Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán lần 2 năm 2015 Phòng GD-ĐT Việt Yên, Bắc Giang - Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.29 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Equation Chapter 1 Section 1


PHONG GIÁO D C VÀ ÀO

Đ



T O


VI T YÊN

Ê



L N 2



CH NH TH C



ĐỀ

I

Ư



THI TH VÀO L

P 10 TRUNG H C PH



ĐỀ

Ư



THƠNG



N M H C: 2014-2015

Ă


MƠN THI: TỐN


Ng y thi: 22/5/2015

à



Th i gian l m b i: 120 phút, không k th i gian

à

à

ể ờ


giao

đề



Câu I (2.0 i m)

đ ể



2 2


64.(25  24 )

<sub> 1. Tính ᄃ</sub>




<i>x</i> 4 2 <i>x</i>

<sub> 2. V i giá tr n o c a </sub>

<sub>ớ</sub>

<sub>ị à</sub>

<sub>ủ</sub>

<sub>ᄃ thì bi u th c </sub>

<sub>ể</sub>

<sub>ứ</sub>

<sub>ᄃ có ngh a?</sub>

<sub>ĩ</sub>



Câu II (3.0 i m)

đ ể



1. Tìm m

để đồ ị à

th h m s b c nh t y = -2x + m – 2011 c t tr c tung t i

ố ậ

ắ ụ


i m có tung

b ng 5.



đ ể

độ ằ





3


: 0; 9


9


3 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>  



 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 

<sub>2. Cho bi u th c </sub>

<sub>ể</sub>

<sub>ứ</sub>

<sub>ᄃ. </sub>



<i>a</i> <i>P</i>1

<sub>Tìm giá tr c a </sub>

ị ủ

để

<sub> </sub>

ᄃ.



3. Ch ng minh ph

ươ

ng trình: x2 – mx + m – 1 = 0 (1) ln có nghi m v i


m i giá tr c a m. Tìm m

ị ủ

để

ph

ươ

ng trình (1) có m t nghi m l n h n 2015.

ơ



Câu III (1.5 i m): Gi i b i toán b ng cách l p ph

đ ể

ả à

ươ

ng trình, h ph

ươ

ng trình



Một hình chữ nhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một


hình chữ nhật mới có diện tích 77 m

2

<sub>. Tính các kích thước của hình chữ nhật ban đầu?</sub>


Câu IV (3.0 i m

đ ể

)



Cho đường trịn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d

1

và d

2

là hai tiếp tuyến của



đường tròn (O) tại hai điểm A và B. Gọi I là trung điểm của OA và E là điểm thuộc


đường tròn (O) (E không trùng với A và B). Đường thẳng đi qua điểm E và vng góc


với EI cắt hai đường thẳng d

1

và d

2

lần lượt tại M, N.



1. Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp.



 


ENI EBI MIN 90  0

<sub>2. Chứng minh và .</sub>



3. Chứng minh AM.BN = AI.BI .




4. Gọi F là điểm chính giữa của cung AB khơng chứa điểm E của đường trịn


(O). Hãy tính diện tích của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng.



Câu V (0.5 i m

đ ể

)


,


<i>x y</i>


2 2016 2016


4 3


( 1) 0
1 2016 2015


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


    





   




 <sub>Cho hai số thực thỏa mãn </sub>



Hãy tính giá trị của biểu thức:
2016 2015


5 1


P ( 1) ( 2) 2017.


2 <i>x</i> 2 <i>y</i>


    




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H v tên thí sinh... S báo

ọ à


danh:...



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO</b>
<b>TẠO</b>


<b>VIỆT YÊN</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ</b>
<b>THƠNG</b>


<b>NGÀY THI: …/…/2015</b>
<b>MƠN THI: TỐN</b>


<i>Bản hướng dẫn chấm có 04 trang</i>



<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn giải</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu I</b> <b>(2,0điểm)</b>


1
(1,0
điểm)


2 2


64.(25  24 )  64.(25 24)(25 24) 

<sub>ᄃ</sub>

<sub>ᄃ</sub>

0,5


64.49 8.7 56


   <sub> </sub>

<sub>ᄃ</sub>

0,5


2
(1,0
điểm)


4 2 <i>x</i> 4 2 <i>x</i>0

<sub>Bi u th c </sub>

<sub>ᄃ có ngh a <=> </sub>

ĩ

<sub>ᄃ</sub>

0,25
2<i>x</i> 4 <i>x</i> 2


    <sub> <=></sub>

<sub>ᄃ</sub>

0,5


2


<i>x</i> 4 2 <i>x</i><sub>Vậy với </sub>

<sub>ᄃ thì bi u th c </sub>

<sub>ể</sub>

<sub>ứ</sub>

<sub>ᄃ có ngh a</sub>

<sub>ĩ</sub>

0,25



<b>Câu II</b> <b>(3,0điểm)</b>


1
(1,0
điểm)


th h m s b c nh t y = -2x + m – 2011 c t tr c tung t i



Đồ ị à

ố ậ

ắ ụ



i m


đ ể



có tung

độ ằ

b ng 5 khi v ch khi m – 2011 = 5

à

0,5


<=> m = 2016 0,25


Vậy m = 2016 là giá trị cần tìm 0,25


2
(1,0
điểm)


0; 9


<i>a</i> <i>a</i> <sub>ĐK: </sub>


3
:



9


3 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
<sub></sub>  <sub></sub>

 
 

<sub>ᄃ</sub>


0,25


( 3) ( 3) 3


:
9
( 3)( 3)


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
  


 

<sub>ᄃ</sub>




3 3 9


.


