Tải bản đầy đủ (.docx) (149 trang)

Video hướng dẫn ham-DATABASE - DMAX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 149 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 20/08/2009
Ngày dạy:


Phần một:

Cơ học



Chơng 1

<i>: </i>

Động học chất điểm



Tit 1

<i> </i>

Chuyển động cơ



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Hiểu đợc khái niệm về : chất điểm, chuyển động cơ và quỹ đạo của chuyển động
- Nêu đợc ví dụ về : chất điểm, chuyển động, vật mốc, mốc thời gian.


- Phân biệt hệ toạ độ và hệ quy chiếu, thời im v thi gian.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Xỏc nh c v trí của một điểm trên một quỹ đạo cong hoặc thẳng
- Làm các bài toán về hệ quy chiếu, đổi mốc thời gian.


<b>II. Chn bÞ </b>


 Tìm hiểu về kiến thức học sinh đã đợc học ở lớp 8.


 Một số vấn đề thảo luận cho bài học.


 Một số bài toán về đổi mốc thời gian



<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> n nh lp.


<i><b>2.</b></i> Bài giảng:


<i>Tg</i> <i><b>Hot động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i>3</i>’


<i>7</i>’


<i>15</i>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>


<i> </i>

Đặt vấn đề vào bài:



(Hiện tợng pháo hoa bên bờ hồ hoàn kiếm ,


máy bay phản lực )


- Chic ụtụ hay xe lửa chạy trên đờng vòng…


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>

Thế nào là một chuyển


động cơ.Chất điểm là gì



<i>></i> GV lấy ví dụ về chuyển động cơ.


<i>◊</i> <i><b>Chuyển động cơ là gì?</b></i>



<i> HS:...</i>
<i> </i>GV nhËn xÐt


<i>◊ <b>Khi nào một vật đợc coi là chất điểm?</b></i>


<i> HS:...</i>


<i>> </i>Lấy ví dụ cho trờng hợp vật đợc coi là chất
điểm; trờng hợp khác thì khơng.


- Ơtơ đi từ HN đến Hải Phòng
- Một quả bóng đang lăn trên bàn.
HS: Hồn thành u cầu C1


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


<i><b> </b></i>

Làm thế nào để xác định


vị trí của các vật trong không gian?


GV: Tác dụng của vật làm mốc?


HS : Vật làm mốc dùng để xacds định vị trí ở
một thời điểm nào đó của 1 chất điểm trên quỹ
đạo của chuyển động


<b>I. Chuyển động cơ. Chất điểm:</b>


<i><b>1. Chuyển động cơ</b></i>


<i>**</i> Là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật


khác theo thời gian.<i> => </i>Gọi tắt là chuyển động.


<i><b>2. ChÊt ®iĨm</b></i>


<i>VÝ dơ: </i>SGK.


** Khái niệm: Là những vật có kích thớc rất nhỏ
so với độ dài đờng đi ( hoặc so với khoảng cách
mà ta đề cập đến ).


● Khối lợng vật tập trung ở chất điểm đó.


<i>*Chú ý :</i> Các vật nói đến trong chơng này đều
coi l cht im


<b>3</b><i><b>. Qu o</b></i>


** Là tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm.


<b>II. Cỏch xỏc nh vị trí của vật trong khơng </b>
<b>gian</b>


<i><b>1. VËt lµm mèc và thớc đo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>15</i>


GV ly vớ d về vật mốc: Cột cây số, biển chỉ
đờng.



 <i>Häc sinh th¶o luËn nhãm</i>


 <i>Khi đi đờng, chỉ cần nhìn vào cột cây số</i>
<i>bên đờng là ta có thể biết đợc ta đang </i>
<i>cách một vị trí nào đó bao xa.</i>


<i>◊ <b>Những vật đợc chọn làm mốc có đặc điểm </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i> HS </i>thảo luận theo nhóm => trình bày


<i> </i>Vt ng yờn.


<i>HS: </i>Hoàn thành yêu cÇu C2


GV trình bày về hệ toạ độ Đề-các, mở rộng về
các hệ toạ độ khác: Hệ toạ độ cực; hệ toạ độ
cầu; hệ toạ độ trụ...


GV: Nếu cần xác định vị trí của một chất điểm
trên một mặt phẳng thì làm thế nào?


HS: Muốn vậy ngời ta sử dụng phép chiếu
vng góc lên một hệ toạ độ. Hệ toạ độ mà
chúng ta thờng dùng là hệ toạ độ gồm 2 đờng
Ox, Oy vng góc với nhau. Điểm O là gốc
to


GV: Yêu cầu HS hoàn thành câu hỏi C3
Hớng dẫn:



HS: Lên bảng trình bày M(2,5 m; 2m)


<i><b>* </b>Hoạt động 4:</i>


Làm thế nào để xác định thời



gian của chuyển động?



<i> </i>


<i> > Học sinh thảo luận nhóm</i> <i>: </i>
Dùng đồng hồ;


So sánh với mốc thời gian nào đó.


=> <i>HiĨu mèc thời gian lúc xe bắt đầu lăn bánh.</i>


<i> So sánh thêi ®iĨm víi thêi gian?</i>


HS: trả lời câu hỏi


<i> </i>GV nhận xét


HS: Hoàn thành yêu cầu C4


<i>- Bảng giờ tàu cho biết điều gì?</i>


<i>- Xđ thời điểm tàu bắt đầu chạy và thời gian </i>
<i>tàu chạy từ HN vào Sài Gòn.</i>



Hệ quy chiếu là gì?
HS: tr¶ lêi


GV nhËn xÐt


● Vật đợc chọn làm mốc coi là đứng yên.
=> Để xác định vị trí của vật => dùng thớc đo
chiều dài đoạn đờng từ vật làm mốc đến vật.


<i><b>2. Hệ toạ độ</b></i>


<i>●</i>Gåm:


Hệ toạ độ Đềcác Oxy, O là gốc.


=> Xác định đợc vị trí của vật nếu cha biết quỹ
đạo của vật.


<b>III. Cách xác định thời gian trong chuyển </b>
<b>động</b>


<i><b>1. Mốc thời gian và đồng hồ</b></i>


<i>● Mèc thêi gian: </i>Là thời diểm mà ta bắt đầu
khảo sát hiƯn tỵng.


=> Đo thời gian tiếp theo => dùng đồng h.


<i><b>2. Thời điểm và thời gian</b></i>



<i>Ví dụ: SGK</i>
<b>IV. HÖ quy chiÕu</b>
<i>●</i><b>Gåm:</b>


- Một vật làm mốc, một hệ toạ độ gắn với vật làm
mốc.


- Mốc thời gian và một đồng hồ.

<b>IV. Củng cố, dặn dò(5 ):</b>

<b> </b>



 Hệ thống kiến thức bài học.


Đổi mốc thời gian. Trả lời các câu hỏi C1 - C SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn:23/08/2009
Ngày dạy:


<b>Tit 2</b>

<i> </i>

Chuyển động thẳng đều



<b>I. Môc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Nêu đợc định nghĩa đầy đủ hơn về chuyển động thẳng đều
- Phân biệt các khái niệm: tốc độ, vận tốc


- Nêu đợc các đặc điểm của chuyển động thẳng đều nh: tốc độ, phơng trình chuyển động, đồ thị toạ độ
– thời gian.



- Vận dụng các công thức vào việc giải các bài tốn cụ thể
- Nêu đợc ví dụ về chuyn ng thng u trong thc t


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Vn dụng linh hoạt các cơng thức trong các bài tốn khác nhau
- Viết đợc phơng trình chuyển động của chuyển động đều


- Vẽ đợc đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động đều trong các bài toán
- Biết cách phân tích đồ thị để thu thập rhơng tin về chuyển động


- Biết cách xử lí thơng tin thu thập đợc từ đồ thị


- Nhận biết đợc chuyển động thẳng đều trong thực tế nếu gặp phải


<b>II. Chn bÞ </b>


 Tìm hiểu về kiến thức học sinh đã đợc học ở lớp 8.


 ChuÈn bị hình vẽ 2.2 SGK.


Bi tp v chuyn ng có vẽ đồ thị.


 Bộ thí nghiệm: 1 xe lăn, 1 đồng hồ (hoặc bộ thí nghiệm Atút)


<b>III. Néi dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> n nh lp.


<i><b>2.</b></i> Kiểm tra bài cũ: (5)Câu 3,. Bài tËp 5, 6, 7 SGK – 11



Câu 3. Nêu cách xác định vị trí của một vật trên mp ?trả lời câu 5,6,7 sgk.
Đáp án: câu 5 là D; Cõu 6 l C; Cõu 7 l D


<i><b>3.</b></i> Bài giảng:


<i>T</i>


<i>g</i> <i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i> </i>


<i>15</i>


<i><b>* </b>Hoạt động 1<b>: </b></i>


Đặt vấn đề vào bài



<i><b>* </b>Hoạt động 2:</i>


Tìm hiểu khái niệm về chuyển động


thẳng đều và quãng đờng đi đợc của


chuyển động thẳng đều



<i><b>I. Chuyển động thẳng đều</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>20</i>





HS: Lµm thÝ nghiƯm (Atót), xư lý sè liƯu.
VÏ h×nh 2.2 SGK.


◊<b> Tốc độ trung bình là gì?</b>


HS:...


Nhắc lại kiến thức đã học về vận tốc TB của chuyển
động.


Làm quen với khái niệm tốc độ TB
> Hoàn thành yêu cầu C1 (tr12 SGK).


Từ số liệu tính tốc độ trung bình chuyển động của
xe trong các khoảng thời gian bằng nhau đó=>
Nhận xét kết quả?


◊Chuyển động thẳng đều là gì?


<b> </b>HS:...


GV: Chuyển động có tốc độ khơng đổi nhng có
ph-ơng chuyển động thay đổi thì có thể coi đó là chuyển
động đều đợc khơng? Ví dụ nh chuyển động của
đầu kim đồng hồ. Quỹ đạo chuyển động này có
dạng nh thế nào?


HS: Th¶o luËn theo nhãm => tr¶ lêi



- Chuyển động thẳng đều là chuyển động có tốc độ
khơng đổi


- Chuyển động thẳng đều là chuyển động trên đờng
thẳng có tốc độ không đổi


- Chuyển động thẳng đều là chuyển động trên đờng
thẳng có tốc độ trung bình khơng đổi


GV: đa ra khái niệm đầy đủ về chuyển động thẳng
đều.


=> Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ về chuyển động
thẳng đều


◊Nhận xét gì về quan hệ giữa quãng đờng s và thời
gian t trong chuyển động thẳng đều ?


HS:...


Gv nhận xét - Đa ra đáp án.


<b>* </b>Hoạt động 3:


Tìm hiểu về phơng trình chuyển


động và đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển


động thẳng đều.



VÏ h×nh 2.3 (tr13- SGK)



◊<b> Nhận xét gì về quan hệ toạ độ của chất điểm </b>
<b>với thời gian chuyển động?</b>


HS:...



=> Tû lƯ theo hµm bËc nhÊt.


◊<b> Biếu diễn quan hệ toạ độ với thời gian trên hệ </b>
<b>trục toạ độ ?</b>


HS:...


Lập bảng biến thiên, Vẽ hệ trục toạ độ x-t.


<i> </i> <i>v</i><sub>tb</sub>=<i>S</i>


<i>t</i> <i> </i>


<i>(2.1)</i>


<i>Đơn vị: </i>m/s hc km/h


<i>● Cho biết mức độ nhanh hay chậm của </i>
<i>chuyển động.</i>


<b>2. Chuyển động thẳng đều </b>


<i>** Là chuyển động có quỹ đạo là đờng </i>
<i>thẳng và có tốc độ trung bình nh nhau trên </i>
<i>mọi quãng đờng.</i>



<b>3. Quãng đ ờng đi đ ợc trong chuyển </b>
<b>động thẳng đều </b>


<i>◦ Quãng đờng đi đợc tỷ lệ thuận với thời </i>
<i>gian chuyển động. </i>


<i>s = </i> <i>v</i><sub>tb</sub> <i>.t = v.t</i>


<i><b>II. Phơng trình chuyển động và toạ độ - </b></i>
<i><b>thời gian của chuyển động thẳng đều.</b></i>


<b>1. Ph ơng trình chuyển động thẳng đều. </b>
<i>=> Phơng trình chuyển động của chất </i>
<i>điểm M: </i>


<i>x = </i> <i>xo</i> <i> + s = </i> <i>xo</i> <i> + v.t</i>


<b>2. Đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển </b>
<b>động thẳng đều </b>


<i>a, Bảng quan hệ x-t:</i>
<i>b, Đồ thị toạ độ - thời gian:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV, Củng cố,dặn dò: (7</b>

<b><sub>)</sub></b>



<i>Hệ thống kiến thức bài häc.</i>


 <i>Đa thêm bài tập vẽ đồ thị của chuyển ng.</i>



<i>Các câu hỏi SGK.</i>


<i>Hớng dẫn về nhà: </i>Chuẩn bị các bài tập SGK.

<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>



Ngày soạn:27/08/2009
Ngày dạy:


<b>Tit 3</b>

<i> </i>

Chuyển động thẳng biến đổi đều

(Tiết 1)



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Viết đợc cơng thức định nghĩa và vẽ đợc véc tơ biểu diễn vận tốc tức thời; nêu ý nghĩa các đại lợng
trong công thức.


 Nêu đợc ý nghĩa của chuyển động thẳng biến đổi đều, nhanh dần dều, chậm dần đều.


 Viết đợc phơng trình vận tốc của cđ thẳng nhanh dần đều, chậm dần đều; nêu đợc ý nghĩa của các
đại lợng trong phơng trình và trình bày rõ đợc mối tơng quan về dấu và gia tộc trong các chuyển
động đó.


 Viết đợc cơng thức tính và nêu đợc đặc điểm về phơng, chiều, độ lớn của gia tốc trong chuyển động
thẳng nhanh dần đều, chậm dn u..


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Gii c cỏc bi tp v chuyển động thẳng biến đổi đều.



 Chủ động tích cực xây dựng bài


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


 Dụng cụ thí nghiệm: Máng nghiêng 1m; đồng hồ bấm giây (hoặc máy Atút).


 Các bài tập SGK (có lời giải). Ôn kiến thức về chuyển động thẳng đều.


<b>III. Néi dung ph ơng pháp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2.</b></i> Kiểm tra bài cũ: ( 5) Câu 3, 4. Bµi tËp 7, 8, SGK tr 15
Đáp án: 7: là D; 8 là A


<i><b>3.</b></i> Bài giảng:


<i>Tg</i> <i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>


<i>10</i>’


<i>15</i>’


<i><b>* </b>Hoạt động 1:</i>


Đặt vấn đề vào bài.



<i><b>* </b>Hoạt động 2:</i>


Tìm hiểu khái niệm vận tốc tức thời.


Chuyển động thẳng biến đổi đều




◊ Một vật đang chuyển động, làm thế nào để
biết tại một điểm M, vật đang chuyển động
nhanh hay chậm? Tại sao phải xét quãng đờng
vật đi trong khoảng thời gian rất ngắn?


<i>HS: </i>Suy nghĩ, trả lời: Trong khoảng thời gian rất
ngắn, vận tốc thay đổi khơng đáng kể, có thể
dùng cơng thức tính vận tốc trong chuyển động
thẳng u.


<i> <b>Véc tơ vận tốc tức thời là gì?</b></i>


<b> </b>HS:...


<b>GV:</b>Vận tốc tức thời có phụ thuộc vào chiều
d-ơng của hệ toạ độ khụng?


Trả lời câu hỏi C1 ( tr16- SGK)
Quan sát hình vÏ 3.3 SGK


- GV yêu cầu hs đọc mục I.2 và trả lời câu hỏi:


<i>Tại sao nói vận tốc là đại lợng véc tơ? </i>


HS: Thảo luận theo nhóm, đại diện trả lời .


<i>◊ <b>Thế nào là một chuyển động thẳng biến </b></i>
<i><b>đổi đều?</b></i>


<i> </i>HS:...



◊ <i><b>Quỹ đạo của chuyển động?</b></i>


<i>◊ <b>Tốc độ vật thay đổi nh thế nào?</b></i>


=> Lấy ví dụ về các chuyển động thẳng nhanh
dn u (chm dn u).


<b>GV: </b> Yêu cầu HS hoàn thành câu hỏi C2?


<b>HS:</b> Lên bảng trình bày.


v1 = 30km/h ; v2 = 40km/h => xe con chạy


nhanh hơn xe tải


2


<i>v</i>




có hớng Nam Bắc
=> <i>v</i>1




có hớng Tây- Đông


<i><b> </b></i>



<i><b>* </b>Hoạt động 3: </i>


<i><b> </b></i>

Tìm hiểu về chuyển động


thẳng nhanh dần đều, khái niệm gia


tốc

.



GV tiÕn hµnh thÝ nghiƯm víi viên bi lăn trên
máng nghiêng => tính vt tại thời điểm bất kì.


Xư lý sè liƯu => nhËn xÐt kÕt qu¶


<i>◊ <b>Làm thế nào xác định đợc sự biến thiên </b></i>
<i><b>nhanh hay chậm của vận tốc?</b></i>


<b> </b>HS:...


<b>I. Vận tốc tức thời. Chuyển động thẳng biến </b>
<b>đổi đều. </b>


<i><b>1. §é lín cđa vËn tèc tøc thêi.</b></i>


<i>VÝ dơ: </i>SGK


<i>● Biểu thức: . v = </i> <i>Δs<sub>Δt</sub></i> <i> . </i>
<i>** Là độ lớn của vận tốc tức thời tại vị trí bất kì.</i>
<i>=> </i>Cho biết tại đó vật <i><b>chuyển động </b></i> nhanh hay
chậm<i>.</i>


<i><b>2. VÐc t¬ vËn tốc tức thời.</b></i>



<i>Ví dụ : </i>Hình 3.3


<i>** Khái niệm: </i>SGK


<i>=> </i>Đặc trng cho chuyển động về sự nhanh hay
chậm và về phơng, chiều.


<i><b>3. Chuyển động thẳng biến đổi đều.</b></i>


<i>** Là cđ trên quỹ đạo thẳng, độ lớn vận tốc tức </i>
<i>thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.</i>
<i>=> Chuyển động thẳng nhanh dần đều: </i>Vận tốc
tức thời tăng đều.


<i>=> Chuyển động thẳng chậm dần đều: </i>Vận tốc
tức thời giảm đều.


<b>II. Chuyển động thẳng nhanh dần đều</b>.<b> </b> <b> </b>


<i><b>1. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần </b></i>
<i><b>đều.</b></i>


<i><b>a. Gia tèc:</b> . a = </i> <i>Δv</i>


<i>Δt</i> <i> .</i>


<i>** K/n: Là đại lợng xác định bằng thơng số giữa </i>
<i>độ biến thiên vận tốc </i>∆v<i> và khoảng thời gian vận </i>
<i>tốc biến thiên </i>∆t.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>8</i>’


<b>HS:</b> Thảo luận tìm ra đơn vị của gia tốc
◊ <b>Gia tốc là gì?</b>


HS:...


<i><b>* </b>Hoạt động 4:</i>


T×m hiĨu vỊ kh¸i niƯm vËn tèc



trong chuyển động thẳng nhanh dần


u.



GV: Yêu cầu học sinh tìm ct từ biểu thức gia tèc
(chän to = 0).


HS: Hoàn thành yêu cầu


th vn tc ca chuyn ng thng nhanh
dn u.


Quan sát hình vẽ 3.5 S GK
Trả lời câu hỏi C3 (tr 19- SGK).


<i><b>b. VÐc t¬ gia tèc:</b></i>


<i> </i> <i>a=</i>



<i><sub>v</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>v</sub></i>


<i>o</i>


<i>t −</i><i>t<sub>o</sub></i> =
<i>Δ</i><i>v</i>


<i>Δt</i>


<i>KÕt luËn: </i>SGK


<i><b>2. Vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần </b></i>
<i><b>đều</b></i>


<i><b>a. C«ng thøc tÝnh vËn tèc:</b></i>


<i> v = </i> <i>v<sub>o</sub></i> <i> + a.t . (3.2)</i>
<i>=> </i>Cho biÕt vËn tốc ở những thời điểm khác
nhau.


<i><b>b. Đồ thị vËn tèc - thêi gian.</b></i>


<i> </i>H×nh vÏ 3.5


<b>IV. Cđng cè, h</b>

<b> íng dÉn</b>

<b> </b>

<i>:(7</i>

<b><sub> </sub></b>

<i><sub>)</sub></i>

<b><sub> </sub></b>

<i><sub> </sub></i>

<b><sub> </sub></b>



 <i>Khái quát nội dung bài học.</i>


<i>Hoàn thành các câu hỏi phụ trong bài: C1, C2, C3.</i>



<i>Trả lời câu hỏi SGK tr22.</i>


<i>Hớng dẫn về nhà: Đọc tiếp bài - Chuẩn bị các bài tập tr 22.</i>


<i>BTVN: 10, 11, 12 (Tr22-SGK)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn:28/08/2009
Ngày dạy:


Tit 4

<i> </i>

Chuyển động thẳng biến đổi đều

(

Tiết 2

)



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


 Viết đợc cơng thức tính đờng đi trong chuyển thẳng nhanh dần đều; mối quan hệ giữa a, v và s


 Viết đợc phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều


 Xây dựng đợc cơng thức tính gia tốc theo vận tốc và qng đờng .


 Nêu đợc ý nghĩa vật lí của các i lng trong cụng thc ú


<i><b>2. Về kỹ năng</b></i>


Giải đợc các bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều.


 Chủ động, tích cực xây dựng bài.


<b>II. Chn bÞ: </b>



 Dụng cụ thí nghiệm: Máng nghiêng 1m; đồng hồ bấm giây (hoặc máy Atút).


 Các bài tập SGK (có lời giải). Ơn kiến thức về cđ thng u.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp: </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp. </b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiÓm tra bài cũ: (10</b> <b><sub>)</sub></b>


Câu 2, 3, 4. Bài tập 9, 10, 11 SGK tr22.
Đáp án: 9 lµ D, 10 lµ C, 11 lµ D


<b> 3. </b>Bài giảng:


<i>Tg</i> <i><b>Hot ng ca thy v trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i> 6</i>’


<i>15</i>’


<i>6</i>’


<b>GV:</b> Viết cơng thức tính gia tốc, vận tốc
và đờng đicủa chuyển động nhanh dần
đều? Chiều của véctơ gia tốc trong
chuyển động này có c im gỡ?


<b>HS:</b> Lên bảng trả lời câu hỏi.



<i><b>* </b>Hot động 1: </i>


<i><b> </b></i>

Xác định đờng đi trong


chuyển động thẳng biến đổi đều.



<b>GV:</b> Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính
tốc độ TB của chuyển động thẳng nhanh
dần đều? Đặc điểm của tốc độ trong
chuyển động thẳng nhanh dần đều?
=> HS xây dựng cơng thức tính quãng
đ-ờng trong chuyển động thẳng nhanh dần
đều<i> s = </i> <i>v<sub>o</sub></i> <i>t +</i> 1


2at


2


<i> </i>
<i>Quan sát đồ th hỡnh 3.6</i>


<i>Trả lời câu hỏi C4 , C5-SGK</i>


<b>HS:</b> Từng HS hoàn thành câu hỏi C4 , C5


<i><b>* </b>Hot động 2: </i>


<i> </i>

Tìm mối liên hệ giữa vận


tốc, gia tốc và đờng đi trong chuyển


động thẳng nhanh dần đều và



thiết lập phơng trình chuyển động?



<b>GV:</b> Tõ c«ng thøc
<i>tb</i>


<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i>




vµ <i> s = </i> <i>vo</i> <i><sub>t </sub><sub>+</sub></i> 1<sub>2</sub>at
2


<i> </i>


hÃy tìm mối quan hệ giữa a, v và s?


<b>HS :</b> Thảo luận theo nhóm => Tìm ra
công thức : v2<sub> - </sub><i>v</i>02= 2as


<i>◊ <b>Phơng trình của chuyển ng thng </b></i>
<i><b>nhanh dn u?</b></i>


<b>HS:</b> Từ hình vẽ xây dựng phơng trình


<b>I. Vn tc tc thi. Chuyn ng thng biến đổi </b>
<b>đều. </b>



<b>II. Chuyển động thẳng nhanh dần đều (tiếp). </b>


<i><b>1. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.</b></i>
<i><b>2. Vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều</b></i>
<i><b>3. Cơng thức tính qng đờng đi đợc của chuyển </b></i>
<i><b>động thẳng nhanh dần đều.</b></i>


<i> s = </i> <i>vo</i> <i>t +</i> 1<sub>2</sub>at
2


<i> (3.3)</i>


<i><b>4. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng </b></i>
<i><b>đờng đi đợc của chuyển động thẳng nhanh dần đều.</b></i>


<i> </i> <i>v</i>2<i>−vo</i>2=2as <i> (3.4)</i>


<i><b>5. Phơng trình chuyển động của chuyển động </b></i>
<i><b>thẳng nhanh dần đều.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>3</i>’


của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
x = x0 + s = x0 + v0t + 1/2 at2


<i><b>* </b>Hoạt động 3: </i>


<i><b> </b></i>

Thiết lập các yếu t cho


chuyn ng thng chm dn u




<b>HS:</b> Lên bảng trình bày.


Yờu cu hc sinh thit lp da vo mi
t-ơng quan với chuyển động thẳng nhanh
dần đều.


<i>Quan s¸t hình vẽ 3.8</i>


Yêu cầu hs thiết lập công thức.


<i> <b>Phơng trình của chuyển động thẳng </b></i>
<i><b>chậm dần dần đều?</b></i>


<b> </b><i>HS:...</i>


<i>Trả lời câu hỏi C7, C8 SGK</i>


<i>x = </i> <i>x</i><sub>0</sub> <i> + </i> <i>v<sub>o</sub></i> <i>t + </i> 1


2at


2


<i> (3.5)</i>
<b>III. Chuyển động thẳng chậm dần đều: </b>


<i><b>1. Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều;</b></i>
<i><b>a. Cơng thức tính gia tốc :</b> a = </i> <i>Δv</i>


<i>Δt</i> <i> (</i>


<i>m</i>/<i>s</i>2 <i>)</i>


<i> </i>


<i><b>b. VÐc t¬ gia tèc:</b> </i>




<i>a=</i>


<i><sub>v</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>v</sub></i>


<i>o</i>


<i>t −</i><i>t<sub>o</sub></i> =
<i>Δ</i><i>v</i>


<i>Δt</i>


<i>KÕt luËn: (Tr20-</i>SGK)


<i><b>2. Vận tốc của chuyển động chậm dần đều:</b></i>
<i><b>a. Cơng thức tính vận tốc</b>: v = </i> <i>v<sub>o</sub></i> <i> + a.t </i>


=> §é lớn v giảm dần theo thời gian.


<i>=> </i>Cho biết vận tốc ở những thời điểm khác nhau.


<i><b>b. Đồ thị vËn tèc - thêi gian.</b></i>



<i> </i>H×nh vÏ 3.9


<i><b>3. Cơng thức tính qng đờng đi đợc và phơng trình</b></i>
<i><b>của chuyển động thẳng chậm dần u.</b></i>


<i>a, Công thức tính quÃng đ ờng đi đ ợc: </i>
<i>. s = </i> <i>v<sub>o</sub></i> <i>t +</i> 1


2at


2


<i>Chú ý: </i>Khi vật dừng lại v = 0 => Nếu gia tốc vẫn duy
trì thì vật sẽ chuyển động nhanh dần đều về phía ngợc
lại.


<i>b, Ph ơng trình chuyển động : </i>
<i>. x = </i> <i>x</i><sub>0</sub> <i> + </i> <i>v<sub>o</sub></i> <i>t + </i> 1


2at


2


<b>IV, Cđng cè,h íng dÉn</b>

<b>:(</b>

<b>5</b>’

<b><sub>)</sub></b>



 <i>Khái quát kiến thức chung cho chuyển động thẳng biến đổi đều.</i>


 <i>Hoµn thµnh bµi tËp 14, 15 SGK. </i>


 <i>ChuÈn bị thêm các bài tập SBT VL 10.</i>



<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn:1/09/2009
Ngày dạy:


Tiết 5

Bµi tËp



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


 Hệ thống đợc kiến thức cơ bản cho chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều.


 Hiểu các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều.


<i><b>2. Về kỹ năng</b></i>


Vn dng hon thnh c một số dạng bài tập đơn giản .


 Chủ động, tích cực tham gia giải bài tập.


<b>II. Chn bÞ: </b>


Lý thuyết liên quan


Bài tập trong SBT VL 10


<b>III. Nội dung ph ơng pháp: </b>



<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp. </b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiÓm tra bµi cị: </b> <b>(10</b>’ <b>)</b>
Câu 6, 7. Bài tập 10, 11 (tr 22 SGK


Đáp án. 110 là C, 11 là D


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


Tg <i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i>5</i>’
<i>10</i>’


<i><b>* </b>Hoạt động 1: </i>


<i><b> </b></i>

Gv hệ thống kiến thức.


<i><b>* </b>Hoạt động 2: </i>


<i><b> </b></i>

Hoàn thành các bài tập về c thng


u.



*

Bài tập trắc nghiệm GV yêu cầu 1 HS trả lời, 1 HS


nhận xét kÕt qu¶.


GV : u cầu HS đọc đề và tóm tt .


HS : Thảo luận , đa ra phơng án hoµn thµnh bµi tËp
◊ <i><b>Chän hƯ quy chiÕu nh thÕ nµo?</b></i>



<i> HS: Hoµn thµnh y/c </i>


GV : Yêu cầu 1 HS hoàn thành c©u a.
HS : ViÕt pt x1, x2.


◊ <i><b>Nhận xét gì về đồ thị chuyển động của 2 xe?</b></i>


<i> HS: Dạng ng thng</i>


GV : Yêu cầu 1 HS hoàn thành câu b.


<i><b>Bài 7 (tr 15 SGK): </b></i>


Ch ra ỏp án sai


<i><b>Bµi 2.4 (tr 8 SBT VL 10): </b></i>


Chỉ ra đáp án.


<i><b>Bµi 9 (tr 15 SGK): </b></i>


+ Chän hƯ quy chiÕu thÝch hỵp:


a, Viết cơng thức tính qng đờng và phơng
trình của 2 xe:


s1 = v1.t => x1 = v1.t


s2 = v2.t => x2 = x02 + v2.t



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>18</i>’


<i>2</i>’


◊ <i><b>Hai xe gỈp nhau khi nµo?</b></i>


<i> HS: Khi cùng toạ độ. Khi đồ thị cắt nhau.</i>


GV: Yªu cầu 1 HS hoàn thành câu c

NhËn xÐt vỊ bµi tËp



Đề xuất ph ơng án khác để hoàn thành bài.


<i><b>* </b>Hoạt động 3: </i>


<i><b> </b></i>

Hoàn thành các bài tập về chuyển


động thẳng biến đổi đều.



Bài tập trắc nghiệm GV yêu cầu 1 HS trả lời,


1 HS nhận xét kết quả.
GV : Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt đề.


HS: Th¶o ln , đa ra phơng án hoàn thành bài tập
<i><b>Chän hƯ quy chiÕu nh thÕ nµo?</b></i>


<i> HS: Hoàn thành y/c , nhận xét đơn vị các đại l - </i>
<i>ợng ch a đồng nht => i dn v</i>


GV: Yêu cầu 1 HS hoàn thành câu a.
HS: Tính giá trị cđa gia tèc.



◊ X<i><b>ác định qđ đi của ơtơ nh th no?</b></i>


HS : Đề xuất phơng án sử dụng các phơng trình
Hoàn thành câu b.


GV: Yêu cầu 1 HS hoàn thành câu c

Nhận xét kết quả bài lµm



Đề xuất ph ơng án khác để hồn thành bài.
GV: Yêu cầu HS đọc đề và túm tt .


HS : Thảo luận , đa ra phơng án hoàn thành bài tập
<i><b>Nhận xét gì về cđ của đoàn tàu?</b></i>


<i> HS: Hoàn thành y/c , đổi đơn vị </i>


GV : Yêu cầu 1 HS hoàn thành câu a.
HS: Tính giá trị của gia tốc.


X<i><b>ỏc nh q i ca ụtụ nh th no?</b></i>


HS: Đề xuất phơng án sử dụng các phơng trình
Hoàn thành câu b.


GV: Nhn xột bi làm, nhận xét cách làm tối u.
GV: Mở rộng bài tập, đặt thêm yêu cầu cho bài tập


<i><b>* </b>Hoạt động 4: </i>



<i><b> </b></i>

GV nhận xét, tổng kết bài học.



+ Thời điểm gặp nhau: t = x1/v1.


<i><b>Bµi 3.6 (tr 14 SBT VL 10): </b></i>


Chỉ ra đáp án đúng.


<i><b>Bµi 3.7 (tr 14 SBT VL 10): </b></i>


Chỉ ra đáp án đúng.


<i><b>Bµi 13 (tr 22 SGK): </b></i>


<i><b>a </b></i>, TÝnh gia tốc của đoàn tàu:


<i> (Theo công thức 3.1a)</i>


b, Tính qđ đi sau 1<sub>:</sub>


<i>(Theo c«ng thøc 3.3)</i>


c, Tìm thời gian để tàu đạt tốc độ 60 km/h:
(<i>Từ ct 3.1a => ∆t = ∆v/a => ∆t ).</i>


<i><b>Bµi 14 (tr 22 SGK): </b></i>


a, Tính gia tốc của đoàn tàu:


<i>( Theo cụng thức 3.1a áp dụng cho cđ chậm</i>


<i>dần đều).</i>


NhËn xÐt gi¸ trÞ cđa gia tèc.


b, Tính qng đờng tàu đi đợc trong thi
gian hóm:


( <i>áp dụng công thiức 3.3 hoặc công thức </i>
<i>3.4</i>)


<b>IV, Củng cố, dặn dò: (</b>

<b>3</b>

<b>)</b>



Chú ý khi hoàn thành các bài tập cần đa đơn vị các đại lợng về đồng nhất.


 So sánh cđ thẳng nhanh dần đều và chậm dần đều.


 Hoµn thành các bài tập còn lại trong SGK và làm thªm trong SBT VL 10

<b>V. Rót kinh nghiƯm: </b>



Ngày soạn:2/ 09/ 2009
Ngày dạy:


Tiết 6

Sù r¬i tù do

(TiÕt 1)


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Nêu đợc những đặc điểm của sự rơi tự do và gia tốc rơi tự do.



<i><b>2. VÒ kü năng</b></i>


Gii c mt s dng bi tp n giản .


 Chủ động, tích cực tham gia các thí nghiệm về sự rơi tự do.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


 <b>GV: - </b>Dơng cơ thÝ nghiƯm: VËt nỈng nhá, giấy phẳng, bi sắt, bìa cứng, dây rọi


<b> -</b> Tranh vẽ hình ảnh quan sát ho¹t nghiƯm


 <b>HS: - </b>Các bài tập SGK (có lời giải). Ôn kiến thức về chuyển động thẳng biến i u.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp: </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp. </b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiÓm tra bài cũ: </b>Câu 6, 7. tr 22 (5 <sub>)</sub>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


<i>Tg</i> <b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


3’
15’


13


<i><b>* </b>Hoạt động 1: </i>



<i><b> </b></i>

Đặt vấn đề vào bài



<i><b>* </b>Hoạt động 2:</i>


Khảo sát sự rơi trong không khí


và trong chân không.



<i><b>Vật nào rơi xuống trớc?</b></i>
<i> Tiến hành các thí nghiệm: </i>
<i> .> </i>Dự đoán
> Quan s¸t
> Rút ra kết luận


<i>Học sinh làm thí nghiệm:</i>


HS: Trả lời câu hỏi C1


<i><b>Sự rơi của các vật phụ thuộc những yếu </b></i>
<i><b>tố nào?</b></i>


HS:. Tr¶ lêi:
Søc cản kk
Khối lợng vËt
KÝch thíc vËt
...


GV: NhËn xÐt => KÕt qu¶ cuèi cïng.


<i><b>* </b>Hoạt động 3:</i>



Khảo sát sự rơi của các vật


trong chân không.



Hs: Đọc bài


<i>* Quan sát ống Newton.</i>
<i>+ Tiến hµnh thÝ nghiƯm:</i>
<i> > </i>Dù ®o¸n
> Quan s¸t


> NhËn xÐt kÕt qu¶
Hs: Tr¶ lêi c©u hái C2


<i>Thuyết trình: </i>Q trình rơi của vật đợc gọi là
rơi tự do


◊ Sù r¬i tù do là gì?
HS:...


<b>I. Sự rơi trong không khí và sự rơi tự do. </b>
<b>1. Sự rơi của các vật trong không khí.</b>


<i><b>a. Thí nghiệm:</b></i>


<i> Thí nghiệm 1: </i>Thả một tờ giấy phẳng và một hòn
sỏi.


<i> Thí nghiệm 2: </i>Thả một tờ giấy vo tròn và một hòn
sỏi.



<i> Thí nghiệm 3: </i>Thả một tờ giấy phẳng và một
tờ giấy vo tròn .


<i> Thí nghiệm 4: </i>Thả một vật nhỏ (hòn bi) và một tờ
bìa phẳng.


<i><b>b, Hiện t</b><b> ợng quan s¸t:</b><b> </b></i>
<i><b>c, NhËn xÐt</b>: <b> </b> <b> </b></i>


* Sù r¬i nhanh chËm cđa các vật trong không khí phụ
thuộc nhiều yếu tố.


<b>2. Sự rơi của các vật trong chân không.</b>


<i><b>a, Thí nghiệm cđa Niu- t¬n (èng Niu-t¬n): </b></i>


<i>● Dơng cơ thÝ nghiệm: </i>ống thuỷ tinh chứa một viên
chì một cái lông chim.


<i> Nội dung:</i>


<i> Kết luận: </i>Nếu loại bỏ ảnh hởng của không khí thì
mọi vật rơi nhanh nh nhau.


<i>** Sự rơi tự do: <b>Là sự rơi chỉ dới tác dụng của trọng </b></i>
<i><b>lực.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5



<i>* Trình bày thÝ nghiƯm cđa Ga- Li- Lª</i>


Rót ra kÕt luËn


<i><b>* </b>Hoạt động 4: </i>


Tæng kÕt tiÕt häc.



