Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Bài ca Hồ Chí Minh (The Ballad Of Ho Chi Minh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.57 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



A.Mục Tiêu : HS nắm được


- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 SGK, biết lập các hệ thức <i>b</i>2=ab ';<i>c</i>2=ac<i>'</i>
<i>h</i>2<sub>=b' c</sub><sub>'; ah</sub>


=bc và 1
<i>h</i>2=


1
<i>b</i>2+


1


<i>c</i>2 theo sự hướng dẫn của GV
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
- Tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn


B.Chuẩn bị của GV & HS : SGK + Thước kẻ + Phấn màu + Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vng
C. Tiến trình dạy học :


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


<b>15’</b>


<b>15’</b>


Giới thiệu bài mới :
Nhờ một hệ thức trong
tam giác vng, ta


cóthể “đo” được chiều
cao của cây bằng một
chiếc thước thợ


<b>1. Hệ thức giữa cạnh </b>
<b>góc vng và hình </b>
<b>chiếu của nó :</b>


* Định lí 1 : ( SGK )
<i>b</i>2=ab<i>'</i> ( 1 )
<i>c</i>2


=ac<i>'</i> ( 2 )


Ví dụ 1 : ( SGK )


<b>2. Một số hệ thức liên </b>
<b>quan đến đường cao :</b>


* Định lí 2 : ( SGK )
<i>h</i>2=b'.<i>c '</i> ( 4 )


 ổn định lớp: sỉ số
 Kiểm tra bài củ :


- Cho hs tìm các cặp tam
giác vng đồng dạng của
hình 1 SGK


- Cho hs đọc định lí 1 một


lần cho cả lớp nắm được nội
dung và hướng dẫn hs
diễn đạt nội dung định lí 1
bằng công thức


- Gọi hs lên bảng và ướng
dẫn phân tích tìm ra hướng
chứng minh định lí 1


- Vậy ta chứng minh định lí
1 bắt đầu từ đâu ?


- Trình bày chứng minh định
lí như SGK


- cho hs quan sát hình để trả
lời <i>b '</i>+<i>c '</i>=?


- Từ ( 1 ) & ( 2 ) ta có :
<i>b</i>2+<i>c</i>2=?


-Vậy từ định lí 1 ta suy ra
được định lí Pi-ta-go
- Giới thiệu định lí 2


- Với các qui ước ở hình 1 ta
có : <i>h</i>2=b'.<i>c '</i> và hướng
dẫn hs phân tích để thấy
được yêu cầu cần c/m



<i>Δ</i>AHB <b>~ </b> <i>Δ</i>CHA
trong<b> ?1</b>


Chẳng hạn :
<i>b</i>2=ab<i>'⇐b</i>


<i>a</i>=
<i>b '</i>


<i>b</i> <i>⇐</i>
AC
BC=


HC
AC


<i>⇐Δ</i>AHC <b>~ </b> <i>Δ</i>BAC


- Ta chứng minh <i>Δ</i>AHC <b>~</b>


<i>Δ</i>BAC


rồi suy ra kết quả cần chứng minh
- Quan sát hình 1 và theo dõi
chứng minh của GV và ghi vào vở
<i>b '</i>+<i>c '=a</i>


<i>b</i>2+c2=ab<i>'</i>+ac<i>'</i>=a(b '+<i>c '</i>)=a.<i>a=a</i>2


<i>⇒b</i>2+c2=a2 ( 3 )


- hs làm


<i>Δ</i>AHB <b>~ </b> <i>Δ</i>CHA vì
<i>∠</i>BAH =∠ACH


( cùng phụ với <i>∠</i>ABH )
<i>⇒</i>


AH
CH=


HB
HA<i>⇒</i>AH


2


=HB . HC<i>⇒</i>
<i>h</i>2=<i>b'</i>.<i>c '</i>


. Luyện tập tại lớp : Luyện tập tại lớp bài tập: 1 , 2 trang 68 – SGK <b>( 15’ )</b>


. Hướng dẫn bài tập ở nhà : Bài tập : 3 , 4 trang 69 – SGK + Định lí 3 , 4 của <b>§1</b>


<b>Tiết 01– HH</b> <b>CHƯƠNG I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG</b>


<b>TAM GIÁC VNG</b> <b>Tuần thứ 1 – HK1</b>


<b>§1 MỘT SỐ HỆ THỨC LƯỢNG VÀ </b>
<b>ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG</b>



A


b
c


h


B <sub>C</sub>


H


c’ b’


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.Mục tiêu :


- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 SGK, biết lập các hệ thức ah=bc và
1


<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+


1


<i>c</i>2 theo sự hướng dẫn của GV


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
- Tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn



B.Chuẩn bị của GV & HS : SGK + Thước kẻ + Phấn màu
C. Tiến trình dạy học :


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


<b>7’</b>


<b>10’</b>


<b>12’</b>


 Giới thiệu bài mới :
* Định lí 3 : ( SGK )
<i>b</i>.<i>c=a</i>.<i>h</i> ( 4 )


* Định lí 4 : ( SGK )
1


<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2 ( 5 )
*Vd3 & chú ý như
( SGK )


 ổn định lớp: sỉ số
 Kiểm tra bài củ :



- Gọi hs1 phát biểu định lí
và ghi cơng thức ( 1 )
- Gọi hs2 chứng lại công
thức ( 3 ) & phát biểu
bằng lời


- Cho hs tính diện tích
tam giác vng ABC
bằng 2 cách ( Hình 1 )
- Cho hs so sánh 2 diện
tích vừa tìm được ?
-Cơng thức ( 4 ) chính là
nội dung của định lí 3
-Gọi 1hs nêu định lí 3
( SGK )


-Giới thiệu thêm cách c/m
công thức ( 4 ) bằng PP
c/m 2 tam giác đồng dạng
-Hướng dẫn hs phân tích
đi lên, rồi c/m ngược lại
- Hướng dẫn hs là <b>?2</b>


- Cơng thức vừa tìm được
chính là nội dung của
định lí 4 & hướng dẫn hs
phân tích tìm cách c/m
- Cho hs phát biểu định lí
4 – SGK



- Giới thiệu vd3 và chú ý
như SGK


<i>S<sub>Δ</sub></i><sub>ABC</sub>=1


2<i>b</i>.<i>c</i> ( <i>Δ</i> ABCvuôngt
ạiA)


<i>SΔ</i>ABC=
1
2<i>a</i>.<i>h</i>


<i>⇒</i>1


2<i>b</i>.<i>c=</i>
1


2<i>a</i>.<i>h⇒b</i>.<i>c=a</i>.<i>h</i> ( 4
)


-Phát biểu định lis và ghi vào vở 


+ chứng minh


- Ta có : <i>Δ</i>ABC <b>~ </b> <i>Δ</i>HBA
( vì chúng có chung góc nhọn B )


