Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.99 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>§Ị thi häc sinh giái líp 9 </b>
<b>Bài I</b> (2đ<sub>) Rút gọn A </sub> 1+2<i>a</i>
1+√1+2<i>a</i>+
1<i>−</i>2<i>a</i>
1<i>−</i>√1<i>−</i>2<i>a</i>
Víi a = √3
4
<b>Bµi II </b>(6đ)<b> </b> a) Tìm nghiệm nguyên của phơng trình 2x2<sub> + 4x = 19-3y</sub>2
b) Giải hệ phơng trình
x3<sub> =7x +3y </sub>
y3<sub> = 7y+3x </sub>
<b>Bài III</b> (3đ<sub>) Cho x,y,z là các số không âm và x+y+z =1</sub>
Tìm giá trị lớn nhất của M = xy+yz+zx
<b>Bài IV</b> (6đ<sub>) Cho hình thang ABCD (AD//CD,AB </sub> <sub>CD) M,N lần lợt thø tù</sub>
lµ trung
điểm của các đờng hcéo AC và BD , kẻ NH ⊥ AD, MH’ ⊥ BC. Gọi I
là giao điểm của MH’ và NH. Chứng minh rằng I cách đều 2 điểm C và D.
<b>Bài V</b> (3đ<sub>) Cho a,b,c >0 và a+b+c = 1. Chøng minh b+c </sub>≥ <sub>16abc.</sub>
<b>Híng dÉn chÊm</b>
<b>Bµi I</b> (2®<sub>) Thay a = </sub> √3
4 vào A ta có:
3+12
3<i></i>12
2<i></i>
2+
<i>A</i>= 2+3
2+
2<i></i>3
2<i></i>
2+3
<b>Bài II </b>(6đ) a) (3đ<sub>) Tìm nghiệm nguyên của phơng trình</sub>
2x2<sub> + 4x = 19-3y</sub>2<sub> (1)</sub>
<=> 2(x+1)2<sub> = 3(7 - y</sub>2<sub>) (2)</sub>
Do 2(x+1)2 ⋮<sub> 2 => 3(7 - y</sub>2<sub>) </sub>⋮<sub> 2 => y lÏ </sub>
(1®<sub>)</sub>
Ta lại có 7 - y2 <sub>0 nên y</sub>2 <sub> = 1 </sub>
Khi đó phơng trình (2) có dạng: (0.5đ<sub>)</sub>
2(x+1)2 <sub><=> x =2 hc x = - 4</sub> <sub> (1</sub>®<sub>)</sub>
Từ đó ta có các nghiệm (x,y) = (2;1) ,(2;-1), (- 4;1), (- 4;-1) (0.5đ<sub>)</sub>
b) x3<sub> =7x +3y (1) </sub>
y3<sub> = 7y+3x (2)</sub>
Lấy (1) - (2) ta đợc: (x-y)(x2<sub> + xy+ y</sub>2<sub> -4) =0</sub> <sub> (1</sub>đ<sub>)</sub>
* Víi x = y kÕt hợp với phơng trình (1) x3<sub> =7x +3y </sub>
* Víi x2<sub> + xy+ y</sub>2<sub> - 4 =0</sub> <sub>céng (1) vµ (2) ta cã </sub>
x2<sub> + xy +y</sub>2<sub> = 4 x+y = S </sub>
đặt (S2≥ 4P)
y3<sub> + x</sub>3<sub>= 10(y+x) xy = P </sub>
Ta cã S2<sub>- P - 4 = 0 ThÕ P = S</sub>2<sub> - 4</sub>
S3<sub> -3SP -10S = 0 </sub>
=> S3<sub> - 3S(S</sub>2<sub> - 4) -10S = 0 <=> S</sub>
1 =0 hc S2 = 1; S3 =- 1
(0.5®<sub>)</sub>
* S1 = 0 => P1 = - 4 Khi đó x,y là nghiệm của phơng trình (0.5đ)
X2<sub> - 4 = 0 => x =2 hc x = - 2 </sub>
y = -2 y = 2
* S2= 1 => P2 = -3 Khi đó x,y là nghiệm của phơng trình
(0.5®<sub>)</sub>
X2<sub> - X -3 = 0 => x = </sub> 1+√13
2 hc x =
1<i>−</i>√13
2
y = 1<i>−</i>√13
2 y =
1+√13
2
* S3= -1 => P3 = -3 Khi đó x,y là nghiệm của phơng trình
(0.5®<sub>)</sub>
X2<sub> + X -3 = 0 => x = </sub> <i>−</i>1+√13
2 hc x =
<i>−</i>1<i>−</i>√13
2
y = <i>−</i>1<i>−</i>√13
2 y =
<i>−</i>1+√13
2
Vậy hệ ó cho cú 9 nghim.
<b>Bài II </b>(3đ) Ta cã (x+y+z)2<sub> = x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub> +2(xy+yz+zx) = 1</sub>
=> 2M = 1- (x2<sub> +y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub>)</sub>
(0.5đ<sub>)</sub>
Mặt khác: x2<sub> +y</sub>2<sub> +z</sub>2 <sub> = </sub> <i>x</i>
2
+<i>y</i>2
2 ++
<i>z</i>2+<i>y</i>2
2 +
<i>x</i>2+<i>z</i>2
2 ≥ xy+yz+zx
(1®<sub>) </sub>
=> 2M ≤ 1- (xy+yz+zx) =>3M ≤ 1
(0.5®<sub>)</sub>
=>M ≤ 1/3 VËy GTLN cđa M = 1/3xảy ra khi và chỉ khi x =y =z = 1/3
(1®<sub>) </sub>
<b>Bài IV</b> (6đ<sub>)</sub>
Hạ AP BC ; BQ ⊥ AD Tõ gi¶ thiÕt ta cã:
H là trung điểm của DQ; H là trung điểm của CP
(1®<sub>) </sub>
Ta cã tø gi¸c ABPQ néi tiÕp => gãc(ABP) + gãc (DCB) = 180o
(1®<sub>) </sub>
mà góc(ABP) = góc (DCB) (đồng vị) => góc(AQP) + góc (DCB) = 180o
(1đ<sub>) </sub>
Hay tứ giác DCPQ nội tiếp
(1đ<sub>) </sub>
Lại có HN, MH là trung trực của DQ,PC
(1®<sub>) </sub>
Suy ra I =HN ⋂ H’M là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác DCPQ (1đ<sub>) </sub>
=> I cỏch u D v C
<b>Bài V</b>
Từ giả thiết ta cã 1 = [ a+(b+c)]2≥ <sub>4a(b+c) v× (a+b)</sub>2 ≥ <sub>4ab </sub>
=> b + c ≥ 4a(b+c)2<sub> (1) do b+c > 0 </sub>
(1đ<sub>) </sub>
Lại có (b+c)2<sub> </sub> <sub>4bc (2) </sub>
(0.5đ<sub>) </sub>
Từ (1) và (2) => b + c ≥ 4a.4bc hay b + c 16abc (đpcm)
(0.5đ<sub>) </sub>
Dấu = xảy ra <=> a = b+c
b = c
(1®<sub>) </sub>