<i>● Néi dung : </i>(SGK)


<i>● NhËn xét: </i>Nếu sức cản không khí rất nhỏ<i> => <b>Coi </b></i>
<i><b>sự rơi của các vật trong không khí là sự rơi tự do.</b></i>

<i><b>IV, Củng cố, Dặn dò</b></i>

<i>: </i>

(

4’

)



- <i>Sự rơi tự do có c im gỡ?</i>


- <i>Trả lời các câu hỏi 1, 2, 5 SGK tr27.</i>


- <i>Hoàn thành các bài tập 7, 8 SGK tr 27.</i>


- <i>Hớng dẫn về nhà: Nghiên cứu sự rơi của tự do các vật.</i>


<i><b>V. Rút kinh nghiệm: </b></i>



<i></i>






Ngày soạn:7/ 09 / 009
Ngày dạy:


Tiết 7

Sù r¬i tù do

(TiÕt 2)


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>II. Chn bÞ: </b>


<b>III. Nội dung ph ơng pháp: </b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp. </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>. (7’ <sub>)</sub>
Câu 1, 2. Bài tập 7, 8 SGK tr27


Đáp án: 7 là D, 8 là D


<b>3. Bài giảng:</b>


<i>Tg</i> <b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


3


5


10


<i><b>* </b>Hot ng 1: </i>


<i><b> </b></i>

Đặt vấn đề vào bài.




<i><b>* </b>Hoạt động 2: </i>


Tìm hiểu các đặc điểm của sự rơi tự do



<i>GV: Yêu cầu HS quan sát chuyển động của vật so với </i>
<i>phơng dây dọi trong thí nghiệm </i>


<i>◊ <b>Ph¬ng cđa sù r¬i tù do?</b></i>


<i> </i>HS : Thảo luận theo nhóm => Trình bày.


<i> <b>Chiều cđa sù r¬i tù do?</b></i>


<i> </i>HS:. Thảo luận theo nhóm => Trình bày.


<i><b>* </b>Hot động 3: </i>


Tìm hiểu tính chất của sự rơi



<b>II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật. </b>


<i><b>1, Nhng c điểm của chuyển động rơi </b></i>
<i><b>tự do.</b></i>


<i><b>a, Ph</b><b> ¬ng cđa sù r¬i tù do: </b><b> </b></i>


<i>- </i>Phơng thẳng đứng<i>.</i>


<i><b>b, ChiỊu cđa sù r¬i tù do:</b></i>



- ChiỊu từ trên xuống<i>.</i>


<i><b>c, Tính chất của sự rơi:</b> </i>


- Chuyn ng nhanh dn u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

8


6


3


Dự đoán tính chất của sự rơi


GV: <i>Trình bày phơng pháp chụp ảnh hoạt nghiệm: </i>


HS :<i> Quan sát hình 4.3 SGK => Đ</i> <i>a ra nhận xÐt</i>


◊ <i><b>TÝnh chÊt cđa sù r¬i tù do?</b></i>


<i> </i>HS : Th¶o luËn theo nhóm => Trình bày.


<i><b>*</b> Hot ng 2: </i>


Tìm hiểu các công thức của sự rơi tự do



<i>Thuyết trình: </i>Từ các công thức (3.3); (3.4); (3.5)
=> <i>Thiết lập công thức cho sự rơi tù do.</i>


<i>.</i>



<i><b>* </b>Hoạt động 3: </i>


Tìm hiểu về gia tốc rơi tự do


Gv: Cung cấp một số giá trị gia tốc tại một số nơi


<i>Thuyết trình:</i>


<i> Lấy ví dụ các giá trị gia tốc tại một số nơi </i>
<i>kh¸c nhau.</i>


<i><b>* </b>Hoạt động 4:</i>



Tỉng kÕt bµi häc



<i> . v = g.t .</i>


<i><b>e, Công thức tính quÃng đ</b><b> ờng đi đ</b><b> ợc của</b></i>
<i><b>sự rơi tự do: </b></i>


<i> . s = </i> 1


2gt


2


<i> .</i>
<i> s: : </i>Quãng đờng đi đợc.<i>; </i>
<i> t : </i>Thời gian rơi.



<i><b>2, Gia tèc r¬i tù do.</b></i>


<i>** Tại một nơi nhất định trên Trái đất và ở </i>
<i>gần mặt t, cỏc vt u ri t do vi cựng</i>
<i>gia tc.</i>


<i>Ô</i>Giá trị: g = 9,8 ( <i>m</i>/s2


) hoặc g = 10 (
<i>m</i>/<i>s</i>2 )


<i> Tại các nơi khác nhau, gia tốc rơi tù do </i>
<i>sÏ kh¸c nhau.</i>


<i>◦ VÝ dơ: </i>SGK


<i><b>IV, Cđng cè, h</b><b> íng dÉn:</b></i> (3’ <sub>)</sub>


 <i>Kh¸i qu¸t kiÕn thøc chung vỊ sù rơi tự do.</i>


<i>Hoàn thành bài tập 10, 11 S GK. </i>


<i>Chuẩn bị thêm các bài tập SBT VL 10.</i>


<i>Tìm hiểu thêm về phơng pháp thực nghiƯm ( trang 28).</i>


<i><b>V. Rót kinh nghiƯm: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn:08/09/2009
Ngày dạy:



Tit 8

Chuyển động tròn đều

(Tiết 1)


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


 Phát biểu đợc định nghĩa về chuyển động tròn đều.


 Hiểu đợc cơng thức tính độ lớn của vận tốc dài và đặc điểm của vec tơ vận tốc


 Hiểu đợc khái niệm tốc độ góc trong cđ trịn đều, hiểu đợc đại lợng này nói lên sự quay nhanh hay
chậm của bán kính quỹ đạo quay.


 Chỉ ra đợc quan hệ tốc độ góc và vận tốc dài. Hiểu đợc khái niệm chu kì, tần số.


<i><b>2. VỊ kü năng</b></i>


Nờu c mt vi vớ d v chuyn động trịn đều.Chứng minh đợc cơng thức 5.4, 5.5, 5.6 SGK.


 Chủ động, tích cực xây dựng bài.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1.</b> Kiến thức về sự rơi tự do.


<b>2.</b> Tranh vẽ hình ảnh quan sát hoạt nghiệm, một số dụng cụ minh hoạ cho chuyển động.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp: </b>
<b>1.</b> <b>n nh lp. </b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i>: </i>Câu 5, 6. Bµi tËp 10 SGK tr27


<b> </b>Đáp án. 10 lµ B (7 <sub>)</sub>


<b>3. Bài giảng:</b>


<i>Tg</i> <b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


4’


5’


7’


8’


<i><b>* </b>Hoạt động 1</i>

:



Đặt vấn đề vào bài



GV: Yêu cầu HS nhắc lại một số dạng chuyển động đã
học


=> Chuyển động quỹ đạo trịn có gì khác biệt?


<i><b>* </b>Hoạt động 2</i>

:



Tìm hiểu khái niệm chuyển động tròn


đều.




GV : Yêu cầu HS đọc SGK.


HS : Đọc Tìm kiếm thông tin trả lêi c©u hái cđa
GV.


 <i><b>Phân biệt khái niệm chuyển động tròn với chuyển </b></i>
<i><b>động tròn đều?</b></i>


<i>Hs:……….</i>
Tr¶ lêi c©u hái C1.


<i><b>* </b>Hoạt động 3</i>

:



Tìm hiểu khái niệm vận tốc dài.


GV: Phân tích để thấy sự cần thiết của vận tốc dài –


<i>Vận tốc phải thể hiện đợc sự thay đổi phơng, chiều của </i>
<i>chuyển động</i>


=> Yêu cầu HS đọc mục II.1.a SGK


HS : Chọn khoảng thời gian ngắn nhất - <i>đoạn đờng đi </i>
<i>coi nh đoạn thẳng.</i>


 <i><b>Độ lớn của vận tốc dài đợc tính nh thế nào, nêu đặc</b></i>
<i><b>điểm?</b></i>


<i>HS:.</i>



HS : Hoàn thành yêu cầu C2


GV: V hỡnh 5.3 => <i>chỉ rõ sự thay đổi liên tục của véc tơ</i>
<i>v</i>


=> Phải hình thành khái niệm véc tơđộ dời.


<i><b>* </b>Hoạt động 4</i>

:



Tìm hiểu khái niệm tốc độ góc, chu kỳ, tần


s.



HS : Quan sát hình 5.4


<i><b>Biu thc no th hin s thay i ca bỏn kớnh </b></i>
<i><b>OM?</b></i>


<b>I, Định nghÜa: </b>


<i><b>1. Chuyển động tròn:</b></i>


* K/n: <i>SGK (tr 29).</i>


 Ví dụ: <i>Đu quay, máy mài. vô lăng </i>


<i><b>2. Tc độ trung bình trong chuyển </b></i>
<i><b>động</b><b>trịn đều:</b></i> . <i>vt b</i> = <i>S</i>


<i>t</i> .



<i><b>3. Chuyển động tròn đều:</b></i>


K/n: <i>SGK (tr29).</i>


<b>II, Tốc độ dài và tốc độ góc: </b>


<i><b>1. Tốc độ dài:</b></i> . <i>v</i> = <i>ΔS</i>
<i>Δt</i> .
=> Trong chuyển động tròn đều tốc độ
dài của vật không đổi ( S  t ).
<i><b>2. Véc tơ vận tốc trong chuyển động </b></i>
<i><b>tròn đều:</b></i>


. <i>v</i>=<i>Δ</i><i>S</i>
<i>Δt</i>
.


=> Véc tơ vận tốc trong cđ trịn đều ln
có phơng tiếp tuyến với đờng trịn quỹ
đạo.


<i><b>3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số:</b></i>
<i><b>a, Tốc độ góc: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

8’


2’


<i>HS:……….</i>



 <i><b>Tốc độ góc tính nh thế nào?</b></i>


<i>HS:……….</i>


GV: Lý giải tại sao tốc độ góc là đại lợng khơng đổi.
HS: <i>v </i>– <i>cho biết sự nhanh hay chậm của của cđ</i>


Hoàn thành yêu cầu C3.


G V: Kim giây quay hÕt 1 vßng – <i>hÕt thêi gian 60 s</i>


=> Gọi đó là chu kì


 <i><b>Chu k× cđa cđ tròn là gì?</b></i>


<i>HS:.</i>


Hoàn thành yêu cầu C4


GV: Hình thành khái niệm tần số.
HS: Hoàn thành yêu cầu C5


<i><b>* </b>Hot ng 5</i>

:



Tìm hiểu liên hệ giữa tốc độ dài với tốc độ


góc.



Thut tr×nh


HS : Thµnh lËp biĨu thøc.



<i><b>* </b>Hoạt động 6</i>

:


Tổng kết bài học




<i>ω</i>=<i>Δα</i>


<i>Δt</i> . <i>= hs</i>
Đơn vị đo: ( rad/s. )


<i><b>b, Chu kú</b></i>:<i><b> </b></i> <i><b> </b></i>


- Là thời gian để vật đi đợc một vòng.


<i> . T =</i> 2<i>π</i>


<i>ω</i> .
(5.3)


Đơn vị đo: ( s )


<i><b>c, TÇn sè</b></i>:<i><b> </b></i>


- Là số vòng mà vật đi đợc trong 1 (s).
. <i>f =</i> 1


<i>T</i> .
(5.4)


Đơn vị ®o: ( Hz )



<i><b>d, Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và </b></i>
<i><b>tốc độ góc: </b></i>


<i>s = r. </i> (<i> ®o b»ng rad)</i>
Chia 2 vÕ cho  <i>t</i>


<i> => . v = r. </i><i> . </i>(5.5)

<i><b>IV, Cđng cè, h</b></i>

<i><b> íng dÉn:</b></i>

<i><b> (</b></i>

4

)



Hoàn thành yêu cầu C6


Phân biệt khái niệm tốc độ dai với tốc độ góc. Câu hỏi 5, 6 SGK. Bài tập 8, 9, 10 SGK tr 34


Chuẩn bị các bài tập. Đọc trớc phần tiếp theo của bài.

<i><b>V. Rút kinh nghiệm: </b></i>



Ngày soạn: 09/09/2008
Ngày dạy:


Tit 9

<i> </i>

Chuyển động tròn đều

(Tiết 2)


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


 Nêu đợc hớng của gia tốc trong chyển động tròn đều.


 Viết đợc công thức của gia tốc hớng tâm



 Nhận biết đợc sự hớg tâm của gia tốc.


 Nhận biết đợc gia tốc chỉ biểu thị cho sự thay đổi về phơng của vận tốc..


<i><b>2. VÒ kü năng</b></i>


Hon thnh c mt s dng bi c bn. Chứng minh đợc cơng thức 5.6 SGK.


 Chủ động, tích cc xõy dng bi.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


1.. Hình vẽ 5.5 (A4).


<b>2.</b> Quy tắc cộng véc tơ.


<b>III. Ni dung ph ơng pháp: </b>
<b>1.</b> <b>n nh lp. </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i>: </i>Câu 5, 6 tr 34. Bµi tËp 11 SGK tr34. (7 <sub>)</sub>
Đáp án : 11 lµ


Tốc độ góc 41,87 rad/s và Tốc di 33,5 m/s


<b>3. Bài giảng:</b>
<b>T</b>


<b>g</b> <b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


7’



<i><b>* </b>Hoạt động 1</i>

:



Đặt vấn đề vào bài. Nhắc lại kiến thức cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

15’


9’


3’


Tìm hiểu về hớng của gia tốc trong chuyển


động tròn đều.



GV yêu cầu HS đọc SGK – tìm hiểu về véc tơ gia tc
trong chuyn ng trũn u.


Đặc điểm của vÐc t¬ gia tèc?


<i> HS:………..</i>


 <i><b>Tại sao gọi gia tốc trong chuyển động tròn đều là </b></i>
<i><b>gia tốc hớng tâm? </b></i>


<i> HS:………..</i>


HS: Dïng kiÕn thøc céng vÐc t¬
=> chứng minh gia tốc hớng vào tâm


GV: Yờu cu HS đọc phần chữ in nghiêng SGK


Trình bày khái niệm nh SGK


<i><b>* </b>Hoạt động 3</i>

:



Tìm hiểu độ lớn của gia tốc hớng tõm trong


chuyn ng trũn u.



GV: Yêu cầu học sinh chứng minh c«ng thøc.
Tõ ( 5.5 ) : §é lín ah t = v/t


Đơn vị của gia tốc hớng tâm?


<i> HS:..</i>


HS: Hoàn thành yêu cầu C7


<i><b>* </b>Hot ng 4</i>

:



Tỉng kÕt bµi häc:


GV nhËn xÐt bài học


<b>III, Gia tốc h ớng tâm: </b>


<i><b>1. Hớg của véc tơ gia tốc trong chuyển </b></i>
<i><b>động trịn đều:</b></i>


 H×nh vÏ: <i>5.5 SGK</i>


** XÐt gia tèc tại vị trí I:



- Xột vt c từ M1 đến M2 trong thời gian


rÊt ng¾n: <i>VÐc t¬ v1, v2.</i>


 <i>v</i> = <i>v</i> 2 - <i>v</i> 1


+  <i>v</i> biểu diễn cho sự thay i ca vn


tốc trên đoạn M 1M2


=> <i>Luôn hớng vào tâm.</i>


=> Gia tốc: . <i>a=</i><i>Δ</i><i>v</i>
<i>Δt</i> .
<i>a</i> <i> vµ </i> <i>v</i> <i> cïng híng</i>
=> <i>a</i> híng vào tâm.


Khái niệm: (SGK tr 33)


<i><b>2. Độ lớn của gia tốc hớng tâm:</b></i>


Công thức: . ah t = <i>v</i>


2


<i>r</i> . ( 5.6 )
( ah t = r . 2 )


<i><b>IV, Cñng cè, h</b></i>

<i><b> íng dÉn:</b></i>

<i><b> (</b></i>

4’<sub>)</sub>



 Hoàn thiện kiến thức về gia tốc hớng tâm


Trả lời câu hỏi 7 SGK, bài tập 13 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn: 10/09/2009
Ngày dạy:


Tit 10

<i> </i>

Tớnh tơng đối của chuyển động.



C«ng thøc céng vËn tèc



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Hiểu đợc chuyển động có tính tơng đối, các đại lợng động học nh quỹ đạo, vận tốc cũng có tính tơng
đối.


 Hiểu rõ các khái niệm vận tốc tuyệt đối, vận tốc tơng đối, vận tốc kéo theo và công thức cộng vận tốc.
Phân biệt đợc hệ quy chiếu ng yờn vi h quy chiu chuyn ng.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vận dụng để giải đợc các bài tập đơn giản về cơng vận tốc cùng phơng.


 Giải thích đợc một số hiện tợng trong tự nhiên.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


Một số tranh ảnh minh hoạ



Mt s vn đề thảo luận cho bài học.


<b>III. Néi dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>n nh lp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Câu 5, 6, 7 SGK (7</b><b> </b></i>‘<i><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>3.</b></i> <b>Bµi gi¶ng:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’
<i>7</i>’


<i>22</i>


<i><b>* </b>Hoạt động 1:</i>


<i> </i>

Đặt vấn đề vào bài



<i><b>* </b>Hoạt động 2<b>:</b></i>

Tìm hiểu về tính tơng đối của


chuyển động



GV : Yêu cầu HS đọc SGK.


<i>> GV lÊy vÝ dơ minh ho¹</i>



Với mỗi vd yêu cầu hs nhận xét về quỹ đạo và vận tốc của
vật để thấy đợc vị trí và vận tốc tuỳ thuộc vào hệ quy chiếu
HS: Thảo luận để trả lời câu hỏi


<i>◊ L<b>Êy vÝ dơ vỊ 2 hƯ auy chiÕu trªn ?</b></i>


<i> HS:...</i>


<i> HS tr¶ lêi theo nhãm </i>
<i>GV: NhËn xÐt</i>


Hình dạng quỹ đạo trong các hệ quy chiếu khác nhau thì
khác nhau.


HS: Hoàn thành yêu cÇu C1, C2


<i><b>* </b>Hoạt động 3:</i>


Tìm hiểu công thức cộng vận tốc



<i>GV lấy vÝ dô </i>


<i> > Häc sinh th¶o ln nhãm</i>


<i>◊ <b>Hãy lấy ví dụ về hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy </b></i>
<i><b>chiếu chuyển động ?</b></i>


<i> HS:...</i>


GV: LÊy vÝ dơ thùc tÕ



u cầu học sinh phân tích xem vật đó đang chuyển động
hay đứng yên.


<i>◊ <b>ChØ ra các vận tốc trong thí dụ trên ?</b></i>


<i> HS:...</i>
<i> </i>GV nhËn xÐt


<b>I, Tính t ơng đối của chuyển động </b>


<i><b>1. Tính tơng đối của chuyển động</b></i>


 VÝ dô: <i>SGK</i>


 KÕt ln: <i>SGK </i>


<i>**</i>Vị trí và vận tốc của vật có tính tơng
đối.


<i><b>2. Tính tơng đối của vận tốc</b></i>


VÝ dô : <i>SGK</i>


 KÕt luËn: <i>SGK. </i>


<i>**</i> Vận tốc của vật có tính tơng đối


<b>II, C«ng thøc céng vËn tèc. </b>



<i><b>1. Hệ quy chiéu đứng yên và hệ quy </b></i>
<i><b>chiếu chuyển động</b></i>.


VÝ dơ : <i>SGK </i>


<i>** </i>HƯ quy chiÕu g¾n víi bê <i>-> hƯ quy </i>
<i>chiÕu døng yªn.</i>


<i>** </i>Hệ quy chiếu gắn với một vật trơi theo
dịng nớc -> <i>hệ quy chiếu chuyển động.</i>


<i><b>2. C«ng thøc céng vËn tốc.</b></i>


<i><b>a. Tr</b><b> ờng hợp các vận tốc cùng ph</b><b> ¬ng </b></i>
<i><b>cïng chiỊu. </b></i>


* Gäi vtb




:

<i>vận tốc thuyền so với bờ</i>
=> Vận tốc tuyệt đối.


* Gäi<i> </i>vtn




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>n-3</i>’


◊ <i><b>Các vận tốc đó có quan hệ nh thế nào ?</b></i>



<i> HS:...</i>
<i> GV nhận xét.</i>


GV: Gọi các vật 1, 2, 3 => Yêu cầu HS biểu diễn các véc
tơ vận tốc trên cùng hình vẽ.


<i><b>So sánh phơng chiều của các vận tèc ?</b></i>


<i> HS:...</i>


GV: Cho thÝ dụ cụ thể và yêu cầu HS tính v 1,3.


◊ <i><b>Nếu ngời đi ngợc lại so với chiều chuyển động của </b></i>
<i><b>thuyền thì các cơng thức đợc biểu diễn nh thế nào ? ?</b></i>


<i> HS:...</i>


<i><b>* </b>Hoạt động 5</i>

:



<i><b> </b></i>

Cđng cè, vËn dơng:



<i>ớc</i> => Vận tốc tơng đối.
* Gọi vnb




:

<i>vận tốc của nớc đối với bờ</i>


=> VËn tèc kÐo theo.


+ <i>Ta cã: </i>vtb




=

vtn




+

vnb




<i> </i>+ <i> Hay: </i>v1,3 v +v1,2 2,3


  


<i><b>b. Tr</b><b> ờng hợp vận tốc t</b><b> ơng đối cùng ph</b><b> - </b></i>
<i><b>ơng, ng</b><b> ợc chiều vận tốc kéo theo.</b><b> </b></i>


 H×nh vÏ : <i>6.4 SGK</i>


* Ta vÉn cã<b>: </b>vtb




=

vtn




+

vnb




* Về độ lớn:  v t b  =  v t n  -  v n b



<i><b>Kết luận </b></i>: Vận tốc tuyệt đối bằng tổng
véc tơ của vận tốc tơng đối và vận tốc kéo
theo.


<i><b>IV, Cđng cè, h</b></i>

<i><b> íng dÉn:</b></i>

<i><b> (3 </b></i>

<sub>)</sub>



 Hoàn thành câu C3 SGK.


Trả lời các câu hỏi 4, 5, 6 SGK tr 38.


Hớng dẫn các bài tập, trao nhiệm vụ bài học cho học sinh.


Ngày soạn: 30/09/2009
Ngày dạy:


<b> Tiết 11 </b>

<i> </i>

Bµi tËp



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Học sinh hệ thống đợc kiến thức về sự rơi tự do, chuyển ng trũn u.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



Hon thnh c cỏc bi tập cơ bản theo yêu cầu.


 Chủ động tích cực hồn thành bài tập


<b>II. Chn bÞ </b>


* Lý thuyết liên quan, các bài tập SGK, SBT Vật Lý.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>C©u 4. 5 SGK. (7 <sub>)</sub>
<b>3. Bài giảng:</b>


<i>Tg</i> <i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i>7</i>’


<i>7</i>’


<i><b>* </b>Hoạt động 1: </i>


<i><b> </b></i>

Gv hệ thống kiến thức.


<i><b>* </b>Hoạt động 2: </i>


<i><b> </b></i>

Hoàn thành các bài tập về sự rơi tự do.


GV: Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt đề.


HS : Th¶o ln , đa ra phơng án hoàn thành bài



<i><b>Bài 10 (tr 27 SGK) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>7</i>


<i>13</i>


<i>2</i>


tập.


GV: yêu cầu HS lµm bµi


<i><b>* </b>Hoạt động 3: </i>


<i><b> </b></i>

Hoàn thành các bài tập về chuyển


động trịn đều



◊ <i><b>Vận tốc góc đợc tính nh thế nào ?</b></i>


<i> HS: Hoàn thành yêu cầu của GV </i>


GV : Yờu cu 1 HS hoàn thành bài tập
HS : Đổi đơn vị của tần số .


<i><b>* </b>Hoạt động 4: </i>


<i><b> </b></i>

Hoµn thµnh các bài tập về cộng vận


tốc




<i><b>Nhn xột gì về chiều chuyển động của 2 xe ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


GV: Yêu cầu xác định các vận tốc của 2 xe so với
nhau.


GV: Yªu cầu 1 HS hoàn thành bài tập

NhËn xÐt vỊ bµi tËp



Đề xuất ph ơng án khác để hoàn thành bài.
GV: Yêu cầu 1 HS hoàn thành bài tập

Nhận xét về bài tập



<i><b>* </b>Hoạt động 4: </i>


<i><b> </b></i>

GV nhËn xÐt, tỉng kÕt bµi häc.



Tõ c«ng thøc S =


1


2

<sub>g.t</sub>

2

<sub> => t =</sub>


Tõ c«ng thøc v = g. t => v =


<i><b>Bµi 11 (tr 34 SGK) </b></i>


HD:


Cã  = 2  f =>  = 41, 89 (rad/ s) .


v = r. => v = 33, 5 (m/ s)


<i><b>Bµi 7 (tr 38 SGK): </b></i>


<i>HD:</i>


+ Chọn hệ quy chiếu thích hợp: Chiều dơng là
chiều chuyển động của 2 xe.


Cã v B A = v B § + v § A = 60 - 40 = 20 km/h


v A B = v A § + v § B = 40 - 60 = - 20 km/h.


<i><b>Bµi 8 (tr 38 SGK): </b></i>


<i>HD:</i>


Chọn chiều dơng là chiều chuyển động của A
v B A = v B Đ + v Đ A = - 10 - 15 = - 25 km/h


<i><b>IV, Cñng cố: </b></i>

<i>(2</i>

<i><sub>)</sub></i>



Hệ thống kiến thức bài học.


Đa thêm bài tập trong SBT Vật Lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: 30/09/2009
Ngày dạy:


<b>Tit 12 </b>

Sai s của các phép đo các đại lợng vật lý




<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Phát biểu đợc các định nghĩa về phép đo các đại lợng Vật Lý . Phân biệt phép đo trực tiếp và gián tiếp.


 Hiểu đợc các khái niệm cơ bản về sai số của phép đo các đại lợng Vật Lý :


 Hiểu đợc hai loại sai số của phép đo: Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


Tớnh sai s ca cỏc phộp o. Bit cỏch viết đúng kết quả phép đo với các chữ số có ý nghĩa.


 Chủ động tích cực xây dựng bài


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


 Một số dụng cụ đo các đại lợng Vật Lý đơn giản: Thớc đo độ di, am-pe k...


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiÓm tra bài cũ: </b>Câu 4. 5 SGK. (7 <sub>)</sub>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



<i>5</i>’


<i>8</i>’


<i>5</i>’


<i>13</i>’


<i><b>* </b>Hoạt động 1:</i>


Đặt vấn đề vào bài.



<i><b>* </b>Hoạt động 2:</i>


Tìm hiểu về các phép đo các đại


l-ợng Vt Lý



GV : Yêu cầu HS thực hiện phép ®o khèi
l-ỵng


HS khác đo chiều dài cuốn sách.


<i> <b>Kt qu o c có chính xác khơng ?</b></i>


<i> HS: </i>Suy nghÜ, tr¶ lêi


GV: Là phép so sánh với mẫu vật đợc quy
-ớc đã chọn.



<i>◊ <b>Phép đo đại lợng Vật Lý là gì ?</b></i>
<i><b> </b>HS:...</i>


<i>◊ <b>Làm thế nào đo đợc thể tích của hình </b></i>
<i><b>hộp chữ nhật ?</b></i>


<i><b> </b>HS:...</i>


<i>Trả lời câu hỏi C1 ( tr 40- SGK)</i>


<i><b>* </b>Hoạt động 3:</i>

Tìm hiểu về sai số


G V : Yêu cầu HS đọc SGK => kiến thức.
HS : Đa ra định nghĩa về các loại sai số.
GV: Phân biệt sai số với sai sót trong khi đo
các đại lợng Vật Lý.


<i><b> </b></i>


<i><b>* </b>Hoạt động 3: </i>


<i><b> </b></i>

Tìm hiểu về cách xác định sai


số



<b>I, Phép đo các đại lợng Vật Lý. Hệ dơn vị SI.</b>


<i><b>1, Phép đo các đại lợng Vật Lý.</b></i>


 VÝ dô: <i>SGK</i>


<i>** Là phép so sánh với đại lợng cùng loại đợc quy ớc </i>


<i>làm đơn vị.</i>


 C«ng cơ thùc hiện phép so sánh => dụng cụ
đo.


Phép so sánh trực tiếp thông qua dụng cụ đo gọi
là phÐp ®o trùc tiÕp.


 Phép đo thơng qua một công thức liên hệ với
các đại lợng đo trc tip => phộp o giỏn tip.


<i><b>2, Đơn vị </b></i>


<i>** </i>Hệ đơn vị đo thống nhất : Hệ S I .


<b>II. Sai sè cđa phÐp ®o</b>


<i><b>1, Sai sè hÖ thèng.</b></i>


** Sai số dụng cụ:<i> Do đặc điểm cấu tạo của dụng cụ </i>
<i>gây ra..</i>


** Sai sè hÖ thèng:


<i><b>2, Sai sè ngÉu nhiªn.</b></i>


** Sai số ngẫu nhiên:<i> Là sai số do điều kiện làm thí </i>
<i>nghiệm, do tỏc ng bờn ngoi...</i>


<i><b>3, Giá trị trung bình.</b></i>



Lặp lại phép đo nhiều lần.
=> Giá trị trung bình : .


1 2 n


A +A +...+A
A=


n <sub>.</sub>


<i> Cho biết giá trị gần đúng nhất với giá trị thực của A.</i>


<i><b>4, Cách xác định sai số của phép đo.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>3</i>’


GV: Yêu cầu HS đọc SGK => kiến thức.


<i>GV: ThuyÕt tr×nh.</i>


<i>◊ <b>Thế nào là sai số tuyệt đối ? Những chú</b></i>
<i><b>ý khi xác định sai số ngẫu nhiên ?</b></i>


<i><b> </b>HS:...</i>


GV : Thuyết trình về nguyên tắc lấy sai số.
Quan sát hình vẽ 7.2 SGK.


GV: Lấy ví dụ khắc sâu khái niệm chữ số có


nghĩa và cách viết kết quả đo.


Sai số lấy bao nhiêu kí tự thì giá trị trung
bình lấy bấy nhiêu kí tù.


<i>GV:</i> Thông báo khái niệm sai số tỷ đối.
HS:<i> Đọc SGK => kiến thức.</i>


=> Sai s ố tỷ đối càng nhỏ thì phép đo càng
chính xác.


<i>◊ <b>Làm thế nào xác định đợc sai số của </b></i>
<i><b>phép đo gián tiếp ?</b></i>


<i><b> </b>HS:...</i>
<i>§äc SGK </i>


<i><b>* </b>Hoạt động 5:</i>


<b> </b>

Tỉng kÕt bµi häc



Ta cã: A = A -A1 1 ; A = A -A2 2 ; A = A -A3 3 ...
=>


1 2 n


A + A +...+ A
A=


n


  


Giá trị A<sub> là sai số ngẫu nhiên.</sub>
b. Sai số tuyệt đối:


Lµ tỉng cđa sai sè ngẫu nhiên và sai số dụng cụ
= > .


'


A = A A


   
.


<i><b>5. Cách viết kết quả đo:</b></i>


Ta có: . A = A±ΔA .


Chó ý:


 A thờng viết từ một đến hai chữ số có nghĩa.


 Ađợc viết đến phần thập phân tơng ứng.


<i><b>6. Sai số tỉ đối</b></i>:
Ta có : .



A
δA =


A


.100% .


<i>Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.</i>


<i><b>7. Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp</b></i>.
- Sai số của một tổng hay một hiệu bằng tổng các sai
số tuyệt đối của các số hạng.


- Sai số tỉ đối của tích hay thơng bằng tổng các sai số
tỉ đối của các thừa số.


 VÝ dơ: <i>SGK</i>


<b>IV, Cđng cè, híng dẫn</b>

<i>: (</i>

<i>4</i>

<i><sub>)</sub></i>



Khái quát nội dung bài học.


Hoàn thành các câu hỏi phụ trong bài, trả lời các câu hỏi SGK.


Hớng dẫn về nhà.


Ngày soạn: 01/10/2009
Ngày dạy:



<b>Tit 13 </b>

Thực hành :

<b> </b>

Khảo sát chuyển động rơi tự do.



Xác định gia tốc rơi tự do

(Tiết 1)


<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Hiểu đợc tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng cơng tắc đóng
ngắt và cổng quang điện.


 Xác định đợc gia tốc rơi tự do từ thớ nghim.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rốn luyn k nng thc hnh: Thao tác khéo léo để đo chính xác quãng đờng đi thao thời gian và xác
định thời gian rơi tự do trên những quãng đờng khác nhau. .


 Chủ động, tích cực xây dựng bài.


<b>II. Chn bÞ </b>


Đồng hồ đo thời gian hiện số, nam châm điện, cổng quang điệnN, trụ sắt non, quả dọi, ....


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>n nh lp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>



<i>Tg</i> <i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i>6</i>’


<i>5</i>’


<i>6</i>’


<i>12</i>’


<i>3</i>’


<i><b>* </b>Hoạt động 1: </i>


<i><b> </b></i>

Nhắc lại kiến thøc vµ


phỉ biÕn néi dung bi thùc


hµnh.



<i>=> </i>Thut tr×nh


<i><b>* </b>Hoạt động 2: </i>


<i> </i>

Tìm hiểu mục đích, lý


thuyết cho buổi thực hành.


Gv: Thuyết trình => cơng dụng, cấu
tạo...


HS: Quan s¸t thùc tÕ.


<i><b>* </b>Hoạt động 3: </i>



<i> </i>

Tìm hiểu về dụng cụ đo


Gv bật đồng hồ đo điện => hs quan
sát các chi tiết .


Hiệu chỉnh giá trị đồng hồ.
Chọn kiểu làm việc.
Chọn thang đo.


<i>◊ <b>Cổng quang điện hoạt động </b></i>
<i><b>nh thế nào ?</b></i>


<i><b> </b>HS:...</i>


<i><b>* </b>Hoạt động 3: </i>


Tiến hành lắp ráp thí



nghiệm và hiệu chỉnh các giá


trị .



Gv: Hớng dẫn.


Hs: Quan sát, lắp ráp theo nhãm.


<i>Hoạt động 4:</i>


Tổng kết bài học



<b>1, Cơ sở lý thuyết</b>



<i> </i>Khi một vật rơi nhanh dần đều không vận tốc đầu =>
quãng đờng đi đợc sau thời gian t là:


<i> s = </i> 1


2at


2


<i> </i>
<b>=> </b>§å thị biểu diễn


<b>2, Dụng cụ cần thiết</b>


Giỏ : Dõy dọi, vít điều chỉnh thăng bằng.<i> </i>


 Trơ s¾t non.


 Nam châm N: Có hộp đóng ngắt.


 Cỉng quang ®iƯn E.


 Đồng hồ đo thời gian hiện số (độ chia nhỏ nhất 0,001 s).


 Thớc thẳng 800 m.


Ke vuông ba chiều.


Hp ng vật rơi.



<b>3, Giíi thiƯu dơng cơ ®o</b>


 Đồng hồ: <i>Hoạt động nh đồng hồ bấm giây, đợc điều </i>
<i>khiển bằng cơng tắc hoặc cổng quang điện</i>.


 Cỉng quang ®iƯn: Điốt D 1 <i>=> phát tia hồng ngoạ</i>i,


®ièt D 2 => <i>nhËn tia tõ D</i>1 (h×nh vÏ).


 MODE A <--> B hoạt động :


 Nhấn công tắc nối với ổ A => <i>đ h hoạt động</i>.


 Khi cã tÝn hiƯu tõ cỉng E chun vµo ỉ B =>


<i>ngừng hoạt động.</i>


=> Khoảng thời gian xảy ra => hiện trên đồng hồ.


<b>4, L¾p r¸p thÝ nghiƯm</b>


Chó ý:


 Điều chỉnh đa giá đõ về vị trí cân bằng => dùng quả
dọi.


 Bố trí đặt các vạch thớc để xác định vị trí ban đầu và
qng đờng s.



<b>IV, Cđng cè, h íng dÉn :(5</b>’<b><sub>)</sub></b>


 Khái quát kiến thức chung cho chuyển động thẳng biến đổi đều.


 Hoµn thµnh bµi tËp 14, 15 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn: 02/10/2009
Ngày dạy:


<b>Tit 14 </b>

Thực hành :

<b> </b>

Khảo sát chuyển động rơi tự do.



Xác định gia tốc rơi tự do

( Tiết 2 )


<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Xác định đợc gia tốc rơi t do t thớ nghim.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Tiến hành thùc hiƯn c¸c thÝ nghiƯm chÝnh x¸c, thao t¸c nhanh gän, khÐo lÐo.


 Vẽ đợc đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t và s theo t 2<sub>. </sub>


 Xác định đợc tính chất của chuyển động là nhanh dần đều.


 Chủ động, tích cực tham gia thực hành


<b>II. Chn bÞ </b>



Bộ thực hành.


Kiến thức liên quan.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiĨm tra bµi cị:</b>. <i>(5</i><i><sub>)</sub></i>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


Tg <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>5</i>’


<i>25</i>’


<i>7</i>’


<i><b>* </b>Hoạt động 1: </i>


<i><b> </b></i>

GV nhắc nhở nội quy thực hành.


HS: Tuân thủ theo sự hớng dẫn của giáo viên.

<i><b>* </b>Hoạt động 2: </i>


<i><b> </b></i>

Thực hành



Học sinh chia thành từng nhóm, thảo luận



phơng án lắp ráp, bố trí thí nghiệm


GV: Yêu cầu HS quan s¸t kÜ c¸c dơng cơ thÝ
nghiƯm tríc khi lắp ráp.


Thao tác nhanh


Tiến hành đo 4 lần
GV : Quan s¸t thÝ nghiƯm


u cầu HS thay đổi khoảng cách lặp lại thí
nghiệm


<i><b> Xác định sai s</b></i>


<b>1, Cơ sở lý thuyết</b>
<b>2, Dụng cụ cần thiết</b>
<b>3, Giới thiệu dụng cụ đo</b>
<b>4, Lắp ráp thí nghiệm</b>
<b>5, Tiến hành thí nghiệm</b>


<i><b>a. Lý thuyết</b></i>:


Đo thời gian rơi ứng với các khoảng cách khác
nhau.