<i>⇒</i>AC



HA=
BC


BA <i>⇒</i>AC . BA=BC . AH
<i>⇒b</i>.<i>c=a</i>.<i>h</i>


Ta có : <i>a</i>2=<i>b</i>2+c2
<i><sub>b</sub></i><sub>.</sub><i><sub>c=a</sub></i><sub>.</sub><i><sub>h</sub><sub>⇒</sub><sub>b</sub></i>2


.<i>c</i>2=a2.<i>h</i>2
<i>⇒b</i>2.<i>c</i>2=(b2+<i>c</i>2).<i>h</i>2
<i>⇒</i> 1


<i>h</i>2=
<i>b</i>2+<i>c</i>2


<i>b</i>2<sub>.</sub><i><sub>c</sub></i>2 <i>⇒</i>
1
<i>h</i>2=


1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2
- ghi vd3 + chú ý vào vở


. Luyện tập tại lớp : Luyện tập tại lớp bài tập: 3 , 4, 5 trang 69 – SGK <b>( 15’ )</b>


. Hướng dẫn bài tập ở nhà : Bài tập : 6,7,8,9 trang 69,70 – SGK



<b>Tiết 02 – HH</b> <b>§1 MỘT SỐ HỆ THỨC LƯỢNG VÀ </b> <b>Tuần thứ 2 – HK1</b>


<b>ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG </b>( tiếp theo )


?2


<b>Tiết 02 – HH</b> <b>Tuần thứ 1 – HK1</b>


<b>§1 MỘT SỐ HỆ THỨC LƯỢNG VÀ </b>


<b>ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG </b>( tiếp theo )


<b>Tiết 02 – HH</b> <b>Tuần thứ 1 – HK1</b>


<b>§1 MỘT SỐ HỆ THỨC LƯỢNG VÀ </b>


<b>ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG </b>( tiếp theo )


<b>Tiết 02 – HH</b> <b>Tuần thứ 1 – HK1</b>


<b>§1 MỘT SỐ HỆ THỨC LƯỢNG VÀ </b>


<b>ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG </b>( tiếp theo )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.Mục tiêu :


- Củng lại các hệ thức lượng trong tam giác vng của §1
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
- Tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn



B.Chuẩn bị của GV & HS : SGK + Thước kẻ + Phấn màu
C. Tiến trình dạy học :


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


 Luyện tập :


<b>5.Trang 69 – SGK</b> :
Cho <i>Δ</i>ABC vng
tại A


Có <i>AB=</i>3 ;AC=4 .
Tính : AH,BH,CH


<b>6.Trang 69 – SGK</b> :
Cho <i>ΔE</i>FG vng
tại E


Có FH= ;HG=2 .
Tính : FH,HG


<b>7.Trang 69 – SGK</b> :


<b>8.Trang 70 – SGK</b> :


 ổn định lớp: sỉ số
 Kiểm tra bài củ :
- Không kiểm tra bài củ
mà tính điểm cho hs khi


giải bài tập


- Gọi hs1 lên bảng làm
bài tập 5 SGK ,sau đó cho
cả lớp nhận xét lời giải
- GV sữa lại nếu có sai sót
mà hs khơng phát hiện


- Gọi hs2 lên bảng làm
bài tập 6 SGK , sau đó cho
cả lớp nhận xét lời giải
- GV sữa lại nếu có sai sót
mà hs khơng phát hiện


- Hs3 : Quan sát ( h.8 )
trong SGK & làm cách 1
- Hs4 : Quan sát ( h.9 )
trong SGK & làm cách 2
, sau đó cho cả lớp nhận
xét lời giải


-GV sữa lại nếu có sai sót
mà hs khơng phát hiện
- Hs5 : Quan sát ( h.10 )
trong SGK


- Hs6 : Quan sát ( h.11 )
trong SGK


- Hs7 : Quan sát ( h.11 )


trong SGK , sau đó cho cả
lớp nhận xét lời giải
-GV sữa lại nếu có sai sót


- <b>hs1</b> :


Theo định lí pi-ta-go :
BC2


=AB2+AC2<i>⇒</i>BC2=32+42
<i>⇒</i>BC2=9+16=25<i>⇒</i>BC=5
Mặt khác :


BH=AB
2
BC =


32


5 =1,8 mà
CH=BC<i>−</i>BH=5<i>−</i>1,8=3,2
Ta có : AH . BC=AB. AC
<i>⇒</i>AH=AB . AC


BC =


3 . 4
5 =2,4
- <b>hs2</b> : Ta có :



FG=FH+HG=1+2=3 mà
<i>EF</i>2=FH. FG=1 .3=3<i>⇒EF</i>=

3
<i>EG</i>2


=GH . FG=2 .3=6<i>⇒EF</i>=√6


<b>-hs3</b> : <i>Cách 1</i>


Theo cách dựng <i>Δ</i>ABC có
đường trung tuyến OA ứng với cạnh
BC và


bằng phân nữa BC <i>⇒Δ</i>ABC


vng tại A nên ta có :
AH2


=BH . CH hay <i>x</i>2=a.<i>b</i>


<b>-hs4</b> : <i>Cách 2</i>


Theo cách dựng <i>Δ</i>DE<i>F</i> có
đường trung tuyến OD ứng với cạnh


bằng phân nữa EF <i>⇒Δ</i>DE<i>F</i>
vuông tại E nên ta có :


DE2=EI .<i>EF</i> hay <i>x</i>2=a.<i>b</i>


8a) ta có :


<i>x</i>2


=4 . 9<i>⇒x</i>2=36<i>⇒x=√</i>36=6
8b) theo đề bài tam giác đã cho là
tam giác vuông cân nên <i>x=</i>2 và
A


B H C


4
3


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>9.Trang 70 – SGK</b> :


mà hs khơng phát hiện
- Vẽ hình & gọi 1 hs khá -
Giỏi lên bảng là bài 9 dưới
sự hướng dẫn GV


- Để chứng minh


<i>Δ</i>DIL cần ta cần chứng
minh : DI = DL hoặc là


<i>∠</i>DIL=∠ILD . Vậy
theo giả thiết đã cho ta


chọn cách nào ?


