Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tặng quà GV chuyển trường nhân ngày đại hội Công Đoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.97 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bµi tËp ancol


1.Công thức của ancol no, mạch hở
a. CxHy(OH)m b. CnH2n +2(OH)m c. CnH2n +2Om


d. CnH2n(OH)2 2.Đốt cháy A (chứa C, H, O) thu được 2nCO2 = nH2O.


Khi A tác dụng với Na dư, số mol H2 bằng 1/2 số mol A. CTPT A là


a. C3H5OH b. C2H5OH c. C3H6(OH)2 d. CH3OH


3.Để phân biệt 3 chất lỏng: ancol etylic, glixerin và dd phenol, ta dùng thí
nghiệm nào: I/ Thí


nghiệm 1 dùng NaOH và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2.


II/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2.


III/Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng dd Br2.


a. I, II b. I, III c. II, III d. Chỉ dùng II 4.Đốt
cháy 0,2 mol ancol no X dùng đúng 0,7 mol oxi. Công thức của X là:
a. C2H4(OH)2 b. C4H8(OH)2 c. C3H5(OH)3 d. C2H5OH


5.CTPT của ancol có cơng thức thực nghiệm (C2H5O)n là:


a. C4H10O2 b. C2H5O c. C4H10O d. C8H20O4 6.Sắp xếp các


chất sau: n-butan(1), metanol(2), etanol(3), nước(4) theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng
dần là: a. (1)<(2)<(3)<(4) b.
(1)<(3)<(2)<(4) c. (1)<(4)<(2)<(3) d.


(2)<(3)<(4)<(1) 7.Nhiệt độ sôi của benzen(1), phenol(2) và
p-cresol(3). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
a. (1)<(2)<(3) b. (2)<(1)<(3) c. (3)<(1)<(2)
d. (2)<(3)<(1) 8.Danh pháp thay thế của ancol sau:
CH3 - CH(CH3)- CH2 – CH2 – OH.


a. 3-metylbutan-1-ol b. 2-metylpentan-2-ol
c. 2,2-đimetylpropan-1-ol d. 3-metylbutan-2-ol


9. Hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 (dư) vào ống nghiệm chứa dung dịch


natri phenolat : a. Dung dịch từ trong
hóa đục b. Dung dịch từ đục hóa trong c. Dung
dịch từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong d. Có kết tủa xuất
hiện sau đó kết tủa tan


10.Công thức của ancol A là CnH2mOx. Điều kiện của m và n để A là ancol no,


mạch hở là: a. m = 2n
b. m = 2n + 2 – x c. m = 2n + 2 d. m =
n +1 11. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y  axit
axetic.X và Y lần lượt là những chất nào sau đây? a. ancol etylic,
anđehit axetic c. glucozơ, etyl axetat b. glucozơ, anđehit axetic


d. glucozơ, ancol etylic 12.Cho các chất sau: HO–CH2


-CH2–OH; CH3–CH2–CH2OH; CH3–CH2–O–CH3;HO–CH2–CH(OH)–CH2–OH


Số lượng các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là?



a.1 b. 2 c. 3 d. 4 13. Ở


cùng điều kiện, một lít hơi ancol A có khối lượng bằng một lít O2 . Phát biểu nào


sau đây về A là đúng :
a. A là ancol bậc II b. A tan hữu hạn trong nước
c. A tách nước chỉ tạo một anken duy nhất d. A
có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng 14. Đốt cháy hết 1


mol ancol no đơn chức, mạch hở A cần 3 mol O2 , chỉ ra phát biểu sai về A


a. Là ancol bậc I b. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất c.
Có nhiệt độ sôi cao hơn rượu metylic d. A cịn có 2
đồng phân khơng cùng chức khác 15. So sánh tính linh
động của H trong nhóm OH của các ancol sau: (X): metanol (Y): etanol (Z):
propanol
a. X>Y>Z b. Y>X>Z c. Z>Y>X d. X>Z>Y
16. Phenol ít tan trong nước là vì:
a. có nhóm -OH linh động b. khơng có nhóm -OH linh động
c. gốc phenyl cồng kềnh làm tăng tính kị nước d. gốc
benzyl háo nước. 17.
Dung dịch Phenol khơng có pư với các chất nào sau đây
a. Natri và dung dịch NaOH b. Nước Brom


c. Dung dịch hh axit HNO3 và H2SO4 đặc d Dung dịch NaCl


18. Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa trắng :
a. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nước Brom b. Cho
dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước Brom c. Cho anilin
tác dụng với nước Brom d. Cả a, b, c đều đúng



