Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TOÁN 3: BÀI TẬP TUẦN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: DANH VỌNG LH: 0944.357.988


P2622-HH1C-Linh Đàm 1


C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



So sánh các số trong phạm vi 100 000
Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vng


1. Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ chấm:


40 100 ….. 3899 6000 + 4000 …. 10 000 78000 – 6000 …. 70 000
46 523 ….. 46532 7248 : 4 …. 2000 7000 x 2 – 4000 ….. 10 000
9009 …. 10001 99999 +1 …. 100 000 88889 …. 87889


2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a) Số lớn nhất trong các số 35 564 ; 34 654 ; 28 999 ; 35 546 là:


A. 35 564 B. 34 654 C. 28 999 D. 35 546
b) Số bé nhất trong các số 74 130 ; 58 782 ; 58 728 ; 68 678 là:


A. 74 130 B. 58 782 C. 58 728 D. 68 678


3. Đặt tính rồi tính:


4728 + 2612 9536 – 2918 1517 x 4 7965 : 9
……… ……… …………. ……….
……… ……… …………. ……….


……… ……… …………. ……….
……….
……….


4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) Diện tích hình vng bé hơn diện tích
hình trịn.


b) Diện tích hình tứ giác MNPQ bé hơn diện tích
hình tam giác MNP.




5. Viết vào ơ trống cho thích hợp


Đọc số Viết số


Hai mươi lăm xăng-ti-mét vng


350cm2


Bốn nghìn ba trăm xăng-ti-mét vng


50 000cm2


6. Viết kết quả tính vào chỗ chấm:


27 cm2 <sub>+ 45 cm</sub>2 <sub> = ………. 76 cm</sub>2<sub> - 48 cm</sub>2<sub> = ………. </sub>



PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 28 – TOÁN 3


M


N
Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: DANH VỌNG LH: 0944.357.988


P2622-HH1C-Linh Đàm 2


C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó




ng



ày



n



ên



k



im



.



8 cm2 <sub>x 6 = ………… 56 cm</sub>2 <sub>: 7 = ………… </sub>


7. Tờ giấy màu xanh có diện tích 240 cm2 <sub>và gấp 3 lần diện tích tờ giấy màu hồng. Hỏi cả </sub>


hai tờ giấy có tổng diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vng?
Bài giải


………


………


………


………


………



8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:



a) Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là:………….
b) Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số là:……….


c) Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:………..
d) Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số khác nhau là: …………


9. Tìm x:


a) x + 3748 = 3792 x 2 c) x : 5 = 1111 + 205
………. ………
………. ………
………. ………
b) 3452 : x = 4 x 2 d) 6471 – x = 545


………. ………
………. ………
………. ………


10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm, biết mỗi ơ vng nhỏ có diện tích là 1cm2




Diện tích hình A là ……..cm2<sub> </sub>


Diện tích hình B là ………cm2


1cm2


1cm2



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×