- Nếu chọn cách 1 thì ta
phải chứng minh cặp tam
giác nào bằng nhau ?
- Hướng dẫn hs lợi dụng
kết quả câu a) áp dụng
vào các phép biến đổi


<i>y=</i>

8


8c) ta có : 122=<i>x</i>. 16


<i>⇒x=</i>122
16 =9
<i>y</i>2


=122+<i>x</i>2<i>⇒y</i>=

122+92=15
9a) Xét 2 <i>Δ</i> vng : ADI và CDL
, có : AD = CD ( ABCD là h. vuông
)


<i>∠</i>DADI =∠CDL (cùng phụ
<i>∠</i>CDI )


<i>Δ</i>ADI=<i>Δ</i>CDL<i>⇒</i>DI=DL
9b) Theo câu a) ta có :


1
DI2+



1
DK2=


1
DL2+


1


DK2 ( 1 )
Mặt khác : <i>Δ</i>DKL có DC là
đường cao tương ứng với cạnh
huyền KL :


1
DL2 +


1
DK2=


1


DC2 ( 2 )
từ ( 1 ) & ( 2 ) suy ra :
1


DI2+
1
DK2=



1


DC2 ( không đổi )
Vậy : 1


DI2+
1


DK2 không thay đổi
khi I thay đổi trên AB


. Luyện tập tại lớp : Nhắc nhở hs ôn tập lại bài & xem lại các bài tập đã giải trên lớp
. Hướng dẫn bài tập ở nhà : Chuẩn bị <b>§2 – </b>SGK . trang 71




---@@@---A.Mục tiêu : HS cần nắm


- Nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn


- Hiểu được tỉ số lượng giác phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn <i>α</i> mà khơng phụ thuộc từng tam giác vng có
một góc <i>α</i>


- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc nhọn đặt biệt 300<sub> , 45</sub>0<sub> , 60</sub>0


- Rèn kỹ năng vận dụng các tỉ số lượng giác vào giải các bài tập liên quan
- Tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn


B.Chuẩn bị của GV & HS : Ơn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông & cách viết hệ thức tỉ lệ.
C. Tiến trình dạy học :



<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


<b>2’</b>


 Giới thiệu bài mới :


<b>1.Khái niệm tỉ số lượng </b>


 ổn định lớp: sỉ số


 Kiểm tra bài củ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>18’</b>


<b>15’</b>


<b>giác của một góc nhọn :</b>
<b>a) Mở đầu :</b>


<b>b) Định nghĩa :</b> SGK


- Giới mở đầu như SGK &
cho hs nhắc lại các khái
niệm về cạnh của tam giác
vuông


- Cho hs làm ?1 SGK


-Hướng dẫn hs làm câu b)


- như vậy khi độ lớn của


<i>α</i> thay đổi thì tỉ số giữa
2 cạnh đối và cạnh kề của
góc <i>α</i> cũng thay đổi


- Vẽ hình tam giác vng
& cho hs đọc định nghĩa
trong SGK , sau đó giới
thiệu lại đn đồng thời hướg
dẫn các tỉ số lượng giác
của góc <i>α</i>


- Nêu nhận xét như SGK


<b> </b>


a)Khi <i>α</i>=450 , <i>Δ</i>ABC
vuông cân tại A nên AB = AC


<i>⇒</i>AB


AC=1 . Ngược lại
AB


AC=1


<i>⇔</i> AB = AC thì <i>Δ</i>ABC
vng cân tại A , suy ra



<i>α</i>=450


b) Khi <i>α</i>=600 ,lấyB’đối xứng
với B qua AC, ta c ó <i>Δ</i>ABC
là phân nữa <i>Δ</i> đ ều CBB’.
Nếu gọi


độ dài cạnh AB là a thì :


BC = BB’ = 2AB = 2a . theo đlý
pi-ta-go, ta có : AC=a

3


<i>⇒</i>AC


AB=
<i>a</i>

3


<i>a</i> =

3 . Ngược
lại


nếu AC


AB=

3 thì theo đlý
pi-ta-go ta c ó BC = 2AB . Do đó
nếu lấy B’ đối xứng với B qua
AC thì CB = CB’= BB’ <i>⇒Δ</i>
BB’C đều


<i>⇒∠B=</i>600



- Hs lắng nghe GV giải thích
định nghĩa và ghi định nghĩa
vào vở


. Luyện tập tại lớp : Củng cố cho hs bằng <b>?2</b> trang 73 - SGK ( <b>10’</b> )


. Hướng dẫn bài tập ở nhà : Hướng dẫn hs xem trước phần còn lại của bài đang học trong SGK




---@@@---A.Mục tiêu : HS cần nắm


- Nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn


- Hiểu được tỉ số lượng giác phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn <i>α</i> mà khơng phụ thuộc từng tam giác vng có
một góc <i>α</i>


- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc nhọn đặt biệt 300<sub> , 45</sub>0<sub> , 60</sub>0


- Rèn kỹ năng vận dụng các tỉ số lượng giác vào giải các bài tập liên quan
- Tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn


B.Chuẩn bị của GV & HS : Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông & cách viết hệ thức tỉ lệ.


?1


?2
?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Tiến trình dạy học :



<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


<b>25’</b>


 Giới thiệu bài mới :


<b>2. Tỉ số lượng giác của </b>
<b>hai góc phụ nhau :</b>


* Định lí : ( SGK )


 ổn định lớp: sỉ số
 Kiểm tra bài củ :
- Gọi hs1 nêu đn tỉ số
lượng giác của góc <i>α</i>
- Gọi hs2 viết các tỉ số
lượng giác của góc <i>α</i>
-Giới thiệu & hướng dẫn
hs làm vd1,vd2 như SGK


- Giới thiệu vd3 & vd4+?3
như SGK


- Qua 4 vd trên ta có nhận
xét gì về mối quan hệ giữa
các tỉ số lương giác <i>α</i>
và góc <i>α</i>


- Qua vd4 nêu chú ý cho


hs


- Cho hs quan sát hình 19
và làm ?4


- Cho hs nhận xét các cặp
tỉ số lượng giác nào bằng
nhau ?


- Hướng dẫn hs nêu lên nội
dung định lí qua nhận xét
của ?4


- Cho hs nêu đlí như SGK
- Giới thiệu cho hs vd5 &
vd6 và rút ra bảng tỉ số
lượng giác của các góc đặt
biệt


- Giới thiệu vd7 và chú ý
như SGK cho hs


- Nêu định nghĩa và viết công
thức như SGK




- quan sát hình 15 & 16 cùng
với các tỉ số lượng giác để áp
dụng vào vd1 & vd2 như SGK


- chú ý nghe GV giới thiệu cách
dựng góc <i>α</i> khi biết tỉ số
lượng giác của nó


- Nếu biết góc <i>α</i> thì ta tính
được các tỉ số lượng giác của


<i>α</i> , ngược lại : nếu biết trước
các tỉ số lượng giáccủa <i>α</i> thì
ta có thể dựng được góc <i>α</i>
- hs nghe GV giải thích và ghi
chú ý như SGK


- Viết các tỉ số lượng giác của 2
góc <i>α∧β</i>




sin<i>α</i>=cos<i>β</i> ;


sin<i>β</i>=cos<i>α</i>


tg<i>α</i>=cot<i>gβ</i> ;


tg<i>β=</i>cot<i>gα</i>


- Hs tự ghi định lí như SGK
- theo dõi và ghi vd5 & vd6


300 <sub>45</sub>0 <sub>60</sub>0




sin


2


1

<sub>√</sub>

2
2


3
2


cos<i>α</i>

3


2


2


2 2


1


tg<i>α</i>

3


3 1

3


300

3 1

<sub>3</sub>3


- hs tự ghi vd7& chú ý như SGK



. Luyện tập tại lớp : Luyện tập tại lớp BT 10,11,12- trang 76 - SGK
. Hướng dẫn bài tập ở nhà : BT 13,14,15,16,17 -trang 77 – SGK ( <b>15’</b> )


