Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Phim thuyết cấu tạo mảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.34 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV:CÙ ĐÌNH CHÍN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương 3</b>


<b>Chương 3 : MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC : MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC</b>
<b>Tiết 26 – Bài 18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>I. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Một lượng S có chứa 6.1023
nguyên tử S


1 mol nguyên tử S


Một lượng nước có
chứa 6.1023<sub> phân tử </sub>


nước


1mol phân tử
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. </b>



<b>I. </b>

<i><b>Mol là gì</b></i>

<i><b>Mol là gì</b></i>

<b> ?</b>

<b> ?</b>



Mol là lượng chất có chứa 6.10

<b>23</b>

<sub> nguyên </sub>



tử hoặc phân tử chất đó



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>A.Avogadro (1776 – 1856)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. </b>



<b>I. </b>

<i><b>Mol là gì</b></i>

<i><b>Mol là gì</b></i>

<b> ?</b>

<b> ?</b>



Mol là lượng chất có chứa 6.10

<b>23</b>

<sub> nguyên </sub>



tử hoặc phân tử chất đó



N =

<b>6.10</b>

<b>23</b> là sốAvogdro


<i><b>Ví dụ : 1 mol nguyên tử đồng là một lượng </b></i>
đồng có chứa ………nguyên tử Cu.

<b>6.10</b>

<b>23</b>


1 mol phân tử muối ăn là một lượng
muối có chứa ………phân tử NaCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ </b>


<b>trống</b>



<i><b>Câu 1 : </b></i>

<b>1,5 mol nguyên tử </b>

<i><b>Al</b></i>

<b> có chứa </b>


<b>………...</b>

<i><b>Al</b></i>



6.10

<b>23</b>

nguyên tử



<b>9.10</b>

<b>23</b>

<b> nguyên tử</b>



6.10

<b>23</b>

phân tử


9.10

<b>23</b>

nguyên tử


7,5.10

<b>23</b>

nguyên tử




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 2</b></i>

<b> : </b>

<b>0,05 mol phân tử H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O có chứa </b>



<b>……… H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



6.10

23

nguyên tử


6.10

23

phân tử


0,3.10

23

phân tử


9.10

23

nguyên tử



<b>Bài tập : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ </b>


<b>trống</b>



<i>a/</i>


<i>b/</i>


<i>c/</i>


<i>d/</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 2 cách viết sau chỉ ý gì ?</b>



A . 1 mol H


B . 1 mol H

<i><sub>2</sub></i>


<i>(1 mol nguyên tử hidro)</i>


<i>(1 mol phân tử hidro)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I .


I . <i>Mol là gìMol là gì</i> ? ?



<b>II . </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ai nhìn kĩ, hiểu nhanh :


<b>M</b>

<b>H<sub>2</sub>O </b>

<b>=</b>



<b>M</b>

<b>S</b>

<b>= </b>



<b>Khối lượng mol (M) </b>


<b>của 1 chất là gì ?</b>





<b>18 g</b>
<b>32 g</b>


<b>32 g</b> <b><sub>18 g</sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. </b>


<b>I. </b><i><b>Mol là gì</b><b>Mol là gì</b></i><b> ? ?</b>


<b>II . </b>



<b>II . </b>

<i><b>Khối lượng mol (M) là gì</b></i>

<i><b>Khối lượng mol (M) là gì</b></i>

<b> ?</b>

<b> ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

NTK

<b>S</b>

<b>=</b>

<b>32 đv.C</b>

<b>32</b>

<sub></sub>

<b>M</b>

<b>Fe</b>

<b>=</b>




PTK

<b>H<sub>2</sub>O</b>

<b>=</b>

<b>18 đv.C</b>

<b>18</b>

<b>M</b>

<b>H<sub>2</sub>O</b>

<b>=</b>



<b>Ai nhìn kỹ, hiểu nhanh :</b>


<b>g</b>


<b>g</b>





<b>Tìm điểm giống và khác nhau giữa </b>


<b>nguyên tử khối (NTK), phân tử khối </b>


<b>(PTK) của 1 chất với khối lượng mol </b>



<b>nguyên tử hay phân tử chất đó ?</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. </b>


<b>I. </b><i><b>Mol là gì</b><b>Mol là gì</b></i><b> ? ?</b>


<b>II . </b>



<b>II . </b>

<i><b>Khối lượng mol (M) là gì</b></i>

<i><b>Khối lượng mol (M) là gì</b></i>

<b> ?</b>

<b> ?</b>



Khối lượng mol của một chất là khối lượng
tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử
chất đó.


Ví dụ :



Có số trị bằng nguyên tử khối hoặc
phân tử khối của chất đó


NTK

<b>Na</b>

<b>=</b>

<b>23</b>

<b>23 đv.C</b>

<sub></sub>

<b>M</b>

<b>Na</b>

<b>=</b>

<b>g</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hãy phân biệt 2 cách viết sau :


A .



