về
câu thơ " Ôi kỳ lạ và thiêng liêng
bếp lửa "?


H? Em có suy nghĩ gì về tên gọi của
bài thơ ?


H? Nờu nhng nột c sc về nghệ
thuật của bài thơ ?


H? Em cảm nhận đợc gì về tình cảm
bà cháu qua bài thơ ?



4. Cđng cè:


Gv kháI quát kiến thức bài học.
Gọi hs c ghi nh sgk


5. Dặn dò:


+ Học thuộc lòng bài thơ


+ Son: Bi th v tiu i xe khụng
kớnh


Hình ảnh bÕp lưa:


Mét bÕp lưa chên vên s¬ng
sím


Mét bÕp lưa...


Nỗi khát khao hơi m gia
ỡnh


Điệp ngữ " mét bÕp lưa"
diƠn tả một kỷ niệm không
phai mờ


õy là hình ảnh thực, gợi
cảm, gợi tả. Tác giả đã mợn
hình ảnh này để nói lên tình
cảm của mình đối với bà.


Gợi lại cả thời thơ ấu bên
cạnh bà: tuổi thơ gắn với
những gian khổ, thiếu thốn,
nhọc nhằn: Năm ấy là năm...
Bố đi đánh xe...


ChØ nhí....


Nh÷ng kû niƯm thêi kh¸ng
chiÕn: cha bËn công tác, chỉ
có bà cháu qn qt bªn
nhau


TiÕng tu hó khắc khoải, quen
thuộc khiến kỷ niệm trỗi
dậy.


Cuộc sống buồn, vắng vẻ
Sống bên bà, bà rất thơng
quý cháu, cháu vâng lời dạy
dỗ của bà.


Bà yêu thơng, che chở, dạy
dỗ, bảo ban cháu, nhóm bếp
lửa bà mong cháu khôn lớn.
Vần liền phù hợp việc diễn
tả tâm trạng.


Đoạn thơ kết hợp biểu cảm,
miêu tả, tự sự phï hỵp víi


viƯc diƠn t¶ c¶m xúc, tâm
trạng của nhân vật.


c hy sinh. Tình cảm gia
đình hồ chung với tình u
nớc. Bà âm thầm hy sinh cho
kháng chiến.


Hình ảnh bà luôn gắn liền
với hình ảnh bếp lửa, ngọn
lửa. Bà là ngời nhóm lửa và
cũng là ngời giữ cho ngọn
lửa luôn ấm nóng và toả
sáng trong mỗi gia đình .
Nhóm bếp lửa....


Sự tần tảo, đức hy sinh,
chăm lo cho mọi ngời của
bà.


nói lên tình cảm của
mình đối với b.


Gợi lại cả thời thơ ấu
bên cạnh bà: tuổi thơ
gắn với những gian khổ,
thiếu thốn, nhọc nhằn:
- Tiếng tu hú khắc khoải,
quen thuộc khiến kỷ
niệm trỗi dậy.



Cuộc sống buồn, vắng vẻ


2- Nhng suy ngẫm về
bà và hình ảnh bếp lửa
Hình ảnh bà ln gắn
liền với hình ảnh bếp
lửa, ngọn lửa. Bà là ngời
nhóm lửa và cũng là
ng-ời giữ cho ngọn lửa ln
ấm nóng và toả sáng
trong mỗi gia đình .
Nhóm bếp lửa....


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Tg’ lớn lên và trởng thành
bên bếp lửa do bà nhen
nhóm lên. Câu thơ nh 1 phát
hiện mới mẻ của tg’. Cái vật
tởng chừng giản dị ấy lại
chứa đựng biết bao điều cao
đẹp.


Kết hợp nhuần nhuyễn giữa
các phơng thức biểu đạt.
Hình ảnh bếp lửa đầy sáng
tạo.


Ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b> Ngày soạn:</b>



<b> Ngày giảng:</b>



<b> </b>


<b> </b>

<i><b>TiÕt 57</b></i>



<b> </b>

<b>khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh </b></i>


- Cảm nhận đợc tình yêu thơng con và ớc vọng của ngời mẹ dân tộc Tà Ôi mong cuộc
kháng chiến chống Mỹ. Từ đó phần nào hiểu đợc lòng yêu quê hơng, đất nớc và khát vọng
tự do của nhân dân ta trong thời kỳ lịch sử ny.


- Giọng điệu thơ thiết tha ngọt ngào của Nguyễn Khoa Điềm qua những khúc hát ru.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ, chân dung Nguyễn Khoa Điềm.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh tổ chức.


2. Bài cũ:<b> Trình bày hiểu biết của em về nhà thơ Phạm Tiến Duật? Hoàn cảnh ra đời ca bi</b>
th?


Đọc thuộc lòng bài thơ? Giá trị cơ bản về nội dung và ng/thuật của bài thơ?


<b>3. Bài mới:</b>


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng



<b>HĐ1</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>tác giả, tác phẩm.</b></i>


H? Trình bày những hiểu biết của em
về nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm?


GV trỡnh by hoàn cảnh ra đời của
tác phẩm: bài thơ sáng tác năm 1971,
khi tác giả đang công tác ở chiến khu
miền Tõy Tha Thiờn .


H? Nội dung chính của bài thơ ?


<b>HĐ2</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh đọc_ tìm</b></i>
<i><b>hiểu chú thích.</b></i>


Gv hớng dn HS c


H? Bài thơ cã thÓ chia làm mấy
đoạn? Nội dung từng đoạn?


H? Bi th đợc viết theo thể thơ nào?
Trong từng khúc, lời ru của ngời mẹ
đợc ngắt nhịp đều đặn ở giữa dịng
thơ.


<b>H§3</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>


Sinh ngày 15/4/1945 tại Thừa


Thiên Huế. Thuộc thế hệ các
nhà thơ trởng thành trong
kh¸ng chiÕn chèng Mü.


Thơ ca của Nguyễn Khoa
Điềm ca ngợi đất nớc và con
ngời Việt Nam kiên trung
dũng cảm.


Bài thơ mợn lời ru con của bà
mẹ Tà Ơi để nói lên tình cảm
và ớc mơ của bà mẹ vùng
chiến khu Trị Thiên trong
những ngày gian nan chống
Mỹ.


Lời hát ru có 3 khúc, mỗi khúc
đều mở đầu bằng 2 câu và kết
thúc bằng lời ru trực tiếp của
ngời mẹ.


Đoạn 1: Tấm lòng yêu thơng
con của bà mẹ Tà Ôi gắn liền
với lòng yêu thơng bộ đội.
Đoạn 2:... gắn lin vi lũng
yờu thng dõn lng


Đoạn 3:... gắn liền với
lòng yêu nớc.



Thơ 8 ch÷.


I- Giíi thiƯu tg,
t/phẩm:


1- Tác giả:


- Sinh ngày
15/4/1945 tại
Thừa Thiªn HuÕ.
Thuéc thÕ hệ các
nhà thơ trởng
thành trong kháng
chiến chống Mỹ.
-


Th ca của
Nguyễn Khoa
Điềm ca ngợi đất
nớc và con ngời
Việt Nam kiên
trung dũng cảm.
2- Tác phẩm:
Bài thơ mợn lời ru
con của bà mẹ Tà
Ôi để nói lên tình
cảm và ớc mơ của
bà mẹ vùng chiến
khu Trị Thiên
trong những ngày


gian nan chống
Mỹ.


II- §äc, t×m hiĨu
chó thÝch:


1. §äc
2. Chó thích:
3. Bố cục:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>chi tiết văn bản:</b></i>


H? Qua từng đoạn thơ, hình ảnh ngời
mẹ đợc miêu tả trong những cơng
việc và hồn cảnh ntn?


H? C«ng viƯc già gạo của ngời mẹ
đ-ợc diễn tả qua những câu thơ nào?
H? Hình ảnh thơ " Nhịp chày
nghiêng..." gợi tả điều gì ?


H? Qua lời ru của mẹ em hiểu gì về
tấm lòng và tình cảm của mĐ ?


H? Lêi ru trùc tiÕp cđa ngêi mĐ cã
quan hệ với công việc mà mẹ đang
làm ntn ?


H? Qua đó, em hiểu gì về ớc mơ của
mẹ đối với con và công việc mà mẹ


đang làm ntn?


Công việc tỉa bắp trên núi đợc diễn tả
qua câu thơ nào ?


H? BiƯn ph¸p nghƯ thuật nổi bật
trong câu thơ trªn ?


H? Bằng hình ảnh đối lập trên đã góp
phần diễn tả cơng việc mẹ ntn?
H? Trình bày cách hiểu của em về
hình ảnh thơ " Mặt trời...." ?


H? Tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật nào ?


H? ý nghĩa của biện pháp nghệ thuật
đó ?


H? Qua lêi ru cđa mĐ, em hiểu gì về
những ớc mong của mẹ?


H? Nhận xét của em về mối quan hệ
giữa lời ru và công việc tỉa bắp của
mẹ?


H? Lòng yêu con của mẹ gắn liền với
tình cảm gì ?


H? Hình ảnh thơ " anh trai... giành


trận cuối" nói lên điều gì ?


H? Mẹ gửi gắm qua lời ru và giấc mơ
của con điều gì ?


H? C©u ci cđa mỗi khúc ru thể
hiện điều gì?


H? Ch ra s phỏt trin tỡnh cm và
-ớc vọng của  mẹ qua 3 khúc ru ?
H? Qua mỗi khúc ru, ngời mẹ đã thể
hiện ý chí, ớc mong gì của nhân dân
ta trong cuộc khỏng chin chng M
cu nc?


Mẹ già gạo
Mẹ tỉa bắp
Mẹ chuyển lán


Diễn tả bằng những câu thơ
giàu sức gợi cảm.


S vt vả trong công việc giã
gạo của mẹ. Giấc ngủ của em
nghiêng theo nhịp chày, thấm
mồ hôi lao động vất vả của
mẹ, lng và đôi vai gầy của mẹ
làm gối cho con.


Lời ru con của mẹ cũng là lời


tâm sự, lời tự nhủ, lời mẹ nói
thầm với chính mình. Lịng
u con của mẹ gắn liền với
lòng yêu thơng anh bộ đội.
Lời ru trực tiếp của ngời mẹ có
quan hệ tự nhiên, chặt chẽ với
công việc mà mẹ đang làm. Vì
đang giã gạo ni bộ đội nên
mẹ ớc " Con mơ cho mẹ..."
Ước mơ của mẹ nối liên của
giấc mơ của con và cùng hội
tụ trong tình yêu thơng sâu sắc
những anh bộ đội.


Lng núi thì to mà lng mẹ thì
nhỏ.


Hỡnh nh i lp tơng phản.
Công việc lao động gian khổ
giữa rừng núi heo hút.


Hình ảnh ẩn dụ " mặt trời"
Hình ảnh " mặt trận" trong
dịng thơ 1 có ý nghĩa: mặt trời
của thiên nhiên đem lại ánh
sáng, sự sống cho cỏ cây.
Hình ảnh " mặt trời" câu thứ 2
là hình ảnh ẩn dụ: em Cu Tai
là mặt trời của mẹ, là niềm
vui, niềm hạnh phúc của mẹ.


Chính con đã góp phần sởi ấm
lịng tin yêu, ý chí của mẹ
trong cuộc sống.


Mẹ mong cho bắp lên đều: con
mau chóng lớn khơn để thành
chàng trai cờng tráng khoẻ
mạnh trong lao động. Có tính
chất tự nhiên, chặt chẽ.


Lịng yêu thơng con của mẹ
gắn liền với tình thơng dân
làng, những ngời lao động
nghèo đói.


Mẹ cùng anh trai, chị gái tham
gia chiến đấu để bảo vệ căn
cứ, di chuyển lực lợng để


th¬:


1- Hình ảnh mẹ
giã gạo góp phần
ni bộ đội kháng
chiến:


- Lời ru con của
mẹ cũng là lời tâm
sự, lời tự nhủ, lời
mẹ nói thầm với


chính mình. Lịng
u con của mẹ
gắn liền với lòng
yêu thơng anh bộ
đội.


- Ước mơ của mẹ
nối liên của giấc
mơ của con và
cùng hội tụ trong
tình yêu thơng sâu
sắc những anh bộ
đội.


2- Hình ảnh mẹ
vừa địu con vừa tỉa
bắp trên núi
Ka-L




- Công việc lao
động gian khổ
giữa rừng núi heo
hỳt.


- Hình ảnh ẩn dụ "
mặt trời"


Hình ảnh " mỈt


trËn" trong dòng
thơ 1 có ý nghĩa:
mặt trời của thiên
nhiên đem lại ¸nh
s¸ng, sù sèng cho
cá c©y.


Hình ảnh " mặt
trời" câu thứ 2 là
hình ảnh ẩn dụ:
em Cu Tai là mặt
trời của mẹ, là
niềm vui, niềm
hạnh phúc của mẹ.
Chính con đã góp
phần sởi ấm lịng
tin u, ý chí của
mẹ trong cuộc
sống.


3- Hình ảnh ng ời
mẹ vừa địu con,
vừa chuyển lán,
đạp rừng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

H? Nêu những nét đặc sắc về nội
dung, nghệ thuật của bài thơ ?


4. Cđng cè:



Gi¸o viên khái quát kiÕn thøc bµi
häc.


Gọi hs c ghi nh sgk
5. Dn dũ:


+ Học thuộc lòng bài thơ.


+ P/tích t/cảm của ngời mẹ với con.
+ Soạn " ánh trăng".


kháng chiến lâu dài với tinh
thần quyết tâm lòng tin thắng
lợi.


Ngi m ó gửi trọn niềm
mong mỏi vảo giấc mơ của
đứa con. Mẹ mong con mình
ngủ ngoan và có những giấc
mơ đẹp.


ThĨ hiện nỗi mong íc, niỊm
tin tëng tù hµo cđa ngêi mĐ, ớc
mơ, khát vọng của ngời mẹ
mỗi lúc một lớn dần.


T h/ảnh, tấm lịng của  mẹ
Tà Ơi, tg’ đã thể hiện tình yêu
quê hơng, đất nớc tha thiết, ý
chí chiến đấu cho độc lập, tự


do, khát vọng thống nhất đất
nớc của n/dân ta trong thời kỳ
kháng chiến chống Mỹ.


Cách ngắt nhịp, giọng điệu thơ
để thể hiện tình cảm của mẹ
với con gắn liền với tình yêu
nớc


IV- Tổng kết:
1- Nghệ thuật
2- Nội dung: SGK.


<b> Ngày soạn:</b>
<b> Ngày gi¶ng:</b>


<i><b> TiÕt 58: </b></i>



<b> </b>

<b>ánh trăng</b>



<i><b>Nguyễn Duy</b></i>


<b>A. Mc tiờu cn t : </b><i><b>Giỳp học sinh</b></i>


- Hiểu đợc ý nghĩa của hình ảnh vầng trăng. Từ đó thấm thía cảm xúc ân tình với quá khứ
gian lao, tình nghĩa của Nguyễn Duy và biết rút ra bài học về cácg sống cho mình.


- Cảm nhận đợc sự kết hợp hài hoà giữa yếu tố trữ tình và yếu tố tự sự trong bố cục, giữa
tính cụ thể và tính khái qt trong hình nh ca bi th.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk,sgv,tltk,bảng phụ, chân dung Nguyễn Duy.
Hs: Đọc trớc văn bản.


<b>C. Hot ng dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức:


2. Bài cũ: Đọc thuộc lịng " Khúc hát ru..." Qua đó giúp em hiểu những gì về tình cảm của
bà mẹ Tà Ơi


3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


<b>HĐ1</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>tác giả, tác phẩm.</b></i>


H? Trình bày một vài nét cơ bản về
nhà thơ Ngun Duy ?


H? Trình bày hồn cảnh ra đời của bi
th ?


Ông sinh năm 1948. Nguyễn Duy
Nhuệ. Quê Thanh Hoá.


ễng là nhà thơ quân đội, trởng
thành cùng cuộc kháng chiến
chống Mỹ.



Bạn đọc ấn tợng với thơ Nguyễn
Duy, mọt giọng thơ duyên thẩm,
mặn mà. Thơ ông thờng tập trung
khai thác những vẻ đẹp cao quý
của những cái bình dị, đời thờng


I- Giíi thiƯu tg’,
t/phÈm:


1- Tác giả:


ễng sinh nm
1948. Nguyễn
Duy Nhuệ. Q
Thanh Hố.
Ơng là nhà thơ
quân đội, trởng
thành cùng cuộc
kháng chiến
chống Mỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

GV đọc mẫu, chú ý ngữ điệu của bài
thơ.


H? Tìm hiểu bố cục của bài thơ ?
H? Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào


<b>H§3</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>chi tiết văn bản.</b></i>



Gi HS đọc 3 khổ đầu


H? Những kỷ niệm về vầng trăng tuổi
thơ đợc tác giả diễn tả bằng hình ảnh
nào ?


H? Nhận xét gì về cách gieo vần trong
câu thơ trên ?


H? Điệp từ với nhắc lại nhiều lần diễn
tả ®iỊu g× ?


H? Những kỷ niệm về vầng trăng thời
chiến tranh đợc diễn tả bằng hình ảnh
nào ?


H? Em hiĨu tri kỷ là gì ?


H? Em ó tng gp t " Tri kỷ" trong
tác phẩm nào ?


H? T×nh c¶m cđa ngêi lính và vầng
trăng ntn?


H? Cũng qua khổ thơ 2, giúp em hiểu
gì về mối quan hệ giữa vầng trăng và
con ngời ?


H? Hai ch " tỡnh nghĩa" đã diễn tả


điều gì ?


Quá khứ thật đẹp đẽ bit bao.


H? Hiện tại hoàn cảnh sống của anh
lính ra sao ?


H? Với đ/kiện sống đó thái độ của con
ngời với vầng trăng ra sao ?


H? Em hiÓu " ngêi dng" là gì?


Con ngi ó coi "vầng trăng tình
nghĩa, vầng trăng tri kỷ" nh ngời dng
qua đờng. Hồn cảnh sống thay đổi,
lòng  cũng dễ đổi thay, dễ trở nên vơ
tình vơ nghĩa.


H? Sự xuất hiện của vầng trăng đợc
tác giả giới thiệu ntn ?


H? Các từ " thình lình, đột ngột" diễn
tả điều gì ?


Và chính sự xuất hiện này đã gợi lại
bao kỷ nim ngha tỡnh.


GV: Trăng không hề trách móc mà 


cảm thấy có cái gì rng rng, xúc động.



mµ giµu chÊt suy tëng.


Bài thơ đợc sáng tác năm 1978 tại
thành phố Hồ Chí Minh, 3 năm
sau ngày Miền nam giải phóng
Bài thơ đợc in trong tập thơ "ánh
trăng" đợc tặng giải A của Hội nhà
văn Việt Nam 1984


3 khổ đầu: những kỷ niệm tuổi thơ
và kỷ niệm kháng chiến.


Cảm xúc của tác giả
Thể thơ 5 chữ


Hi nh sng với đồng
Với sông và với bể
Gieo vần lng


Điệp từ với đợc nhắc lại 3 lần
nhằm nhấn mạnh những kỷ niệm
đẹp của tuổi thơ đợc ngắm trăng
trên ng quờ, trờn dũng sụng...
Hi chin tranh rng


Vầng trăng trành tri kỷ.


Hiểu nhau, hiểu bạn nh hiểu mình.
Bài thơ" §ång chÝ"



Thời chiến tranh, ngời lính đã có
sự gắn bó với ánh trăng, họ nh đôi
bạn tri kỷ.


Vầng trăng là h/ả thiên nhiên tơi
mát, là ngời bạn tri kỷ suốt thời
tuổi thơ và thời chiến tranh ở rừng.
Sự x/hiện của vầng trăng là biểu
t-ợng của những năm tháng đẹp đã
trở thành vầng trăng tri kỷ, vầng
trăng tình ngha.


Hai chữ " tình nghĩa" đầy hàm
súc: tình cảm thuỷ chung của con
ngời với vầng trăng.


Từ hồi về thành phố
Quen ánh điện cửa gơng


Mt cuc sống vật chất đầy đủ,
các tiện nghi sinh hoạt hiện đại.
Nh ngời dng...không họ hàng,
khơng quen biết.


Thình lình đèn điện tắt
Đột ngột vầng trng trũn


Sự xuất hiện bất ngờ, gây ấn tợng
mạnh của vầng trăng.



Ngửa mặt lên nhìn mặt
Có cái gì rng rng


"ỏnh trăng" đợc
tặng giải A của
Hội nhà văn Việt
Nam 1984


II- §äc, tìm hiểu
chú thích:


1. Đọc
2. Chú thích
3. Bố cuc


III- Tìm hiểu bài
thơ:


1- ỏnh trng
trong quỏ kh
- ip từ với đợc
nhắc lại 3 lần
nhằm nhấn mạnh
những kỷ niệm
đẹp của tuổi thơ
đợc ngắm trăng
trên đồng q,
trên dịng sơng...
- Thời chiến


tranh, ngời lính
đã có sự gắn bó
với ánh trăng, họ
nh đôi bạn tri kỷ.
2- Sự xuất hiện
đột ngột của vầng
trăng


- Thình lình đèn
điện tắt


§ét ngét vầng
trăng tròn


Sự xuất hiện bất
ngờ, gây ấn tợng
mạnh của vầng
trăng.


3- Suy ngẫm của
tác giả về ánh
trăng


- Khổ thơ cuối
của bài thơ tËp
trung nhÊt ý
nghÜa biÓu tợng
của hình ảnh
vầng trăng, chiỊu
s©u t tëng mang


tÝnh triÕt lý cđa
t¸c phÈm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Giät níc m¾t làm cho lòng thanh
thản lại, bao kỷ niệm ùa về.


H? Em có nhận xét gì về giọng điệu
khổ thơ ?


H? Hình ảnh vầng trăng trong bài thơ
mang nhiều lớp nghĩa ? Em hÃy ph©n
tÝch ?


H? Khổ thơ nào trong bài biểu hiện
tập trung nhất ý nghĩa biểu tợng đó
H? Phân tích lớp nghĩa tợng trng của
hình ảnh: Trăng cứ tròn vành vạch;
ánh trăng im...?


4. Cñng cè:


Giáo viên khái quát kiÕn thøc bµi
häc.


Gọi hs c ghi nh sgk.


5. Dặn dò:


+ Học thuộc lòng



+ Soạn: Tổng kết từ vựng


Giọng điệu tâm tình bằng thể thơ
5 chữ. Nhịp thơ trôi chảy tự nhiên,
nhẹ nhàng theo nhịp chảy.


Trăng là biểu tợng cho quá khø
t×nh nghÜa.


Là vẻ đẹp bình dị, vĩnh hằng của
đời sống.


Khổ thơ cuối của bài thơ tập trung
nhất ý nghĩa biểu tợng của hình
ảnh vầng trăng, chiều sâu t tởng
mang tính triết lý của tác phẩm.
Tợng trng cho quá khứ đẹp đẽ
chẳng phai mờ.


¸nh trăng nghiêm khắc nh đang
nhắc nhở mỗi chúng ta: con ngời
có thể vô tình, lÃng quên nhng
thiên nhiên, quá khứ thì luôn tròn
đầy, bất diệt.


nghiêm khắc nh
đang nhắc nhở
mỗi chúng ta:
con ngêi cã thể
vô tình, lÃng


quên nhng thiên
nhiên, quá khứ
thì luôn tròn đầy,
bất di


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b> Ngày soạn:</b>
<b> Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<i><b>TiÕt 59</b></i>

<i><b> </b></i>



<b> </b>

<b>tæng kÕt tõ vùng</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học để phân tích những hiện tợng ngơn ngữ
trong thực tiễn giao tiếp, nhất là trong văn chơng.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


Gv: sgk, sgv, giáo án, tltk, bảng phụ.
Hs: Ôn tập kiến thức, chuẩn bị bài.
<b>C. Hoạt động dậy học:</b>


1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: : Nhắc lại nội dung kiến thc ó ụn tp tit trc?


3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng



<b>H1</b><i><b>: Xỏc nh t ng phù hợp:</b></i>


Gọi HS đọc 2 dị bản của câu ca
dao.


H? Trong 2 dị bản đó "Gật gù" hay
"gật đầu" thể hiện thích hợp hơn ý
nghĩa cần biểu đạt ?


<b>H§2:</b><i><b> Híng dÉn häc sinh lµm bt2.</b></i>


Gọi HS đọc


H? Ngời vợ trong câu chuyện này
đã hiểu nghĩa của cụm từ trên ntn?
H? Nhận xét gì về cách hiểu nghĩa
của ngời vợ?


<b>H§3</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh lµm bt3.</b></i>


Gọi Hs đọc đoạn thơ.


H? Trong các từ : vai, miệng, chân ,
tay, đầu từ nào đợc dùng theo nghĩa
gốc? Từ nào đợc dùng theo ngha
chuyn?


<b>HĐ4</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Hớng dẫn học sinh làm bt4.</b></i>



Gi Hs đọc đoạn thơ.


H? Ph©n tÝch c¸i hay trong c¸ch
dïng tõ?


H? Các sự vật, hiện tợng trờn c
t tờn theo cỏch no?


Chia nhóm yêu cầu hs tìm vd minh
hoạ


<b>H5</b><i><b>: Tỡm hiu cách đặt tên sự</b></i>
<i><b>vật.</b></i>


Yêu cầu học sinh đọc đoạn trích sgk
và trả li cõu hi.


<b>HĐ6</b><i><b>: Phê phán và phân tích một</b></i>
<i><b>số hiện tợng sử dụng ngôn từ.</b></i>


Gv gợi dẫn hs phát hiện sù v« lÝ cđa
thãi sÝnh dïng tõ.


4. Cđng cố: Giáo viên khái quát
kiến thức bài học.


5. Dặn dò:


Hoàn thành các bài tập còn lại.



HS c


Gt u: cúi xuống rồi ngẩng lên
ngay thờng để chào hỏi hay tỏ sự
đồng ý.


Gật gù: gật nhẹ và nhiều lần, biểu
thị thái độ đồng tình, tán thởng
Kết luận: "gật gù" thích hợp hơn ý
nghĩa cần biểu đạt: Tuy món ăn rất
đạm bạc nhng đơi vợ chồng nghèo
ăn rất ngon miệng vì họ biết chia sẻ
những niềm vui đơn sơ trong
c/sống.


HS đọc.
.


Ngêi vỵ cha hiĨu nghÜa cđa cách
nói " chỉ có một chân sút"


Chỉ thuận cã mét ch©n cã thĨ sót
chÝnh x¸c.


Cách nói này có nghĩa là cả đội
bóng chỉ có một ngời giỏi ghi bàn
Nghĩa gốc: Miệng, chân, tay
Nghĩa chuyển: Vai - hoán dụ


Đầu: ẩn dụ các từ:


đỏ, xanh, hồng, lửa, cháy tro tạo
thành 2 trờng từ vựng, trờng từ vựng
chỉ màu sắc và trờng từ vựng chỉ lửa
ý nghĩa: màu đỏ của cô gái thắp lên
trong mắt chàng trai, ngọn lủă làm
lan toả cả khong gian


Đặt tên theo đặc điểm của sự vật
VD: Cá kìm, chim lơn,. chè móc
câu....


1- Bµi 1: tr 158


2- Bµi 2: tr 158


3- Bµi 3: tr 158


4- Bµi 4: tr 153


Bµi tËp 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Soạn: luyện tập viết đoạn văn tự sự
có sử dụng yếu tố nghị luận.


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 60: </b>


<b> </b>

<b>luyện tập viết đoạn văn tù sù </b>



<b> cã sö dơng u tè nghÞ ln</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh </b></i>


- Thông qua thực hành, luyện tập để biết cách đa các yếu tố nghị luận vào bài văn tự sự
một cách hợp lý.


- hƯ thèng ho¸ kiến thức về văn tự sự.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: Sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức


2. Bài cũ: Trình bày những dấu hiệu và đặc điểm của nghị luận trong mt vn bn t s?


3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


<b>HĐ1</b><i><b>: Hớng dẫn häc sinh t×m</b></i>
<i><b>hiĨu mơc I.</b></i>


Gọi hs đọc đoạn văn


H? Phơng thức biểu đạt chính
trong on vn trờn l gỡ?



H? Đoạn văn trên kể về sự việc
gì?


Ngoài ra, đoạn văn trên còn kết
hợp cả yếu tố nghị luËn.


H?Yếu tố nghị luận đợc thể hiện
rõ ở những câu văn nào?


H? Vai trị cảu những yếu tố đó
trong việc làm nổi bật nội dung
của đoạn văn?


H? Theo em, bµi học rút ra từ câu
chuyện này là gí?


<b>HĐ2</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu mục II.</b></i>


H? bài tập 1 nêu những yêu cầu
gì?


GV gợi ý cho hs bằng những câu
hỏi:


H? Bi sinh ho¹t líp diƠn ra
ntn?


H? Nội dung buổi sinh hoạt lớp là
gì? Em đã phát biểu về vấn đề gì?


Tại sao em lại phát biểu vấn đề
đó?


H? Em đã thuyết phục cả lớp
Nam là ngời bạn tốt ntn? (lý lẽ,
vd, phân tích)


Yêu cầu hs viết đoạn văn trong 10
phút theo các gợi ý đã trao đổi
GV nhận xét, đánh giá


H? Nêu yêu cầu của bài tập2
H? Bà đã để lại một việc làm
hoặc lời nói, suy nghĩ ntn? Điều
đó diễn ra trong hoàn cảnh nào?
H? Nội dung cụ thể là gì? Nội


Hs đọc


Ph¬ng thøc tù sự.
Kể về cuộc tranh luận
giữa 2 ngời bạn khi đi
trên sa m¹c.


Câu trả lời của ngời
bạn đợc cứ và câu kết
của VB.


Lµm câu chuyện thêm
sâu sắc, giàu chất triết


lý và có ý nghÜa gi¸o
dơc cao.


Bài học về sự bao
dung, lòng nhân ái,
biết tha thứ và ghi nhớ
ân nghĩa, ân tình.
Kể buổi sinh hoạt lớp
trong đó em phát biểu
ý kin chng minh
Nam l ngi bn tt.


HS trình bày đoạn văn
viết của mình.


Viết đoạn văn kĨ vỊ
lêi d¹y bảo giản dị


I/ Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị
luận trong đoạn văn tự sự:


đoạn văn:


Lỗi lầm và sự biết ơn


II/ Thực hành viết đoạn văn tự sự
có yếu tố nghị luận:


1.Bài tập 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

dung đó giản dị mà sâu sắc, cảm
động ntn?


H? Suy nghĩ về bài học rút ra từ
câu chuyện?


Gv híng dÉn hs viết dựa trên
những điểm vừa gợi ý.


4. Củng cố: Giáo viên khái quát
kiến thức vùa học.


5. Dặn dò:


+ Hoàn thành các bài tập còn lại
+ Soạn văn bản: "Làng"


hoặc những việc làm
của bà


.


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng:</b>



<b> </b>

<b>TuÇn 13</b>



<i><b>TiÕt 61- 62:</b></i>



<b> </b>

<b>Lµng </b>




<i> Kim L©n</i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Cảm nhận đợc tình yêu làng quê thắm thiết thống nhất với lòng yêu nớc và tinh thần
kháng chiến ở nhân vật ông Hai. Qua đó thấy đợc một biểu hiện cụ thể sinh động về tinh
thần yêu nớc của nhân dân ta trong thời kháng chiến.


- Nét đặc sắc trong nghệ thuật xây dựng tình huống, tâm lý, miêu tả sinh động diễn biến
tâm trạng, ngôn ngữ nhân vật quần chúng.


- Rèn luyện năng lực phân tích n/vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân tích tâm lý
n/vật.


<b>B. Chn bÞ:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ, chân dung Kim Lân.
Hs: Đọc trớc văn bản.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh dy hc.


2. Bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ " ánh trăng" ? Giá trị cơ bản về nội dung và ng.thuật của
bài thơ ?


3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng



<b>HĐ1: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu tác giả, tác phẩm.</b></i>


H? Nêu những nét cơ bản về nhà
văn Kim Lân ?


H? Hoàn cảnh ra đời của truyện
ngắn "Làng"


<b>HĐ2</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh đọc,</b></i>
<i><b>tìm hiểu chú thích.</b></i>


GV tãm tắt phần đầu của truyện
mà SGK lợc bớt


GV c mu mt on


Tên thật là Nguyễn Văn Tài - Sinh
năm: 1920 - Quê : Từ Sơn - Bắc
Ninh


Là nhà văn có sở trờng về truyện
ngắn.


Ông am hiểu và gắn bó với nông
thôn và ngời nông dân.


Đề tài: Làng quê VN và những


nông dân, những phong vị quê dân


dÃ, những thói quê, lề quê in dấu
ấn đậm nét trong sáng tác của Kim
Lân


Văn phong cđa Kim L©n nhẹ
nhàng, tự nhiên mà tinh tế.


Đợc viết trong thêi kú đầu của
cuộc kháng chiến chống Pháp và
đăng lần đầu tiên trên tạp chí văn


I- Giới thiệu tác giả,
tác phẩm:


1- Tác giả


Tên thật là Nguyễn
Văn Tài - Sinh năm:
1920 Quê : Từ Sơn
-Bắc Ninh


2- Tác phẩm


Đợc viết trong thời kỳ
đầu của cuéc kh¸ng
chiÕn chèng Ph¸p và
đăng lần đầu tiên trên
tạp chí văn nghệ năm
1948.



II- Đọc, tìm hiểu chú
thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Gi Hs c


H? Tóm tắt các t×nh tiÕt xoay
quanh cèt trun ?


H? Qua đó câu chuyện muốn thể
hiện tình cảm gì của ngời nơng
dân?


GV tóm tắt nội dung cơ bản của
phần đã lợc bớt trong SGK


Nhà văn Kim Lân đem đến cho 


đọc một cảm nhận về tình u
làng ở n/vật ơng Hai. Đó là t/cảm
có ở nhiều  nông dân công nhân
nhng với n/vật ông Hai, tình u
làng có nét riêng thật đáng u: đó
là tính khoe làng. Cũng từ ngày
khởi nghĩa dồn dập ở làng, nhà
văn đã phát hiện trong tình yêu
làng của ông có sự chuyển đổi,
phát triển thành tình cảm lớn hơn.
Chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>H§3</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh tìm</b></i>


<i><b>hiểu chi tiết văn bản.</b></i>


Gi Hs đọc từ đầu... ruột gan ông
lão cứ múa cả lên, vui quá.


H? Trong những ngày đi tản c tâm
trạng của ông Hai đợc nhà văn
diễn tả ntn?


H? Em h·y thuËt tóm tắt phần
truyện kể về các sự việc trớc khi
ông Hai nghe tin dữ ?


H? Tâm trạng của ông khi nghe
tin đó đợc tác giả diễn tả ntn?
H? Qua đó giúp em hiểu gì về tâm
trạng của nhân vật lúc này ?


GV dẫn dắt: Đang sống giữa tâm
trạng tự hào về làng, phấn chấn về
những tin thắng trận của quân và
dân ta, ông Hai bỗng nghe đợc tin:
cả làng chợ Dầu của ông theo
gic.


H? Đặt trong hệ thống các sự việc
của truyện, việc tạo ta tình huống
trên có giá trị ntn?


Gi HS đọc đoạn truyện tiếp theo.


H? Cảm giác đầu tiên của ông Hai
khi nghe tin làng theo giặc đợc tác
giả diễn tả ntn?


H? Bằng cách diễn tả nh trên, đã
giúp ngời đọc cảm nhận đợc gì về
tâm trạng của ơng Hai lúc này?
H? Em có nhận xét gì về cách
diễn tả tâm trạng của tác giả?
H? Sau phút giây bàng hồng, ơng
Hai đã có hành động ntn?


H? Qua cõu hi ú giỳp em hiu


nghệ năm 1948.
Tóm tắt:


Tình cảm sâu nặng của ông Hai
h-ớng về làng trong những ngày tản
c.


Tõm trng bng hồng, đau đớn
của ơng Hai khi nghe tin làng chợ
Dầu theo giặc.


Tâm trạng vui sớng của ông Hai
khi nghe tin đồn thất thiệt đợc cải
chính.


Truyện diễn tả chân thực, sinh


động tình yêu quê hơng ở ông Hai,
một ngời nông dân rời làng đi tản
c.


Ông bất đắc dĩ phải rời làng đi tản
c, ông khổ tâm, day dứt nhớ làng,
nhớ anh em, đồng chí: " Ơng muốn
cùng anh em đào đờng, đắp ụ, xẻ
hào, khuân đá".


Thoát khỏi căn nhà tù túng của mụ
chủ nhà, ơng lão đến phịng thơng
tin để nghe đọc báo, để nghe tin
quân ta thắng trận lớn: em bé dũng
cảm cắm cờ, anh trung đội trởng
giết 7 tên giặc. Những gơng anh
hùng, những chiến công nho nhỏ
cũng làm ơng khối chí.


Ruột gan ơng lão cứ múa cả lên...
Ông đang sống trong trạng thái
h-ng phấn cao độ, niềm vui, niềm tự
hào quá lớn đối với ông.


Đây là tình huống gay go, thử
thách đối với n/vật. Từ tình huống
này, n/vật sẽ bộc lộ sâu hơn nội
tâm của mình, tình cảm của mình.
Cổ ông lão nghẹn đắng lại, da mặt
tê rân rân, ông lão lặng đi tởng nh


đến không thở đợc.


Tâm trạng đau khổ, bàng hoàng,
ngỡ ngàng,tởng chừng mọi điều
đang sụp đổ trớc mắt ơng.


DiƠn tả tâm trạng một cách cụ thể


2. Chú thích


III- Tìm hiĨu trun:
DiƠn biÕn t©m trạng
của ông Hai


1- Trong những ngày
đi tản c


- ễng bt đắc dĩ phải
rời làng đi tản c, ông
khổ tâm, day dứt nhớ
làng, nhớ anh em,
đồng chí


<b>- </b>Ơng đang sống
trong trạng thái hng
phấn cao độ, niềm
vui, niềm tự hào quá
lớn đối với ông.


2- Khi nghe tin làng


theo giặc:


- C ụng lão nghẹn
đắng lại, da mặt tê rân
rân, ông lão lặng đi
t-ởng nh đến không thở
đợc.