Nới lỏng vít và dịch cổng quang điện E
cách S 0 kho¶ng S = 0.050 m. Ên nót


RESET trên đồng hồ để hiệu chỉnh 0.


 Thả vật rơi. Ghi thờigian rơi vào bảng 8.1
 Nới lỏng vít và dịch cng quang in E


cách S 0 khoảng S = 0.200 m.; 0,450 m;


0,800 m ấn nút RESET trên đồng hồ để
hiệu chỉnh 0.


 LỈp lại lần lợt các thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>* </b>Hot động 3: </i>


<i><b> </b></i>

Nhận xét, đánh giá buổi thực hành

<i><b>b. Kết thúc thí nghiệm</b></i>- Nhấn K, tắt điện đồng hồ.


<b>6, B¸o c¸o thÝ nghiƯm</b>


- HS viÕt b¸o c¸o theo mÉu.

<i><b>IV, Cđng cè, h</b></i>

<i><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>

<i><b> : (</b></i>

3

)



Tìm nguyên nhân gây sai số của phép đo.


Hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra 45 <sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn: /10/2009
Ngày dạy:


Tiết 15

<i> </i>

Kiểm tra 45



<b>I. Mục tiêu </b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Củng cố , khắc sâu kiến thức khi học xong chơng I


Đánh giá khả năng nhận thức, tiếp thu bài của HS khi học xong chơng I


Đánh giá thành tích, kết quả học tËp cña häc sinh


 Đánh giá mức độ vận dụng kin thc ca hc sinh..


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rèn luyện khả năng t duy, làm việc khoa học


<b>II. Chuẩn bị </b>


 GV: đề kiểm tra có đáp án và biểu điểm


 HS : KiÕn thøc ch¬ng I


<b>III. Néi dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>n nh lp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra </b>


<b>A. Đề bài: </b>
<b>Đề 1: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (2đ) </b>



<b>Cõu 1:</b> Trong chuyển động thẳng đều có tốc độ khơng đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại, đúng hay sai?


A. §óng. B. Sai


<b>Câu 2: </b> Trong chuyển động biến đổi đều gia tốc a luôn cùng dấu với vận tc v, ỳng hay sai?


A. Đúng. B. Sai


<b>Câu 3:</b> <i>x = </i> <i>x</i><sub>0</sub> <i> + </i> <i>v<sub>o</sub></i> <i>t + </i> 1


2at


2


(x0, v0, a cùng dấu) là phơng trình của chuyển động thẳng


nhanh dần đều, đúng hay sai?<i> </i>


A. §óng. B. Sai


<b>Câu 4: </b>Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g,
đúng hay sai?


A. §óng. B. Sai


<b>Câu 5:</b> Chu kì của chuyển động trịn đếu là số vòng mà vật đi đợc trong một giây, đúng hay sai?


A. §óng. B. Sai



<b>Câu 6:</b> Gia tốc trong chuyển động trịn đều ln hớng vào tâm của quỹ đạo và có độ lớn là: ah t = <i>v</i>


2


<i>r</i> =


r2<sub>.</sub><sub></sub><sub> , đúng hay sai?</sub>


A. §óng. B. Sai


<b>Câu 7 : </b> Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng n , đúng hay sai ?


A. §óng. B. Sai


<b>Câu 8:</b> Chuyển động của một hòn bi lăn trên một máng nghiêng là chuyển động thẳng đều, đúng hay sai?


A. Đúng. B. Sai


<b>II. Phần tự luân(8đ) </b>


<b>Cõu 1:</b> Một vật rơi tự do từ độ cao 125m so với mặt đất. Sau 5s nó rơi tới mặt đất.
a. Tính gia tốc của vật?


b. Tình vận tốc của vật ngay trớc khi đến đất?


<b>Câu 2: </b> Một chiếc thuyền chạy xi dịng từ A đến B mất 3h. A, B cách nhau 60km. Nớc chảy với vận tốc
5 m/s. Tính vận của thuyền đối với nớc?


<b>§Ị 2: </b>



<b>I. Phần trắc nghiệm (2đ) </b>


<b>Cõu 1:</b> Trong chuyn ng thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng , giảm đều theo thời gian , đúng hay sai?


A. §óng. B. Sai


<b>Câu 2: </b> Trong chuyển động biến đổi đều gia tốc a luôn ngợc dấu với vận tốc v, đúng hay sai?


A. Đúng. B. Sai


<b>Câu 3:</b> <i>x = </i> <i>x</i>0 <i> + </i> <i>vo</i> <i>t + </i> 1<sub>2</sub>at
2


(x0, v0, a trái dấu) là phơng trình của chuyển động thẳng chậm


dần đều, đúng hay sai?<i> </i>


A. §óng. B. Sai


<b>Câu 4: </b>Gia tốc rơi tự do g ở các nơi khác nhau trên Trái Đát thì khác nhau, đúng hay sai?


A. §óng. B. Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. §óng. B. Sai


<b>Câu 6:</b> Gia tốc trong chuyển động trịn đều ln hớng vào tâm của quỹ đạo và có độ lớn là: ah t = <i>v</i>


2


<i>ω</i> =



r.2<sub> , đúng hay sai?</sub>


A. §óng. B. Sai


<b>Câu 7 : </b> Vận tốc tơng đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động , đúng hay sai?


A. §óng. B. Sai


<b>Câu 8:</b> Chuyển động của một hòn đá đợc ném thẳng đứng lên cao là chuyển động thẳng đều, ỳng hay
sai?


A. Đúng. B. Sai


<b>II. Phần tự luân(8đ) </b>


<b>Câu 1:</b> Một vật rơi tự do từ độ cao 80m so với mặt đất. Gia tốc rơi tự do g = 10m/s2<sub>.</sub>


c. TÝnh thêi gian r¬i cđa vËt?


d. Tình vận tốc của vật khi vật đi đợc nửa quãng đờng?


<b>Câu 2: </b> Một chiếc thuyền chạy xi dịng từ A đến B mất 3h. A, B cách nhau 60km. Biết vận tốc của
thuyền đối với dòng nớc là 10km/h. Tớnh vn ca nc ?


<b>Đáp án và biểu điểm </b>
<b> </b>I. Phần trắc nghiƯm


<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6 7 8



<b>Đáp án đề</b>


<b>I</b> B B A A B B A B


<b>Đáp án đề</b>


<b>II</b> A B A A B B A B


<b>BiĨu ®iĨm</b> 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


<b> </b>II. Phần tự luận


<b>Đề</b> <b>Câ</b>


<b>u</b> <b>Đáp án</b> <b>điểmBiểu</b>


1
1


Tóm tắt : h = 125m; t = 5s; v0 = 0; g = ? v = ? 1


a


ADCT: h = 1


2gt


2


=> g = 2<i>h</i>


<i>t</i>2 =


2 .125


25 =10<i>m</i>/<i>s</i>


2 1.5


b Cã v2<sub> - v</sub>2


0 = 2gs => v = √2gh=√2 .10 . 125=50<i>m/s</i> 1.5


2


Tãm t¾t: tx = 3h; AB = 60km; v23 = 5km/h; v12 = ? 1


TÝnh v13= AB/tx = 60/3 = 20km/h 1


Vì xuôi dòng nên ta có: v13 = v12 + v23 => v12 = v13 - v23 = 20 – 5 = 15km/h 1


2
1


Tãm t¾t : h = 80m; g = 10m/s2<sub>; v</sub>


0 = 0; t = ? vs/2 = ? 1


a


ADCT: h = 1



2gt


2


=> t =

2<i>h</i>
<i>g</i> =



2 . 80


10 =4<i>s</i>


1.5
b


Cã v2<sub> - v</sub>2


0 = 2gs => v =

2<i>gh</i>


2=√10. 80=20√10 m/s


1.5
2


Tãm t¾t: tx = 3h; AB = 60km; v12 = 10km/h; v23 = ? 1


TÝnh v13= AB/tx = 60/3 = 20km/h 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn: 06/10/2009
Ngày dạy:



Chơng 2

<i>: </i>

Động lực học chất điểm



<b>Tiết 16</b>

<i> </i>

tổng hợp và phân tích lực.


điều kiện cân bằng của chất điểm



<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Học sinh phát biểu đợc định nghĩa lực, tổng hợp lực và phân tích lực.


 Phát biểu đợc quy tắc hình bình hành và điều kin cõn bng ca cht im


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vn dng quy tắc để tìm hợp lực của hai lực đồng quy và phân tích một lực thành hai lực đồng quy<i>. </i>
<b>II. Chuẩn bị </b>


 ThÝ nghiÖm H9.4.


 Một số kiến thức về lợng giác.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>n nh lp.</b>


<i><b>2.</b></i> Bài giảng:


<i>Tg</i> <i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>



<i>3</i>’
<i>7</i>’


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>


<i> </i>

Đặt vấn đề vào bài:



<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>


Tìm hiểu về lực và cân bằng lực
> GV lấy ví dụ về tác dụng của lực => học
sinh tìm ra nguyên nhân làm vật chuyển động
hoặc biến dạng =>Trả lời câu C1


<i></i> <i><b>Khi nào có lực tác dụng nhng không gây </b></i>
<i><b>gia tốc hoặc làm vật biến dạng ?</b></i>


HS:...


GV lÊy vÝ dụ và yêu cầu HS chỉ ra 2 lực cân
bằng


Trả lời câu C2


<i> <b>Đặc điểm của cặp lực cân b»ng ?</b></i>


HS:...


<b>I. Lùc, c©n b»ng lùc</b>



<i><b>1. Lùc </b></i>


** Là đại lợng đặc trng cho tác dụng của vật này
lên vật khác mà kq là gây ra gia tốc cho vật hoặc
lm vt bin dng..


* Giá của lực: Là đoạn thẳng mang véc tơ lực


<i><b>2. Các lực cân bằng</b></i>


** L cỏc lực khi tác dụng đồng thời vào vật tthì
khơng gõy gia tc cho vt.


<i><b>3. Đặc điểm của cặp lực cân bằng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>10</i>


<i>5</i>


<i>12</i>


GV : Vẽ hình và yêu cầu HS phân tích


<i><b>* Hot ng 3:</b></i>


Tìm hiểu phơng pháp tổng hợp lực
GV: yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tổng hợp


hình bình hành theo toán học


> Học sinh thảo luận nhóm


GV: Thuyết trình về nội dung thí nghiệm
HS : Làm theo nhóm.


=> Dự đoán kết quả => hình thành kiến thức
Trả lời câu C3


<i> <b>Tổng hợp lực là gì ?</b></i>


HS:...


Quy tắc hình bình hành


<i> HS: </i>Hoàn thành yêu cầu C4


<i><b>* Hot ng 4:</b></i>


Tìm điều kiện cân bằng của chất điểm


> Häc sinh th¶o luËn nhãm :
GV: §a kiÕn thøc, lÊy vÝ dô thùc tÕ


<i><b>* Hoạt động 5:</b></i>


Tìm hiểu phơng pháp phân tích lực


<i><b>Tìm lực cân bằng với F</b><b>1</b><b> và F</b><b>2 </b><b> trên hình </b></i>


<i><b>9.5 ?</b></i>



<b> </b>HS:...


Th¶o luËn theo nhãm. Quan sát hình 9.8
<i><b>Phơng pháp phân tích lực là gì ?</b></i>


HS:...
GV nhận xét.


<i><b>* </b></i>Đơn vị lực: <i>N</i>
<b>II. Tổng hợp lực</b>


<i><b>1. Thí nghiƯm</b></i>


<i>●</i>Bè trÝ thÝ nghiƯm: <i>H 9.5</i>
<i>●</i>Lµm thÝ nghiƯm:


 BiĨu diƠn 2 lùc F 1 vµ F 2 .


 Tìm F 3 cân bằng với F 1 và F 2 .


Tứ giác OADB là hình bình hµnh.


<i>●</i> Thay đổi độ lớn và hớng của 2 lực F 1 v F 2 .


<i><b>2. Định nghĩa</b></i>


** Kn: SGK


Lực thay thế gọi là hợp lực



<i><b>3. Quy tắc hình bình hµnh</b></i>


Néi dung : SGK


1 2


F=F +F              


<b>III. Điều kiện cân bằng của chất điểm</b>


ĐK : F=F +F1 2 ... 0


   


<b>IV. Ph©n tÝch lùc</b>


<i><b>1. T¸c dơng cđa lùc</b></i><b> </b>F3




<b> </b><i>Hv 9.8</i>


<i><b>2. Định nghĩa</b></i>


** Kn: SGK


<i><b>3. Cách phân tích lực</b></i>


* Coi lc cn phõn tích là đờng chéo của hình bình


hành => Hai lực thành phần là cạnh của hình
Hv 9.9


<i><b>4. Chó ý :</b></i>


Chỉ phân tích lực theo 2 phơng nếu đã biết rõ tác
dụng theo phơng ấy.


<b>IV. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ</b> <i>5</i>’


 Hệ thống kiến thức bài học.


Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.


Hớng dẫn các bài tËp, trao nhiƯm vơ bµi häc cho häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 17</b>

<i> </i>

ba định luật niutơn

( Tiết 1

)



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Phát biểu đợc : Định nghĩa quán tính, Địnhl uật I và định luật II Niu-tơn.


 Phát biểu đợc định nghĩa khối lợng và nêu đợc các tính chất của khối lợng


 Phõn bit c khi lng vi trng lng.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



Viết đợc công thức định luật I, II và công thức của trọng lực.


 Vận dụng định luật I, II và khái niệm quán tính để giải thích một số hiện tợng trong thực tế.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


 Các ví dụ thực tế về các định luật I, II.


 Kiến thức về trọng lực, sự cân bằng lực, quán tính.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiĨm tra bµi cị</b><i>: </i>Câu 3, 4. Bài tập 5, 6, 7 SGK (7<i><sub>)</sub></i>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


Tg <b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’


<i>13</i>’


<i>15</i>’


<i><b>* </b>Hoạt động 1<b>: </b></i>


Đặt vấn đề vào bài




<i><b>* </b>Hoạt động 2:</i>


Tìm hiểu về định luật I Niu-tơn.


◊ <i><b>Lực là gì ?Tác dụng của lực lên vật ?</b></i>


<i> </i>HS:...


Nhắc lại kiến thức đã học.


HS: Theo dâi suy luận lôgíc , lập luận của Galilê
=> dẫn tíi thÝ nghiƯm.


Sử dụng định luật bảo tồn năng lợng


◊ <i><b>Trạng thái của vật nh thế nào khi chịu tác </b></i>
<i><b>dơng cđa hai lùc c©n b»ng nhau ?</b></i>


<b> </b>HS:...


Từ kết quả trên, Niu-tơn khái quát thành định luật
HS : Đọc sách


<i>◊<b> T¹i sao khi h·m phanh xe kh«ng dõng ngay ?</b></i>


<i> </i>HS:...


GV nhận xét - Đa ra đáp án.


Hoàn thành câu C1
HS : Lấy thêm ví dơ vỊ qu¸n tÝnh cđa c¸c vËt



<i><b>* </b>Hoạt động 3: </i>


Tìm hiểu về định luật

II

Niu-tơn.


Thuyết trình: Tìm mối liên hệ giữa khối lợng và gia
tốc của vật


◊ <i><b>T¸c dơng cđa lùc lªn vËt ?</b></i>

HS:...



=> BiÕn dạng hoặc gây gia tốc


Hoàn thành câu C2
<i><b>Nếu vật chịu tác dụng của nhiều lực thì đl II </b></i>
<i><b>biĨu diƠn nh thÕ nµo ?</b></i>


<i> </i>HS:...


HS : trả lời bài tập 7, 8, 9 .10 SGK tr 65
<i><b>Khối lợng là g× ?</b></i>


HS:...


◊ <i><b>Làm thế nào để biết vật này nặng hơn vật khỏc</b></i>
<i><b>?</b></i>


<b>I. Định luật I Ni u-tơn</b>


<i><b>1. Thí nghiệm lịch sử của Ga-li-lê</b></i>



Hình vÏ 10.1 SGK


● Kết luận: Nếu khơng có ma sát và nếu máng
2 nằm ngang thì hịn bi sẽ chuyển ng mói
mói. (Hỡnh c).


<i><b>2. Định luật I Niu-tơn</b></i>


** Nu một vật không chịu tác dụng của lực
nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực
bằng khơng thì vật đang đứng n sẽ tiếp tục
đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục
chuyển động thẳng đều.


<i><b>3. Qu¸n tÝnh</b></i>


◦ Là tính chất mà mọi vật có xu hớng bảo tồn
vận tốc cả về hớng và độ lớn


<b>II. Định luật II Niu-tơn</b>


<i><b>1. Định luật II Niu-tơn</b></i>


** Gia tốc của một vật cùng hớng với lực tác
dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỷ lệ thuận với
độ lớn của lực và tỷ lệ nghịch với khi lng
ca vt.


Ô Biểu thức:<i> </i>F m.a





<b> </b>


Trờng hợp vật chịu tác dụng của nhiều lực =>
ta có hợp lực F=F +F1 2 ...



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i><b>2. Khối lợng và mức quán tính</b></i>
<i><b>a. Định nghÜa </b></i>


<i>** </i>Là đại lợng đặc trng cho mức quán tính của
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>2</i>’



<i> </i>HS:...
Cân - Cầm nặng hơn


GV : Lấy ví dụ về trờng hợp xe đạp xuống dốc


<i> 1 ngêi</i>
<i> 2 ngêi</i>


<i><b>* </b>Hoạt động 4</i>

:



Tỉng kÕt bµi häc



Là đại lợng vơ hớng.
Có tính chất cộng.


<i><b>IV, Cđng cè: </b></i>

<i>(5</i>

<i><sub>)</sub></i>



 HƯ thèng kiÕn thøc bµi häc.


 Các câu hỏi SGK. Cặp lực cân bằng có đặc điểm gì ?


 Híng dÉn vỊ nhµ: Chuẩn bị các bài tập SGK.


Ngày soạn: 17/10/2009
Ngày dạy:


<b>Tit 18</b>

<i> </i>

ba định luật niutơn

( Tiết 2

)



<b>I. Mơc tiªu </b>



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Phát biểu đợc : Địnhl uật III Niu-tơn. Nắm đợc đặc điểm của lực và phản lực.


 Viết đợc công thức định luật III. Nắm đợc ý nghĩa của định luật trong thực tế.


 Phân biệt đợc cặp lực cân bằng với cặp lực trc i.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vn dng l I, II, III để giải thích một số hiện tợng trong thực tế.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Các ví dụ thực tế về các đl I, II, III.


Kin thc v h 2 lực cân bằng và quy tắc hợp lực đồng quy..


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>n nh lp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ</b><i>: </i>Câu 3, 4. Bµi tËp 7, 11 SGK (7<i><sub>)</sub></i>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


Tg <b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’



<i>18</i>’


<i><b>* </b>Hoạt động 1<b>: </b></i>


Đặt vấn đề vào bài



<i><b>* </b>Hoạt động 2:</i>


Tìm hiểu về Trọng lực v, trọng lợng


và định luật 3 Niu-tơn.



◊<i><b>T¹i sao có cảm giác vật nặng, vật nhẹ ?</b></i>


HS : Hoµn thµnh câu C4
GV : Thuyết trình về lực kế


<i><b>3. Träng lùc, träng lỵng</b></i>
<i><b>a. Träng lùc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>10</i>’


<i>2</i>’


◊ <i><b>Lực là gì ?Tác dụng của lực lên vật ?</b></i>


<i> HS:...</i>


HS: Phân tích các t¸c dơng cđa lùc trong 3 vÝ
dơ.



◊ <i><b>Tại sao cả 2 ngời cùng chuyển động ?</b></i>
<i><b> </b>HS:...</i>


Từ kq trên khái quát thành định luật


HS: Đọc sách . Trả lời c©u hái C5


<i><b>* </b>Hoạt động 3: </i>


Tìm hiểu về lực và phản lực.



Gv : Một trong 2 lực tơng tác giữa 2 vật là lực
còn lực kia là phản lực.


<i><b> Nhận xét gì về quan hệ giữa lực và phản </b></i>
<i><b>lực ?</b></i>


<i> HS:... </i>


Gv nhận xét - Đa ra đáp án.


HS: Lấy thêm ví dụ về cặp lực trực đối


<i><b> Phân biệt với cặp lực cân bằng . </b></i>
<i><b>* </b>Hoạt động 4</i>

:



Tỉng kÕt bµi häc



 ở gần Trái Đất trọng lực có chiều từ trên
xuống và đặt tại trọng tâm của vật.



<i><b>b. Träng lỵng</b></i>


 Là độ lớn của trọng lực tỏc dng lờn vt ( kớ
hiu P).


Đo trọng lợng b»ng lùc kÕ.


<i><b>c. C«ng thøc cđa träng lùc</b></i>


P m.g


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 




<b>I, Định luật III Ni u-tơn</b>
<b>1, Sự t ơng tác giữa các vật </b>


 XÐt c¸c vÝ dơ


Ví dụ 1 : <i>Tơng tác giữa bi A và bi B - chuyển động</i>.
Ví dụ 2 : <i>Tơng tác giữa bóng và mặt vợt - biến </i>
<i>dạng.</i>


Ví dụ 3 : <i>Tơng tác gia 2 ngi chuyn ng ngc </i>
<i>chiu.</i>


<b>2, Định luật </b>


<i>** Trong mọi trờng hợp khi A tác dụng vào B một </i>
<i>lực, thì B cũng tác dụng lại A một lực. Hai lực này </i>
<i>có cùng giá, cùng độ lớn nhng ngợc chiều.</i>



* BiÓu thøc: F =-FBA AB


 


(10.3)


<b>3, Lực và phản lực </b>


<i><b>a. Đặc ®iÓm:</b></i>


 Xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời.


 Cùng giá, cùng độ lớn nhng ngợc chiều -
trực đối.


 Khơng cân bằng vì đặt vào 2 vật khác nhau.
b. Ví dụ: SGK


<i><b>IV, Cđng cè: </b></i>

<i>(5</i>

<i><sub>)</sub></i>



 <i>HƯ thèng kiÕn thøc bài học. Các câu hỏi SGK.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn: 18/10/2009
Ngày dạy:


<b>Tiết 19</b>

<i> </i>

Bài tập



<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>



Phát biểu đợc : Địnhl uật III Niu-tơn. Nắm đợc đặc điểm của lực và phản lực.


 Viết đợc công thức định luật III. Nắm đợc ý nghĩa của định luật trong thực tế.


 Phân biệt đợc cặp lực cõn bng vi cp lc trc i.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vn dụng đl I, II, III để giải thích một số hin tng trong thc t.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Các ví dụ thực tế về các đl I, II, III.


Kiến thức về hệ 2 lực cân bằng và quy tắc hợp lực đồng quy..


<b>III. Néi dung ph ¬ng ph¸p </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ</b><i>: </i>Câu 3, 4. Bài tập 7, 11 SGK (7’<i><sub>)</sub></i>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng: (37 )</b>


Tg <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV: </b>Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm trong SGK



<b>HS:</b> 7-D; 8-D; 10-C; 11-B; 12-D


<b>Gv: </b>Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm =>
Trình bày bài 13 (SGK)


<b>HS:</b> Thảo luận => đại diện lên bảng trình by


<b>GV:</b> Hớng dẫn HS trình bày bài 14 (SGK)


<b>HS:</b> Theo sự hớng dẫn của GV => thảo luận
rồi trình bµy


- Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
của bài 15 (SGK)


<b>HS: </b>Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Hớng dẫn HS vận dụng định luật II và
III NiuTn gii bi tp 10.22(SBT)


<b>HS:</b> Lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét


- GV nhận xét rồi đa ra kÕt ln ci cïng


<b>Bµi 13 (Tr65 - SGK)</b>


Hai ơtơ chịu lực bằng nhau (Theo định luật III
NuiTơn)



Theo định luật II NuiTơn thì ơtơ con nhận đợc gia
tốc lớn hơn


<b>Bµi 14 (65 - SGK)</b>


BiÕt: F = 40N


H


íng dÉn
a. 40N


b. Hớng xuống dới
c. Tác dụng vào tay ngời
d. Túi đựng thức ăn


<b>Bµi 15 (Tr65 - SGK)</b>


a. Lực của ơtơ tác dụng vào thanh chắn đờng và
phản lực của thanh chắn tác dụng vào ôtô
b. Lực của tay thủ mơn tác dụng vào quả bóng và


ph¶n lùc cđa quả bóng tác dụng vào tay thủ
môn


c. Lực của gió tác dụng vào cánh cửa và phản lực
của cánh cửa tác dụng vào gió


<b>.</b>



<b>Bài 10.22 (Tr35 - SBT)</b>


Biết: m1 = 1kg; v01 = 5m/s; v02 = 0 ; v1 = 1m/s; v2 =


2m/s
m2 = ?


H


íng dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Theo định luật II NuiTơn có:
F21 = -F12 => m1a1 = m2a2


=> m1


<i>Δv</i><sub>1</sub>


<i>Δt</i> =−m2


<i>Δv</i><sub>2</sub>
<i>Δt</i>
=> m2 = 3m1 = 3kg
<b>IV. Cñng cè vµ h íng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>’<b> </b>


Ôn tập lại nội dung 3 định luật NiuTơn


Biết vận dụng các nội dung đó để giải các bài tập tơng tự
BTVN: các bài còn li SBT



Ngày soạn: 20/10/2009
Ngày dạy:


<b>Tit 20</b>

<i> </i>

Lực hấp dẫn. định luật vạn vật hấp dẫn



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Phát biểu đợc định luật vạn vật hấp dẫn và viết đợc hệ thức của lực hấp dẫn.


 Nêu đợc định nghĩa trọng tâm của một vật.


 Giải thích định tính sự rơi tự do, chuyển động của các hành tinh vệ tinh bằng lực hấp dẫn.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vn dng c cụng thc gii cỏc bi tp n gin.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Hình vẽ 11.1 - khỉ A0.


 KiÕn thøc vỊ sù r¬i tù do, trọng lực.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiÓm tra bài cũ</b><i>: </i>



<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


Tg <i><b>Hot ng ca thy v trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>7</i>’


<i>10</i>’


<i>10</i>’


<i>2</i>’


Đặt vấn đề vào bài.



* Hoạt động 2:


T×m hiĨu vỊ lùc hÊp dÉn.


VÏ h×nh 11.1


Chỉ ra tơng tác hấp dẫn
giữa các hành tinh.
* Hoạt động 3:


Tìm hiểu về định luật vạn vật hấp dẫn


Vẽ hình


Thut tr×nh : m 1, m 2, r


H»ng sè hÊp dÉn vị trơ



G = 6,68. 10 - 11 N.m 2<sub>/kg </sub>2


◊ <i><b>Điêu kiện áp dụng của định luật ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


Vẽ hình 11.3
* Hoạt động 4:


T×m hiĨu vỊ träng lùc



Gv : Yêu cầu hs viết biểu thức định luật vạn vật
hấp dẫn cho trờng hợp cụ thể


* Trái Đất : <i>Khối lợng M, bán kính R, ở độ cao </i>
<i>h so với mặt đất.</i>


Yêu cầu hs hoàn thành theo nhóm
* Hoạt động 5:


Tỉng kÕt bµi häc



<b>I, Lùc hÊp dÉn</b>


 Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau với một
lc - lc hp dn.


Ví dụ: <i>Trái Đất - Mặt Trăng</i>
<i> Trái Đất - Mặt Trời</i> ...



<b>II, Định luật vạn vật hấp dẫn.</b>
<b>1. Định luËt </b>


 <i><b>Néi dung</b></i>: Lùc hÊp dÉn gi÷a hai chất
điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích hai khối
l-ợng của chúng và tỷ lệ nghịch với bình
phơng khoảng cách giữa chúng.


<b>2. Hệ thức </b>


F hd = G .


1 2


2


m .m


r <sub> (11.1)</sub>
Điều kiện áp dụng:


- Khoảng cách giữa 2 vật rât lớn so với kích thớc
giữa chúng.


- Cỏc vt ng cht, cú dng cu.


<b>III, Trọng lực là trờng hợp riêng của </b>
<b>lực hấp dẫn</b>



* Xét tơng tác hấp dẫn giữa vật m và Trái Đất.
Ta có: P = G . 2


M.m


(R + h) <sub>; mµ P = m.g</sub>
=> g = G . 2


M
(R + h)


 Khi vật ở gần mặt đất: h << R
=> g = G . 2


M
R


Nhận xét: Giá trị của g phụ thuộc độ cao h và có
thể coi nh nhau đối với các vật ở gần mặt đất.

<i><b>IV, Củng cố: </b></i>

<i>(4</i>

<i><sub>)</sub></i>



 Nội dung của nh lut vn vt hp dn.


trả lời câu hỏi 3. Bài tập 4, 5 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn: 25/10/2008


<b>Tiết 21</b>

<i> </i>

Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc



<b>I. Mơc tiªu </b>



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Phát biểu đợc định luật vạn vật hấp dẫn và viết đợc hệ thức của lực hấp dẫn.


 Nêu đợc định nghĩa trọng tâm của một vật.


 Giải thích định tính sự rơi tự do, chuyển động của các hành tinh v tinh bng lc hp dn.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vn dng đợc công thức để giải các bài tập đơn giản.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Hình vẽ 11.1 - khổ A0.


KiÕn thøc vỊ sù r¬i tù do, träng lùc.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiĨm tra bµi cị</b><i>: </i>


<i><b>3.</b></i> <b>Bµi gi¶ng:</b>


Tg <i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i>3</i>’



<i>7</i>’


<i>21</i>’


* Hoạt động 1:


Đặt vấn đề vào bài.


* Hoạt động 2:


Tìm hiểu về hớng và điểm đặt của lc n


hi lũ xo.



Vẽ hình 12.1


<i><b>Các lực xt hiƯn nh thÕ nµo ?</b></i>


<i> HS: ...</i>.


Thảo luận, phân tích cơ chế xh các lực
Trả lời câu C1
* Hoạt động 3:


Tìm hiểu về độ lớn của lực đàn hồi và định luật


Húc.



VÏ h×nh


◊ <i><b>Khi nào vật đứng yên ?</b></i>



<i> HS: ...</i>


Khi vật cân bằng


Trả lêi c©u C2
F = P (N) 0.0 1.0 2.0 3.0


l (mm) 245 285 324 366


l (mm) ? ? ? ?


◊ <i><b>Giới hạn đàn hồi là gì ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


Trả lời câu C3
Thuyết trình : <i>VÏ h×nh 12.3</i>


◊ <i><b>Những vật nào có tính đàn hồi ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


I, Hớng và điểm đặt của lực
đàn hồi lị xo.


 <i>H×nh vÏ:</i>


- Lực đàn hồi xuất hiện ở 2 đầu lò xo, tác
dụng vào vật, làm nó biến dạng.



- Hớng của lực đàn hồi ngợc với hớng
của ngoại lực gây biến dạng.


II, Độ lớn của lực đàn hồi lò
xo. Định luật Húc.


<b>1. ThÝ nghiệm</b>


- Đo chiều dài ban đầu l 0.


- Khi treo vật cân bằng. Đo F đh = P


- Treo tip vật nặng, lần lợt đo chiều dài l,
tính độ biến dạng l = l - l 0.


- Ghi kq vào bảng.


<b>2. Gii hn n hi ca lũ xo.</b>


- L giới hạn trong đó lị xo cịn giữ đợc
tính n hi.


<b>3. Định luật Húc</b>


a. Định Luật : (<i>SGK-Tr73)</i>


b. Biểu thøc: F ® h = k . l 


Trong đó k: Hệ số tỉ lệ



(<i>độ cứng - hệ số đàn hồi của lò xo</i>),
<i>đơn vị N/m.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>2</i>’


Yªu cầu hs lấy thêm ví dụ về các vật chịu biÕn d¹ng
trong thùc tÕ


* Hoạt động 4:


Tỉng kÕt bµi häc



 Với dây cao su, dây thép: Lực
đàn hồi chỉ xh khi ngoại lực
kéo dãn - goi lực đàn hồi là lực
căng.


 Với các mặt tiếp xúc bị biến
dạng khi ép vào nhau thì lực
đàn hồi có phơng vng góc
với mặt tiếp xúc.


<i><b>IV, Cđng cè, h</b></i>

<i><b> íng dÉn</b></i>

<i><b> : (5 </b></i>

<sub>)</sub>


Hệ thống kiến thức bài học.


Trả lời các câu hỏi SGK


Hớng dẫn về nhà: <i>Chuẩn bị các bài tập</i>



Ngày soạn: 28/10/2009


<b>Tiết 22</b>

<i> </i>

Lực ma sát



<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Nêu đợc những đặc điểm của lực ma sát trợt, nghỉ, lăn.


 Viết đợc những công thức của lực ma sát trợt. Nêu đợc một số cỏch lm tng hoc gim ma sỏt.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vn dụng công thức ma sát trợt để giải bài tập tơng tự, giait thích đợc vai trị của ma sát nghỉ đối với
việc đi lại của ngời, xe cộ...


 Chủ động tích cực tham gia xây dựng bài hc.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Dụng cụ thí ngiệm Hình 13.1 SGK, ổ bi, con lăn.


Kin thc v ma sát đã biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiÓm tra bài cũ</b><i>: </i>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>



Tg <i><b>Hot ng ca thy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


* Hoạt động 1:


Đặt vấn đề vào bài.



* Hoạt động 2:


T×m hiĨu vỊ lực ma sát trợt


Vẽ hình 13.1


<i><b>Khi nào có lực ma sát trợt ?</b></i>


<i> HS: ...</i>.


<i><b>Đo lực ma sát trợt bằng cách nào ?</b></i>


<i> HS: ...</i>.


Thảo luận, phân tích cơ chế xh các lực
Trả lời câu C1


<i><b>Độ lớn của ma sát trợt phụ thuộc những yếu</b></i>
<i><b>tố nµo ?</b></i>


<i> HS: ...</i>.


Nêu phơng án kiểm tra nhận xét



* Tăng diện tích tiếp xúc - <i>số chỉ lực kế tăng</i>.
* Tăng khối lợng vật - <i>số chỉ tăng</i>


* Tng nhỏm - <i>số chỉ tăng.</i>


* Hoạt động 3:


Tìm hiểu về lực ma sát lăn


Vẽ hình


<i><b>So sánh với ma sát trợt ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


Trả lời câu C2
* Hoạt động 4:


T×m hiĨu vỊ lùc ma s¸t nghØ


<i><b>Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


Gv : Lấy ví dụ khi kéo vật bằng lực nhỏ - vật
khơng cđ => có ma sát =. gọi là ma sát nghỉ
◊ <i><b>Lực ma sát nghỉ có những đặc điểm gì ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


Yêu cầu hs c SGK



<i><b>Lực ma sát nghỉ có vai trò g× trong thùc tÕ ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


Thuyết trình Hình 13.4
* Hoạt động 5:


Tỉng kÕt bµi häc



I, Lùc ma s¸t trùot


 Xt hiƯn khi 1 vật trợt trên bề mặt của
vật khác


<i><b>1. o lớn của lực ma sát trợt nh thế nào</b></i>


* ThÝ nghiƯm: <i>SGK</i>
<i> H×nh vÏ 13.1</i>


<i><b>2. Độ lớn của lực ma sát trợt phụ thuộc </b></i>
<i><b>những yếu tố nào</b></i>


Khụng ph thuc din tớch tip xỳc và tốc độ
vật.


Tỉ lệ với độ lớn của áp lc.


Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của 2 mặt
tiếp xúc.



3. Hệ số ma sát trợt.
BiÓu thøc:  t =


mst


F


N <sub> </sub>
(13.1)


4. Công thức lực ma sát trợt
F mst =  t . N


II, Lùc ma sát lăn


Xuất hiện khi 1 vật lăn trên bề mặt của
vật khác. <i>(Hv 13.2 vµ 13.3)</i>


III, Lùc ma sát nghỉ


<b>1. Thế nào là lực ma sat nghỉ?</b>


* Lc ma sát nghỉ cân bằng với ngoại lực, giữ
cho vt ng yờn.


<b>2. Đặc điểm của lực ma sát nghỉ.</b>


Có hớng ngợc với hớng của lực tác
dụng, song song víi mỈt tiÕp xóc.



 Có độ lớn bằng độ lớn của ngoại lực.


 Lực ma sát nghỉ cực đại bằng lực ma sát
trợt.


<b>3. Vai trß cđa lùc ma s¸t nghØ</b>


* Đóng vai trị là lực phát động cho chuyển
động.


<i><b>IV, Cđng cè, h</b></i>

<i><b> íng dÉn</b></i>

<i><b> </b></i>



 HƯ thèng kiÕn thøc bµi häc.


 Trả lời các câu hỏi 2, 3 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn: 30/10/2009


<b>Tiết 23</b>

<i> </i>

Lực hớng tâm



<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Phát biểu đợc dịnh nghĩa và viết đợc biểu thức của lực hớng tâm.. Nêu đợc một số ví dụ về ích lợi,
tác hại của lực li tâm..


 Giải thích đợc lực hớng tâm giữ cho vật chuyển động tròn đều trong một số trờng hp n gin.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



- Gii thớch c chuyn ng li tâm.. Chủ động tích cực tham gia xây dựng bài học.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


 HS : tác dụng của lực hớng tâm.. Kiến thức về chuyển động tròn đều, gia tốc hớng tâm.


<b>III. Néi dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>n nh lp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ</b><i>: </i>Câu 1, 2. Bài 4, 5 SGK<i> </i> <i> </i>( 7’ <sub>)</sub><i><sub> </sub></i>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


Tg <i><b>Hot ng ca thy v trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’


15’


10


Hoạt động 1:


Đặt vấn đề vào bài

.



Nhắc lại đl I, II Niu-tơn
Hoạt động 2:



Tìm hiểu về lực hớng tâm.
Vẽ hình 14.1


<i><b>Lực nào giữ cho vật cchuyển </b></i>
<i><b>động tròn đều</b><b>?</b></i>


<i> HS: ...</i>.


HS: Nhắc lại biểu thức gia tốc hớng tâm và biểu
thức đl 2 N.