B .



<i>N</i>


<i>M</i>



2


<i>N</i>


<i>M</i>



<i>(khối lượng mol nguyên tử nitơ)</i>
<i>(khối lượng mol phân tử nitơ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. </b>


<b>I. </b><i><b>Mol là gì</b><b>Mol là gì</b></i><b> ? ?</b>
<b>II . </b>


<b>II . </b><i><b>Khối lượng mol(M) là gì</b><b>Khối lượng mol(M) là gì</b></i><b> ? ?</b>


<b>III . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>N phân tử</b>
<b>H<sub>2</sub></b>


<b>N phân tử</b>
<b>CO<sub>2</sub></b>


<b>N phân tử</b>
<b>N<sub>2</sub></b>


<i><b>Thảo luận </b></i>



<i><b>nhóm :</b></i>

<sub>Thể tích mol của chất khí là gì ?</sub>



Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất,


thể tích mol của các chất khí khác nhau như


thế nào với nhau?






Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất


<b>Thể tích mol</b>
<b>khí H<sub>2</sub></b>


<b>Thể tích mol</b>
<b>khí CO<sub>2</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I . </b>


<b>I . </b><i><b>Mol là gì</b><b>Mol là gì</b></i><b> ? ?</b>
<b>II . </b>


<b>II . </b><i><b>Khối lượng mol (M) là gì</b><b>Khối lượng mol (M) là gì</b></i><b> ? ?</b>
<b>III . </b>


<b>III . </b><i><b>Thể tích mol của chất khí là gì</b><b>Thể tích mol của chất khí là gì</b></i><b> ? ?</b>


Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N
phân tử của chất khí đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>22,4 l</b>

<b>22,4 l</b>

<b>22,4 l</b>





<b>Thể tích mol</b>
<b>khí H<sub>2</sub></b>


<b>Thể tích mol</b>
<b>khí CO<sub>2</sub></b>


<b>Thể tích mol</b>
<b>khí N<sub>2</sub></b>


Ở nhiệt độ 00C và áp suất là 1atm (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I . </b>



<b>I . </b><i><b>Mol là gì</b><b>Mol là gì</b></i><b> ? ?</b>
<b>II . </b>


<b>II . </b><i><b>Khối lượng mol (M) là gì</b><b>Khối lượng mol (M) là gì</b></i><b> ? ?</b>
<b>III . </b>


<b>III . </b><i><b>Thể tích mol của chất khí là gì</b><b>Thể tích mol của chất khí là gì</b></i><b> ? ?</b>


Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N
phân tử của chất khí đó.


Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và áp suất 1 atm),


thể tích mol của các chất khí bằng đều bằng 22,4l


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ai nhanh hơn ?</b>



A . 1 mol phân tử CO<sub>2</sub>
B . 0,25 mol phân tử O<sub>2</sub>


Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của :




<b>V = 1 </b>

<b>.</b>

<b> 22,4 </b>

<i><b>= 22,4 (l)</b></i>



<b>V = 0,25 </b>

<b>.</b>

<b> 22,4 = 5,6 (</b>

<i><b>l)</b></i>



<b>Bài tập :</b>



Tìm thể tích của 0,5mol phân tử N<sub>2</sub> ở điều
kiện thường (200C và 1 atm ) :




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I . </b>


<b>I . </b><i><b>Mol là gì</b><b>Mol là gì</b></i><b> ? ?</b>


Mol là lượng chất có chứa N (6<b>.</b>10<b>23</b>) nguyên tử hoặc


phân tử của chất đó.


(N = 6<b>.</b>10<b>23 </b>: là số Avogadro)
<b>II . </b>


<b>II . </b><i><b>Khối lượng mol (M) là gì</b><b>Khối lượng mol (M) là gì</b></i> <b>??</b>


Khối lượng mol của một chất là khối lượng của N
ngun tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị
bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.


<b>III . </b>


<b>III . </b><i><b>Thể tích mol của chất khí là gì</b><b>Thể tích mol của chất khí là gì</b></i><b> ? ?</b>


Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân
tử chất đó.


Ở đktc (00C và áp suất 1 atm), thể tích mol của các chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Có 1 mol H2 và 1 mol O2. Hãy cho biết :</b>


<b>A .</b> Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu ?


<b>B .</b> Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu ?


<b>C .</b> Ở cùng điều kiện tiêu chuẩn (O0C, 1 atm),


chúng có thể tích là bao nhiêu ?


<b>Đáp án : Mỗi chất có 6 .1023 phân tử</b>


<b>Đáp án :</b>


2
2


H
O


M

2 g



M

32 g



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>DẶN DÒ</b>



- Học bài


- Làm bài tập 1 đến bài tập 4 trang 65 SGK


- Đọc trước bài 19 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ </b>


<b>CÁC EM HỌC SINH ĐÃ </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×