- Tâm trạng đau khổ,
bàng hoàng, ngỡ
ngàng,tởng chừng
mọi điều đang sụp đổ
trớc mắt ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

điều gì về sự thay đổi trong tâm
trạng ông Hai lúc này ?


H? Theo em điều gì đã làm nảy
sinh trong ông Hai cái hy vọng
đó?


GV dẫn dắt: Nhng sự việc diễn ra
lại không đúng nh điều ông mong
đợi. Những ngời tản c đã kể rành
rọt quá, lại khẳng định họ vừa ở
d-ới ấy lên.


H? Lúc này, ơng Hai có những cử
chỉ hành động ntn?



H? Nh÷ng chi tiÕt trªn gióp em
hình dung nhân vật ông Hai đang
sống trong tâm trạng ntn?


H? Em có nhận xét gì về cách thể
hiện tâm trạng nhân vật ?


GV bỡnh: giỏ ụng khụng yờu làng
say mê nh vậy thì ơng đã khơng
cảm thấy tủi nhục đến thế. Ông
cảm thấy chính mình mang nỗi
nhục của một ngời dân cái làng
Việt gian.


H? Theo em trong t/yêu làng của
ông Hai đã hé mở những suy nghĩ
mới mẻ gì


H? Khi tin đồn đã lan rộng, ông
Hai đã đa ra giải pháp tình thế
ntn?


H/ Qua nh÷ng suy nghÜ cđa ông
Hai giúp em hiểu điều gì về tâm
trạng và tình cảm của ông lúc
này?


H? đến đây em đã nhận thấy sự
phát triển mới mẻ trong tình u
làng của ơng Hai là gì ?



Tâm trạng của ơng Hai cịn bộc lộ
rõ qua cuộc trò chuyện với đứa
con út.


H? Trong cuộc trò chuyện với đứa
con út, ông muốn con ghi nhớ
điều gì?


H? Qua lời tâm sự của ơng Hai đã
giúp em hiểu gì về tấm lịng, tình
cảm của ơng với quê hơng, đất
n-ớc?


H? Qua toµn bé néi dung thảo
luận trên, em cã nhËn xÐt g× về
diễn biến tâm trạng của ông Hai


giỳp ngi đọc nhận thấy sâu sắc,
sống động những điều sâu kín
trong tâm hồn n/vật.


Ơng cố trấn tĩnh để cất tiếng hỏi:
Liệu có thật khơng hở bác? hay là
chỉ lại...?


Trong ông đang nảy sinh một sự
hoài nghi, một niềm hy vọng, hy
vọng rằng đó khơng phải là sự thật.
Phải chăng đó là tình u sâu sắc,


say mê của ông với làng, niềm tự
hào về làng luụn ng tr trong tõm
trớ ụng.


Cúi gằm mặt xuống mà đi.


Bao nhiêu ý nghĩ cứ nối tiếp trong
đầu ông.


Nhìn lũ con ông nghĩ " chúng nó
cũng là trẻ con làng Việt gian ?"
Ông không nỡ bíc ch©n ra ngâ,
nãi chun cịng nãi khÏ.


Lúc nào ông cũng nơm nớp tởng
nh ngời ta đang bàn đến cái
chuyện ấy.


Ông Hai đang sống trong tâm
trạng đau đớn, tủi hổ khi vây
quanh ông là những lời đồn đại về
cái làng của ông theo giặc.


Sâu sắc đúng đặc điểm của nhõn
vt ụng Hai, mt ngi nụng dõn rt
yờu lng.


Ông tù ý thøc mình là ngời dân
một nớc đang chống giặc ngoại
xâm.



Trong lũng ông Hai đã diễn ra
cuộc đấu tranh: về làng hay ở lại?
Ông đã từng nhớ làng da diết, từng
ao ớc về làng. Nhng vừa chớm
nghĩ lập tức ông phản đối ngay "về
làng là bỏ kháng chiến, bỏ cụ Hồ;
làng thì yêu thật nhng làng theo
Tây thì phải thù".


ở ông Hai đang diễn ra sự đấu
tranh giữa tình yêu làng và tình
yêu cách mạng, tình yêu đất nớc.
Tình yêu làng dẫu tha thiết vẫn
khơng thể mạnh hơn tình u nớc.
Tình yêu làng quê đã mở rộng
nâng lên thành tình yờu nc.


Ông muốn con ghi nhớ sâu sắc:
nhà ta ở làng chợ Dầu.


Ông Hai trß chun víi con hay
chính là ông mn thĨ hiƯn tÊm


Phải chăng đó là tình
u sâu sắc, say mê
của ông với làng,
niềm tự hào về làng
luôn ngự trị trong tõm
trớ ụng.



3- Khi chủ nhà ngỏ ý
không cho vợ chồng
ông ở nhờ:


ễng Hai đang sống
trong tâm trạng đau
đớn, tủi hổ khi vây
quanh ông là những
lời đồn đại về cái làng
của ơng theo giặc
4- Khi trị chuyện với
đứa con ỳt:


Ông muốn con ghi
nhớ sâu sắc: nhà ta ở
làng chợ Dầu.


ễng Hai trò chuyện
với con hay chính là
ơng muốn thể hiện
tấm lòng gắn bó, thuỷ
chung thành một
niềm thiêng liêng ở
ông đối với cụ Hồ,
với cách mạng, đất
n-ớc.


5- Khi nghe tin n



ợc cải chính:


Mt niềm vui sớng
trào ra không kìm nén
đợc của  dân quê khi
biết tin làng không
theo giặc. Vui mừng
vì nhà bị đốt. Một
niềm vui kỳ lạ thể
hiện 1 cách cảm động
tinh thần yêu nớc và
cách mạng của ngời
dân VN. Đối với họ
trớc hết và trên hết l
T quc


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

khi nghe tin làng theo giặc?


H? Nhận xét gì về cách xây dựng
ngơn ngữ NV trong đoạn văn?
H? Khi nghe tin đồn đợc cải
chính, ông Hai đã có những lời
nói, cử chỉ ntn?


H? Em hiểu gì về tâm trạng ông
Hai lúc này ?


H? Em thấy cách dẫn dắt truyện
của nhà văn ntn?



H? Nhận xét về cách miêu tả diễn
biến nội tâm nv?


H? Cách xây dựng ngơn ngữ nv có
điểm gì đáng chỳ ý?


H? Trình bày cảm nhận của em về
nv ông Hai ?


H? Tác phẩm mang đến cho em
những hiểu biết gì về đất nớc con
ngời VN những ngày đầu kháng
chiến ?


4. Cñng cè: Giáo viên kháI quát
kiến thức bài học.


5. Dặn dò:


+ Tóm tắt ngắn gọn truyện .


+ Ph©n tÝch diƠn biến tâm trạng
của ông Hai khi nghe tin làng theo
giặc


+ Chun b: Chơng trình địa
ph-ơng phần Tiếng Việt.


lịng gắn bó, thuỷ chung thành một


niềm thiêng liêng ở ông đối với cụ
Hồ, với cách mạng, đất nớc.


Diễn biến tâm trạng: từ bàng
hoàng, nửa tin, nửa ngờ đến đau
khổ, tủi nhục, giày vò lòng mình.
Tất cả đã thể hiện tình u nớc của
ơng Hai.


Ngơn ngữ giản dị thể hiện đúng
cách nói, suy nghĩ chân thành,
ngay thẳng của ngời nơng dân.
Ơng khoe " Tây nó đốt nhà tơi rồi"
mà khn mặt ơng cứ tơi vui, rạng
rỡ.


Một niềm vui sớng trào ra khơng
kìm nén đợc của  dân quê khi biết
tin làng không theo giặc. Vui
mừng vì nhà bị đốt. Một niềm vui
kỳ lạ thể hiện 1 cách cảm động
tinh thần yêu nớc và cách mạng
của ngời dân VN. Đối với họ trớc
hết và trên hết là Tổ quc.


Cách dẫn dắt khéo léo, hợp lý tạo
ra những mâu thn trong néi t©m
nv


Thành cơng, sâu sắc, biết đặt nv vào


tình huống thử thách để bộc lộ chiều
sâu tâm trạng của nhân vật.


Giản dị, nhuần nhị, thể hiện đúng
lời nói, suy nghĩ của ngời nơng
dân gắn bó vi lng quờ.


Lòng yêu làng, yêu nớc hoà quyện
không khí kháng chiến; tấm lòng
của ngời dân quê.


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng:</b>



<i><b>TiÕt 63</b></i>



<b> </b>

<b>chơng trình địa phơng phần tiếng việt</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh </b></i>


- Hiểu đợc sự phong phú của các phơng ngữ trên các vùng miền đất nớc.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, b¶ng phơ.
Hs: Chn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.


2. Bài cũ: Kiểm tra phần chuẩn bị bài ở nhà.



3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


<b>HĐ1: </b><i><b>Hớng dÉn häc sinh lµm bt1</b></i>


H? Tìm những từ ngữ địa phơng khơng
có từ ngữ tơng ứng cùng nghĩa trong
ngơn ngữ tồn dân ?


H? Tìm những từ ngữ địa phơng giống


A- Chỉ các sự vật, hiện tợng không có tên
gọi trong các phơng ngữ khác và trong
ngôn ngữ toàn dân:


Nhỳt: ting Ngh Tĩnh chỉ món ăn đợc
muối từ xơ mít trộn lẫn vài gia v khỏc.
Mng ct


Bồn bồn: một loại cây thân mềm, sống ở
dới nớc, có thể làm da hoặc xào, phổ biến
ở vùng Tây Nam bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

về nghĩa, khác về âm với từ ngữ toàn
dân?


H? Tìm những từ ngữ giống về âm
nh-ng khác về nh-nghĩa so với các phơnh-ng nh-ngữ


khác hoặc từ ngữ toàn dân ?


Tơng tự giáo viên yêu cầu học sinh tìm
tiếp.


<b>HĐ2: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh làm bt2</b></i>


H? Vì sao có những từ ngữ địa phơng
biểu thị sự vật hiện tợng mà khơng có
từ ngữ cùng nghĩa trong ngơn ngữ tồn
dân?


H? Sự xuất hiện những từ ngữ ú th
hin iu gỡ ?


<b>HĐ3: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh làm bt3.</b></i>


Yêu cầu học sinh quan sát 2 bảng mẫu
b,c (bt1)


H? Có những từ ngữ nào ( mẫu b)
giống về nghĩa, khác về âm đợc coi là
ngơn ngữ tồn dân khơng ?


H? Cách hiểu nào ở điểm c đợc coi là
thuộc về ngôn ngữ tồn dân ko?


H? Từ đó em rút ra nhận xét gì về
ph-ơng ngữ thờng đợc lấy làm chuẩn của
Tiếng Vit ?



Hớng dẫn các nhóm thảo luận


H? Cú nờn dựng từ ngữ địa phơng hay
không ?


H? Chỉ nên dùng từ ngữ địa phơng
trong tình huống giao tiếp nào?


H? Tại sao trong một số tác phẩm văn
học tác giả lại sử dụng từ ngữ địa
ph-ng ?


<b>HĐ4: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh làm bt4.</b></i>


Gv gi hc sinh đọc bt4.


H? chỉ ra những từ địa phơng có trong
đoạn trích?


H? Những từ ngữ đó thuộc phơng ngữ
nào? việc sử dụng từ ngữ địa phơng
trong đoạn thơ có tác dụng gì?


4. Củng cố: giố viên giới thiệu một số
từ ngữ địa phơng các vùng miền.
5. Dặn dò: Đối thoại, độc thoại và độc
thoại nội tâm trong vb t s.


B/ Mệ (Trung bộ): bà


Mạ (Trung bộ) : MĐ
Bä (Trung bé): bè, cha
TÝa (Nam bé): Bè, cha
M« (Trung bộ): Đâu


C/ Hũm (Bc b): Ch mt th đồ đựng
hình hộp, thờng bằng gỗ hay kim loại
mỏng có nắp đậy kín


Hịm: (Trung bộ và Nam bộ) chỉ áo quan
dùng để khâm niệm ngời chết


Có những sự vật hiện tợng xuất hiện ở địa
phơng này mà khơng xuất hiện ở địa
ph-ơng khác.


Điều đó cho thấy Việt Nam là đất nớc có
sự khác biệt giữa các vùng, miền về điều
kiện tự nhiên, đặc điểm tâm lý, phong tc
tp quỏn.


Ngôn ngữ Bắc bộ


Ch yu là phơng ngữ Bắc đợc lấy làm
ngơn ngữ tồn dân


Phơng ngữ đợc lấy làm chuẩn của tiếng
Việt là phơng ngữ Bắc (Hà Nội )


Trong hoàn cảnh giao tiếp có tính chất


nghi thức không nên dùng từ ngữ địa
ph-ơng.


Trong phạm vi giao tiếp gia đình, bạn bè
nói cùng phơng ngữ.


Nhằm khắc hoạ rõ nét đặc trng có tớnh
cht a phng ca nhõn vt


Rứa,tui,răng,mụ.


Nhm khc ho rừ nột đặc trng có tính
chất địa phơng của nhân vật


Nghe, tiÕp thu.


2- Bµi 2


3- Bµi 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Ngµy soạn:</b>


<b>Ngày giảng:</b>



<i><b>Tiết64</b></i>



<b> </b>

<b>i thoi và độc thoại nội tâm </b>


<b>trong văn bản tự sự</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>



- Hiểu đợc thế nào là đối thoại, thế nào là độc thoại và độc thoại nội tâm đồng thời thấy
đ-ợc tác dụng của chúng trong văn bản tự sự


- Rèn luyện kỹ năng nhận diện và tập kết hợp những yếu tố này trong khi đọc cũng nh khi
viết văn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk,sgv,tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức:


2. Bài cũ: Trình bày những dấu hiệu và đặc điểm của lập luận trong vn bn ?


3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


<b>HĐ1: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu mục</b></i>
<i><b>I</b>.</i>


GV c 2 VD đối thoại và độc thoại
Đối thoại: Thuý Kiều và Hoạn Th
Độc thoại: Kiều ở lầu Ngng Bích


H? §Ĩ khắc hoạ n/vật, nhà văn thờng chú
ý m/tả ở những phơng diện nào ?



Ng vn 9: Tp trung xem xột nv ở phơng
diện ngôn ngữ. Ngôn ngữ là một phơng
tiện để nhà văn khắc hoạ tính cách, phẩm
chất nv


Gọi Hs c on vn tr 170


H? Trong 3 câu đầu đoạn trích ai nói với
ai?


H? Tham gia vào câu chuyện cã Ýt nhÊt lµ
mÊt ngêi ?


H? Dấu hiệu nào cho thấy đó là cuộc trị
chuyện, trao đổi qua lại?


H? Em hiu th no l i thoi?


H? Câu " hà, nắng gớm, về nào" ông Hai
nói với ai?


H? õy cú phi là đối thoại khơng? Vì sao
?


H? Vậy ơng Hai nói vi chớnh mỡnh
lm gỡ?


H? Trong đoạn trích còn có câu nào kiểu
này không ? Em hÃy chỉ rõ ?



H? Nhân vật có cất thành tiếng không ?
Phía trớc lời nãi nv cã dÊu hiƯu g× ?


H? Em hiểu độc thoi l gỡ ?


H? Những câu" chúng nó...? " là câu ai
hỏi ai ?


H? V dấu hiệu hình thứcm những câu
này khác câu ở phần a,b ở chỗ nào ?
GV: lời nói thầm diễn ra trong suy nghĩ,
tình cảm của NV để thể hiện tâm trạng
dằn vặt, đau đớn khi nghe tin làng theo
giặc.


H? Em hiểu thế nào là độc thoại nội tâm?
H? Theo em các hình thức trên có tác
dụng ntn trong việc thể hiện khơng khí
của câu chuyện và thái độ của những ngời
tản c trong buổi tra ông Hai gặp họ ?
GV củng cố bài học, hớng học sinh vào


Ngoại hình, nội tâm, hành
động, ngôn ngữ, trang phục


HS đọc


Những ngời đàn bà tản c
ít nhất là 2 ngời



2 gạch đầu dòng: 2 lợt lời
qua lại


Ni dung: Mỗi ngời nói đều
hớng tới ngời tiếp chuyện.
Khơng hớng tới ngời tiếp
chuyện cụ thể thế nào mà nói
với chính mình.


Kh«ng. Vì không có ngêi
tiÕp chun.


Nói bâng quơ, đánh trống
lảng để tìm lối rút lui


Ông lÃo nắm tay mà rít lên
"chúng bay..."


Cất thành tiếng, có gạch đầu
dòng.


Nhân vật tự nói với chính
mình


Không cất thành tiếng,
không có gạch đầu dßng.


I- Đối thoại, độc
thoại và độc thoại
nội tâm trong văn


bản tự sự:


1- Đoạn văn sgk
tr170


2- Tìm hiĨu:


a- Cuộc đối đáp,
trị chuyện: Những
ngời đàn bà tản c.
b, Độc thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

ghi nhí


<b>H§2</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh lun tËp.</b></i>


Gọi Hs đọc đoạn trích


H? Cuộc đối thoại của ai với ai? Đối thoại
trong hồn cảnh nào ? Có mấy lợt lời trao
và ỏp?


H? Tái hiện lại cuộc thoại này, tác giả
nhằm làm nổi bật điều gì ?


GV hớng dẫn hs viết đoạn văn theo đề tài
tự chọn có sử dụng các hình thức đơi
thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm


4. Củng cố: Giáo viên khái quát kiến thức


bài học.


5. Dặn dò:
+ làm bài 2


+ Chuẩn bị Luyện nói tự sự kết hợp với
nghị luận và miêu tả nội tâm.


Hỡnh thc đối thoại tạo cho
câu chuyện có khơng khí nh
cuộc sống thật, thể hiện thái
độ căm giận... tạo tình huống
để đi sâu vào nội tâm nv.
Hình thức độc thoại và độc
thoại nội tâm đã giúp nhà
văn khắc hoạ sâu sắc tâm
trạng của NV


Phân tích tác dụng của hình
thức đối thoại.


Cuộc đối thoại này diễn ra
trong hồn cảnh khơng bình
thờng


Có 3 lời trao nhng chỉ có 2
l-ợt lời đáp


Nh»m nỉi bËt tâm trạng uất
ức, tủi hổ của ông Hai.



HS thảo luận trả lời


II- Luyện tập:
Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng:</b>



<i><b> TiÕt65</b></i>



<b>Luyện nói</b>



<b>Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm.</b>



<b>A.Mc tiờu cn t : </b><i><b>Giỳp học sinh</b></i>


<b>- </b>Biết cách trình bày một vấn đề trớc tập thể lớp với nội dung kể một sự việc theo ngơi thứ
nhất hoặc thứ 3. Trong khi kể có kết hợp miêu tả nội tâm, nghị luận, có đối thoi v c
thoi.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc


2. Bài cũ: Việc chuẩn bị của học sinh



3. Bài mới:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Giáo viên nêu các yêu cầu để</b></i>
<i><b>học sinh chuẩn bị.</b></i>


GV nêu 1 số y/cầu của tiết luyện nói
Khơng viết thành bài văn chỉ nêu các
ý chính mà mình nh núi.


H? Mở đầu nên nói ntn?


H? Tiếp theo em sẽ trình bày những
nội dung gì ?


H? Kết thúc ntn?


H? Yêu cầu về t thế, tác phong ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh lun nãi</b></i>
<i><b>tríc líp.</b></i>


GV híng dÉn chia tæ nhãm cho häc
sinh


GV yêu cầu từng đề bài cần đạt tới
GV cử từng nhóm trình bày. Các bạn
nhóm khác nghe và bổ sung, nhận xét.



H? ở đề 4, nội dung kể cần đạt là gì ?


H? Qua tiÕt lun nãi, c¸c em rút ra
những u khuyết điểm gì?


Chào, giới thiệu mình và nội dung
cần nói.


Trình bày các néi dung theo yêu
cầu


Cm n mi ngi ó chỳ ý lng nghe.
Núi t nhiên, rõ ràng, rành mạch,
mắt hớng vào nghe nghe.


Các tổ cử đại diện trình bày.
Nhóm 1: đề 1


Nhóm 2: đề 2
Nhóm 3: Đề 3
Nhóm 4: Đề 4


Kể đảm bảo các sự việc sau:
Vì sao tơi lấy Vũ Nơng làm vợ
Tính tỡnh tụi ra sao ? V Nng ra
sao ?


Tôi phải ®i lÝnh



Khi trở về, tôi đã đối xử với Vũ
N-ơng ra sao ?


Nàng không chịu nổi đã vẫn


Sau khi biết nỗi oan của nàng, tôi
ân hận vô cùng.


I- Yêu cầu cần chú
ý khi nói


II- Luyện nói
1- Đề 1: Tâm trạng
của em khi gây ra
1 chuyện không
hay với bạn


2- 2: Kể lại
buổi sinh hoạt lớp
trong đó em có
phát biểu ý kiến
Nam là ngời bạn
tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

GV tæng kÕt


4. Củng cố: Giáo viên tổng kết , nhận
xét, rút kinh nghiệm cho các bài luyện
nói.



5. Dặn dò:


- Về nhà luyện nói.


- Giờ sau chuẩn bị soạn bài : Lặng lẽ Sa Pa.


Nghe, tiÕp thu.


III- Rót kinh
nghiƯm


<b>Ngµy soạn:</b>


<b> Ngày giảng:</b>



<b> Tuần14</b>



<i><b> Tiết 66- 67</b></i>



<b> </b>

<b>lặng lẽ sa pa</b>



<i><b>Nguyễn thành long</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện, chủ yếu là nhân vật anh thanh niên
trong công việc thầm lặng, trong cách sống và những suy nghĩ, tình cảm, trong quan hệ với
mọi ngời


- Phát hiện đúng và hiểu đợc chủ đề của truyện. Từ đó hiểu đợc niềm hạnh phúc của con
ngời trong lao động có ích



- RÌn kỹ năng cảm thị và phân tích các yếu tố tác phẩm truyện: miêu tả nv , những bức
trang thiên nhiên, trần thuật từ điểm nhìn của giáo viên .


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: đọc trớc văn bản.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chc.


2. Bài cũ; Tóm tắt truyện ngắn "Làng"? Trình bày những nét cơ bản về nội dung & ng.thuật
.


3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


<b>HĐ1: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>tác giả, tác phẩm.</b></i>


H? Nêu những nét cơ bản về tác giả
Nguyễn Thanh Long ?


Sinh: 1925, mất:1991
Quê: Quảng Nam


I- Giới thiệu t.gi¶,
t/phÈm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

H? Truyện ngắn " Lặng lẽ..." đợc
sáng tác trong hoàn cảnh nào ?


<b>HĐ2:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh đọc_ tìm</b></i>
<i><b>hiểu chung.</b></i>


Gọi HS đọc các đoạn theo yêu cầu
của GV chủ yếu đọc cuộc gặp gỡ
giữa 3 NV anh thanh niên, ông hoạ
sĩ, cô kỹ s.


H? Em h·y trình bày các tình tiết
tạo nên cốt truyện?


H/ Em có nhËn xÐt g× vỊ cèt
trun ?


<b>H§3:</b> <i><b>Híng dÉn häc sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>chi tiết văn bản.</b></i>


H? Truyn c trần thuật chủ yếu
theo điểm nhìn của NV nào ?


Gv lu ý: Cùng với NV anh thanh
niên, các n/vật khác nh ông hoạ sĩ,
cô kỹ s, anh cán bộ đã góp phần thể
hiện chủ đề, t tởng của t/phẩm.
Truyện không sử dụng các kể từ
ngôi thứ nhất mà qua điểm nhìn, ý


nghĩa của ông hoạ sĩ. NV hoạ sĩ
đóng vai trị rất quan trọng.


N/vËt anh thanh niên vừa là nhân
vật chính vừa là NV trung tâm.
H? Trong truyÖn, NV anh thanh
niên xuất hiện ở những tình huống
nào?


H? Sự xuất hiƯn cđa anh thanh niªn
quan hƯ víi NV ntn?


Gọi Hs đọc " Trong lúc mọi ngời
xôn xao (174)... cô gái sẽ nói
(tr176)


H? Nhân vật anh thanh niên đợc tác
giả giới thiệu ntn? (hoàn cảnh sống,
làm vic)


Là n.văn sở trờng về truyện ngắn
&bút ký


Trong nn v.hc dtộc, Ng.Thành
Long đợc đánh giá là 1 nhà văn
già dặn trong bút lực.


Truyện ngắn của ơng khơng có
những chi tiết ly kỳ, phức tạp mà
rất đơn sơ, bình dị, đậm chất thơ


cuộc sống. Nó cho ta mở rộng
tầm mắt về cuộc sống bình dị
quanh ta truyền cho ta niềm tin
yêu & hơi ấm c/sống.


Đề tài: Cuộc sống lao động sx
của những con  bình dị đang
thầm lặng hiến dâng tuổi trẻ, tài
năng của mình cho đất nớc. Chủ
yếu viết về công cuộc xây dựng
CHXH min Bc


HS c


Cuộc làm quen tình cờ giữa ông
hoạ sĩ già và cô kỹ s trẻ


Bui gp g gia anh thanh niên,
bác lái xe và ông hoạ sĩ, cô kỹ s.
Buổi chia tay lu luyến giữa họ
Cốt truyện khá đơn giản, chỉ tập
trung vào cuộc gặp gỡ tình cờ
giữa mấy  khách trên chuyến xe
với anh thanh niên làm cơng tác
khí tợng trên đỉnh cao n Sơn ở
Sa Pa


Nhân vật chính: anh thanh niên
Ơng hoạ sĩ tuy khơng phải là Nv
chính nhng truyện lại đợc trần


thuật qua điểm nhìn của NV này.


Anh thanh niên khơng xuất hiện
từ đầu truyện mà chỉ hiện ra
trong cuộc gặp gỡ chốc lát với
các Nv kia khi xe dừng lại nghỉ.
- NV anh thanh niên hiện ra qua
sự nhìn nhận, suy nghĩ, đánh giá
của các NV khác. Qua cách nhìn,
cảm xúc của mỗi , h/ảnh thanh


Sinh:1925,
mÊt:1991


Quª: Quảng Nam
Là n.văn sở trờng về
truyện ngắn &bút ký
2- T/phẩm


Truyện "Lặng..." là
kết quả của chuyến
đi Lào Cai trong
mùa hè năm 1970
của tác giả.


Truyện rút từ tập "
Giữa trong xanh"


II- Đọc, tìm hiểu chú
thích:



1. Đọc


2. Giải thích từ khó
3. Bố cục:


III- Tìm hiểu văn
bản :


Các t×nh tiÕt trong
trun


1- N/vật anh thanh
niên :


a- Vị trí của NV và
cách miêu tả của tác
giả.


Nhân vật chính: anh
thanh niªn


Ơng hoạ sĩ tuy
không phải là Nv
chính nhng truyện
lại đợc trần thuật qua
điểm nhìn của NV
này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

H? Với công việc đó địi hỏi anh


phải có tinh thần làm việc ntn ?
H? Cái gian khổ nhất đối với anh là
gì?


H? Em có nhận xét gì về hoàn cảnh
sống của anh thanh niên?


H? Nhận xét gì về cách giới thiệu
NV của tác gi¶?


H? Điều gì đã giúp anh vợt qua đợc
hồn cảnh ấy?


H? Anh đã suy nghĩ và quan niệm
về cuộc sống và cơng việc của mình
ntn ?


H? Qua đó em có nhận xét gì về NV
anh thanh niên ?


H? Anh đã tự bố trí sắp xếp cho
mình cuộc sống ntn trên đỉnh núi
cao?


H? Qua đó, em cảm nhận thêm nét
đẹp gì ở anh thanh niên ?


H? Qua cuộc đối thoại và anh thanh
niên tự kể, em thấy những đức tính
tốt đẹp gì ở anh thanh niên ?



H? Khi ông hoạ sĩ muốn vẽ chân
dung anh có thái độ ntn ?


Anh thanh niên hiện lên với vẻ đẹp
tinh thần, tình cảm, cách sống và
những suy nghĩ về cuộc sống, v ý
ngha ca cụng vic.


H? Vị trí của nhân vật «ng ho¹ sÜ
trong trun?


niên càng thêm rõ nét và đáng
mến hơn.


27 tuổi làm nghề khí tợng kiêm
vật lý địa cầu, một mình trên
đỉnh núi cao, quanh năm suốt
tháng giữa cỏ cây và mây núi Sa
Pa. Công việc của anh là đo gió,
đo ma, đo nắng, đo chấn động
mặt đất phục vụ sản xuất, phục
vụ chiến đấu.


Phải tỉ mì, chính xác và có tinh
thần trách nhiệm cao (nửa đêm
đúng giờ ốp)


Phải vợt qua đợc sự cơ độc, vắng
vẻ.



Có hồn cảnh sống đặc biệt là
ngời cô độc nhất thế gian.


Cách giới thiệu gây đợc ấn tợng
cho ngời đọc.


Nhận thức đợc cách sống cao
đẹp:


Trớc hết đó là ý thức đợc cơng
việc của mình rất có ích cho cuộc
sống "khi biết việc phát hiện đảm
mấy khô... anh thấy mình thật
hạnh phúc"


Anh đã có suy nghĩ đúng đắn và
sâu sắc về công việc của mình
"khi ta làm việc... buồn đến chết
mất".


Là con ngời đầy nhiệt huyết, đầy
trách nhiệm với công việc gian
khổ, vất vả. Đó là những suy
nghĩ đúng đẵn về sự hiến dâng
của tuổi trẻ về bổn phận và trách
nhiệm của lớp thanh niên đối với
đất nớc.


Giữa đỉnh mây mù lạnh lẽo anh


không hề buồn tẻ, anh tạo cho
mình một nguồn vui khác ngồi
cơng việc: niềm vui đọc sách mà
anh thấy lúc nào cũng nh có ngời
để trị chuyện. Anh tổ chức sắp
xếp một cuộc sống ngăn nắp, chủ
động: trồng hoa...


Đời sống nội tâm phong phú.
Sự cởi mở, chân thành, rất quý
trọng tình cảm của ngời khác,
khát khao đợc gặp gỡ, trò chuyện
với mọi ngời: thân tình với bác
lái xe, ân cần chu đáo, cẩn thận
khi có khách xa đến thăm bất
ngờ.


Khiêm tốn, thành thức từ chối
mọi lời khen. Anh cảm thấy cơng
việc và sự đóng góp của mình chỉ
nhỏ bé giữa bao con ngời đang
thầm lặng hiến dâng.


tợng kiêm vật lý địa
cầu, một mình trên
đỉnh núi cao, quanh
năm suốt tháng giữa
cỏ cây và mây núi Sa
Pa. Công việc của
anh là đo gió, đo ma,


đo nắng, đo chấn
động mặt đất phục
vụ sản xuất, phục vụ
chiến đấu.


Phải tỉ mì, chính xác
và có tinh thần trách
nhiệm cao (nửa đêm
đúng giờ ốp)


Phải vợt qua c s
cụ c, vng v.


2- Nhân vật ông hoạ
sĩ và các nv khác:
a- Nhân vật ông hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

H? Cảm nghĩ của ông khi mới gặp
anh thanh niên đợc diễn tả ntn?
H? Nhân vật ông hoạ sĩ có vai trị
ntn đối với nv chính?


H? Cuộc gặp gỡ bất ngờ với anh
thanh niên đã có tác động ntn tới cơ
kỹ s ?


H? Ph©n tÝch mối quan hệ giữa bác
lái xe với nv chính ?



H? Phân tích mối quan hệ giữa bác
lái xe với nv chÝnh?


H? Các nhân vật phụ có vai trị ntn
đối với nv chính ?


GV? đó là thành cơng về mặt nghệ
thuật xây dựng truyện.


H? Ngồi ra cịn có những nv nào
cũng góp phần thể hiện chủ đề của
tác phẩm?


H? NhËn xÐt gì về tên gọi của các
nv trong truyện? Vì sao tác giả lại
gọi họ nh vậy ?


H? Trong truyện có sự kết hợp giữa
yếu tố trữ tình, bình luận với tự sự.
HÃy chỉ ra chi tiết tạo nên chất trữ
tình của tác phẩm ?


H? tác dụng của chất trữ tình?
4. củng cố: Giáo viên khái quát kiến
thức bài học.


5. Dặn dò:
+Tóm tắt truyện


+Chuẩn bị bài viết tập làm văn số 3



Giữ vai trò quan trọng, ngời kể
chuyện đã nhập vào cái nhìn và
suy nghĩ của NV hoạ sĩ để quan
sát và miêu tả từ cảnh thiên
nhiên đến nhân vật chính của
truyện.


Xúc động và bối rối " vì hoạ sĩ
đã bắt đầu gặp.. ý sáng tác"
(tr176)


Ơng muốn ghi lại hình ảnh anh
thanh niên bằng nét bút ký hoạ
và " ngời con trai ấy đáng yêu
thật... anh suy nghĩ" (tr179)
Qua quan sát và ý nghĩ của ông
nv chính hiện ra rõ nét đẹp hơn
đồng thời khơi gợi thêm những
khía cạnh ý nghĩa về cuộc sống,
về nghệ thuật.


Cơ bàng hồng, cơ hiểu thêm
cuộc sống 1 mình dũng cảm
tuyệt đẹp của anh thanh niên, về
cái thế giới những con ngời xung
quanh anh và quan trọng hơn là
về con đờng mà cơ đã lựa chọn.
Hồn chỉnh bức tranh sinh động
về lớp thanh niên thời đại mới:


quyết định bỏ nơi phồn hoa lên
Tây bắc lập nghiệp.


Qua lời kể này kích thích mọi
ngời đón chờ sự xuất hiện của
n/vụ anh thanh niên .


Lêi kÓ này giúp biết sơ lợc về nv
chính


Giỳp nv chính hiện ra rõ nét.
Thông qua cảm xúc suy nghĩ của
nv phụ, anh thanh niên hiện ra
càng rõ nột v p hn.


Ông kỹ s vờn rau Sa Pa, anh cán
bộ nghiên cứu sét


Nhng con ngi vụ danh, lng lẽ
đủ mọi lứa tuổi, ngành nghề, mọi
nơi


Phong cảnh thiên nhiên đẹp và
đầy thơ mộng của Sa Pa


Cuộc gặp gỡ tình cờ của 3 nv để
lại nhiều d vị trong suy nghĩ về
con ngời, về cuộc sống, về nghệ
thuật



Chất trữ tình tốt lên từ nội dung
truyện nhằm nâng cao vẻ đẹp của
những sự vật, con ngời rất bình
dị đợc miêu tả trong truyện, nhờ
thế mà chủ đề t tởng của tác
phẩm đợc rõ nét và sâu sắc


quan sát và miêu tả
từ cảnh thiên nhiên
đến nhân vật chính
của truyn.


b- Các nv khác
* Cô kỹ s


Cụ bng hồng, cơ
hiểu thêm cuộc sống
1 mình dũng cảm
tuyệt đẹp của anh
thanh niên, về cái
thế giới những con
ngời xung quanh anh
và quan trọng hơn là
về con đờng mà cơ
đã lựa chọn.


- B¸c l¸i xe


3- Chất trữ tình của
truyện: Cuộc gặp gỡ


tình cờ của 3 nv để
lại nhiều d vị trong
suy nghĩ về con
ng-ời, về cuộc sống, về
nghệ thuật


Chất trữ tình tốt lên
từ nội dung truyện
nhằm nâng cao vẻ
đẹp của những sự
vật, con ngời rất
bình dị đợc miêu t
trong truyn


IV- Ghi nhớ: sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Ngày giảng:</b>



<i><b>TiÕt 68-69</b></i>



<b> </b>

<b>Viết bài tập làm văn số 3</b>



<b>A. Mc tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự có sử dụng yếu
tố miêu tả nội tâm và lập luận.


- Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, trình bày.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



Gv: sgk, sgv, tltk, đề bài kiểm tra.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hoạt động dậy hc:</b>
1. n nh t chc.
2. Bi c:


3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


<b> H1:</b> <i><b>GV chép đề bài lên bảng:</b></i>


<b> H§2</b><i><b>: GV xây dựng dàn ý _ hs làm bài.</b></i>


1- Mở bài: Theo dòng hồi tởng khi Vũ Nơng đang
sống dới thuỷ cung.


2- Thân bài: Học sinh đóng vai Nv Vũ nơng kể
chuyện theo ngôi thứ nhất, đảm bảo các sự việc sau.
* NV Vũ Nơng tự giới thiệu về bản thân mình.
* Giới thiệu về Trơng Sinh và cuộc hơn nhân giữa 2




* Kể về cuộc sống gia đình trong những ngày đầu
* Trơng Sinh đi lính (kết hợp tả cảnh tiễn biệt)
* Những ngày Vũ Nơng ở nhà chăm súc con th
phng dng m gi.



* Ngày Trơng Sinh trở về (kết hợp miêu tả niềm vui
của Vũ Nơng)


* Trơng Sinh nghi cho Vũ Nơng là thất tiết.


* Vũ Nơng hết lời thanh minh nhng Trơng Sinh vẫn
không tin (kết hỵp u tè lËp ln)


* Vũ Nơng ra bến Hồng Giang để bày tỏ lìng mình
* Kết bài: Những suy nghĩ của Vũ Nơng về cuộc
sống, xã hội đơng thời.


- <i>BiĨu ®iĨm </i>:


+ Điểm 9, 10: bài làm đúng phơng pháp văn tự sự
kết hợp miêu tả, lập luận


Bố cục rõ ràng, rành mạch, diễn đạt lu lốt, có h/ảnh
Biết đóng vai nhân vật Vũ Nơng có sáng tạo đảm
bảo các sự việc chính


Khơng mắc lỗi chính tả, diễn đạt dùng từ


+ Điểm 7, 8: Đạt các yêu cầu trên, cịn mắc một vài
lỗi dùng từ, chính tả, diễn t.