<b>5’</b>


?4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



---@@@---A.Mục tiêu :


- Củng cố lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tỉ số lượng giác của ba góc nhọn đặt biệt 300<sub> , 45</sub>0<sub> , 60</sub>0 <sub>vào bài tập cụ thể</sub>


, dựng được góc <i>α</i> khi biết tỉ số lượng giác của nó, chứng minh được 1 số cơng thức đơn giản . Tính được độ
dài


của cạnh tam giác khi biết góc <i>α</i> và 1 cạnh của tam giác, hoặc biết 2 cạnh của tam giác tính góc <i>α</i>
- Tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn


B.Chuẩn bị của GV & HS : SGK + Làm BT luyện tập trang 77 – SGK trước ở nhà
C. Tiến trình dạy học :


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


 ổn định lớp: sỉ số
 Kiểm tra bài củ :
Không KT bài mà cho
điểm cho ở phần làm BT


- GV giải câu a) làm mẫu
của BT 13 trang 77, sau đó
cho 3 hs lên bảng giải 3
câu b,c,d tương tự như câu
a )


- Cho hs khác nhận xét &
sữa sai sót ( nếu có )
-Gọi 4 hs lên bảng (hướng)
giải BT 14 – Trang 77


14a)
sin<i>α</i>
cos<i>α</i> =


AB
BC
AC
BC


=AB
BC .


BC
AC=


AB
AC=tg<i>α</i>
14b)



cos<i>α</i>
sin<i>α</i> =


AC
BC
AB
BC


=AC
BC .


BC
AB=


AC


AB=Cotg<i>α</i>
14c) tg<i>α</i>. cot<i>gα</i>=AB


AC.
AC
AB=1
14d) sin2<i>α</i>+cos2<i>α</i>=1


<i>⇔</i>

(

AB
BC

)



2
+

(

AC



BC

)


2


=1<i>⇔</i>AB
2


+AC2
BC2 =¿


¿BC


2


BC2=1 ( do


<b>Tiết 07 – HH</b> <b>LUYỆN TẬP§2 </b> <b>Tuần thứ 4 – HK1</b>


 Luyện tập:


<b> 13 trang 77 - SGK</b>


<b>14 trang 77 -SGK</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


P


13a) Vẽ góc vng xOy, lấy một


đoạn thẳng làm đơn vị . Trên tia
Oy, lấy điểm M sao cho OM = 2 .
Lấy M làm tâm, vẽ cung tròn bán
kinh 3 . Cung tròn này cắt tia õ tại
N . Khi đó <i>∠</i>ONM=α


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>15 trang77- SGK</b>


<b>16 trang – SGK</b>


<b> 17 trang - SGK</b>


- Gọi 1 hs lên bảng giải BT
15, GV hướng dẫn hs áp
dụng kết quả BT 14


- Gọi 1 hs lên bảng giải BT
16, GV cho hs khác nhận
xét kết quả & sữa lại sai sót
( nếu có )


- Gọi 1 hs lên bảng quan
sát h.23 trong SGK và giải
bài toán theo yêu cầu của
đề bài


-Cho hs khác nhận xét kết
quả & sữa lại sai sót ( nếu
có )



AB2+AC2=BC2 )


- Ta có : sin2<i>B</i>+cos2<i>B=</i>1 nên


sin2<i><sub>B=</sub></i><sub>1</sub><i><sub>−</sub></i><sub>cos</sub>2<i><sub>B=</sub></i><sub>1</sub><i><sub>−</sub></i><sub>0,8</sub>2


=0<i>,</i>36
Do sinB > 0 nên ta có sin B = 0,36
Do 2 góc B & C phụ nhau nên ta có
sinC=cosB=0,8 ; CosC=sinB = 0,36
- Từ đó ta có :


tgC=sin<i>C</i>
cos<i>C</i>=


4


3<i>;</i>CotgC=
3
4
<i>- 16 trang 77 :</i>


Gọi độ dài cạnh đối diện với góc
600<sub> của tam giác vng là x . Ta có :</sub>


sin 600=<i>x</i>


8<i>⇒x=</i>8 . sin 60
0



<i>⇒x=</i>8 .

3


2 =4

3


<i>- 17 trang 77 :</i>


Theo hình vẽ 2 tam giác đã cho là 2
tam giác vng cân & bằng nhau
nên ta có :


<i>x</i>2


=202+212<i>⇒x</i>=

202+212
<i>x=</i>

400+441=

841=29


. Luyện tập tại lớp : Nhắc nhở hs ôn tập lại bài & xem lại các bài tập đã giải trên lớp
. Hướng dẫn bài tập ở nhà : Chuẩn bị <b>§3 – </b>SGK . trang 77,78 ( <b>2’</b> )




---@@@---A.Mục tiêu : Hs cần nắm


- Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau . Sử dụng để tìm tỉ
số lượng giác của một góc nhọn cho trước ( tra xuôi )


- Thấy được tính đồng biến của sin & tang, nghịch biến của côsin & côtang khi : 00<<i>α</i><900


- Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại, tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số
lượng của góc đó .



- Tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn & tra bảng lượng giác.


B.Chuẩn bị của GV & HS : đn tỉ số lượng giác của các góc nhọn , quan hệ các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
+ SGK + Bảng số


C. Tiến trình dạy học : ( Trong tiết này GV + HS sử dụng SGK & Bảng số )


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


<b>10’</b>


<b>7’</b>


<b>6’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>8’</b>


<b>25’</b>


ƒ Giới thiệu bài mới :


<b>1.Cấu tạo của bảng </b>
<b>lượng giác:</b>


( như SGK )


<b>2.Cách dùng bảng:</b>



a) Tìm tỉ số lượng giác
của 1 góc nhọn cho trước
: ( như SGK )


j ổn định lớp: sỉ số
‚ Kiểm tra bài củ :


-hs1: nêu định nghĩa & ghi
của các tỉ số lượng giác
-hs2 : Nêu quan hệ giữa
các tỉ số lượng giác của 2
góc <i>α∧β</i> phụ nhau
- Giới thiệu theo tình tự
như SGK


- Giới thiệu theo tình tự
như SGK


- Cho hs làm <b>?1</b>-SGK
- Tra số 470<sub> ở cột nào ?</sub>


- Tra số 24’ ở hàng nào ?
- Tiếp đến ta làm như thế
nào để có kết quả đúng ?


