Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐÁP ÁN ÔN TẬP KHỐI 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.09 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT BÀ ĐIỂM </b> <b>TỔ HÓA HỌC </b>


<b>Trang 1 </b>


<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 3 </b>


<b>Câu 1 </b>


a.


Ptpư : HCl + KOH → KCl + H2O


Hiện tượng : ban đầu dd KOH có màu xanh , sau đó mất màu và cuối cùng có màu đỏ .
b.


Ptpư : Cl2 + H2O  HCl + HClO


2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2↑ + H2O


Hiện tượng : sủi bọt khí .


<b>Câu 2 </b> - điều chế FeCl3 :


2NaCl đpnc 2Na + Cl2


2Fe + 3Cl2


o


t


 2FeCl3



- điều chế FeCl2 :


NaCl (r) + H2SO4 (đ)


o


250 C




 HCl + NaHSO4


2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑


<b>Câu 3 </b> ROH + HCl → RCl + H2O


0,4 ← 0,4 (mol)
Số mol HCl = 0,8. 0,5 = 0,4
MROH = 16


0, 4


= 40 => MR = 23 . Vậy R là Na


công thức của hiđroxit trên là NaOH.


<b>Câu 4 </b> Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O


0,23 1,84 0,46 0,23 (mol)


Số mol Fe3O4 = 53, 36


232 = 0,23


a. khối lượng muối thu được = 0,46 . 162,5 + 0,23 . 127 = 103,96 (g)
b. thể tích dung dịch axit đã dùng = 1,84


0, 5 = 3,68 (lit)


<b>a.</b> nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng
nồng độ mol/l của FeCl2 = 0, 23


3, 68 = 0,0625 M


nồng độ mol/l của FeCl3 = 0, 46


3, 68 = 0,125 M


<b>Câu 5 </b> <b>a. 2R + 2n HCl → 2RCl</b>n + nH2↑


0,1


<i>n</i>


0,1 0,1


<i>n</i>


0,05 (mol)
BTKL : mR + mddHCl = mddA + mH2



 khối lượng hidro = 1,2 + 200 – 201,1 = 0,1


Số mol H2 = 0,1/ 2 = 0,05


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT BÀ ĐIỂM </b> <b>TỔ HÓA HỌC </b>


<b>Trang 2 </b>


=> chỉ có n = 2 , MR = 24 là phù hợp . Vậy R là magie ( Mg )


<b>b. Mg + 2HCl </b> MgCl2 + H2


0,05 0,1 0,05 0,05 (mol)
Khối lượng HCl = 0,1 . 36,5 = 3,65 g


nồng độ % của dd HCl : a = 3, 65.100


200 = 1,825 ( %)




Khối lượng MgCl2 = 0,05 . 95 = 4,75 g


nồng độ % của dd A :
C% MgCl2 = 4, 75.100


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THPT BÀ ĐIỂM </b> <b>TỔ HÓA HỌC </b>


<b>Trang 3 </b>



<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4 </b>


<b>CÂU 1 </b> <sub>MnO</sub><sub>2</sub><sub> + 4HCl </sub><sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


MnCl2 + Cl2 + 2H2O


Cl2 + 2Na 


0


t


2NaCl
NaCl (r) + H2SO4  


0


250


NaHSO4 + HCl


HCl + NaOH  NaCl + H2O


2NaCl đpnc  2Na + Cl2


Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2


Br2 + 2NaI  2NaBr +I2


Zn + I2 



0


t


ZnI2


<b>CÂU 2 </b>
<b>a </b>


NaNO3; Ba(OH)2; CaCl2; K2CO3.


Dd HCl CO2


q.tím xanh


Dd
AgNO3


Cịn lại  trắng


<b>b </b> b.1/. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2


Br2 + 2NaI  2NaBr +I2


b.2/ -1 0


MnO2 + 4HCl 


0



t


MnCl2 + Cl2 + 2H2O


b.3 /


HCl + NaOH  NaCl + H2O


<b>CÂU 4 </b> a. HT: bđầu x.hiện  trắng, sau đó  chuyển sang xám đen.
CaCl2 + 2AgNO3 AgCl + Ca(NO3)2


2AgCl as 2Ag + Cl2


b. NaCl (r) + H2SO4  


0


250


NaHSO4 + HCl


c. 2NaCl + 2H2O dpddcmn2NaOH + H2 + Cl2


2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O


<b>CÂU 5 </b> a. BaX2 + 2AgNO3 Ba(NO3)2 + 2AgX


MX = 35,5 g/mol



X là clo.


b. Ba(NO3)2 + K2CO3 BaCO3 + 2KNO3


T 0,05 0,07


P 0,05 0,05 0,05
S 0 0,02 0,05
m = 9,85 gam.


<b>CÂU 6 </b> a.


Mg + 2HCl  MgCl2 + H2


x 2x x x
Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O


y 6y 2y 3y


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THPT BÀ ĐIỂM </b> <b>TỔ HÓA HỌC </b>


<b>Trang 4 </b>
MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl


0,04 0,08


FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl


0,16 0,16



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×