+ Điểm 5,6: Đạt các yêu cầu trên ở mức trung bình
+ Điểm 3,4: Bài làm còn sơ sài


+ im 1,2: Cha biết đóng vai Vũ Nơng



<b>H§3:</b> <i><b>Ci giê Gv thu bµi vµ nhËn xÐt giê häc.</b></i>


HS ghi đề bài
vào giấy kiểm
tra


HS lµm bµi trong
90 phót


nghe


<b>Đề văn</b>: Dựa vào nội
dung đoạn đầu tác
phẩm "Chuyện ngời
con gái Nam Xơng"
(từ đầu đến... bấy
giờ chàng mới tỉnh
ngộ, thấu nỗi oan
của vợ nhng việc trót
đã qua rồi), em hãy
đóng vai nhân vt
V Nng k li cõu
chuyn trờn.


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<i><b>TiÕt 70:</b></i>




<b> </b>

<b>ngời kể chuyện trong văn bản tự sù</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Hiểu và nhận diện đợc thế nào là ngời kể chuyện, vai trò và mối quan hệ giữa ngời kể với
ngôi kể trong văn bản tự sự.


- Rèn luyện kỹ năng nhận diện và tập hợp các yếu tố này trong khi đọc và viết văn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, b¶ng phơ.
Hs: Chn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.


2. Bài cũ: Văn tự sự thờng kể chuyện theo những ngôi nào? Thế nào là kể chuyện theo
ngôi 1? Ngôi 3? Tác dụng của mỗi loại ngôi kể ?


3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của Học sinh Ghi bảng


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu vai trò của ngời kể chuyện</b></i>
<i><b>trong văn bản tự sự.</b></i>


Giáo viên nhắc lại tác dụng của
các ngôI kể.


Gi Hs c đoạn trích (sgk
tr184)



H? Trun kĨ vỊ ai vµ vỊ NV
nµo?


H? Ai là ngời kể câu chuyện
trên? (có phải là một trong 3 NV
đó khơng?)


Trong các đoạn trích, các NV
đều trở thành đối tợng miêu tả
một cách khỏch quan.


H? Những câu " Giọng cời đầy
tiếc rẻ... Những ngời..." lµ lêi
nhËn xÐt cđa ngêi nµo? VÒ ai ?
H? Lêi nhËn xÐt "Nh÷ng... nh
vËy" có điều gì chú ý vỊ ng«i
kĨ ?


H? Víi c¸ch sư dụng ngôi kể
nhập thân vào NV nh vậy có tác
dụng gì?


H? Nu đó là câu nói trực tiếp
của anh thanh niên thỡ s cú hn
ch gỡ?


H? Căn cứ vào đâu có thể nhận
xét: ngời kể câu chuyện ở đây
d-ờng nh...



Điểm nhìn: là vị trí quan sát của
ngời kể


H? Qua phần vừa tìm hiĨu em
h·y cho biÕt thÕ nµo lµ ngêi kĨ
chun?


H? Ngời kể chuyện thờng xuất
hiện ở những ngôi kể nào ?
Giáo viên gọi học sinh đọc ghi
nhớ sgk tr193.


Ng«i 1: Ngêi kĨ chun xng t«i, có thể
kể trực tiếp những gì mình nghe, mình
thấy, mình trải qua, nhằm tăng tính
thuyết phục.


Ngôi 3: Ngời kể tự dấu mình, gọi tên
các NV bằng tên gọi của chúng, ngời
kể có thể kể một cách linh hoạt, tự do
những gì diễn ra với NV


Hs c


Kể về phút chia tay giữa ngời hoạ sĩ
già, cô gái và anh thanh niªn


Khơng phải là một trong 3 NV trên vì
nếu là một trong 3 NV trên thì ngơi kể


và lời văn phải thay đổi.


Lời nhận xét của ngời kể chuyện về
anh thanh niên và suy nghĩ của anh ta
Ngời kể nhập vào anh thanh niên để
nói hộ những suy nghĩ...


Câu nói đó khơng chỉ nói hộ anh thanh
niên mà là tiếng lịng của rất nhiều
ng-ời trong cảnh huống đó


Tính khái quát bị hạn chế rất nhiều
Căn cứ vào chủ thể đứng ra kể câu
chuyện, đối tợng đợc miêu tả, ngơi kể,
điểm nhìn và lời văn.


Là ngời đứng ra kể câu chuyện trong
tác phẩm


V« nh©n xng, nhËp vai NV , ng«i I,


I-Vai trß cđa ng -
êi kể chuyện
trong văn bản tự
sự:


Ngời kể chuyện
ở đây là vô nhân
xng, không xuất
hiện trong câu


chuyện.


Ghi nhí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>H§2:</b> <i><b>Híng dÉn häc sinh lun</b></i>
<i><b>tËp.</b></i>


Gọi Hs đọc đoạn trích (193)
H? Ngời kể là ai? Kể việc gì?
H? Ngơi kể này có u điểm và hạn
chế gì ?


HÃy chọn một trong 3 n/vật (anh
thanh niên, ông hoạ sĩ, cô gái) là
ngời kể chuyện.


4. Củng cố: giáo viên khái quát
kiến thức bài học.


5. Dặn dò:


+Viết lại đoạn văn phần 2b
+ Học ghi nhớ.


+ Soạn " Chiếc lợc ngà"


ngôi III


NV tụi chỳ bộ Hng k v cuc gặp gỡ
cảm động với mẹ sau những ngày xa


cách.


DƠ ®i sâu vào tâm t, tình cảm diễn ra
trong tâm hồn NV


Hạn chế: trong việc bao quát các đối
t-ợng khách quan, khó tạo ra cái nhìn
nhiều chiều do đó dễ gây sự đơn điệu
trong giọng văn trần thuật.


Bµi 1:


NV tơi chú bé
Hồng kể về cuộc
gặp gỡ cảm động
với mẹ sau
những ngày xa
cỏch.


Dễ đi sâu vào
tâm t, tình cảm
diễn ra trong t©m
hån NV


Hạn chế: trong
việc bao quát các
đối tợng khách
quan, khó tạo ra
cái nhìn nhiều
chiều do đó dễ


gây sự đơn điệu
trong giọng vn
trn thut.


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<b>Tuần 15</b>



<i><b>Tiết 71,72</b></i>



<b>chiếc lợc ngµ</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo le của cha con ông Sáu trong
truyện.


- Nắm đợc nghệ thuật miêu tả tâm lý NV trong truyện, đặc biệt là NV bé Thu, nghệ thuật
xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên của tác giả.


- Rèn luyện kỹ năng đọc diễn cảm, biết phát hiện những chi tiết nghệ thuật chú ý trong
một truyện ngắn.


<b>B. ChuÈn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ, chân dung Nguyễn Quang Sáng.
Hs: Đọc trớc văn bản.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>


1. n nh t chc.


2. Bài cũ: Trình bày những hiểu biết của em về tác giả Nguyễn Thành Long và tác phẩm:
Lặng lẽ Sa pa Cảm nhận của em về nhân vật anh thanh niên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

HĐ của GV HĐ của Học sinh Ghi bảng


<b>HĐ1</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>tác giả, tác phẩm.</b></i>


Gi Hs c chỳ thớch


H? Trình bày những nét cơ bản về
tác giả?


H? Hoàn cảnh sáng t¸c cđa t¸c
phÈm?


<b>HĐ2</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh đọc_ tìm</b></i>
<i><b>hiểu chú thích.</b></i>


GV tóm tắt phần đã lợc bỏ trong
đoạn trích.


Gv đọc mẫu. Gọi hs đọc


Kiểm tra một số chú thích liên quan
đến từ ngữ địa phơng


<b>H§3</b><i><b>: Híng dÉn häc sinh tìm hiểu</b></i>


<i><b>chi tiết văn bản.</b></i>


Gọi Hs tóm tắt truyện


H? Tỡnh huống nào đã bộc lộ sâu sắc
tình cảm của cha con ông Sáu ?


H? Lần đầu khi gặp ông Sáu, thái độ
của bé Thu ntn?


H? Trong 3 ngày ông Sáu nghỉ ở
nhà, bé Thu đã c x vi ụng ntn?


H? Qua những chi tiết trên, em thấy
nét tính cách nổi bật của NV Thu là
gì?


Hs cần giới thiệu những nét cơ bản
về tác giả, tác phẩm ?


Nêu đợc cảm nhận về nv anh thanh
niên?


HS đọc


NguyÔn Quang Sáng sinh năm 1932
Quê : An Giang


Là nhà văn trởng thành qua 2 cuộc
kháng chiến của dân tộc



L mt trong những cây bút có tên
tuổi của văn học giải phóng miền
Nam, là nhà văn tiêu biểu của vn
bn hin i Vit Nam.


Tác phẩm của ông có nhiều thể loại:
Truyện ngắn, tiểu thuyết, kịch bản
phim và hầu nh chØ viÕt vÒ con ngêi
Nam Bé trong 2 cuéc kháng chiến
cũng nh hoà bình.


ễng thuyt phục ngời đọc bởi lối
văn tự sự, trữ tình với những suy cảm
và sâu lắng của một ngời từng lăn
lộn, từng sống giữa giờ phút cam go
giữa cái sống và cái chết trong cuộc
chiến đấu ác liệt của quân dân miền
Nam trong những năm chống Mỹ.
1966, tác giả đang hoạt động ở chiến
trờng Miền Nam, lúc bấy giờ cuộc
kháng chiến chống Mỹ đang diễn ra
quyết liệt.


Truyện đợc rút từ tập truyện ngắn
cùng tên của tác giả.


Hs tãm t¾t ngắn gọn khoảng 10 câu
Tình huống 1: Cc gỈp gì của 2
cha con ông Sáu sau 8 năm xa cách.


Nhng thật trớ trªu bÐ Thu không
nhận cha. Đến lóc em nhËn ra và
biểu lộ tình cảm thắm thiết thì ông
Sáu phải ra đi, đây là t/huống cơ bản
của truyện.


Tỡnh hung 2: ở khu căn cứ, ơng Sáu
đón tất cả tình yêu thơng và mong
nhớ đứa con vào việc làm cây lợc
ngà để tặng con. Nhng ông đã hy
sinh cha thể gửi món quà đó tng
con.


Giật mình, tròn mắt nhìn
Ngơ ngác, lạ lùng


Mặt nó bỗng tái đi, rồi vụt chạt, kêu
thét lên: Má ! Má !


I- Giới thiệu tác giả,
tác phẩm:


1- Tác giả


2- Tác phẩm:


II- Đọc và tìm hiĨu
chó thÝch:


1. §äc.


2. Chó thÝch.
3. Bè cơc:


III- Tìm hiểu truyện:
* Tóm tắt truyện:
Truyện đã thể hiện
tình cảm cha con sâu
sắc của ông Sáu và
bé Thu trong 2 tình
huống


1- Nhân vật bé Thu:
a, Thái độ và hành
động của bé Thu tr ớc
khi nhận ra ơng Sáu
là cha:


- GiËt m×nh, tròn mắt
nhìn


Ngơ ngác, lạ lùng
Mặt nó bỗng tái đi,
rồi vụt chạt, kêu thét
lên: Má ! Má !


Xa lánh, nhÊt quyÕt
kh«ng gäi ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

H? Sự ơng ngạnh của Thu có đáng
trách khơng ? Vì sao ?



H? Theo em, tại sao Thu có thái độ
-ơng ngạnh nh vậy?


H? Qua ph¶n øng cđa Thu gióp em
hiểu gì về cá tính và tình cảm của
Thu dành cho ba ?


GV: Trong cái cứng đầu đó ẩn chứa
niềm kiêu hãnh của trẻ thơ về một
tình yêu dành cho ngời cha của
mình,  trong tấm ảnh.


H? Trớc lúc ơng Sáu lên đờng, Thu
đã có thái độ và hành động ntn?
H? Tìm những chi tiết cụ thể miêu tả
hành động của Thu ?


H? Vì sao Thu lại có sự thay đổi đột
ngột về thái độ, hành động nh vậy?
H? Nghe bà giảng giải tâm trạng của
Thu ntn?


H? Tríc c¶nh chia tay cđa 2 cha con
c¶m xóc cđa mäi ngêi ntn?


Có thể nói ở Thu tình cảm thật sâu
sắc, mạnh mẽ nhng cũng thật dứt
khoát. Là đứa trẻ có cá tính cứng cỏi,
ơng ngạch nhng vẫn mang nét hồn


nhiên ngõy th.


H? Nhận xét về nghệ thuật miêu tả
tâm lý NV của tác giả?


H? Tỡnh cm ca ngi cha vi con
sau 8 năm xa cách đợc diễn tả qua
những chi tit no ?


H? Những chi tiết trê, giúp em hình
dung tâm trạng ông Sáu lúc này ntn?


Xa lỏnh, nht quyt không gọi ba
Má doạ đánh. Thu buộc gọi ông Sáu
vô ăn cơm, gọi chắt nớc nhng lại nói
trống khơng.


Trong bữa ăn hất trøng c¸ 1 c¸ch
quyÕt liƯt.


Bị địn, Thu khơng khóc


Tính cách ơng ngạnh của Thu đã có
sự phát triển. Thái độ sợ hãi rất trẻ
thơ đã nhờng chỗ cho sự chống đối
thách thức thể rõ tính ơng bớng.
Sự ơng ngạnh của thu không đáng
trách: trong hoàn cảnh xa cách và
trắc trở của chiến tranh nó cịn nhỏ
q cha thể hiểu hết những tỡnh th


ộo le ca cuc sng.


Nó không tin ông Sáu là ba nó vì
ng-ời ba trong tấm ảnh không có vết sẹo
nh ông Sáu.


Chứng tỏ Thu có cá tính mạnh mẽ,
tình cảm của em sâu sắc, chân thật,
em chỉ yêu ngời mà em tin là ba của
mình


Lần đầu tiên Thu cất tiÕng gäi ba
trong mét tiếng kêu thét nh tiếng xé,
xé sự im lặng và xé ruột gan mọi
ng-ời.


... Nó hôn khắp mọi nơi...


Thu đã đợc bà giải thích về vết thẹo
làm thay đổi khn mặt ba nó.


Thu hiĨu ra, ©n hËn, hèi tiÕc.


Có ngời không cầm đợc nớc mắt.
Bác Ba thấy khó thở.


Tác giả tỏ ra rất am hiểu tâm lý trẻ
em và diễn tả rất sinh động với tấm
lòng yêu mn trõn trng nhng tỡnh
cm tr th.



Cái tình ngời cha xứ nôn nao trong
ngời.


Nhún chân nhảy thót lên...
Bớc vội những bớc dài.


... a tay ún ch con, ging núi run
run...


không.


Trong bữa ăn hất
trứng cá 1 c¸ch qut
liƯt.


Bị địn, Thu khơng
khóc


- Nã kh«ng tin ông
Sáu là ba nó vì ngời
ba trong tấm ảnh
không có vết sẹo nh
ông Sáu.


- Chứng tỏ Thu có cá
tính mạnh mẽ, tình
cảm của em sâu sắc,
chân thật, em chỉ yêu
ngời mà em tin là ba


của mình


B- Thỏi độ và hành
động của Thu khi
nhận ra cha:


- Lần đầu tiên Thu
cất tiÕng gäi ba trong
mét tiÕng kªu thÐt
nh tiÕng xÐ, xÐ sù im
lỈng vµ xÐ ruét gan
mäi ngêi.


- Tác giả tỏ ra rất am
hiểu tâm lý trẻ em và
diễn tả rất sinh động
với tấm lòng yêu mến
trân trng nhng tỡnh
cm tr th.


2- Nhân vật ông Sáu
- TÊm lßng cđa mét
ng


êi cha:


- Nhón ch©n nhảy
thót lên...


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

H? Ông nghĩ lúc gặp con, bé Thu sẽ


nh thế nào ?


H? Bé Thu đã không làm nh ơng
nghĩ, trớc tình huống đó ơng đã phản
ứng nh thế nào ?


H? Những chi tiết trên đã diễn tả tâm
trạng gì của ơng Hai ?


H? Trong 3 ngày nghỉ ngắn ngủi,
ông mong mỏi điều gì nhất ?


H? Mi c gng ca ông Sáu có đạt
kết quả không ?


H? Nóng giận, không kiềm chế nổi
ơng Sáu đã có hành động ntn?


GV: Ông kiên nhẫn nuôi hy vọng,
chờ đợi và sự chờ đợi đó có kết quả.
Niềm vui, hạnh phúc của ông khi
nghe bé Thu gọi "ba". Ông "một tay
ôm con, một tay rút khăn lau nớc
mắt". Giọt nớc mắt hạnh phúc xen
lẫn bun ru.


H? ở chiến khu, tâm trạng ông Sáu
ntn?


H? ễng đã thể hiện tình thơng nhớ


đó bằng việc làm gì ?


H? Qua đó, em thấy tình cảm của
ơng Sáu dành cho con ntn ?


Ơng Sáu đã hy sinh khi cha trao
chiếc lợc ngà cho con.


H? Qua câu chuyện đầy cảm động,
em có suy nghĩ gì về đất nớc, con
ngời Việt Nam?


H? NhËn xÐt g× về cách xây dựng cốt
truyện của tác giả ?


H? Truyn đợc kể theo lời trần thuật
của NV nào ?


H? C¸ch chọn vai kể nh vậy có tác
dụng gì ?


H? Nêu những nét thành công về
nghệ thuật ?


H? Néi dung, t tëng cđa t¸c phÈm ?
4. Cđng cè:


Gi¸o viên khái quát kiến thức bài
học.



5. Dặn dò:


+ Häc tãm t¾t trun


+ Nắm đợc nội dung và nghệ thuật
cơ bản.


+ Chn bÞ kiĨm tra TiÕng ViƯt


Khát khao tình cảm cha con với tâm
trạng xúc động mạnh mẽ đầy tình
u thơng, niềm hạnh phúc.


Chạy xơ vào lịng ơm chặt lấy cổ.
Ơng đứng sững lại nhìn theo con rồi
nỗi đau đớn khiến mặt ông sầm lại, 2
tay buông xuống nh bị gãy.


Tâm trạng đau khổ tột cùng của ngời
cha sau bao năm xa cách gặp con
nhng con khơng gọi một tiếng ba.
Ơng chẳng đi õu xa, ch mong c
nghe mt ting gi ba.


Đánh con nhng sâu nơi trái tim, ông
vẫn luôn dành tình cảm cho con.


Thơng nhớ con, ơng càng day dứt, ân
hận vì sự nóng giận đánh con trong
lần gặp duy nhất ấy.



Ơng đã dồn hết tình thơng, nỗi nhớ
con vào việc làm chiếc lợc ngà . Ông
cẩn thận, tỷ mỹ ca từng chiếc răng
l-ợc, gò lng khắc từng nét chữ " Yờu
nh tng Thu con..."


Tình yêu thơng thắm thiết, sâu nặng
của ông Sáu dành cho con.


Tỡnh cm cha con thắm thiết, sâu
nặng. Chính tình cảm gia đình đã
khơi nguồn tình yêu nớc nồng nàn.
Xây dựng cốt truyện chặt chẽ, nhiều
yếu tố bất ngờ nhng hợp lý.


Truyện đợc trần thuật theo lời bác
Ba, bạn ông Sáu.


Khiến câu chuyện trở nên đáng tin
cậy. Ngời kể hoàn toàn chủ động
điều khiển nhịp kể theo trạng thái,
cảm xúc của mình xen lẫn bình luận.
HS phát biểu dựa vào ghi nhớ


... đa tay đón chờ
con, giọng nói run
run...


Khát khao tình cảm


cha con với tâm trạng
xúc động mạnh mẽ
đầy tình yêu thơng,
niềm hạnh phúc.
Chạy xơ vào lịng ơm
chặt lấy cổ


- Ông chẳng đi đâu
xa, chỉ mong đợc
nghe mt ting gi
ba.


- Đánh con nhng sâu
nơi trái tim, ông vẫn
luôn dành tình cảm
cho con.


- ễng ó dn hết tình
thơng, nỗi nhớ con
vo vic lm chic
l-c ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Ngày soạn:


Ngày gi¶ng:



<i><b>TiÕt 73</b></i>



<b> </b>

<b>«n tËp tiÕng viƯt</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh </b></i>



- Nắm vững các nội dung phần Tiếng Việt đã học ở kỳ I
- Kỹ năng tổng hợp về sử dụng tiếng Việt trong núi, vit.
<b>B. Chun b:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Ôn tËp kiÕn thøc.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chc.


2. Bài cũ: Tiến hành trong quá trình ôn tập
3. Bài mới:


HĐ của GV HĐ của Học sinh Ghi bảng


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh ôn tập các</b></i>
<i><b>phơng châm về héi tho¹i.</b></i>


Hớng dẫn hs ơn tập nội dung các
ph-ơng châm hội thoại đã học.


H? Em đã đợc học các phơng châm
hội thoại nào ?


H? Nh¾c l¹i néi dung tõng phơng
châm hội thoại?


<b>HĐ2</b><i><b>: Hớng dÉn häc sinh xng hô</b></i>
<i><b>trong hội thoại.</b></i>



H? Hóy k li mt s tình huống mà
trong đó có một số phơng châm hội
thoại đợc tuân thủ?


Gv kể 1 vài trờng hợp (sgk tr203)
H? Ngời ta thờng dùng những từ ngữ
nào để xng hô ?


H? Em hiÓu xng khiêm, hô tôn có
nghĩa là gì ?


H? Tại sao khi giao tiếp ngời nói phải
chú ý lựa chọn từ ngữ xng hô?


<b>HĐ3</b><i><b>: Hớng dẫn học sinh phân biệt</b></i>
<i><b>cách dẫn gián tiếp và trực tiếp.</b></i>


H? Phân biệt giữa cách dẫn gián tiếp
và cách dÉn trùc tiÕp ?


Gọi HS đọc đoạn trích sgk tr183
G? Hãy chuyển lời đối thoại trong
đoạn trích bằng lời dẫn gián tiếp?
GV yêu cầu học sinh chỉ ra những


Nội dung phải đúng với yêu cầu
giao tiếp, ko thừa, khơng thiếu.
Khơng nói điều mà mình tin là
khơng đúng sự thật



Cần nói đúng đề tài giao tiếp,
tránh nói lạc đề


Ph¶i nãi ngắn gọn, rành mạch,
tránh cách nói mơ hồ.


Chú ý sự tế nhị, khiêm tèn, t«n
träng ngêi nãi


Hs kể một vài tình huống
Dùng đại từ để xng hơ


Dïng nh÷ng danh tõ chØ ngêi,
chØ quan hÖ hä hàng hoặc chỉ
chức vụ, tên riêng


Khi xng hơ  nói tự xng mình 1
cách khiêm nhờng, gọi ngời đối
thoại một cách tơn kính.


Mỗi phơng tiện xng hơ đều thể
hiện tính chất của ... giao tiếp và
mối quan hệ giữa ngời nói và
ngời nghe.


Để đạt đợc kết quả giao tiếp cần
chọn từ ngữ xng hô thích hợp với
tình huống và quan hệ.



HS dùa vµo ghi nhí tr 49


HS th¶o ln


Vua Quang Trung hỏi Nguyễn
Thiếp là quân Thanh sang ỏnh,


I- Các ph ơng châm hội
thoại


1- Ph/châm về lợng
2- Phơng châm về chất
3- Phơng châm quan hệ
4- Ph. châm cách thức
5- Phơng châm lịch sự


II- X ng hô trong hội
thoại:


1- Các từ ngữ xng hô
trong Tiếng Việt và cách
sử dụng


2- Khi xng hô


III- Cách dẫn gián tiếp
và trực tiếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

thay i về từ ngữ trong lời dẫn gián
tiếp so với lời i thoi ?



4. Củng cố:


Giáo viên kh¸I qu¸t kiÕn thøc bài
học.


5. Dặn dò:


- ễn li kin thc ó học
- Chuẩn bị phần I tr 184


nÕu nhµ vua đem binh ra chống
cự thì khả năng thắng thua thế
nào ?


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<i><b>TiÕt 74</b></i>



<b> </b>

<b>KiÓm tra tiÕng viÖt</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Học sinh củng cố hệ thống hoá những kiến thức cơ bản đã học ở kỳ I: Các phơng châm
hội thoại, cách dẫn trực tiếp, gián tiếp, sử dụng từ đúng, chính xác, các biện pháp tu từ.
- Kỹ năng sử dụng Tiếng Việt trong viết văn bản và trong giao tiếp xã hội.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>



Gv: Đề kiểm tra, đáp án.
Hs: Ôn tập kiến thức.
<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.
2. Bài cũ:


3. Bµi míi:


Giáo viên chép đề lên bảng


+ <i>Câu 1</i> : Điền vào ô trống hon chnh bng thng kờ sau:


STT Phơng châm hội thoại Nội dung
1


2
3
4
5


Phơng châm về lợng
Phơng châm về chất
Phơng châm quan hệ
Phơng châm cách thức
Phơng châm lịch sự


+ <i>Cõu 2</i>: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong những câu sau:
1- Vào đêm khuya, đờng phố rất im lặng.


2- Những hoạt động từ thiện của ông khiến chúng tôi rất cảm xúc



3- Báo chí tấp nập đa tin về sự kiện Sea Games 21 đợc tổ chức tại Việt Nam
4- Các nhà khoa học dự đoán những chiếc bình này đã có cách đây 2500 năm.
<i>+ Câu 3</i>: Trích dẫn ý kiến sau theo hai cách: dẫn trực tiếp và dẫn gián tiếp.


" Chóng ta ph¶i ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc vì các vị ấy là tiêu biểu của
một dân tộc anh hïng".


(Hồ Chí Minh - Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng)


+ <i>Câu 4</i>: Vận dụng những kiến thức về biện pháp tu từ vựng đã học để phân tích nét nghệ
thuật độc đáo trong những câu thơ sau:


Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trờn lng


(Nguyễn Khoa Điềm - Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ)
<i>Đáp án và biểu điểm</i> :


Câu 1 : 2,5 điểm : Mỗi nội dung đúng đợc 0,5 điểm


Câu 2: 2 điểm : Mỗi nội dung đúng đợc 0,5 điểm, yêu cầu chỉ ra từ sai và sửa bằng từ đúng
1, Im lặng thay bằng vắng lặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Trong báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ hai của Đảng, Hồ Chủ tịch
nhấn mạnh: “ Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là
tiêu biểu của một dân tộc anh hùng”.


- DÉn gi¸n tiÕp:



Trong báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng, Hồ Chủ tịch
nhấn mạnh rằng chúng ta phải ghi nhớ cơng lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là
tiêu biểu của một dân tộc anh hựng.


Câu 4: 3,5 điểm


Chỉ ra hình ảnh ẩn dụ " mặt trời"


So sánh với hình ảnh " Mặt trời câu thơ thứ nhất


Hình ảnh ẩn dụ thể hiện tình yêu thơng, niềm mong mỏi của mẹ với con.
Cuối giờ giáo viên thu bài.


Giờ sau chuẩn bị tiết luyện nói


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tuần 16</b>



<i><b> TiÕt 75</b></i>



<b> </b>

<b>Kiểm tra văn học hiện đại</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Nắm vững các bài thơ, truyện hiện đại đã học


- GV đánh giá đợc kết quả học tập của học sinh về tri thức, kỹ năng, thái độ để có hớng
khắc phục những điểm cịn yếu.



<b>B. Chn bÞ</b>:


Gv: sgk, sgv, tltk, đề kiểm tra.
Hs: Ôn tập kiến thức.


<b>C. Hoạt động dậy học: </b>
1. ổn định tổ chức.
2. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Gv phát đề cho học sinh :


<b>§Ị bµi</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b> Khoanh trịn vào ý kiến mà em cho là đúng.
<b>Câu1</b>:Bài thơ Đồng chí đợc sáng tác vào năm nào?


A.1948
B. 1984
C. 1947
D. 1974


<b>Câu2</b>: Chủ đề bài thơ Đồng chí là gì?


A. Ca ngợi tình đồng chí keo sơn gắn bó giữa những ngời lính Cụ Hồ trong cuộc kháng
chiến chống Pháp.


B. Tình đồng kết gắn bó giữa hai anh bộ đội cách mạng.
C. Sự nghèo túng, vất vả của những ngời nơng dân mặc áo lính.
D. Vẻ đẹp của hình ảnh <i>đầu súng trăng treo</i>.



<b>Câu3</b>: Những biện pháp nghệ thuật nào đã đợc sử dụng trong hai câu thơ:
Mặt trời xuống biển nh hịn lửa


Sóng đã cài then, đêm sập của.
A. So Sánh


B. So s¸nh và ẩn dụ
C. Hoán dụ


D. Phúng i v tng trng.


<b>Câu4</b>: Bà mẹ ru con trong bài thơ Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ là ngời thuộc
dân tộc nào?


A. Vân Kiều
B. Tây Nguyên
C. Tà Ôi


D. ấ - đê


<b>II. Tù ln</b>(8 ®iĨm )


Phân tích vẻ đẹp <i>nhân vật anh thanh niên</i> trong truyên ngắn <i>Lặng lẽ Sa Pa</i> ca
Nguyn Thnh Long.


<b>Đáp án</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


Câu1: A C©u3: B


C©u2: A C©u4: C
<b>II. Tự luận</b>


<b>A.</b> Mở bài: Giới thiệu tác phẩm và nhân vËt


<b>B.</b> Thân bài: Phân tích vẻ đẹp phẩm chất của anh thanh niên


- Say mê và có tinh thần trách nhiệm cao với nghề nghiệp thầm lặng mà rất cần thiết
cho xã hội, nhân dân, đất nớc.


- SôI nổi yêu đời, vô t, cởi mở và chân thành với mọi ngời; sống ngăn nắp, khoa học
- Khao khát đọc sách, học tập;


- khiêm tốn, lịch sự và tế nhị, quan tâm đến ngời khác


* Ph©n tÝch, chøng minh qua lêi kể của bác láI xe, lời kể , việc làm của anh thanh
niên trong cuộc gặp ngắn ngủi với bác hoạ sĩ và cô kĩ s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Ngày soạn:


Ngày giảng:



<i><b>Tiết 76,77,78:</b></i>

<b>Cố hơng</b>



Lỗ Tấn



<b>A. Mc tiờu cn t : </b><i><b>Giỳp hc sinh</b></i>


- Thấy đợc tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và sự xuất hiện tất yếu của cuộc sống mới,
- Thấy đợc màu sắc trữ tình đậm đà của tác phẩm, việc sử dụng thành công các biện pháp
nghệ thuật so sánh và đối chiếu, việc kết hợp nhuần nhuyễn phơng thức biểu đạt trong tác


phẩm


<b>B. ChuÈn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ, chân dung : Lỗ Tấn.
Hs: Đọc trớc văn bản, chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bµi cị: Tãm tắt truyện ngắn " Chiếc lợc ngà" ? Nêu cảm nhận của em về NV bé Thu?


3. Bài mới:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của Học sinh </b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Tiết 76</b>


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>tác giả, tác phẩm.</b></i>


Gi hc sinh đọc chú thích tr 206
H? Tóm tắt những nét cơ bản về tác
giả ?


H? Truyện ngắn " Cố hơng" đợc trích
từ tập truyện nào ?


Lỗ Tấn (1881- 1936) là nhà t tởng,
nhà văn nổi tiếng của Trung Quốc, là


danh nhân văn hoá thế giới . Trớc khi
đến với văn học, Lỗ Tấn từng mơ ớc
trở thành nhà Hàng hải, nhà y học.
Ông dần nhận thấy, một mình khoa
học không thể làm thay đổi xã hội
một cách triệt để. Ông rời bỏ ngành
chuyển sang hoạt động văn hố vì
nghĩ rằng: Văn học cải tạo con ngời,
giúp con ngời thốt khỏi vịng u mê,
ngu muội.


«ng là nhà văn sím cã quan ®iĨm
tiÕn bé.


Ơng rất thành cơng khi hớng ngịi bút
của mình vào đề tài nông thôn thực
trạng tăm tối của nông thôn, bi cảnh
của những những nông dân nghèo
khổ.


TrÝch trong tËp trun ng¾n " Gào
thét" năm 1923.


I- Giới thiệu tác
giả, tác phẩm:
1- Tác giả


- Lỗ Tấn
(1881-1936) là nhà t tởng,
nhà văn nổi tiếng


của Trung Quốc, là
danh nhân văn hoá
thế giới


- Ơng rất thành
cơng khi hớng ngịi
bút của mình vào
đề tài nông thôn
thực trạng tăm tối
của nông thôn, bi
cảnh của những
những nông dân
nghèo khổ.


2- T¸c phÈm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>HĐ2:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh đọc_ tìm</b></i>
<i><b>hiểu chung.</b></i>


Gv nêu yêu cầu đọc
Gv gọi hs đọc
<b>Tiết 77</b>


H? T×m hiĨu bè cơc cđa trun?


H? Xác định phơng thức biểu đạt
chính của truyện ?


GV: M¹ch têng tht sự việc luôn bị
gián đoạn bởi những đoạn hồi ức xen


kẽ. Vì vậy coi Cố hơng là 1 tác phẩm
TN có yếu tố hồi ký chứ không phải
là hồi ký.


H? Truyện đợc kể theo ngơi thứ
mấy ?


<b>H§3:</b> <i><b>Híng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>chi tiết văn bản.</b></i>


H? Trong truyện có những NV nào?
Ai là nv chính ?


H? Nhân vật nào là nv trung tâm? Vì
sao ?


Gi Hs c on 1


H? Tôi về thăm quê hơng hoàn cảnh
ntn?


H? Tâm trạng của tôi lúc này ntn?
GV: Tôi không thể tin làng tôi lại nh
thế: tiêu điều... không tin vào thực tại
nh nó đang diễn ra.


H? Vì sao nv tôi lại có tâm trạng nh
vậy?


H? Tỏc gi ó dựng phng thc biu


t nào để thể hiện tâm trạng của
NV?


H? Những ngày ở quê, tôi tiếp xúc
với mọi ngời, đã để lại trong tơi điều
gì ?


GV: Tác giả rất tài tình khi miêu tả
chiều sâu tâm trạng của nv tôi: tuy có


Đọc tác phẩm, nghe.


Chia làm 3 phần:


1- T u... làm ăn sinh sống: Tôi
trên đờng về quê


2- tiếp... sạch nh qt: Tơi ở q
3- Cịn lại: Tơi trên đờng xa q
Phơng thức biểu đạt chính là tự sự có
xen miêu tả, biểu cảm, lập luận.


Ng«i thø 1


2 Nv chÝnh: T«i và Nhuận Thổ
Nhân vật trung tâm là tôi
HS theo dõi


Sau 20 năm xa cách, dồn nén bao nỗi
niềm, tình cảm víi quª.



Tâm trạng của tơi có sự thay đổi tinh
vi: tơi hồi hộp, bâng khng đến xót
xa, ngậm ngùi đến ngỡ ngàng, thất
vọng.


Tôi về thăm quê lần này là để từ biệt
làng quê, nơi tôi hằng gắn bó, u
mến vì kế sinh nhai. Tơi buồn, xót xa
vì phải chứng kiến cảnh hu quạnh,
tiêu điều của làng quê.


Bên cạnh những dòng văn tự sự tác
giả đã kết hợp yếu tố biểu cảm đồng
thời nhà văn khéo léo tạo ra sự tơng
phản giữa quê hơng đẹp đẽ của quá
khứ với hình ảnh quê hơng tiêu điều
của thực tại góp phần thể hiện tâm
trạng thất vọng của nv tôi.


Sự thất vọng tột đỉnh khi tiếp xúc với
bà con xung quanh. Sự nghèo đói đã
tha hố họ trở thành những kẻ tham
lam, hốn mn, ngu mui.


thét" năm 1923.
II- Đọc, chú thích,
bố cục:


1. Đọc:


2. Bố cục:
3. Giải thÝch tõ


khã.


III- T×m hiĨu văn
bản :


1- Nhõn vt " tôi"
nhân vật trung tâm
của tác phẩm.
- Tâm trạng của tơi
có sự thay đổi tinh
vi: tơi hồi hộp,
bâng khuâng đến
xót xa, ngậm ngùi
đến ngỡ ngàng, thất
vọng.


- Bên cạnh những
dòng văn tự sự tác
giả đã kết hợp yếu
tố biểu cảm đồng
thời nhà văn khéo
léo tạo ra sự tơng
phản giữa quê hơng
đẹp đẽ của quá khứ
với hình ảnh quê
h-ơng tiêu điều của
thực tại góp phần


thể hiện tâm trạng
thất vọng của nv
tôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

lúc thất vọng, buồn thơng nhng tình
cảm của tôi dành cho quê hơng vẫn
nhất quán.


H? Tõm trng ca tụi khi rời quê đợc
diễn tả ntn?


H? Em hãy lý giải về việc Lỗ Tấn để
tôi về quê trong đêm và rời q lúc
hồng hơn?


<b>TiÕt 78</b>


GV: Hình ảnh cố hơng chỉ là nền
cảnh, còn tâm cảnh là con ngời cố
h-ơng, tiêu biểu là hình ảnh Nhuận Thổ.
H? Hình ảnh của Nhuận Thổ khi gặp
lại nv tơi đợc tác giả miêu tả ntn?


H? Khi gặp nv tôi, Nhuận Thổ có
những cử chỉ ntn?


H? Tại sao Nhn Thỉ l¹i cã cư chØ
nh vËy ?


H? Nhn Thổ hiện lên là con ngời


ntn?


GV: Tớnh cỏch nhu nhc, an phận thủ
thờng đã đẩy con ngời rơi vào vòng
tối tăm, mu muội.


H? Qua tìm hiểu, ngời đọc có thể cảm
nhận đợc gì về hình ảnh Nhuận Thổ
trong quá khứ và hình ảnh Nhuận Thổ
trong hiênj tại?


H? Nguyên nhân của sự thay đổi đó?


H? Trong đoạn văn trên, nhà văn đã
sử dụng BPNT gì để làm nổi bật điều
đó ?


H? Ngoài việc đối chiếu Nhuận Thổ
hiện tại với quá khứ còn đối chiếu
Nhuận Thổ với ai ? Chỉ ra cụ thể ?
H? Hình ảnh chiếc vịng bạc đeo trên
cổ Nhuận Thổ có ý nghĩa gì ?


H? Việc đối chiếu có ý nghĩa gì ?
GV: Nhà văn không chỉ vạch ra sự
nghèo khó về vật chất mà còn nhấn
mạnh sự sa sút về tinh thần.