Phân tích các lực tác dụng vào vật
GV: Yêu cầu hs lấy thêm ví dơ vỊ lùc híng t©m.
Trả lời câu C1


* Hot ng 3:


Tìm hiểu về chuyn ng li tõm.


I, Lực hớng tâm.


<i><b>1. Định nghĩa</b></i>


* SGK


<i><b>2. C«ng thøc</b></i>


BiĨu thøc: Fh t =


2



2
ht


m.v


m.a = = m.ω .r


r <sub> </sub>


<i><b>3. VÝ dô</b></i>


a. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo: F =Fht hd


 
b. Chuyển động của vật trên bàn quay:


ht msn


F =F 


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3


Vẽ hình 14.4


<i><b>Tại sao vật trợt trên mặt bàn ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


Phân tích để thấy đợc sự có mặt của 1 lực làm


vật trợt => ly tõm.


<i><b>Lực ly tâm có lợi hay cã h¹i ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


* T¸c dơng cã ích : <i>Máy bơm nớc, máy quay </i>
<i>rảy li tâm.</i>


* Tác dung có hại : <i>Giao thơng</i>...
Hoạt động 4:


Tỉng kÕt bµi häc


F =P Nht 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   




II, Chuyn ng ly tõm


<i><b>1. Ví dụ 1</b></i>


* Tăng vËn tèc gãc  => Khi (F msn) < F ht th×


vật trợt xa tâm rồi văng theo phơng tiếp tuyến.
=> Gọi là chuyển ng ly tõm.


<i><b>2. ứng dụng</b></i>


Máy vắt ly tâm


Máy bơm ly tâm.


<i><b>3. Tác hại</b></i>


* SGK


<i><b>IV, Cđng cè. h</b><b> íng dÉn</b> (5)</i>


Hệ thống kiến thức bài học.


Trả lời các câu hỏi 2, 3 SGK.


Chuẩn bị các bài tập 4, 5n SGK


Ngày soạn: 01/11/2009


Ngày dạy:


<b>Tiết 24</b>

<i> </i>

bµi tËp



<b>I. Mơc tiªu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Hệ thống kiến thức về các lực cơ học


- Nắm được phương ph¸p chung để ho n th nh các b i tà à à ập theo phương pháp động lực học.


- Hoàn thành được các bài tập theo yêu cầu.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


- Ch ng tớch cc tham gia xõy dng bài học.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


* Lý thuyết về phơng pháp động lực học.


<b>III, Nội dung ph ơng pháp: </b>
<i>1.</i> <i>ổn định lớp.</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cũ: </i>Câu 1, 2. Bài 3,4 SGK<i> </i> <i> </i>( 7’ <sub>)</sub><i><sub> </sub></i>
<i>3.</i> Bài giảng:


Tg <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>7</i>’



<i>7</i>’


<i>10</i>’


<i>9</i>’


<b> Hoạt động 1: </b>


<i><b> </b></i>

Gv hệ thống kiến thức.


<b>Hoạt động 2: </b>

Trình by v phng


phỏp ng lc hc.



Gv: Yêu cầu hs nhắc lại về hệ quy chiếu.
Yêu cầu hs chú ý các bớc của phơng pháp.


<b>Hot ng 3: </b>

Hon thành các bài tập


về các lực cơ học



Yêu cầu hs đọc bài


◊ <i><b>Lực hấp dẫn đợc tính nh thế nào ?</b></i>


<i> HS: Hoµn thµnh y/c </i>


Gv: Yêu cầu 1 hs hoàn thành bài tËp
Hs: ...


. Yêu cầu hs đọc bài


◊ <i><b>Lực đàn hồi đợc tính nh thế nào ?</b></i>



<i> HS: Thảo luận theo nhóm</i>


Gv: Yêu cầu 1 hs hoµn thµnh bµi tËp
Hs: : NhËn xÐt bµi tËp


Yêu cầu hs đọc bài


◊ <i><b>Lực hấp dẫn đợc tính nh thế nào ?</b></i>


<i> HS: Hoàn thành y/c </i>


Gv: Yêu cầu 1 hs hoµn thµnh bµi tËp
Hs: ...


Để vật chuyển động từ tt nghỉ thì cần cho
vật lực đẩy lớn hơn lực ms trợt.


<b>Hoạt động 4: </b>

Hoàn thành bài tập về


phơng pháp động lực học



Gv: Đọc đề bài


◊ <i><b>Nhận xét gì về chiều chuyển động của </b></i>
<i><b>vật ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


<b>I, Ph ơng pháp động lực học </b>



<i>(Hoàn thành các bài tập về các lực c¬ häc).</i>


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc1:</b></i> Chän hƯ quy chiÕu thÝch hợp.
<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 2</b></i>: Phân tích các lực tác dụng vào vật.
<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 3:</b></i>áp dụng đl II Niu-t¬n




1 2


F +F +...
a=


m


 




Chiếu pt trên lên hệ trục toạ độ đã chọn => đa về
ph-ơng trình đại số.


<i><b>B</b></i>



<i><b> ớc 4</b><b> </b></i>: Biện luận pt đại số để đợc kết quả.


<b>II, Bµi tËp </b>


<i><b>Bµi 6 (tr 70 SGK) </b></i>


HD:


Thao định luật ta có : F hd = G .


1 2


2


m .m
r <sub> </sub>


=> Thay sè ta cã F = 2,04. 10 20<sub> (N) </sub>


<i><b>Bµi 6 (tr 74 SGK): </b></i>


<i>HD:</i>


Theo định luật ta có: F đh 1 = k.l 1 = P1


và F đh 2 = k.l 2 = P2
=> k = F ®h 1 / .l 1 = 200 N/m


=> P2 = k.l 2 = 16 N



<i><b>Bµi 8 (tr 79 SGK): </b></i>


<i>HD:</i>


Lực ma sát trợt tại mặt tiếp xúc là: F mst = .N


=> F mst = 453,9 N


* Vậy phải đẩy tủ một lực tối thiĨu b»ng 453,9 N.


* Với lực 453,9 N khơng thể làm cho vật chuyển động từ
trạng thái nghỉ.


<i><b>Bµi tËp làm thêm </b></i>:


Mt vt khi lng 100 g, bắt đầu chuyển động nhanh
dần đều. Vật đi đợc 80 cm sau 4 s. Biết lực cản trở
chuyển động là 0,02 N. Hãy tính :


a. <i>Lùc kÐo</i> <i>?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>2</i>’


Gv: Yêu cầu xác định các bớc của phng
phỏp.


HS: Thảo luận theo nhóm.


Gv: Yêu cầu hs phân tích các lực tác dụng
vào vật.



<i><b>Khi nào vật chuyển động thẳng đều ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


Theo định luật I Niu-tơn
Yêu cầu 2 nhóm hs hàon thành.
Nhận xét về bài tập


<i>Hoạt động 5: </i>


<i><b> </b></i>

Gv nhËn xÐt, tỉng kÕt bµi häc.



HD :


<i><b>B1</b></i>: Chọn trục toạ độ có chiều dơng trùng với chiều
chuyển động của vật. Gốc thời gian là lức vật chuyển động.
Gia tốc của vật: a = 2S / t 2<sub> = 0,1 m/s</sub> 2<sub>.</sub>


<i><b>B2</b></i>: C¸c lùc t¸c dơng vào vật là: P, Q, F kéo , F cản.


<i><b>B3</b></i>: Theo ®l II ta cã:


keocan


P+Q+F + F


a=



m









Chiếu lên trục toạ độ ta đợc: a =


keo can


F -F
m


<i><b>B4</b></i>:


a. => FkÐo = Fc¶n + m.a = 0,03 N.


b. Để vật chuyển động thẳng đều thì a = 0
=> Fkéo = Fcản = 0,02 N


<i><b>IV, Cđng cè, h</b><b> íng dÉn</b></i> (3)


 Các bc ca phng phỏp ng lc hc.


Hoàn thành thêm các bài tập trong SBT VL .Hớng dẫn về nhà : Chuẩn bị các bài tập


Ngày soạn: 05 /11/2009



<b>Tit 25</b>

<i> </i>

Bài toán về chuyển động ném ngang



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Học sinh diễn đạt đợc các khái niệm :<i> Phân tích chuyển động, chuyển động thành phần.</i>


- Viết đợc phơng trình chuyển động thành phần của chuyển động ném.
- Nêu đợc các đặc điểm quan trọng của chuyển động ném ngang.


- Biết cách chọn hệ trục thích hợp cho phơng pháp, biết áp dụng đl Niu-tơn lập các pt cho 2 chuyên động thành phần.
Biết tổng hợp 2 chuyển động thành phần để tìm đợc cđ ca vt.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Ch ng tớch cc tham gia xây dựng bài học.
- Vẽ đợc quỹ đạo của vật chuyển động ném.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


 GV : TN kiÓm chøng h 15.2 SGK


 HS : Kiến thức về cđ thẳng biến đổi đều.


<b>III, Nội dung ph ơng pháp: </b>
<i>1.</i> <i>ổn định lớp.</i>


<i>2. KiÓm tra bài cũ: </i>Câu 1, 2. Bài 4, 5 SGK<i> </i> <i> </i>( 7’ <sub>)</sub><i><sub> </sub></i>
<i>3. Bài giảng:</i>



Tg <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


5


15


<b>Hoạt động 1: </b>


Đặt vấn đề vào bài

.


Khảo sát chuyển động ném ngang.


<b>Hoạt động 2: </b>


Khảo sát chuyển động ném ngang.
Vẽ hình 15.1


<b>I, Khảo sát chuyển động ném.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

10


3


◊ <i><b>Nhận xét gì về tính chất chuyển động theo 2 </b></i>


<i><b>ph¬ng</b><b>?</b></i>


<i> HS: ...</i>.


HS: Th¶o luËn theo nhãm



Theo Ox: Vật cđ thẳng đều vận tốc vo


Theo Oy: Vật cđ nhanh dần đều gia tốc g.


<b>Hoạt động 3: </b>


Xác định chuyển động của vật.
◊ <i><b>Làm thế nào xác định đợc quỹ đạo chuyển </b></i>
<i><b>động của vật ?</b></i>


<i> HS: ...</i>
1 hs thiết lập pt quỹ


o


<i><b>So sánh thời gian cđ víi tg r¬i ?</b></i>


<i> HS: ...</i>
◊ <i><b>VÞ trÝ xa nhÊt cđa vËt ?</b></i>


<i> HS: ...</i>
Là qđ xa nhất


theo Ox


<b>Hot ng 4: </b>


Tỉng kÕt bµi häc



<i><b>1. Chọn hệ toạ độ :</b></i>


* Chọn hệ trục Oxy có gốc tại O <i>(hìnhvẽ).</i>


<i><b>2. Phân tích chuyển động.</b></i>


* Khi M chuyển động thì hình chiều Mx , M y


cũng chuyển động theo.


=> Chuyển động của Mx , M y gọi làchuyển


động thành phần của M.


<i><b>3. Xác định các chuyển động thành phần.</b></i>


a. Theo phương Ox :
a x = 0; v ox = v o


x = vo .t (15.3)


b. Theo phương Oy:
a y = g; v oy = 0 ; v y = g.t


y =
1


2 <sub>a. t</sub>2<sub> (15.6) .</sub>
<b>II, Xác định chuyển động của vật.</b>



<i><b>1. Dạng quỹ đạo</b></i>


Từ (15.3) và (15.6) => PT quỹ đạo của vật :
y =


2
2
0


g
x


2v <sub> (15.7)</sub>


<i><b>2. </b><b>Thời gian chuyển động</b></i>


* Thời gian chuyển động củavật ném ngang
bằng thời gian chuyển động của thành phần


<i>=> tg chuyển động bằng thời gian rơi tự do:</i>


t =
2h


g


(15.8)


<i><b>3. Tầm ném xa</b></i>



L = x max.


L = vo.t = v o .


2h
g


(15.9)


<b>III, Thí nghiêm kiểm chứng</b>
Bố trí thí nghiệm (H 15.3)


=> Bi A và bi B cùng chạm đất một lúc.


<i><b>IV, Cđng cè. h</b><b> íng dÉn</b> (5)</i>


 HƯ thống kiến thức bài học.


Trả lời các câu hỏi 2, 3 SGK.


Chuẩn bị các bài tập 4, 5 SGK


O v o
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn: 10/11/2009


<b>Tiết 26</b>

<i> </i>

Thực hành :

đo hệ số ma sát

<b> </b>

(tiết 1)


<b>I. Mục tiêu </b>



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Chứng minh đợc các công thức 16.1 và 16.2 trong SGK, từ đo nêu đợc phơng án thực nghiệm đo hệ số
ma sát theo phơng pháp động lực học (đo qua a và góc nghiêng ).


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Lỏp rỏp c cỏc thớ nghim theo phơng án đã lựa chọn .
- Chủ động, tích cực xây dựng bài.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


 Lý thuyÕt, dụng cụ thí nghiệm: Máng nghiêng, thớc đo, quả dọi, nam châm điện, trụ kim loại...


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>n nh lp. </b>


<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ: Câu 1, 2, SGK . (8</b><b><sub>)</sub></b>


<i><b>3.</b></i> Bài giảng:


Tg <b>Hot động của của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


<i>12</i>’


<i>5</i>’


<i>6</i>’



<i>12</i>’


* Hot ng 1:


Nhắc lại kiến thức và phổ biến nội



dung buổi thực hành.



Có 3 loại lực ma sát: Ma sát trợt, ma sát lăn,
ma s¸t nghØ


P+N+F =m.ams


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
  


Hs: Trình bày phơng án thí nghiệm đo hệ số


ms


=> Đo gia tốc a
đo góc và thời gian t


(đo quãng đờng đi S và thời gian t)
* Hoạt động 2<i>: </i>


T×m hiĨu dơng cơ thÝ nghiệm.


Gv: Thuyết trình => công dụng, cấu tạo...
HS : Quan s¸t thùc tÕ.


* Hoạt động 3:


<i> </i>

Tìm hiểu về dụng cụ đo



Gv bật đồng hồ đo điện => hs quan sát các
chi tiết .


Hiệu chỉnh giá trị đồng hồ.
Chọn kiểu làm việc.
Chọn thang đo.


<i>◊ <b>Cổng quang điện hoạt động nh thế </b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


<i><b> </b>HS:...</i>


* Hoạt động 3:



<b>1, KiÓm tra lý thuyÕt</b>


<i> ◊ <b>Có mấy loại lực ma sát, viết biểu thức lực ma </b></i>
<i><b>s¸t ?</b></i>


<i><b> </b>HS:... ý nghĩa của hệ số ma sát trợt</i>
<i>◊ <b>Viết phơng trình dịnh luật II Niu-tơn cho trờng </b></i>
<i><b>hợp vật chuyển động trên mpn góc  ?</b></i>


<i><b> </b>HS:...</i>


Chiếu pt trên xuống các trục toạ độ
=> Ox: N – P.cos  = 0


Oy: P.sin - F m s = m.a


=> a = g.(Sin  -  t .Cos )


<i><b> Víi  </b><b>t</b><b> = tan - </b></i>
a
g.sinα


<b>2, Dông cô thÝ nghiƯm</b>


<b>3, Giíi thiƯu dơng cơ ®o</b>


 Đồng hồ: <i>Hoạt động nh đồng hồ bấm giây, </i>
<i>đ-ợc điều khiển bằng cơng tắc hoặc cổng quang </i>
<i>điện</i>.



 Cỉng quang ®iƯn: Điốt D 1 <i>=> phát tia hồng </i>
<i>ngoạ</i>i, ®ièt D 2 => <i>nhËn tia tõ D</i>1


(h×nh vÏ).


 MODE A <--> B hoạt động :


 Nhấn công tắc nối với ổ A => <i>đ h hoạt </i>
<i>động</i>.


 Khi có tín hiệu từ cổng E chuyển vào ổ B
=> <i>ngừng hoạt động.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>3</i>’


TiÕn hµnh lắp ráp thí nghiệm và


hiệu chỉnh các giá trị .



Gv: Hớng dẫn.


Hs: Quan sát, lắp ráp theo nhóm.


<b>Hot ng 4:</b>


Tỉng kÕt bµi học



<b>4, Lắp ráp thí nghiệm</b>


Chú ý:



iu chnh đa giá đõ về vị trí cân bằng =>
dùng quả dọi.


 Bố trí đặt các vạch thớc để xác định vị trí ban
đầu và qng đờng s.


IV, Cđng cè, h íng dÉn : (5’<sub>)</sub>


 Khái quát kiến thức chung cho chuyển động thẳng biến đổi đều.


 Hoµn thành bài tập 14, 15 SGK.


Chuẩn bị thêm các bài tập SBT VL 10.


Ngày soạn: 12/11/2009


<b>Tiết 27</b>

<i> </i>

Thực hành :

đo hệ số ma sát

<b> </b>

(tiÕt 2)


<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Đo hệ số ma sát trợt theo phơng pháp động lc hc.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn luyn k nng thc hnh: Đo chính xác thời gian chuyển động của vật.
- Viết đúng kết quả đo với các chữ số có nghĩa


- Chủ động, tích cực tham gia thực hành.



<b>II. ChuÈn bị </b>


Bộ thực hành. Kiến thức liên quan.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp. </b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiĨm tra bµi cị: C©u 1, 2, SGK . (8</b><b><sub>)</sub></b>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>5</i>


<i>25</i>


<i>7</i>


* Hot ng 1:


<i><b> </b></i>

Gv nh¾c nhë néi quy thực hành.


Tuân thủ theo sự hớng dẫn của giáo viªn.


<i><b>* </b>Hoạt động 2: </i>

Thc hnh



* Học sinh chia thành từng nhóm, thảo luận
ph-ơng án lắp ráp, bố trí thí nghiệm


Gv: Yêu cầu hs quan sát kĩ các dụng cụ thí


nghiệm trớc khi lắp ráp.


Thao tác nhanh
Tiến hành đo 4 lần
Gv: Quan sát thÝ nghiÖm


Yêu cầu hs thay đổi khoảng cách lặp lại thí
nghiệm


<i><b> Xác định sai số</b></i>


 0 =  =.... ...±


s 0 = s = ... ...±


<i>n</i> <i>t</i> <i>a</i>  


1
2


... <i><b>`</b></i>


TB


<i><b>* </b>Hoạt động 3: </i>


<i><b> </b></i>

Nhận xét, đánh giá buổi thực hành



<b>5, TiÕn hµnh thÝ nghiƯm</b>



<i><b>a. Xác định góc nghiêng giới hạn </b><b> 0</b><b> để vật bt </b></i>


<i><b>đầu trợt trên mặt phẳng nghiêng</b></i>


t mt ỏy trụ thép lên mặt ngiêng. Tăng
dần góc ngiêng.


 Khi vật bắt đầu trợt ghi giá trị 0, vào


bảng.


<i><b>b. Đo hệ số ma sát trợt</b></i>


Năng cao góc nghiêng ghi giá trị .


n khoỏ in - đồng hồ hút trụ thép.


 Xác định vị trí ban u ca tr thộp s 0. Ghi


giá trị vào bảng.


Nới lỏng vít dịch cổng quang điện dến vị trí
cách s0 khoảng 400 m, cố dịnh trên máng.


a giỏ tr trờn ng h v 0.


Thả vật trợt.


Đọc ghi giá trị t ghi vào bảng.



Đặt lại trụ thép vào vị trí s 0 lặp lại thí


nghiệm.


Kết thúc thí nghiệm .


<b>6, B¸o c¸o thÝ nghiƯm</b>


Hs viÕt theo mÉu.


<b>IV, Cđng cè, h íng dÉn vỊ nhµ : (8</b><b><sub>)</sub></b>


Tìm nguyên nhân gây sai số của phép đo.


Hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra 45 <sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn: 20/11/2009


Chng 3

<i>: </i>

Cân bằng và chuyển động của vật



r¾n



<b>TiÕt 28</b>

<i> </i>

c©n b»ng cđa mét vật chịu tác dụng của


hai



lực và của ba lực không song song

(TiÕt 1)


<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>



Nêu đợc ý nghiã của vật rắn và giá của 2 lực .


Nắm đợc phơng pháp xác định giá của vật phng, mng bng phng phỏp thc nghim.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Ch ng, tích cực tham gia thực hành.


<b>II. Chn bÞ </b>


 C¸c thÝ nghiƯm H17.1 ; 17.2; 17.3 ;


 Kiến thức liên quan.


<b>III. Nội dung ph ơng ph¸p </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiĨm tra bài cũ:</b>


<i><b>3.</b></i> Bài giảng:


<b>Tg</b> <b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


5


30


<b> Hoạt động 1: </b>



<i><b> </b></i>

Đặt vấn đề vào bài


Quan sát tranh vẽ cầu Mỹ Thuận


<b>Hoạt động 2: </b>


<i><b> </b></i>

Tìm hiểu cân bằng của một


vật rắn chịu tác dụng của hai lực



Giá của lực


HS: Đờng thẳng chứa véc tơ lực


Vật r¾n ?


HS: <i>Vật có kích thớc đáng kể, hầu nh không biến dạng</i>.
Gv: Yêu cầu hs nhắc lại đk cân bằng của chất điểm
Vai trò của dây nối – truyền lực, là giá của lực


Y/c: vÏ trªn giÊy giá và chiều của các lực td lên vật


Nhn xét gì về độ lớn của các lực ?


Hs: <i>Là độ lớn của trọng lực do 2 vật gây lên</i>


Gv: Chính xác hoá phát biểu về đk cân bằng của vật chịu
td của 2 lực


<b>I. Cân bằng của một vật chịu tác </b>
<b>dụng của hai lực</b>



<i><b>1. Thí nghiệm</b></i>


* Mô t¶ : <i>SGK.</i>


* Kết quả : Vật rắn đứng yên <=>


 <i>P1 = P2.</i>


 <i>Gi¸ cđa 2 lùc trïng nhau</i>.


<i><b>2. Điều kiện cân bằng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

8


Trọng tâm là gì ?


Hs: Thảo luận – xác định trọng tâm
Hs : Là điểm đặt của trọng lực
=> Chỉ cần xác định giá của trọng lực –
Thảo luận tìm phơng án xác định


F = -F1 2


 


(17.1)


<i><b>3. Cách xác định trọng tâm của một </b></i>
<i><b>vật phẳng, mỏng bằng phơng pháp </b></i>


<i><b>thc nghim</b></i>


Treo vật tại A giá của trọng lực
đi qua AB.


Treo vật tại C giá của trọng lực
đi qua CD.


=> Trọng tâm : <i>Giao của AB vµ CD</i>


 Chú ý : Với vật phẳng, mỏng có dạng
hình học đối xứng – trọng tâm nằm ở tâm
đối xứng vật.


<b>IV. Cđng cè, h íng dÉn vỊ nhµ </b>


 Xác định trọng tâm của một số vật phẳng mỏng ?


 C©u hái 2 , 3 SGK


Ngày soạn: 22/11/2009


<b>Tiết 29</b>

<i> </i>

cân bằng của một vật chịu t¸c dơng cđa


hai



lùc vµ cđa ba lùc không song song

(Tiết 2)


<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>



Phát biểu đợc quy tắc hợp lực đồng quy. Phát biểu đợc điều kiện cân bắng của một vật chịu tác dụng
của 2 lực, 3 lc khụng song song..


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Vn dng kiến thức để hoàn thành một số dạng bài tập.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Các thí nghiệm h 17.4.


Kiến thức liên quan.


<b>III. Nội dung ph ơng ph¸p </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ:</b><i> : </i>Câu 1, 2 SGK (7) <i> </i>
<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


5


30


8


<b> Hoạt động 1: </b>



<i><b> </b></i>

Đặt vấn đề vào bài



<b>Hoạt động 2: </b>


<i><b> </b></i>

Tìm hiểu quy tắc tổng hợp 2 lực có giá đồng


quy và dk cân bằng của vật chịu td 3 lực



* Xét vật phẳng, mỏng
đã xđ đợc trọng tâm .
Y/c: Thiết lập phơng án
thí nghiệm tìm đk cân bằng
của vật khi chịu td của 3 lực


 C¸c lực tác dụng vào vật ?


HS: <i>Biu din trên hình - </i>tr ả lời câu C2
Gv: Yêu cầu hs tìm điểm đồng quy của 3 lực


 Làm thế nào tìm đợc hợp lực của 3 lực trên ?
Hs: <i>Thảo luận tìm phơng án tổng hợp.</i>


Gv: Chính xác hố phát biểu thành quy tắc tổng hợp lực
đồng quy.


<b>=></b>


Nhận xét gì về mqh giữa hợp lực của 2 lực với lực cịn lạiì ?
Hs: Thảo luận – xác định quan h



Hs: ...


Yêu cầu hs làm bài tập ví dụ


=> Thảo luận tìm phơng án xác địnữcác định điểm đồng quy. tìm
hợp lực


Từ hình vẽ sử dụng quan hệ hình học xác định các giá trị


<b>Hoạt động 3:</b> Tng kt bi hc


<b>II. Cân bằng của một vật chịu tác</b>
<b>dụng của 3 lực không song song</b>


<i><b>1. Thí nghiệm</b></i>


* Mô t¶ : <i>SGK.</i>


* Kết quả : Vật rắn đứng yên <=>


 <i>Giá của 3 lực đồng phẳng</i>


 <i>Giá của 3lực đồng quy</i>.


<i><b>2. Quy tắc tổng hợp 2 lực có giá đồng</b></i>
<i><b>quy</b></i>


 Muốn tổng hợp 2 lực có giá đồng quy ,
trớc hết ta trợt 2 lực đod trên giá của chúng
đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình


bình hnh tỡm hp lc.


<i><b>3. Điều kiện cân bằng của một vật</b></i>
<i><b>chịu tác dụng của 3 lực không song</b></i>
<i><b>song</b></i>


2 lực phải có giá đồng phẳng,
đồng quy.


 Hỵp cđa 2 lực phải cân bằng
với lực thứ 3.


F +F = -F1 2 3


  


(17.2)
 VÝ dô: <i>SGK.</i>


<b>IV. Cđng cè, h íng dÉn vỊ nhµ </b>


Hệ thống kiến thức trọng tâm trong bài häc.


 Bµi tËp vỊ nhµ : 6, 7, 8 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn: 27/11/2009


<b>Tit 30</b>

<i> </i>

Cân bằng của một vật có trục quay cố


định. Mơ men lực




<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


Phát biểu đợc định nghĩa và viết đợc biểu thức của mô men lực.


Phát biểu đợc điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố nh..


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vn dng kin thc hon thnh mt số dạng bài tập và giải thích một số hiện tợng thực tế.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


 Bé thÝ nghiƯm h 18.1.


 KiÕn thøc liªn quan.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiĨm tra bµi cị:</b><i> : </i>C©u 1, 2 SGK (7) <i> </i>
<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


<b>T</b>


<b>g</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


3


21


7


<b> Hoạt động 1: </b>


<i><b> </b></i>

Đặt vấn đề vào bài



<b>Hoạt động 2 : </b>

Tìm hiểu quy tắc tổng hợp 2 lực có


giá đồng quy và dk cân bằng của vật chịu td 3 lực


* Xét đĩa trịn mỏng .


? t¹i sao díi td cđa


2 lực khơng song song mà
đĩa đứng cân bằng.


HS: Lần lợt đặt quả cân


Tìm số lợng quả và vị trí để đĩa cân bằng
Gv: Yêu cầu hs tìm vị trớ t qu cõn


Khi nào lực có tác dụng lµm quay vËt ?


Đĩa đứng yên do tác dụng làm quay của 2 lực cân bằng


<i>Tác dụng làm quay đĩa phụ thuộc những đại lợng nào ?</i>


Hs: Thảo luận phơng án – xác định quan hệ
thay đổi độ lớn của lực => <i><b>đĩa quay</b></i>



thay đổi điểm đặt của lực => <i><b>đĩa quay</b></i>


<b>I. Cân bằng của một vật có trục</b>
<b>quay cố định. Mơ men lc.</b>


<i><b>1. Thí nghiệm</b></i>


* Mô tả : <i>SGK</i>


* Nhận xÐt :


<i><b>Đĩa đứng yên do tác dụng làm quay</b></i>
<i><b>của lực F</b><b> 1</b><b> đã cân bằng với tác dụng</b></i>


<i><b>lµm quay cđa lùc F </b><b>2</b><b>.</b></i>


<i><b>2. M« men lùc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

4


Thay dổi khoảng cách từ giá lực đến tâm O => <i><b>đĩa quay</b></i>


=> Thảo luận tìm sự phụ thuộc


Phụ thuộc F, k/c từ giá lực đến trục quay.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i><b> </b></i>

Tìm hiểu quy tắc mô men




Điều kiện cân bằng của vật là gì ? ?


HS: phát biểu Hình 18.2 Trả lời câu
C1


<b>Hot ng 4: </b>


<i><b> </b></i>

Tỉng kÕt bµi häc



<i> M = F.d (18.1)</i>


Đơn vị : N.m


<b>II. iu kin cõn bng của một vật</b>
<b>có trục quay cố định ( quy tắc mơ</b>
<b>men lực )</b>


<i><b>1. Quy t¾c </b></i>: SGK


<i><b>2. Chó ý </b></i>:


Quy tắc trên áp dụng cho cả trờng hợp
vật cã trơc quay t¹m thêi.


<b>IV. Cđng cè, h íng dÉn vỊ nhµ </b>


 HƯ thèng kiến thức bài học.


Trả lời các câu hỏi SGK



Hớng dẫn về nhà : Chuẩn bị các bài tập


Ngày so¹n: 01/12/2009


<b>TiÕt 31</b>

<i> </i>

cân bằng của một vật chịu tác dụng của


ba lực song song. Quy tắc hợp lực song song cùng



chiều



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


Phát biểu đợc quy tắc hợp lực song song cùng chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vn dng kin thc hon thnh mt s dạng bài tập và giải thích một số hiện tợng thực tế.


<b>II, ChuÈn bÞ: </b>


 Bé thÝ nghiƯm h 19.1; 19.2


 KiÕn thøc liªn quan.


<b>III, Néi dung ph ơng pháp: </b>


<i><b>1.</b></i> <b>n nh lp.</b>



<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ : Câu 1, 2 SGK (7) </b>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>
<b>T</b>


<b>g</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


5


20


8


5


<b>Hoạt động 1: </b>


<i><b> </b></i>

Đặt vấn đề vào bài


Nếu vật chịu tác dụng của 2 lực có
giá song song –


tỉng hợp 2 lực nh thế nào ?


<b>Hot ng 2: </b>


<i><b> </b></i>

T×m hiĨu thÝ nghiƯm


* Gv : Mô tả .


Yờu cu hs tỡm v trớ t O1, O2



để thớc cân bằng


Đọc số chỉ của lực kế - đánh dấu vị tró O1, O2. vị trí thớc trờn


bảng


Hoàn thành y/c C1


Yờu cu : Tỡm 1 vị trí đặt các quả cân
thay thế cho 2 vị tri trên mà


tác dụng không đổi
HS: Thảo luận


Gv: Yêu cầu hs tìm vị trí đặt quả cân
Quy tắc trên đúng cả cho trng hp


thanh AB không vuông góc với lực thành phÇn


<b>Hoạt động 3: </b>


<i><b> </b></i>Tìm hiểu quy tắc tổng hợp 2 lực

song song cùng chiều



Phơng pháp ?
HS: phát biểu


H×nh 19.3 Trả lời câu C3


<b>I. Thí nghiệm</b>



<i><b>1. Mô tả </b></i>: SGK


<i><b>2. Nhận xét</b></i>


P là hợp lực của 2 lùc P1 vµ P2.


 P=P +P1 2


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<b>II. Quy t¾c tổng hợp hai lực song</b>
<b>song cùng chiều</b>


<i><b>1. Quy tắc</b></i>: SGK
* F = F 1 + F 2.



*


1 2


2 1


F d


=


F d


<i><b>2. Chó ý</b></i>


 Điểm đặt của trọng lực là trọng
tâm vật.


 Với những vật đồng chất có
dạng hình học đối xứng –
trọng tâm nằm ở tâm đối xứng.


<b>Hoạt động 4</b> Tổng kết bài học
Hệ thống kin thc bi hc


Trả lời các câu hỏi trong SGK


Hớng dẫn về nhà : hoàn thành các bài tập (SGK, SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn: 05/12/2009



<b>Tiết 32</b>

<i> </i>

các dạng cân bằng.



cân bằng của một vật có mặt chân đế

<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


Phân biệt đợc các dạng cân bằng : Bền, không bền, phiếm định.


Phát biểu đợc điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân .


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vn dng kin thc xỏc nh c cỏc dạng cân bằng của vật. Biết cách làm tăng mức vững vàng của
cân bằng.


<b>II, ChuÈn bÞ: </b>


 Bé thÝ nghiƯm theo SGK


 KiÕn thøc liªn quan.


<b>III, Néi dung ph ơng pháp: </b>


<i><b>1.</b></i> <b>n nh lp.</b>


<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ : Câu 1, 2 SGK (7) </b>


<i><b>3.</b></i> Bài giảng:



<b>T</b>


<b>g</b> <b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


5


20


<b> Hoạt động 1: </b>


<i><b> </b></i>

Đặt vấn đề vào bài



<b>Hoạt động 2: </b>


<i><b> </b></i>

Tìm hiểu các dạng cân bằng


* Gv: Mô tả .


Ti sao thc ng yên ?
Gv: Yêu cầu hs tìm
trờng hợp thớc bn nht


<b>I. Các dạng cân bằng</b>


<i><b>1. Cân bằng không bền</b></i>
VÝ dơ : SGK


 NhËn xÐt : Mét vËt bÞ lệch
khỏi vị trí cân bằng không
bền thì không thể tự trở về vị


trí ấy.


<i><b>2. Cân bằng bền</b></i>
VÝ dơ : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

8


2


NhËn xÐt vỊ vÞ trí trọng tâm trong 3 trờng hợp


<b>Hot ng 3: </b>


<i><b> </b></i>

Tìm hiểu đk cân bằng của vật có mặt chân đế


mặt chân đế là gì ?


HS: ph¸t biĨu


H×nh 20.5
Tr¶ lêi c©u C1


Tại sao các xe chở nặng có đáy thấp ?


Làm thế nào tăng mức vững vàng của cân bằng ?


Tng S chõn


Hạ thấp trọng tâm


<b>Hoạt động 4: </b>



<i><b> </b></i>

Tổng

kết bài học


đa vật trở lại vị trÝ Êy.


<i><b>3. Cân bằng phiếm định</b></i>
 Ví dụ : SGK


 Nhận xét : Tại mọi vị trí vật
luôn cân bằng.


Chú ý: Nguyên nhân gây ra các
dạng cân bằng là vị trí trọng tâm
của vật.


* Trọng tâm càng thÊp – cµng
bỊn.


<b>II. Cân bằng của một vật có </b>
<b>mặt chân đế</b>


<i><b>1. Mặt chân đế</b></i>


* Là phần diện tích tip xỳc vi
mt t.


<i><b>2. Điều kiện cân bằng</b></i>


* Giá của trọng lực phải đi qua mặt
chân đế.



<i><b>3. Mức vững vàng của cân bằng</b></i>


* c xỏc nh bng độ cao của
trọng tâm và diện tích mặt chân đế.


<b>IV. Cđng cè, h íng dÉn : 3</b>


 Các dạng cân bằng ? Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế ?


 Tr¶ lêi các câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tit 33</b>

<i> </i>

chuyển động tịnh tiến của vật rắn. chuyển



động quay của vật rắn quanh một trục số định

<b> (</b>

<b>tiết 1</b>

<b>)</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động tịnh tiến và nêu đợc ví dụ minh hoạ .
- Viết đợc công thức định luật 2 Niu-tơn cho cđ tịnh tiến. áp dụng đợc đl 2 Niu-tơn cho
chuyển động tịnh tiến rhẳng.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


- Vn dng kin thc hon thnh cỏc bi tập theo yêu cầu.


<b>II, ChuÈn bÞ:</b>



<i> ThÝ nghiÖm h 21.4 </i>
<b>III, Néi dung ph ơng pháp:</b>


<b>1.</b> <b>n nh lp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ C©u 1, 2 SGK ( 7 ) </b>


3. Bài giảng:


<i><b>Tg</b></i> <b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>5</i>


<i>26</i>


<i>7</i>


<b> Hoạt động 1: </b>


<i> </i>

t vn vo bi



<i>Giáo viên nêu một vài ví dụ minh hoạ</i>


<b>Hot ng 2: </b>

Tỡm hiểu chuyển động tịnh tiến


của một vật rắn



Chuyển động tịnh tiến ?
HS: Nhắc lại kiến thức đã biết.


Yêu cầu hs đọc nội dung khái niệm


Trả lời câu hỏi C1


 Có thể áp dụng định luật II Niu-tơn cho vật rắn
không ?


HS: Vật có kích thớc đáng kể trong chuyển động
tịnh tiến các điểm của vật dều cđ nh nhau = Cùng gia
tốc.


Gv: Yêu cầu hs nhắc lại định luật II


Hớng dẫn chọn phơng án áp dụng hệ trục toạ độ.


<b>Hoạt động 3: </b>


Cđng cè, vËn dơng bµi lý thuyết


1 Trả lời các câu hỏi 1, 2 SGK ?
2 Bµi tËp 5 SGK


3 Híng dÉn vỊ nhµ


<b>I. Chuyển ng tnh tin ca mt vt rn</b>


<b>1. Định nghĩa </b>


Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn là
chuyển động trong đó đờng nối hai điểm
bất kì của vật ln song song với chính
nó.



<b>2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến. </b>
<i>Coi vật nh chất điểm </i>-> áp dụng đl 2
Niu-tơn để tính gia tốc.


<i> </i>


F
a


m





<i> (21.1)</i>
<i>Chiéu lên Ox và Oy :</i>


<i>Ox : F 1x + F2x + F3x + = m. ax…</i>
<i> Oy : F1y + F2y + F3y + = m. ay</i>


Ngày soạn: 08/12/2009


<b>Tit 34</b>

<i> </i>

chuyển động tịnh tiến của vật rắn. chuyển


động quay của vật rắn quanh một trục số định

<b> (</b>

<b>tiết 1</b>

<b>)</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>



 Nêu đợc tác dụng của mô men lực đối với một vật rắn quay quanh một trục. Nêu đợc
các yếu tố ảnh hởng đến mô men quỏn tớnh ca vt.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


ỏp dng đợc đl 2 Niu-tơn cho chuyển động tịnh tiến rhẳng. Vận dụng khái niệm mơ
men để giải thích sự thay đổi chuyển động quay của các vật..