- Cho hs làm <b>?2</b>-SGK
-Hãy thực hiện tương tự
như <b>?1</b>


- Nghe GV giới thiệu & theo dõi


trong SGK & quan sát bảng số


- Nghe GV giới thiệu & theo dõi
trong SGK & quan sát bảng số


Để tìm cot<i>g</i>47024<i>'</i> ta
dùng


bảng IX, số độ tra ở cột 13, số
phút tra ở hàng cuối . Lấy giá trị
giao của hàng ghi 470<sub> và cột ghi </sub>


24’làm phần thập phân. Phần
nguyên được lấy theo phần
nguyên của giá trị gần nhất đã
cho trong bảng ta có :


cot<i>g</i>47024<i>' ≈</i>0<i>,</i>9195
Để tìm tg 82013<i>'</i> ta dùng
bảng X, . Lấy giá trị giao của
hàng ghi 820<sub>10’ và cột ghi 3’</sub>


ta có :


tg 82013<i>' ≈</i>7<i>,</i>316


. Luyện tập tại lớp : Cho hs kiểm tra 10’ tại lớp bằng BT 18 trang 83 - SGK
. Hướng dẫn bài tập ở nhà : BT24<b> – </b>SGK . trang 84 ( <b>12’</b> )



A.Mục tiêu : Hs cần nắm


- Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau . Sử dụng để tìm tỉ
số lượng giác của một góc nhọn cho trước ( tra ngược ) & hướng dẫn hs sử dụng máy tính


?1


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Thấy được tính đồng biến của sin & tang, nghịch biến của côsin & cơtang khi : 00<<i>α</i><900


- Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại, tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số
lượng của góc đó .


- Tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn & tra bảng lượng giác.


B.Chuẩn bị của GV & HS : đn tỉ số lượng giác của các góc nhọn , quan hệ các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
+ SGK + Bảng số


C. Tiến trình dạy học :


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


<b>5’</b>


<b>28’</b>


ƒ Giới thiệu bài mới :
<i>Chú ý</i> :



<b>2.Cách dùng bảng:</b>


b) Tìm số đo của góc
nhọn khi biết 1 tỉ số
lượng giác của góc đó :
( như SGK )


j ổn định lớp: sỉ số
‚ Kiểm tra bài củ :
- hs1 : Giải câu a) BT 24
- hs2 : Giải câu b) BT 24
3gioï thie6- Giới thiệu chú
ý như SGK


- Hướng dẫn hs theo trình
tự như SGK & cho hs thực
hành bằng <b>?3</b>


- Biết cotg <i>α</i> =3,006,để
tìm


<i>α</i> ta dùng bảng nào ?
- Tìm số 3,006 trong ta
thấy nó là giao của hàng,
cột nào ?


- Cho hs làm <b>?4</b>


- Biết cos <i>α</i> =0,5547,để
tìm <i>α</i> ta dùng bảng


nào ?


- Tìm số ,05547 trong ta
thấy nó là giao của hàng,
cột nào ?


- Vậy ta phải làm như thế
nào ?


- Nghe GV giới thiệu và quan
sát bảng lượng giác của mình


- Để tìm <i>α</i> ta dùng bảng IX
- Ta dóng sang cột 13 và hàng
cuối, ta thấy 3,006 là giao của
hàng ghi 180<sub> và cột ghi 24’ . </sub>


Vậy <i>α</i> = 180<sub>24’</sub>


- Để tìm <i>α</i> ta dùng bảng VIII
- Ta thấy khơng có số 0,5547 ở
trong bảng


- Ta lấy 2 giá trị gần nhất trong
bảng : 0,5534<0,5547<0,5548
mà 0,5534 = cos560<sub>24’ và </sub>


0,5548 = cos560<sub>18’ . Vậy :</sub>


560<sub>24’<</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>< 56</sub>0<sub>18’, ta làm </sub>



tròn đến độ : <i>α ≈</i>560
?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

. Luyện tập tại lớp : Cho hs kiểm tra 10’ tại lớp bằng BT 19 trang 84 - SGK
. Hướng dẫn bài tập ở nhà : BT20,21,22,23,25<b> – </b>SGK . trang 84 ( <b>12’</b> )


A.Mục tiêu : Hs cần nắm


- Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau . Sử dụng để tìm tỉ
số lượng giác của một góc nhọn cho trước ( tra xi )


- Thấy được tính đồng biến của sin & tang, nghịch biến của côsin & côtang khi : 00<<i>α</i><900


- Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại, tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số
lượng của góc đó .


- Tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn & tra bảng lượng giác.
B.Chuẩn bị của GV & HS : BT + SGK + Bảng số


C. Tiến trình dạy học :


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


<b>2’</b>


<b>41’</b>


ƒ Luyện tập :



<b>BT20 - trang 84</b>: SGK


<b>BT21–Trang 84</b>: SGK


<b>BT22–Trang 84</b>: SGK


j ổn định lớp: sỉ số
‚ Kiểm tra bài củ :


- Không kt bài mà cho
điểm hs ở từng bài tập
- Gọi 4 hs lên bảng giải
BT 20 trang 84 - SGK
- Cho hs ở dưới lớp nhận
xét kết quả của các bạn,
GV sữa lại nếu có sai sót
- Gọi 4 hs lên bảng giải
BT 21 trang 84 - SGK
- Cho hs ở dưới lớp nhận
xét kết quả của các bạn,
GV sữa lại nếu có sai sót
- Gọi 4 hs lên bảng giải
BT 22 trang 84 - SGK
- Cho hs ở dưới lớp nhận
xét kết quả của các bạn,
GV sữa lại nếu có sai sót


20a) sin 70013<i>' ≈</i>0<i>,</i>9410
b) cos 250<sub>32</sub><i><sub>' ≈</sub></i><sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>9023</sub>
c) tg 43010<i>' ≈</i>0<i>,</i>9380


d) cot<i>g</i>320<sub>15</sub><i><sub>' ≈</sub></i><sub>1</sub><i><sub>,</sub></i><sub>5849</sub>
21a) sin<i>x=</i>0<i>,</i>3495<i>⇒x=</i>200
b) cos<i>x=</i>0<i>,</i>5427<i>⇒x=</i>570


c) tgx=1<i>,</i>5142<i>⇒x=</i>570
d) cot gx=3<i>,</i>163<i>⇒x</i>=180
22a)


sin 200<sin 700 vì 200<700
( góc nhọn tăng thì sin tăng)
22b)


cos 250>cos 63015<i>'</i> vì
250<63015<i>'</i>


( góc nhọn tăng thì cos giảm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BT23–Trang 84</b>: SGK


<b>BT25–Trang 84</b>: SGK


- Gọi 2 hs lên bảng giải
BT 23 trang 84 - SGK
- Cho hs ở dưới lớp nhận
xét kết quả của các bạn,
GV sữa lại nếu có sai sót