Tinh thần nhân đạo của Lỗ Tấn:



th-Rời quê, lịng tơi khơng chút lu luyến
nhng tơi vẫn hy vọng dù là mong
manh về sự tơi sáng của cố hơng.
Làng quê trong thực tại là tiêu điều,
xơ xác, thê lơng. Cố hơng đã bị bần
cùng hoá. Ra đi mang theo tình yêu
quê hơng sâu sắc, nuôi hy vọng về
một tơng lai mới. Thời gian và không
gian sử dụng ở đây đều mang dng ý
ngh thut.


Nớc da vàng xạm


Np rn sõu húm trờn má
Mắt viền đỏ, húp mọng lên
Đội mũ lông chiên rách tm


Bàn tay thô kệch, nặng nề, nứt nẻ nh
vó cây thông


Mấp máy không nói ra lêi, cö chØ
cung kÝnh: bÈm «ng


Anh ta ý thøc rÊt râ về thân phận tôi
tớ của mình. Đứng trớc tôi, Nhn
Thỉ e dÌ, sỵ sƯt, cung kính, phá đi
mọi quan hệ tình cảm giữa con ngời
với con ngời. Chính lễ giáo và tôn ti
trật tự của XHPK là bức tờng ngăn
cách họ.



Nhuận Thổ hiện lên là kẻ bạc nhợc,
tự ty, mặc cảm về sự nghèo khó của
mình.


Nhun Th đã có sự thay đổi hoàn
toàn: Trớc kia một Nhuận Thổ thơng
minh cái gì cũng biết và giờ đây một
Nhuận Thổ mu muội ngồi im nh
t-ợng.


Con đông, mất mùa, thuế khoá. Song
Nhuận Thổ còn đau đơn hơn bởi
gánh nặng tinh thần vì mê tín vì quan
niệm cũ kỹ về đẳng cấp,


Kết hợp nhuần nhuyễn giữa hồi ức và
đối chiếu.


Nhn Thỉ víi Thủ Sinh


Nhn Thổ: cổ đeo vòng bạc còn
Thuỷ Sinh cổ không đeo vòng bạc
Thể hiện sự sa sút về mọi mặt, sự mê
tín, ngu muội.


2. Nhân vật: Nhuận
Thổ


- Nhun Th ó cú


s thay đổi hoàn
toàn: Trớc kia một
Nhuận Thổ thơng
minh cái gì cũng
biết và giờ đây một
Nhuận Thổ mu
muội ngồi im nh
t-ợng.


- Con đông, mất
mùa, thuế khố.
Song Nhuận Thổ
cịn đau đơn hơn
bởi gánh nặng tinh
thần vì mê tín vì
quan niệm cũ kỹ về
đẳng cấp,


3- Mét sè nh©n vËt
kh¸c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

ơng vì họ bất hạnh, giận vì họ không
biết đấu tranh.


Trong tác phẩm, tác giả đã kết hợp
nhuần nhuyễn các phơng thức biểu
đạt: TS, MT,TT, LL


H? Đọc các đoạn văn sau và cho biết
tác giả đã sử dụng phơng thức biu


t no ? Th hin iu gỡ ?


Đoạn: nhng tiếc thay...


Đoạn ngời đi vào... cây thông


H? Trong tỏc phẩm còn một số NV
khác đợc tác giả miêu tả ntn?


NV thím Hai Dơng tuy chỉ là NV phụ
nhng đã làm cho bức tranh cố hơn sắc
nét hơn.


H? Cuối truyện sự xuất hiện của Thuỷ
Sinh và cháu Hồng có ý nghĩa gì?
Tác phẩm đợc Lỗ Tấn viết theo t tởng
kêu gọi mọi ngời hãy coi trọng thế hệ
trẻ.


Cuối tác phẩm: Tác giả viết câu văn
rất hay về hình ảnh con đờng.


H? Đó là câu văn nào ? Hãy đọc to
lên


H? Hình ảnh con đờng có ý nghĩa gì ?
4. Cng c


GV: Hớng dẫn học sinh làm bài 2
5. Dặn dò



- Học bài


- Soạn: Ôn tập tập làm văn


Phn ánh tình trạng sa sút về mọi mặt
của xã hội Trung Quốc đầu TK XX
Phân tích nguyên nhân và lên án các
thế lực đã tạo nên thực trạng đáng
buồn đó.


Chỉ ra những mặt tiêu cực nằm ngay
trong tâm hồn, tính cách bản thân
ng-ời lao động.


Tác giả sử dụng nhuần nhuyễn các
phơng thức biu t:


PT tự sự có kết hợp biểu cảm làm bật
quan hệ gắn bó giữa 2 ngời thời thơ
ấu.


PT miờu tả kết hợp biện pháp hồi ức
và đối chiếu làm nổi bật sự thay đổi
về ngoại hình của Nhuận Thổ. Qua
đó có thể thấy tình cảnh sống điêu
đứng của Nhuận Thổ và nông dân
miền biển nói chung.


Phơng thức lập luận thể hiện ớc mơ


của tôi. Tác giả đặt ra vấn đề vô cùng
bức thiết: phải xây dựng một cuộc
đời mới, một cuộc đời mà chúng tôi
cha từng đợc sống. Đó là niềm tin
sâu sắc về một tơng lai mới ở nơng
thơn Trung Quốc.


Thím Hai Dơng: ngày xa phấn son
nổi danh tài sắc, bây giờ trơ tráo lúc
thì ăn cớp đơi gang tay, lúc thì vơ cái
" cẩu khí sắt " rồi chạy biến mất.


Thể hiện những ớc mong của tác giả
về một thế hệ trong tơng lai tốt đẹp
hơn.


Trên mặt đất vốn làm gì có đờng...


Đó là con đờng hy vọng, con đờng
hạnh phúc, con đờng rộng mở những
gì huy hồng, con đờng của ngời
nông dân, của toàn xã hội mà mỗi
chúng ta phải suy ngẫm


chạy biến mất.
- cháu Hoáng,
Thuỷ Sinh: Thể
hiện những ớc
mong của tác giả
về một thế hệ trong


tơng lai tt p
hn.


4- Hình ảnh con đ -
êng


Đó là con đờng hy
vọng, con đờng
hạnh phúc, con
đ-ờng rộng mở những
gì huy hồng, con
đờng của ngời nơng
dân, của toàn xã
hội mà mỗi chúng
ta phải suy ngẫm


IV- Tæng kÕt
Ghi nhớ SGK
V- Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<b>TuÇn17</b>



<i><b> Tiết 79</b></i>

<b> </b>



<b>trả bài tập làm văn số 3</b>



<b>A. Mc tiờu cn t</b>: <i><b>Giỳp hc sinh:</b></i>



- Nắm vững hơn cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả ; nhận ra đ ợc chỗ mạnh,chỗ
yếu của mình khi viết loại bài này.


- Rốn k nng tỡm hiu , lập dàn ý và diễn đạt.


- Ôn lại kiến thức đã học về tập làm văn thông qua tiết trả bi


- Nhân ra những u điểm và hạn chế trong bài làm của mình và có cách khắc phục
<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

2. Bài cũ:
3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>H1:</b> GV yờu cầu hs nhớ lại đề
bài


<b>HĐ2:</b> Xác đinh tìm hiểu đề
Gọi Hs lên bảng thực hiện


<b>HĐ3:</b> Hs trình bày lại dàn ý trên
cơ sở bài tập làm văn đã làm


Trong dàn ý, gv nhấn mạnh hỏi
vấn đáp hs về việc kết hợp yếu tố
miêu tả trong bài tự sự ở điểm
nào? Kết hợp ntn cho khỏi rời rạc?
<b>HĐ4:</b>Gv nhận xét bài làm của Hs


u điểm:


1/ Học sinh nắm đợc phơng pháp
làm bài văn tự sự


2/ Bố cục 3 phần đày đủ. Ngoài
ra , trong bài viết hs đều biết tách
đoạn trong phần TB


Cụ thể: bài của Páo, Mua, V, ….
3. Diễn đạt một số bài nhuần
nhuyễn, tự nhiờn


Về nhợc điểm:


Một số bài làm còn sơ sài vì cha
biết kết hợp yếu tố miêu tả chỉ mới
dừng ở viƯc kĨ sù viƯc


Cơ thĨ nh bµi cđa: Sóng, Xóa,
Giµng…


Mắc lỗi diễn đạt khơng chính xác
GV cơng bố điểm


Dµnh 15 phút hs tự sửa lỗi sai của
mình.


4.Củng cố: Giáo viên sửa một soó
bài hay mắc lỗi.



5. Dặn dò:


- V nhà hoàn thiện bài.
- Soạn bài: Những đứa trẻ


Hs đọc lại đề bài bằng trí
nhớ của mình


Tìm hiểu đề:


ThĨ lo¹i: Tù sù kết hợp
m.tả


Ni dung

: Da vào nội
dung đoạn trích : “
Chuyện ngời con gái Nam
Xơng”( từ đầu...bấy giờ
chàng mới tỉnh ngộ nhng
việc trớt đã qua rồi), em
hãy đóng vai nv V Nng
k li cõu chuyn.


Hs chuần bị trớc trên bảng
phụ hoặc giấy


Hs ghi chép phần nhận xét
của GV


Hs tham khảo một số bài


văn làm đợc của cỏc bn
hS


Gv treo bảng phụ ghi các
lỗi của hs


Hs sửa lỗi sai
nghe


bi: Da vo ni
dung đoạn trích : “
Chuyện ngời con gái
Nam Xơng”( từ
đầu...bấy giờ chàng
mới tỉnh ngộ nhng
việc trớt đã qua rồi),
em hãy đóng vai nv
Vũ Nơng kể lại câu
chuyện.


I/ Tìm hiểu đề:


II/ Dµn ý


III/ NhËn xét bài làm
1/


u điểm:


2/ Nh ợc điểm:



III/ HS tự sửa lỗi sai.


Ngày soạn:



Ngày giảng:


<b>TiÕt 80</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>

<i><b>Giúp học sinh.</b></i>



- Cđng cè kiÕn thøc tiÕng viƯt HK I cho học sinh và những kiến thức văn học cđa


häc k× I .



- Cđng cè kÜ năng làm một bài kiểm tra tiếng việt, một bài kiểm tra văn.



<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Gv: sgk, sgv, bi kiểm tra tiếng việt và bài kiểm tra văn đã chấm điểm.


- Hs: Đọc lại đề bài kiểm tra tiếng việt và kiểm tra văn.



<b>C. Hoạt động dậy học:</b>



1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ



3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy

Hot ng ca trũ

Ni dung ghi bng



<b>HĐ1</b>

:

<i><b>Chữa bài kiÓm tra</b></i>




- Giáo viên đọc lại đề bài


kiểm tra ting vit.



- Giáo viên gọi lần lợt học


sinh chữa bài.



- Giáo viên nhận xét, bổ


sung.



- Giỏo viờn c kim


tra vn



- Giáo viên cùng học sinh


chữa bài.



<b>HĐ2</b>

:

<i><b>Giáo viên nhận xét</b></i>



<i><b>u, khuyết điểm của cả 2 </b></i>


<i><b>bài kiểm tra.</b></i>



- Bài kiểm tra tiếng việt:


a. u điểm:



+ Đa số học sinh nắm đợc


yêu cầu của đề bài.Số học


sinh đạt điểm 5,6 nhiều.


+ Một số bài làm khá:


Mua , Páo, Súng

.


b. Nhợc điểm:




Bµi 4 nhiều em cha làm


đ-ợc



- Bài kiểm tra văn:


a. u điểm:



+ Đa số học sinh nắm


vững kiến thức cơ bản


+ Phần trắc nhiệm đa phần


làm tốt.



b. Nhợc điểm:



+ Sai lỗi chính tả nhiều.


+ Phần tự luận diễn đạt


cịn lủng củng, viết cha


sâu.



<b>H§3</b>

:

<i><b>Híng dÉn häc sinh </b></i>



<i><b>chữa những lỗi sai vào </b></i>



Nghe



Cha bi, i chiu vi bi


lm ca mỡnh.



Sửa lỗi sai.


Nghe




Chũa lỗi sai.



Nghe, tiếp thu



1. Bài kiểm tra tiếng việt:


a.



u điểm:



+ Đa số học sinh nắm đợc


yêu cầu của đề bài.Số học


sinh đạt điểm 5,6 nhiều.


+ Một số bài làm khá:


Mua , Páo, Súng

.


b. Nh

ợc điểm:



Bài 4 nhiều em cha làm


đ-ợc



2. Bài kiểm tra văn:


a.



u điểm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i><b>bài</b></i>

.



- Giáo viên khen ngợi một


số bài làm khá.




<b>HĐ4:</b>

<i><b>Giáo viên gọi tên </b></i>



<i><b>và ghi điểm của 2 bài </b></i>


<i><b>kiểm tra.</b></i>



4. Củng cố: Giáo viên


phân tích thêm những lỗi


sai học sinh hay mắc phải.


5. Dặn dò:



- Hs về nhà hoàn thiện bài


kiểm tra.



- Ôn tập lai toàn bộ kiến


thức học kì I.



Chữa lỗi sai.



Đọc điểm



Nghe



Nghe, tiếp thu.



vững kiến thức cơ bản


+ Phần trắc nhiệm đa phần


làm tốt.



b. Nh

ợc điểm:




+ Sai li chớnh t nhiu.


+ Phn t luận diễn đạt


còn lủng củng, viết cha


sâu.



<b> </b>


Ngày soạn:



Ngày giảng:



<b> TiÕt 81,82</b>


<b> </b>

<b>Ôn tập tập làm văn</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Nắm đợc các nội dung chính của phần tập làm văn đã học trong ngữ văn 9, thấy đợc tính
chất tích hợp của chúng với văn bản chung


Thấy đợc tính kế thừa và phát triển của các nội dung tập làm văn lớp 9 bằng cách so sánh
với nội dung các kiểu văn bản đã hc lp di.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Ôn tập kiến thức.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n định tổ chức.


2. Bµi cị: KiĨm tra viƯc chn bị bài của học sinh



3. Bài mới:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của Học sinh </b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dÉn häc sinh «n tập</b></i>
<i><b>những nội dung lớn của Ngữ văn 9.</b></i>


Phần TLV trong Ngữ Văn 9 tập I có
trong nội dung lớn nào ?


<b>HĐ2:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>vai trò, vị trí , tác dụng của các biện</b></i>
<i><b>pháp nghệ thuật trong văn bản</b></i>
<i><b>thuyết minh.</b></i>


A- Văn thuyết minh: Kết hợp với các
phơng thức khác nh lập luận giải thích
và miêu tả


B- Văn tự sự với 2 trọng tâm:
Tự sự kết hợp với lập luận


Ngoài ra còn có một số nội dung mới
trong văn bản tự sự


i thoi v c thoi ni tõm


Ngời kể và vai trò của ngời kể chuyện
kể trong văn bản tự sự.



Trong thuyt minh nhiu khi ngi ta
phi kết hợp các biện pháp nghệ thuật
và các yếu tố miêu tả để bài viết đợc


1- Nh÷ng néi dung
lín của phần tập
làm văn trong Ngữ
văn 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

H? Biện pháp nghệ thuật và miêu tả
có vai trò, vị trí, tác dụng ntn trong
văn bản thuyết minh ?


H? Nêu vd minh hoạ?


<b>HĐ3:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>điểm giống nhau giữa văn miêu tả</b></i>
<i><b>và văn giải thích.</b></i>


H? Văn thuyết minh giống và khác
văn miêu tả, giải thích ở chỗ nào ?


Thuyết minh:


Trung thnh vi i tng cn thuyt
minh


Dùng so sánh, liên tởng
Dùng nhiỊu sè liƯu cơ thĨ


Sư dơng trong cc sèng


<b>H§4:</b> <i><b>Híng dẫn học sinh ôn tập về</b></i>
<i><b>văn tự sự.</b></i>


Những nội dung cơ bản của văn tự sự
trong chơng trình Ngữ văn 9


Nêu vai trò, tác dụng của yếu tố lập
luận và miêu tả nội tâm trong văn
bản tự sự


HÃy cho vd về 1 đoạn văn tự sự cã sư
dơng u tè miêu tả nội tâm ? lËp
luËn ?


<b>TiÕt82</b>



sinh động và hấp dẫn.


Khi thuyết minh về một ngôi chùa cổ,
ngời thuyết minh phải sử dụng những
liên tởng, tợng tởng , so sánh nhân
hố nh ngơi chùa tự kể chuyện về
mình để khơi gợi sự cảm thụ về đối
t-ợng thuyết minh.Đồng thời vận dụng
miêu tả để ngời đọc hình dung ra ngơi
chùa có dáng vẻ ntn?Màu sc, khụng
gian, hỡnh khi....



GV sử dụng bảng thống kê các dữ liệu
về văn giải thích, thuyết minh, miêu
tả.


Hs quan sỏt xỏc nh.
VD:


Miêu tả:


Có h cấu, tởng tợng
Dùng so sánh, liên yởng


Mang cảm xúc chñ quan Ýt dïng sè
liƯu cơ thĨ, chi tiÕt.


Dïng trong s¸ng t¸c văn chơng.
ít tính khuôn mẫu


Đa nghĩa


Nhn din cỏc yu t miêu tả nội tâm,
lập luận, đối thoại và độc thoại, ngi
k trong vn bn t s


Kỹ năng kết hợp các phơng thức trong
một văn bản


Vai trò, vị trí, tác dụng của các yếu tố
miêu tả nội tâm và lập luËn



Vai trò, tác dụng của đối thoại, độc
thoại.


Thay đổi các hình thức ngời kể
chuyện trong văn bản tự sự


Yếu tố lập luận có tác dụng thuyết
phục ngời nghe, ngời đọc


YÕu tố miêu tả nội tâm làm nổi bật
suy nghĩ, tình cảm, diễn biến tâm lý
phức tạp, tinh vi của NV.


Hc sinh a vd ở trong văn bản đã học
trong chơng trình Ngữ vn 9


VD: Miêu tả néi t©m: Thùc sự mẹ
không lo lắng... (cổng trờng...)


Lập luận: lời dụ quân trớc lúc lên
đ-ờng của Quang Trung.


Cả miêu tả nội tâm và lập luận : đoạn
tôi trò chuyện với Bình T về LÃo Hạc.


HS da vo ghi nh ó hc


Đoạn văn Dế Mèn trêu chị Cốc.


Truyện ngắn " Làng", " LỈng lÏ Sa


Pa".


u tố, miêu tả
trong văn bản
thuyết minh


3- Điểm giống và
khác nhau giữa văn
miêu tả và giải
thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>H5:</b> <i><b>Hng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>vai trị của các yếu tố đối thoại và</b></i>
<i><b>độc thoại nội tâm.</b></i>


H? Thế nào là đối thoại, độc thoại,
độc thoại nội tâm?


H? Nªu vai trò, tác dụng các hình
thức nào ?


H? Tỡm các VD về đoạn văn tự sự có
tác dụng yếu tố đối thoại, độc thoại,
độc thoại nội tâm ?


<b>H§6:</b> <i><b>Híng dẫn học sinh ôn tập về</b></i>
<i><b>vai trò của ngời kể truyện trong văn</b></i>
<i><b>tự sự.</b></i>


Tìm các VD về các đoạn tự sù vỊ


ng-êi kĨ chun theo ng«i thø nhÊt ?
Qua ngôn ngữ 1 nv ? Kể bằng lời kể
của ngời dẫn truyện?


Nhận xét tác dụng của mỗi hình thức
kể ?


<b>HĐ7:</b><i><b>Hớng dẫn học sinh luyện tập</b></i>.
Yêu cầu học sinh làm bt


4. Củng cố:


Giáo viên khái quát kiến thức bài
học.


5. Dặn dò:


- Về nhà ôn tập kiến thức
- Làm bài tập.


Kể theo ngôi thứ 1: Những ngày thơ
ấu


Kể qua ngôn ng÷ cđa mét NV


KĨ b»ng lêi cña ngêi dÉn truyện:
Lặng lẽ Sa Pa


Tác dụng: HS thảo luận t¸c dơng cđa
tõng c¸ch kĨ chun.



Giống: Kể các sự việc theo mối quan
hệ nào đấy: quan hệ nhân quả, quan
hệ liờn tng


Mc ớch: nhn thc s vic.


Khác: có sự lặp lại nhng nâng cao cả
về kiến thức và kỹ năng.


Vỡ các yếu tố đó chỉ đóng vai trị bổ
trợ làm nổi bật phơng thức biểu đạt
chính.


Trong thực tế khó có một vb nào chỉ
vận dụng một phơng thức biểu đạt duy
nhất?


VD: Tù sù cã thÓ kÕt hợp miêu tả,
nghị luận, biểu cảm, thuyết minh.
Miêu tả có thĨ kÕt hỵp tự sự, biểu
cảm, thuyết minh,


Vì hs cần rèn luyện theo chuẩn mực
của nhà trờng.


VD: Khi học các yếu tố đối
thoại....kiến thức TLV giúp hs hiểu
sâu hơn về VB



VD: VB tự sự cung cấp cho hs các đề
tài, nội dung và cách kể chuyện, cách
dùng ngôi kể ...


Nghe


Nghe , ghi.


5- Đối thoại, độc
thoại và c thoi
ni tõm


Khái niệm
Vai trò tác dụng


Ví dụ:


6-Ngời kĨ chun
trong t¸c phÈm tù
sù:


7. LuyÖn tËp:


Đề bài: Viết một
đoạn văn tự sự có
sử dụng yếu tố
miêu tả, biểu cảm
về ngời b ỏng
yờu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b>TuÇn 18</b>



<b> </b>

<i><b>TiÕt:</b></i>

<i><b>83,84</b></i>



<b> </b>

<b>Ôn tập tập làm văn</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Nắm đợc các nội dung chính của phần tập làm văn đã học trong ngữ văn 9, thấy đợc tính
chất tích hợp của chúng với văn bản chung


Thấy đợc tính kế thừa và phát triển của các nội dung tập làm văn lớp 9 bằng cách so sánh
với nội dung các kiểu văn bản đã học ở lp di.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Ôn tËp kiÕn thøc.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chc.


2. Bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài cđa häc sinh


3. Bµi míi


Hoạt động củ thầy Hoạt động cua trò Nội dung ghi bảng
<b>HĐ1:</b> Giáo viên nêu mc ớch, yờu



cầu của bài học.


<b>H2:</b> Hng dẫn học sinh so sánh
nội dung của các văn bản tự sự đã


Nghe


Tho¶ luËn, tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

học ở lớp 9 so với các lớp dới.
H? các nội dung về văn bản tự sự đã
học ở lớp 9 có gì giống và khác so
với các nội dung văn bản tự sự ó
hc lp di ?


Giáo viên gợi ý


Giáo viên bổ sung.


<b>HĐ3:</b> Hớng dẫn học sinh nhận diên
văn bản.


H? Giải thích tại sao trong một văn
bản có đủ các yếu tố miêu tả, biểu
cảm, nghị luận mà đó vẫn gọi là văn
bản tự sự? Theo em liệu có 1 loại
văn bản nào chỉ vận dụng 1 phơng
thức biểu đạt duy nhất không?
-> Giáo viên nhận xét, bổ sung



<b>TiÕt 84</b>:


<b>HĐ4:</b> hớng dẫn học sinh ôn tập khả
nang kết hợp giữa các yếu tố trong
văn bản.


- Giáo viên yêu cầu học sinh kẻ
bảng bt9 sgk trang 220.


-> Giáo viên gợi ý


-> Giỏo viờn treo bảng phụ đáp án.
<b>HĐ5:</b> Hớng dẫn học sinh trả lời câu
hỏi 10 sgk.


H? Một số tác phẩm tự sự đã học
trong sgk ngữ văn từ lớp 6 -> 9
không phảI bao giờ cũng phân biệt
bố cục ba phần : Mở bài, thân bài
và kết luận. Tại sao bài tập làm văn
của học sinh phảI cú 3 phn ó
nờu ?


-> Giáo viên gợi ý, bổ sung.


Học sinh khác nhËn
xÐt bỉ sung.


Nghe



Th¶o ln,
Suy nghÜ, tr¶ lêi.
Hs khác nhận xét bổ
sung


Nghe


Kể bảng
Làm bài tập
Nghe,


Quan sát.


Đọc, nghe


ở lớp d ới.
a. Giống nhau:


Văn bản tự sự phải có:


- Nhân vật chính và một số
nhân vật phơ.


- Cèt trun: Sù viƯc chÝnh,
sù viƯc phơ.


b. kh¸c nhau:
ë lớp 9 có thêm:



+ Sự kết hợp giữa biểu cảm
và miêu tả nội tâm.


+ Kết hợp c¸c u tè nghÞ
luËn.


+ Đối thoại, c thoi ni
tõm.


2. Nhận diện văn b¶n:


- Khi gọi tên một văn bản,
ngời ta căn cứ vào phơng
thức biểu đạt chính của văn
bản đó.


- Trong một văn bản có đầy
dủ các yểu tố:.... vẫn gọi là
văn bản tự sự vì các yếu tố
ấy bỉ trỵ cho phơng pháp
chính.


- trong thc tế ít gặp hoặc
khơng có 1 văn bản nào sử
dụng 1 phơng thc biu t
duy nht.


3. Khả năng kết hợp các yếu
tố trong văn bản:



a. tự sự + miêu tả + nghÞ
ln + biĨu c¶m + thuyÕt
minh.


b. Miêu tả + tù sù + biĨu
c¶m + thuyÕt minh.


c. NghÞ luËn + miêu tả +
biĨu c¶m + thut minh
d. BiĨu c¶m + tù sù + miêu
tả + nghị luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

H? Nhng kin thức và kĩ năng về
kiểu văn bản tự sự và tập làm văn có
giúp đợc gì trong việc đọc – hiểu
các văn bản tơng ứng trong sgk ngữ
văn không?


-> Giáo viên lấy ví dụ.


<b>HĐ6:</b> Hớng dẫn học sinh trả lêi c©u
hái 12.


H? Những kiến thức và kĩ năng về
các tác phẩm tự sự của phần đọc –
hiểu văn bảnvà phần tiếng việt tơng
ứng đã giúp em những gì trong việc
viết bài văn tự sự? Phân tích vài ví
dụ để lm sỏng rừ?



-> Giáo viên nhận xét, bổ sung, lÊy
vÝ dơ.


4. Cđng cè: Gi¸o viên khái quát
kiến thức bài học.


5. Dặn dò:


- về nhà ôn tập kiến thức
- Chuẩn bị kiểm tra HKI.


Nghe


Suy nghĩ, trả lời
Lờy ví dụ


Nghe.


Thảo ln, tr¶ lêi
LÊy vÝ dơ


Häc sinh kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


Nghe.


Nghe, tiÕp thu.


5. những kiến thức và kĩ
năng về kiểu văn bản tự sự


của phần tập làm văn đã soi
sáng thêm nhiều cho việc
đọc – hiểu văn bản, tác
phẩm văn học t ơng ứng
trong sgk ngữ văn.


6. Những kiến thức và kĩ
năng về tác phẩm tự sự phần
đọc hiểu văn bản, phần TV t -
ơng ứng đãcung cấp cho học
sinh những tri thức cần thiết
để làm văn bản tự sự:
nhân vật, cốt truyện, ngời kể
truyện, ngôi kể. ....


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<i> <b> TiÕt 85 & 86 :</b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tuần 19</b>



<i><b> </b></i> <i><b> TiÕt 87</b></i><b> </b>


<b> </b>

<b>tập làm thơ tám chữ.</b>



<b>A. Mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:</b>



<b>-</b> Nm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả biểu hiện phong phú của thơ 8 chữ.


<b>-</b> Ph¸t huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú trong cảm nhận, rèn luyện năng lực cảm thụ
thơ.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ, một số bài thơ tham khảo.
- Hs: Chuẩn bị ở nhà.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.
2. Bi c:


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ 1:</b> Nêu những hiểu biết của em
về thể thơ 8 chữ?


H? K tờn những bài thơ viết theo
thể 8 chữ mà em đã học?


Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
mục 1,2 sgk trang 150


H? Đoạn thơ trên trích từ vb nào?
H? Điền những từ nào vào chỗ


trống?


Giáo viên nhận xÐt, bæ sung.


H? Đọc đoạn thơ trong sgk trang
151 thuộc bài Tựu trờng của Huy
Cận đã bị chép sai. Hãy chỉ ra chỗ
sai, nói lí do và tìm cách sửa lại cho
đúng?


<b>H§2:</b> Híng dÉn häc sinh thùc hành
làm thơ tám chữ.


Yờu cu hc sinh tỡm t thớch hợp
để điền vào chỗ trống trong ngữ
liệu 1


Yªu cầu học sinh thử làm thêm câu
cuối trong ngữ liệu 2.


Yêu cầu học sinh tập làm thơ tám
chữ.


Phỏt huy tớnh sáng tạo của hs
GV gợi ý một số chủ đề: mái trờng,
thầy cô, bạn bè, quê hơng.


H? Bài thơ phi m bo nhng yờu
cu gỡ>?



8 chữ trên một dòng.
Ngắt nhịp đa dạng


Mỗi khổ thờng gồm 4 câu
Gieo vần: vần chân


Quê hơng, Nhớ rừng, Bếp lửa.
Nhớ rừng


Đọc, nghe.


Dựa vào bài thơ gợi ý cho hs
điền.


Điền từ, häc sinh kh¸c nhËn
xÐt, bổ sung.


Nghe.
Đọc, nghe.
Suy nghĩ, trả lời.


Suy nghĩ, tìm từ thích hợp
Làm thêm câu cuối.


Số chữ
Ngắt nhịp


Số khổ, nội dung, cảm xúc.
Hs trình bày



Nghe.


Luyện làm thơ 8
chữ:


1/ Điền vào chỗ
trống


a/
b/


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Giỏo viờn yờu cu hc sinh c bài
thơ đã chuẩn bị.


GV nhËn xÐt.


4. Củng cố: Giáo viên đọc cho học
sinh nghe một số bài thơ tham
kho.


5. Dặn dò:


- Về nhà tập làm thơ tám chữ


- Su tầm mọtt số bài thơ tám chữ mà
em thích.


Nghe, tiếp thu.


Ngày soạn:


Ngày giảng:


<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết 88,89</b></i>

<b> </b>



<b> </b>

<b>những đứa trẻ</b>


<b> </b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b> </b>Rung cảm với những tâm hồn tuổi thơ trong trắng, sống thiếu tình thơng và nghệ thuật
kể chuyện của Go Rơ Ki trong đoạn tiểu thuyết tự thuật này.


<b> B. Chuẩn bị:</b>


- Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ, chân dung Go - rơ - ki.
- Hs: Đọc trớc văn bản, chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n định tổ chức.


2. Bài cũ: Phân tích sự thay đổi của Nhuận Thổ sau hơn 20 năm xa cách, nay tơi gặp lại?
Qua đó tg’ muốn thể hiện điều gỡ v thỏi d, tỡnh cm ca mỡnh?


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dÉn häc sinh t×m</b></i>
<i><b>hiĨu tác giả, tác phẩm.</b></i>


HS c chỳ thớch SGK ( tr 217)


GV khái quát một số nét cơ bản.
Go-rơ- ki tiếng Nga có nghĩa là:
cay đắng.


HS đọc.


Go-rơ-ki (1868-1936) là văn ho
Nga v i.


I/G.thiệu t.giả, tác
phẩm:


1/ T.giả:


- Go-rơ-ki
(1868-1936) là văn hào
Nga vĩ đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

H? Nêu những hiểu biết của em
về tác phẩm?


<b>H2:</b> <i><b>Hng dẫn học sinh đọc,</b></i>
<i><b>tìm hiểu chung.</b></i>


Giáo viên gọi học sinh c


H? Văn bản chia làm mấy phần?
Nội dung từng phần?


<b>HĐ3:</b> <i><b>Híng dÉn häc sinh tìm</b></i>


<i><b>hiểu chi tiết văn bản.</b></i>


H? Tỡnh bn tui thơ giữa
A-li-ô-sa và 3 đứa trẻ đợc thể hiện qua
những chi tiết nào?


H? Qua cuộc trò chuyện, A đã
biết đIều gì ở 3 đứa trẻ?


Giữa A và những đứa trẻ đã có sự
đồng cảm. Hồn cảnh sống thiếu
tình thơng đã khiến những đứa
trẻ trở nên thân mật với nhau
hơn.


H? H/ảnh của lũ trẻ khi nghe
chuyện cổ tích có mụ dì ghẻ đợc
tg’ m.tả ntn?


H? N.xÐt gì về cách so sánh của
tg ?


<b>Tiết 89</b>



H? lũ trẻ đang say sa trong
truyện cổ tích thì đIều gì xảy ra?
H? Cử chỉ của ông ta đợc m.tả
ntn?


H? TháI độ của những đứa trẻ


đ-ợc diễn tả ntn?


H? Lão đại tá cịn có hành động
ntn với A-li-ô-sa?


Giữa A và những đứa trẻ là 2
đằng cấp khác nhau. Mặc dù vậy


Ông sinh trởng trong gia đình lao
động nghèo, bố mất sớm, mẹ đi
lấy chồng khác, cậu bé ở với ông
bà ngoại. Tuổi thơ trải qua nhiều
cay đắng.


Từ nhỏ ông rất ham mê đọc sách.
Cuối thế kỷ XI X, ông trở thành
nhà văn nổi tiếng khắp nớc Nga
và châu âu.


Thời thơ ấu gồm 13 chơng. Đây
là cuốn đầu tiên trong bộ tiểu
thuyết tự thuật 3 tập: thời thơ ấu;
Kiếm sống; Những trờng i hc
ca tụi.


Đọc, nghe
3 phần:


T u.n cúi em nó xuống:
Tình bạn tuổi thơ trong trắng.


Tiếp….cấm không đợc đến nhà
tao: Tình bạn bị cm oỏn.


Còn lại: Tình bạn vẫn c tiếp diễn.
Giọng thân mật.


Vừa ngắm nghía nhìn nhau vừa
nói chuyện rất lâu.


Nhng đứa trẻ tuy sống trong
cảnh giàu sang nhng cũng chẳng
sung sớng gì: mẹ chết, sống với
dì ghẻ, bố cấm đốn, đánh địn,
Cuộc sống thiếu tình thơng.
Chúng ngồi sát vào nhau nh lũ gà
con.


So sánh c.xác khiến  đọc liên
t-ởng lũ gà con co cụm lại khi nhìn
thấy diều hõu.


Xuất hiện một ông già với bộ ria
trắng..


Ông ta mắng:


My đứa trẻ lặng lặng bớc ra
khỏi xe..


Doạ nạt: cm khụng c n nh


tao.


Khoét lỗ hình bán nguyệt ở hµng
rµo. Nã lµ chiÕc cổng của tình
bạn tuổi thơ.


Chúng nói chuyện về cuộc sống
buồn tẻ, vỊ nh÷ng con chim,


động nghèo, bố
mất sớm, mẹ đi lấy
chồng khác, cậu bé
ở với ông bà ngoại.
Tuổi thơ trải qua
nhiều cay đắng.
2/ Tác phẩm:


Thời thơ ấu gồm
13 chơng. Đây là
cuốn đầu tiên trong
bộ tiểu thuyết tự
thuật 3 tập: thời thơ
ấu; Kiếm sống;
Những trờng đại
học của tơi


II/ §äc, bè cơc:
1. §äc


2. Chó thÝch


3. Bè cơc


III/ Tìm hiểu văn
bản:


1. Vì sao những
đứa trẻ chơi thân
với nhau:


- A-li-ơ-sa góp sức
cứu đứa trẻ rơi
xuống giếng.


- A-li-ô-sa và 3 đứa
trẻ đều thiếu
mẹ( mẹ mất sớm)


2. Nh÷ng quan sát
và nhận xét của
A-li-ô-sa:


- Ngồi sát nhau nh
những con gà con.
- Sợ hÃi co cóm
bªn nhau.


- Khi bị bố mắng
những đứa bé
ngoan ngoãn đI vào
nhà ngủ nh những


con ngỗng ngoan
ngoãn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

chúng vẫn là bạn tốt của nhau.
H? Sau khi bị cấm đốn, bọn trẻ
đã tìm cách nào để tiếp tục quan
hệ với nhau?


H? Chúng trò chuyện với nhau
những gì qua chiếc cổng ấy?
H? Trong mỗi lần kể chuyện cổ
tích, đIều thú vị gì đã xảy ra?
H? Qua các câu chuyện cổ tích,
bọn trẻ đã rút ra điều gỡ?


H? Em có nhận xét gì về quan hệ
tình bạn cđa lị trỴ?


H? Nghệ thuật kể chuyện của tác
giả có đIều gì đáng chú ý?


H? Vì sao tg’ khơng để A-li-ô-sa
gọi tên cụ thể của những đứa trẻ?
H? Nghệ thuật nổi bật ca tỏc
phm?


H? Truyện kể đIều gì?


4. Củng cố: giáo viên khái quát
kiến thức bài học.



5. Dặn dò:


- Tóm tắt truyện.


- Cảm nhận của em sau khi học
xong bài văn.


nhn a trẻ khác, chúng nghe
A-li-ô-sa kể chuyện cổ tích.
Mỗi lần quên lại chạy về hỏi bà.
Tất cả các bà đều rất tốt.


Chúng có sự đồng cảm, tin cậy
lẫn nhau, giữa chúng khơng cịn
khơng cịn quan hệ đẳng
cấp:giàu nghèo.


Chuyện đời thờng và chuyện cổ
tích xen ln vo nhau.


Mang tính khái quát hơn và đậm
màu sắc cổ tích hơn.


Tiểu thuyết tự thuật.


Ngh thut kể chuyện: lồng
chuyện đời thờng và chuyện cổ
tích.



Tình bạn thân thiết của những
đứa trẻ.


3. Truyện đời th ờng
và cổ tích


- Dì ghẻ khác với
mẹ.A-li-ô-sa liên
t-ởng đến mụ dì ghẻ
độc ác trong truyện
cổ tích mà bà ngoại
kể.


- Chi tiết ngời mẹ
thật của những đứa
trẻ


( đã chết) chỉ cần
vẩy ít nớc phép l
sng li.