19. Số đồng phân ancol thơm có thể ứng với công thức phân tử C8H10O là:


a. 7 b. 4 c. 5 d. 6
20. ancol đơn chức no A có %C (theo khối lượng) là 52,17%. A có đặc điểm :
a.Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một anđêhit b. Không cho
phản ứng tách nước tạo anken
c. Rất ít tan trong nước d. Có
nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy đồng đẳng


21. Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 3 olephin đồng phân ? a.


ancol isopropylic b. 2metyl propan-1ol c. Butan-1ol
d. Butan-2ol 22. Phenol tác dụng được với những chất nào
dưới đây : a. Na,
NaOH, HCl, Br2 b. Na, NaOH, NaCl, Br2 c. Na,


NaOH, NaHCO3, Br2 d. K, KOH, Br2 23.Đốt


cháy hoàn toàn hh X gồm 2 ancol đơn chức no kế nhau trong dãy đồng đẳng thì


thấy tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là 9: 13. Phần trăm số mol


của mỗi ancol trong hh X (theo thứ tự ancol có số C nhỏ, ancol có số C lớn) là:
a. 40%, 60% b. 75%, 25% c. 25%, 75% d. 60%, 40%
24.Cho 1,52g hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với
Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,18g chất rắn. Công thức phân tử của hai
ancol là: a. CH3OH;


C2H5OH b. C2H5OH; C3H7OH



c. C3H5OH C3H7OH d. C3H7OH C4H9OH 25.


Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A. Cho 7,6g X tác dụng với


Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hồn tồn 7,6g X bằng CuO


(t0<sub>) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO</sub>


3/NH3 dư


thu được 21,6g kết tủa. Công thức cấu tạo của A là:
a. C2H5OH b. CH3-CH2-CH2-OH


c. CH3-CH2-CH2-CH2-OH d. CH3-CH(CH3)OH


26.Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đồng


đẳng thu được 6,72 lít CO2 và 7,65g H2O. Mặt khác khi cho m gam hh X tác


dụng với Na dư thu được 2,8 lít H2. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều


nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có cơng thức lần lượt là:
a. CH3OH; C2H5OH b. C2H5OH; C3H7OH c. C3H8O2


C2H6O2 d. C3H6O2 C2H8O2


28. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít hơi 2 rượu no, đơn chức thu được 7,84 lít CO2 (các


thể tích đều đo ở đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 200 ml dung



dịch Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng dung dịch sau phản ứng Thay đổi như thế nào?


a. Giảm 23,05g b. Tăng 12,25 g c. Giảm 26,2
g d. Tăng 26,2 g 29. Nhiệt độ nóng
chảy, nhiệt độ sơi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon,
dẫn suất halogen, ete có phân tử khối tương đương hoặc có cùng số nguyên tử C,
là do: a. Ancol có phản ứng với Na
b. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử c. Các
ancol có liên kết hiđro d. Trong
phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị. 30. Đun 132,8g hỗn hợp 3


ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp gồm các ete có số


mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2g. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là
giá trị nào dưới đây ?
a. 0,1 mol b. 0,2 mol c. 0,3 mol. d. 0,4 mol


31. Đun nóng 27,4g CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH , sau khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hh khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm
chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hồn tồn X thu được bao
nhiêu lít CO2 (đktc) ? a. 4,48 lít b. 8,96 lít c. 11,2 lít d. 17,92 lít


32.Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đồng đẳng đơn chức hơn kém nhau


2 nhóm -CH2- ta thu được 4,48 1ít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức


phân tử của hai ancol là: a. CH4O,



C3H8O b. C2H6O, C4H10O c. CH4O, C5H12O


d CH4O, C4H10O 33. Dẫn m gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO đun


nóng. Ngưng phần hơi thốt ra rồi chia làm 2 phần bằng nhau


- Phần 1: Cho tác dụng với Na dư được 1,68 lít H2 (đktc)


- Phần 2: Cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 (dư) được 21,6g Ag


Giá trị của m là :
a. 23g b. 13,8g c. 11,5g d. 6,9g 34. Đốt cháy
hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng


đẳng được H2O và 0,5 mol CO2 . Công thức phân tử 2 ancol trên lần lượt là :


a. CH4O, C2H6O b. C2H6O, C3H8O c.