- Gọi 4 hs lên bảng giải
BT 25 trang 84 - SGK
- Cho hs ở dưới lớp nhận


xét kết quả của các bạn,
GV sữa lại nếu có sai sót


22c)


tg 73020<i>'</i>>tg 450 vì


730<sub>20</sub><i><sub>'</sub></i>
>450


( góc nhọn tăng thì tang tăng)
22d)


cot<i>g</i>20


>cot<i>g</i>37040<i>'</i> vì


20<37040<i>'</i>


( góc nhọn tăng thì cơtang tăng)
23a)


sin 250
cos650=


sin 250


sin

(

900<i><sub>−</sub></i><sub>65</sub>0

<sub>)</sub>

=
sin 250
sin 250=1

23b) ta có : tg 580=cot<i>g</i>320


tg 580<i>−</i>cot<i>g</i>320=tg580<i>−</i>tg 580=0
24a) tg 250


>sin 250 vì
tg 250=sin 25


0
cos 250
mà cos 250<1


24b) cot<i>g</i>320>cos 320 vì
cot<i>g</i>320=cos 32


0
sin 320 mà
sin 320


<1


2c) tg 450>cos 450 vì 1>

2
2
2d) cot<i>g</i>600>sin 300 vì


1

3>


1
2



. Luyện tập tại lớp : Nhắc nhở hs ôn tập lại bài & xem lại các bài tập đã giải trên lớp
. Hướng dẫn bài tập ở nhà : Chuẩn bị <b>§4 – </b>SGK . trang 85,86 ( <b>2’</b> )




---@@@---A.Mục tiêu : HS cần nắm


- Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông . Hiểu được thuật ngữ “ giải
tam giác vuông là gì ?


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào việc giải tam giác vng
- GD tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn


B.Chuẩn bị của GV & HS : HS ôn lại các công thức của tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vng
C. Tiến trình dạy học :


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


<b>2’</b>


ƒ Giới thiệu bài mới :


j ổn định lớp: sỉ số
‚ Kiểm tra bài củ :


- Giới thiệu như trong
khung của SGK để dẫn dắt
hs vào bài mới



- quan sát SGK và nghe GV giải
thích


<b>Tiết 11 – HH</b> <b>§4 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC</b> <b>Tuần thứ 6 – HK1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>40’</b>


<b>1.Các hệ thức: </b>( SGK )


* Định lí : ( SGK )


-Vẽ hình và ghi các dữ
kiện của bài toán đã cho,
cho hs làm ?1 dưới sự
hướng dẫn của GV


- Gọi hs1 viết tỉ số lượng
giác sinB?


- Hãy biểu diễn b qua a và
sinB ?


- Gọi hs2 viết tỉ số lượng
giác cosB?


- Hãy biểu diễn c qua a và
cosB ?


- Gọi hs3 viết tỉ số lượng
giác sinC ?



- Hãy biểu diễn c qua a và
sinC ?


- Gọi hs4 viết tỉ số lượng
giác cosC ?


- Hãy biểu diễn b qua a và
cosC ?


- Gọi hs5 viết tỉ số lượng
giác tgB ?


- Hãy biểu diễn b qua c và
tgB ?


- Gọi hs6 viết tỉ số lượng
giác cotgB ?


- Hãy biểu diễn c qua b và
cotgB ?


- Gọi hs7 viết tỉ số lượng
giác tgC ?


- Hãy biểu diễn c qua b và
tgC ?


- Gọi hs8 viết tỉ số lượng
giác cotgC ?



- Hãy biểu diễn b qua c và
cotgC ?


- Goi hs9 nhận xét công
thức (1) & (4)


- Goi hs10 nhận xét công
thức (2) & (3)


- Goi hs11 nhận xét công
thức (5) & (8)


- Goi hs12 nhận xét công
thức (6) & (7)


- Qua nhận xét trên GV
giới thiệu định lí như SGK
- Giới thiệu vd1,vd2 như
SGK


- Vẽ hình theo GV


a)


sin<i>B</i>=AC
BC =


<i>b</i>



<i>a⇒b=a</i>. sin<i>B</i>
(1)


cos<i>B=</i>AB
BC=


<i>c</i>


<i>a⇒c=a</i>. cos<i>B</i>
(2)


sin<i>C</i>=AB
BC =


<i>c</i>


<i>a⇒c=a</i>. sin<i>C</i>
(3)


cos<i>C=</i>AC
BC=


<i>b</i>


<i>a⇒b=a</i>. cos<i>C</i>
(4)


b)


tgB=AC


AB=


<i>b</i>


<i>c</i> <i>⇒b=c</i>. tgB
(5)


cot gB=AB
AC=


<i>c</i>


<i>b⇒c=b</i>. cot gB
(6)


tgC=AB
AC=


<i>c</i>


<i>b⇒c=b</i>. tgC
(7)


cot gC=AC
AB=


<i>b</i>


<i>c⇒b=c</i>. cot gC
(8)



<i>b=a</i>. sin<i>B</i>=a. cos<i>C</i> (9)
<i>c=a</i>. sin<i>C</i>=a. cos<i>B</i> (10)
<i>b=c</i>. tgB=c.cot gC (11)


<i>c=b</i>. tgC=b. cot gB (12)
- hs phát biểu lại định lí và ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vào vở


- quan sát vd1 SGK & theo dõi
theo sự hướng dẫn của GV
. Luyện tập tại lớp : Nhắc nhở hs ôn tập lại bài & xem phần cịn lại của <b>§4 - </b>trang 86,87 - SGK
. Hướng dẫn bài tập ở nhà : Chuẩn bị <b>§4</b> ( tt )<b> – </b>SGK . trang 86,87 ( <b>3’</b> )




---@@@---A.Mục tiêu : HS cần nắm


- Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông . Hiểu được thuật ngữ “ giải
tam giác vng là gì ?


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào việc giải tam giác vng
- GD tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn


B.Chuẩn bị của GV & HS : HS ôn lại các công thức của tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vng
C. Tiến trình dạy học :


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>



<b>5’</b>


<b>25’</b>


ƒ Giới thiệu bài mới :


<b>2. áp dụng giải tam </b>
<b>giác vuông :</b>


* Vd3: ( như SGK và
hình 27 )


* Vd4: ( như SGK )


j ổn định lớp: sỉ số
‚ Kiểm tra bài củ :
-Gọi hs1 nêu công thức
(9) & (10)


- Gọi hs2 nêu công thức
(11) & (12)


- Gọi hs3 nhìn 4 cơng
thức vừa ghi để phát biểu
định lí bằng lời


- Giới thiệu thuật ngữ &
PP giải tam giác vuông
cho hs nắm để ứng dụng
vào vd & BT



- Giới thiệu vd3 như
SGK


- Cho hs làm <b>?2 </b>


- Giới thiệu vd4 như
SGK


-Cho hs làm <b>?3 </b>(hình 28 )
- Lưu ý ch hs khi biết 2


- Nghe GV giảng và ghi vào vở


Ta có :
tgB=8


5=1,6<i>⇒∠B ≈</i>58
0


mà BC=AC
sin<i>B</i>=


8


sin 580 <i>≈</i>9<i>,</i>433
Ta có :


OP=PQ . cos<i>B</i>=7 . cos360<i>≈</i>5<i>,</i>663



OQ=PQ . cos<i>Q=</i>7 . cos 540<i>≈</i>4<i>,</i>114


<b>Tiết 12 – HH</b> <b>§4 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC</b> <b>Tuần thứ 6 – HK1</b>


<b>TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( tt )</b>


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cạnh của <i>Δ</i> vng,
nên tìm góc trước sau đó
tính cạnh thứ 3 nhờ các
hệ thức vừa học


- Giới thiệu cho hs vd5 &
nhận xét ( như SGK )


- Nghe và ghi vào vở


. Luyện tập tại lớp : củng cố cho hs bằng bài tập26,27<b> - </b>trang 108 - SGK
. Hướng dẫn bài tập ở nhà : BT 28,29,30,31,32<b> – </b>SGK . trang 109 ( <b>15’</b> )




---@@@---A.Mục tiêu : HS cần nắm


- Củng cố lại định lí & các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng .


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào việc giải tam giác vng
- GD tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn



B.Chuẩn bị của GV & HS : Làm BT trước ở nhà + SGK
C. Tiến trình dạy học :


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA<sub>GV</sub></b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


ƒLuyện tập:


<b>28–Trang109.SGK</b>


<b>29–Trang109.SGK</b>


<b>30–Trang109.SGK</b>


j ổn định lớp: sỉ số
‚ Kiểm tra bài củ :
- Không kiểm tra bài
củ mà cho điểm hs
bằng việc giải BT
- Gọi hs1 lên bảng giải
BT 28 trang 109 ( hình
31 )


- Cho hs ở dưới lớp
nhận xét bài làm & GV
sữa lại nếu có sai sót
- Gọi hs2 lên bảng giải
BT 29 trang 109 ( hình
32 )



- Cho hs ở dưới lớp
nhận xét bài làm & GV
sữa lại nếu có sai sót
- Gọi hs3 lên GV
hướng dẫn vẽ hình của
BT 30 & nêu gt và KL
của bài tốn, phân tích
hướng giải bài toán


28 . Trang 109
tg<i>α</i>=7


4=1. 75<i>⇒α</i>=65
0


15<i>'</i>


29 . Trang 109
cos<i>α</i>=250


320=0 . 78125<i>⇒α</i>=38
0


37<i>'</i>
30 . Trang 109


Kẻ BK AC ( K AC ) . Trong
<i>Δ</i> vng BKC có <i>∠</i> KBC = 900<sub></sub>


-300



= 600<sub>, suy ra : </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>BKA = 60</sub>0<sub>- 38</sub>0<sub> =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>31–Trang109.SGK</b>


<b>32–Trang109.SGK</b>


- Gọi hs4 giải câu a)
- Gọi hs5 giải câu b)
- Cho hs ở dưới lớp
nhận xét bài làm & GV
sữa lại nếu có sai sót
- Gọi hs6,hs7 lên bảng
giải BT 31 trang 109
( hình 33 )


- Cho hs ở dưới lớp
nhận xét bài làm & GV
sữa lại nếu có sai sót


- Gọi hs8(Khá-Giỏi)
lên bảng giải BT 32
trang 109


- Cho hs ở dưới lớp
nhận xét bài làm & GV
sữa lại nếu có sai sót
- Hướng dẫn hs tìm
đoạn đường AC qui về
m sau đó ứng dụng vào


tam giác vng ABC
để tìm AB


220<sub> , mà BC = 11cm nên BK = 5,5cm</sub>


Vậy
AB=BK


cos<i>∠</i>KBA=
5,5


cos 220=5<i>,</i>932 cm
a) Ta có :


AN=AB . sin<i>∠</i>ABN=5<i>,</i>932 . sin380=3<i>,</i>625 cm
b) Ta có :


AC=AN
sin<i>C</i>=


3<i>,</i>625


sin 300=7<i>,</i>304 cm
31 . Trang 109


a) AB=AC. sin<i>∠</i>ACB
¿8 .sin 540=6<i>,</i>472cm
b) Trong <i>Δ</i> ACD kẻ đường cao
AH :



AH=AC .sin<i>∠</i>ACH
¿8 .sin 740=7<i>,</i>690 cm


sin<i>D=</i>AH
AD=


7<i>,</i>690


9,6 =0<i>,</i>8010
<i>⇒∠</i>ADC=∠<i>D≈</i>530


- Gọi AB là chiều rộng của khúc sông
- Gọi AC là đoạn đường đi của thuyền
- Góc Acx là góc tạo bởi hướng đi của
thuyền và bờ sơng, theo gt thuyền đi
mất 5’ với vận tốc 2km/h 33m/phút
do đó AC 33.5 =165 m


- Trong <i>Δ</i> ABC có <i>∠C=</i>700 <sub>, </sub>
AC = 165m nên ta có :


AB=AC. sin<i>C</i>=165 .sin 700=155<i>m</i>
. Luyện tập tại lớp : Nhắc nhở hs xem lại các bài tập đã giải trên lớp


. Hướng dẫn bài tập ở nhà : Hs xem kỷ <b>§5</b> để chuẩn bị cho việc thực hành ngoài trời


---@@@---A.Mục tiêu : HS cần nắm


- Biết cách xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó, biết cách các định khoảng


cách giữa 2 địa điểm, trong đó có 1 điểm mà khó tới được


- Rèn luyện kĩ năng đo đạt thực tế


- Có ý thức làm việc tập thể , chính xác, cẩn thận .


B.Chuẩn bị của GV & HS : Chuẩn bị theo yêu cầu của SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. Tiến trình dạy học : ( Thực hành ngoài trời )
<b> Tiết 1 </b>: Thực hành đo chiều cao


<b>Tiết 2 </b>: Thực hành đo khoảng cách
1.Phương thức đánh giá hs :
a) Dụng cụ : 3 điểm


b) ý thức kỉ luật : 3 điểm
c) Kết đo đạt : 4 điểm


cá nhân được tính điểm chung theo khung điểm của cả tổ
2. Lớp chia ra làm 3 tổ


3 . Đo chiều cao cùng một cây được chỉ định trước của GV
4. Khi đo đạt và tính tốn xong cả lớp hợp lại so sánh kết quả


5. GV đánh chung và cho điểm từng tổ và yêu cầu các tổ trưởng báo cáo thành tích của thành viên trong tổ
để GV cho điểm cá nhân trong tổ


A.Mục tiêu : HS cần nắm


- Hệ thống hoá các hệ thức và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vng, các cơng thức định


nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau


- Rèn luyện kĩ năng tra bảng ( hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra ( tính ) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc,
rèn hỉ năng giải tam giác vng và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể


- GD tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn


B.Chuẩn bị của GV & HS : 4 câu hỏi ôn tập chương I + Tự ơn phần tóm tắc kiến thức cần nhớ - GSK . trang91,92
C. Tiến trình dạy học :


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NH ẬN X ÉT</b>


ƒƠn tập:


<b>1.</b>hình 36 – SGK


<b>2.</b> hình 37 – SGK


<b>3.</b> hình 37 – SGK


j ổn định lớp: sỉ số
‚ Kiểm tra bài củ :
- Không kt bài củ mà GV
cho hs thông qua từng câu
hỏi hoặc BT