<b>II, ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

 KiÕn thøc liªn quan.


<b>III, Nội dung ph ơng pháp:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b><i><b>C©u 1, 2 SGK (7) </b></i><b> </b>
<b>3. Bài giảng:</b>


<i><b>Tg</b></i> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


<i>5</i>
<i>7</i>


<i>10</i>


<i>10</i>


<i>5</i>



<b> Hoạt động 1: </b>


<b> </b>

Đặt vấn đề vào bài



<b>Hoạt động 2:</b>

Tìm hiểu đặc điểm của


chuyển động quay



* ThuyÕt tr×nh


<b>Hoạt động 3: </b>


Tìm hiểu tác dụng của mơmen lực đối


với mt vt quay quanh mt trc



<i>Trình bày nội dung thí nghiệm</i>
<i> Tr ả lời câu C2</i>


Gv: Yêu cầu hs tìm quy luật cđ ủa hệ vËt


 Các vật 1 và 2 chuyển động
nh thế nào ?


Hs: ….




Tại sao ròng rọc quay nhanh dần ?
Hs: Thảo luận – xác định


Gv: Chính xác hố phát biểu thành quy tắc


tổng hợp lực ng quy.


Yêu cầu hs thực hiện theo yêu cầu C3


T hình vẽ sử dụng quan hệ hình học xác
định các giá trị


<b>Hoạt động 4: </b>

Tìm hiểu mức qn tính



trong c® quay

.


<i>Thut trình </i>


Mức quán tính phơ thc nh÷ng u tè
nµo ?


Hs: Thảo luận – xác định
Thiết lập phơng án thí nghiệm
Quan sát kết quả => kết luận


<b>Hoạt động 5: </b>


<b> </b>

Tỉng kÕt bµi häc



 HƯ thống kiến thức trọng tâm trong bài


<i><b>II. </b></i><b>Chuyn ng quay của vật rắn</b>
<b>quanh một trục cố định</b>


<b>1.Đặc điểm của chuyển động quay.</b>


<b>Tốc độ góc</b>


<i>* Khi vật rắn quay quanh trục cố</i>
<i>định => </i>Mọi điểm đều quay cùng
một góc trong cùng khoảng thời gian
=> mọi điểm có cùng tốc độ góc.


<i>* Vật quay đều ( </i> = const<i>) => </i>Vật
quay nhanh dần =>  tăng dần, vật
quay chậm dần =>  giảm dần


<b>2. Tác dụng của mô men đối với</b>
<b>một vật quay quanh một trục.</b>


<i><b>a. ThÝ nghiÖm</b><b> </b><b> : </b></i>


Rßng räc, 2 träng vËt


Giữ vật 1 ở độ cao h so mặt đất
=> thả nhẹ


Quan sát chuyển động 2 vật và
rịng rọc


<i><b>b. Gi¶i thÝch</b><b> </b><b> : </b></i>


<i><b></b></i> Do P 1 > P 2 => T 1 > T 2


M« men lùc toàn phần làm rßng
räc quay :



M = (T 1 - T 2 ).R


<i><b>c. KÕt luËn</b><b> </b><b> </b>:</i>


<i> </i>Mômen lực tác dụng vào một vật
quay quanh một trục cố định làm
thay dổi tốc độ góc của vật.


<b>3. Mức quán tính trong chuyển</b>
<b>động quay</b>


Khi tác dụng cùng mômen => Tốc
độ góc càng tăng chậm thì mức
qn tính càng lớn và ngợc lại..
* Mức quán tính phụ thuộc :


Khối lợng của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

học.


Bài tập về nhà : 6, 7, 8 SGK


Hớng dẫn ôn tập kiến thức môme lực.


Ngày soạn: 11/12/2009


<b>Tiết 35</b>

<i> ngÉu lùc</i>



<b>I. Mơc tiªu </b>



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Phát biểu đợc đn ngẫu lực. Viết đợc cơng thức tính mơ men ngẫu lực.


 Nêu đợc một số ví dụ về ứng dụng của ngẫu lc trong thc t v trong k thut.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vận dụng công thức giải thích một số hiện tợng vật lý thờng gặp và hoàn thành bài
tập theo yêu cầu.


<b>II, Chuẩn bị:</b>


Dụng cụ thí nghiệm . Kiến thức liªn quan.


<b>III, Nội dung ph ơng pháp:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b><i>Câu 1, 2 SGK (7)<b> </b></i><b> </b>
<b>3.</b> Bài giảng:


<b>Tg</b> <b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


5


15


<b> Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài</b>



Hoạt động 2: Tìm hiểu về ngu lc
Yờu cu hs c ni dung


* Thuyết trình


Yêu cầu hs lấy thêm ví dụ thực tế.


Thuyt trỡnh : Đây là trờng hợp 2 lực // nhng
khơng tìm đợc tổng hợp lực


<b>Hoạt động 3:</b>Tìm hiểu tác dụng của ngẫu lực
đối với một vật


ThuyÕt tr×nh :


Chuyển động quay của các phần của vật ở ngợc
phía triệt tiêu nhau => trọng tâm đứng yên
*<b>Gv</b>: Yêu cầu hs lấy ví dụ thực tế


 Khí vật có trục quay cố định ?


<b>*Hs:</b> ….


<b>* Hs:</b> Thảo luận – xác định


<b>* Gv</b>: ChÝnh x¸c ho¸ nhËn xÐt cđa học sinh
Yêu cầu hs thực hiện theo yêu cầu C1


Từ hình vẽ sử dụng quan hệ hình học xỏc nh
cỏc giỏ tr



của mô men


<b>I. Ngẫu lực là gì ?</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- </b>H 2 lc song song, ngc chiều, có độ
lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một
vật.


<b>2. VÝ dơ</b>


H×nh vÏ


<b>II. Tác dụng của ngẫu lực đối với một</b>
<b>vật rắn</b>


<b>1. Tr êng hợp vật không có trúc quay</b>
<b>cố đinh</b>


* Vật quay quanh trục đi qua trọng tâm
và vuông góc với mặt phẳng chøa ngÉu
lùc.


<b>2. Tr ờng hợp vật có trục quay cố định</b>


* Vật quay quanh trục cố định.


* NÕu trôc quay không đi qua trọng tâm
=> vật cđ tròn quanh trục => Lực td làm


trục quay biến dạng.


<b>Chú ý</b> : <b>Khi chế tạo các bộ phận quay</b>
<b>của máy -> phải làm trục quay đi qua</b>
<b>trọng tâm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

13


<b>Hot ng 4: </b>Tổng kết bài học


 HÖ thèng kiÕn thøc träng tâm trong bài học.


Bài tập về nhà : 4, 5 SGK


 Híng dÉn «n tËp kiÕn thøc.


M = F1.d1 + F2.d2


=> M = F1. (d1 + d2)


VËy : <b>M = F.d</b> (22.1)


Ngày soạn: 12/12/2009


<b>Tiết 36</b>

<i> </i>

bài tập + Ôn tập học kì I



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>



 Ơn tập và hệ thống đợc kiến thức khi học xong chơng I và chơng II.


 Giải đợc các bài tập tơng tự SGK v SBT


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Vn dng kiộn thc hoàn thành một số bài tập cơ bản.


 Chủ động, tích cực hồn thành bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

*GV: Mét số bài tập của chơng I và chơng II
*HS: Kiến thức chơng I và II


<b>III, Ni dung ph ng phỏp:</b>
<b>1</b> <b>n nh lp</b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ: </b><i>Câu 1, 2 SGK (7</i>)


<b>3</b> Bài giảng:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


7’


7’


7’


10



* Hoạt động 1:


<b> </b>

Gv hÖ thèng kiÕn thøc.



<b>* Hoạt động 2: </b>

Hoàn thành các bài tập


về tổng hợp và phân tích lực



Gv: Yêu cầu hs đọc đề và tóm tắt đề. Vẽ hình
Hs: Thảo luận , đa ra phơng án hoàn thành bài
tp.


=> Phân tích các lực tác dụng


Nhc li cỏc cụng thc ca chuyn ng thng
bin i u


Yêu cầu hs lµm bµi
=> NhËn xÐt bµi lµm


Gv: Yêu cầu hs đọc đề và tóm tắt đề.
Hs: Thảo luận , phân tích các lực td lên vật.
◊ <b>Nhận xét gì về lực F?</b>


HS: ...<i> </i>


Yêu cầu hs phân tích lực F và xđ lực ma sát
theo F


Yêu cầu hs làm bài
=> Nhận xÐt bµi lµm



<b>*GV: híng dÉn:</b>


Chọn trục toạ độ nh hình
a. Các lực tác dụng lên vật :
Viết đl 2 Niu-tơn


ms
F+F P+Q
a=
m

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   


Chiếu lên trục ta đợc : a =



ms


F -F
m


b. Cã gia tèc a = 1 m/s2<sub> => F = F</sub>


1 = 


15 N


<b>Bµi 5 (tr 114 SGK)</b>


HD:


Chọn hệ trục toạ độ thích hợp
Viết đl 2 Niu-tơn


ms
F+F
a=
m
 


Chiếu lên trục ta đợc : a =


ms


F-F


m
Cã Fms = .m.g = 100 N


a. Gia tèc cña vËt a = 2,5 m/s2


b. v = a.t => v = 7,5 m/s
c. s =


1


2<sub>a. t</sub> 2<sub> => s = 11,25 m</sub>
<b>Bµi 6 (tr 115 SGK)</b>


<i>HD:</i>


Chọn hệ trục toạ độ thích hợp
Viết đl 2 Niu-tơn


ms
F+F P+Q
a=
m

   


Chiếu lên trục ta đợc :
a =


ms



F.cosα -F F.cosα -μ.(P-F.sinα)


m  m


a. Khi gia tèc a = 1,25 m/s2<sub> ta cã</sub>


F = F 1 = 17 N


b. Để vật trợt đều <=> a = 0
=> F = F 2 = 12 N.


<b>Bài tập 1 : Một vật đứng yên trên mặt </b>
phẳng nghiêng nh hình vẽ,


Phân tích các lực tác dụng lên vật và
cho biết bản chất các lực đó ?


<b>H</b>


<b> íng dÉn</b>


C¸c lùc t¸c dơng lªn vËt
P





: Lực hút của Trái Đất,
Fmsn





: Lùc ma s¸t nghØ
N





: Ph¶n lực của mặt sàn


<b>Bài tập 2 : </b>Một vật có khối lợng 5 kg
trên đang nằm yên trên mặt sàn nằm
ngang.


Ngời ta tác dụng một lực theo phơng
ngang nh hình vẽ.


Hệ só ma sát trợt giữa vật và mặt sàn là
0,2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

5 <sub>b. Để vật trợt đều <=> a = 0 </sub>


=> F = F 2 = Fms = 10 N


<b>Hoạt động 4:</b>

Gv nhận xét, tổng kết bài


học.



Hoàn thành các bài tập theo chủ đề.


Ôn tập lý thuyết và bài tập chuẩn bị cho tiÕt
KT häc kú 1



a. Biểu diễn các lựctác dụng lên vật.
b. Tìm độ lớn của lực kéo ?


c. Sau thời gian đó để vật trợt đều thì
cần phải tác dụng vào vật với một lực
bằng bao nhiêu ?


TiÕt 37

KiÓm tra häc kú 1



Ngµy


<i><b> </b></i>



<b>I, Mục tiêu:</b>


Đánh giá thành tÝch, kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh.


 Đánh giá mức độ vận dụng kiến thức của học sinh.


 Hoµn thành điểm HK1. Rèn luyện khả năng t duy, làm viƯc khoa häc
<b>II, Chn bÞ:</b>


Đề bài, đáp án, biểu im.


<b>III, Nội dung ph ơng pháp</b>:


<i>I. Bài tập trắc nghiệm kh¸ch quan :</i>


<i> <b>A</b>. <b>Khoanh tròn trớc một đáp án lựa chọn : (2,5 đ)</b></i>



<b>Câu 1 : Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau :</b>
<i> A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động</i>
<i> B. Lực là đại lợng véc tơ.</i>


<i> C. Lực tác dụng lên vật gây gia tốc cho vËt.</i>


<i> D. Cã thÓ tổng hợp các lực tác dụng lên vật theo quy tắc hình bình hành.</i>


<b>Cõu 2 : Hnh khỏch ngi trờn xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang trái, hành khách sẽ :</b>
<i> A. nghiêng sang phải. B. ngả ngời về phía sau.</i>


<i> C. nghiêng sang trái D. chói ngêi vỊ phÝa tríc.</i>


<b>Câu 3 : Treo một vật vào đầu dới của một lò xo gắn cố định thì thấy lõ xo dãn 5 cm. Lõ xo có độ </b>
<b>cứng 100 N/m. Trọng lợng của vật là : </b>


<i> A. 500 N B. 20 N C. 5 N D. 0,05 N</i>


<b>Câu 4 : Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490 m thì thả xuống đất một gói </b>
<b>hàng. Tính tầm bay xa của gói hàng tính từ lúc bắt đầu thả (g = 9,8 m/s 2<sub>)</sub></b>


<i> A. 1 000 m B. 1 500 m C. 15 000 m D. 7 500 m</i>


<b>Câu 5 : Hai lực hợp với nhau một góc 900<sub> có độ lớn lần lợt 3 N và 4 N. Luqcj cân bằng với hai lực </sub></b>
<b>đo có độ lớn là :</b>


<i> A. 1 N B. 5 N C. </i>–<i> 5N D. 7 N</i>


B. Ghép mối nội dung bên trái với một nội dung bên phải để duợc câu hoàn chỉnh : (1,5 đ)


<i>1. Lực làm cho mọi vật chuyển động chậm dần ri </i>


<i>dừng lại là</i>


<i>2. Quán tính là </i>
<i>3. Lực và phản lực </i>


<i>4. Thay th các lực tác dụng đồng thời vào một vật </i>


<i>A. Lực ma sát nghỉ</i>
<i>B. tổng hợp lực.</i>
<i>C. lực ma sát.</i>
<i>D. ph©n tÝch lùc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>b»ng </i>


<i> một lực có tác dụng giống hệt các lực đó gọi là </i>
<i> 5. Lực ma sát trợt </i>


<i>6. Thay thế một lực bằng nhiều lực có tác dụng khơng </i>
<i>đổi là </i>


<i>mặt vật khác</i>


<i>F. khụng cân bằng nhau vì đặt vào 2 </i>
<i>vật c </i>


<i>G. tính chất mọi vật có xu hớng bảo </i>
<i>tồn tốc vận cả về hớng và độ lớn </i>



<i> II. Bài tập trắc nghiệm tự luận</i>


<b>Câu 1</b><i>: (2,5 đ)</i>


<i> Một vật đứng yên trên mặt phẳng nghiêng nh hình vẽ,</i>


<i> Phân tích các lực tác dụng lên vật và cho biết bản chất các lực đó?</i>
<b>Câu 2 : (3,5)</b>


<i>Một vật có khối lợng 5 kg trên đang nằm yên trên mặt sàn nằm ngang. </i>
<i>Ngời ta tác dụng một lực theo phơng ngang nh hình vẽ. </i>


<i>H sú ma sát trợt giữa vật và mặt sàn là 0,2.</i>
<i> Sau 2 s vật đạt đợc vận tốc2 m/s (g = 10 m/s 2<sub>)</sub></i>


<i> a. Biểu diễn các lựctác dụng lên vật.</i>
<i> b. Tìm độ lớn của lực kéo?</i>


<i> c. Sau thời gian đó để vật trợt đều thì cần phải tác dụng vào vật với một lực bằng bao nhiêu? </i>


<i><b> </b><b>Đáp án</b></i>


<i>I. Bài tập trắc nghiệm khách quan</i>
A. Câu hỏi nhiều lựa chọn : (2,5 ®iĨm)


<i>C©u</i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i>


<i>Chän</i> <i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>B</b></i>


<i>Điểm</i> <i>0,5 đ</i> <i><sub>0,5</sub> đ</i> <i><sub>0,5</sub> đ</i> <i><sub>0,5</sub> đ</i> <i><sub>0,5</sub> ®</i>



<i>B.Câu hỏi ghép đơi : (1,5 điểm)</i>


<i>VÕ tr¸i</i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i>


<i>VÕ ph¶i</i> <i><b>C</b></i> <i><b>G</b></i> <i><b>F</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>E</b></i> <i><b>D</b></i>


<i>Điểm</i> <i>0,25 đ</i> <i><sub>0,25</sub> đ</i> <i><sub>0,25</sub> đ</i> <i><sub>0,25</sub> đ</i> <i><sub>0,25</sub> đ</i> <i><sub>0,25</sub> đ</i>


<i>II. Bài tập trắc nghiệm tự luận</i>


<i><b>Câu 1 : </b></i>(2,5 điểm)
<i>Các lực tác dụng lên vật</i>
<i> </i>P





<i> : Lùc hót của Trái Đất, </i>
<i> </i>Fmsn




<i> : Lùc ma s¸t nghØ </i>
<i> </i>N





<i> : Ph¶n lùc cđa mặt sàn</i>


<i>0,25 đ</i>



<i>0,25 đ</i>


<i>0,5 đ</i>


<i>0,25 đ</i>


<i>0,5 đ</i>


<i>0,25 đ</i>


<i>0,5 đ</i>


Câu 2 : (3,0 ®iĨm)


<i>Chọn trục toạ độ nh hình</i>
<i>a. Các lc tỏc dng lờn vt :</i>


<i>Viết đl 2 Niu-tơn </i>


ms
F+F P+Q
a=
m

 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
   


<i>Chiếu lên trục ta đợc : a = </i>
ms


F -F
m


<i>b. Cã gia tèc a = 1 m/s2<sub> => F = F</sub></i>


<i> 1 = </i><i> 15 N</i>


<i>b. Để vật trợt đều <=> a = 0 </i>
<i> => F = F 2 = Fms = 10 N</i>


<i>0,25 ®</i>


<i>0,5 ®</i>


<i>0,25 ®</i>



<i>0,25 ®</i>


<i>0,5 ®</i>


<i>0,25 ®</i>


<i>0,25 ®</i>


<i>0,5 ®</i>


<i>0,25 ®</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày soạn: 28/12/2009


Chng 4

<b>. </b>

Cỏc nh lut bo ton



<b>Tit 38</b>

<i> </i>

Động lợng. Định luật bảo toàn động lợng

(

t

iết 1)



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Định nghĩa đợc động lợng, nêu đợc hệ quả: Lực với cờng độ đủ mạnh tác dụng lên vật trong một
khoảng thời gian hữu hạn có thể làm cho động lợng vật biến thiên.


- Từ định luật II Niu-tơn suy ra đợc định lý biến thiên động lợng.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>



- Ch ng tớch cc tham gia xõy dng bài học.


<b>II, ChuÈn bÞ:</b>


*GV:


*HS: Kiến thức định luật II Niu-tơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>1.</b> <b>ổn định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b><i>C©u 1, 2 SGK (7</i>)


<b>3. Bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


Đặt vấn đề vào bài

<i>.</i>



<b>* Hoạt động 2: </b>


Tìm hiểu về xung lợng của lực


Giáo viên đa thí dụ


HS: Phân tích thí dụ - tìm ra ngoại lực và
tác dụng của ngoại lực đối với vt.


Thảo luận, phân tích cơ chế xh các lực
<i><b>Nhận xét gì về tác dụng của lực ?</b></i>



HS: ...


 ThuyÕt tr×nh


u cầu học sinh tìm ra đơn vị xung lợng của
lực


<b>* Hoạt động 3: </b>


Tìm hiểu về khái niệm động lợng


◊ Giải thích tác dụng xung lợng của lực nh thế nào ?
<i><b> </b></i>HS: ...


Học sinh vận dụng kiến thức về lực và định
luậtII NiuTơn tìm ra quan hệ giữa xung lợng
của lực với độ biến thiên của đại lợng P=m.v


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 


<i><b>Nhận xét gì về xung lợng của lùc ?</b></i>
<i><b> </b></i>HS: ...


Động lợng là gì ?


<i> </i>HS: ...
Gv : Thuyết trình


Trả lời c©u hái C1


◊ <i><b>Nhận xét gì về độ biến thiên của động </b></i>
<i><b>năng trong thí dụ trên ?</b></i>


<i> </i>HS: ...
Yêu cầu hs đọc SGK


<i>Thuyết trình</i> : Đây là cách diễn đạt khác của
định luật 2 Niu-tơn


Trả lời câu hỏi C2


<b>* Hot ng 5: </b>


Tỉng kÕt bµi học



I. Động lợng



<b>1. Xung l ợng của lực .</b>


* XÐt thÝ dơ <i>: </i>SGK


* Nhận xét:Lực có độ lớn đáng kể tác dụng lên vật
trong khoảng thời gian ngắn có thể gây ra biến đổi đáng
k trng thỏi chuyn ng ca vt<i>.</i>


<i><b>Xung lợng</b></i>


Xét lực F


tác dụng l ên một vật trong khoảng t
Xung lỵng : (F




. t )<i> </i>xung của lực
Đơn vị <i>: </i>N.s


<b>2. Động l ợng </b>


<i><b>a. Tác dụng của xung l</b><b> ợng</b><b> </b></i>


* Gi¶ sư F


khơng đổi td lên vật m đang chuyển động


với vận tốc v1




. Trong t vận tốc biến đổi thành v2


=<i>> </i>


Vật đã có gia tốc


Theo định luật II NiuTơn : F


= m.


2 1


v -v
Δt
 


Suy ra : F


. t = m.v -m.v2 1


 


(23.1)



Nhận xét: Xung lợng của lực trong khoảng t bằng độ
biến thiên của dại lợng P=m.v


 
 
 
 
 
 
 








<i><b>b. Động l</b><b> ợng</b><b> </b><b> : </b></i>


<i>* Định nghĩa: </i>Xác định bởi công thức


<i> </i>P=m.v


 


<i> (23.2)</i>
<i> </i>Đơn vị : kg.m.s - 1



<i>* Nhận xét</i> <i>: </i>Động lợng là mét vÐc t¬ cïng híng víi
vËn tèc cđa vËt<i>.</i>


<i><b>c. Định lý biến thiên động l</b><b> ợng</b><b> </b></i>


<i>Tõ (23.1) => </i>ΔP=F.Δt


 


<i> (23.3)</i>


<i> Nhận xét<b>: </b></i>Độ biến thiên động lợng của một vật trong
khoảng thời gian nào đó bằng xung lợng của tổng các
lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.


(Cách diễn đạt khác của định luật II Niu-tơn)
<i>* ý</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

động lợng của vật.


<b>IV, Cđng cè, h íng dÉn</b> (3)


 HƯ thèng kiÕn thøc bµi häc.


 Trả lời các câu hỏi 2, 3 SGK.


Hớng dẫn về nhà : Chuẩn bị các bài tập


Ngày soạn: 30/12/2009



<b>Tiết 39</b>

<i> </i>

Động lợng. Định luật bảo toàn động lợng

(

t

iết 2)



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Phát biểu đợc định nghĩa hệ cô lập. Phát biểu đựơc định luật bảo tồn động lợng.
- Giải thích c nguyờn tc chuyn ng bng phn lc.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Vận dụng đợc định luật để giải bài toán va chạm mềm.
- Chủ động tích cực tham gia xây dựng bài học.


<b>II, Chn bÞ:</b>


*GV: Bộ thí nghiệm đl bảo tồn động lợng: Đệm khí, xe nhỏ lị xo, dây buộc
*HS: Kiến thức định luật II Niu-tơn


<b>III, Nội dung ph ng phỏp:</b>
<b>1.</b> <b>n nh lp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Câu 1, 2. Bµi 4, 5 SGK<i> </i> <i> </i>( 7’ <sub>)</sub>
<b>3. Bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


* Hot động 1:



Đặt vấn đề vào bài

<i>.</i>


Nhắc lại đl III Niu-tơn


<b>* Hoạt động 2: </b>


Tìm hiểu về hệ cơ lập và định luật



bảo tồn động lợng.



VÏ h×nh 14.1


<i><b>Nhận xét gì về quan hệ của các lực tơng </b></i>
<i><b>tác giữa 2 vật</b><b>?</b></i>


<i> HS: ...</i>.


II. Định luật bảo tồn động lợng


<b>1. HƯ cô lập </b>


Là hệ không có tơng tác với các vật bên ngoài hệ


Trong hệ kín chỉ có nội lực, không có ngoại lực.


<b>2. nh lut bo toàn động l ợng </b>
<b>* </b>Xét hệ cơ lập gồm 2 vật nhỏ


 Néi lùc t¬ng tác F ;F1 2





Theo đl III Niu-t¬n F1 F2


 


(*)


 Gọi tổng động lợng của hệ là : P P 1P2


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


 Theo nguyên lý biên thiên động lợng áp dụng cho
từng vật : ΔP =F .Δt1 1


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


(**)
F1


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

◊ <i><b>Nhận xét gì về độ biến thiên động lợng </b></i>
<i><b>của hệ ?</b></i>



<i>Thuyết trình</i>: Động lợng của cả hệ khong
đổi.


Phân tích


GV: Yêu cầu hs nhận xét vỊ biĨu thøc.


<b>* Hoạt động 3: </b>


Tìm hiểu về va chạm mềm


HS đọc bài toán


Yêu cầu viết biểu thức đl bảo toàn động
l-ợng cho hệ


◊ <i><b>Va chạm mềm là gì ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


<b>* Hoạt động 4: </b>

Tìm hiểu về chuyển


động bằng phản lực



ThuyÕt tr×nh


Yêu cầu hs viết biểu thức định luật cho hệ
◊ <i><b>Tại sao tên lửa có thể chuyển động đợc ?</b></i>


<i> HS: ...</i>



Trả lời câu hỏi C3


<b>* Hoạt động 5: </b>


Tỉng kÕt bµi häc


Cđng cè:


ΔP =F .Δt2 2


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
(***)
Tõ (*) (**) (***) => ΔP1





2



ΔP =0




<i><b></b>Nhận xét : </i>Biến thiên động lợng của cả hệ bằng 0<i> =></i>


Động l ợng của cả hệ không đổi.


<i> </i>P1P2


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i> = const (23.6) . </i>
<i>*Định luật <b>: Động lợng của một hệ cơ lập là một đại </b></i>
<i><b>l-ợng bảo tồn. </b></i>


<i><b></b>ứng dụng của định luật : </i>Giải bài toán va cạhm, làm


cơ sở cho nguyên tắc chuyển động bằng phản lực…


<b>3. Va ch¹m mỊm </b>


Xét tổng động lợng của hệ trớc và sau va chạm :
Ptruoc=m v1 1


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


; Psau=(m +m ).v1 2


 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 


Theo đl bảo toàn động lợng =>


1
1
1 2
m
v= .v
m +m
 
<i> </i>


<b>4. Chuyển động bằng phản lực </b>


<i><b>*Mét sè thÝ dô : </b></i>


 Xét chuyển ng ca tờ n la


Ban đầu : Động lợng của tên lửa bằng 0


Khi lợng khí kl m phụt ra vận tốc v





thì tên lửa kl M
c® vËn tèc V





 Theo định luật bảo tồn : m.v




+ M. V




= 0




=> V



<i> = </i>
m
v
M


<i>Nhận xét </i>: Các con tàu vũ trụ có thể bay trong khoảng
không vũ trụ không phụ thuộc môi trờng ngoài.



<b>IV, Củng cố, h ớng dẫn</b> (3)
- HƯ thèng kiÕn thøc bµi häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn: 08/01/20


<b>Tiết 40</b>

<i> </i>

Công và công suất (

t

iết 1)



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Phát biểu đợc định nghĩa công của một lực


- Biết cách tính cơng của một lực trong trờng hợp đơn gảin (lực không đổi, chuyển dời thẳng).
- Phân biệt đợc với cỏc khỏi nim cụng trong thc t.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Ch động tích cực tham gia xây dựng bài học.


<b>II, Chuẩn bị:</b>


*GV:


*HS: Kiến thc liên quan.


<b>III, Ni dung ph ng phỏp:</b>
<b>1.</b> <b>n nh lp</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Câu 1, 2. Bµi 4, 5 SGK<i> </i> <i> </i>( 7’ <sub>)</sub><i><sub> </sub></i>
<b>3. Bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1:


Đặt vấn đề vào bài

<i>.</i>


* Hoạt động 2:


Tìm hiểu khái niƯm c«ng.



Giáo viên lấy một vài ví dụ về khái niệm công trong
đời sống - Yêu cầu hs phân biệt


Trả lời câu hỏi C1


t vỏn hs nhắc lại kiến thức đã biết ở lớp 8
V hỡnh 15.1


Quan sát hình vẽ


<i><b>Nhận xét gì về tác dụng của các lực thành </b></i>
<i><b>phần ?</b></i>


<i> HS: ...</i>.


◊ <i><b>Giá trị của A phụ thuộc những đại lợng nào ?</b></i>


<i> HS: ...</i>



HS: Th¶o ln theo nhãm. BiƯn luËn cho t/h vËt leo
dèc. H×nh vÏ SGK


<b> </b>Tr¶ lêi c©u C2


<b>* Hoạt động 3: </b>


Tổng kết. Củng cố bài học



Công ?


ý nghĩa của công âm?


Hoàn thành các bài tập SGK


<b>I. Công</b>


<b>1. Khái niệm về công </b>


- Một lực sinh cơng khi nó tác dụng lên vật v im
t ca lc chuyn di.


<b>2. Định nghĩa công trong tr ờng hợp tổng quát. </b>


* Xét lực F


tác dụng lên vật
Ta cã : F





= F +Fn s


 


F<i><sub>n </sub><sub>: </sub></i><sub>Không tạo chuển động cho vật.</sub>
F<i><sub>s </sub><sub>: </sub></i><sub>Sinh công, gây chuyển động.</sub>


<i>=> </i>A = Fs . MN = Fs. S (24.2)


Thùc chÊt ta cã<i> A = F.S..cos</i><i> (24..3) .</i>


<i><b></b> KÕt luËn</i> : (SGK)


<b>3. BiÖn luËn </b>


Khi Cos  > 0 => A > 0 : Công phát động.
Khi Cos  = 0 => A = 0 : Không sinh công.
Khi Cos  < 0 => A <<i> 0</i> <i>: </i>Sinh cụng cn tr c.


<b>4. Đơn vị côn</b><i>g</i><b> </b><i> </i><b> </b>


Lấy F = 1 N, <i>S = 1 m </i>=> đơn vị cơng là<i> </i>J


<b>5. Chó ý</b> <i>: ( </i>SGK)


Fn <sub>F</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn: 09/01/2009


<b>Tiết 41</b>

<i> </i>

Công và công suất (

t

iết 2)



<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Phát biểu đợc định nghĩa của công suất.
- Hiểu đợc ý nghĩa của công suất trong thực tế.
- Hoàn thành các dạng bài tập cơ bn.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Ch ng tớch cc tham gia xõy dng bi hc.


<b>II, Chuẩn bị:</b>


*GV:


*HS: Kiến thc liên quan.


<b>III, Nội dung ph ơng pháp:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: </b>Câu 1, 2. Bài 4, 5 SGK<i> </i> <i> </i>( 7’ <sub>)</sub><i><sub> </sub></i>
<b>3.</b> Bµi gi¶ng:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



<b>* Hoạt động 1: </b>


Đặt vấn đề vo bi

<i>.</i>



<b>I. Công</b>


<b>1. Khái niệm về công </b>


<b>2. Định nghĩa công trong tr ờng hợp tổng </b>
<b>quát. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

* Hoạt động 2:


Tìm hiểu khái niệm công suất.



Giáo viên lÊy mét vÝ dơ vỊ 2 trêng hỵp sinh c«ng nh
nhau nhng thêi gian thùc hiƯn c«ng Êy kh¸c nhau
= > NhËn xÐt


Trả lời câu hỏi C3


<i><b>Đại lợng nào đặc trng cho tốc độ sinh công ?</b></i>


<i> HS: ...</i>.


Thuyết trình
<i><b>Đơn vị của c«ng suÊt ?</b></i>


<i> HS: ...</i>
HS: Thảo luận theo nhóm.



Thuyết trình : cách tính số điện theo kW.h
Quan sát bảng giá trị công suất trung b×nh


<b>* Hoạt động 3: </b>


Tỉng kÕt. Cđng cè bµi häc



 Cơng suất, n v ?


Chuẩn bị hệ thống các bài tập SGK


<b>4. Đơn vị côn</b><i>g</i><b> </b><i> </i><b> </b>
<b>5. Chú ý</b>


<b>II. Công suất</b>


<b>1. Khái niệm công suất </b>


- Là đại lợng đo bằng công sinh ra trong một
đơn vị thời gian.


C«ng thøc : P =
A


t <i><sub> (24.4)</sub></i>
(Công suất của một lực đo bằng tc sinh cụng
ca lc ú)


<b>2. Đơn vị công suất </b>



LÊy A = 1 J


t = 1 s => đơn vị công là W
Đơn vị khác của công : W.h


1 W.h = 3 600 J
1 kW.h = 3 600 kJ


<b>3. Chó ý </b>


- Khái niệm công suất cũng đợc mở rộng cho
các nguồn phát năng lợng không phải dới dạng
sinh cụng c hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn: 12/01/2009


<b>Tiết 42</b>

<i> </i>

Bài tập


<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Hiểu đợc khái niệm động lợng, vận dụng đợc định luật bảo toàn động lợng để hoàn thành một số bi tp
c bn.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Vn dng khỏi nim cơng suất để hồn thành các dạng bài tập liên quan..
- Chủ động tích cực tham gia xây dựng bài học.



<b>II, ChuÈn bÞ:</b>


*GV: Một số bài tập về cơng, cơng suất, động lợng và định luật bảo tồn động lợng
*HS: Kiến thc liên quan.


<b>III, Nội dung ph ơng phỏp:</b>
<b>1.</b> <b>n nh lp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Câu 1, 2 SGK (7)<i> </i>


<b>3. Bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>* Hoạt động 1 </b>


<i><b> </b></i>

Gv hệ thống kiến thức.



Gv: Yêu cầu hs nhắc lại về kiến thứ cần nhớ, các quy ớc
khi làm bài tập.


- Yêu cầu hs chú ý các bớc của phơng pháp.


<b>* Hoạt động 2 </b>


Hoàn thành các dạng bài tập động lợng



Yêu cầu hs đọc bài. Tự hoàn thành các bài tập trắc


nghiệm.


◊ <i><b>Làm thế nào so sánh đợc động lợng của các vật ?</b></i>


<i> HS: </i>Tính giá trị động lợng từng vật.


<i> LËp tû số.</i>


Gv: Yêu cầu 1 hs hoàn thành bài tập
HS: ...


. Yêu cầu hs đọc bài


◊ <i><b>Tính động lợng của vật cần chú ý ?</b></i>


<i> HS: Thảo luận theo nhóm</i>
<i> i n v trc khi tớnh.</i>


Gv: Yêu cầu 1 hs hoµn thµnh bµi tËp
HS: NhËn xÐt bµi tËp


<i>GV: Đ a thêm bài tập : </i> <i>Trên mặt phẳng ngang không </i>
<i>ma sát, 2 vật khối lợng m1 và m2 cđ với các vận tốc v1</i>


<i>v v2 ngợc chiều nhau trên cùng đờng thẳng. Sau khi va </i>


<i>chạm 2 vật n hập làm một và cùng chuyển động với vận </i>
<i>tốc v. Biện luận hớng của </i>v





<b>I, Khái niệm động l ợng, công suất. </b>


 Động lợng. Định luật bảo toàn động
l-ợng. P =Pt s


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 C«ng. C«ng suÊt.


<b>II, Bài tập </b>


<i><b>Bài tập trắc nghiệm </b></i>SGK


<i><b>Bµi tËp tù luËn</b></i>
<i><b>Bµi 8 (tr127 SGK) </b></i>



<i>HD:: </i>Theo khái niệm động lợng P = m.v


<i>Thay sè ta cã P1 = P2 =</i>


<i> So s¸nh 2 giá trị.</i>


<i><b>Bài 9 (tr 127 SGK): </b></i>


<i>HD: </i>áp dụng công thức :<i> P = m.v</i>


Thay số => Kq


<i><b>Bài tập làm thêm </b></i>:
HD :


<i>Theo đl bảo toàn động lợng</i> <i>:</i>


m v +m v =(m +m ).v1 1 2 2 1 2


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

◊ <i><b>Sau va chạm 2 vật chuyển động theo chiều nào ?</b></i>


<i> HS: Hoµn thành y/c </i>


Gv: Yêu cầu 1 hs hoàn thành bµi tËp
HS...


<i>Từ giá trị của v X ta xác định đợc hớng chuyển động </i>



<i>cña 2 vËt.</i>


<b>* Hoạt động 3 </b>


<i><b> </b></i>

Hoàn thành bài tập về công cơ học



Gv: c bi


<i><b>Các lực tác dụng lên vật ?</b></i>


<i> </i>HS: ...


Gv: Yêu cầu xác định các bớc của phơng pháp.
HS: Thảo luận theo nhóm.


Gv: u cầu hs phân tích các lực tác dụng vào vật.
◊ <i><b>Thời gian cần thiết để thực hiện cơng đó là ?</b></i>


<i> HS: ...</i>


Lµ thêi gian tối thiểu
Yêu cầu hs hoàn thành.
NhËn xÐt vỊ bµi tËp


<b>* Hoạt động 4 </b>


<i><b> </b></i>

Gv nhËn xÐt, tỉng kÕt bµi häc.


 HƯ thống kiến thức bài học.