9 3


<i>a</i> <i>a a</i> <i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
   

<sub>ᄃ</sub>


2 2
3
3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
 

0,25
1
<i>P</i>


2 3 9


1


3 2 4


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


      0 9


4


<i>a</i>


 


ᄃᄃ, k t h p v i K ta

ế ợ

ớ Đ


c



đượ



0,25


KL:

.

0,25


3
(1,0
điểm)


PT: x2 – mx + m – 1 = 0 (1)



 <sub>Ta có </sub>

ᄃ(-m)2 – 4(m – 1) = m2 – 4m + 1 = (m – 2)2 ᄃ 0



v i m i m

0,25



=> PT (1) ln có nghiệm với mọi m


Vì a + b + c = 1 – m + m – 1 = 0 => x1 = 1; x2 = m – 1là nghiệm của PT
(1)


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do đó PT (1) có một nghiệm lớn hơn 2015 <=> m – 1 > 2015 <=> m >


2016 0,25


Vậy với m > 2016 thì PT (1) có một nghiệm lớn hơn 2015 0,25


<b>III</b> <b>(1,5điể</b>


<b>m)</b>


(1,5
điểm)


Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x m, chiều rộng của hình chữ nhật là y


m ( 4 < y < x < 26) 0,25


Vì hình chữ nhật có chu vi là 52 m, nên ta có phương trình: 2.(x + y) =


52 (1) 0,25


Khi giảm mỗi cạnh đi 4 m thi chiều dài hình chữ nhật là (x – 4) m, chiều



rộng là (y – 4) m 0,25


Vì hình chữ nhật mới có diện tích là 77 m2<sub>, nên ta có phương trình: (x - </sub>


4)(y - 4) = 77 (2) 0,25


2(x y) 52
(x 4)(y 4) 77


 




  


 <sub>Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: </sub>
x 15


y 11






 <sub>Giải HPT ta được </sub> 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV</b>
<b>(3 điểm)</b>



Hình vẽ


<b>1</b> Chứng minh được tứ giác AMEI nội tiếp 1


<b>2</b>


 
1 1


N B <sub>EI</sub> <sub>Chứng minh tứ giác BNEI nội tiếp, suy ra (góc nội tiếp cùng </sub>
chăn ) (1)


 


ENI EBI <sub>hay </sub>


0,5
 


1 1


M A <sub>EI</sub> <sub>Tứ giác AMEI nội tiếp = > ( góc nội tiếp cùng chắn ) (2)</sub>


 0


AEB 90 A 1B1900Lại có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) => (3) 0,25


  0



1 1


M N 90 <sub>MIN 90</sub> 0


 <sub>Tử (1), (2) và (3) => => </sub> 0,25
<b>3</b> <sub>MIN 90</sub> 0


 AIM BIN 90   0<sub>Ta có (chứng minh trên) => (4)</sub>


0,25


  0


BNI BIN 90  NBI 90  0<sub>Lại có ( vì ) (5)</sub>


 


AIM BNI <sub>Từ (4) và (5) => </sub>
AMI


 BIN<sub>Xét vàcó:</sub> 0,25


  0


MAI IBN 90  AIM BNI  <sub>(chứng minh trên); </sub>


1


1 1



1


d1



d2



<b>N</b>


<b>M</b>



<b>O</b>



<b>A</b>

<b>I</b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

AMI
 BIN


AM AI


BI BN<sub>Suy ra (g.g) => (Tính chất) =>AM.BN = AI.BI</sub>


<b>4</b>


Khi I, E, F thẳng hàng ta có hình vẽ trên


0,25


  0


AMI AEF 45  <sub>Do tứ giác AMEI nội tiếp => </sub>
AMI



 <sub>Nên vuông cân tại A => AM = AI</sub>
BNI


 <sub>Chứng minh tương tự ta cóvng cân tại B => BI = BN</sub>
MI=<i>R</i>

2


2 <i>;</i>IN=
3<i>R</i>

2


2 Áp dụng Pitago tính được


0,25


<i>S</i>MIN=1


2. IM. IN=
3<i>R</i>2


4 Vậy ( đvdt)

Câu V (0.5 i m

đ ể

)



d1



d2



<b>N</b>



<b>M</b>




<b>F</b>


<b>O</b>


<b>E</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

,


<i>x y</i>


2 2016 2016


4 3


( 1) 0
1 2016 2015


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


    





   




 <sub>Cho hai sớ thực thỏa mãn </sub>



Hãy tính giá trị của biểu thức:
2016 2015


5 1


P ( 1) ( 2) 2017.


2 <i>x</i> 2 <i>y</i>


    




<b>V</b>


1


<i>x</i>

<sub>ĐKXĐ: </sub>



2 2016 <sub>(</sub> 2016 <sub>1) 0</sub>


<i>x</i> <i>xy</i>  <i>y</i>   <sub>Giải (1):</sub>

<sub> </sub>



<i>x</i>21

 

 <i>xy</i>2016 <i>y</i>2016

 0

<sub> (x</sub>

<sub>-</sub>

<sub>1)(x</sub>

<sub>+</sub>

<sub>y</sub>

2016

+

1)=0



 2016 2016


1 0 1


1 0 1 0



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


  


 




 


     


 


3 <i><sub>y</sub></i>


Với x=1 thay vào (2) ta được: -1=0 <=> y=1


<b>0.25</b>


2016 2015


5 1


P (1 1) (1 2) 2017.


2 2



    


Khi đó:
1


2<sub> =201</sub><sub>7</sub>


KL:...


<b>0.25</b>


<b>Lưu ý khi chấm bài:</b>



<i>- Điểm tồn bài khơng được làm trịn.</i>


<i>- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ,</i>
<i>hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang</i>
<i>điểm tương ứng.</i>


<i>- Với Câu 4, nếu học sinh khơng vẽ hình thì khơng chấm.</i>


</div>

<!--links-->

×