IV/ Tổng kết:
1/ Nghệ thuật:
2/ Nội dung


Ngày soạn:
Ngày gi¶ng:


<b> </b><i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 90</b></i>

<b> </b>




<b> </b>

<b>trả bài kiểm tra tổng hợp</b>



<b>A. Mc tiờu cần đạt: </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


<b>-</b> Ôn lại các kiến thức đã học trong HKI


<b>-</b> Nhận ra những , nhợc điểm trong bài viết của mình
<b>-</b> Tự đa ra cách khắc phục , hơng phấn đấu trong HKII
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Gv: sgk, sgv, giáo án, tltk, bài kiểm tra của học sinh đã chấm điểm.
- Hs: Ôn tập kiến thức.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: Gv nhắc lại toàn bộ đề bài để hs tiện theo dõi
3. Bài mới:


H® cđa GV H® cđa Hs Ghi bảng


<b>HĐ1:</b> Giáo viên trả bài kiểm tra cho
học sinh.


<b>HĐ2:</b> Giáo viên nhận xét chung
những u, khuyết điểm trong bài làm
của học sinh.


Nhận bài kiểm tra



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

* Ưu điểm: Đa số làm tốt phần trắc
nghiệm


- Nhiều bài trình bầy s¹ch sÏ.


- Bài làm cho thấy các em đã nắm
chắc kin thc c bn.


* Nhợc điểm:


- Phn t lun cha đạt yêu cầu, trình
bầy lủng củng, bài làm cha sâu sc.
- Sai li chớnh t nhiu.


<b>HĐ3:</b> Giáo viên cùng học sinh lần
l-ợt chữa bài kiểm tra


- Giáo viên gọi học sinh chữa bài.
- Giáo viên chỉ ra những lỗi sai tiêu
biểu hay mắc phải.


<b>H4:</b> giỏo viờn biểu dơng những
bài khá, đọc những on vn hay:
Pỏo, Mua .


<b>HĐ5</b>: Giáo viên gọi điểm.


4. Củng cố: Giáo viên cho học sinh
nghe một số bài tham khảo.



5. Dặn dò:


- Về nhà ôn tập lại kiến thức HKI
- Chuẩn bị bài mới.


Nghe, tiếp thu


Chữa bài kiểm tra
Học sinh khác nhận xét
Nghe


Đọc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b> </b></i>

<b>Tuần 20</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 91,92</b></i><b>: </b>


<b> </b>

<b>bàn về đọc sách</b>



<b> </b>Chu quang tiềm<b>.</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b>-</b> Hiểu đợc sự cần thiết của việc đọc sách và phơng pháp đọc sách.


<b>-</b> Rèn luyện biết thêm cách viết văn nghị luận qua lĩnh hội bàI nghị luận sâu sắc , sinh
động giàu tính thuyết phục của Chu Quang Tiềm.



<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


Gv: Sgk, sgv, tltk, chân dung: Chu Quang Tiềm.
Hs: Đọc trớc văn bản.


<b>C. Hot động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bµi cị: KiĨm tra việc soạn bài của Hs


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>về tác giả, tác phẩm.</b></i>


Giới thiệu về cụm bài văn bản nghị
luận gồm 4 bài:


Ngh lun xó hi: Bn v c sỏch,
chun b hnh trang


Nghị luận văn học: Tiếng nói của văn
nghệ, Sói và cừu.


Gi Hs c chỳ thớch.


GV tóm tắt những nét cơ bản về tác


giả


H2: Hớng dẫn học sinh đọc, tìm
hiểu chú thích.


Giáo viên gọi hs đọc.


H? H·y tãm t¾t ý kiÕn cđa tác giả
dựa theo bố cục bài viÕt?


HS ghi chÐp:


1897-1986. lµ nhµ mü häc, lý
luËn văn học nổi tiếng cđa
Trung Qc.


Ơng bàn về đọc sách lần này
không phải là lần đầu. BàI viết
này là kết quả của q trình
tích luỹ kinh nghiệm, dày công
suy nghĩ, là những lời bàn tâm
huyết của ngời đi trớc muốn
truyền lại cho thế hệ sau.


Bài văn đợc trích từ sách “Danh
nhân TQ bàn về niềm vui, nỗi
buồn của cụng vic c sỏch


3 phần:



Từ đầuphát hiƯn thÕ giíi
míi.


Khẳng định tầm quan trọng, ý
nghĩa của việc đọc sách.


Tiếp..tự tiêu hao lực lợng: Các
khó khăn, nguy hại dễ gặp
cuảviệc đọc sách trong tình
hình hiện nay.


Còn lại: Bàn về p/pháp đọc
sách.


I/ G.thiÖu về tác
giả, tác phẩm:
1/ Tác giả:


- Chu Quang
TiỊm 1897-1986.
lµ nhµ mü học, lý
luận văn học nổi
tiếng cđa Trung
Qc.


- Ơng bàn về đọc
sách lần này
không phải là lần
đầu. BàI viết này
là kết quả của


quá trình tích luỹ
kinh nghiệm, dày
cơng suy nghĩ, là
những lời bàn
tâm huyết của
ngời đi trớc muốn
truyền lại cho thế
hệ sau.


2/ Tác phẩm:
Bài văn đợc trích
từ sách “Danh
nhân TQ bàn về
niềm vui, nỗi
buồn của công
việc đọc sách”
II/ Đọc, chú thích
1. Đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Gọi Hs đọc phần I của văn bản.
H? Qua lời bàn của tác giả, ta thấy
sách có vai trị và ý nghĩa gì trên con
đờng phát triển của nhân loại?


H? Em hiÓu “ häc thuật có nghĩa là
gì?


H? T vai trũ, tỏc dng ca sách đối
với con ngời, tác giả đã cho thấy đọc
sách có tầm quan trọng và ý nghĩa


ntn?


H? Từ: trờng chinh ở đây đợc hiểu
theo nghĩa ntn?


Trong tình hình hiện nay, sáchvở tích
luỹ nhiều thì việc đọc sách cũng
ngày càng không dễ.


H? Tại sao cần phải lựa chọn sách
khi đọc?


H? Tác giả chỉ ra những nguy hại của
việc đọc sách ntn?


H? Nhận xét gì về nội dung và cách
trình bày từng nhận xét, đánh giá của
tác giả?


H? Tác giả đã trình bày lời bàn của
mình bằng cách nào?


H? Đặc biệt bài văn còn giàu sức
thuyết phục ngời đọc bởi cách viết
ntn?


Mỗi nguy hại tác giả đa ra những dẫn
chứng cụ thể và phân tích. Tác giả
phê phán lối đọc sách thiếu chọn lọc.



H? Theo tác giả, muốn tích luỹ học
vấn, đọc sách hiệu quả cần lựa chọn
sách ntn?


H? TG đã dùng cách nói ví von nhng


Hs đọc.


Sách đã ghi chép, cô đúc, lu
truyền mọi tri thức, mọi thành
tựu mà lồi  tìm tịi, tích luỹ
qua từng thời kỳ.


Những cuốn sách có giá trị có
thể xem là những cột mốc trên
con đờng học thuật của nhân
loại.


Hệ thống kiến thức khoa học.
Đọc sách là con đờng tích luỹ,
nâng cao vốn tri thức.


Đọc sách là sự chuẩn bị để có
thể làm cuộc trờng chinh vạn
dặm trên con đờng học vấn, đI
phát hiện thế giới mới. Không
thể tiến lên thu đợc các thành
tựu mới trên con đờng văn hoá
học thuật nếu nh không biết kế
thừa, xuất phát từ những thành


tựu đã qua.


Lựa chọn sách thì việc đọc sách
mới đạt hiu qu.


2 nguy hại thờng gặp:


Sách nhiều khiến ta ko chuyên
sâu, dễ sa vào lối ăn tơi nuốt
sống, cha kịp tiêu hoá, không
biết nghiền ngẫm.


Sỏch nhiu khin ngi c lc
hng, lãng phí thời gian và sức
lực trên những cuốn sách
khơng thật có ích.


Nội dung các lời bàn và cách
trình bày của tg’ thấu tình, đạt
lý: cácý kiến đa ra xác đáng, có
lý lẽ từu t cách 1 học giả có uy
tín, từng trải qua quá trình
nghiên cứu, tích luỹ, nghiền
ngẫm lâu dài.


Trình bày lời bàn bằng cách
phân tích cụ thể, bằng giọng
chuyện trị tâm tình, thân ái để
chia sẻ kinh nghiệm, thành
công, thất bại trong thực tế.


Cách viết giàu hình ảnh, nhiều
chỗ tác giả ví von cụ thể và thú
vị


VD: LiÕc qua th× thÊy rÊt
nhiỊu….


Làm học vấn giống nh…..
Khơng tham đọc nhiều mà phải
chọn cho tinh, đọc cho kỹ
những quyển sách nào thực sự
có giá trị, có lợi ích cho mình.
Đọc nhiều mà khơng chịu nghĩ
sâu nh cời ngựa qua chợ….
Không thể xem thờng đọc sách
thờng thức, loại sách ở lình vực
gần gũi kế cận với chuyên
ngành, chuyên sâu của mình.
TG đã khẳng định: trờn i cú


III/ Tìm hiểu văn
bản:


1/ Tm quan
trọng và ý nghĩa
của việc đọc
sách:


Sách đã ghi chép,
cô đúc, lu truyền


mọi tri thức, mọi
thành tựu mà lồi


 t×m tòi, tích luỹ
qua từng thời kỳ.
Những cuốn sách
có giá trị có thể
xem là những cột
mốc trên con
đ-ờng học thuật của
nhân loại.


H thng kiến
thức khoa học.
Đọc sách là con
đờng tích luỹ,
nâng cao vốn tri
thức.


Đọc sách là sự
chuẩn bị để có
thể làm cuộc
tr-ờng chinh vạn
dặm trên con
đ-ờng học vấn, đI
phát hiện thế giới
mới. Không thể
tiến lên thu đợc
các thành tựu mới
trên con đờng


văn hoá học thuật
nếu nh không
biết kế thừa, xuất
phát từ những
thành tựu đã qua.
2/ Những khó
khăn, nguy hại dễ
gặp phải khi đọc
sách trong tình
hình hiện nay:
Sách nhiều khiến
ta ko chuyên sâu,
dễ sa vào lối “ăn
tơi nuốt sống”,
cha kịp tiêu hố,
khơng biết
nghiền ngẫm.
Sách nhiều khiến
ngời đọc lạc
h-ớng, lãng phí thời
gian và sức lực
trên những cuốn
sách khơng thật
có ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

rất cụ thể cách đọc sách không có
suy nghĩ, nghiền ngẫm ntn? ý nghĩa
của hình thức so sánh đó?


H? Tại sao các học giả chuyên môn


vẫn cần phải đọc sách thờng thức?
H? ý kiến của trên đã cho em thấy
điều gì trong việc lựa chọn sách của
tác giả?


H? Em hãy tóm tắt các ý kiến của
Chu Quang Tiềm về cách đọc sách?


H? Bài viết có lý, có tình, có sức
thuyết phục cao. Điều đó đợc tạo nên
bởi yếu tố nào?


H? Qua bài văn, em học tập đợc gì ở
lối viết văn ngh lun ca tỏc gi?


4. Củng cố: Giáo viên khái quát kiến
thức bài học.


Gi h/s c ghi nh sgk.


5. Dặn dò:


+ Về nhà học bài
+ Soạn bài: Đề ngữ.


học vấn nào là cô lập, không có
liên hệ kế cận vì thế không biết
thông thì không thể chuyên
sâu, không biết rộng thì không
thể n¾m gän.



ý kiến đó chứng tỏ kinh
nghiệm, sự từng trải của một
học giả lớn.


Tg đa ra 2 ý kiến đáng để mọi
ngời suy nghĩ, học tập:


Ko nên đọc lớt qua, đọc chỉ để
trang trí bộ mặt mà phải vừa
đọc, vừa suy nghĩ nhất là đối
với các sách có giá trị.


Khơng nên đọc một cách tràn
lan mà cần đọc có kế hoạch.
Lý lẽ, dẫn chứng sinh động.
Cách viết văn giàu hình nh,
giu cỏch vớ von.


Các nhóm thảo luận.
Nghe.


Nghe, tiÕp thu.


a/ Cần lựa chọn
sách khi đọc.
Không tham đọc
nhiều mà phải
chọn cho tinh,
đọc cho kỹ những


quyển sách nào
thực sự có giá trị,
có lợi ích cho
mỡnh.


Đọc nhiều mà
không chịu nghĩ
sâu nh cời ngùa
qua chỵ….


Khơng thể xem
thờng đọc sách
thờng thức, loại
sách ở lình vực
gần gũi kế cận
với chun
ngành, chun
sâu của mình.
B/ Cách đọc sách
có hiệu quả:
Không nên đọc
một cách tràn lan
mà cần đọc có kế
hoạch.


Lý lẽ, dẫn chứng
sinh động


IV/ Tỉng kÕt:
Ghi nhớ (SGK)


V/ Luyện tập


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> </b>

<i><b>TiÕt 93</b></i>

<b> </b>



<b> </b>

<b>khëi ng÷.</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b>-</b> Nhận biết khởi ngữ, phân biệtkhởi ngữ với chủ ngữ của câu.
<b>-</b> Nhận biết công dụng của khởi ngữ là nêu đề tài của câu chứa nó
<b>-</b> Biết đặt những câu có khởi ngữ.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
- Hs: Chuẩn bị bài:


<b>C. Hot ng dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: Nhắc lại cỏc thnh phn cõu ó hc?.


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i><b>c điểm và công dụng của Khởi</b></i>


<i><b>Ngữ.</b></i>


GV đa bảng phụ 3 Vd trong SGK
H? Xác định chủ ngữ của từng câu cú
cha phn in m ?


Phân biệt các từ ngữ in đậm với chủ
ngữ.


H? Nhận xét gì về vị trí của các từ im
đậm trong câu?


H?Những từ in đậm trong câu có mối
quan hệ ntn về ý nghĩa với nòng cốt
câu?


GV : Nh÷ng tõ ng÷ nh vËy gäi là
khởi ngữ của câu.


H? Em hiu th no là khởi ngữ?
H? Qua các VD vừa tìm hiểu, em
thấy có những từ ngữ nào có thể đứng
trớc khởi ngữ?


H? Dấu hiệu để phân biệt giữa CN và
khởi ngữ của câu là gì?


H? Sau khëi ng÷, có thể thêm những
từ nào?



GV hớng Hs tới nội dung ghi nhí.
<b>H§2:</b><i><b>Híng dÉn häc sinh lun tËp</b></i>.
Chia nhãm cho Hs thùc hiƯn bµi tËp.


Gv hãng dÉn hs lµm


GV chia 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1
câu.


4. Củng cố: Giáo viên khái quát kiến
thức bài học.


5. Dặn dò:
- Học ghi nhớ.


- Làm các bài tập còn lại.


- Soạn: phép phân tích và tổng hợp.


Quan sát trên bảng phụ:


a/ <b>Cßn anh</b>, anh không ghìm
nổi..


b<b>/ Giu</b>, tụi cng giu ri.
C/ V <b>các thể văn trong lĩnh</b>
<b>vực văn nghệ</b>,<b> </b> chúng ta có thể
tin ở tiếng ta, khơng sợ nó thiếu
giàu và đẹp.



Đứng trớc chủ ngữ, có khi
đứng sau CN, trớc VN.


Nêu lên đề tài liên quan tới
việc đợc nói trong câu chứa nó.
HS trả lời ý 1 ghi nhớ.


Các từ : về, đối với đứng trớc
khởi ngữ.


Trớc khởi ngữ có thể có các
từ :về, đối với, về phần…
Thêm trợ từ “ Thì” vào sau khởi
ngữ.


HS thảo luận.
A/ Điều này.
B/ Chúng mình
C/ một mình..
D/ Làm khí tợng..
E/ Đối với cháu...
VD: Đối với làng.
Các nhóm thảo luận.


A/ <b>Lµm bµi, </b>anh Êy cÈn thËn
l¾m.


B/ Hiểu thì tơi hiểu rồi, nhng
giải thì tụi cha gii c.



Nghe, ghi.


I/ Đặc điểm và
công dụng của
khởi ngữ trong
câu:


1/ VD:


2/ Nhận xét:


Ghi nhớ.


II/ Luyện tập:
1/ Bài 1:


Tìm thành phần
khởi ng÷:


2/ Chuyển phần
đợc in m
thnh khi ng:


<i><b> </b></i>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b> TiÕt 94</b></i>

<b> </b>



<b> </b>

<b>phÐp ph©n tÝch và tổng hợp</b>



<b>A. Mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:</b>


Hiểu và biết vận dụng các phép lập luận phân tích, tổng hợp trong làm văn nghị luận.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức


2. Bµi cị: Kiểm tra việc soạn bài của HS.


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dÉn häc sinh t×m hiểu</b></i>
<i><b>phép lập luận phân tích và tổng hợp.</b></i>


Gi Hs đọc bài văn: Trang phục
H? Bài văn bàn về vấn đề gì?


H? Trớc khi nêu trang phục đẹp là ntn,
bài văn đã nêu những hiện tợng gì về
trang phục?


H? Mỗi hiện tợng nêu lên một nguyên
tắc nào trong ăn mỈc cđa con ngêi?



GV kết luận: Tác giả đã tách ra từng
tr-ờng hợp để cho thấy quy luật ngầm ca
vh chi phi cỏch n mc.


Cách lập luận trên của tác giả chình là
lập luận phân tích.


H? Em hiểu phép lập luận phân tích là
gì?


H? Sau khi ó phõn tích tác giả đã viết
câu văn nào tổng hợp các ý đã phân
tích?


H? Từ tổng hợp quy tắc ăn mặc nói
trên, bài viết đã mở rộng sang vấn n
mc p ntn?


GV: Cách viết trên của tác giả là phép
tổng hợp.


H? Em hiểu thế nào là phép tổng hợp?
H? Nếu cha có sự phân tích thì có phép
tổng hợp không?


H? Phép tổng hợp thờng diễn ra ở phần
nào của bài văn?


H? Phép phân tích và tổng hợp có vai


trò ntn trong bài văn nghị luận?


Gi h/s c ghi nhớ sgk.


<b>H§2:</b> <i><b>Híng dÉn häc sinh lun tËp.</b></i>


H? §Ị bài yêu cầu chúng ta làm việc
gì?


Hớng dẫn Hs quan sát đoạn văn Học
vấn không chỉ là...kẻ lạc hậu.


H? Xác định luận điểm của đoạn văn?


Hs đọc.


Vấn đề trang phục đẹp.


Các quy tắc ngầm của văn
hoá khiến mọi ngời phải tuân
theo. Gồm các nguyên tắc:
* Không thể ăn mặc tử tế mà
đi chân đất hoặc đi giầy cú
bớt tt m h bng


* Ăn mặc phù hợp với hoàn
cảnh chung và hoàn cảnh
riêng: đi tát nớc


* n mặc phù hợp với đạo


đức, giản dị hồ mình vào
cộng đồng.


Trình bày từng bộ phận của
vấn đề để làm rõ ni dung sõu
kớn bờn trong.


Ăn mặc ra sao cũng phải phù
hợp với hoàn cảnh riêng của
mình và hoàn cảnh chung nơi
công cộng


p tc l phi phự hp vi
VH, do c, môi trờng.
Rút ra cái chung từ những
điều đã phân tích.


Kh«ng.


ë phần cuối đoạn, cuối bài,
phần kết luận.


Ghi nhớ


Tỡm hiu k năng phân tích.
Luận điểm: Học vấn không
chỉ là chuyện đọc sách nhng
đọc sách rốt cuộc là con đờng


I/T×m hiĨu phÐp


lËp luận phân
tích và tổng hợp
1/ Bài văn:
Trang phục
2/ Tìm hiểu:
a/ Phép phân
tích:


b/ Phép tổng
hợp


* Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

H? Tác giả đã phân tích ntn để làm
sáng tỏ luận điểm đó?


H? Tác giả đã phân tích tại sao cần phải
chọn sách khi đoc?


4. Cñng cè: Giáo viên khái quát kiến
thức bài học.


5. Dặn dò:
- Học ghi nhớ.


- Hoµn thµnh bµi tËp.


quan trọng của học vấn.
Tác giả đã đa ra lý lẽ trình
bày từng khía cạnh ca vn


.


Học vấn là của nhân loại.
Học vÊn cđa nh©n loại do
sách truyền lại.


Sỏch l kho tng hc vấn.
Nếu chúng ta đọc thì mới
mong tiến lên từ văn hố học
thuật.


Nếu khơng đọc tự xố bỏ hết
các thành tựu. Nếu xố bỏ hết
thì chúng ta tự lùi về điểm
xuất phát.


2 lý do:


S¸ch nhiỊu khiến ngời ta
không chuyên sâu...


Sỏch nhiu khiến ngời đọc lạc
hớng...


Đọc sách là con đờng nâng
cao vốn kiến thức


đọc sách để chuẩn bị làm
cuộc trờng chinh...



2/ Tác giả đã
phân tích những
lý do phải chọn
đọc sách:


3/ Tác giả đã
phân tích tầm
quan trọng của
việc đọc sỏch
ntn?


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<i> </i>

<i><b>Tiết 95</b></i>

<i> </i>



<i> </i>

<i><b>Luyện tập phân tích và tổng hợp</b></i>



<b>A. </b>


<b> Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp hc sinh:


Có kỹ năng phân tích và tổng hợp trong lập luận.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Gv: Sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
- Hs: chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh tổ chức.



2. Bµi cị:

ThÕ nµo lµ phÐp ph©n tÝch?DĨ ph©n tÝch néi dung cđa sù vËt, hiện tợng, ngời ta
có thể vận dụng những biện pháp nào?


Thế nào là phép tổng hợp?
3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1:</b><i><b>Hớng dẫn học sinh làm bt1.</b></i>


Gi hs đọc yêu cầu của bài tập1:
Gọi hs đọc đoạn vn a.


H? Em hÃy chỉ ra trình tự phân tích của
đoạn văn?


H? u tiờn tỏc gi cú cỏch nờu vn đề
ntn?


H? Tác giả đã tiếp tục chỉ ra từng cái
hay hợp thành cái hay của toàn bài


ntn? Đọc đoạn văn sau và cho biết<sub>tác giả đã vận dụng phép lập</sub>


Lun tËp
ph©n tÝch và
tổng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Gi hs c on vn b



on nhỏ mở đầu trình bày vấn đề gì?
H? Sau đó tác giả đã triển khai vấn đề
đã nêu ở đoạn th nht ntn?


<b>HĐ2:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh làm bt2.</b></i>


Gi hs đọc yêu cầu của bài tập 2.
GV nêu vấn đề cho hs thảo luận, giải
thích hiện tợng rối phân tích.


Hs ghi vào giấy các ý phân tích


<b>HĐ3:</b> <i><b>Hớng dẫn häc sinh lµm bt3.</b></i>


Gợi ý cho hs dựa vào vb “ Bàn về đọc
sách”


H? Sách có tầm quan trọng ntn đối với
mỗi con ngời?


H? Cần có phơng pháp đọc sách ntn?


<b>HĐ4:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh thực hành</b></i>
<i><b>tổng hợp.</b></i>


GV hớng dẫn hs:


Nêu tổng hợp tác hại của lối học đối
phó trên cơ sở phân tích ở trên.



Tóm lại những điều đã phân tích về
việc đọc sách.


4. Củng cố: Giáo viên khái quát kiến
thức bài học.


5. Dn dũ:
- Nm c bi.


-Soạn: Tiếng nói của văn nghệ.


luận nào và vận dụng ntn?
Thơ hay là hay cả hồn lẫn xác,
hay cả bài..


Cỏi hay cỏc iu xanh
nhng c ng


ở các vần thơ


ở các chữ không non ép


Nờu các quan niệm mấu chốt
của sự thành đạt


Phân tích từng quan niệm
đúng sai thế nào và kết lại ở
việc phân tích bản thân chủ
quan ở mỗi ngời.



Phân tích thực chất của lối học
đối phó.


Học đối phó là học mà không
lấy việc học làm mục đích ,
xem việc học là việc phụ
Học đối phó là học bị động,
không chủ động, cốt đối phó
với sự đòi hỏi cua rthầy cô,
của thi cử.


Do học bị động nên không
thấy hứng thú, mà đã không
hứng thú thì chán học, hiệu
quả thấp.


Học đối phó là học hình thức,
khơng đi sâu vào thực chất
kiến thức của bài học


Học đối phó thì dù có bằng
cấp nhng đầu óc vẫn rỗng
tuếch


Sách vở đúc kết tri thức của
nhân loại.


Muốn tiến bộ, phát triển thì
phải đọc sách để tiếp thu tri


thức , kinh nghiệm.


Đọc sách không cần nhiều mà
cần đọc kỹ, hiểu sâu, đọc
quyển nào nắm chắc quyển đó
nh thế mới có ích.


Bên cạnh việc đọc sách
chuyên sâu phục vụ ngành
nghề còn cần phải đọc rộng.
Kiến thức rộng giúp hiểu các
vấn đề chun mơn tốt hơn.
Tóm lại, muốn đọc sách có
hiệu quả phải chọn những sách
quan trọngnhất mà đọc cho kỹ,
đồng thời chú trọngđọc rộng
thích đáng để hỗ trợ cho vic
nghiờn cu chuyờn sõu.


Nghe, tiếp thu.


A/ Đoạn văn a


B/ Đoạn văn b


Bài 2: Thực
hành phân tích


Bi 3:Phân tích
các lý do khiến


mọi ngời phi
c sỏch


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>TuÇn 21</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 96, 97 </b></i>

<b> </b>



<b> </b>

<b>tiếng nói của văn nghệ</b>



<b> N</b><i><b>guyễn Đình Thi</b></i>


<b>A. Mc tiờu cn t: Giúp học sinh:</b>


<b>-</b> Hiểu đợc nội dung tiếng nói của văn nghệ và sức mạnh kỳ diệu của nó đối với đời
sống con ngời


<b>-</b> Hiểu thêm cách viết bài văn nghị luận văn học qua tác phẩm nghị luận ngắn gọn,
chặt chẽ và giàu hình ảnh của Nguyễn đình Thi.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ, Chân dung Nguyễn Đình Thi.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n định tổ chức.



2. Bài cũ: Trình bày điều thấm thía nhất của em sau khi học xong: “Bàn về c sỏch?


3. Bài mới


<b>Hđ của GV</b> <b>Hđ của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ1:</b><i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu tác </b></i>
<i><b>giả, tác phẩm.</b></i>


Gi Hs c chỳ thớch SGK tr 18.


Gv yêu cầu Hs chốt lại những điểm cần
ghi nhớ về nhà văn Nguyễn Đình Thi.
H? Nêu hoàn cảnh sáng tác của bài tiểu
luận?


H? Bài tiểu luận bàn về vấn đề gì?


GV hớng dẫn Hs đọc và kiểm tra chỳ
thớch.


H? Tóm tắt hệ thống luận điểm của bài?


<b>H2:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh đọc, tìm hiểu</b></i>
<i><b>chú thích.</b></i>


Gv gọi hs đọc


Gv nhận xét cách đọc.



H? NhËn xÐt g× vỊ bè cục của bài nghị
luận?


<b>HĐ3:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu chi</b></i>
<i><b>tiết văn bản.</b></i>


H? Theo tác giả , chất liệu của t¸c phÈm


1924- 2003.


Hoạt động văn nghệ của tg’
khá đa dạng: làm thơ, viết
văn, sáng tác nhạc, soạn kịch,
viết lý luận phê bình.


Viết năm 1948, thời kỳ đầu
KC chống Pháp, in trong
cuốn “ My vn VH


Bàn về nội dung tiếng nói cuả
văn nghệ và sức mạnh kỳ diệu
cảu nó.


Đọc, nghe


3 luận điểm:


Từ đầu....một cách sống cuả
tâm hồn: Nội dung tiếng nói
của văn nghệ.



Tip....l sự sống( tr16).:
Tiếng nói của văn nghệ rt
cn thit vi i sng ca con
ngi.


Còn lại:Sức mạnh lôi cuốn kỳ
diệu cuả văn nghệ.


Các luận điểm có sự liên kết
chặt chẽ.


I/ Giới thiệu tg,
t/phẩm:


1/ Tác giả:


Nguyễn Đình Thi
1924 - 2003


2/ T/phÈm


Viết năm 1948,
thời kỳ đầu KC
chống Pháp, in
trong cuốn “ Mấy
vấn đềVH”


II/ §äc, chó thÝch:
1. §äc



2. Chó thÝch.
3. Bè cơc.


III/ T×m hiĨu văn
bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

NT c ly t õu?


H? Để cho tác phẩm n/t ấy có ý nghĩa thì
vai trò của ngời nghệ sĩ là gì?


H? Nội dung Tp văn nghệ là gì?


H? Tỏc ga ó ch rừ li nhn gi của
ng-ời nghệ sĩ trong TPnt là gì?


H? Sự tiếp nhận của ngời đọc đối với nội
dung tiếng nói văn nghệ ntn?


H? Néi dung tiếng nói của văn nghệ
khác với nội dung của các môn khoa häc
ntn?


Gọi Hs đọc đoạn :Lời gửi của nghệ
thuật....hết đoạn 1


H? Tác giả đã chỉ rõ vai trò của văn nghệ
với đời sống con ngời ntn?



H? Trong hoàn cảnh con ngời bị ngăn
cách với cuộc sống, văn nghệ có vai trò
ntn?


GV: Tg ó a ra những VD cụ thể của
những ngời tù chính trị bị ngăn cách với
cuộc sống bên ngoài nhng những câu
Kiều, những tiếng hát đã buộc chặt họ
với cuộc sống bên ngoi.


H?Trong cuộc sống lam lũ, vất vả, tiếng
nói văn nghệ cã vai trß ntn?


GV: Tg’ đã lấy dẫn chứng: những câu hát
ru con, hát ghẹo, những buổi xem chèo
của những ngời đàn bà nhà quê lam lũ.
H? Sức mạnh của VN bắt nguồn từ đâu?
H? VN đến với ngời tiếp nhận bằng cách
nào?


Tp’ n/t lấy chất liệu từ đời
sống khách quan nhng không
phải la fsự sao chép đơn giản
thực tại ấy. Khi sáng tạo 1 tác
phẩm, nghệ sĩ gửi vào đó một
cái nhìn, một lời nhắn của
riêng mình.


Nội dung một TP đâu chỉ là
câu chuyện, con ngời xảy ra


ngoài đời mà quan trọng hơn
là t tởng, tấm lòng của ngời
nghệ sĩ gửi gắm trong đó.
TP văn nghệ không cất lên
những lý thuyết khô khan mà
chứa đựng tất cả những say
s-a, vui buồn, yêu ghét, mơ
mộng của ngời nghệ sĩ.


Néi dung tiÕng nói của văn
nghệ còn là rung cảm nhËn
thøc cña tõng .


ND chủ yếu của văn nghệ là
hiện thực mang tính cụ thể,
sinh động, là đ/sống tình cảm
của con  qua cái nhìn và tình
cảm có tính cá nhân của nghệ
sĩ.


Văn nghệ giúp chúng ta sống
đầy đủ hơn, phong phú hơn
với cuộc đời và chính mình.
Tiếng nói cuả văn nghệ là sợi
dây buộc chặt họ với cuộc
sống đời thờng bên ngoài, với
tất cả những sự sống, hoạt
động, những vui buồn, gần
gũi.



VN đã làm cho tâm hồn họ
thực đợc sống. Lời gửi của
văn nghệ là sự sống


Sức mạnh của VN bắt nguồn
từ nội dung của nó và con
đ-ờng mà nó đến với ngời đọc,
ngời nghe.


Nghệ thuật là tiếng nói của
tình cảm. TP vn chứa đựng
tình yêu ghét, niềm vui buồn
của con ngời chúng ta trong
đời sống hàng ngy.


Văn nghệ là một thứ tuyên
truyền không tuyên truyền
nhng lại hiệu quả hơn cả.


t đời sống khách
quan nhng không
phải la fsự sao chép
đơn giản thực tại
ấy. Khi sáng tạo 1
tác phẩm, nghệ sĩ
gửi vào đó một cái
nhìn, một lời nhắn
của riêng mình.
Nội dung một TP
đâu chỉ là câu


chuyện, con ngời
xảy ra ngoài đời
mà quan trọng hơn
là t tởng, tấm lòng
của ngời nghệ sĩ
gửi gắm trong đó.
TP văn nghệ không
cất lên những lý
thuyết khô khan
mà chứa đựng tất
cả những say sa,
vui buồn, yêu ghét,
mơ mộng của ngời
nghệ sĩ


2/ Vai trị tiếng nói
của văn nghệ với
đời sống của con
ng


êi.


Văn nghệ giúp
chúng ta sống đầy
đủ hơn, phong phú
hơn với cuộc đời và
chính mình.


Tiếng nói cuả văn
nghệ là sợi dây


buộc chặt họ với
cuộc sống đời
th-ờng bên ngoài, với
tất cả những sự
sống, hoạt động,
những vui buồn,
gần gũi


3/ Con đ ờng đến
với ng ời đọc của
văn nghệ và khả
năng kỳ diệu cuả
nó.


VN đã làm cho tâm
hồn họ thực đợc
sống. Lời gửi của
văn nghệ là sự sống
Sức mạnh của VN
bắt nguồn từ nội
dung của nó và con
đờng mà nó đến
với ngời đọc, ngời
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

H? Tiếng nói của vn có những khả năng
kỳ diệu nào?


H? Em hiểu ý kiến trên ntn?



H? VN tuyờn truyn bằng con đờng nào?
H? Nêu những nét đặc sắc nghệ thuật
nghị luận cuả Nguyễn Đình Thi qua bài
tiểu luận?


GV híng dÉn:
VỊ néi dung TPVN.
VỊ c¸ch thøc trình bày.


4. Củng cố: Giáo viên khái quát kiến
thức bài học.


5. Dặn dò:
+ Học bài giảng.


+ Trình bày phần luyện tập
+ Chuẩn bị bài phần biệt lập.


Tỏc phẩm vn bao giờ cũng có
ý nghĩa tuyên truyền cho 1
quan điểm, 1 giai cấp, 1 dân
tộc nào đó. Nhng TP vn lại
không phải là cuộc diễn
thuyết, là sự minh hoạ cho t
t-ởng chính trị.


Thơng qua con đờng tình
cảm, văn nghệ cho ta đợc
sống cuộc đời phong phú với
chính mình.



Bè cơc chặt chẽ, hợp lý


Cỏch vit giu hình ảnh, có
nhiều dẫn chứng thơ văn, câu
chuyện thực tế để thuyết phục
các ý kin.


Giọng văn toát lên lòng chân
thành, niềm say sa.


vui buồn của con
ngời chúng ta trong
i sng hng
ngy.


Văn nghệ là một
thứ tuyên truyền
không tuyên truyền
nhng lại hiệu quả
hơn cả.


IV/ Tng kt:
1/ ng/thut:
2/ Ni dung:
Ghi nh.
V/ Luyện tập:
Phân tích ý nghĩa,
tác động của một
TPVH m em yờu


thớch.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i> </i>

<i><b>TiÕt 98</b></i>

<b> </b>



<b>Các thành phần biệt lập</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:


<b>-</b> Nhận biết 2 thành phầnbiệt lập: tình thái, cảm thán
<b>-</b> Nắm đợc công dụng của mỗi thành phần trong câu.


<b>-</b> Biết đặt câu có thành phần tình thái , thành phần cảm thán.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, b¶ng phơ.
Hs: Chn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.


2. Bài cũ: Thế nào là khởi ngữ? Cho VD v xỏc nh khi ng?.


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dẫn häc sinh t×m hiểu</b></i>
<i><b>thành phần tình thái.</b></i>



Gv a bng ph: Vd SGK( tr18).
Gi Hs c.


I/ Thành phần tình
thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Chỳ ý cỏc từ in nghiêng, gạch chân.
H? Các Vd trên đợc trích từ VB nào?
Tác giả là ai?


H? Những từ nào trực tiếp diễn đạt
nghĩa sự việc của câu?


GV: Đó là những bộ phận làm thành sự
việc nói n trong cõu.


H? Những từ in nghiêng thể hiện điều
gì?


H? NÕu kh«ng cã các từ: chắc, có
lẽ....thì nghĩa SV của câu có khác đi
không?


H? Các từ ngữ đó diễn đạt những sắc
thái gì của câu?


GV kết luận: những từ ngữ đó đợc gọi
là phần tình thái của câu.



Rót ra ghi nhí.


<b>H§2:</b> <i><b>Híng dÉn häc sinh t×m hiểu</b></i>
<i><b>thành phần cảm thán.</b></i>


GV sử dơng b¶ng phơ c¸c Vd a, b
SGK. Phần II


H? Các từ : ồ. trời ơi có chỉ sự vật, sự
việc không?


H? Những từ này có tác dụng gì trong
câu?


H? Em hiểu thế nào là phần tình thái
trong câu?


GV kl Tất cả các phần tách rời khái
SV cđa c©u gäi là phần biệt lập bao
gồm: phần tình thái, cảm thán


<b>H§3:</b> <i><b>Híng dÉn häc sinh lun tËp</b></i><b>.</b>
Gv chia nhãm:


4. Cđng cố: Giáo viên khái quát kiến
thức bài học.


5. Dặn dò:
+ Học ghi nhớ.



+ Làm các bài tập còn lại.


+ Chuẩn bị bài: cách làm bài văn nghị
luận...


a/ Với lòng mong nhớ của
anh, <i>chắc</i> anh nghÜ r»ng,
con anh sÏ ch¹y...cỉ anh.
b/ Anh quay đầu lại<i>...Có lẽ</i>
vì khổ tâm...vậy thôi.


Những từ gạch ch©n.


Thể hiện những nhận định,
thái độ của  nói đối với sự
việc. Chúng không tham gia
vào việc diễn đạt SV.


Không có gì thay đổi về SV
đợc nói trong câu.


Chắc , có lẽ”: chỉ độ tin cậy
của ngời nói đối với sự việc
nói đến trong câu.


HS đọc.


A/ <i>ồ, </i>sao mà độ ấy vui thế
B? <i>Trời ơi</i>, chỉ cịn năm
phút



Kh«ng.


Dùng để bộc lộ hiện tợng
tâm lý của ngời nói.


Ghi nhí SGK.


HS thực hiện.
a/ Có lẽ:tình thái
b/ Chao ôi


c/ Hình nh: tính thái.
d/ Chả nhẽ: tình thái.
Sắp xếp nh sau:


Chc là, chắc hẳn, chắc
chắn: chỉ độ tin cậy cao.
Hình nh, dờng nh, có vẻ nh:
chỉ độ tin cậy thấp.