Trả lời các câu hỏi 2, 3 SGK.
Hớng dẫn về nhà : Chuẩn bị các bµi tËp


<i>Ta thu đợc </i>v




=


1 2


1 2


1 2


m v +m v
m +m


 


Chiếu lên trục toạ độ nằm ngang ta đợc (theo
v1) :


<i> v X =</i>


1 1 2 2
1 2


m m



m +m


<i>v</i>  <i>v</i>


<b>biÖn luËn</b>


 <i>NÕu ( m1.v1) > (m2.v2) => vX > 0</i>


 <i>NÕu ( m1.v1) < (m2.v2) => vX < 0</i>


 <i>NÕu ( m1.v1) = (m2.v2) => vX = 0</i>


<i><b>Bài 6 (tr 132 SGK) </b></i>


HD


<i>Vì bá qua ma s¸t: A = F X. S = F.S..cos</i>


<i> </i>
<i> </i>


<i> Thay sè => A = 2 595 J.</i>


<i><b>Bµi 7 (tr 132 SGK0 </b></i>


HD


<i>áp dụng công thức P = A/t</i>


<i>=> thời gian tối thiểu cần để thực hiện công </i>


<i>là </i>


<i> t min = </i>


A
P <i><sub>= </sub></i>


1 000.10.30


15 000 <i><sub> = 20 s</sub></i>


Ngµy soạn: 15/01/2009


<b>Tit 43</b>

<i> </i>

ng nng


<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Phát biểu đợc định nghĩa, viết đợc biểu thức động năngcủa vật.
- Phát biểu đợc ở điều kiện nào động năng của vật biến đổi.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


- Ch ng tớch cc tham gia xõy dng bi hc.


<b>II, Chuẩn bị:</b>


*GV:



*HS: Kiến thc liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>1.</b> <b>ổn định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Câu 1, 2. Bài 4, 5 SGK<i> </i> <i> </i>( 7’ <sub>)</sub><i><sub> </sub></i>
<b>3. Bài giảng:</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


Đặt vấn đề vào bài

<i>.</i>



<b>* Hoạt động 2: </b>


Tìm hiểu khái niệm động năng.


◊ <b>Năng lợng là gỡ</b> <b>?</b>


<b>Khi nào nói một vật có năng lợng ?</b>


<i>Thuyết trình</i>:


Hoàn thành câu C1 C2
Phân tích


GV: Yêu cầu hs nhận xÐt


<b>* Hoạt động 3</b> <b>: </b>


Tìm hiểu cơng thức động năng



HS tỡm hiu


Yêu cầu thiết lập quan hệ lên bảng
<b>Nhận xét gì về công của lực F?</b>
<i> HS</i> <i>: ...</i>


Bằng độ biến thiên đại lợng 1


2<i>m</i>.<i>v</i>


2


ThuyÕt tr×nh


ThiÕt lập cho trờng hợp v1 = 0


<b>Động năng là gì</b> <b>?</b>
<i> HS</i> <i>: ...</i>


Trả lời câu hỏi C3


<b>* Hoạt động 4: </b>


Tỉng kÕt bµi häc



<b>Cđng cè:</b>


- HƯ thèng kiến thức bài học


- Trả lời các câu hỏi SGK. Chuẩn bị các bài


tập


<b>I. Khỏi nim ng năng. </b>
<b>1. Năng lợng</b>


<i>* Khi các vật tơng tác gia chỳng cú th trao i </i>


<i>năng lợng.</i>


<i>* Q trình trao đổi năng lợng: </i>Thực hiện cơng, tryền
nhit, phỏt ra cỏc tia nhit...


<b>2. Động năng.</b>


<i>Nng lng mà vật có do chuyển động.</i>


 <i>Khi vật có động năng => có khả năng sinh cơng.</i>
<b>II. Cơng thức. </b>


<b>1. Sù thùc hiƯn c«ng.</b>


Xét vật m chuyển động do tác dụng của lực <i><sub>F</sub></i> . Vật
đi đợc quãng đờng S, vận tốc thay đổi <i>v</i><sub>1</sub> đến <i>v</i> .


Cã <i>v</i>22<i>−</i><i>v</i>12=2 .<i>a</i>.<i>s</i>


Thay a vµo ta cã:


1



2<i>m</i>.<i>v</i>2


2<sub></sub>


<i>−</i>1


2<i>m</i>.<i>v</i>1


2<sub></sub>


=<i>A</i> (25.1)


<b>2. Động năng.</b>


* Khái niệm: SGK
* BiÓu thøc: W® =


1


2<i>m</i>.<i>v</i>


2


(25.3)
* Đơn vị : J (jun)


<b>III. Cụng của lực tác dụng và độ biến thiên động </b>
<b>năng. </b>


<i> A = W® 2 - W® 1 </i>


HƯ qu¶: A > 0


A < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày soạn: 18/01/2009


<b>Tiết 44</b>

<i> </i>

thế năng <b>(Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- Phát biểu đợc định nghĩa trọng trờng, trọng trờng đều.


- Phát biểu đợc định nghĩa và viết đợc công thức của thế năng trọng trờng. Định nghĩa đợc khỏi nim
mcth nng.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Hon thnh c mt số dạng bài theo yêu cầu.
- Chủ động tích cực tham gia xây dựng bài học.


<b>II, ChuÈn bÞ:</b>


*GV:


*HS: KiÕn thc liªn quan.


<b>III, Nội dung ph ơng pháp:</b>
<b>1.</b> <b>ổn nh lp</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài giảng:</b>


<b>Hot động của thầy, trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>




<i>Kiểm tra bài cũ: </i>Câu 1, 2. Bài 4, 5
SGK


<i>Trả lời câu hỏi</i>


<i>Nhận xét câu trả lời của bạn</i>


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i>

Tìm hiểu khái niệm trọng trng.



<b>Trọng trờng là gì</b> <b>?</b>
<i> HS: ...</i>.


◊ <b>BiÕt sù cã mỈt cđa träng trêng ?</b>
<i> HS: ...</i>.


<i>Gi¸o viên lấy một ví dụ</i>
<i>Quan sát hình vẽ</i>


<b>I. Thế năng trọng tr ờng </b>
<b>1. Trọng trêng</b>



 Môi trờng tồn tại xung quanh Trái Đất.
+ Tác dụng trọng lực lên các vật đặt trong nó.
+ Trọng trờng đều : Không gian g




</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

◊ <b>Vật ở độ cao có mang năng lợng </b>
<b>khơng</b> <b>?</b>


<i> HS: ...</i>.


◊ <b>Làm thế nào biết đợc năng lợng dự </b>
<b>trữ của vật khi ở độ cao ?</b>


<i> HS: ...</i>
HS: Thảo luận theo nhóm.


<i>Cho vật rơi -> sinh công</i>


<i><b> </b>Trả lời câu C2</i>
<i>Trả lời câu C3</i> <i>: Phụ thuộc gốc.</i>


<b>2. Thế năng trọng trờng.</b>


<i><b>a. Định nghĩa</b>:</i>


a vt m lờn cao z so với mặt đất => Vật có khả
năng thực hiện công => dự trữ năng l ợng


Dạng năng lợng này gọi là thế năng trọng trờng.



<i><b>b. Biểu thức :</b> Wt = m.g.z (26 .3) .</i>


<i><b></b> Kết luận</i> <i>: <b>Khi một vật khối lợng m đặt ở độ cao z so với </b></i>
<i><b>mặt đất thì thế năng trọng trờng của nó đợc định nghĩa </b></i>
<i><b>bằng biểu thức trên</b>.</i>


<i><b>Chú ý </b></i>: Biểu thức thế năng đợc xác định khi đã chọn mốc
thế năng.


* Hoạt động 3: Tìm hiểu liên hệ giữa biến thiên thế năng và cơng của trọng lực



Yªu cầu học sịnh tính giá trị công trọng lực
thực hiện khi đa vật từ M tới N.


Thuyết trình
Ph¸t vÊn :
Häc sinh : Ghi nhớ


<b>3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực.</b>


<i>Xột vt m chuyn động từ độ cao M xuống độ cao </i>
<i>N.</i>


 <i>Chon gốc thế năng là mặt đất.</i>
<i>=> Trọng lực sinh công AP = P. z MN = P. (zM - z N)</i>


<i>hay ta cã: AP = m.g.zM - m.g.zN .</i>


<i><=> A P = (Wt ) M - (W t ) N </i>



<i><b>NhËn xÐt</b></i> <i>: </i>


Khi một vật cđ trong trợng trờng từ vị trí M đến vị trí N thì
cơng của trọng lực có giá trị bằng hiệu thế ăng trọng trờng
tại M và tại N.


Giá trị này khơng phụ thuộc vào hình dạng, quỹ đạo đờng
đi mà chỉ phụ thuộc điểm đầu và điểm cuối.


<i><b>HƯ qu¶ : </b></i>


 <b>Khi vật giảm độ cao</b> <b>: Thế năng của vật giảm -> </b>
<b>trọng lực sinh công dơng.</b>


 <b>Khi vật tăng độ cao</b> <b>: Thế năng của vật tăng -> </b>
<b>trọng lực sinh công âm.</b>


<b>* Hoạt động 4 </b>

Tổng kết. Củng cố bài học


- Hoàn thành câu C4, C5


- Hớng dẫn về nhà.


- Công ? ý nghĩa của công âm ?
- Hoàn thành các bài tập SGK


M


N



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày soạn: 24/01/2009


<b>Tiết 45</b>

<i> </i>

thế năng <b>(Tiết 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Phát biểu đợc định nghĩa và viết đợc công thức của thế năng đàn hồi.
- Giải đợc các dạng bài tp n gin theo ch .


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Hon thnh đợc một số dạng bài theo yêu cầu.
- Chủ động tích cực tham gia xây dựng bài học.


<b>II, ChuÈn bÞ:</b>


*GV: Một số sơ đồ
*HS: Kiến thức liên quan.


<b>III, Nội dung ph ơng pháp:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài giảng:</b>


<b>T</b>


<b>g</b> <b>Hot ng ca thy, trò</b> <b>Nội dung</b>



12 <b>* Hoạt động 1: </b>


KiÓm tra bài cũ<i>: </i>Câu 1, 2. Bài 4, 5
SGK


Trả lời câu hỏi


Nhận xét câu trả lời của bạn


<b>Hot ng 2</b>

Tìm hiểu cơng của lực n hi


17


10


<i>Giáo viên vẽ hình</i>


<b>Lò xo bị nén có mang năng lợng </b>
<b>không</b> <b>?</b>


<i> HS: ...</i>.


Có khả nng sinh công khi buông tay.
<b>Dạng năng lợng ?</b>


<i> HS: ...</i>
HS: Năng lợng dạng dự trữ


Thuyt trỡnh : Lc sinh cơng là lực đàn
hồi



C«ng cã thĨ thùc hiƯn A = ( F ® ) t b . .l


<i><b>II. Thế năng đàn hồi</b></i>


<b>1. Công của lực đàn hồi</b>


 Xét một lò xo đợc gữ ở trạng thái b nộn.


Lò xo dự trữ năng lợng dới dạng thế năng


<i>=> Th nng n hi</i>


<b>Khi a lũ xo từ trạng thái biến dạng về trạng thái </b>
<b>không biến dạng thì cơng thực hiện đợc tính:</b>


A =
1


2 <i><sub>.k.(</sub></i><sub></sub><i><sub>l)</sub> 2<sub> (26.6)</sub></i>


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>

Tìm hiểu thế năng đàn hồi



<i><b> </b></i>


Thut tr×nh


<b>Khi đa lị xo từ trạng thái biến dạng về </b>
<b>trạng thái không biến dạng thì cơng thực </b>
<b>hiện đợc tính</b> <b>:</b>



<i><b>II. Thế năng đàn hồi</b></i>


<b>1. Công của lực đàn hồi</b>


 Xét một lị xo đợc gữ ở trạng thái bị nén.


 Lß xo dự trữ năng lợng dới dạng thế năng
M


K


<i>W = </i>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>W t = </i>
1


2 <i><sub> k.(</sub></i><sub></sub><i><sub>l)</sub> 2</i> <i><sub>A</sub></i><sub> =</sub>


1


2 <i><sub>.k.(</sub></i><sub></sub><i><sub>l)</sub> 2<sub> (26.6)</sub></i>


<b>2. Thế năng đàn hồi</b>
<i>Biểu thức</i> <i>:</i>


<b>Hoạt động 4 </b>

Tổng kết. Củng cố bài học



 Công suất, đơn v ?



Chuẩn bị hệ thống các bài tập SGK


Ngày soạn: 26/01/2009


<b>Tiết 46</b>

<i> </i>

Cơ năng


<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Thiết lập và viết đợc cơng thức tính cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trờng..
- Phát biểu đợc định luật bảo toàn cơ năng


- Viết đợc cơng thức tính cơ năng, viết đợc định luật bảo toàn cơ năng của vật cđ di tỏc dng ca lc n
hi..


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Vn dụng định luật giải một số bài toán đơn giản.
- Hoàn thành đợc một số dạng bài theo yêu cầu.
- Chủ động tích cực tham gia xây dựng bài học.


<b>II, ChuÈn bÞ:</b>


*GV: Một số sơ đồ
*HS: Kiến thức liên quan.


<b>III, Nội dung ph ơng pháp:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng 1</b>


<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> Câu 1. Bài 4, 6 SGK<i> </i> Trả lời câu hỏi


Nhận xét câu trả lời của bạn


Hot ng 2 : Tìm hiểu cơ năng của vật chuyển động trong trng trng



<b>Cơ năng là gì </b> <b>?</b>
<i> HS: ...</i>.


<i>Giáo viên vẽ hình</i>


<b>I. C nng ca vt chuyn ng trong </b>


<b>trọng trờng.</b>


<b>1. Định nghÜa</b>


Khi một vật cđ trong trọng trờng thì tổng động năng và thế
năng trọng trờng đợc gọi là cơ năng.


<i>W = W ® + W t .</i>


Yêu cầu học sinh so sánh độ biến thiên
thế năng với độ biến thiên động năng..
◊ <b>Nhận xét gì về cơ năng của vật. ?</b>
<i> HS: ...</i>



HS: khơng đổi


Thuyết trình : ý ngha ca nh lut bo
ton c nng.


Hoàn thành câu C1


2


1


W mv mgz


2


= +


<b>2. Sự bảo toàn cơ năng của vËt c® trong träng trêng.</b>


 Xét vật m cđ từ M n N


Công của trọng lực :
Theo biến thiên thế năng:


A P = (Wt ) M - (W t ) N (1)


Theo biến thiên động năng (Wđ ) N - (W đ ) M = A P. (2<i>)</i>


NhËn xÐt : (1) = (2) => (W ® ) M + (Wt ) M = (W® ) N + (W t



) N


<i><b>KÕt luËn</b></i> <i>: <b>C¬ năng của vật bảo toàn</b></i>


<i> </i>


<b> 3. HƯ qu¶</b>


 Nếu động năng giảm thì thế năng tăng <i>(động năng chuyển </i>
<i>thành thế năng)</i> và ngợc lại.


 Tại vị trí động năng cực đại thì thế năng cực tiểu và ngợc
lại.


Hoạt động 3 : T

ìm hiểu cơ năng của vật chịu tác dng ca lc n hi



Thuyết trình


Hoàn thành câu C2


II. C năng của vật chịu tác dụng của lực đàn
hồi.


<i> Ta có</i> <i>:</i>Khi một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi gây bởi
sự biến dạng của một lị xo đàn hồi thì trong q trình chuyển
động của vật, cơ năng đợc tính bằng tổng động năng và thế
năng đàn hồi và là đại lợng bảo toàn.


2 2



1 1


W mv k( l)


2 2


= + V


<i><b>Chó ý</b><b> </b><b> : </b><b> </b></i>


 <b>Định luật chỉ nghiệm đúng khi vật chỉ chịu tác dụng </b>
<b>của trọng lực và lực đàn hồi.</b>


 <b>Nếu có lực cơ học khác tác dụng => cơng của đó bằng </b>
<b>độ biến thiên cơ năng của vật.</b>


M <sub>m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Hoạt động 4</b> <b>:</b>

Tổng kết. Củng cố bi hc



<b>C</b>ơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng ?


Chuẩn bị hệ thống các bài tập SGK


Ngày soạn: 29/01/2009


<b>TiÕt 47</b>

<i> </i>

bµi tËp

<b> </b>



<b>I, Mơc tiªu: </b>



 Nắm chắc động năng, thế năng, cơ năng..Vận dụng đợc định luật bảo toàn cơ năng để hoàn thành
một số bài tập cơ bản.


 Chủ động tích cực tham gia xây dựng bài hc.


<b>II, Chuẩn bị: </b>


<i><b>* </b></i>Kiến thức liên quan.


<b>III, Nội dung ph ơng pháp: </b>


1. n nh lp.


2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1, 2 SGK (7)
3. Bµi gi¶ng:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* </b>Hoạt động 1 <b> </b></i>Gv hệ thống kiến thức.
Gv: Yêu cầu hs nhắc lại về kiến thứ cần nhớ, các quy
-ớc khi làm bài tập.


Yêu cầu hs chú ý các bớc của phơng pháp.
<i><b>* </b>Hoạt động 2 </i>Hoàn thành các dạng bài tập
Yêu cầu hs đọc bài. Tự hoàn thành các bài tập
trắc nghim.


Gv: <i>Yêu cầu 1 hs hoàn thành bài tập</i>
<i> Hs: ...</i>



. Yêu cầu hs đọc bài
◊ <i><b>Gốc thế năng ?</b> </i>
<i> HS: Tho lun theo nhúm</i>


Gv: Yêu cầu 1 hs hoµn thµnh bµi tËp
Hs: : NhËn xét bài tập


GV: Đa thêm bài tập


<b>T cao 10m so với mặt đất ngời ta thả rơi </b>
<b>tự do một vật khối lợng 2 kg. Tính vận tốc </b>
<b>của vật</b> <b>:</b>


a. Tại vị trí có độ cao 5 m?


<i>Häc sinh hoàn thành yêu càu của giáo viên</i>
<i>Nhận xét câu trả lời của bạn</i>


<i><b>Bài 6 (tr141 SGK) </b></i>


<i>HD: </i>Theo c«ng thøc ta cã
<i>W t = </i>


1


2 <i><sub> k.(</sub></i><sub></sub><i><sub>l)</sub> 2<sub> </sub></i><b><sub>KQ : 4.10 </sub>-- </b>
<b>2<sub> J</sub></b>


<i><b>Thế năng này không phụ thuộc khối luợng vËt</b></i>


<i><b>Bµi 8 (tr 145 SGK): </b></i>


<i>* Chọn gốc thế nng l mt t</i>


* <i>áp dụng công thức</i> :
* <i>W = </i>


1


2<i><sub>mv</sub> 2<sub> + mgz </sub></i><sub> => </sub><b><sub>KQ = 5 (J)</sub></b>
* Chọn gốc thế năng là mặt đất


* ¸p dơng c«ng thøc :
* <i>W = </i>


1


2<i><sub>mv</sub> 2<sub> + mgz </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

b. Tại vị trí động năng bằng thế năng ?
c. Tại vị trí trớc khi chạm đất ?


◊ <i><b>KiÕn thøc vËn dông ?</b></i>


<i> HS: ĐL bảo toàn cơ năng </i>


Gv: Yêu cầu 3 hs hoàn thành bài tập
Hs: ...


<i>Yờu cầu hs so sánh với phơng pháp động lực </i>


<i>học</i>


NhËn xÐt vÒ bµi tËp


<i>Hoạt động 3: <b> </b></i>Gv nhận xét, tổng kết bài học.
Hệ thống kiến thức bài học.


a. Tại độ cao 5m ta có : W2 = mgz2 +


1
2 <sub>mv</sub><sub>2</sub>2
<i>=> v 2 = </i> 2(z1 <i>z</i>2)<i> </i><b>KQ</b> <b>: 3,14 </b>


<b>m/s</b>


b. Tại vị trí động năng bằng thế năng
W3 = 2.W đ3 = 3.


1
2<sub>mv</sub><sub>3</sub>2


=> v3 =


1


2<sub>g.z</sub>


3 <i><sub> </sub></i><b><sub>KQ</sub></b> <b><sub>: 8,16</sub></b>


<b>m/s</b>



<i>c. Tại vị trí trớc khi chạm đất</i>
<i> W4 = </i>


1


2<i><sub>mv</sub><sub>4</sub>2 <sub>=> v</sub></i>


<i> 4 = </i> 2gz1 <i> </i>KQ:


14,14 m/s


Ngày soạn: 29/01/2009


<b>Phần hai</b>

<b>: </b>

Nhiệt học



<b>Chơng V</b>

: <b>ChÊt khÝ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>.</i>
<b>I. Mơc tiªu </b>


 Nhắc lại kiến thức về các nội dung cấu tạo chất đã học.


 Nêu đợc nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí. Nắm đợc khái niệm khí lý tởng.


 Vận dụng thuyết động học phân tử, cấu tạo chất giải thích một số hiện tợng trong tự nhiên.


<b>II. Chn bÞ: </b>


Dơng cơ thÝ nghiƯm H 28.4, một số tranh vẽ



<b>III, Nội dung, ph ơng pháp :</b>


1. ổn định lớp
2. Bài giảng:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1: </i>

Đặt vấn đề vào bài



Gv: Nêu một số hiện tợng thực tế


<i><b>ống khãi bÕp, pha mµu, cèc thủ tinh nhóng</b></i>
<i><b>níc </b></i>


<i>Hoạt động 2: </i>


Tìm hiểu các trạng thái cấu tạo chất



Quan sát hình vẽ 28.1, 28.2


Gv: Yêu cầu hs lấy ví dụ øng víi c¸c øng víi
tõng néi dung


Ngơ, đỗ cát, n… ớc, sỏi
nớc đuờng
đun nóng >< nớc lạnh
Thuyết trỡnh



Yêu cầu hs giải thích hiện tợng


Hai tấm kính thuỷ tinh ớt ép vào nhau, côc
thuỷ tinh úp chồng


Cách hình thành viên phấn:
vụn phấn ép nhẹ k/c lớn thành hình


ép mạnh viên phấn k/c nhỏ -> vụn


<i>So sánh các trạng thái ?</i>


Hs: …


<i> C©u C1, C2 </i>


Yêu cầu hs quan sát hình vẽ 28.4a
mật độ (cùng V); trật tự sắp xếp
quan sát hình vẽ 28.4b
tính linh ng, di chuyn


<i>Nhận xét gì về lực tơng tác phân tư trong 3 </i>
<i>thĨ ?</i>


Hs: …


<b>I. CÊu tạo chất</b>


<b>1. Nhắc lại kiến thức về cấu tạo chất </b>



 Các chất đợc cấu tạo từ các hạt riêng biệt (các phân
tử), giữa chúng có khoảng cách.


 Các phân tử luôn chuyển động không ngừng.


 Các phân tử Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ
của vật cng cao.


<b>2. Lực t ơng tác phân tử. </b>


Các phân tử tơng tác với nhau bằng lực hút và lực
đẩy.


Độ lớn các lực phụ thuộc khoảng cách giữa các phân
tử:


Khi k/c rất lớn => coi nh không tơng tác.


Khi k/c nhỏ => lực đẩy mạnh hơn lực hút.


Khi k/c lớn => lực hút mạnh, lực đẩy nhỏ.


<b>3. Các thể rắn, láng ,khÝ. </b>


<i><b>+ Chất rắn: </b></i> Có V và hình dạng riêng xác định


<i><b>+ Chất lỏng: </b></i> Có V xác định. Khơng có hình dạng riêng


<i><b>+ ChÊt khÝ: Kh«ng có V và hình dạng riêng</b></i>



- Cỏc phõn t cht rắn dao động quanh vị trí CB, cố định
trong không gian.


- Các phân tử chất lỏng dao động quanh vị trí CB, vị trí
này di chuyển đợc.


- Lực tơng tác giữa các phân tử:
Chất rắn > chÊt láng > chÊt khÝ.


<i>Hoạt động3: </i>


Tìm hiểu thuyết động học phân tử
<i>thuyết trình </i>


<b>-II. Thuyết động học phân tử chất khí</b>
<b>1. Nội dung cơ bản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>yêu cầu hs trình bày nội dung cơ bản</i>


Khí lý tởng là gì ?
Hs: …


<b>thớc rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.</b>
 <b>Các phân tử luôn chuyển động hỗn loạn không </b>


<b>ngừng; cđ càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng </b>
<b>cao.</b>


 <b>Khi cđ hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào </b>
<b>nhau và va chạm vào thành bình => gây ¸p suÊt.</b>



<b>2. KhÝ lý t ëng </b>


Chất khí trong đó các phân tử coi là chất điểm và chỉ tơng tác
với nhau khi va chạm.


<i>Hoạt động4: </i>


Tỉng kÕt bµi häc.


Híng dÉn vỊ nhµ



 Nội dung cơ bản thuyết động học chất khớ.


Cấu tạo chất


Trả lời các bài tập trắc nghiệm SGK


Định tính:


Gii thớch vic ỏnh vec-ni vo g


ống khói


Cách pha màu trong hội hoạ dựa vào tính
chất nào ?


Ngày soạn: 05/02/2009


<b>Tit 49</b>

<i> </i>

q trình đẳng nhiệt. định luật bơilơ-mariốt



<i>.</i>
<b>I. Mơc tiªu </b>


 Nhận biết đợc trạng thái và quá trình.


 Nêu đợc định nghĩa quá trình đẳng nhiệt. Phát biểu và nêu đợc hệ thức của định luật Bôilơ-Mariốt.


 Nhận biết đợc dạng của đờng đẳng nhiệt trong hệ toạ độ (p, V).


 Vận dụng phuơng pháp xử lý số liệu thu đợc bằng thí nghiệm vào việc xác lập quan hệ p và V trong
q trình đẳng nhiệt.


 VËn dơng đl giải các bài toán liên quan.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Dụng cơ thÝ nghiƯm H 29.1, 29.2, mét sè tranh vÏ


<b>III, Nội dung, ph ơng pháp :</b>


1. n nh lp
2. Bi giảng:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b><i>: </i>

Đặt vấn đề vào bài



<b>Hoạt động 2</b><i>: </i>

Tìm hiểu trạng thái, quá


trình biến đổi trạng thái.




Quan sát hình vẽ 29.1
Gv: Yêu cầu hs cho biết sự thay đổi của
những đại lợng trong 2 hình vẽ


thay đổi V, nhiệt độ, áp suất
Thuyết trình: Nhắc lại nhiệt độ tuyệt đối.


Tìm mối liên hệ giữa 3 đại lợng
=> tìm liên hệ 2 đại l


… ợng sau đó tìm biểu


thøc tỉng hỵp


<b>I. trng thỏi. quỏ trỡnh bin i trng thỏi.</b>


<b>1. Trạng thái </b>


 Trạng thái của một lợng khí đợc xác định bằng các
thông số trạng thái: áp suất p, thể tích V, nhiệt độ tuyệt
đối T.


 Giữa các thơng số của một trạng thái có mối liên hệ
xác định.


<b>2. Quá trình biến đổi trạng thái. </b>


 Là sự chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác của
cùng một lợng khí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Hot ng 3</b><i>: </i>

Tìm hiểu q trình đẳng


nhiệt và định luật Bơilơ-Mariot



Thut tr×nh:


 NhËn xÐt g× vỊ quan hƯ cđa p, V tong h×nh
29.1 ?


Hs: …


<b>II. q trình đẳng nhiệt.</b>


<i> </i>Là quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ dợc
giữ khơng đổi.


-> <b>Sù phơ thc cã tu©n theo</b>
<b> quy lt</b>




 §Ĩ kiĨm tra sù phụ thuộc của p và V cần
dụng cụ thí nghiƯm ?


Hs: …
d/c ®o p, đo V


Đo p, V ở các trạng thái khác nhau – so
s¸nh


Câu C1,



HS: Điền kết quả - <b>nhận xét</b>


Định luật ?
HS:
C©u C2:


Yêu cầu hs lên vẽ đờng biểu diễn dựa vào
bảng số liệu


p




T2


T1


O V


 Chøng minh T2 > T1 ?


HS:…


<b>III. định luật Bôilơ-Mariốt.</b>


<b>1. Đặt vấn đề. </b>


 Khi nhiệt độ của 1 lợng khí khơng đổi, nếu thể tích tăng
thì áp sut gim v ngc li.



Sự tăng và giảm của p, V cã tØ lƯ nghÞch víi nhau


<b>2. ThÝ nghiƯm. </b>


Kết quả:
Bảng giá trị


<b>V (cm3<sub>)</sub></b> <b><sub>p (10</sub>5<sub>Pa)</sub></b> <b><sub>p.V</sub></b>


20 1,00


10 2,00


40 0,50


30 0,67


<b>3. Định luật Bôilo-Mariốt </b>


<i><b>*Ni dung nh luật:</b></i><b> </b>Trong quá trình đẳng nhiệt của một
lợng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích<b>.</b>


<i><b>* BiĨu thøc</b></i> p 


1


V<sub> hay p.V = </sub><b><sub>h»ng sè </sub></b><sub>(29.1)</sub>


<b> dạng khác p1.V1 = p2.V2 </b>(29.2)



<b>IV. Đờng đẳng nhiệt</b>


Đờng biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích
khi nhiệt độ không đổi


=> Là đờng Hypebôl


=> Đờng đẳng nhiệt ở phía trên ứng với nhiệt dộ lớn hơn.


Hoạt động 4: Tổng kết bài hc


Hớng dẫn về nhà

Định luật Bôilơ-Mariốt


ng biu din quỏ trỡnh ng nhit.


Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm SGK.


Chuẩn bị các bài tËp vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tiết 50</b>

<i> </i>

q trình đẳng tích. định luật sáclơ.


<i>.</i>
<b>I. Mơc tiªu </b>


 Nêu đợc định nghĩa q trình đẳng tích. Phát biểu và nêu đợc hệ thức của định luật Sáclơ.


 Nhận biết đợc dạng của đờng đẳng tích trong hệ toạ độ (p, T).


 Vận dụng phuơng pháp xử lý số liệu thu đợc bằng thí nghiệm váo việc xác lập quan hệ p và T trong


quá trình đẳng tớch.


Vận dụng đl giải các bài toán liên quan.


<b>II. Chn bÞ: </b>


Dơng cơ thÝ nghiƯm H 30.1, 309.2, mét số tranh vẽ


<b>III, Nội dung, ph ơng pháp :</b>


1. n nh lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ngày soạn: 08/02/2009


<b>Tiết 51</b>

<i> </i>

phơng trình trạng thái của khí lí tởng <sub>( Tiết 1) </sub><i><sub>.</sub></i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


<b>- Từ các phương trình của định luật Bơi-lơ – Ma-ri-ốt và định luật Sác-lơ xây dựng phương trình</b>
<b>Cla-pe-rơn và từ biểu thức của phương trình này viết được biểu thức đặc trưng cho các đẳng quá</b>
<b>trình</b>


<b>- Nêu được định nghĩa quá trình đẳng áp. Nhận dạng của đường đẳng áp trong hệ tọa độ (V, T)</b>
<b>- Hiểu được ý nghĩa của “Độ khơng tuyệt đối” và trình bày được ưu điểm của nhiệt giai Ken-vin</b>


<i><b>2. Kó năng:</b></i>


<b>- Sử dụng phương pháp nghiên cứu sự phụ thuộc của một đại lượng đồng thời vào nhiều đại lượng</b>


<b>khác. Cụ thể trong bài là sự phụ thuộc của p đồng thời vào V, T</b>


<b>- Vận dụng được phương trình Cla-pe-rơn để giải được các bài tập trong sgk và các bài tập tương</b>
<b>tự</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


<b>- Hình vẽ 31.3 phóng to</b>


<b>- Phóng to về sơ đồ suy ra các biểu thức đặc trưng của các đẳng quá trình từ phương trỡnh</b>
<b>Clapờrụn</b>


<i><b>2. Hoùc sinh: </b></i><b>Ôn laùi caực baứi 29 vaứ 30</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động 1 <b>(5 Phút)</b>: Kiểm tra bài cũ


<b>-Yêu cầu HS trả lời hai câu hỏi:</b>


<b>+Câu 1: Thế nào là quá trình đẳng tích, viết biểu thức liên hệ giữa p và T trong q trình đẳng tích</b>
<b>+Câu 2: Phát biểu định luật Sác-lơ</b>


Hoạt động 2 <b>(5 Phút)</b>: Phân biệt khí thực và khí lí tưởng


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Gv: Nêu một s hin tng thc t



Quan sát quả bóng bàn sau khi nhóng vµo níc
nãng.


Hoạt động 2: Tìm hiểu phơng trình trạng thái
Quan sát hình vẽ 31.1


Gv: Yêu cầu hs cho biết sự thay đổi các thông số
trạng thái ca qu búng bn


T tăng V tăng


P gi¶m - theo đl Bôilơ-Mariốt
P tăng - theo đl Sác lơ.


Thuyt trỡnh: Thc ra c 3 thơng số đều tăng
u cầu hs giải thích







<b>,</b>


V


 Từ tt 1 sang tt 2 bằng con đờng nào ?
Hs: Đẳng nhiệt sang 1’ rồi đẳng tích sang 2
Đẳng tích sang 2’<sub> rồi đẳng nhiệt xuống 2</sub>





Yêu cầu hs quan sát hình vẽ vận dung jcác pt đã
học tthiết lập quan hệ các thong số 2 trạng thái.


 NhËn xÐt g× vỊ quan hƯ các thông số ?
Hs:


Yêu cầu học sinh vËn dơng hoµn thµnh vÝ dơ theo
SGK


Hoạt động3:


Tỉng kÕt bµi häc.
Híng dÉn vỊ nhµ


1. <b>KhÝ thùc vµ khÝ lý t ëng </b>


 Khí thực: là khí tuân theo gần đúng các định luật
chất khí.


 Khi nhiệt độ và áp st khơng cao có thể coi gần
dúng khí thực là khí lý tởng.


2. <b>Ph ơng trình trạng thái khí lý t ởng</b>.


Xét lợng khí lý tởng chuyển từ trạng thái 1 sang trạng
thái 2.



---> <b>,</b><sub> --- > </sub>


(p1, V1, T1) (p’, V2, T1) (p2, V2, T2)





p1.V1 = p’.V2


'
2


1 2


p
p


T T <sub> </sub>
=> Ph¬ng trình Cla-pê-rôn:


.


1 1 2 2


1 2


p .V p .V
=


T T <sub> = h»ng sè . (31.1)</sub>



Yêu cầu hs vận dụng cách xây dựng PTTT theo con
đờng thứ 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ngày soạn: 24/02/2009


<b>Tiết 52</b>

<i> </i>

phơng trình trạng th¸i cđa khÝ lÝ tëng <sub>( TiÕt 2) </sub><i>.</i>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- Nêu đợc định nghĩa q trình đẳng áp. Viết đợc hệ thức liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối trong
q trình dẳng áp.


- Nhận biết đợc dạng của đờng đẳng áp trong hệ toạ độ (p, T).


- Vận dụng phuơng pháp xử lý số liệu thu đợc bằng thí nghiệm vào việc xác lập quan hệ p và V trong quá
trình đẳng nhiệt.


- Vận dụng địmh luật giải các bài toán liên quan.


<b>II. Chn bÞ: </b>


Dơng cơ thÝ nghiƯm H 28.4, mét sè tranh vÏ


<b>III, Nội dung, ph ơng pháp :</b>
<b>1.</b> <b>n nh lp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Câu 1, 2,SGK (7)


<b>3. Bµi gi¶ng:</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài


Hoạt động 2: Tìm hiểu quá trình đẳng áp
Gv: Yêu cầu hs thiết lập phơng trình từ PTTT


 NhËn xÐt g× vỊ quan hƯ cđa T, V ?
Hs: ..…


-> <b>Sù phô thuộc có tuân theo</b>
<b> quy luật</b>


Để kiểm tra sự phụ thuộc của T và V cần
dụng cụ thí nghiÖm ?


Hs: …


V


p1


p2


T


<b>3. Quá trình đẳng áp.</b>
<b>a. Đ/n</b>: SGK



<b>b. Liên hệ V và T trong quá trình đẳng áp.</b>


Tõ PTTT cã p1 = p2 => .


1 2


1 2


V V


=


T T <sub> . (31.2)</sub>
Nhận xét: <b>Trong quá trình đẳng áp của một lợng </b>
<b>tkhí khơng đổi, thể tích tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt</b>
<b>đối.</b>


<b>c. Đờng đẳng áp.</b>


 Là đờng biểu diễn thể tích theo nhiệt độ khi áp
sut khụng i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Yêu cầu hs chứng minh P1 < P2


Thut tr×nh vỊ nhiƯt giai Kenvil


Hoạt động 3: Tổng kết bài học
Hớng dẫn về nhà


đờng đẳng áp khác nhau.



<b>4. Độ khơng tuyệt đối. </b>


NhiƯt giai Kenvil:


 Bắt đầu từ O K<sub> (- 273</sub>0<sub>C) - không độ tuyệt đối.</sub>


 T = (t + 273)K




--- Phơng trình trạng thái


ng biu din quỏ trỡnh ng ỏp.


Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm SGK


Chuẩn bị các bài tập về nhà


Ngày soạn: 25/02/2009


<b>Tiết 53</b>

<i> </i>

bài tập


<b>I. Mục tiêu </b>


- Nm chắc nội dung các định luật chất khí, các đờng biẻu diễn các đẳng quá trình


- Nhận biết đợc dạng của đờng đẳng tích, đẳng nhiệt, đẳng áp. Biết cách biểu diễn các đờng từ đồ thị P-V
sang P-T ; V-T v ngc li.



- Hoàn thành các dạng bài tập cơ bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Kiến thức liên quan


<b>III, Ni dung, ph ơng pháp :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: </b>Câu 1, 2, 3 (SGK) (7)


<b>3. Bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* </b>Hoạt động 1


<b> </b>Gv hƯ thèng kiÕn thøc.


Gv: Yªu cầu hs nhắc lại về kiến thứ cần nhớ,
các quy ớc khi làm bài tập.


Yêu cầu hs chú ý các bớc của phơng pháp.


<b>* </b>Hot ng 2


Hoàn thành các dạng bài tập đồ thị
Yêu cầu hs đọc bài.


◊ Nhận xét gì về quá trình biến đổi
trạngthái. ?



HS:


<b>1 đẳng áp 2 --> 2 đẳng tích 3 -> 3 đẳng </b>
<b>nhiệt 1</b>


<b> V tăng P gi¶m V g¶im </b>


Gv: Yêu cầu 1 hs hoµn thµnh bµi tËp
Hs: ...