C3H8O, C4H10O d. C3H6O, C4H8O 35. Ancol đơn chức X


có 60% khối lượng cacbon trong phân tử. Công thức phân tử của ancol là:
a. C2H5OH b. CH3OH c. C3H7OH d. C4H9OH


36. Oxi hóa hết 0,2 mol ancol đơn chức A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng
CuO đun nóng được hỗn hợp X gồm 2 anđêhit. Cho X tác dụng với lượng dư


dung dich AgNO3/NH3 được 54g bạc. A, B là 2 ancol nào dưới đây :


a. CH3OH, C2H5OH b. C2H5OH, C3H7OH c. C



3-H5OH, C4H7OH d. C4H9OH, C5H11OH 37. Dẫn


4g hơi ancol đơn chức A qua CuO nung nóng được 5,6g hỗn hợp hơi gồm


anđehit, ancol dư và nước. A là ancol có cơng thức cấu tạo: a. CH3OH


b. CH3–CH2OH c. CH3–CH2–CH2OH d. CH2=CH–


CH2OH 38. Dẫn 6,9g ancol đơn chức A qua ống đựng CuO


đun nóng được 6,6g anđêhit B (hiệu suất phản ứng là 100%). B có tên gọi :
a. Andehit fomic b. Andehit axetic c. Andehit
propionic d. Andehit acrylic 39. Khi


phân tích chất hữu cơ A (chứa C,H,O) thì có mC + mH = 3,5mO. Lấy hai ancol


đơn chức X, Y đem đun nóng với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì thu được A.


CTCT (mạch hở) A, X, Y (biết A là ete) là:


a. CH3 – O – CH = CH – CH3; CH3OH; CH2 = CH – CH2 – OH


b. CH3 – O – CH2 - CH = CH2; CH3OH; CH2 = CH – CH2 – OH


c. C2H5 – O – CH = CH2; C2H5OH; CH2 = CH – OH.


d. C2H5 – O – C2H5, C2H5OH, C2H5OH


40. ancol A tác dụng với Na dư cho một thể tích H2 bằng với thể tích hơi ancol A



đã dùng. Mặt khác đốt cháy hết một thể tích hơi ancol A thu được chưa đến ba


thể tích khí CO2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). ancol A có tên gọi:


a. ancol etylic b. ancol propylic c. Propan
điol d. etylen glycol


41. Trong các nguyên liệu sau:C2H5Cl, C2H4, C2H2 (cùng một số chất vô cơ) để


điều chế CH3 – CH3 và CH3COOH có thể dùng:


a. C2H2 b. C2H4, C2H2 c. C2H5Cl, C2H4 d. Cả 3 chất 42. Đốt cháy


hoàn toàn 0,05 mol ancol no X (hở) cần 5,6g O2 tạo ra 6,6g CO2 . Tên của X là:


a. etanol b. etylenglycol c. propandiol d. glixerol
43.Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức A, B có số cacbon gấp đôi nhau với 1
axit C tạo ra một hỗn hợp este trong đó có este E. E không tác dụng được với Na.


Đốt cháy 1 mol E cần 5 mol O2, tạo ra 5 mol CO2 và 4 mol nước. Hai ancol nói


trên là:
a. Hai ancol đơn chức chưa no b. Hai ancol hai lần ancol
c. CH3OH, C2H5OH d. C2H5OH, C4H9OH


44.Một hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy


0,2 mol X cần 10,08 lít O2 (dkc). Công thức phân tử và số mol của A và B là:


a. 0,008 mol CH3OH; 0,12 mol C2H5OH b. 0,1 mol



C2H5OH; 0,1 mol C3H7OH c. 0,1 mol CH3OH;


0,1 mol C2H5OH d. 0,05 mol CH3OH; 0,15 mol


C3H7OH 45.Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm glixerol và


etylenglicol rồi cho hết sản phẩm cháy đi qua huyền phù chứa 50g CaCO3 trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hỗn hợp X tác dụng hết với Na thì thể tích khí thốt ra (đktc) là :
a. 5.6 b. 11.2 c. 16.8 d. 22.4


46. Trộn m1 gam một ancol đơn chức với m2 gam một axit đơn chức rồi chia hỗn


hợp thành ba phần bằng nhau. +Cho phần 1 tác dụng hết với Na thấy thốt ra
3,36 lít H2 (dkc).


+Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 39,6g CO2 .