H×nh nh, dêng nh, cã lÏ. có
vẻ: là những từ ngang hàng
nhau.


II/ Thành phần
cảm thán:


1. Vớ d sgk
2. Nhn xột:


Dựng để bộc lộ
hiện tợng tâm lý
của ngời nói.


II/ Luyện tập:
1/ Bài 1:Xác định
phần tình thái,
cảm thán:


2/ Bài 2: Xếp các
từ ngữ sau theo
trình tự tng dn
tin cy


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> </b>

<i><b>TiÕt 99</b></i>

<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b> nghÞ luËn</b>



<b>về một sự việc, hiện tợng đời sống</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Giúp học sinh hiểu một hình thức nghị luận phổ biển trong đời sống: nghị luận về một
hiện tợng, sự việc đời sống.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: chuẩn bị bài.



<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức


2. Bµi cị: Thế nào là phép phân tích và tổng hơp? Chữa bài tập 4 tiết luyện tập?
3. Bài mới:


Hot ng của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài nghị luận về một sự việc, hiện</b></i>
<i><b>tợng đời sống.</b></i>


Giáo viên gọi học sinh đọc văn bản:
Bệnh lề mề.


H?Trong vb trên, tg đã bàn luận về
hiện tợng gì trong đời sống?


- Học sinh đọc


- C¸c häc sinh còn lại theo dõi
văn bản ở SGK/20


Bi vn bỡnh luận hiện tợng lề
mề trong đời sống


I-Tìm hiểu bài nghị
luận về một sự việc
hiện t ng i sng



1- Đọc văn bản :
Bệnh lề mề.


-


- Hiện tợng ấy có những biểu hiện
gì?




H? Ngời viết đã làm thế nào cho
ngời đọc nhận ra hiện tợng ấy?
- H? Các biểu hiện trên chân thực
khơng, có đáng tin cậy khơng?
- Bài viết trên là 1 bài bình luận về
một hiện tợng, SV trong đời sống
H? Thế nào là nghị luận về một sự
việc, hiện tợng trong đời sống XH?
-H? Để bình luận hiện tợng trên,
ngời viết đã làm ntn?


H? Theo tg, lề mề có thể chấp nhận
đợc khơng?


? Bài viết nêu ý đó nh thế nào
? Ngời viết đã nhận xét về những
hiện tợng lề mề nh thế no?


? Vì sao có thể xem lề mề là thiếu


tôn trọng ngời khác và chính mình
? Ví dơ nªu trong bµi cã ý nghÜa
nh thÕ nµo?


? Từ những hiện tợng lề mề đó,
ng-ời viết dã rút ra bài học gì ?


? Vì sao giữ đúng lời hứa là tơn
trọng mình và ngời khác?


? bài viết nêu vấn đề lề mề có ý
nghĩa nh thế nào trong đời sống xã
hội hiện đại? CâuVăn ci nêu ý
gì?


Bài viết đã nêu những luận điểm
nào về hiện tợng sai hn?


V: Đó chính là dàn ý của bài luận 1
sự việc hiện tợng? Nêu dàn ý?


- Mời họp 8 h thì 9 h mới khai
mạc...


- Hiện tợng lề mề có nhiỊu biĨu
hiƯn ë c¸c lÜnh vùc kh¸c nhau:
Mêi häp , khai m¹c mét cuéc
giao lu


Tác giả đã nêu các biểu hiện


khác nhau ấy để tô đậm, làm rõ
hiện tợng.


Các hiện tợng đợc nêu ra chân
thực đáng tin cy.


- ý 1 ghi nhớ


- Nêu các biểu hiện
- Nêu tác hại


- HS bám vào văn bản


- Lề mề là việc khơng thể chấp
nhận đợc


- LỊ mỊ thờng làm lỡ công việc
- Để ngơì khác lỡ viƯc


- Coi thêng lêi hĐn cđa m×nh


- Ngêi lỊ mỊ biết là không thể
sai hẹn khi đi tầu, đi máy bay,
đi xem hát mà chỉ lề mề trong
các viƯc chung, sai hĐn trong
b¹n bÌ.


- Ngời lề mề đã tỏ ra khơng coi
trọng lời hẹn của mình, khơng
tơn trọng ngời khác, khơng biết


q thời giờ...


- Lµm râ cho quan ®iĨm của


2Yêu cầu về nội dung
và nghệ thuật cảu bài
nghị luận.


* Tác hại của sù lÒ
mÒ:


* LÒ mỊ lµ thiÕu tôn
trọng ngời khác và
chính mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>HĐ2:</b> <i><b>Hớng dẫn häc sinh lun</b></i>
<i><b>tËp.</b></i>


Gv híng dÉn häc sinh loàm bt1
? Nêu các biểu hiện tốt trong nhµ
trêng vµ ngoµi x· héi?


Gv hớng dẫn học sinh làm bt2
HS thảo luận để nêu các hiện tợng
4. Củng cố: Gv khái quát kiến thức
bài học


5. Dặn dò:
+ Nắm đợc bi



+ Chuẩn bị bài: cách làm ...


mình


- Gi ỳng li hữa...


- Coi trọng lời hẹn của mình và
để đáp ứng đợc u cầu của đời
sống cơng nghiệp hố.


- Bài biết đề cao tinh thần trách
nhiệm đối với lời hẹn, đặc biệt
là trong đời sống cơng nghiệp
hố hơm nay.


- Khó có thể chấp nhận đợc
trong đời sống hiện tại.


- Nêu các biểu hiƯn cđa sù lề
mề.


- Tác hại...


- By t thỏi ...
- Nờu t tng sâu xa
* ý 2 của ghi nhớ (21)


 .


Lßng tù träng, tÊm g¬ng häc


tèt, häc sinh nghÌo vỵt khã,
tinh thần tơng trợ lÉn nhau,
kh«ng tham lam.


Có nên viết để thấy tác hại của
thuốc lá đối với lúa tuổi vị
thành niên.


* Ghi nhí (21)


II- Lun tËp:


1/ Bµi tËp 1: Nêu các
sv, hiện tợng tốt của
các bạn trong nhµ
tr-êng vµ ngoµi xh


2/ Theo em, hiện tợng
trên có đáng để viết
bài văn ngh lun
khụng?


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<i><b>TiÕt 100</b></i>

<b> </b>



<b>cách làm bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng</b>
<b> đời sống</b>



<b>A. </b>


<b> Mục tiêu cần đạt:</b> <i><b>Giúp học sinh:</b></i>


- Củng cố kiến thức cho học sinh về nghị luận một sự việc, hiện tợng đời sống.


- Biết cách làm bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dậy học.</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ:

Thế nào là nghị luận về một sự việc, hiện tợng đời sống?
H? Yêu cầu về nội dung và hỡnh thc ca bi ngh lun ntn?


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>H1:</b> <i><b>Hng dn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>một số đề bài nghị luận về một sự</b></i>
<i><b>việc, hiện tợng đời sống.</b></i>


H? Gọi HS đọc đề bài trong SGK


HS đọc các đề bi.



Đề 1: Đất nớc ta có nhiều tấm
g-ơng hs nghÌo vỵt khã, häc giái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

H? Đề bài nghị luận về một hiện tợng,
sự việc đời sống thờng gồm máy phần?
Đó là những phần nào?


H? Có những hình thức nào để thể hiện
nội dung của đề bài?


H? Em có nhận xét gì về các sự việc,
hiện tợng đợc nêu trong đề bài?


H? Yêu cầu về thể loại của đề bài
th-ờng đợc thể hiện qua những từ ngữ
nào?


H? Mỗi em hãy đặt một đề văn?


<b>HĐ2:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>cách làm bài nghị luận về một sự</b></i>
<i><b>việc, hiện tợng đời sống.</b></i>


HS đọc lại đề bài trong SGK


H? Nhắc lại các bớc để làm bài văn
nghị luận?


GV yêu cầu hs thực hiện phần tìm hiểu
đề.



H? Nghĩa đã làm những việc gì?


H? NHững việc làm đó đã chứng tỏ
Nghĩa là ngời ntn?


H? Những việc mà Nghĩa đã làm có
khó khơng? Vì sao Thành đồn Thành
phố Hồ Chí Minh lại phát động phong
trào học tập bạn Nghĩa?


Gv híng dÉn hs tham khảo dàn bài
trong SGK


H? Nêu yêu cầu , nội dung tứng phần?
H? MB cần nêu những ý gì?


H? TB cần trình bày những ý gì?
H?Kb thể hiện điều gì?


H? GV yêu cầu hs viết 1 ý trong thân
bài thành đoạn văn.


H? Thao tác cuối cùng trớc khi hoàn
thành bài viết là g×?


Em hãy trình bày một số tấm gơng
đó và nêu suy nghĩ của mình.
Đề 2: Chất độc màu da cam...
Đề 3: Trò chơi điện tử....



Đề 4:Đọc mẩu chuyện sau và nêu
những nhận xét, suy nghĩ của em
về con ngời và thỏi hc tp ca
nhõn vt.


Gồm 2 phần


Phần nêu yêu cầu về nội dung và
thể loại


Ni dung của đề bài thờng thể
hiện dới dạng: nêu sự việc, hiện
t-ợng, một thông tin, mt cõu
chuyn.


Đó có thể là những sự việc, hiện
t-ợng tốt cần ca ngợi.


Đó có thể là những sự việc, hiện
t-ợng không tốt cần phê phán, nhắc
nhở.


Nờu suy ngh ca mỡnh, nờu nhn
xột, suy nghĩ của mình, nêu ý
kiến, bày tỏ thái độ....


HS đọc đề bài.


Đọc kỹ đề bài, Tìm hiểu đề, Tìm


ý, lập dàn ý, Viết bài, đọc lại bài
và sửa lỗi sai.


Thể loại: Nghị luận về một hiện
t-ợng đời sống.


Nội dung: Hiện tợng bạn Phạm
Văn Nghĩa với những việc làm tốt.
Thụ phấn cho bắp mang đến năng
suất cao hơn.


Nu«i gà, nuôi heo, gióp mĐ lµm
têi kÐo níc.


Nghĩa là ngời biết thơng mẹ, giúp
đỡ mẹ trong việc đống áng.


Nghĩa còn là ngời biết sáng tạo.
Học tập Nghĩa là học yêu cha mẹ,
học lao động, học cách kết hợp
học với hành, học sáng tạo làm
những việc nhỏ mà có ý nghĩa lớn.
HS tham khảo dàn bài SGK


Nội dung từng phần:
Mở bài


TB
KB



Đọc lại bài....


sống:


1/Cỏc bi


2/ Nhận xét
về cấu tạo đề
bài:


II/ Cách làm
bài nghị luận
về một sự
việc, hiện t -
ợng đời sống.
Đề bài:


1/ Tìm hiu
:


Thể loại
Nội dung
2/ Tìm ý:


3/ Lập dàn
bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Rút ra ghi nhớ.


<b>HĐ3:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh lun tËp.</b></i>



Đề này có những nét tơng tự nh đề vừa
làm.


H? Hồn cảnh của Nguyễn hiền có gì
đặc biệt?


H? Tinh thần ham học và chủ động của
Nguyễn Hiền ntn?


H? ý thøc tù träng cđa HiỊn biĨu hiƯn
ra sao?


H? Em có thể học tập ở HIền những
điểm nào?


4. Củng cố: Giáo viên khái quát kiến
thức bài học.


5. Dặn dò:
+ Học ghi nhớ


+ Hoàn thành bài tập


+ Son: Xem nội dung bài: Hớng dẫn
chuẩn bị cho chơng trình địa phơng....


Nhµ nghÌo, xin lµm chó tiĨu trong
chïa.



LÊy lá viết chữ, lấy que tre xâu
thành...


Kiên trì. Ham häc hái..


Nghe, ghi.


III/ LuyÖn
tËp:


Lập dàn bi
cho 4


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b>TuÇn 22</b>



<i><b>TiÕt 101</b></i>



<b> Hớng dẫn chuẩn bị cho chơng trình địa phơng</b>



<i> Phần tập làm văn</i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b> <i><b>Giúp học sinh:</b></i>


- Tập suy nghĩ về một hiện tợng thực tế ở địa phơng


- Viết dợc một bài văn trình bày vấn đề đó với suy nghĩ, kiến nghị của mình dới hình
thức thích hợp: tự sự, miêu tă, nghị luận, thuyết minh<b>.</b>



<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


Gv: sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài


<b>C. Hot ng dy học:</b>
1. ổn định tổ chức.
2. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

H® của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1:</b><i><b>Giáo viên nêu yêu cầu bài học.</b></i>


.Gv nờu yờu cu ca chng trỡnh: Tỡm
hiu, suy nghĩ để viết bài thể hiện ý
kiến riêng của em dới dạng nghị lun
v mt s vic, hin tng no ú a
phng.


<b>HĐ2:</b><i><b>Giáo viên hớng dẫn cách làm.</b></i>


? SGK ó gi ý 1 số các hiện tuợng ở
địa phơng. Đó là những hiện tợng nào?


 Học sinh chép những yêu cầu
của bài học để chuẩn bị


GV l ý


Tuyệt đối không đợc nêu tên  tên cơ


quan, đơn vị cụ thể, có thật vì nh vậy
phạm vi TLV đã trở thành 1 phạm vi
khác


* Thời hạn nộp bài: Trớc khi học bài
28> ( Bài 24,25 lớp trởng thu bài). GV
xem qua -> HS đổi bài sửa chữa cho
nhau


- Bài 28: Thực hin tit "Chng trỡnh
NV a phng"


4. củng cố: Giáo viên cho h/s chuẩn bị
ở lớp.


5. Dặn dò:


- Thc hin cỏc yờu cu ó nờu trong
tit hc


- Soạn: Chuẩn bị hành trang vµo thĨ kû
míi


Nghe, ghi


- * Một số hiện tợng: Chọn
bất cứ hiện tợng nào có ý
nghĩa ở địa phơng em


- Vấn đề môi trờng


- Vấn đề tệ nạn
- " đs'<sub> của n/ đ</sub>
- Những thành tu mi


.


Tự viết dàn bài, tìm ý


Nghe, ghi.


1/ Yêu cầu:


2. Hớng dẫn cách
làm:


* Yêu cÇu;


Về ND: T/hình, ý
kiến và nhận định
của cá nhân phải
rõ ràng, cụ thể, có
lập luận, thuyt
minh, thuyt phc


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b> TiÕt 102</b></i>


<b> </b>

<b>ChuÈn bÞ hµnh trang vµo thÕ kû míi</b>




<b> </b> <b>( </b><i><b>Vò Khoan</b></i><b>)</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b><i><b>: Giúp học sinh</b></i>


- Nhận thức đợc những cái mạnh, cái yếu trong tính cách và thói quen của con ngời Việt
Nam , yêu cầu gấp rút phải khắc phục cái yếu, hình thành những đức tính và thói quen khi
đất nứơc đi vào cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong thế kỷ mới.


- Nắm đợc trình tự lập luận & nghệ thuật nghị luận của t/g.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: Sgk, sgv, tltk, bảng phụ, chân dung Vũ Khoan.
Hs: Đọc trớc văn bản.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.


2. Bài cũ: Nội dung phản ánh thể hiện của văn nghệ là gì?,tại sao con ngờicần tiếng nói của
Vn?


3. Bài mới:


Hot động của thầy Hđ của Hs Ghi bảng


<b>H§1:</b> <i><b>Híng dÉn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>tác giả, tác phẩm.</b></i>


Gi HS c chỳ thích về t/g & tp
(29)



GV nhÊn m¹nh tíi ý nghÜa của bài


- Hc sinh c chỳ thớch *


- Tóm tắt những nét cơ bản về tác
giả và nội dung bài viÕt


I. Giíi thiƯu tg’,
t/phÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

viết trong thời điểm mở đầu thế kỷ
mới & ý/ng thiết thực đ/v HS lớp 9.
- Đ/n đi vào CNH, HĐH...


- Th h tr l lc lng quyt định
thành công...


( Phần: Lu ý- SGV/ 30).
Em hiểu đề bài trên ntn ?


<b>HĐ2:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh đọc, tìm</b></i>
<i><b>hiểu chú thích.</b></i>


Nêu y/ c đọc: Thể hiện đúng thái
độ của t. g qua giọng điệu: trầm
tĩnh, khách quan nhng không xa
cách.


- Giáo viên đọc mẫu -> Gọi HS đọc


* Kiểm tra việc đọc chú thích.
* T. g viết bài này vào thời điểm
nào của l/ sử?


<b>H§3:</b> <i><b>Híng dÉn häc sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>chi tiết văn bản.</b></i>


? Bi văn nêu v. đề gì? Nêu luận
điểm cơ bản của bài viết?


* T×m hiĨu hÖ thèng luËn cứ của
bài.


Bài văn có thể chia làm mấy luận
cứ? Là những luận cứ nào?


Luận cứ 3: là l. cø trung t©m quan
träng


GV híng dÉn HS ph©n tÝch tõng
luËn cø


Trong bài này, t.g’ cho rằng "Trong
những h. trang ấy có lẽ sự chuẩn bị
bản thân con  là q.trọng nhất?
Điều đó có đúng? Tại sao?


Gỵi ý:


? Tác giả đã đa ra lí lẽ nào để xác


minh cho lun c ú?


Bài viết chỉ rõ bối cảnh của thÕ giíi
hiƯn nay ntn?


Tríc t×nh h×nh Êy,


-


- Học sinh đọc
- Thiên hớng ?
- Thời hớng ?
- Học chay ?
- Kỳ thi ?


Häc sinh tù kiÓm tra chÐo lẫn
nhau.


Học sinh tự do phát biểu
+ đầu 2001


+ Thêi ®iĨm chun giao thêi
gian 2TK , 2 TNkØ


- Thời điểm mà tg’ viết bài: đầu
năm 2001, khi đ/n ta cùng toàn
thế giới bớc vào năm đầu tiên của
TK mới. Đâ triển nh huyền thoại,
sự giao thoa, hội nhập ngày càng
sâu rộng giữa các nền kinh tế.


- Đề tài bàn luận đợc nêu rõ trong
nhan đề: Chuẩn bị hành...


Nhan đề:


+ Luận điểm cơ bản của bài: lớp
trẻ Việt Nam cần nhận ra những
cái mạnh cái yếu của con ngời
Việt Nam để rèn những thói quen
tốt khi bớc vào nền kinh tế mới
- Từ đầu... càng nổi trội"  chẩn
bị hành trang vào thiết kế mới thì
quan trọng nhất là sự chuẩn bị
bản thân...  điểm yếu của
nó"(33)=> bối cảnh của thế giới
hiện nay & những mục tiêu nng
n ca /n.


- Còn lại => Nêu rõ cái mạnh cái
yếu của con ngời Việt Nam cần
đ-ợc nhận rõ khi bíc vµo nỊn kinh
tÕ míi trong TK míi.


- Đây là luận cứ quan trọng mở
đầu cho cả hệ thống luận cứ của
bài. Nó có ý nghĩa đặt vấn đề, mở
ra hớng lập luận của toàn bài.
Để xác minh cho luận cứ trên tác
giả đa ra 2 lý lẽ:



+ Từ cổ chí kim, bao giờ con ngời
cũng là động lực phát triển của
lịch sử.


+ Trong thêi kú nÒn kinh tÕ tri
thøc ph¸t triĨn mạnh mẽ thì vai
trò của con ngời lại càng nổi trội
- Thế giới hiện nay, một thế giới
mà khoa học công nghệ phát y là
thời điểm chuyển giao...


.


- T/đ chuyển giao...


+ Nhận rõ những mặt mạnh, yếu


Hiện nay là Phã
Thđ tíng chÝnh
phđ.


* Bài viết đợc
đăng trên tạp chí
"Tia sáng" năm
2001 và đợc in
vào tập "Một góc
nhìn của tri thức"
NXB Trẻ, 2002.
II. Đọc- Chú
thích



* Chó thÝch
- Kinh tÕ tri thøc?
- Sù giao thoa?
- Héi nhËp?


III- Tìm hiểu văn
bản


1- Tìm hiểu
chung:


* 3 ln cø


2- T×m hiĨu hệ
thống luận cứ
trong bài văn:
a- Chuẩn bị hành
trang vào thế kỷ
mới thì quan
trọng nhất là sự
chuẩn bị bản thân
con ng ời:


Để xác minh
cho luËn cø trên
tác giả đa ra 2 lý
lẽ:


+ T c chớ kim,


bao giờ con ngời
cũng là động lực
phát triển của lịch
sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

H? ý nghĩa thời sự và ý nghĩa lâu
dài của vấn đề ấy là gì?


Thiếu tính cộng đồng: Chỉ đáp ứng
lợi ích cá nhân...


Những điểm mạnh yếu ấy thể hiện
qhệ ntn với nh.vụ đi lên CNH,
HĐH trong thời đại ngày nay?
( Xem: N điều cần lu ý- SGV/ 32)
N.xét gì về hệ thống luận cứ của
tg’.


ViÕt tãm tắt một cách có hệ thống
các luận cứ thể hiện tính chặt chẽ &
tính đinh lý của nó.


Nhng yờu cu và nhiệm vụ to lớn,
cấp bách đang đặt ra cho đ/ n ta,
cho các thế hệ tại là gì?


GV liên hệ:- Chính sách xố đói
giảm nghèo...


GV: Đây là l. cứ trung tâm, quan


trọng nhất của bài nên đợc t.giả
triển khai cụ thể & ptích khá thấu
đáo.? N. xét gì về cách triển khai
các đ'<sub> mạnh, yếu của t.g? Có chia</sub>
làm 2 ý rõ rệt mạnh- yếu T.g đã
triển khai ntn?


? T.giả đã nêu & phân tích những
điểm mạnh, yếu nào trong tính cách
thói quen của ngời Việt Nam ta?
* Giáo viên lấy những d/c sinh
động trong thực tế:


- Học sinh HSG quốc tế: Làm
tốt lí thuyết đến phần thực
hành kém.


- Nớc ta phải đồng thời giải quyết 3
nhiệm vụ : + Đẩy mnh CNH,
HH


+ Thoát khỏi tình trạng nghèo
+ Đồng thêi tiÕp cËn ngay víi nỊn
kinh tÕ tri thøc


là cần thiết để phát triển


- V/đề ấy khơng chỉ có ý nghĩa
thời sự trong thời điểm chuyển
giao thế kỷ mà cịn có ý nghĩa lâu


dài đ/v quá trình đi lên của đất
n-ớc. Bởi vì nhận rõ cái mạnh, cái
yếu, phát huy cái mạnh, khắc
phục cái yếu là điều kiện cần thiết
để phát triển, nếu ko muốn tụt lùi
đ/c mỗi , mỗi d/tộc. Điều đó lại
càng cần thiết đ/v d.tộc ta khi
thực sự đi vào công cuộc xây
dựng, phát triển trong xu thế hội
nhập, trong nền k.tế có xu hớng
tồn cầu hố hiện nay.


+ Có tinh thần đoàn kết đùm bọc,
nhất trong công cuộc chiến đấu
chống NX nhng lại đố kị nhau
trong làm ăn và trong cuộc sống
thờng ngày.


+ B¶n chÊt thÝch øng nhanh nhng
l¹i cã nhiỊu h¹n chÕ trong thãi
quen vµ nÕp nghÜ, kì thị kinh
doanh, quen víi bao cÊp, thói
sùng ngoại hoặc bài ngoại quá
mức, thói " khôn vặt", ít giữ chữ
"tín"


- Nc ta ang phn u trở thành
nớc CN vào thời điểm 2020 ...
ý- SGK/32



- Tính chặt chẽ và tính định hớng
rõ ràng


- Tính chặt chẽ và tính định hớng
rất rõ của hệ thống luận cứ:


+ Bắt đầu từ thời điểm chuyển
giao TK và yêu cầu chuẩn bị hành
trang vào TK mới


+ Tiếp theo là k.định chuẩn bị
hành trang quan trọng nhất là
chính trong thâm canh.


+ Sự chuẩn bị này phải đặt vào
bối cảnh thế giới và đối chiếu với
những mục tiêu, nhiệm vụ trớc
mắt của đ/c.


+ Từ đó nhận rõ cái mạnh, yếu
của con ngời Việt Nam trớc
những yêu cầu của thời kỳ mới.
Hệ thống luận cứ kết thúc bằng
việc nêu yêu cầu với thế hệ trẻ
"b-ớc vào vào thế kỷ mi mun...
nhng vic nh nht ".


nàn lạc hậu cđa nỊn kinh tÕ Nhµ
níc



.


+ Nêu từng điểm mạnh và đi liền
với nó là cái yếu. Cách nhìn nhận
nh vậy là thấu đáo và hợp lí,
khơng tĩnh tại: trong cái mạnh lại
có thể chứa đựng cái yếu, nếu
xem xét từ 1 yêu cầu nào ú.
.


- Thông minh nhạy bÐn víi c¸i
míi nhng thiếu kiến thức cơ bản


nền kinh tế tri
thức phát triển
mạnh mẽ thì vai
trò của con ngời
lại càng nổi tréi


b- Bèi c¶nh cđa
thÕ giới hiện nay
và những mục
tiêu, nhiệm vụ
nặng nề của đ/n
Thế giới hiện nay,
mét thÕ giíi mµ
khoa học công
nghệ phát y là
thời điểm chuyển
giao...



</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

+ Cái mạnh, cái yếu ln đợc Lâu
nay nói đến tính cách dân tộc và
phẩm chất con ngời VN, nhiều 


chỉ thiên về khẳng định những cái
hay, cái tốt, cái mạnh. Nếu chỉ nói 1
phía u điểm, chỗ mạnh mà bỏ qua
những nhđối chiếu với y/cầu xây
dựng và phát triển đất nớc hiện nay
chứ ko phải chỉ nhìn trong l/sử


? Trong các TPVH, các bài l/sử nói
về các p.chất truyền thống tốt đẹp
của dtộc VN, CM & VN. N.xét của
t.giả có đ'<sub> gì giống & khác so với</sub>
những sách trên đã học?


? Chính điểm khác nhau Êy cã
t/dơng g× trong t×nh h×nh thÕ


H? Thái độ của t.giả ntn khi nêu
những n.xét đó? ( Gợi ý: Thái độ t.g
ntn khi nêu những- Nhng mt
mnh, yu?


- Để đa đ/n đi lên ta phải làm gì?
giới


? Tự liên hệ bản thân, HS có những


mặt mạnh, mặt yếu nào? Nêu
ph-ơng hớng? khắc phục ntn?


- Thông minh/ chủ quan


4. Giáo viên củng cố: Rót ra ghi
nhí.


- Ln ®iĨm cơ bản?
5. Dặn dò:


- Nm c ni dung ca bi


- Soạn: Các thành phần biệt lập


kém khả năng thực hành.


Cn cù sáng tạo nhng thiếu đức
tính tỉ mỉ, ko coi trọng nghiêm
ngặt qui trình cơng nghệ, cha
quen với cờng độ khẩn trơng
- ợc điểm, chỗ yếu thì dễ dẫn đến
tình trạng hiểu không đúng về
dtộc mình, ngộ nhận, tự đề cao
quá mức dẫn đến tâm lí tự thoả
mãn khơng học  khác. Tâm lí ấy
có hại, cản trở sự vơn lên phát
triển của đất nớc, nhất là trong bối
cảnh thế giới hiện nay. Lòng yêu
nớc, tinh thần d.tộc địi hỏi mọi


ngời phải nhìn rõ cả mạnh - yếu
của dtộc, có sự thơi thúc vơn lên
vứt bỏ những cái yếu kém, vợt
qua những hạn chế để sánh vai
với những nớc phát triển văn minh
tiến bộ.


- Thái độ của tg’ là tôn trọng thực
sự, nhìn nhận vấn đề một cách
khách quan toàn diện. Khơng
thiên lệch về 1 phía, khẳng định
và trân trọng những phẩm chất tốt
đẹp đồng thời cũng thẳng thắn chỉ
ra những mặt yếu kém không rơi
vào sự đề cao qúa mc hay t ti,
mit th dõn tc


Đọc, trả lời


Nghe, ghi.


Nam cần đ ợc
nhận râ khi b íc
vµo nỊn kinh tÕ
míi trong thÕ kỷ
mới:


- Thông minh
nhạy bén víi c¸i
míi nhng thiÕu


kiÕn thøc c¬ bản
kém khả năng
thực hành.


Cn cù sáng tạo
nhng thiếu đức
tính tỉ mỉ, ko coi
trọng nghiêm
ngặt qui trình
cơng nghệ, cha
quen với cờng độ
khẩn trơng


- ợc điểm, chỗ
yếu thì dễ dẫn
đến tình trạng
hiểu khơng đúng
về dtộc mình, ngộ
nhận, tự đề cao
quá mức dẫn đến
tâm lí tự thoả
mãn khơng học 


khác. Tâm lí ấy
có hại, cản trở sự
vơn lên phát triển
của đất nớc, nhất
là trong bối cảnh
thế giới hiện nay.
Lòng yêu nớc,


tinh thần d.tộc
đòi hỏi mọi ngời
phải nhìn rõ cả
mạnh - yếu của
dtộc, có sự thôi
thúc vơn lên vứt
bỏ những cái yếu
kém, vợt qua
những hạn chế để
sánh vai với
những nớc phát
triển văn minh
tiến bộ.


3- Nhận xét về
những luận cứ và
thái độ của tác
giả khi nêu lên
những điểm
mạnh và điểm
yếu của con ng ời
Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

về 1 phía, khẳng
định và trân trọng
những phẩm chất
tốt đẹp đồng thời
cũng thẳng thắn
chỉ ra những mặt
yếu kém không


rơi vào sự đề cao
qúa mức hay tự ti,
mit th dõn tc.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b>Tiết 103</b></i>



<b> </b>

<b>Các thành phÇn biƯt lËp </b>


<i><b> ( TiÕp theo)</b></i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i><b>Giúp học sinh.</b></i>


- Nhận biết đợc hai thành phần biệt lập gọi- đáp và phụ chú.
- Nhận biết tác dụng riêng của mỗi thành phần trong câu
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: Sgk, sgv, tltk, b¶ng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh tổ chức.


2. Bài cũ: Thế nào là thành phần biệt lập? Thành phần tình thái và thành phần cảm thán đợc
dùng để làm gì trong câu.? Đặt 1 câu có thnh phn bit lp tỡnh thỏi.?


3. Bài mới:


Hđ của thầy HĐ của trò Ghi bảng



<b>H1:</b> <i><b>GV g/thiu TPBL: tỡnh thỏi,</b></i>
<i><b>gi đáp, cảm thán, phụ chú. </b></i>


GV đa bảng phụ. ( VD- SGK/ 31)
H?Trong những TN gạch chân từ
nào dùng để gọi, từ nào dùng để
đáp?


H?Những từ ngữ dùng đê gọi ngời
khác hay đáp lời ngời khác có tham
gia diễn đạt nghĩa sự việc của câu
hay khơng?


H? Trong những từ ngữ in đậm đó,
từ nào dùng để tạo lập cuộc thoại?
từ nào dùng để duy trì cuộc thoại?
Gv kl: Đó là phần gọi đáp.


<b>H§2:</b> <i><b>Híng dÉn häc sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>thành phần phụ chú.</b></i>


Gi hs c VD phn II/ tr 32
H? Chú ý các từ ngữ in đậm


H?Nếu lợc bỏ các từ ngữ in đậm,
nghĩa sự việc của mỗi câu có thay
đổi khơng?


GV nhÊn m¹nh: chøng tỏ đây là


thành phần biƯt lËp kh«ng phải là
một bộ phận thuộc cấu trúc cú pháp
của câu


H?VD a , các từ in đậm đợc đa
thêm vào để chú thớch cho cm t


* Học sinh quan sát bảng
phụ


* Đọc các vd bảng phụ:
- Gọi : Này


- Đáp: Tha ông
-.


- Không nằm trong sự
việc đợc diễn đạt trong
câu.


Từ “ nay” dùng để thiết
lập cuộc thoại


Từ “ Tha ông” dùng để
duy trì sự giao tiếp.


Hs đọc các vd


Nghĩa sự việc của câu
khơng thay đổi



I/ Thành phần gọi - đáp
* Ví d: SGK/ 31


a, Này, bác có biết... thế
không ?


(b

, Tha ông, chúng


cháu ở Gia Lâm lên


đấy



Ghi nhớ 1tr 32



II/ Thành phần phơ


chó



VD:phÇn II/ tr 32



a, Lúc đi, đứa con gái
đầu lòng của anh và
cũng là đứa con duy
nhất của anh, cha đầy 1
tuổi


(NguyÔn Quang Sáng
-CLN)


b, lÃo không hiểu tôi,
tôi nghĩ vậy và tôi càng
buồn lắm



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

nào?


H? Trong câu b, cụm chủ vị in đậm
chú thích cho điều gì?


GV: Tất cả những TN gạch chân
đ-ợc gọi là TPPC trong câu


TPPC trong c©u thêng gặp trong
những trờng hợp nào?


H? Dấu hiệu nhận biÕt TPPC trong
c©u.


GV cđng cè:


Chúng ta đợc học thêm những
TPBL nào?


TPHĐ có t/ d gì (.) câu? TPPC?
Gọi HS đọc ghi nhớ


<b>H§3:</b> <i><b>Híng dÉn häc sinh luyÖn</b></i>
<i><b>tËp.</b></i>


Y/c BT1?


Y/c BT2?



H? Xác định thành phn ph chỳ?


H? Các thành phần phụ chú vừa tìm
thể hiện điều gì?


Bi tp 5Tng hp cỏc kin thc ó
hc thơng qua viết đoạn văn


4. Cđng cố: Giáo viên khái quát
kiến thức bài học.


5. Dặn dò:


Chuần bị bài viÕt TLV sè 5


Chú thích cho cụm từ: đứa
con gái đầu lòng


Giait thÝch cho điều: lÃo
không hiểu tôi.


.


+ TPPC thờng gặp:


- Nờu điều bổ sung thêm
hoặc nêu lên một số quan
hệ phụ thêm (nguyên
nhân, điều kiện, sự tơng
phản, mục đích, thời


gian )


- Nêu thái độ của ngời nói
- Nêu xuất xứ của li núi,
ca ý kin


* Ngăn cách với nòng cốt
câu hỏi:


- Hai dÊu phÈy


- Hai dấu gạch ngang
- Hai dấu ngoặc đơn
- Sau 1 dấu gạch ngang và
trớc 1 dấu phẩy (VDC)
- Sau 1 dấu gạch ngang và
trớc 1 dấu chấm hết câu
- Sau dấu hai chấm


- Phân biệt ngời gọi, ngời
đáp


- Xác định kiểu quan hệ
giữa họ


- Phần gọi: này
- Phần đáp : Vâng


* Quan hệ giữa ngời gọi
và ngời đáp là quan hệ


giữa ngời bề trên với ngời
bề dới


Thành phần gọi đáp: Bầu
ơi


Lời gọi đáp khơng hớng
tới ai


)a, Chóng t«i, mäi ngêi kĨ
c¶ anh,


-> TPPC dùng để nêu điều
bổ sung


b, TPPC " các thầy, cô
giáo... ngời mẹ" dùng để
nêu điều bổ sung


- Các nhóm thảo luận
Thể hiện thái độ của ngời
nói, ngịi viết với các sv
đ-ợc nói đến.


Ghi nhí/ SGK (32)


II- Lun tËp:


1- Bài 1 (39): Tỡm TP
gi - ỏp



a, Này
Vâng


2. Bài 2: Tìm thành
phần gọi đáp


3) Bµi 3 (33). T×m
TPPC


a) Mọi ngời- kể cả anh
b) Các thầy, cô giáo,
các bậc cha mẹ đặc biệt
là những  mẹ


c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

Ngµy soạn:
Ngày giảng:


<b> </b>

<i><b>Tiết 104, 105</b></i>



<b> </b>

<b>viết bài tập làm văn sè 5</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


Kiểm tra kỹ năng làm bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: Sgk, sgv, tltk, đề bài tlv số 5


Hs: Ôn tập kiến thức.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1.ổn định tổ chức.
2. Bài cũ:


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy HĐ của trị Ghi bảng


<b>HĐ1:</b><i><b>Gv ghi đề bài lên bảng</b></i>


<b>HĐ2:</b> <i><b>Gv yêu cầu hs đọc kỹ đề</b></i>
<i><b>bài và thực hiện làm bài trong</b></i>
<i><b>90 phút</b></i>


Dµn ý tham khảo:
I/ Mở bài:


_ Nờu vn cn bn luận
Suy nghĩ khái quát
II/ Thân bài:


1/ Biểu hiện của hiện tợng trên:
Phổ biến từ thành thị đến
nông thôn.


Trên đoạn đờng vắng, bao rác
vứt ngổn ngang, thậm chí ở cả
mặt đờng



Ngay ở những hồ đẹp thu hút
nhiều khách du lịch cũng chịu
chung số phận này. VD Hồ Tây
mỗi ngày tiếp nhận 4.000m3 nớc
thải công nghiệp và sinh hoạt
Nông thôn cũng diễn ra tình
trạng ơ nhiễm nh thế


2/ Nguyên nhân : ý thức giữ gìn
vệ sinh chung của 1 bộ phận dân
c còn kém.


3/ Tỏc hi ca x rác bừa bãi: ảnh
hởng đến cuộc sống của con ngời
4/ Suy nghĩ, thái độ của ngời
viết:có ý thức giứ gìn mơi trờng
Tun truyền....


III/ Kết bài: Khẳng định hành
động, thái độ đúng đắn của mỗi
ngời trớc hiện tng trờn


<b>HĐ3:</b><i><b>Cuối giờ GV thu bài</b></i>


4. Củng cố:
5. Dặn dò:


Chuẩn bị bài : Chó sói và cừu...



Chộp bi


HS làm bài
Biểu điểm
<i>Điểm 9, 10:</i>


Bi lm ỳng phơng pháp
văn nghị luận


Bố cục đủ 3 phần


LuËn điểm rõ ràng, luận cứ
và lập luận chặt chẽ


Trỡnh bày đủ các yêu cầu
về nội dung của bài nghị
luận về hiện tợng XH
Lời văn trong sáng, có sức
thuyết phục


CÇn thĨ hiÖn suy nghÜ, ý
kiến riêng của em.