- Cho hs quan sát hình 36
& gọi 3 hs lên bảng làm
1a,b,c



- Cho hs quan sát hình 37
& gọi 2 hs lên bảng làm
2a,b


- Cho hs quan sát hình 37
& gọi 2 hs lên bảng làm
3a,b


1a) <i>p</i>2


=<i>p '</i>.<i>q ;r</i>2=r '.<i>q</i>
1b) 1


<i>h</i>2=
1
<i>p</i>2+


1
<i>r</i>2
1c) <i>h</i>2=<i>p '</i>.<i>r '</i>
2a) sin<i>α</i>=<i>b</i>


<i>a</i> ; cos<i>α</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>
tg<i>α</i>=<i>b</i>


<i>c</i> ;
cot<i>gα=c</i>



<i>b</i>


2b) sin<i>β=</i>cos<i>α</i> ;
cos<i>β</i>=sin<i>α</i>


tg<i>α</i>=cot<i>gα</i> ;
cot<i>gα=</i>tg<i>β</i>


3a) <i>b=</i>sin<i>α</i> ; <i>c=a</i>sin<i>β</i>
<i>b</i>=acos<i>β</i> ; <i>c=a</i>cos<i>α</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4.</b> hình 37 – SGK


<b>33.</b>hình 41,42,43-SGK


<b>34. </b>hình 44 – SGK


<b>35. </b>Trang94–SGK


<b>36. </b>Trang94–SGK


<b>37. </b>Trang94–SGK


- Để giải 1 tam giác vng
ta cần biết ít nhất bao nhiêu
cạnh & bao nhiêu góc . có
lưu ý gì về số cạnh ?
- Gọi hs1 đứng tại chổ tra
lời câu hỏi trắc nghiệm của
BT 33a, cho cả lớp nhận


xét kết quả


- Gọi hs2 đứng tại chổ tra
lời câu hỏi trắc nghiệm của
BT 33b, cho cả lớp nhận
xét kết quả


- Gọi hs3 đứng tại chổ tra
lời câu hỏi trắc nghiệm của
BT 33c, cho cả lớp nhận
xét kết quả


- Gọi hs4 đứng tại chổ tra
lời câu hỏi trắc nghiệm của
BT 34a, cho cả lớp nhận
xét kết quả


- Gọi hs5 đứng tại chổ tra
lời câu hỏi trắc nghiệm của
BT 34b, cho cả lớp nhận
xét kết quả


- Theo đn thì tỉ số giữa 2
cạnh góc vng được tính
theo cơng thức nào ?
- Nếu giả sử : <i>α</i> là góc
nhọn của tam giác có 19:28
vậy hãy tìm <i>α</i> và <i>β</i>
- Cho hs6 quan sát hình 46
để tìm x



- Cho hs7 quan sát hình 47
để tìm y


- Cho hs đọc đề bài GV vẽ
hình lên bảng, sau đó gọi 2
hs( khá ) lên bảng làm câu
a & b


- GV có thể hướng dẫn
thêm nếu hs gặp khó khăn
trong q trình giải


3b) <i>b=</i>ctg<i>α</i> ; <i>b=c</i>cot<i>gβ</i>
<i>c=</i>btg<i>β</i> ; <i>c=</i>bcotg<i>α</i>
-Để giải tam giác vng ta cần có
2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc nhọn
- Như vậy, giải tam giác vng ta
cần có ít nhất 1 cạnh


33a) câu đúng là : C


33b) câu đúng là : D


33b) câu đúng là : C


44a) câu đúng là : C


44b) câu đúng là : C



- Tỉ số lượng giác giữa 2 cạnh
vng được tính theo tg của góc
nhọn này hoặc cotg của góc nhọn
kia


tg<i>α</i>=19


28=0<i>,</i>6786<i>⇒α ≈</i>34
0


10<i>'</i>
vậy <i>β</i>=900<i>−</i>34010<i>'=</i>55050<i>'</i>


<b>hs6</b>: Cạnh lớn trong 2 cạnh còn lại
là cạnh đối diện với góc 450<sub> . Gọi </sub>


cạnh đó là x . Ta có :
<i>x=</i>

<sub>√</sub>

212


+202=29 cm


<b>hs7</b>: Cạnh lớn trong 2 cạnh còn lại
là cạnh kề với góc 450<sub> . Gọi cạnh </sub>


đó là y . Ta có :


<i>y=</i>

212+212=21

<sub>√</sub>

2=29<i>,</i>7 cm


<b>37</b>a) Ta có : 62+4,52=7,52 nên
<sub>ABC vng tại A. Do đó :</sub>



tgB=4,5


6 =0<i>,</i>75<i>⇒∠B ≈</i>37
0


và <i>∠C=</i>900<i>−</i>370<i>≈</i>530 . Mặt
khác, trong <sub>ABC vng tại A , </sub>
ta có : 1


AH2=
1
AB2+


1
AC2
nên 1


AH2=
1
36 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>38. </b>Trang95–SGK


<b>39. </b>Trang95–SGK


<b>40. </b>Trang95–SGK


<b>41. </b>Trang96–SGK



-Gọi hs8 lên bảng xét hình
48.SGK để làm BT38SGK


-Gọi hs9 lên bảng xét hình
49.SGK để làm BT39SGK


-Gọi hs10lên bảng xét hình
50.SGK để làm BT40SGK


-Gọi hs( Khá ) lên bảng để
GV hướng dẫn làm BT 41
SGK


Do đó :


AH2=36 . 20<i>,</i>25


36+20<i>,</i>25=12<i>,</i>96
<i>⇒</i>AH=3,6 cm


<b>37</b>b) Để SMBC=SABC thì M phải


cách BC 1 khoảng cách AH . Do
đó M phải nằm trên hai đường
thẳng song song với BC cùng cách
BC 1 khoảng bằng 3,6cm


BT38 - h.48 – SGK


IB=IK . tg(500+150)=380 . tg 650



IB<i>≈</i>814<i>,</i>9<i>m</i>


IA=IK . tg 500=380. tg500<i>≈</i>452<i>,</i>9<i>m</i>
Vậy Khoảng cách giữa 2 chiếc


thuyền là :


AB=IB-IA=814,9-452,9=362m
BT39 - h.49 – SGK


Khoảng cách giữa 2 cọc là :
20


cos 500 <i>−</i>
5


sin500<i>≈</i>24<i>,</i>59(m)
BT40 - h.50 – SGK


Chiều cao của cây là :
1,7 + 30.tg350 <sub> 22,7 (m)</sub>


<b>41.</b> Trang 96 – SGK
Ta có : tg21048<i>' ≈</i>0,4=2


5=tgy
<i>⇒y ≈</i>210<sub>48</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>, do đ ó</sub>


<i>x=</i>68012<i>'</i>


. Luyện tập tại lớp : Nhắc nhở hs xem lại các bài tập đã giải trên lớp


</div>

<!--links-->

×