+Đun nóng phần 3 với H2SO4 đặc thì thu được 10,2g este. Hiệu suất phản ứng


este hóa là 100%. Đốt cháy 5,1g este thì thu được 11g CO2 và 4,5g H2O . CTPT


của ancol và axit có thể là: a. CH3OH,


HCOOH b. C4H9OH, HCOOH


c. CH3OH, C3H7COOH d. Cả b và c


47. ancol A bậc I, mạch hở, có thể no hay có một liên kết đơi, cơng thức phân tử



CxH10O. Lấy 0,02 mol CH3OH và 0,01 mol A trộn với 0,1 mol O2 rồi đốt cháy


hồn tồn hai ancol. Sau phản ứng thấy có O2 dư. Công thức phân tử của A là:


a. C6H9OH b. C3H7OH c. C4H9OH d. C5H9OH


48.Đun nóng 2 ancol đơn chức X, Y với H2SO4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy


ngẫu nhiên 1 ete trong 3 số ete đó đốt cháy hồn tồn thu được 6,6g CO2 và 3,6g


H2O . X, Y là: a. Hai


ancol đơn chức no b. CH3OH; C2H5OH


c. Hai ancol đơn chức có số C bằng nhau d. C2H5OH, C3H7OH


49.Một hỗn hợp X gồm Metanol, Etanol, Phenol có khối lượng 28,9 gam. Cho


1/2 X tác dụng hồn tồn với Na tạo ra 2,806 lít hiđro (đo ở 270<sub>C và 750mmHg). </sub>


1/2X còn lại phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần %
khối lượng các chất trong hỗn hợp tương ứng là % nào dưới đây?
a. 20,02%; 16,32%; 63,66% b. 11,07%; 23,88%; 65,05%
c. 7,25%; 15,75%; 77% d. 17,01%; 28,33%; 54,66%


50. Đốt cháy một ete E đơn chức ta thu được số mol H2O: số mol CO2 = 5 : 4.


Vậy ete được tạo ra từ :
a. ancol etylic b. ancol metylic; ancol iso-propylic


c. ancol metylic; ancol n – propylic d. Tất cả đều có thể đúng


51. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 80%. Hấp thụ hồn


tồn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.


Giá trị của m là giá trị nào sau đây? a. 45
b. 22,5 c. 14,4 d. 11,25 52. Cho 18,4 gam
hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần
vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là phần trăm nào
dưới đây? a. 14,49% b.
51,08% c. 40% d. 18,49% 53. Hỗn hợp A gồm 2


ancol. Đun nóng m gam hh A với H2SO4 đậm đặc, thu được 3,584 lít hh 2 olefin


kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (đktc). Nếu đem đốt cháy hết lượng olefin này,
rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy trong bình đựng dd NaOH dư, thì khối lượng bình
tăng 24,18g. Các pư xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: a. 6,1g b. 8,34g
c. 10,58g d. 12,74g 54. Một ancol no đa chức mạch hở X,
có n nguyên tử cacbon và m nhóm - OH. Cho 7,6 gam X phản ứng với Na dư,


thu được 0,1 mol khí H2 . Biểu thức liên hệ giữa n và m là:


a. 7n + 1 = 11m b. 7m + 1 = 11n c. 7n - 1 = 11m
d. 7m - 1 = 11n 55. Cho hh X gồm ancol etylic và ancol
Y thuộc dẫy đồng đẳng của ancol etylic, cho 0.76 gam X tác dụng hết với Na
thấy thốt ra 0,168 lít khí (đkc), cho biết tỉ lệ số mol của ancol etylic và ancol Y
là 2:1, CTPT của ancol Y là công thức nào sau đây:
a. C3H7OH b. C4H9OH c. C5H11OH d. Kết quả khác



56. Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho
dung dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba
nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức phân
tử chất đồng đẳng của phenol là:
a. C7H7OH b. C8H9OH c. C9H11OH d. C10H13OH 57. Cho 46


gam dung dịch glixerol 80% với một lượng Na vừa đủ thu được V lít khí (đkc).
Giá trị của V là: a. 16.8 lít b. 13.44
lít c. 19.16 lít d. 15.68 lít 58.Cho 100 ml dung dịch


ancol Y đơn chức 460<sub> tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 176,58 </sub>


gam chất rắn. Biết khối lượng riêng của Y là 0,9 g/ml . Công thức phân tử của Y
là : a. C3H8O b. C4H10O


</div>

<!--links-->

×