<i>Điểm 7,8</i>: Đạt các yêu cầu
trên


Có thể lời văn cha thật
trong sáng


Tính liên kết, mạch lạc của


các luận điểm ở mức khá.
<i>Điểm 5,6:</i>


Đạt các yêu cầu trên ë møc
trung b×nh.


<i>Điểm 3,4</i>: Cha nắm đợc
phơng pháp làm bài


<i>§iĨm 1,2</i>: Làm sai yêu
cầu.


Nghe , ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> </b>

<b>TuÇn 23</b>


<b> </b>

<i><b>TiÕt 106,107</b></i>



<b> </b>

<b>chó sói và cừu trong thơ ngụ ng«n </b>


<b> cđa la ph«ng ten</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b> </b>Tác giả bài nghị luận văn chơng đã dùng biện pháp so sánh 2 hình tợng con cừu và con
chó sói trong thơ ngụ ngơn của La phơng ten với những dịng nhà khoa học Buy phơng viết
về 2 con vật ấy nhằm làm nổi bật đặc trng sáng tác của nghệ thuật.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>



Gv: Sgk, sgv, tltk, tranh minh hoạ sgk phóng to
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: Trình bày những mặt mạnh, mặt yếu của con ngời VN cần đợc nhận rõ khi bớc
vào thế kỷ mới.


H? Nhận xét về những luận cứ và thái độ của tác giả khi nêu lên những điểm mạnh và điểm
yếu của con ngi Vn?


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1</b>: <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu tác</b></i>
<i><b>giả, tác phÈm.</b></i>


? Dùa vµo chó thÝch * sgk , em h·y nêu
vài nét về tác giả, tác phẩm?


GV phân biệt NLXH vµ NLVC:


Nghị luận Xh: nghị luận về một vấn đề
Xh nào đó.


Nghị luận VC: NL liên quan đến tỏc
phm vh.



Bài Chó sói ... là nghị luận VC


<b>HĐ2:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh đọc, tìm</b></i>


H. Ten( 1828-1893) là
triết gia, nhà sử học và
nhà nghiên cứ văn học,
viện sĩ viện Hàn lâm
Pháp. Ông là tác giả của
công trình nghiên cứ VH
nổi tiếng “La phông Ten
và thơ ngụ ngơn của ơng”
VB đợc trích từ chơng 2,
phn th 2.


Từ đầu....tốt bụng nh thế:
Hình tợng con cừ trong
thơ La phông ten.


Còn lại: Hình tợng chó sói
trong thơ La phông ten.
Trong cả 2 đoạn nhằm
làm nổi bật hình tợng con
cừ và chó sãi díi ngßi bót


I/ Giíi thiƯu về
t.giả, tác phẩm:
1/ Tác giả:



H. Ten( 1828-1893)
là triÕt gia, nhµ sử
học và nhà nghiên
cứ văn học, viện sĩ
viện Hàn lâm Pháp.
Ông là tác giả của
công trình nghiên
cứ VH nỉi tiÕng
“La ph«ng Ten và
thơ ngụ ngôn của
ông


2/ Tác phẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i><b>hiểu chung.</b></i>


Gv gọi h/s đọc.


H? Xác định bố cục 2 phần của bài nghị
luận? Đặt tiêu đề cho từng phần?


<b>H§3:</b> <i><b>Híng dÉn học sinh tìm hiểu chi</b></i>
<i><b>tiết văn bản.</b></i>


H? Em hỏy i chiếu các phần và tìm ra
biện pháp lập luận giống nhau?


H? Nhng cách triển khai lại không đơn
điệu, lặp lại ntn?



H? Xác định từng bớc trong đoạn 1 của
VB?


H? Xác định từng bớc trong đoạn 2 của
vb?


Gọi HS đọc những đoạn viết về 2 con
vật đó của nhà khoa học Buy phơng?
H? Buy phơng nhận xét về lo cừ và
chó sói ntn?


H? Theo em, Buy phơng căn cứ vào đâu
mà nhận xét nh vậy? Lời nhận xét đó có
đúng khơng?


H? Tại sao Buy phơng khơng nói đến sự
thân thơng của lồi cừu và nỗi bất hạnh
của chó súi?


Gi Hs c: t u...rnh rnh.


Khác với Buy phông viết về loài cừu ,
La phông ten viÕt vÒ mét con cõu vµ
mét con sãi cơ thĨ .


H? ở lồi cừu, La phông ten đã chọn
con vật ntn?


H? Tác giả đã đặt chú cừu vào hon
cnh ntn?



H? Trong hoàn cảnh ấy, con cừu non
đ-ợc La phông ten miêu tả ntn?


H?Qua ú ta thấy cừu là con vật ntn?


ng.thuật của nhà thơ ngụ
ngôn, tác giả đều lập luận
bằng cách dẫn ra những
dòng viết về 2 con vật ấy
của nhà khoa học Buy
phông để so sánh .


Trong cả 2 đoạn, tác giả
đều triển khai mạch ngh
lun theo 3 bc


Đoạn1: Bớc 1: từ
đầu...rành rành


Bc 2:Tip n...xua i
Bc 3...nh th


Bc 1: cịn chó súi...n
ũn.


Đoạn 1: Buy phông...xua
đi.


Đoạn 2: Buy ph«ng....v«


dơng.


* Loài cừu: thờng tụ
tập..có một con đầu đàn.
* Lồi chó sói: thù ghét
mọi sự kết bè bạn. Khi
chúng tụ hội với nhau là
lúc một cuộc chinh chiến
diễn ra. Xong xuôi, mỗi
con lại quay về một nơi
với sự lạng lẽ, cơ dơn của
chúng.


Bằng ngịi bút chính xác
của nhà khoa học, ông đã
nêu lên những đặc tính
chung của từng lồi khác
nhau


Nhà khoa học không nói
đến những điều trên vì
khoa học địi hỏi tính
chính xác, khách quan.
Buy phơng viết về lồi cừu
và lồi chó nói chung với
những đặc tính cơ bản của
chúng.


Tác giả chọn một con cừ
non (gọi là con chiên) và


đặt chú cừu non ấy vào
hoàn cảnh đặc biệt đối
mặt bên dòng suối.


Xin bệ hạ hÃy nguôi...


1. Đọc


2. Giải thích từ khó
3. Bố cục


III/ Tìm hiểu văn
bản


1/ Hai con vËt d íi
ngßi bót cđa nhµ
khoa häc:


- Lồi cừu: thờng
tụ tập..có một con
đầu đàn.


- Loµi chã sãi: thï
ghÐt mäi sù kÕt bÌ
b¹n. Khi chóng tơ
héi víi nhau lµ lóc
mét cc chinh
chiến diễn ra. Xong
xuôi, mỗi con l¹i
quay vỊ mét nơi


với sự lạng lẽ, cô
dơn của chúng.
2/ Hình t ợng con
cừu và chã sãi
trong th¬ ngụ
ngôn:


a/ Hình t ợng con
cõu:


Hiền lành, nhút
nhát, chẳng bao giờ
làm hại ai.Dựa vào
đặc tính vốn có của
lồi cừu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

H? Căn cứ vào đâu, tác giả có thể viết
về con cừu nh vậy?


H? Để xây dựng hình tợng con cừu, La
phông ten có sự sáng tạo gì trong c¸ch
viÕt?


H? Dới góc độ một nhà thơ nhìn con
chó sói ntn?


H? Trong q trình tìm kiếm, sói đã gặp
điều gì?


H? T¹i sao sãi mn trị tội cừu ?



H? Xây dựng hình tợng chó sói, La
phông ten có sáng tạo gì?


H? La ph«ng ten nhËn xÐt vÒ con sãi
ntn?


H?Căn cứ vào đâu, tác giả đã có nhận
xét nh vậy?


H? Trong thơ ngụ ngôn cđa la ph«ng
ten, em cã biết những bài nào có NV
chó sãi?


H? H. Ten đã nhận định về hình tợng
chó sói trong thơ cuả La phơng ten ntn?
4. Củng cố: Gv khái qt kiến thức bài
học.


5. DỈn dò:
- Học bài giảng.


- Chuẩn bị bài : Liên kÕt c©u.


...Nói xấu ngài...
Hiền lành, nhút nhát,
chẳng bao giờ làm hại
ai.Dựa vào đặc tính vốn có
của lồi cừu.



Với đầu óc phóng khống,
đặc trng của thể thơ ngụ
ngôn, La phông ten cịn
nhân cách hố con cừu
non: nó cũng có suy nghĩ,
nói năng, hành động nh
con ngời.


Một con sói cụ thể : đói
meo, gầy giơ xơng đi
kiếm mồi.


Sói gặp chú cừu nonđang
uống nớc phía dới dịng
suối chỗ hắn đang đứng.
Hắn muốn ăn thịt cừu
nh-ng che dấu tâm địa của
mình, kiếm cớ bắt tội để
gọi là trừng phạt chú cừu
tội nghiệp.


Con sói đợc nhân cách
hoá dới ngịi bút phóng
khống của nh th.


Là một tên trộm cớp, tên
bạo chúa khát máu.


Tg đã dựa vào những đặc
tính vốn có của lồi chó


sói săn mồi, ăn tơi nuốt
sống những con vật yếu
đuối hơn.


VD: chã sãi vµ chã nhà;
chó sói và cò;


Bi kch v s độc ác và bi
kịch về sự ngu ngốc. Đó là
một nhận định hoàn toàn
đúng. Sói là một con vật
đáng ghét : gian giảo , hốc
hách , bắt nạt kẻ yếu.


con cừu non: nó
cũng có suy nghĩ,
nói năng, hành
động nh con ngời.
b/ Hình t ợng chó
sói:


Một con sói cụ
thể : đói meo, gầy
giơ xơng đi kiếm
mồi.


Sói gặp chú cừu
nonđang uống nớc
phía dới dòng suối
chỗ hắn đang đứng.


Hắn muốn ăn thịt
cừu nhng che dấu
tâm địa của mình,
kiếm cớ bắt tội để
gọi là trừng phạt
chú cu ti nghip.


Là một tên
trộm cớp,
tên bạo chúa
khát máu


IV. Tổng kết:
Ghi nhơ SGKtr41


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết 108</b></i>



<b> </b>

<b>nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lý</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i><b>Giúp học sinh:</b></i>


<b>-</b> Biết cách làm bài về một vấn đề t tởng, đạo lý.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: Sgk, sgv, tltk, b¶ng phơ.
Hs: Chuẩn bị bài.



<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh t chc.
2. Bi c:


<b>3. Bài mới</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<i><b>bài nghị luận về vấn đề t tởng đạo</b></i>
<i><b>lý.</b></i>


Gọi hs đọc VB / sgk


H? Van bản trên bàn về vấn đề gì?
H? Theo em, vb này có thể chia làm
mấy phần?


H? Néi dung cơ thĨ của từng phần
và mối quan hƯ cđa chóng víi
nhau?


H? Xác định các câu thể hiện luận
điểm chính của bài?


H? Các luận điểm ấy đã đợc diễn
đạt rõ ràng , dứt khoát ý kiến của
của ngời viết cha?


H? Phép lập luận chính đợc sử dụng
trong VB này là gì?



H? Em nhận thấy, bài nghị luận về
một vấn đề t tởng, đạo lý khác với
bài nghị luận về sự việc, hiện tợng
đời sống ntn?


Rót ra ghi nhí/ tr 36/ sgk


<b>H§2:</b> <i><b>Híng dÉn häc sinh luyÖn</b></i>
<i><b>tËp.</b></i>


Gọi hs đọc vb.


H? VB trên thuộc loại nghị luận
nào?


H?V B trờn ngh lun v vấn đề gì?
H? Xác định các lun im chớnh
trong bi?


Sau mối LĐ, là một dÉn chøngcm


HS đọc vb “ Tri thức là sc
mnh


Vb bàn về giá trị của tri thøc
khoa häc vµ ngêi trÝ thøc.
VB chia lµm 3 phÇn.


Phần MB: đoạn 1: nêu vấn đề.


Phần thân bài : gồm 2 đoạn:tg
nêu 2 vd chứng minh tri thức là
sức mạnh


Đoạn 1: nêu tri thức có thể cứu
một cái máy khỏi số phận 1
đống phế liệu.


Đoạn 2: nêu tri thức là sức
mạnh của cách mạng. Bác Hồ
đã thu hút nhiều nhà trí thức
lớn theo Ngời tham gia đóng
góp cho cuộc kc chống Pháp và
chống Mỹ thành cơng.


Phần KB: cịn lại: phê phán
một số ngời không biết quý
trọng tri thức, sử dụng không
đúng chỗ.


Bèn câu cảu đoạn MB, câu mở
đoạn và 2 câu kết đoạn 2, câu
mở đoạn 3, câu mở đoạn và câu
kết ®o¹n 4




Là chứng minh.Bài này dùng
sự thực thực tế để nêu một vấn
đề t tởng, phê phán t tởng


không biết dùng tri thức, dùng
sai mục đích.


Từ sự việc hiện tợng đời sống
mà nêu ra vấn đề t tởng


Dùng giải thích, cm làm sáng
rõ các t tởng, đạo lý quan trọng
đối với đời sống con ngời.
Nghị luận về vấn đề t tởng, đạo
lý.


Vb nghÞ luận về giá trị của thời
gian.


Các luận điểm chính trong bài:
Thời gian là sự sống.


Thời gian là thắng lợi
Thời gian là tiền
Thời gian là tri thức
Phân tích và cm


Các luận điểm đợc triển khai
theo cách phân tích những biểu
hiện chứng tỏ thời gian là vàng.


I/Tìm hiểu bài nghị
luận về vấn đề t t -
ởng, đạo lý



a. §äc vb/ sgk TR
34


b. NhËn xÐt:


- Vb bàn về giá trị
của tri thøc khoa
häc vµ ngêi trÝ
thøc.


- VB chia làm 3
phần.


Phn MB: đoạn 1:
nêu vấn đề.


Phần thân bài :
gồm 2 đoạn:tg nêu
2 vd chứng minh tri
thức là sức mạnh
Đoạn 1: nêu tri
thức có thể cứu một
cái máy khỏi số
phận 1 đống phế
liệu.


Đoạn 2: nêu tri
thức là sức mạnh
của cách mạng.


Bác Hồ đã thu hút
nhiều nhà trí thức
lớn theo Ngời tham
gia đóng góp cho
cuộc kc chống
Pháp và chống Mỹ
thành công.


Phần KB: còn lại:
phê phán một số
ngời không biết
quý trọng tri thức,
sử dng khụng
ỳng ch


II/ Luyện tập


Đọc VB sau và trả
lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

thuyết phục cho giá trị cảu thời
gian.


H?Phép lập luận chủ yếu trong bài
là gì?


H?Cách lập luận trong bµi cã søc
thut phơc ntn?


4. Cđng cè: Gi¸o viên khái quát


kiến thức bài học.


5. Dặn dò:
+ Học ghi nhớ.


+ Hoàn thành các bài tập


Chuẩn bị bài : Liên kết câu và đoạn
văn.


Sau mỗi lđ là dẫn chứngchứng
minh cho luận điểm.


.


Nghe, ghi.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 109</b></i>

<b> </b>



<b> </b> <b> </b>

<b>liªn kết câu và đoạn văn</b>



<b>A. Mc tiờu cn t: </b><i><b>Giỳp hc sinh:</b></i>


<b>-</b> Nhận biết liên kết nội dung và liên kết hình thức giữa các câu và đoạn văn.
<b>-</b> Nhận biết một số biện pháp liên kếtthờng dùng trong việc tạo lập vb


<b>B. Chuẩn bị:</b>



Gv: Sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n nh tổ chức.


2. Bài cũ: Nêu tác dụng của thành phần gọi đáp và thành phần phụ chú trong câu? Ly vd
minh ho?.


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1: </b><i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu khái</b></i>
<i><b>niệm liên kÕt.</b></i>


Gọi hs đọc đoạn văn đã ghi trên bảng phụ.
đoạn văn trên đợc trích từ vb “ Tiếng nói
của văn nghệ”


H? Theo em, đoạn văn trên bàn về vấn đề
gì?


H? Nội dung đa ra bàn luận trong đoạn
văn này có quan hệ gì với chủ đề chung
của VB?


H? Xác định nội dung của mỗi câu trong
đoạn văn?



H? Các nội dung ấy có quan hệ ntn với câu
chủ đề?


H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ trình tự sắp xếp
các câu trong đoạn văn?


H? Mi quan hệ chặt chẽ về nd giữa các
câu trong đoạn đợc thể hiện bằng biện
pháp nào? Chú ý cỏc t im m?


HS quan sát bảng phụ.


Vn nghệ chính là sự phản
ánh thực tại đời sống. Vì vậy
đoạn văn bàn về cách ngời
nghệ sỹ phản ánh thực tại đời
sống.


Đây là một trong những yếu
tố ghép vào chủ đề chung
của VB: Tiếng nói ca vn
ngh.


Câu1: tác phẩm nghệ thuật
phản ánh thực tại


Câu 2: Khi phản ánh thực tại,
nghệ sỹ muèn nãi lªn một
điều mới mẻ.



Câu 3:cái mới mẻ ấy là lêi
gưi cđa ngêi nghƯ sü


Các nội dung đều hớng về
chủ đề của đoạn văn, phục vụ
cho câu chủ đề


I/Kh¸i niệm liên
kết:


a. Xét đoạn văn /
SGK tr 42


b. Nhận xét:
- Về nội dung:
Văn nghệ chính là
sự phản ánh thực
tại đời sống. Vì
vậy đoạn văn bàn
về cách ngời nghệ
sỹ phản ánh thực
tại đời sống.
- Về hình thức:
Lặp từ: tác phẩm
Dùng từ cùng
tr-ờng liên tởng với
tp là từ nghệ sỹ
Thay thế từ nghệ
sỹ bằng từ anh


Dùng quan hệ từ:
nhng


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

Rót ra ghi nhí/ tr 43/ SGK


<b>H§2:</b><i><b>Híng dÉn học sinh luyện tập.</b></i>


Đọc yêu cầu bài tập


H? Ch của đoạn văn là gì?


H? Nội dung các câu văn phục vụ chủ đề
ấy ntn?


H? Các câu đợc liên kết với nhau bằng
những phép liờn kt no?


4. Củng cố: Giáo viên khái quát kiến thức
bài học.


5. Dặn dò:
+ Học ghi nhớ.


+ Hoàn thành các bài tập


Chuẩn bị bài : lun tËp liªn kết câu và
đoạn.


Các câu sắp xếp theo trình tự
hợp lý.



Lặp từ: tác phẩm


Dùng từ cùng trờng liên tởng
với tp lµ tõ nghƯ sü


Thay thÕ tõ nghƯ sü b»ng tõ
anh


Dùng quan hệ từ: nhng
Dùng cum từ “ cái đã có rồi”
đồng nghĩa với những vật
liệu mợn ở thực tại


Ph©n tÝch sù liên kết về nội
dung , về hình thức giữa các
câu văn theo gợi ý sau:


Ch ca on vn: khng
nh năng lực , trí tuệ của
con nguời VN và quan trọng
hơn là những hạn chế cần
khắc phục. Đó là sự thiếu hụt
về kiến thức, khả nằng thực
hành sáng to yu


Trình tự sắp xếp hơpk lý giữa
các ý:


Mặt mạnh của trí tuệ VN


Những điểm hạn chế


Cn khc phục hạn chế để
đáp ứng sự phát triển của nền
kinh tế mới


Bản chất trời phú ấy..nối câu
2 với câu 1( phép đồng
nghĩa)


Nhng nèi c©u 3 víi c©u
2( phÐp nèi)


Êy nèi c©u 4víi câu 3( phép
nối)


Lỗ hổng nối c©u 4 víi câu
5( phép lặp từ ngữ)


Thông minh ở câu 5 với câu
1( phép lặp từ ngữ)


vật liệu mợn ở
thực tại


II/ Luyn tp
Ch của đoạn
văn: khẳng định
năng lực , trí tuệ
của con nguời VN


và quan trọng hơn
là những hạn chế
cần khắc phục.
Đó là sự thiếu hụt
về kiến thức, khả
nằng thực hành
sáng tạo yếu
Trình tự sắp xếp
hơpk lý gia cỏc
ý:


Mặt mạnh của trí
tuệ VN


Những điểm hạn
chế


Cn khắc phục
hạn chế để đáp
ứng sự phát triển
của nền kinh t
mi


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b> TiÕt 110</b></i>

<b> </b>



<b> </b> <b> </b>

<b>liªn kÕt câu và đoạn văn</b>




<b> ( Luyn tp)</b>
<b>A. Mc tiờu cn t: </b><i><b>Giỳp hc sinh:</b></i>


<b>-</b> Luyện tập liên kết câu và đoạn trong văn bản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: Sgk, sgv, tltk, bảng phụ.
Hs: Chuẩn bị bài.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>
1. n định tổ chức.


2. Bài cũ: Các câu trong đoạn và các đoạn trong vb đợc liên kết với nhau về nội dung và
hình thức ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

H® cđa GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>làm bt1.</b></i>


Gọi hs đọc yêu cầu của
bài tập 1


Gv chia hs lµm 4 nhóm.
Mỗi nhóm chuẩn bị 1 phần
bài tập


Hs trả lời


<b>HĐ2:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh</b></i>


<i><b>làm bt2.</b></i>


Gi hs c yờu cu bi tp
2


Gv tổ chức cho hs lên bảng
thi tìm nhanh những cặp từ
trái nghĩa theo yêu cầu của
bài


<b>HĐ3:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>làm bt3.</b></i>


H? Nêu yêu cầu của bài tập
3


<b>HĐ4:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>làm bt4.</b></i>


H? Nêu yêu cầu bt4?


Yêu cầu h/s làm bài, gv
chữa bài.


Đọc, thảo luận.


Chỉ ra phÐp liªn kÕt câu
và liên kết đoạn:


A/ Trờng học- trờng


học( lặp , liên kết câu)
Nh thế : thay thế cho câu
cuối của đoạn trớc, (
thế-liên kết đoạn văn)


B/ Văn nghệ- văn
nghệ( lặp, liên kết câu)
Sự sống- sự sống, văn
nghệ- văn nghệ( lặp, liên
kết đoạn)


C/ Liên kết câu:
Thời gian- thời gian
Con ngời- con ngời
D/phép liên kết câu:


Yếu đuối-mạnh; hiền
lành- ác


Đọc, nghe.


Tìm cặp từ trái nghĩa
Thời gian vật lý- thêi gian
t©m lý


Vơ hình- hữu hình
Giá lạnh - nóng bỏng
Thẳng tắp- hình trịn
đều đặn- lúc nhanh, lúc
chậm



ChØ ra lỗi liên kết nội
dung:


Cỏc câu không phục vụ
cho chủ đề chung


Chữa: Cắm đi một mình
trong đêm.Trận địa đại
đội 2 của anh ở phía bãi
bồi bên một dịng sơng.
Anh chợt nhớ hồi đàu
mùa lạc, hai bố con anh
cùng viết đơn xin ra mặt
trận. Bây giờ, mùa thu
hoạch lạc đã vào chặng
cuối


B/ Lèi liªn kÕt vÒ néi
dung trËt tù c¸c sự việc
nêu trong câu không hợp


Phần a: dùng từ ở câu 2 và
câu 3 không thống nhất
Phâng b: từ văn phòng và
từ hội trờng không cùng
nghĩa với nhau.


Nghe, ghi.



1/ Bài tập 1:


A/ Trờng học- trờng học( lặp ,
liên kết câu)


Nh thế : thay thế cho câu cuối
của đoạn trớc, ( thế- liên kết
đoạn văn)


B/ Văn nghệ- văn nghệ( lặp,
liên kÕt c©u)


Sù sèng- sù sống, văn
nghệ-văn nghệ( lặp, liên kết đoạn)
C/ Liên kết câu:


Thời gian- thời gian
Con ngời- con ngời
D/phép liên kết câu:


Yếu đuối-mạnh; hiền lành- ác


2/ Bài tập 2


Thời gian vật lý- thời gian tâm


Vô hình- hữu hình
Giá lạnh - nóng bỏng


Thẳng tắp- hình tròn


u n- lỳc nhanh, lúc chậm


3/ Bµi tËp 3


a. Chữa: Cắm đi một mình
trong đêm.Trận địa đại đội 2
của anh ở phía bãi bồi bên
một dịng sơng. Anh chợt nhớ
hồi đàu mùa lạc, hai bố con
anh cùng viết đơn xin ra mặt
trận. Bây giờ, mùa thu hoạch
lạc đã vào chặng cuối


b. Lèi liªn kÕt vỊ néi dung trËt
tù c¸c sù việc nêu trong câu
không hợp lý


4/ Bài tập 4


Phần a: dùng từ ở câu 2 và câu
3 không thống nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

4. Cđng cè: Gv kh¸i quát
kiến thức bài học.


5. Dặn dò:
+ Học ghi nhớ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>TuÇn 24</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 111,112</b></i>

<b>: </b>



<b> Văn bản: </b>

<b>con cò</b>



<i> </i> ( Hớng dẫn đọc thêm)


<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i><b>Giúp học sinh:</b></i>


<b> </b>Cảm nhận đợc vẻ đẹp và ý nghĩa của hình tợng con cị trong bài thơ đợc phát triển từ
những câu ca dao để ngợi ca tình mẹ và những lời hát ru


Thấy đợc sự vận dụng, sáng tạo ca dao cua tác giả và những đặc điểm về thể thơ, hình ảnh
thơ.


Rèn luyện kỹ năng cảm thụ và phân tích thơ., đặc biệt là những hình ảnh thơ đ ợc sáng tạo
bằng liên tởng, tởng tng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: Sgk, sgv, tltk, bảng phụ.tranh minh họa sgk tr45.
Hs: Đọc trớc văn bản, chuẩn bị bài.


<b>C. Hot động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.



2. Bµi cị: So sánh 2 hình tợng con cừu và con chó sói trong thơ ngụ ngôn của La phông ten
và những dòng mà nhà khoa học Buy phông viết , em rút ra những nhận xét gì?


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1:</b><i><b>Hớng dẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu tác giả, tác phẩm.</b></i>


Gi Hs c chỳ thớch SGK tr
58.


H? Trình bày những điểm nổi
bật về bản th©n , sù nghiệp
sáng tác văn chơng cđa ChÕ
Lan Viªn?


Bài thơ đợc sáng tác vào thời
điểm nào?


<b>HĐ2:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>đọc- tìm hiểu chung.</b></i>


GV nêu yêu cầu đọc.
Gọi Hs đọc.


Gv nhËn xÐt.


H? Bài thơ đợc viết theo thể


thơ nào?


H? Hình tợng bao trùm trong
bài thơ là hình tợng nào? Đây
là hình tợng đợc sử dụng phổ
biến trong thể loại văn học
dân gian nào?


H? Trong ca dao. hình ảnh con
cò là hình ảnh tợng trng cho


1920-1989.


Tên khai sinh: Phan Ngọc Hoan.
Quê: Quảng Trị. Lớn lên ở Bình
Định.


L nh th xuất sắc cua rnền thơ
hiện đại Việt Nam, có những đóng
góp quan trọng cho thơ ca dân tộc ở
TK XX


Phong cách thơ độc đáo: Suy tởng
triết lý , đậm chất trí tuệ và hiện đại.
Trớc CM: ơng nổi tiếng trong phong
trào “Thơ mới” với tập “Điêu tàn”


1962 in trong tËp: “ Hoa ngày
th-ờng, chim báo bÃo.



Bi thơ đợc viết theo thể thơ tự do.
Các câu thơ ngắn dài không đều ,
nhịp điệu biến đổi, có nhiều câu
điệp lại tạo nhịp điệu gần với điệu
hát ru.


Hình tợng con cị đợc khai thác từ
trong ca dao truyền thống. Trong ca
dao hình ảnh con cị khá phổ biến
và đợc dùng với nhiều ý nghĩa mà
thông dụng nhất là ý nghĩa ẩn dụ:
Con cò là h/ảnh ngời nông dân, 


phụ nữ trong cuộc sống vất vả, nhọc
nhằn nhng giàu đức tính tốt đẹp.
Biểu trng cho tấm lịng ngời mẹ và
những lời hát ru.


I/ giíi thiƯu tg,
t/phẩm:


1/ Tác giả:
1920-1989.


Tên khai sinh:
Phan Ngọc Hoan.
Quê: Quảng Trị.
Lớn lên ở Bình
Định.



L nhà thơ xuất
sắc cua rnền thơ
hiện đại Việt Nam,
có những đóng góp
quan trọng cho thơ
ca dân tộc ở TK
XX


2/ T/phÈm:


1962 in trong tËp:
“ Hoa ngµy thêng,
chim báo bÃo.
II. Đọc- tìm hiểu
chung.


1. Đọc


2.Giải thích từ khó.
3. Thể loại: Thơ tự
do.


4. B cục:
Bố cục: 3 phần:
Phần 1: hình ảnh
con cò qua những
lời ru bắt đầu đến
với tuổi thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

ai? cho líp ngời nào trong xÃ


hội?


H? ở bài thơ này, tác giả chỉ
tập trung làm nổi bật hình
t-ợng con cò là biểu trng cho
điều gì?


H? Em h·y t×m hiểu bố cục
của bài thơ?


<b>HĐ3:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu chi tiết văn bản</b></i>


Gi HS c đoạn 1.


H? Trong đoạn đầu bài thơ,
những câu ca dao nào đã đợc
vận dụng?


H? Nhận xét gì về cách vận
dụng ca dao của tác giả?
H? Những câu ca dao đợc gợi
lại đó thể hiện điều gì?


GV híng dÉn HS t×m hiĨu ý
nghÜa biĨu tỵng cua 1 sè câu
ca dao.


H? Qua những lời ru của bà,
của mẹ , hình ảnh con cò có ý


nghĩa , tác dụng ntn với tuổi
ấu thơ?


H? Những câu thơ cuối của
đoạn 1 nói lên điều gì?


Gi Hs c on 2.


H? Hỡnh nh con cò trong lời
hát ru đã đi vào cuộc đời con
ngời ntn?


H? Để xây dựng hình ảnh con
cị tác giả đã sử dụng bpnt
nào?


H? Hình ảnh con cị mang ý
nghĩa biểu tợng cho điều gì?
H? Hình ảnh con cị đợc nhấn
mạnh ở ý nghĩa biểu tợng
nào?


H? Tõ sù thÊu hiểu tấm lòng


Bố cục: 3 phần:


Phn 1: hỡnh nh con cò qua những
lời ru bắt đầu đến với tuổi thơ.
Phần 2: Hình ảnh con cị đi vào tiềm
thức tuổi thơ.



Phần 3: Từ hình ảnh con cò, suy
ngẫm và triết lý về ý nghĩa cua rlời
ru và lịng mẹ đối với cuộc đời mỗi
con ngời.


Hình ảnh con cò đã đợc gợi ra trực
tiếp từ những câu ca dao dùng làm
lời ru: con cò bay lả bay la...


VËn dụng ca dao một cách sáng tạo:
chỉ lấy lại vài chữ trong mỗi câu ca
dao nhằm gợi nhớ những câu Êy.
ThĨ hiƯn Ýt nhiỊu sù phong phó
trong ý nghĩa biểu tợng của hình
t-ợng con cò trong ca dao.


H/ả con cò đã đến với tâm hồn tuổi
thơ một cách vô thức. Đây là sự
khởi đầu con đờng đi vào thế giới
con ngời của những lời ru. ở tuổi ấu
thơ, đứa trẻ cha thể hiểu và cha cần
hiểu nd, ý nghĩa của những lời ru
này. Chúng chỉ cần đợc vỗ về trong
những âm điệu ngọt ngào , dịu dàng
của lời ru để đón nhận bằng trực
giác vô thc tỡnh yờu v s che ch
ca m.


Đoạn thơ khép lại bằng hình ảnh


thanh bình của cuộc sống .


Hình ảnh con cị trong ca dao đợc
tiếp tục sự sống của nó trong tiềm
thức con ngời.


Hình ảnh con cị đợc xây dựng bằng
sự liên tởng, tởng tợng phong phú
của nhà thơ . Con cò nh đợc bay ra
từ những trang ca dao để sống trong
tâm hồn con ngời , nâng đỡ con
ng-ời theo mỗi chặng đờng.


Hình ảnh con cò gợi ý nghĩa biểu
t-ợng về lòng mẹ, về sự dìu dắt nâng
đỡ dịu dàng và bền bỉ của mẹ đối
với cuộc đời mỗi con ngời.


Biểu tợng cho tấm lòng của ngời mẹ
lúc nào cũng ở bên con đến suốt
cuộc đời.


Nhà thơ đã khái quát thành vấn đề
quy luật tình cảm sâu sa :


Con dù lớn ...


Thể thơ tự do, các đoạn thơ thờng
bắt đầu từ những câu thơ ngắn.
Vận dụng sáng tạo hình ảnh con cò .



nh con cò, suy
ngẫm và triết lý về
ý nghĩa cua rlời ru
và lòng mẹ đối với
cuộc đời mỗi con
ngời.


.


III. T×m hiểu chi
tiết văn bản.


1/ Hình t ợng con
cị qua những lời
ru bắt đầu đến với
tuổi thơ:


H/ả con cò đã đến
với tâm hồn tuổi
thơ một cách vô
thức. Đây là sự
khởi đầu con đờng
đi vào thế giới con
ngời của những lời
ru. ở tuổi ấu thơ,
đứa trẻ cha thể
hiểu và cha cần
hiểu nd, ý nghĩa
của những lời ru


này. Chúng chỉ cần
đợc vỗ về trong
những âm điệu
ngọt ngào , dịu
dàng của lời ru để
đón nhận bằng trực
giác vơ thức tình
yêu và sự che chở
của mẹ.


2/ Hình ảnh con cò
trong lời hát ru đã
đi vào cuộc đời
con ng ời:


Hình ảnh con cị
đ-ợc xây dựng bằng
sự liên tởng, tởng
tợng phong phú
của nhà thơ . Con
cò nh đợc bay ra từ
những trang ca dao
để sống trong tâm
hồn con ngời ,
nâng đỡ con ngời
theo mỗi chặng
đ-ờng.


3/ Suy ngÉm vµ
triÕt lý vỊ ý nghÜa


cña lêi ru:


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

ngời mẹ , nhà thơ đã khái
quát thành quy luật tình cảm?
H? Nhận xét về thể thơ, nhịp
điệu , giọng điệu của bài thơ?
H? Nhận xét gì về sử dụng
hình ảnh con cị trong bài thơ?
Nhấn mạnh ý: ý nghĩa của lời
ru và tình mẹ với con.


4. Cđng cè: Gi¸o viên khái
quát kiến thức bài học.


5. Dặn dò:


+ Học thuộc bài thơ.
+ Làm luyện tập


Nghe


Nghe, tiếp thu.


du dàng và bền bỉ
của mẹ đối với
cuộc đời mỗi con
ngời.


Biểu tợng cho tấm
lòng của ngời mẹ


lúc nào cũng ở bên
con đến sut cuc
i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

Ngày soạn:
Ngày gi¶ng:


<i><b>TiÕt 113, 114</b></i>


Tập làm văn:



<b> cách làm bài văn nghị luận về một vấn đề </b>


<b>t tởng đạo lý.</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b> <i>Giúp học sinh.</i>


- Ôn tập kiến thức về văn nghị luận nói chung, nghị luận về một vấn đề t tởng đạo lý nói
riêng.


- Biết làm bài nghị luận về mọtt vấn đề t tởng, đạo lí.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Gv: Đề bài, dàn bài, tltk.
- Hs: Học bài, chuẩn bị bài mới.
<b>C. Hoạt động dậy học:</b>


1. ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:


3. Bµi míi:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bng.
<b>H1:</b><i><b>Giỏo viờn gii thiu </b></i>


<i><b>bài mới.</b></i>


<b>HĐ2</b>: <i><b>Hớng dẫn học sinh </b></i>
<i><b>t×m hiĨu mơc I.</b></i>


- Gọi h/s đọc mục I sgk
- Giáo viên giới thiệu các
dạng đề bài.


?. Trong các đề trên, đề nào
thuộc dạng đề mệnh lệnh?
Không mệnh lệnh?


?. Các đề trên có gì giống
nhau?


 Giáo viên nhận xét,
bổ sung, cho h/s ghi.
- Hoạt động nhóm ( 5 phút)
- Chia lớp làm 2 nhóm.
- Giáo viên cho một số đề
bài tơng tự yêu cầu xác định
đâu là đề mệnh lệnh, đâu là
đề không mệnh lệnh.


 Giáo viên theo dõi,
nhận xét đánh giá.


<b>HĐ3:</b><i><b>Hớng dẫn học sinh </b></i>
<i><b>tìm hiểu mụcII.</b></i>


- Giới thiệu đề bài mục II
sgk tr57.


?. Cho biết tính chất của đề
và nội dung của đề?


?. Để làm đề này thỡ cn
nhng tri thc gỡ?


Giáo viên bổ sung.


?. Sau khi tìm hiểu đề, tìm ý
cần làm gì?


?. Mở bài cần giới thiệu và
nêu vấn đề gì?


<b>TiÕt 114</b>


Nghe.


Đọc, nghe.
Suy nghĩ
Trả lời


Hs khác nhận xét, bổ sung.



Ghi bài.


Hot ng nhúm.


Đại diện nhóm trình bầy.
Học sinh khác nhận xét bổ
sung.


Nghe.


Suy nghĩ
Trả lời


Hs khácnhận xét , bổ sung.


Suy nghĩ
Trả lêi
Suy nghÜ
Tr¶ lêi


I. Tìm hiểu đề nghị luận về 1
vấn t t ng o lớ.


1. Đề bài: Sgk tr52
2. NhËn xÐt:


- Giống nhau: Các đề yêu
cầu nghị luận về một vấn đề
t tởng đạo lí.



- Khỏc nhau: Cú 2 dng.
+ Dng mnh lnh.


+ Dạng không mÖnh lÖnh.


II. Cách làm bài nghị luận về
một vấn đề t t ởng, đạo lí.
* Đề bài: Suy nghĩ về đạo lí
“ Uống nớc nhớ nguồn”.
1. Tìm hiểu đề, tìm ý
* Tìm hiểu đề:


- Tính chất của đề: Nghị luận
về một vấn đề t tởng đạo lí.
- Yêu cầu nội dung: Nừuuy
nghĩ về câu tục ngữ: Ung
nc nh ngun


* Tìm hiểu ý.