. Vận dụng quan hệ trong tự tìm dạng đồ thị
V-T


HS: Th¶o luËn theo nhãm
Gv: Yêu cầu 1 hs hoàn thành bài tập
Hs: : Nhận xét bài tập


GV: Đa thêm bài tập.


<b>* </b>Hoạt động 3


Hoàn thành các dạng bài tập tự luận
Yêu cầu hs tóm tắ đề bài


◊ Nhận xét gì về quá trình biến đổi trạng
thái. ?


<b>Hs: </b>Đa ra phơng án giải quyết.


<b> õy là bài toán phần lớn hs thờng </b>


<b>nhầm lẫn về sự bién đổi trạng thái, coi sự </b>
<b>thốt ra ngồi của 1/2 lơng jkhí là sự giảm</b>
<b>thể tích di 1/2 => Kết quả thờng đủa đến </b>
<b>là sự tăng áp suất lên 2 lần.</b>


Thực ra đây là bài toán về sự thay đổi khối







1 1 2 2


1 2


p .V p .V
=


T T


T1 = T2 V1 = V2 P1 = P2


- -
---P1.V1 = P2.V2


1 2


1 2



p p


=


T T <sub> </sub>


1 2


1 2


V V


=


T T




<b> Cho quá trình biến đối trạng thái của một lợng khí </b>
<b>biểu diễn trên đồ thị (p,V). Hãy chuyển sang đồ thị </b>
<b>(V,T) và (p,T)|</b>


<b> p</b>


<b> </b><b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> V</b>
<b> p</b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b><b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> T</b>




<b>Bài tập:</b> Cho một lợng khí lý tởng chứa trong bình kín có
thể tích 5lít, ở áp suất 4 atm. Nếu 1/2 lợng khí đó thốt ra
ngồi trong q trình đẳng nhiệt. Hãy tính áp suất của lợng
khí cịn lại trong bình.


<b>H</b>


<b> íng dÉn </b>


Coi lợng khí thốt ra ngồi đợc đa sang một bình chứa
khác cũng có thể tích 5 lít.


Vậy ta có sự biến đổi trạng thái:
TT1: V1 = 5 lít; P1 = 4 atm; T1.


TT2: V2 = 10 lÝt; T1; P2 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

lỵng cđa 1 lỵng khÝ



=> Đl Bơilơ - Mariốt chỉ áp dung jđợc cho
l-ợng khí khơng đổi


2 cách giải


----> <b>Chỉ xét cho khối lợng là 1/2 lợng </b>
<b>khí.</b>


----> <b>Xột cả lợng khí nhng xét đây là qt </b>
<b>tăng V gáp đôi.( lời giải)</b>


<b>* </b>Hoạt động 4
Hệ thống kiến thức
Hớng dẫn về nhà


=> P2 =


1 1


2


p .V


V <sub> </sub>


Thay sè: P2 = 2 atm





--- Từ PTTT thiết lập các định luật chất khí.


 Vẽ các đuờng biêiủ diễn đẳng q trình


 Hệ thng cỏc bi tp theo tng nh lut


Ngày soạn: 25/02/2009


<b>Tiết 54</b>

<i> </i>

Kiểm tra 45


<b>I. Mục tiêu </b>


- Đánh giá thành tích, kết quả học tập vận dụng của häc sinh
- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, t duy l«gÝc trong học tập.


- Hoàn thành điểm số theo yêu cầu.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i><b>1. Giáo viên </b></i>


- Hai kim tra ( có biểu điểm và đáp án)


<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- KiÕn thøc liªn quan


<b>III, Nội dung, ph ơng phỏp :</b>
<b>1.</b> <b>n nh lp</b>



<b>2. Bài giảng:</b>


Trắc nghiệm khách quan: (6,0 đ)


<b>Câu 1</b>: Phát biểu nào sau đây <b>sai </b>khi nãi vÒ chÊt khÝ ?


<i> A. </i>Lực tơng tác giữa các phân tử rất yếu. B. Các phân tử khí ở rất gần nhau


C. ChÊt khÝ kh«ng có hình dạng và thể tích riêng D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình
chứa và có thể nén dễ dàng


<b>Câu 2:</b> Nguyên nhân cơ bản nào sau đây <b>gây ra áp suất</b> ?


A. Do chất khí thờng có khối lợng riêng nhỏ. B. Do chất khí thờng có thẻ tích lớn.
C. Do chuyển động, các phân tử khí va chạm với


nhau và va chạm vào thành chứa D. Do chất khí thờng đợc đựng trong bình kín.


<b>Câu 3</b><i>: </i>Trạng thái của chất khí đợc đặc trng bởi <b>đầy đủ</b> các thơng số :


A. Thể tích. B. áp suất, nhiệt độ tuyệt đối. C. Thể tích, áp suất. D. Cả A và B.


<b>Câu 4</b>: Xét đối với khối khí lý tởng. Hãy <b>ghép tên</b> các quá trình vào hình vẽ (trên đồ thị POV) cho chính
xác.


A. dãn nở đẳng áp.
B. nén đẳng áp.
C. tăng áp đẳng tích.
D. giảm áp đẳng tích.
E. nung nóng đẳng áp.


F. làm lạnh đẳng áp.







</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

G. dãn đẳng nhiệt.
H. nén đẳng nhiệt.




IV V VI


B. Tr¾c nghiƯm tù luËn.

P 3 2



<b>Bµi 1</b>: (2,0 ®)


Cho đồ thị biểu diễn chu trình của một khối khí lý tởng 4 1
trên đồ thị (p, T)


Hãy biểu diễn chu trình trên trong hệ toạ độ (p,V) và (V,T) ? T

Bài 2: (2,0 đ)



Một bình thể tích V chứa khí ở nhiệt độ 27

o

<sub>C và áp suất 40 atm. Hỏi khi một nửa lợng khí đó </sub>


thốt ra ngồi thì áp suất của lợng khí cịn lại trong bình là bao nhiêu? Biết nhiệt độ trong bỡnh khi ú h
xung ch cũn 120<sub>C</sub>


<b>Đáp án:</b>



A. Trắc nghiệm khách quan: (6,0 đ)


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4-I</b> <b>4-II</b> <b>4-III</b> <b>4-IV</b> <b>4-V</b> <b>4-VI</b>


<b>Đ/án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>§iĨm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,75</b> <b>0,75</b> <b>0,75</b> <b>0,75</b> <b>0,75</b> <b>0,75</b>


B. Trắc nghiệm tự luân
Bài 1: Nhận xét:


1---> 2 ---> 3 ---> 4 ---> 1


đẳng tích, T, P tăng đẳng áp. T, V giảm đẳng tích, P, T giảm đẳng áp, V, T tăng


p


  V


 
   


Bµi 2:


Coi lợng khí thốt ra ngồi đợc đa sang một bình chứa khác cũng có thể tích 5 lít.
Vậy ta có sự biến đổi trạng thái:


TT1: V1 ; P1 = 40 atm; T1 = 27 + 273 = 300K.



TT2: V2 = 2.V1; T1 = 12 + 273 = 285 K ; P2 = ?


¸p dông PTTT: =>


1 1 2 2


1 2


p .V p .V
=


T T


P2 =


1 2


1


p .T


2.T <sub> </sub>
Thay sè: P2 = 19 atm


<b>0.5</b>
<b>0.75</b>
<b>0,75</b>


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Ngày soạn: 10/03/2009


<b>Chng VI</b>

<b>: c sở của nhiệt động lực học</b>


<b>Tiết 55</b>

<i> </i>

nội năng. sự biến thiên nội năng<b><sub>.</sub></b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Phát biểu đợc định nghĩa nội năng trong nhiệt động lực học, chứng minh đợc nội năng của vật phụ thuộc
vào nhiệt độ và thể tích.


- Nêu đợc ví dụ cụ thể về sự thực hiện công và truyền nhiệt.
- Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng trong q trình truyền nhiệt.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Vn dng phng trỡnh gii cỏc bi tp n gin.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i><b>1. Giáo viên </b></i>


- Dụng cơ thÝ nghiƯm H 32.1 mét sè tranh vÏ


<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- KiÕn thøc liªn quan



<b>III, Nội dung, ph ơng pháp :</b>
<b>1.</b> <b>n nh lp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i>: </i>Câu 1, 2, 3 SGK (7)


<b>3. Bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


Hot ng 1: Đặt vấn đề vào bài
Gv: Nêu một số hiện tợng thực tế
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội năng
 Nội năng là gì ?


Hs: Là một dạng năng lợng


Yêu cầu hs hoàn thành yêu cầu C1, C2


Hot động3 : Tìm hiểu các cách làm thay đổi
nội năng


 Nội năng có thể thay đổi ?
Hs: …


Yêu cầu học sinh trình bày các phơng án là
tăng nội năng của đồng xu kim loi


Đốt nóng



Phơi nắng


Cho vào nớc nãng


 Cä x¸t


 …




Giáo viên tổng kết các phơng án - Khái quát


Đo phần nội năng biến thiên bằng cách nào
Hs:


Hoàn thành câu C3, C4


Hot ng4:


<b>I - Nội năng </b>


<i><b>1. Nội năng là gì ?</b></i>


<b>L tng ca ng nng v th nng phõn t cu to</b>
<b>nờn vt.</b>


Kí hiệu: U


Đơn vị: J



<i><b>2. Độ biến thiên nội năng</b></i>


<b>Là phần nội năng của vật tăng lên hay giảm đi </b>
<b>trong 1 quá trình.</b>


<b>II - Cỏc cách làm thay đổi nội năng </b>


<i><b>1. Thùc hiện công</b></i>


Ví dụ: Hình 32.1


Chú ý: Trong sự thực hiện công có sự chuyển hoá năng
lợng t một dạng khác sang nội năng.


<i><b>2. Truyền nhiệt</b></i>


<i>a. Quá trình truyền nhiệt</i>


<b>Là quá trình làm thay đổi nội năng khơng có sự </b>
<b>thực hiện cơng.</b>


Chó ý: Trong quá trình truyền nhiệt chỉ có sự truyền nội
năng từ vật này sang vật khác.


<i><b>b. Nhiệt lợng</b>:</i>


- L s o độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền
nhiệt.





U = Q (32.1) o thiên nội năngU: Độ biến
o Q: Nhiệt lợng
Công thøc: Q = m.c.t (32.2)


c: NhiƯt dung riªng (J/kg.K)
m: Khối lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Tổng kết bài häc.


Híng dÉn vỊ nhµ


Ngày soạn: 15/03/2009


<b>Tit 56</b>

<i> </i>

cỏc nguyờn lớ ca nhit động lực học <b>( Tiết 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Phát biểu và viết đợc hệ thức của nguyên lí I của nhiệt động lực học.
- Nêu đợc tên, đơn vị và quy ớc dấu cảu các đại lợng trong hệ thc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Vn dng nguyờn lớ vo quỏ trỡnh đẳng tích để viết và nêu ý nghĩa vật lí cho từng quá trình.
- Vận dụng đl giải các bài toỏn liờn quan.



<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV nhắc HS ôn lại bài Sự bảo toàn năng lợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt ( Vật lý líp 8)


<b>III, Nội dung, ph ơng pháp :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định lp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i>: </i>Câu 1, 2 SGK (7)


<b>3. Bài giảng:</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu ngun lí I
Gv: u cầu hs tìm hiểu ngun lí


 Nhận xét gì nội năng của vật khi nhận cơng
và đợc truyền nhiệt ?


Hs: ..…


-> <b>Quy íc vÒ dÊu</b>


<b>I - Nguyên lí I của nhiệt động lc hc </b>


<i><b>1. Phát biểu nguyên lí </b></i>


Nếu vật đồng thời nhận công và nhiệt =>



<b>Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và </b>
<b>nhiệt lợng mà vật nhận đợc</b>


U = A + Q (33.1)
+ Quy íc vỊ dÊu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Hoàn thành các yêu cầu C1, C2 ?
Hs: …



P


O V
Yêu cầu hs chứng minh U = Q
Thuyết trình


Hoàn thành vÝ dơ


Hoạt động 3:
Tổng kết bài học.


Híng dÉn vỊ nhµ: Bµi tËp 3 4 5 SGK


 Q < 0: VËt trun nhiƯt lỵng


 A > 0: VËt nhËn c«ng.


 A < 0: VËt thùc hiƯn công.


U > 0: Nội năng tăng.



U < 0: Nội năng giảm


<i><b>2. Vận dụng</b></i>


=> Dựng nguyờn lớ I tìm hiểu về sự truyền và chuyển
hố năng lợng trong các q trình biến đổi trạng thái
chất khí.


Ví dụ: Xét q trình đẳng tích
A = 0


=> U = Q


<i><b>NhËn xÐt: </b></i>


- Nhiệt lợng mà chất khí nhận đợc chỉ dùng làm tăng
nội năng => Quá trình ng tớch l quỏ trỡnh <b>truyn </b>
<b>nhit.</b>


Ngày soạn: 17/03/2009


<b>Tit 57</b>

các nguyên lí của nhiệt động lực học <b>( Tiết 2)</b>


<b>I. Môc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Phát biểu đợc q trình khơng thuận nghịch.



- Phát biểu đợc nội dung ngun lí II ca nhit ng lc hc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Vn dng nguyên lí giải thích một số hiện tợng trong tự nhiên..
- Vận dụng định luật giải các bài toán liờn quan.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Kiến thức liên quan


<b>III, Ni dung ph ơng pháp :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b><i>: </i>Câu 1, 2 SGK (7)


<b>3. Bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài


Hoạt động 2: Tìm hiểu ngun lí II
Gv: u cầu hs tìm hiểu ngun lí
Xét các thí dụ


 Nhận xét gì về quá trình dao động
của vật ?


Hs: ..…



ThuyÕt tr×nh - nhận xét cơ chế


Hoàn thành các yêu cÇu C1, C2 ?
Hs: …





Thut tr×nh


<b>I - Ngun lí II ca nhit ng lc hc </b>


<i><b>1. Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch </b></i>


<i> a. Quá trình thuận nghịch</i>


+ Vớ d: Dao ng ca con lc đơn.


<b>Là quá trình trong đo vật tự trở về trạng thái ban đầu </b>
<b>mà không cần đến sự can thiệp của vt khỏc.</b>


<b> </b><i>b. Quá trình không thuận nghịch</i>


+ VÝ dơ: Cèc níc nãng - to¶ nhiƯt …


<b>NhËn xÐt</b>: Cơ năng có thể chuyển hoá hoàn toàn thành nội
năng, nhng nội năng <b>không thể</b> chuyển hoá hoàn toàn thành cơ
năng.



<i><b>2. Nguyờn lớ II nhit ng lc hc</b></i>


<i> a. C¸ch ph¸t biĨu cđa Clau-di-ót:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Giải thích


Hoàn thành câu C 3, C4


Giỏo viờn gii thớch cơ chế hoạt động
của máy lạnh


Hoạt động 3:
Tổng kết bài học


Híng dÉn vỊ nhµ: Bµi 6, 7, 8 SGK


<b> </b><i>b. Cách phát biểu của Các-nô.</i> .


- Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lợng nhận
đ-ợc thành công cơ học.


<i><b>3. Vận dụng</b></i>


=> Giải thích nhiều hiện tợng trong đời sống và kĩ thuật.
Ví dụ: Với động cơ nhiệt


Hiệu suất động cơ H = 1


A
Q <sub> < 1</sub>



 Q1: NhiƯt lỵng nguån nãng cung cÊp


 A: Công do bộ phận phát động chuyển hoá một
phần của Q1.


 Q2 = Q1 - A: Nhiệt lợng nguồn lạnh nhận đợc


Ngµy so¹n: 20/ 03/2009


<b>TiÕt 58 </b>

bµi tËp + KiĨm tra 15’


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Ơn tập, củng cố , khắc sâu kiến thức về nguyên lý của nhiệt động lực học.
- Vận dụng nguyên lý để hồn thành một số dạng bài tập cơ bản.


- RÌn luyện kỹ năng giải bài tập và tính cẩn thận , trung thùc cđa HS


<b>II. Chn bÞ: </b>


<i><b>1. GV: </b></i>Một số bài tập về nguên lí NĐLH và 2 đề kiểm tra 15’ ( có đáp án và biểu điểm )


<i><b>2. HS :</b></i> KiÕn thøc liªn quan


<b>III, Nội dung ph ơng pháp :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp</b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiĨm tra bµi cị</b><i>: </i>C©u 1, 2 ,3 SGK (7)



<b>3. Bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1


<b> </b>Gv hệ thống kiến thức.


Gv: Yêu cầu hs nhắc lại về kiến thức cần nhớ, các quy
-ớc khi lµm bµi tËp.


Yêu cầu hs chú ý các bớc của phơng pháp.
Hoạt động 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Yêu cầu hs đọc bài.


Hs hoàn thành một số dạng bài tập lý thuyết.
Hoạt động 3


Hoµn thành các dạng bài tập


Nhn xột gỡ v nhiệt độ các vật khi xảy ra sự cân bằng
?


HS: Fe truyền nhiệt cho nớc và vỏ nhôm
Gv: Yêu cầu 1 hs hoàn thành bài tập
Hs: ...


Vận dụng quan hệ tơng tự yêu cầu hs hoàn thµnh
bµi tËp <b>8 <173></b>



HS: Th¶o luËn theo nhóm
Gv: Yêu cầu 1 hs hoàn thành bµi tËp
Hs: : NhËn xÐt bµi tËp


GV: Đa thêm bài tập.
Hoạt động 4


Cđng cè, híng dÉn về nhà.


Yêu cầu hs hoàn thành mét sè bµi tËp SBT VL


<b>SGK bµi 32 , 33</b>


<b>Bµi tËp 7 (Tr173 SGK)</b>– <b> </b>


HD:


Khi c©n b»ng nhiƯt => nhiƯt lợng mà sắt tỏa
ra bằng nhiệt lợng mà nớc và vỏ nhôm nhận
đ-ợc


Q = Q1 + Q2.


mc(750<sub> - t) = (m</sub>


1c1 + m2c2)(t - 200)


=> t = 250<sub> C</sub>
<b>Bµi tËp 7(Tr180 SGK)</b>– <b> </b>



HD:


Cã U = Q + A


=> U = 100 - 70 = 30 J


<b>Bµi tËp 8(Tr180 SGK) </b>– <b> </b>


HD:


U = Q + p.V


<=> U = 6.106<sub> - 8.10</sub>6<sub>.0,5</sub>


=> U = 2.106<sub> J.</sub>


<b>Hoàn thành một số dạng bài tập SBT Vật </b>
<b>Lý.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngày soạn: 27/03/2009


Chơng VII:

Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể

.



<b>Tit 59</b> Chất rắn kết tinh. Chất rắn vơ định hình
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Phân biệt đợc chất rắn kết tinh với chất rắn vơ định hình dựa trên cấu trúc vi mơ và những tính chất vĩ mơ


của chúng.


- Phân biệt chất rắn đơn tinh thể với chất rắn đa tinh thể dựa trên tính dị hớng và tính đẳng hớng.


<i><b>2. Kü năng</b></i>


- Gii thớch c cỏc ng dng ca cỏc cht rắn trong tự nhiên.


- Nêu đợc một số ứng dụng của chất rắn kết tinh và vơ định hình trong sản xuất và đời sống
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Gi¸o viên:</b></i> Tranh vẽ, mô hinh cấu trúc tinh thể: NaCl, kim cơng
<i><b>2.</b></i> <i><b>Học sinh:</b></i> Ôn lại kiến thức về cấu tạo chất


<b>III. Nội dung, ph ơng pháp </b>


<b>1.</b> <b>n nh lp</b>


<b>2.</b> Bài giảng


<i>Tg</i> <b>Hot ng của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’
<i>7</i>’


<i>10</i>


<i>5</i>



<b>Hoạt động 1:</b>

Đặt vấn đề vào bài



Các trạng thái cấu tạo chất


<b>Hot ng 2:</b>

Tỡm hiu v cht rn kt tinh



Quan sát hình vẽ => x©y dùng kiÕn thøc


<b>Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu các đặc tính của chất kt tinh



<b>Giải thích sự khác nhau của kim cơng và than </b>
<b>chì về t/c VL</b> ?


<b>I. Chất r¾n kÕt tinh </b>


<i><b>1. CÊu tróc tinh thĨ.</b></i>


<i><b></b><b> Tinh thể</b></i>:


- Cấu tạo từ các hạt


(nguyờn t, phõn tử, ion) có
dạng hình học xác định
Các hạt liên kết với nhau
bởi lực tơng tác phân tử.
 Các hạt sắp xếp trong


không gian theo trật tự


nhất định, mỗi hạt ln
dao động quanh
VTCB.


 KÝch thíc tinh thể tùy
thuộc điều kiện hình
thành.


<i><b></b><b>Chất kết tinh:</b></i> Cã cÊu tróc
tinh thĨ.


<i><b>2. Các đặc tính của chất </b></i>
<i><b>rắn kết tinh.</b></i>


 Cùng một loại hat nhng
do cấu trúc khác nhau
dẫn đến tính chất Vật
Lý rất khác nhau.
 Chất kết tinh có nhiệt


độ nóng chảy xác định.
 Chất kết tinh: Gồm đơn
tinh thể và đa tinh th.


<b>Đơn tinh thể:</b>


- Cấu tạo từ 1 tinh thể.
- Cã tÝnh dÞ híng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>12</i>






So sánh chất đơn tinh thể với đa tinh thể ?


<b>Hoạt động 4:</b>

Tìm hiểu cchất vơ định hình



Giải thích tại sao vơ định hình có tính đẳng hớng
Khi nung nóng - vật mềm dần và chuyển sang lỏn.


- Cấu tạo từ nhiều tinh thể.
- Có tính đẳng hớng.


VÝ dơ: …


<i><b>3. øng dơng cđa c¸c chât </b></i>
<i><b>kết tinh</b></i>


Linh kiện bán dẫn: Si,
Ge


Mũi khoan, dao cắt
kinh: Kim cơng.
 Luyện kim, đóng tàu




<b>II. Chất vơ định hình </b>



<i><b>*VÝ dơ</b></i>: Thđy tinh, nhựa
đ-ờng, các chất dẻo ..


Không có cấu tróc tinh
thĨ.


 Có tính đẳng hớng.
 Khơng có nhiệt độ
nóng chảy xác định.


<b>Chó ý</b>: Mét sè chÊt võa là
vô dịnh hình vừa là kết tinh.


<i>Tg</i> <b>Hot ng 5</b>:

Củng cố, hớng dẫn về nhà

So sánh đơn tinh thể với
đa tinh thể.


So sánh chất kết tinh với
chất vụ nh hỡnh


Ngày soạn: 28/03/2009


<b>Tiết 60</b> biến dạng cơ của vật rắn


<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Nêu đợc nguyên nhân của biến dạng cơ. Phân biệt hai loại biến dạng: Đàn hồi và không đàn hồi dựa trên
tính chất bảo tồn hình dạng và kích thớc..



- Phân biệt các kiểu biến dạng: Kéo và nén dựa vào đặc điểm tác dụng của ngoại lực gây lên biến dạng.
- Nêu đợc khái niệm giới hạn bên v h s an ton vt liu


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Liên hệ thực tiễn.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Giáo viên:</b></i> Tranh vẽ các kiểu biến dạng kéo , nén của vật rắn


<i><b>2.</b></i> <i><b>Học sinh: </b></i>Một lá thép mỏng, một thanh tre hoặc nứa, một dây cao su, một sợi dây chì.
Chất rắn


Cht kt tinh Cht vụ nh hỡnh


* Cú cu trỳc tinh th
* Cú nhit n/c xỏc
nh


Đơn tinh thể Đa tinh thể


Dị h ớng Đẳng h ớng


* Kh«ng cã cÊu
tróc tinh thĨ.


* Khơng có nhiệt
độ n/c xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>III. Néi dung, ph ơng pháp </b>



<b>1.</b> <b>n nh lp</b>


<b>2.</b> <b>Bài giảng</b>


<i>Tg</i> <b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’
<i>7</i>’


<i>10</i>’


<i>5</i>


<i>12</i>’


<b>Hoạt động 1</b>:

Đặt vấn đề vào bài



<b>Hoạt động 2:</b>

Tỡm hiu v bin dng n hi



Quan sát hình vẽ => x©y dùng kiÕn thøc


Gv: Yêu cầu hs đọc SGk qs hình v
Hs: Ly vớ d


Nhận xét gì về biến dạng cña vËt?
HS: ...


Cả bd đàn hồi và dẻo


Gv: Yêu cầu hs lấy ví dụ


<b>Hoạt động 3:</b>

Tìm hiểu nội dung định luật



Gv: Yêu cầu hs đọc SGK


Có bao nhiêu loại biến dạng?
HS:...


Gv: Vẽ hình


Tại sao F = F’<sub>?</sub>


HS: Theo định luật III New-tơn


Gv: Yêu cầu hs giải thích cơ chế xuất hiện của cặp lực
trực đối


Gv: VÏ h×nh


Gv: Biến dạng trên đợc khái quát thành định luật
Yêu cầu học sinh đọc định luật


§a biĨu thøc


ThÕt lËp quan hƯ F vµ S


Gv: Đa chú ý về biểu thức ca cng k


Yêu cầu hs lấy thêm ví dụ về biến dạng kéo và nén.



Các vật bị cắt bằng kéo có chịu biến dạng không?
HS:...


Gv: Vẽ hình 3.3


Các vật bị uốn cong có chịu biến dạng không?
HS:...


Gv: VÏ h×nh 3.4


<b>I. Biến dạng đàn hồi </b>


<i><b>1. ThÝ nghiÖm.</b></i>


<b>* </b> XÐt thanh thép AB, hình trụ, chiều dài
ban đầu l0, tiết diện S.


Tác dụng lực F




=> biến dạng
0


0 0


l -ll


= =



l l <sub> : Độ biến dạng tỉ đối</sub>


 <b>Biến dạng đàn hồi</b>: Sau bd vật lấy
lại hình dạng, kớch thc ban u.


<b>Biến dạng dẻo</b>: Sau bd vật không
có khả năng lấy lại hình dạng kích
thớc cò.


<i><b>2. Giới hạn đàn hồi</b></i>


*Là giới hạn vật còn giữ c tớnh n
hi.


<b>II. Định luật Húc </b>


<i><b>1. ứng suÊt</b></i>


* NhËn xÐt:


F
ε
S


 





Vậy độ biến dạng tỉ đối phụ thuộc vào
thuơng số F/S


=>


<i>F</i>
<i>S</i>


 


<b>øng suÊt</b>


Đơn vị ứng suất: N/m2<sub> (Pa)</sub>


<i><b>2. Định luật Húc</b></i>


ε= o


Δl
=ασ


l <sub> </sub>


Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ
đối của vật (hình trụ đồng chất) tỉ lệ
thuận với ứng suất tác dụng vào vật đó.
: Phụ thuộc chất liệu vật rắn.


<i><b>3. Lực đàn hồi</b></i>




<i>F</i>
<i>S</i>
 
=
.
<i>o</i>
<i>l</i>
<i>E</i>
<i>l</i>


(35.4)


Víi E =


1


α<sub>: Suất đàn hồi (Suất Iâng) - </sub>


Pa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Hoạt động 4:</b>

Củng cố, hớng dẫn về nh



Chuẩn bị các bài tập SGK, S¸ch BTVL


với lực đàn hồi xuất hiện trong vật.


F®h =



. .


<i>o</i>
<i>S</i>


<i>E</i> <i>l</i> <i>k l</i>


<i>l</i>    <sub> </sub>


(35.5)


Víi k = E. 0


<i>S</i>


<i>l</i> <sub> : Độ cứng (hệ số đàn </sub>


håi).


<b>Chó ý</b><i>: </i>Giá trị k phụ thuộc chất liệu,
kích thớc vật, tiết diện ngang vật và dộ
dài ban đầu


Ngày soạn: 30/03/2009


<b>TiÕt 61</b> sù në v× nhiƯt cđa vËt r¾n


<b>I. Mơc tiªu </b>



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Mơ tả đợc các dụng cụ và phơng pháp tiến hành thí nghiệm xác định hệ số nở dài của vật rắn.
- Thiết lập đợc cơng thức tính sự nở dài.


- Phát biểu đợc quy luật sự nở dài và sự nở khối. Nêu đợc ý nghĩa các đơn vị đo của hệ s n di.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Vận dụng hoàn thành một số dạng bài tập cơ bản
- Liên hệ thực tiễn.


<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Giáo viên:</b></i> Kẻ bảng 36.1 (SGK)


<i><b>2.</b></i> <i><b>Học sinh: </b></i>Số liệu bảng 36.1 (SGK) và máy tính bỏ túi


<b>III. Nội dung, ph ơng pháp </b>


<b>1.</b> <b>ổn định lớp</b>


<b>2.</b> <b>KiĨm tra bµi cị:</b> : C©u 1, 2, 3 SGK (7)


<b>3.</b> <b>Bài giảng</b>


<i>Tg</i> Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<i>3</i>’
<i>7</i>’



<i>10</i>’


<b>Hoạt động 1:</b>


Đặt vấn đề vào bài



<b>Hoạt động 2:</b>


T×m hiĨu vỊ sù në dài



Tại sao các thanh ray xe lửa không
ăn khíp?


Quan s¸t thÝ nghiƯm.


Xác định dụng cụ - đo các thông số
theo yêu cu ca giỏo viờn.


Hs: Đa ra các kết luận


Sự në (co) cđa c¸c vËt kh¸c nhau cã
gièng nhau kh«ng?


HS:...
Gv: ThiÕt lËp c«ng thức


Nhận xét gì về giá trị của ?
HS:...



<b>1, Sự nở dài</b>


<i><b>a. Thí nghiệm</b></i>


Quan sát hình vẽ - Làm thí nghiệm


<b>Nhit ban u: t0 = 200C</b>


<b>Độ dài ban đầu: l0 = 500 mm</b>
t (0<sub>C)</sub> <sub></sub><sub>l (mm)</sub>


o


l
l t



 




30
40
50
...


0,25
0,33
0,41
...



.
.
.
.


<b>KÕt qu¶:</b>


l = l0(t - t0) (36.1)


hay: 0


l


. t (36.2)


l




+ Giá trị phơ thc chÊt liƯu vËt r¾n.


<i><b>b. KÕt ln</b></i> <i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>5</i>


<i>12</i>


Gv: Yêu cầu hs quan tâm một số giá trị


nở dài


Bảng giá trÞ: ( SGK)


<b>Hoạt động 3</b>


Tìm hiểu về sự nở khối



Gv: Yêu cầu hs vận dụng sự tơng tự
=> thành lập công thức


Hs: Thành lập công thức => Đa ra mối
liên hệ giữa hệ sè në dµi vµ hƯ sè në
khèi




<b>---Hoạt động 4</b>


Tìm hiểu về những ứng dụng



của hiện tợng trong thực tế



Gv: Yêu cầu học sinh vËn dơng lý
thut ®a ra mét sè øng dơng trong
thực tế.


Yêu cầu hs hoàn thành ví dơ SGK


<b>Hoạt động 5</b>



Tỉng kÕt bµi häc


Híng dÉn vỊ nhµ.



Gv: u cầu hs giải thích cơ chế hoạt
động của rơ le nhiệt trong bàn là


l = l0(1 + .t) .


l0: ChiỊu dµi ë t00C


: HƯ sè në dµi.
l: ChiỊu dµi ë t0<sub>C</sub>




Độ nở dài l của vật rắn hình trụ đồng chất ỷ
lệ với độ tăng nhiệt độ t và độ dài ban đầu l0


của vật đó.


<b>2, Sù në thÓ tÝch (sù në khèi)</b>


. V = V0(1 +
.t)


V0: ThÓ tÝc ë to0C


V: ThÓ tÝch ë t0<sub>C</sub>



: HÖ sè në khèi
 : Phô thuộc bản chất vật rắn


<b>3, ứng dụng hiện tợng nở v× nhiƯt trong kÜ </b>
<b>tht</b>


- Chú ý sự nở vì nhiệt trong khi chế tạo, lắp
đặt các máy múc.


- Ghép các vật rắn với nhau phải có sự nở vì
nhiệt giống nhau.


- Các thanh ray nở ra khi nóng lên và co lại khi
lạnh đi.


- Các vật khác nhau thì sự nở (co) khác nhau.


Ngày soạn: 02/04/2009


<b>Tiết 62</b> các hiện tợng căng bề mặt của chất lỏng <b>( Tiết 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Mơ tả đợc thí nghiệm về hiện tợng căng bề mặt.


 Xác định đợc phơng, chiều độ lớn của lực căng bề mặt. Nêu ý ngha ca n v o..


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Ch ng tích tham gia xây dựng bài.


- VËn dơng hoµn thµnh một số dạng bài tập cơ bản
- Liên hệ thực tiễn.


<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Giáo viên:</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Học sinh: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>1.</b> <b>ổn định lớp</b>


<b>2.</b> <b>KiĨm tra bµi cị:</b> : M¹ng tinh thĨ? (7)


<b>3.</b> <b>Bài giảng</b>


<i>Tg</i> <b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’
<i>7</i>’


<i>10</i>’


<i>5</i>


<i>12</i>’


<b>Hoạt động 1</b>



Đặt vấn đề vào bài


Sự nổi: Cây kim, nhện nớc ? ?


<b>Hoạt động 2</b>


T×m hiĨu về hiện tợng căng bề mặt



Gv: Mô tả thí nghiệm


<b> Nguyên nhân làm vòng dây AB có </b>
<b>dạng tròn </b>


HS:...


Lùc xh => gọi là lực căng mặt ngoài


<b> Lc căng mặt ngồi có đặc điểm gì?</b>


HS:...


Ph¬ng - ChiỊu - Độ lớn


Hs: Quan sát sự dịch chuyển cỉa vòng dây
chỉ


Gv: F ~ l (hv)


<b> Giải thích hình dạng cầu của khèi chÊt </b>
<b>láng ?</b>



HS:...


<b>Hoạt động 3:</b>


Tỉng kÕt bµi häc



Hệ thống các bài tập



<b>I. Hiện tợng căng bề mặt của chất </b>
<b>lỏng</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


Mụ t: Khung dây đồng, màng xà
phịng...


● TiÕn tr×nh: (SGK)


** HiƯn tợng: Màng xà phòng co lại (


V mặt ngoài).


<b>2. Lực căng bề mặt </b>


+ Phng: Tip tuyn vi mt thoỏng,
vng góc với đờng giới hạn


+ ChiỊu: T¸c dơng thu nhỏ S giới hạn
+ Độ lớn: . F = .l .


: hÖ sè căng mặt ngoài ( b/c
chất lỏng) N/m


l: ChiỊu dµi giíi h¹n


<b>Chó ý: </b>


- Giá trị  phụ thuộc bản chất và
nhiệt độ chất lỏng


- TÝnh chÊt thu nhá diƯn tÝch bỊ mỈt
sinh ra tõ lực tơng tác giữa các phân
tử ở lớp bề mỈt.


- Khi khối chất lỏng khơng chịu td
ngoại lực => có dạng hình cầu.
* <b>Xác định hệ số căng bề mặt </b>
<b>bằng thí nghiệm</b>


<b> (</b>SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngày soạn: 04/04/2009


<b>Tiết 63</b> các hiện tợng căng bỊ mỈt cđa chÊt láng <b>( TiÕt 2)</b>


<b>I, Mơc tiªu: </b>


<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


 Mơ tả đợc thí nghiệm về hiện tợng dính ớts, khơng dính ớt. Mơ tả hình dạng mặt khum chất lỏng


dạng cầu.


 Mơ tả c thớ nghim v hin tng mao dn.


<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


Vận dụng giải thích một số hiện tợng thực tế
 Chủ động tích tham gia xây dựng bài.


<b>II, Chn bÞ: </b> Dơng cơ thÝ nghiƯm.


<b>III, Néi dung, ph ơng pháp: </b>


<b>1.</b> <b>n nh lp</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>Câu 1, 2, 3 SGK? ( 7)


<b>3.</b> Bài giảng:


<i>Tg</i> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’
<i>7</i>’


<b>Hoạt động 1</b>


Đặt vấn đề vào bài



<b>Hoạt động 2</b>



Tìm hiểu về hiện tợng




<b>II. Hiện tợng dính ớt, không dính ớt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i>10</i>


<i>5</i>


<i>12</i>


Gv: Mô tả thí nghiệm


<b> Nguyên nhân mặt thoáng có hình dạng </b>
<b>cong</b>


HS:...


Lực xh => gọi là lực căng mặt ngoài


<b> HiƯn tỵng cã øng dơng ?</b>


HS:...
Hoàn thành câu C4
Hoạt động 3


Tìm hiểu về hiện tợng mao dẫn
Gv: Mô tả thí nghiệm


<b> Nguyên nhân ?</b>



HS:...


Lực xh => gọi là lực căng mặt ngoài


Hoàn thành câu C5


<b> Hiện tợng có ứng dông ?</b>


HS:...


Hoạt động 4:


Tỉng kÕt bµi häc


Hệ thống các bài tập



Mô tả: 2 bản thđy tinh.


Mét b¶n trần, một bản phủ nilon.


Tiến trình:


** Hiện tợng: H×nh vÏ 37.4 SGK


<b>* NhËn xÐt:</b>


 NÕu cã sù dÝnh ít - phần bề mặt chất lỏng
sát thành bình bị kéo lên - mặt khum lõm.
Nếu không có sự dính ớt - phân bề mặt



chất lỏng sát thành bình bị kéo xuống -
mặt khum lồi


<b>2. </b>ứ<b>ng dụng </b>


Trong công nghệ - dùng tuyển nổi quặng.


<b>III. Hiện tợng mao dÉn</b>


<b>1. ThÝ nghiƯm</b>


● Mơ tả: Nhúng thẳng đứng 3 ống thủy tinh
đờng kính trong khác nhau << vào cốc đựng
chất lỏng.


● HiƯn tỵng : Hinh vÏ


<b>* NhËn xÐt:</b>


 NÕu cã sù dÝnh ít - chÊt láng d©n cao hơn


Nếu không có sự dính ớt - chất lỏng hạ thấp hơn


ễng cú tit din trong cng nhỏ thì độ dâng
hoặc hạ càng nhiều.


