Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MR Quyet Thang tang qua CLB Tieng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT NGHĨA ĐÀN</b>
<b> Trường THCS Nghĩa Đức</b>


<b>XẾP LOẠI THI ĐUA NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b></b>


<i>---***----Họ và tên:...Tổ chuyên môn………</i>
<i><b> Tự đánh giá xếp loại thi đua theo tiêu chuẩn như sau:</b></i>


<b>I/Tư tưởng đạo đức: (5đ)</b>


-Nhắc nhở, phê bình trước các cuộc họp: - 1đ/lần ; Cảnh cáo: - 2đ/lần
<b>II/Ngày công: (10đ</b>)


-Vắng dạy, họp HĐ, Họp tổ, dự giờ…: Có phép: - 0,5đ/lần; Không phép: - 2đ/Lần
-Chậm: Dạy, hội họp, chào cờ, dự giờ…: - 0,25đ/Lần


Giáo viên tự nhận:………..Tổ xếp loại:………..
<i><b>III/Hồ Sơ: (10đ</b><b> )</b><b> Tính TB cho các đợt kiểm tra</b></i>


-Tốt: 10đ Khá: 8đ Tb: 6đ Yếu: 4đ Kém: 2đ Khơng có: 0đ
Giáo viên tự nhận:………..Tổ xếp loại:………..


<i><b>IV/ Thực hiện quy chế chuyên môn</b></i>: (20đ)


- Vi phạm QCCM: Không soạn bài, lên lịch BG sai, vi phạm sổ điểm vào điểm chậm,
bỏ giờ…: - 1đ/lần


-Cộng sai điểm, sửa điểm(Kể cả đúng quy chế): - 0,5đ/Lần vi phạm


Giáo viên tự nhận:………..Tổ xếp loại:………..


<i><b>V/ Chất lượng giảng dạy</b></i>: (25đ) Tính các lần KSCL của Sở, Phịng, Trường ra
<b>Học kỳ I</b>:


-Văn, Toán lớp chọn: CL đại trà đạt 80 %; CL đầu khá: 40%
-Văn, Toán lớp thường: CL đại trà đạt 40 %; CL đầu khá: 4%
<b>Các môn khác</b>:


- Lớp chọn: CL đại trà đạt 80 %; CL đầu khá: 40%
-Lớp thường: CL đại trà đạt 60 %; CL đầu khá: 4%
<b>Học kỳ II:</b>


-Văn, Toán lớp chọn: CL đại trà đạt 90 %; CL đầu khá: 50%
-Văn, Toán lớp thường: CL đại trà đạt 50 %; CL đầu khá: 5%
<b>Các môn khác:</b>


- Lớp chọn: CL đại trà đạt 90 %; CL đầu khá: 50%
- Lớp thường: CL đại trà đạt 70 %; CL đầu khá: 5%


(CL đại tính từ điểm 5 trở lên; CL:Đầu khá tính từ 7 trở lên)
<b>1)KSCL: (15đ)</b>


- Đạt và vượt mức thì cho điểm tối đa


-Thua mặt bằng dưới 1%: - 0,5đ ; Thua mặt bằng 1% ->5% : - 1đ


-Thua mặt bằng 5,1% ->10% : - 2đ ; Thua mặt bằng: 10,1% -> 15% : - 3đ
-Thua mặt bằng 15,1% ->30% : - 4đ ; Thua mặt bằng: 30,1% trở lên: - 5đ


Giáo viên tự nhận:………..Tổ xếp loại:………..
<b>2) Đầu khá: (10)</b>



- Đạt 1 HS thi KSCL đạt 7đ trở lên được công nhận 1em đầu khá trường
- Đạt 1 HSG trường quy thành 3 em đầu khá trường


- Đạt 1 HSG Huyện quy thành 5 em đầu khá trường
- Đạt 1 HSGT quy thành 15 em đầu khá trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên tự nhận:………..Tổ xếp loại:………..
<b>VI/Thăm lớp dự giờ: (10 đ ) </b>Tính trung bình cho các đợt thăm lớp dự giờ:


-Loại Giỏi: 10 đ


-Loại Khá: 13->14,9 : 7đ; 15->15,9 : 8đ; 16->16,9 : 9đ
-Loại Tb: 5đ; -Loại Yếu kém: 3đ


Giáo viên tự nhận:………..Tổ xếp loại:………..
<b>VII/Kiêm nhi ệ m : (10đ) </b>Tính xếp loại thi đua (Tổ kiêm nhiệm) học kỳ, cả năm


1)Lớp chọn: Xếp thứ 1->2: 10đ; 3->4: 9đ; 5->6: 8đ; 7->8: 7đ; 9 trở lên: 3đ


2)Lớp thường: Xếp thứ 1->6:10đ; 7->8: 9đ; 9->10: 8đ; 11->14: 7đ; 15 trở lên: 3đ


3)Các đ/c kiêm nhiệm khác như: P.HT, Tổ trưởng, CTCơng đồn, Đội…nhận loại phụ
thuộc vào thành tích của tổ chức mình phụ trách.


Giáo viên tự nhận:………..Tổ xếp loại:………..
<b>VIII/ Đóng góp, BH các loại và bảo quản CSVC: (10đ)</b>


1)Đóng góp, các loại BH: Tốt: 5đ Khá: 4đ Tb: 3đ Yếu : 2đ Kém: 1đ
2)Bảo quản CSVC, LĐ: Tốt: 5đ Khá: 4đ Tb: 3đ Yếu : 2đ Kém: 1đ


Giáo viên tự nhận:………..Tổ xếp loại:………..
A .<b>Xếp loại chung</b>:


1)


Đố i v ớ i GV l GVCN, P.CNà :


a) TTXS: Đạt 95->100 đ. Điều kiện ngày công nghĩ không quá 3 ngày/học kỳ
b) TT: Đạt 90->94,9 đ. Điều kiện ngày công nghĩ không quá 4 ngày/học kỳ
c) Khá: Đạt 85->89,9 đ. Điều kiện ngày công nghĩ không quá 5 ngày/học kỳ
d) Tb: Đạt 80->84,9 đ. Điều kiện ngày công nghĩ không quá 6 ngày/học kỳ
e) Không xếp loại: Đối với những trường hợp còn lại


2) Đối với GV phụ trách các tổ chức:


a) TTXS: Đạt 85->90đ. Điều kiện ngày công nghĩ không quá 3 ngày/học kỳ
b) TT: Đạt 80->84,9 đ. Điều kiện ngày công nghĩ không quá 4 ngày/học kỳ
c) Khá: Đạt 75->79,9đ. Điều kiện ngày công nghĩ không quá 5 ngày/học kỳ
d) Tb: Đạt 70->74,9đ. Điều kiện ngày công nghĩ không quá 6 ngày/học kỳ
e) Khơng xếp loại: Đối với những trường hợp cịn lại


*)GV: BDHSG, HS đầu khá nếu mất trắng hoặc tỉ lệ đậu thấp dưới mặt bằng Huyện thì
khơng được cơng nhận danh hiệu TTXS.


B.Hiệu trưởng và văn phong, TV, KT, TB xếp loại riêng, căn cứ vào mức độ hoàn thành
nhiệm vụ vào mức độ nào mà xếp vào các loại trên.


C. Sau xếp loại bình xét GVG, CST Đ theo các danh hiệu đã đăng ký
Lưu ý: Các GV phải có bản tự nhận loại theo các tiêu chuẩn trên
- Tổ chun mơn họp bình xét trên cơ sở tự nhận loại của cá nhân



- Hội đồng thi đua trường họp và xếp loại trên cơ sở xếp loại của tổ chuyên môn
- Chủ tịch hội đồng thi đua quyết định sau khi hội đồng thi đua họp bình xét
<b>Xếp loại chung</b>:


Tổng điểm:………Xếp loại:………..
Xếp loại thi đua của tổ chuyên môn:………..
<i>Nghĩa Đức,ngày…. tháng…. Năm2010</i>
TM/Tổ chuyên môn GV tự nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×