- Giải thích nghÜa: §en,
bãng.


- Nội dung câu tục ngữ biểu
hiện truyền thống đạo lý gì
của ngời Việt Nam?


- ý nghĩa.
2. Lập dàn ý:



</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Giáo viên hớng dẫn học sinh
cách viết bài.


Gv gi hs c.


- Gi h/s đọc nghi nhớ sgk
tr54.


<b>H§4:</b><i><b>Híng dÉn häc sinh </b></i>
<i><b>lun tËp.</b></i>


- Yêu cầu học sinh tự viết
bài.


- Yêu cầu học sinh trình bầy.
- Giáo viên nhận xét bổ
sung.


4. Củng cố: Giáo viên nêu lại
các bớc lập dàn bài.


5. Dặn dò:


- Về nhà học bài, làm bài
tập.


- Chuẩn bị bài mới.


Viết bài tại lớp.



Đọc, nghe.
Đọc , nghe.


Trình bầy, học sinh khác
nhận xét bổ sung.


Nghe, tiếp thu.


b. Thân bài:


- Giới thiệu nội dung câu tục
ngữ.


- Đánh giá nội dung câu tục
ngữ.


c. Kết luận:


- Khng nh truyn thng
tt đẹp của nhândân, dân tộc.
- Nêu ý nghĩa của câu tục
ngữ đối với ngày hơm nay.
3. Viết bài:


Sgktr53


4. §äc lại, sửa chữa:
* Ghi nhớ sgk tr54.
III. Luyện tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i><b> Tiết 115</b></i><b>: </b> <b> </b>


<b> </b>

<b>trả bài T.L.V sè 5</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Giúp Hs đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm, s/chữa các sai sót về các mặt ý tứ, bố cục,
câu,từ ngữ, chính tả.


- Nhận rõ u, khuyết điểm trong bài viết của mình.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: Sgk, sgv, bi kim tra ca hc sinh đã chấm điểm.
HS: Ôn tập lại kiến thức.


<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.
2. Bài cũ:


3. Bµi mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b> H 1:</b> Hớng dẫn học sinh tìm hiểu
đề, tìm ý.


- Giáo viên chép lại đề bài lên bảng.


- Gọi học sinh đọc lai đề bài.


?. Với đề bài trên thì cần nêu nhng
ni dung gỡ?


Giáo viên cùng học sinh lập dàn bài
chung.


<b>HĐ2</b>: Giáo viên nhận xét những u,
khuyết điểm trong bài làm của học
sinh.


* u điểm:


- a s hiu , lm bài đúng yêu
cầu của đề.


- Mét sè bµi lµm theo bè cơc râ
rµng3 phần, các phần liên kếtvới
nhau chặt chẽ.


- Một số bài viết chặt chẽ gọn gàng.
* Nhợc điểm:


- Một sè bµi viÕt còn sơ sài, cha
thoát ý.


- Sai lỗi chính tả( đa số)


- Một số em bài viết còn lủng củng,


rời rạc.


<b>H3:</b> Giỏo viờn nờu ra một số lỗi cơ
bản về diễn đạt, chính tả.


<b>HĐ4:</b> Giáo viên gọi học sinh đọc 2
bài khá, chữa 2 bài có lỗi tiêu biểu.
<b>HĐ5:</b> Giáo viên trả bài cho hc sinh.
Gi tờn, ghi im.


4. Củng cố: giáo viên khái quát các
lỗi học sinh thờng gặp.


5.


Dặn dò:


- Về nhà ôn tập lại kiến thức.
- Chuẩn bị bài mới.


Hs chộp .
c


Suy nghĩ, trả lời.
Lập dàn bài


Nghe, tiếp thu.


Chữa lỗi



Nghe
Đọc điểm.
Nghe


Hs ghi chép


<b>I. Tỡm hiu :</b>


<b> bài:</b> Một hiện tợng
khá phổ biến hiện nay
là vứt rác ra đờng hoặc
những nơi công
cộng.Ngồi bên hồ dù là
hồ đẹp nổi tiếng ngời ta
cũng tiện tay vứt rác
xuống...Em hãy viết bài
văn nói về hiện tợng
trên và thể hiện suy
nghĩ của mình,


<b>II. NhËn xÐt:</b>
* u ®iĨm:


- Đa số hiểu đề, làm bài
đúng u cầu của đề.
- Một số bài làm theo
bố cục rõ ràng3 phần,
các phần liên kếtvới
nhau chặt chẽ.



- Mét sè bµi viết chặt
chẽ gọn gàng.


* Nhợc điểm:


- Một số bài viết còn sơ
sài, cha thoát ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<i><b> </b></i>

<b>Tuần 25</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 116</b></i>

<b> </b>



<b> Văn bản: </b>


<b> </b>

<b>mïa xu©n nho nhá</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


Cảm nhận đợc những cảm xúc của tác giả trớc mùa xuân của thiên nhiên, đất nớc và
khát vọng đẹp đẽ muốn làm một mùa xuân nho nhỏ dâng hiến cho đời. Từ đó mở ra những
suy nghĩ về ý nghĩa, giá trị của cuộc sống với mỗi cá nhân là sống có ích, có cống hiến cho
cuộc đời chung.


Rèn kỹ năng cảm thụ, phân tích hình ảnh thơ trong mạch vận động của tứ thơ: từ mùa xuân
tn đến mùa xuân đất nớc và mùa xuân của con ngi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

Gv: Sgk, sgv, tltk, bảng phụ, chân dung: Thanh Hải.
Hs: Đọc trớc văn bản.



C. Hot ng dy học:
<b>C. Hoạt động dậy học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: ý nghĩa biểu tợng của hình tợng con cò đợc phát triển qua các khổ thơ ntn?
<b>3. Bài mi:</b>


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ1:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>tác giả, tác phẩm.</b></i>


Gi hs c chỳ thớch SGK.


H? Trình bày những nét cơ bản về
nhà thơ Thanh Hải?


H? Bi thơ đợc sáng tác vo thi
im no?


GV trình bày hoàn cảnh: Chiến tranh
biên giới Việt Trung. Bộ máy chính
quyền còn quan liêu bao cấp


Lúc này nhà thơ đang nằm trªn giêng
bƯnh.


<b>HĐ2</b>: <i><b>Hớng dẫn học sinh đọc_ tìm</b></i>
<i><b>hiểu chung.</b></i>



Gv nêu yêu cầu đọc.
Hớng dẫn Hs đọc.


H? bài thơ đợc viết theo thể thơ nào?
H? Nhận xét gì về nhịp iu v ging
iu ca bi th?


H? Tìm hiểu mạch cảm xúc của bài
thơ?


H? Từ việc tìm hiểu trên, em hÃy nêu
bố cục cuả bài thơ?


<b>HĐ3:</b> <i><b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
<i><b>chi tiết văn bản.</b></i>


- Thanh Hải(1930- 1980).


- L nh th trởng thành trong 2
cuộc kháng chiến chống Pháp và
chống Mỹ. Ông từng đợc nhận
giải thởng văn học NĐC, giải
th-ởng cao nhất của văn học miền
Nam thời chống Mỹ.


- Bài thơ đợc sáng tỏc thỏng 11/
1980.


Thể thơ 5 chữ.



Ging điệu bài thơ biến đổi theo
mạch cảm xúc.


Bài thơ bắt đầu từ mạch cảm xúc
trực tiếp, hồn nhiên trong trẻo trớc
vẻ đẹp và sức sống của thiên
nhiên. Mở rộng ra là hình ảnh của
mùa xuân đất nớc. Đồng thời biểu
hiện những suy nghĩ, ớc nguyện
của nhà thơ.


6 câu đầu: Cảm xúc trớc mùa
xuân của thiên nhiên, đất nớc.
2 khổ tiếp: hình ảnh mùa xuân, đất
nớc.


2 khổ tiếp theo:Suy nghĩ và ớc
nguyện của nhà thơ trớc mùa xuân
đất nớc.


Khổ cuối: lời ca ngợi quê hơng đất
nớc qua làn điệu dân ca xứ Huế.
Mọc giữa dịng sơng xanh.


Mét bông hoa tím biếc ... dòng
sông, bông hoa, con chim chiỊn
chiƯn...


Hình ảnh chọn lọc, tiêu biểu, đặc


trng cho thiên nhiên, đất tri x
Hu.


Đảo trật tù có ph¸p nh»m nhấn
mạnh sức sống của mùa xuân.


I/ Giới thiệu tg,
t/phẩm:


1/ Tác giả:


- Thanh
H¶i(1930-1980).


- Là nhà thơ trởng
thành trong 2 cuộc
kháng chiến chống
Pháp và chống
Mỹ. Ông từng đợc
nhận giải thởng
văn học NĐC, giải
thởng cao nhất của
văn học miền Nam
thời chống Mỹ.


2/ Tác phẩm:
- Bài thơ đợc sáng
tác tháng 11/ 1980.
II/ Đọc , tìm hiểu
mạch cảm xúc, bố


cục của bài thơ:
1. Đọc


2. Gi¶i thÝch tõ
khã.


3. Bè côc:


6 câu đầu: Cảm
xúc trớc mùa xuân
của thiên nhiên,
đất nớc.


2 khổ tiếp: hình
ảnh mùa xuân, đất
nớc.


2 khổ tiếp
theo:Suy nghĩ và
-ớc nguyện của nhà
thơ trớc mùa xuân
đất nớc.


Khổ cuối: lời ca
ngợi quê hơng đất
nớc qua làn điệu
dân ca xứ Huế.
III/ Tìm hiểu bài
thơ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

H? Mùa xuân thiên nhiên đợc phác
hoạ bằng những hình ảnh nào?


H? Bức tranh mùa xuân đã đợc tác
gia rgợi tả bằng những hình ảnh nào?
H? Em có nhận xét gì về những hình
ảnh trên?


H? NhËn xét gì về cấu trúc của 2 câu
thơ đầu? Tác dông?


GV: Một bức tranh mùa xuân đằm
thắm. Từ không gian mặt nớc tg’ đã
mở rộng ra ko gian bầu trời. Tiềng
gọi chim chiền chiện vang lên tha
thiết.


H? Trớc cảnh đất trời vào xuân, TG
đã có cảm xúc ntn?


H? Em hiÓu “ giät long lanh” ?


H? Câu thơ trên đã giúp em hiểu gì
về cảm xúc của tg trớc cảnh đất trời
vào xuân?


H? Mùa xuân của đất nớc đợc t.giả
cảm nhận qua những hình ảnh nào?
H? tại sao tác giả lại chọn 2 đối tợng
đó để nói về mùa xuân của đất nớc?


GV: Mùa xuân của đất trời đọng lại
trong h/ảnh “lộc non” đã theo ngời
cầm súng và  ra đồng hay chính họ
đã gieo những lộc non cho đất nớc.
H? Trong những câu thơ tiếp theo,
tác giả đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật gì để miêu tả sức sống
mùa xuân đất nớc?


Gọi Hs đọc 3 khổ cuối.


H? Trớc mùa xuân của thiên nhiên,
đất nớc, nhà thơ có tâm niệm gì?


H? Trình bày những nét đặc sắc cua
hình ảnh trên?


H? T¸c dơng cđa viƯc dïng điệp ngữ:
ta làm, dù là?


GV: Nột riêng của Thanh Hải : đề
cập đến một v/đề lớn của nhân sinh


Cảm xúc của tác giả trớc cảnh
thiên nhiên, đất trời vào xuân đợc
tập trung diễn tả ở chi tiết rất tạo
hình:


Tõng giät long lanh....



Giät ma xu©n long lanh trong ánh
sáng của trời xuân.


Git õm thanh ca ting chim. Sự
chuyển đổi cảm giác.


Niềm say sa, ngây ngất của nhà
thơ trớc vẻ đẹp của thiên nhiên ,
đất trời lúc vào xuân.


Mùa xuân ngời cầm súng....
Mùa xuân ngời ra đồng...


Đó là những lực lợng tiêu biểu cho
đất nớc làm 2 nhiệm vụ quan
trọng : sản xuất và chiến đấu, xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc.


Sức sống mùa xuân đợc cảm nhận
qua hình ảnh so sánh đẹp:


Đất nớc nh vì sao...


Khỏt vng c ho nhp vi cuộc
sống đất nớc, cống hiến phần tốt
đẹp dù nhỏ bé của mình cho cuộc
đời chung, cho đất nớc:


Ta lµm con chim hãt
Ta lµm mét nhµnh hoa...



H/ảnh ẩn dụ tợng trng cho cái đẹp,
niềm tin, tài trí của mỗi con .
Nhà thơ muốn làm con chim để
dâng tiếng hót cho đời, làm cành
hoa để toả hơng thơm, một nốt
trầm sâu lắng , khiêm nhờng trong
bản hoà ca chung của dân tộc.
Nhấn mạnh lời tâm niệm chân
thành của nhà thơ. Đem sức sống
của một con ngời cống hiến cho
đời, hoà nhập với mùa xuân đất
n-ớc.


Khổ thơ là tiếng hát yêu thơng, là
niềm xúc động của tác giả đối với
đất nớc khi mùa xuõn v.


Thể thơ 5 chữ.


Hình ảnh tự nhiên, giản dị từ thiên
thơ:


a/ Mựa xuõn cuả
thiên nhiên, đất
trời:


Cảm xúc của tác
giả trớc cảnh thiên
nhiên, đất trời vào


xuân đợc tập trung
diễn tả ở chi tiết
rất tạo hình:


Tõng giät long
lanh....


Giọt ma xuân long
lanh trong ánh
sáng của trời xuân.
Giọt âm thanh của
tiếng chim. Sự
chuyển đổi cảm
giác.


Niềm say sa, ngây
ngất của nhà thơ
trớc vẻ đẹp của
thiên nhiên , đất
trời lúc vào xuân.
b/ Hình ảnh mùa
xuân đất n ớc:
Sức sống mùa
xuân đợc cảm
nhận qua hình ảnh
so sánh đẹp:
Đất nớc nh vì
sao...


2/ T©m niệm của


nhà thơ:


Nh th mun lm
con chim để dâng
tiếng hót cho đời,
làm cành hoa để
toả hơng thơm,
một nốt trầm sâu
lắng , khiêm
nh-ờng trong bản hoà
ca chung của dân
tộc.


Nhấn mạnh lời
tâm niệm chân
thành của nhà thơ.
Đem sức sống của
một con ngời cống
hiến cho đời, hoà
nhập với mùa xuân
đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

quan, v/đề ý nghĩa của đ/sống cá
nhân trong mối q.hệ của cộng đồng.
Sự sáng tạo nhất của Thanh Hải là
sáng tạo h/ảnh mùa xuân nho nhỏ.
Mỗi con ngời hãy là một mùa xuân
nho nhỏ góp phần tạo nên mùa xuân
chung của cả nớc.



H? Nội dung cơ bản cđakhỉ th¬
ci?


H? Nêu những nét đặc sắc về nghệ
thuật của bài thơ?


H? Tại sao tác giả lại đặt tên cho bài
thơ của mình là mùa xuân nho nhỏ?
4. Củng cố: Giáo viên khái quát nội
dung, ngh thut ca bi th.


5. Dặn dò:


+ Học thuộc lòng bài thơ.
+ Bình giảng khổ thơ :
Ta làm con chim hót
Dù là khi tóc bạc.
+Soạn: Viếng lăng Bác.


nhiên với những hình ảnh giàu ý
nghĩa biểu tợng


Giọng điệu thĨ hiƯn t©m trạng,
cảm xúc.


Hs trả lời theo ý hiểu xoay qunh
-ớc nguyện của nhà thơ.


Nghe
Nghe, ghi.



Kh th là tiếng
hát yêu thơng, là
niềm xúc động của
tác giả đối với đất
nớc khi mùa xn
về.


III/ Tỉng kÕt
1/ NghƯ thuật:
Thể thơ 5 chữ.
Hình ảnh tự nhiên,
giản dị tõ thiªn
nhiªn víi những
hình ảnh giàu ý
nghĩa biểu tợng
Giọng điệu thể
hiện tâm trạng,
cảm xúc.


2/ Nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 117</b></i><b>: </b>

<b>viếng lăng bác</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


Cảm nhận đợc niềm xúc động thiêng liêng, tấm lòng tha thiết, thành kính, vừa tự hào,
vừa đau xót của tác giả từ miền Nam vừa đợc giải phóng ra viếng lăng Bác.


Thấy đợc những đặc điểm nghệ thuật của bài thơ: giọng điệu trang trọng và tha thiết phù
hợp với tâm trạng và cảm xúc, những hình ảnh ẩn dụ có giá trị súc tích, gợi cảm. Lời thơ


dung dị mà cơ đúc, giàu cảm xúc mà lắng đọng.


<b>I.</b> <b>C¸c b íc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Đọc thuộc lòng bài thơ Mùa
xuân nho nhá” ? Ph©n tÝch 6 c©u thơ
đầu? Phân tích khỉ th¬ thĨ hiƯn ớc
nguyện của tg?.


* HĐ 2: Bài mới:


H? Trình bày những nét cơ bản về nhà
thơ Viễn Phơng?


H? Hon cnh ra đời của bài thơ?


Gv nêu yêu cầu đọc.
Gọi hs c.


H? Cảm hứng bao trùm trong toàn bộ
bài thơ là gì?


H? Giọng điệu của bài thơ?


H? Bài thơ diễn tả tình cảm gì?


Gi Hs c kh 1:



H? Nhn xột gỡ về cách xng hô của tác
giả đối với Bác?


H? Từ Thm c s dng vi ngha
ntn?


H? Câu thơ đầu gợi điều gì?


H? Hỡnh nh u tiờn to n tợng với
tác giả là hình ảnh nào?


H? Tác giả đã làm nổi bật những đặc
điểm nào của cây tre? Điều đó mang ý
nghĩa ẩn dụ ntn?


Gọi Hs đọc khổ 2.


Tªn thËt: Phan Thanh ViƠn.
Sinh năm: 1928.


Quê: An Giang.


Th ụng nh nh, giu tỡnh cm.
Nm 1976, sau khi đất nớc hoàn
toàn đợc giải phóng. Lăng Chủ
tịch Hồ Chí Minh cũng vừa khánh
thành, nhà thơ ra thăm miền Bắc,
vào lăng viếng Bác.


Hs đọc.



Niềm xúc động thiêng liêng,
thành kính, lịng biết ơn và tự hào
pha lẫn nỗi xót đau khi tác giả từ
miền Nam ra viếng lăng Bác.
Cảm hứng ấy chi phối giọng điệu
của bài thơ: giọng thành kính,
nghiêm trang phù hợp với khơng
khí thiêng liêng ở lăng. Cùng với
giọng suy t , trầm lắng.


Bài thơ là niềm xúc động thiêng
liêng và thành kính, nỗi tiếc thơng
vơ hạn xen lẫn niềm tự hào va
fbiết ơn của ngời con từ thành
đồng Tổ quốc ra thăm viếng Bác.
Đại từ “ con” vừa tỏ rõ sự kính
trọng, yêu mến, vừa thân thiết gần
gũi nh ruột thịt, nh tình cảm cua
rngời con đối với cha.


Vừa giảm nhẹ nỗi đau trong lòng
nhà thơ, vừa thân thiết nh ngời
con sau bao năm xa cách nay trở
về gia đình.


Đó là tâm trạng xúc động cua
rngời con từ chiến trờng miền
Nam c ra ving lng Bỏc.



H/ả hàng tre ẩn hiện trong
s-¬ng khãi.


H/ả cây tre là biểu tợng cuả dân
tộc. Cây tre với sức sống bền bỉ,
kiên cờng đã tề tựu về đây canh
giấc ngủ cho Ngời. Lịng thành
kính củatg đã thấm sang cảnh vật.


I/ Giíi thiệu tg ,
t/phẩm:


1/ Tác giả:
2/ Tác phẩm:


II/ Đọc, tìm hiểu
chung về bài thơ:


III/ Tìm hiểu bài
thơ:


Kh 1: Cm xúc
của tác giả khi mới
đến lăng Bác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

H? Khổ thơ diễn tả tình cảm gì?


H? Trong khỉ th¬ cã nhiều hình ảnh
gây ấn tợng sâu sắc. Đó là những hình
ảnh nào?



H? Phân tích ý nghĩa cuả hình ảnh mặt
trời trong 2 câu thơ?


H? Cách sử dụng 2 hả sống đôi có ý
nghĩa ntn?


Gọi Hs đọc khổ 3.


H? Khổ 3 diễn tả điều gì?


H? Tg dựng nhng biện pháp nghệ thuật
gì để miêu tả hả Bác trong lăng?


H? Tâm trạng của tg đợc diễn t qua
nhng dũng th no?


H? Nhà thơ ớc nguyện điều gì sau khi
trở về?


H? Cui bi th , hả cây tre đợc lặp lại
có ý nghĩa gì ?


H? Nét nghệ thuật nổi bật cuả bài thơ?
Ghi nhơ sgk.


* HDVN: Học thuộc bài thơ .
+ Học phân tích khỉ 3,2.


Tác giả tạo ra hình ảnh sóng đơi


đầy dng ý:


Ngày ngày mặt trời ....
Thấy một mặt trời...
Mạt trời của thiên nhiên.


Mặt trời trong lăng là hình ¶nh Èn
dơ chØ B¸c Hå.


Hình ảnh Bác Hồ đợc nâng ngang
tầm với vũ trụ. Cách so sánh ấy
nói lên cảm xúc vơ cùng sâu sắc
va fsự tơn kính của tác giả , của
nhân dân với Bác.


Hình ảnh dịng ngời vào lăng Bác
đợc ví nh những tràng hoa dâng
lên Bác diễn tả đợc tình cảm nhớ
thơng tơn kính với Bác.


Hả ẩn dụ : vầng trăng, trời xanh.
Câu thơ đã diễn tả chính xác va
ftinh tế sự yên tĩnh, trang nghiêm
và ánh sáng dịu nhẹ, trong trẻo ở
khơng gian trong lăng Bác


VÉn biÕt trêi xanh lµ m·i m·i...
Lµm con chim...


Tạo kết cấu đầu cuối tơng


ứng.Làm cho dòng cảm xúc đợc
trọn vẹn.


Giäng điệu vừa trang nghiêm, sâu
lắng


Hình ảnh thơ có nhiều sáng tạo


Khổ 3:Cảm xúc và
suy nghĩ cuả tg khi
vào lăng:


Khổ 4:ớc nguyện
của nhà thơ


IV/ Tổng kết:
1/ Nghệ thuật:
2/ Nội dung


<i><b> TiÕt upload.123doc.net,</b></i><b>: </b>

<b>nghÞ ln vỊ tác </b>


<b>phẩmtruyện</b>



<b> đoạn trích</b>



<b>I. Mc tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


HiÓu rõ thế nào là nghị luận về tác phẩm truyện , nhận diện chính xác một bài nghị luận
về tp truyÖn.


Nắm vững các yêu cầu đối với một bài nghị luận về tác phẩm truyện để có cơ sở tiếp


thu, rèn luyện tốt về kiểu bài này ở các tiết học tiếp theo..


<b>II. C¸c b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi b¶ng


KTBC: Mn làm tốt bài nghị luận về vấn
đề t tởng, đạo lý cần nắm vững những yêu
cầu gì?


H? Trình bày dàn ý của bài nghị luận về
vấn đề t tởng, đạo lý?


Bµi míi:


GV gọi hs đọc vb trong sgk/ tr 61


GV cần lu ý với hs: vấn đề nghị luận chính
là t tởng, cốt lõi là chủ đề của một bài văn
nghị luận. Chính nó là mạch ngầm làm
nên tính chặt chẽ, thống nhất của bài văn.
H? Theo em, vấn đề nghị luận của bài văn
là gì?


HS đọc vb / sgk


Những phẩm chất, đức tính đẹp
đẽ, đáng yêu của nhân vật anh
thanh niên làm cơng tác khí tợng
kiêm vật lý địa cầu trong truyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

H? Nừu đặt một nhan đề thích hợp cho bài
văn , em sẽ đặt ntn?


H? Vấn đề nghị luận đợc ngời viết triển
khai qua những luận điểm nào?


H? Xác định những câu văn quan trọng có
ý nghĩa nêu lên hoặc cơ đúc luận điểm của
bài văn?


H? Câu văn nào có tính cơ đúc vấn đề?
H? Nhận xét về cách nêu luận điểm của
ngời viết?


H?Để khẳng định từng luận điểm , ngời
viết đã lập luận( dẫn dắt, phân tích, chứng
minh) nh thế nào?


H? Các luận cứ đợc lấy ở đau? Làm sáng
tỏ luận điểm ntn?


H? Cách dẫn dắt vấn đề trong bài văn ntn?


Rót ra ghi nhí / sgk/ 63


Gọi hs đọc yêu cầu bài tập / sgk


H? Theo em, vấn đề nghị luận của đoạn
văn là gì?



H? Đoạn văn nêu những ý kiến chính nào?
H? Các ý kiến đó giúp ngời đọc hiểu thêm
gì về nhân vật lão Hạc?


HDVN: Nắm đợc nội dung bài học
Hoàn thành bài tp


Soạn cách làm bài nghị luận về
tác phẩm truyện.


Tiết 119: Cách làm bài nghị luận về tác
phẩm truyện( Đoạn trích)


Ngày dạy: 3/3/06


I/ Mục tiêu cần đạt: giúp hs:


1/ Biết cách làm bài nghị luận về tp
truyện cho đúng yêu cầu đã học ở tiết trớc
2/ Rèn kỹ năng thực hiện các bớc khi làm
bài nghị luận về tp truyện , cách tổ chức ,
triển khai các lun im.


II/ Các bớc tiến hành:


KTBC: Th no l ngh luận về tp truyện?
Các nhận xét , nhận định nêu ra trong tp
truyện phải đạt tới các yêu cầu gì?



Bµi míi:


Gọi hs đọc các đề bài nêu trong SGK


ngắn Lặng lẽ Sa pa” cđa
Ngun thµnh Long.


Bài văn có thể đợc đặt tên:


- H×nh ¶nh anh thanh niªn làm
công tác khí tợng trong trun
ng¾n “ L»ng lÏ Sa Pa”


-Một vẻ đẹp nơi Sa Pa lặng lẽ.
- Các câu nêu vấn đề nghị luận:
dù đợc miêu tả ít hay
nhiều...ấn tợng khó phai mờ
Câu chủ đề nêu luận điểm: trớc
tiên nhân vật anh thanh
niên....gian khổ của mình.


Câu chủ đề nêu luận điểm: Công
việc vất vả..rất khiêm tốn.


Câu cô đúc vấn đề nghị luận:
Cuộc sống của chúng ta ....
Các luận điểm đợc nêu rõ ràng,
ngắn gọn, gợi đợc ở ngời đọc sự
chú ý.



Từng luận điểm đợc phân tích,
chứng minh một cách thuyết
phục bằng dẫn chững cụ thể
trong tác phẩm . Các luận cứ đợc
sử dụng đều xác đáng, sinh động
bởi đó là những chi tiết , hình
ảnh đặc sắc của tác phẩm.


Bài văn đợc dẫn dắt tự nhiên , có
bố cục chặt chẽ, từ nêu vấn đề
ngời viết đi vào phân tích, diễn
giải rồi khẳng định, nang cao
vấn đề.


Bàn về tình thế lựa chọn nghiệt
ngã của nhân vật lão Hạc và vẻ
đẹp của nhân vật này.


Bµn vê cách lựa chọn cái chết
cua rlÃo Hạc


Phõn tích cụ thể từng hành động,
nội tâm của nhân vật lão Hạc
Ngời đọc nhận thấy một nhân
cách đáng kính, một tấm lòng hy
sinh cao quý ở Lão Hạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

H? Các đề bài trên nêu ra những vấn đề
nghị luận nào của tác phẩm?



H? Các từ suy nghĩ, phân tích trong đề bài
địi hỏi bài làm phải khác nhau ntn?


Gọi hs đọc đề bài.


Gọi hs thực hiện phần tìm hiểu đề


H? NÐt nỉi bËt ë nv «ng Hai là gì?


H? Ty lng ,yờu nc ca nhõn vt ông Hai
đợc bộc lộ qua những tình huống nào?
H? Tình cảm ấy có đặc điểm gì ở hồn
cảnh cụ thể lúc bấy giờ?


H? TY làng, yêu nớc của nv ông Hai đợc
thể hiện qua những chi tiết nghệ thuật
nào?


Gv cho hs đọc phần dàn bài trong sgk
Từ đó, rút ra nội dung từng phần
H? MB cần trình bày những ý gì?


H?TB cần triển khai những luận điểm nào?
H? ở mỗi lđ làm nh thế nào trin khai
ý?


H? KB cần trình bày ý gì?


Gv cho hs lần luợt đọc từng phần trong
cách viết bài.



H?Xác định xem có mấy cách viết MB
Tb trình bày v liờn kt cỏc l nt?
Rỳt ra ghi nh.


Đề bài: Suy nghĩ của em về truyện ngắn:
LÃo Hạc


Gv gợi ý cho hs biết viết phần mb và 1 ý
trong tb


HS đọc đề bài trong sgk
đề 1: về vấn đề nhân vật
Đề 2: về cốt truyện
Đề 3: về nhân vật
Đề 4: về chủ đề


Phân tích yêu cầu phân tích tp để
nêu ra nhận xét


Suy nghĩ yêu cầu đề xuất nhận
xét về tp trên cơ sở một t tởng,
góc nhìn nào đó . VD: quyền
sống của con ngời, địa vị ngời
phụ nữ trong xh phong kin


HS c bi.


Thể loại: Nghị luậnvh



Nội dung: nhân vật ông Hai.
Tình yêu làng, yêu nớc.
Nơi tản c nhớ làng da diết


Khi nghe tin làng chợ Dầu theo
giặc


Nim vui khi nghe tin đồn c
ci chớnh.


Đó là tình cảm truyền thống của
ngời dân quê VN. Đồng thời
mang nét mới là tinh thần kháng
chiến , theo cụ Hồ của ngời nông
dân.


Qua diền biến tâm trạng của nv
khi nghe tin làng theo giặc


Qua hnh động, cử chỉ lời nói
khi nghe tin đồn đợc cải chính
Qua lời ăn, tiếng nói của ngời
dân quê.


HS c


I/ Đề bài nghị
luận về tác phẩm
truyện:



II/ cỏc bớc làm
bài nghị luận về
tác phẩm truyện:
Đề bài: Suy nghĩ
về nhân vật ông
Hai trong truyện
ngắn “ Làng” của
nhà văn Kim Lân.
1/ Tìm hiểu đề và
tìm ý:


a/ Tìm hiểu đề:
b/ Tìm ý:


2/ LËp dµn bµi:


3/ Viết bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Có thể viết MB bàng cách giới thiệu nhà
văn và tp


Nờu trc tip suy ngh của ngời viết.
HDVN: nắm đợc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>TiÕt120: luyÖn tập làm bài nghị luận</b>


<b> VỊ t¸c phÈm trun.</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


Củng cố tri thức về yêu cầu, về cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện đã học ở các


tiết trớc.


Qua hoạt động luyện tập cụ thể mà nắm vững thành thạo thêm kỹ năng tìm ý, lập dàn ý,
kỹ năng viết bài ngh lun tỏc phm truyn.


<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* H 1: Nêu dàn bài của bài nghị luận tp
truyện? Trong quá trình triển khai luận
điểm cần đạt tới những yờu cu gỡ?


* HĐ 2: Bài mới:


Gv kiểm tra phần chuẩn bị bai ở nhà của
hs


Gi hs c yờu cu đề bài.


H? hs làm phần tìm hiểu đề.


H? Theo em, vấn đề cần nghị luận trong tp
này là gì?


H? Em hÃy nêu những nhận xét của em về
2 nv ông Sáu và bé Thu ?


H?Nờu nhng biu hin c th về tình cha
con đợc thể hiện qua nhũng tình huống


tiêu biểu nào?


H?NhËn xÐt vỊ nh÷ng nÐt nghệ thuật tiêu
biểu của truyện?


Gv hớng dẫn hs xây dựng luận điểm cho
bài


H? MB cần giới thiệu ý gì?


H? TB theo em sẽ xây dựng những luận
điểm nào?


HS c yờu cu bi.


Thể loại: nghị luận vỊ tp trun


Néi dung: c¶m nhận về đoạn trích
chiếc lợc ngà


Tỡnh cha con cm ng y ộo le của 2
cha con ơng Sáu trong hồn cảnh chiến
tranh.


Ơng Sáu : là ngời cha hết mực yêu
th-ơng con. Ông chịu đựng nhiều mất mát
trong chiến tranh nhất là mất mát về
mặt tình cảm.


BÐ thu: lµ cô bé có cá tính, có nghị lực


và có tình yêu chung thuỷ với ngời cha
của mình.


-Sự chối tõ kh«ng nhËn cha khi ông
Sáu bất ngờ trë vÒ


Hành động bất ngờ khi ở giây phút
cuối bé Thu đã nhận ông Sáu là cha
Cử chỉ, hanhf động cua rông Sáu trong
những ngày ở nhà


C«ng viƯc tû mỷ làm chiếc lợc ngà
trong những ngày ở chiến khu.


Tạo tình huống éo le, cách trần thuật
truyện, cách chọn ngôi kể.


Gii thiu tp tg
Vấn đề cần nghị luận


Tình cha con cảm động trong hon
cnh chin tranh ộo le


LC1:khi ông Sáu trở về nhà
LC2: những ngày ông Sáu ở nhà
LC3: phút chia tay giữa 2 cha con
LC4: nhũng ngày ở chiến khu


Luyện tập:
Lập dàn ý chi


tiết cho đề
văn sau:
Cảm nhận
của em về
đoạn trích
truyện: “
chiếc lợc
ngà” của
Nguyễn
Quang Sáng
I/ Tìm hiểu
đề:


II/ T×m ý:


III/ LËp dµn
ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

H? ở mỗi luận điểm em sẽ sử dụng những
phơng tiện nào để triển khai?


H? kb em sẽ trình bày ý gì?


Đè bài tập làm văn sè 6: lµm ë nhµ


Suy nghÜ cđa em vỊ tình yêu làng, yêu nớc
của nhân vật ông Hai trong truyện ngắn
Làng của nhà văn Kim Lân.


* HDVN:



Hoàn thành bài tập.
Soạn bài: Sang thu.


Nột ngh thuật độc đáo của truyện
ngắn


Sử dụng những dẫn chững trong tp kết
hợp với những lý lẽ và lời nhận xét ,
đánh giá của bản thân


Khẳng định vấn đề đã nghị luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<i><b>TiÕt121</b></i><b>: </b>

<b>sang thu.</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


Phân tích đợc những cảm nhận tinh tế của nhà thơ Hữu Thỉnh về sự biến đổi của đất trời từ
cuối hạ sang đầu thu


RÌn luyện thêm năng lực cảm thụ thơ ca.
<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* H§ 1: §äc thuộc lòng bài thơ
Viếng lăng Bác Phân tích một khổ thơ
mà em yêu thích?.


* HĐ 2: Bài mới:



Gi Hs c phn chỳ thớch.


H>? Nêu những nét cơ bản về nhà thơ
Hữu ThØnh ?


H? Bài thơ đợc sáng tác vào thời điểm
nào?


H? Bài thơ đợc sáng tác theo thể thơ
nào?


Gv hớng dẫn hs đọc bài thơ chú ý thể
hiện cảm xúc.


Gv gọi hs đọc 2 khổ thơ đầu.


H? Cảnh sắc thiên nhiên sang thu đã
đ-ợc nhà thơ cảm nhận qua những hình
ảnh nào?


H? Tại sao miêu tả cảnh sắc đất trời
sang thu, nhà thơ lại chọn lựa những
chi tiết trên?


GV: cái hơng vị nồng nàn nơi vờn mẹ
mà tuổi thơ chúng ta sẽ mang theo
trong tâm hồn , đi sut cuc i.


H? Từ phả gợi trong em những c¶m


nhËn ntn?


Sau hơng ổi và gió se tg nói đến sơng
thu.


H? Trong câu thơ trên , tg đã sử dụng
biện pháp nghệ thuật nào? Tác dụng?
H? Trớc sự thay đổi của đất trời sang
thu , nhà thơ biểu lộ những cảm xúc
gì?


GV: Khơng gian nghệ thuật bức tranh
sang thu đợc mở rộng ở chiều cao, độ
rộng của bầu trời với cánh chim.


H?BiƯn ph¸p nghƯ thuËt næi bËt của


Tên: Nguyễn Hứu Thỉnh. Sinh năm
1942.


Quê: Vĩnh Phúc.


L nhà thơ viết nhiều, viết hay về
những ngời mẹ, ngời chị ở nông
thôn, về mùa thu. Nhiều vần thơ thu
của ông mang cảm xúc bâng
khuâng, vấn vơng đất trời trong trẻo
đang biến chuyển nhẹ nhàng.


Cuối năm 1977, in lần đầu trên báo


văn nghệ , sau đó lại in trong tập “
Từ chiến hào tới thnh ph.


Thơ 5 chữ.


Bỗng nhận ra hơng ổi
Phả vào trong gió se


Sơng chùng chình qua ngõ.


Hng i ph vo ln gió thu se lạnh
là những hình ảnh đặc trng , tiêu
biểu khi mùa thu đến.


Gợi những liên tởng về hơng thơm
lựng, bốc lên từ những trái ổi chín
nơi vờn q. Vì gió thu se lạnh nên
hơng ổi mới thêm nồng nàn phả vào
đất trời và hồn ngi.


Sơng chùng chình qua ngõ.


Sng thu ó c nhõn hoỏ. Hai chữ
“ chùng chình” diễn tả rất thơ bớc đi
của thu.


Bỗng nhận ra biểu lộ sự ngạc nhiên
Hình nh thể hiện sự phỏng đoán một
nét thu mơ màngvừa chợt phát hiện
và cảm nhận.



Khổ 2:


Sụng c lỳc dnh dng
Chim bt đầu vội vã


I/ Giíi thiƯu tác
giả, tác phẩm:
1/ Tác giả:


2/ Tác phẩm:


II/ §äc, chó
thÝch:


III/ T×m hiĨu bài
thơ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×