<i><b>Hiện tợng mao dẫn</b></i> : Hiện tợng chất lỏng
trong ống có đờng kính trong nhỏ ln dâng
cao hơn hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất
lỏng bên ngoài ống.



<b>2. </b>ø<b>ng dông</b>


 Nớc dâng từ đất qua hệ thống mao dẫn
lên thân để nuôi cây.


 Dầu ngấm theo bấc trong ốn du.
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Hoàn thành các bài tập trắc nghiệm tại lớp
Chuẩn bị các bài tập về nhà


Ngày soạn: 07/04/2009


<b>Tiết 64</b> sù chun thĨ cđa c¸c chÊt <b>( TiÕt 1)</b>


<b>I. Mơc tiêu </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Có khái niệm chung về sự chuyển thể qua lại giữa 3 trạng thái vật chÊt.


 Nêu đợc đinh nghĩa sự nóng chảy, sự đơng đặc.


 Phân biệt sự nóng chảy của chất kết tinh và chất vơ định hình. Hiểu nhiệt độ nóng chảy và nhiệt nóng
chảy riêng . Biết đợc cơng thức Q = m và vận dụng giải bài tập.


<i><b>2. Kü năng</b></i>


Hc sinh ch ng, nghiờm tỳc hon thnh yờu cầu.



<b>II. ChuÈn bÞ</b> Đề bài, đáp án.


<b>III. </b>


<b> nội dung, phơng pháp </b>


<b>1.</b> <b>n nh lp.</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>Câu 1, 2 SGK (7)


<b>3.</b> <b>Nội dung:</b>


<i>Tg</i> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’
<i>7</i>’


<i>10</i>’


Hoạt động 1:


Đặt vấn đề vào bài


Quan sát hình vẽ 55.1
Hoạt động 2:


T×m hiĨu vỊ sù nãng ch¶y






Nhiệt độ
thiếc lỏng


2320<sub>C</sub>


thiÕc r¾n


O
thời gian


Gv: Yêu cầu hs tìm hiẻu c©u C1, C2


 <b>Nhận xét gì về biến đổi cấu trúc?</b>


HS: ...


Thuyết trình sự chuyển thể từ rắn sang
lỏng


So sỏnh với chất vơ định hình
Câu C1


Quan sát một số bảng giá trị SGK
Trong suốt quá trình nc nhiệt độ không
tăng.


 Nhiệt độ nc phụ thuộc chất và P ngồi.


<b>Sự nóng chảy và đơng đặc của chất </b>
<b>rắn vơ định hình</b>



 Khi nung nãng chÊt v®h mỊm dần và
chuyển từ từ sang thể lỏng


<b>I. Sự nóng ch¶y.</b>


- Q trình biến đổi từ rắn sang lỏng.


<i><b>1. ThÝ nghiệm : </b></i>


* Đun nóng chảy thiếc


Theo dừi : Ghi và vẽ đờng biểu diễn biến thiên nhiệt độ.


* Làm thí nghiệm với nhiều chất rắn kết tinh khác ...


<i><b>* KÕt luËn: </b></i>


- Mỗi chất rắn kết tinh có một nhiệt độ nóng chảy
khơng đổi ở mỗi áp suất cho trớc.


- Các chất rắn vơ định hình khơng có nhiệt độ nóng
chảy xác định.


<i><b>* Chú ý :</b></i> Nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc áp suất bên
ngoi.


<i><b>2. Nhiệt nóng chảy riêng</b></i>()


L nhiệt lợng cần cung cấp để làm nóng chảy hồn


toàn 1 đơn vị khối lợng của một chất kết tinh ở nhiệt
độ nóng chảy.


Q = .m (38.1)


<i><b>3. </b></i>ø<i><b>ng dông</b></i>


Kim loại đợc nấu chảy và giữ ở nhiệt độ cao hơn
nhiệt độ nóng chảy


<b>II. Sù bay h¬i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i>5</i>


<i>12</i>’


 Trong suốt qt nc nhiệt độ ln tăng.
=> Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác
đinh và khơng có nhiệt nóng chảy.


<i><b>1. ThÝ nghiÖm</b></i> <i><b>: </b></i>


* Đổ lớp nớc mỏng lên mặt đĩa nhơm.
Thổi nhe, hơ nóng => biến thành hơi.


<i><b>* Nguyên nhân:</b></i> Do một số phân tử chất lỏng ở bề
mặt có động năng đủ lơn thắng lực hút phân tử -> thoát
ra khỏi bề mặt trở thành phân tử hơi.


<i><b>* Sù ngng tơ</b></i> : Mét sè ph©n tư hơi trong cđ nhiệt đi


vào bề mặt chất lỏng và trở thành phân tử chất lỏng
chất ấy.


<b> </b>* Lµm thÝ nghiƯm víi nhiỊu chÊt láng kh¸c ...


<i><b>* KÕt ln:</b></i>


Sù ngng tụ luôn xảy ra kèm sự bay hơi.


<i>Tg</i> Hot ng 3:


Tổng kết, hớng dẫn về nhà.
Hoàn thành các bài tập SGK


<b>Giải thich tại sao nớc dá nổi trên mỈt </b>
<b>níc</b>


<b>Sự đơng đặc</b>


<b>Sù chun tõ thĨ láng sang thĨ r¾n.</b>


 Nhiệt độ đơng đặc bằng nhiệt độ nóng chảy.


 Khi đơng đặc khối cht lng ta nhit


Ngày soạn: 10/04/2009


<b>Tiết 65</b> sù chun thĨ cđa c¸c chÊt <b>( TiÕt 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


 Nêu và định nghĩa đợc sự bay hơi, sự ngng tụ. Giải thich nguyên nhân các quá trình này dựa vào
chuyển động nhiệt của các phân tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

 Định nghĩa đợc sự sơi. Viết và áp dụng cơng thức tính nhit húa hi ca cht lng. c


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


Hc sinh chủ động, nghiêm túc hoàn thành yêu cầu.


<b>II. ChuÈn bÞ</b> Đề bài, đáp án.


<b>III. </b>


<b> néi dung, phơng pháp </b>


<b>1.</b> <b>n nh lp.</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>Câu 1, 2 SGK (7)


<b>3.</b> <b>Nội dung:</b>


<i>Tg</i> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’
<i>7</i>’


<i>10</i>’



<i>5</i>


<i>12</i>’


Hoạt động 1:


Đặt vấn đề vào bài


Quan sát hình vẽ 55.1


============================
Hoạt động 2:


T×m hiĨu vỊ sù bay hơi




Gv: Yêu cầu hs tìm hiẻu câu C2, C3


<b>Nhn xột gỡ v biến đổi cấu trúc?</b>


HS: ...


Thuyết trình sự chuyển thể từ rắn sang lỏng
So sánh với chất vơ định hình


Quan sát một số bảng giá trị SGK


So sánh hơi khô với hơi bÃo hòa
Trả lời câu C4.



áp xuất hơi bÃo hòa phụ thuộc yếu tố nào?


Hot ng 3


Tìm hiểu về sự sôi





quan s¸t mét sè bảng giá trị


Gv: Yêu cầu hs tìm


<b>Nhiệt hóa hơi: </b>Có độ lớn bằng nhiẹt lợng cấn cung cấp làm


<b>II. Sù bay h¬i </b>


<i><b>2. H¬i khô và hơi bÃo hòa.</b></i>


Dùng ống xi lanh hút ête lỏng vào trong
ống nút kín.


Kéo pitông tạo khoang trống bề mặt


=> <b>Lợng ête giảm dần rồi dừng lại</b>.


<i><b>Nguyên nhân:</b></i>


Ban u ờte bay hi nhanh hn, mt
hơi ête tằng - gọi là <b>hơi khô.</b>



 Khi tốc độ ngng tụ và bay hơi bừng
nhau thì trạng thái cân bằng động
xảy ra=> Mật độ hơi ête khơng tăng
nữa - hơi <b>bão hịa</b>.


<b>3. </b>ø<b>ng dơng</b>


 Sù bay hơi nớc biển - muối.


Sự bay hơi amôniac - kĩ thuật làm
lạnh.


<b>III. Sự sôi </b>


<b>Quỏ trỡnh bin đổi từ lỏng sang thể khí</b>
<b>xảy ra ở cả bên trong và ở bề mặt chất </b>
<b>lỏng.</b>


<i><b>1. ThÝ nghiÖm</b></i> <i><b>: </b></i>


* Làm với các chất lỏng kh¸c nhau =>


<b> Dới áp suất chuẩn, mỗi chất lỏng sôi ở</b>
<b>nhiệt độ xác định và không thay đổi.</b>
<b>Chú ý</b> : Nhiệt độ sơi cịn phụ thuộc cả áp
suất chất khí ở bề mặt chất lỏng.


<i><b>2. NhiƯt hãa h¬i</b></i> : L


<b>Nhiệt lợng cần cung cấp cho khối chất</b>


<b>lỏng</b>


<b>trong suốt quá trình sôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

bay hi hon ton 1 kg chất đó ở nhiệt độ sơi.


Hoạt động 4


Tỉng kÕt, híng dÉn vỊ nhµ.





<b>Gv: Yêu cầu hs hoàn thành ác bài tập trắc nghiệm</b>
<b>Chuẩn bị các bài tập SGK</b>


Ngày soạn: 20/04/2009


<b>Tit 66</b> ẩm khơng khí.


<b>I. Mơc tiªu </b>


 Định nghĩa đợc độ ẩm m tơng đối, tuyệt đối và độ ẩm cực đại. Nhận biết đơn vị các đại lợng
 Phân biết sự khác nhau của các độ ẩm trên


 Vận dụng thuyết động học phân tử, cấu tạo chất giải thích một số hiện tợng trong tự nhiên.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III, Néi dung, ph ơng pháp :</b>


3.n nh lp



4.Bài giảng:.


<i>Tg</i> <b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’
<i>7</i>’


<i>10</i>’


<b>Hoạt động 1</b>:

Đặt vấn đề vào bi



Gv: Nêu một số hiện tợng thực tế


<b>Hoạt động 2:</b>

Tìm hiểu m


tuyt i v cc i



Gv: Yêu cầu hs lÊy vÝ dơ øng víi c¸c
øng víi tõng néi dung


Thuyết trình


Yêu cầu hs quan sát bảng giá trị - nhân
xét a và A


1 nhit - ỏp sut riêng phần p của hơi
n-ớc không thể lớn hơn as pbh của hơi nớc bão


hßa<b>.</b>



 So sánh các độ ẩm ?
Hs:


Câu C1, C2


Hoàn thành ví dụ ?
Hs:


<b>I. độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại</b>


<i><b>1. Độ ẩm tuyệt đối:</b></i><b> a (g/m3<sub>)</sub></b>


<b> </b>Là đại lợng đo bằng khối lợng hơi nớc (g) tính trong 1m3


kh«ng khÝ


<i><b>2. Độ ẩm cực đại:</b></i><b> A (g/m3<sub>)</sub></b>


<b> </b>Là đại lợng đo bằng khối lợng hơi nớc (g) bão hịa
tính trong 1m3<sub> khơng khí</sub>


<b>II. độ ẩm tỷ đối</b>


bh


a


f .100% (39.1)
A



Trong khÝ t ỵng häc :
p


f .100% (39.2)
p






<b>Chú ý:</b>


Không khí càng ẩm - f càng lín


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i>5</i>


<i>12</i>’


<b>Hoạt động 3 </b>


Tìm hiểu ảnh hớng của độ


ẩm



ThuyÕt tr×nh


Yc lÊy vÝ dơ thùc tÕ


<b>Hoạt động4: </b>



Tỉng kÕt bµi häc.


Híng dÉn vỊ nhµ



<b>III. ảnh hởng của độ ẩm khơng khí</b>


- f cµng nhỏ - sự bay hơi qua lớp da càng nhanh -> lạnh


- Độ ẩm cao - cây dễ phát triển, ẩm mốc -> ảnh hớng d/c điện tử,
hàng hóa...


<b>=> </b><i>Chèng Èm</i>


Giải thích sự hình thành sơng trên mặt ao, h
Mõy mựa thu cao hn mõy mựa ụng?


Sự tạo thành giọt sơng trên lá cây vào buổi sáng?


Ngày soạn: 25/04/2009


<b>Tiết 67</b> bài tập.
<b>I. Mục tiêu </b>


Nắm chắc nội dung sự biến dạng, sự në vÝ nhiƯt cđa vËt r¾n.
 N¾m vøng sù chun thĨ c¸c chÊt.


 Vận dụng ngun lý để hồn thành một số dạng bài tập cơ bản.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i>KiÕn thức liên quan</i>



<b>III, Nội dung, ph ơng pháp</b>:


<i>1.</i> <i>n nh lp</i>


<i>2.</i> <i>Kiểm tra bài cũ: </i>Câu 1, 2 ,3 SGK (7)


<i>3.</i> <i>Bài giảng:</i>


<i>Tg</i> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’
<i>7</i>’


<b> Hoạt động 1 </b>


<b> </b>

Gv hÖ thèng kiến thức.



Gv: Yêu cầu hs nhắc lại về kiến
thức cần nhớ, các quy ớc khi làm
bài tập.


Yêu cầu hs chú ý các bớc của
ph-ơng pháp.


<b> Hoạt động 2 </b>

Hoàn thành


các dạng bài tập trắc nghiệm



Yêu cầu hs đọc bài.


Hs hoµn thµnh một số dạng bài


tập lý thuyết.


<b>Hot ng 3 </b>


Hoàn thành các dạng bài


tập tự luận



<b>Bài 7 (tr 197 SGK) </b>


HD:




o o o


l l l l . (t t )
Thay sè ta cã: l 0,62m


     


  <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>10</i>


<i>5</i>


<i>12</i>


<i>Công thức tính ?</i>



HS: ...


Gv: Yêu cầu 1 hs hoµn thµnh bµi
tËp


Hs: ...


VËn dơng quan hệ tơng tự yêu
cầu hs hoàn thành


bài tập


Các lực tác dụng lên quả cầu ?
HS: Th¶o luËn theo nhãm
Gv: Yêu cầu 1 hs hoàn thành bài
tập


Hs: : Nhận xét bài tập


GV: Đa thêm bài tập.


<b>Hot ng 4 </b>


Củng cố, hớng dẫn về nhà.



Yêu cầu hs hoµn thµnh mét sè
bµi tËp SBT VL


<b>Bµi 8 (tr 197 SGK) </b>



HD :




o o o


max o


o


l l l l . (t t )
l
Tacã t t t


l


     


  


 <sub> </sub>


Thay sè : tmax = 450<sub>C</sub>


<b>Bµi tËp 11 (tr 203 SGK) </b>


HD


Lùc căng bề mặt td lên vòng xuyến :


FC = F - P = 19,3.10-3 N.


Tổng chu vi ngoài và trong của vòng xuyến :
L = (D + d) = 264.10-3<sub> m</sub>


Hệ số căng bề mặtở 200<sub>C là</sub>




3


3
c


3


F 19,3.10


73.10 N.m
L 264.10







</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Ngày soạn: 30/04/2009


<b>Tit 68</b> Thực hành : <b>xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng </b>(tiết 1)



<b>I, Mơc tiªu: </b>


 Xác định lực căng bề mặt của nớc td lên vịng kim loại. Từ đó xđ hệ số căng bề mặt
 Láp ráp đợc các thí nghiệm theo phơng án ó la chn .


Rèn luyện khả năng t duy, sử dụng các dụng cụ đo.
<b>II, Chuẩn bị: </b>


Lý thut, dơng cơ thÝ nghiƯm:


<b>III, Néi dung ph ¬ng ph¸p: </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp. </b>


<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ: Câu 1, 2, SGK . (8</b><b><sub>)</sub></b>


<i><b>3.</b></i> Bài giảng:


<i>Tg</i> <b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’
<i>7</i>’


<i>10</i>’


<i>5</i>


<i>12</i>’


<b> Hoạt động 1: </b>



Nhắc lại kiến thức và phổ biến nội dung


buổi thực hành.



Quan sát hình vẽ SGK 57.1


<b> Hot động 2: </b>


Tìm hiểu dụng cụ thí nghiệm

.
Gv: Thuyết trình => công dụng, cấu tạo...
HS : Quan sát thực tế.


Xỏc nh gia trọng đo m
đo chiều dài khung dây l
=> kết quả


<b> Hoạt động 3: </b>


T×m hiĨu vỊ dơng cơ ®o



Gv Híng dÉn chi tiÕt
Chän kiĨu lµm viƯc.
Chän thang đo.


Gv: Chia học sinh thành các nhóm - đăng kí phơng án
thực hành lựa chọn.


Hot ng 4:


Tổng kết bài học



<b>I. Cơ së lý thut</b>


<b>1. Dơng cơ thÝ nghiƯm</b>


 Lực kế 0,1N có độ chia nhỏ nhất 0,001 N.
 Vịng kim loại có dây treo.


 Hai cốc nhựa A,b đựng nớng, nối thơng
nhau.


 Thíc kĐp


<b>2. Phơng án thí nghiệm </b>: Xđ lựcăng bề mặt
Dùng lực kế treo vịng kim loại cho đáy chạm
mặt thống nớc cất.


Lùc bøt vßng ra khái nớc bằng tổng trọng lực
và lực căng bề mặt : F P F'





 
Hệ số căng bề mặt :


'


1 2


1 2



F F P
l l (D d)


l , l :Chu vi ngồi và chi vi trong của đáy vịng




  


  




<b>3. Giíi thiƯu dơng cơ ®o</b>


Các dụng cụ sử dụng trong thực hành.


<b>4. Lắp ráp thÝ nghiƯm</b>


Chó ý:


 Điều chỉnh đa giá đõ về vị trí cân bằng =>
dùng quả dọi.


 Bố trí đặt các vạch thớc để xác định vị trí ban
u


Ngày soạn: 02/05/2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>I, Mục tiêu: </b>


 Xác định lực căng bề mặt của nớc td lên vịng kim loại. Từ đó xđ hệ số căng bề mặt
 Láp ráp đợc các thí nghiệm theo phơng án đã lựa chọn


 Chủ động tích cực hồn thành các phơng án thí nghiệm .
 Rèn luyện khả năng t duy, sử dụng các dụng cụ đo.
<b>II, Chuẩn bị: </b>


 Lý thut, dơng cơ thÝ nghiƯm:


<b>III, Nội dung ph ơng pháp: </b>


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp. </b>


<i><b>2.</b></i> <b>KiĨm tra bµi cị: </b>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài giảng:</b>


<i>Tg</i> <b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>3</i>’
<i>7</i>’


<i>10</i>’


<i>5</i>


<i>12</i>’



<b> Hoạt động 1: </b>


Nhắc lại kiến thức và phổ biến nội dung



buổi thực hành.



Quan sát hình vẽ SGK 57.1


<b> Hot ng 2: </b>


T×m hiểu các phơng án thí nghiệm



.


Gv: Thuyết trình => công dơng, cÊu t¹o...


HS: Quan sát thực tế.
Xác định gia trọng đo m
đo chiều dài khung dây l
=> kt qu


Yêu cầu học sinh tiến hµnh thÝ nghƯm theo nhãm


<b> Hoạt động 3: </b>


B¸o c¸o thÝ nghiƯm



Gv Hớng dẫn học sinh làm báo cáo theo mẫu.


<b>Hot ng 4:</b>



Tỉng kÕt bµi học



<b>II. Phơng án thí nghiệm</b>


<b>1. Đo lực căng Fc</b>:


* TiÕn tr×nh thÝ nghiƯm :


- Lau sạch vịng, treo dây vào lực kế rồi treo
vào thanh ngang giá đỡ.


- Cho chất lỏng vào cốc A, B.
- Đặt vòng nhôm vào cốc A
- Cho vòng nhôm gần mặt nớc.
- Cho vòng chạm nớc rồi buông tay.


- Hạ B xuống, nớc tõ A ch¶y sang B -> sè chØ
lùc kÕ tăng dần.


- n khi xh mng cht lng bỏm quanh chu
vi đáy vòng.


- Ghi lại số liệu lực F ngay trớc khi màng bị
đứt


- Cã F = P + FC


- Lặp lại thÝ nghiƯm.



- Xác định các giá trị:  ,


- LỈp lại thí nghiệm với khung có chiều dài l2


.


<b>2. B¸o c¸o thÝ nghiƯm</b>


TÝnh FC ?


xác định hệ số căn bề mặt.
c


c


c


F


...
(D d)


F D d


Sai sè :


F D d


  



 




    
    


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>TiÕt 70 </i>kiÓm tra häc kú 2 <i>Ngày </i>
<i><b>I. Mc tiờu</b>:</i>


Đánh giá thành tích kết quả học tập của học sinh


Hon thành điểm theo hệ số quy định


<i><b>II. Chuẩn bị</b>: </i>Đề bài, đáp án<i>.</i>


<i><b>III. N</b><b>é</b><b> i dung</b><b> </b></i>


<b>Đề bài</b>


<i><b>Cừu 1</b>. </i>Choựn caừu <b>ỳng khi núi về phơng của lực căng mặt ngoài chất lỏng.</b>
<i>A. Theo phơng vng góc với bề mặt chất lỏng.</i>


<i>B. Theo ph¬ng bất kì.</i>


<i>C. Theo phơng hợp với mặt thoáng chất lỏng gãc 450 </i>


<i>D. Tiếp tuyến với mặt thống, vng góc với đờng giới hạn mặt thống.</i>


<i><b>Cõu 2.</b></i>Phơng trình trạng thái khí lý tởng <b>đúng</b> cho trờng hợp:


A. <i>KhÝ ë ®ktc.</i> <i>B. ThĨ tÝch khÝ không lớn lắm.</i>


<i>C. Khi lng khớ nh.</i> <i>D. Khi lng khí khơng đổi.</i>


<i><b>Câu 3</b>. </i>Ngêi ta trun cho chÊt khÝ trong xi lanh nhiƯt lỵng 148J. chÊt khÝ në ra thực hiện công 82J đẩy pít tông. <b>Nội năng</b> của
chất khí biến thiên một lợng là:


A. <i> - 230 J</i> <i>B. 230 J.</i> <i>C. - 66 J.</i> <i>D. 66 J.</i>


<i><b>Cõu 4</b>. </i>Dẫn 0,2 kg hơi nớc ở nhiệt độ 1000<sub>C vào một bình chứa 1,5 kg nớc đang ở nhiệt độ 15</sub>0<sub>C. Biết nhiệt dung riêng và </sub>


nhiệt hóa hơi của nớc là 4200 J/kg.độ & 2,3.106<sub> J/kg.độ. Nhiệt độ khi có cân bằng là </sub>


A. <i>700<sub>C.</sub></i> <i>B. <sub>79,4 </sub>0<sub> C.</sub></i> <i>C. <sub>89,4</sub>0<sub>C.</sub></i> <i>D. <sub>69,4 </sub>0<sub> C.</sub></i>


<i><b>Cõu 5</b>. </i>Biểu hiện nào sau đây <b>liên quan</b> đến hiện tợng mao dẫn


<i>A. èng hĩt nớc ngọt</i> <i>B. Bình thông nhau</i> <i>C. Giấy thấm ht mùc.</i> <i>D. Mùc dÝnh trªn giÊy.</i>
<i><b>Câu 6</b>. </i>Chọn câu đúng :


A. <i>Ném thẳng đứng một vật từ dưới lên, do vật chuyển động chậm dần đều nên thế năng giảm.</i>


<i>B. Vật rơi tự do có vận tốc tăng dần, khi đó động năng tăng dần, do vậy thế năng giảm dần.</i>
<i>C. Vật cách mặt đất độ cao h với gốc thế năng đặt tại vật thì vật có thế năng khác khơng</i>
<i>D. Vật đang rơi tự do thì cơng trọng lực tăng, thế năng của vật sẽ tăng.</i>


<i><b>Cõu 7.</b></i>Nguyên lý I của nhiệt động lực học <b>vận dụng</b> định luật nào sau đây.



A. <i> Bảo toàn động lợng.</i> <i> B. Bo ton v chuyn hoỏ nng lng.</i>


<i>C. Bảo toàn cơ năng.</i> <i> </i> <i> D. Định luật II Niu-t¬n.</i>
<i><b>Câu 8</b>. </i> Chọn câu sai


A. <i>Biến dạng kéo và biến dạng nén ; là những biến dạng trong đó vật rắn chịu tác dụng của các ngoại lực vng góc với </i>
<i>mặt chịu kéo hay nén .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>C. Độ dãn tương đối tỷ lệ thuận với ứng suất kéo gây ra nó .</i>


<i>D. Hệ số đàn hồi hay độ cứng của thanh phụ thuộc vào bản chất chất làm thanh , diện tích tiết diện ngang , và chiều daì </i>
<i>ban đầu của thanh</i>


<i><b>Câu 9</b>. </i>Cã 5,2 kg níc ë 24,50<sub>C , nhiƯt dung riêng của nớc là 4180 J/kg.K, nhiệt hoá hơi riêng là 2,3.10</sub> 6<sub> J/kg. Nhiệt lợng cần </sub>


cung cấp cho <b>nớc sô</b>i ở 1000<sub>C là:</sub>


A. <i>1,64.10 6 <sub>J</sub></i> <i>B. <sub>1,64.10 </sub>5 <sub>J</sub></i> <i>C. <sub>1, 64.10 </sub>4 <sub>J</sub></i> <i>D. <sub>1,64.10 </sub>3 <sub>J</sub></i>


<i><b>Cõu 10</b>. </i>Một sợi dây kim loại dài 2,6m, đờng kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng lực 28N thì giãn thêm 1,2mm. Suất đàn hồi của
kim loại là


<i>A. 12.1010<sub> Pa</sub></i> <i><sub>B. 12.10</sub>12<sub> Pa.</sub></i> <i><sub>C. 12,10</sub>9<sub> Pa.</sub></i> <i><sub>D. 12.10</sub>11<sub> Pa.</sub></i>


<i><b>Câu 11</b>. </i>Chọn câu đúng


A. <i>Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa cơng A và thời gian t cần để thực hiện công ấy.</i>


<i>B. Công suất đo bằng thơng số giữa thời gian t và công A thực hiện trong thời gian ấy.</i>



<i>C. Mt động cơ có cơng suất 5W/h, nghĩa là động cơ thực hiện một công là 5 kJ trong thời gian 5 giờ.</i>
<i>D. Công suất của động cơ đặc trưng cho khả năng thực hiện công của động cơ trong 1 đơn vị thời gian.</i>
<i><b>Câu 12</b>. </i>HiƯn tỵng mao dÉn :


A. <i>Chỉ xảy ra trong bình chứa. B. ChØ x¶y ra trong èng tiÕt diƯn nhỏ khi nhúng vào chất lỏng.</i>


<i>C. Chỉ xảy ra trong lßng chÊt láng. D. ChØ xảy ra trên mặt thoáng.</i>
<i><b>Cõu 13</b>. </i>Choùn caõu sai :


A. <i>Các phân tử cđ nhiệt hỗn loạn không ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển độngcàng lớn</i>


<i>B. </i>C<i>hất khí được cấu tạo bởi các hạt phân tử rất nhỏ. Phần lớn phân tử được coi là chất điểm</i>
<i>C. Khi cđ các phân tử va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình</i>.


D. <i>Hướng vận tốc chuyển động nhiệt của các phân tử phân là như nhau trong không gian </i>


<i><b>Cõu 14.</b></i>Với một lợng khí khơng đổi, q trình nào sau đây là <b>đẳng áp</b>:


A. <i>Nhiệt độ không dổi, thể tích tăng.</i> <i>B. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ</i>


<i>C. Nhiệt độ không dổi, thể tích giảm</i> <i>D. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.</i>
<i><b>Cõu 15</b>. </i>Chọn câ<b>u sai: (</b>với chất rắn kết tinh<b>)</b>


A. <i>Tinh thể của mỗi chất rắn có hình dạng đặc trng riêng xác dịnh.</i>


<i>B. Tinh thĨ đuợc cấu tạo từ các hạt (nguyên tử phân tử, ion).</i>


<i>C. Kích thuớc tinh thể phụ thuộc vào điều kiện hình thành nó.</i>


<i>D. Tinh th cú hỡnh dng ging nhau đối với mọi chất rắn.</i>



<i><b>Cõu 16.</b></i>Một thanh tròn bằng thép đờng kính 2 cm có suất đàn hồi là 2.10 11<sub> Pa . Nếu giữ chặt một đầu và nén đầu kia bằng </sub>


một lực 1,57.10 5<sub> N thì </sub><b><sub>độ co tơng đố</sub></b><sub>i của thanh là:</sub>


A. <i> 2,5%.</i> <i>B. 0,25%.</i> <i>C. 25%.</i> <i>D. Đáp án kh¸c.</i>


<i><b>Cõu 17</b>. </i>Một cái xà bằng thép trịn, đờng kính 4cm hai đầu đuợc chơn chặt vào tờng. Hệ số nở dài và suất đàn hồi của thép là
 = 1,2.10 - 5<sub> K</sub>-1<sub>, E = 20.10</sub>10<sub> N/m</sub>2<sub>. Khi nhiệt độ tăng thêm 36 </sub>0<sub>C </sub><b><sub>lực</sub></b><sub> do xà tác dụng vào tờng là:</sub>


A. <i>10,8.104<sub> N</sub></i> <i><sub>B. 10,8.10</sub>5 <sub>N</sub></i> <i><sub>C. 10,8.10</sub>7<sub> N</sub></i> <i><sub>D. 10,8.10</sub>6<sub> N</sub></i>


<i><b>Cõu 18</b>. </i>Chiều lực căng bỊ mỈt cã xu híng :


A. <i>Làm tăng diện tích mặt thoáng chất lỏng</i> <i> B. Giữ cho mặt thống chất lỏng ln n nh</i>


<i>C. Giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang D. Làm giảm diện tích mặt thoáng chất lỏng..</i>


<i><b>Cừu 19</b>. </i>Khi lng riờng của một khối kim loại ở 0o<sub>C là 7,8.10</sub> 3<sub> kg/m</sub>3<sub>. </sub><sub>ở</sub><sub> nhiệt độ 750 </sub>0<sub>C thì khối lợng riêng là bao nhiêu? </sub>


(biÕt hƯ sè në dµi lµ 12.10- 6<sub> K</sub>- 1<sub>).</sub>


A. <i> 7,59.10 3<sub> kg/m</sub>3<sub>.</sub></i> <i>B. <sub> 7,59.10</sub> 2<sub> kg/m</sub>3<sub>.</sub></i> <i>C. <sub> 7,59.10 </sub> 4<sub> kg/m</sub>3<sub>.</sub></i> <i>D. <sub> 7,59.10</sub> 5<sub> kg/m</sub>3<sub>.</sub></i>


<i><b>Cõu 20</b>. </i>Chọn câu <b>ỳng</b>:


A. <i>Tất cả các nhận xét sau.</i> <i> B. Vật rắn đa tinh thể cã tÝnh dÞ híng.</i>


<i>C. Chất kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định.</i> <i> D. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hớng</i>



<b>==============================================================================</b>
<b>Khởi tạo đáp án</b> ( Điểm cho mỗi lựa chọn đúng là 0,5 điểm<b>)</b>


<i>01. - - - ~</i> <i>06. - / - -</i> <i>11. - - - ~</i> <i>16. / </i>
<i>-02. - - - ~</i> <i>07. - / - -</i> <i>12. - / - -</i> <i>17. ; </i>
<i>-03. - - - ~</i> <i>08. - / - -</i> <i>13. - - - ~</i> <i>18. - - - ~</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i>-TiÕt 63 </i>Bµi tËp<i> Ngày</i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>H thng hoỏ cỏc kin thcv nh luật Húc, sự nở vì nhiệt của vật rắn.</i>


 <i>VËn dụng hoàn thành một số dạng bài tập cơ bản</i>


<i>Liên hệ thực tiễn.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


* Hệ thống các bài tập liên quan.


<b>III. Nội dung, phơng pháp</b>


1. n nh lp


2. Kiểm tra bài cũ: câu 1, 2, 3 SGK (7)


3. Bài giảng


<i>Tg</i> Hot ng ca thy v trũ Ni dung



<i>3</i>
<i>7</i>


<i>10</i>


<i>5</i>


<i>12</i>


Hot động 1: <i>Hoàn thành các dạng bài tập trắc </i>


<i>nghiệm khách quan và bài tập định tính</i>.


Yêu cầu HS 1 hoàn thành
=> kết hợp biến đổi biểu thức.


Yêu cầu HS 2 hoàn thành
=> kết hợp biến i biu thc.


Yêu cầu HS 3 hoàn thành
=> Sợi dây bị giÃn (biến dạng)


Yêu cầu HS 4 hoàn thµnh


=> Đáp ứng tính chất biến dạng uốn của vật rắn.
Hoạt động 2: <i>Hoàn thành các dạng bài tập bài </i>
<i>tập định lợng.</i>


Yêu cầu HS 5 hoàn thành


=> kết hợp biến đổi biểu thức.
F=k.l= o


S
E


l <sub>.</sub><sub></sub><sub>l</sub>


Yêu cầu HS 6 hoàn thành
=> kết hợp biến đổi biểu thức.
l=l0.t=36mm


<b>1</b>. Một sợi dây sắt dài gấp đơi nhưng có tiết
diện nhỏ bằng nữa tiết diện của sợi dây
đồng. Giữ chặt đầu trên của mỗi sợi dây
và treo vào đầu dưới của chúng hai vật
nặng giống nhau. Suất đàn hồi của sắt lớn
hơn của đồng 1,6 lần. Hỏi sợi dây sắt bị
dãn nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu lần
so với sợi dây đồng ?


A. Sợi dây sắt bị dãn ít hơn 1,6 lần.
B. Sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn 1,6 lần.
C. Sợi dây sắt bị dãn ít hơn 2,5 lần.
D. Sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn 2,5 lần.


<b>2.</b> Một thanh thép dài 5,0 m có tiết diện 1,5
cm2<sub> được giữ chặt một đầu. Cho biết suất </sub>


đàn hồi của thép là E = 2.1011<sub> Pa. Lực </sub>



kéo tác dụng lên đầu kia của thanh thép
bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5
mm ?


A. F = 6,0.1010<sub> N. B. F = 1,5.10</sub>4<sub> N.</sub>


C. F = 15.107<sub> N. D. F = 3,0.10</sub>5<sub> N.</sub>


<b>3</b>. Một sợi dây đồng lúc đầu được căng thẳng
ngang phơi quần áo. Sau vài lần phơi
quần áo nhẹ, sợi dây vẫn nằm ngang.
Nhưng sau nhiều lần phơi chiếu ướt hoặc
bông, ta thấy sợi dây đồng bị võng xuống
rõ rệt. Tại sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Yêu cầu HS 7 hoàn thành
=> kết hợp biến đổi biểu thức.
l1=l01.t ; l2=l02.t


=> l0= 1 2
0.5


t.( )


    <sub>=417mm</sub>


Hoạt động 3: <i>Hoàn thành các dạng bài tập đề </i>
<i>nghị, hớng dẫn về nhà</i>



<b>11</b>. Để chế tạo các cực của bóng đèn điện,
người ta không dùng đồng hoặc thép
mà phải dùng hợp kim platinit (thép
pha platin). Tại sao ?


<b>12.</b> Trong công nghệ đúc kim loại (đồn g,
gang , ...) , người ta phải chế tạo khn đúc
có thể tích bên trong lớn hơn thể tích của vật
đúc. Tại sao ?


<b>13</b>. Khi mua cốc thủy tinh, người ta thường
chọn cốc mỏng mà không chọn cốc
dày. Hơn nữa, trước khi rót nước sơi vào
trong cốc , thường bỏ vào trong cốc thủy
tinh một chiếc thìa bằng nhơm hoặc
bằng thép inôc. Tại sao ?


<b>14</b>. Trên mặt một khung dây thép mảnh
hình chữ nhật treo thẳng đứng có phủ
một màng xà phòng (H.37.1). Hỏi
những lực nào giữ cho phần màng xà
phòng abcd nằm cân bằng ?


<b>15</b>. Tại sao không thể dùng bút máy hoặc
bút bi thông dụng để viết chữ trên mặt
tờ giấy bị thấm dầu hoặc mỡ ?


<b>5</b>. Một thanh xà ngang bằng thép dài 5m có
tiết diện 25m2<sub> . Hai đầu của thanh xà </sub>



được gắn chặt vào hai bức tường đối diện.
Hãy tính áp lực do thanh xà tác dụng lên
các bức tường khi thanh xà dãn dài thêm
1,2mm do nhiệt độ nó tăng. Thép có suất
đàn hồi E = 20.1010<sub>Pa. Bỏ qua biến dạng </sub>


của các bức tường.


<b>6</b>. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài 10
m khi nhiệt độ ngồi trời là 100<sub>C. Độ dài </sub>


của thanh dầm cầu sẽ tăng thêm bao
nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400<sub>C ? Hệ</sub>


số nở dài của sắt là 12.10-6<sub> K</sub>-1<sub> .</sub>


<b>7</b>. Một thanh nhơm và một thanh thép ở 00<sub>C </sub>


có cùng độ dài là l0 . Khi nung nóng tới


1000<sub>C thì độ dài của hai thanh chênh </sub>


lệch nhau 0,50 mm. Hỏi độ dài l0 của hai


thanh này ở 00<sub>C là bao nhiêu ? Hệ số nở </sub>


daøi của nhôm là 24.10-6<sub> K</sub>-1<sub> và của thép </sub>


là 12.10-6<sub> K</sub>-1<sub> .</sub>



<b>8</b>. Tấm đồng hình vng ở 00<sub>C có cạnh dài </sub>


50cm. Cần nung nóng tới nhiệt độ bao
nhiêu để diện tích của đồng tăng thêm 16
cm2<sub>? Hệ số nở dài của đồng là 17.10</sub>-6<sub> K</sub>
-1<sub> .</sub>


A. t5000C. B. t1880C. C. t


8000<sub>C. D. t</sub><sub></sub><sub> 100</sub>0<sub>C.</sub>


<b>9</b>. Tại sao có thể dùng thiếc để hàn mảnh sắt
hoặc đồng với nhau, nhưng không thề
dùng thiếc để hàn hai mảnh nhôm với
nhau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

khoảng


1


10 của thép, còn diện tích tiết


diện ngang của thép bằng khoảng


1
20


</div>

<!--links-->

×