Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.63 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo án Hóa học 9</b></i>
Tuần:7 Soạn ngày: 05/10/08
Tiết: 14 Giảng ngày:9/10/08
<b>A Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1- Kiến thức:</b></i>
Học sinh biÕt:
- Những tính chất hố học của muối, viết đúng PTHH cho mỗi tính
chất.
- Thế nào là phản ứng trao đổi và những điều kiện để phàn ứng xảy
ra.
<i><b>2- KÜ năng</b></i><b>:</b>
- HS vn dng c nhng hiu bit v tớnh chất hố học của muối để
giải thích một số hiện tợng thờng gặp trong đời sống, sản suất, học tập hoá
học.
- Biết giải những bài tập hoá học liên quan đến tính chất của muối.
<i><b>3- Thái độ</b></i><b>: Yêu thích học mơn hố học. </b>
<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
<b>1- Dụng cụ: Cho mỗi nhóm học sinh:</b>
- Khay, giá để ống nghiệm, 8 ống nghiệm.
- Phiếu học tập.
1- TN nµo thĨ hiƯn tÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi t¸c dơng víi Kim loại? PTHH?
Kết luận?
2- TN nào thể hiện tính chất hoá häc cđa mi t¸c dơng víi Axit? PTHH? KÕt
ln?
3- TN nào thể hiện tính chất hoá học của muối tác dụng với muối? PTHH? Kết
luận?
4- TN nào thể hiƯn tÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi t¸c dơng víi baz¬? PTHH? KÕt
ln?
5- Qua PTHH cđa TN 2 --> 5 em có nhận xét gì về thành phần cấu tạo của
các chất trớc và sau phản ứng.
<b>2- Hoá chất: Cho mỗi nhóm.</b>
AgNO3; HCl; CaCl2; Na2CO3; FeCl3; NaOH; Ag2SO4; Cu.
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: (7</b>/<sub>)</sub>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
1- Nêu tính chất hố hc ca
Ca(OH)2.
2- Chữa bài tập 2(SGK-Tr 30):.
Giớ thiệu bài mới :<i> GV: vấn đáp HS: Trong chơng các em đã đợc học về các</i>
<i>loại hợp chất vụ c no?. HS: Tr li</i>
<i>Hôm nay ta nghiên cứu về một loại hợp chất vô cơ nữa là Muối</i>
<b>II- Dạy và học bài mới:</b>
<i>. </i><b>* Hot ng 1:</b><i> Tìm hiểu về tính chất hố học của muối.</i>
<b>* Mơc tiêu: Học sinh biết:</b>
<i><b>Giáo án Hóa học 9</b></i>
- Những tính chất hố học của muối, viết đúng PTHH cho mỗi tính
chất.
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
GV: - Giới thiệu dụng cụ, hố chất.
Nêu mục đích thí nghiệm.
-Nêu tên TN
a) TN AgNO3 t¸c dơng víi Cu.
b) TN CaCl2 t¸c dơng víi AgNO3
c) TN Na2CO3 t¸c dơng víi HCl.
d) TN FeCl3 t¸c dơng víi NaOH.
e) TN AgNO3 t¸c dơng víi HCl.
- Yêu cầu HS Hoạt động nhóm:
Làm TN và hoàn thành phiếu học
tập.
- Ph¸t phiÕu häc tËp
- Ph¸t dơng cơ, ho¸ chÊt.
GV: Vấn đáp HS: Vậy muối có
những tính chất hố học nào?
- Chèt kiÕn thøc.
HS: - Lµm thÝ nghiƯm.
- Hoµn thµnh phiÕu häc tËp.
- Đại diện nhóm nêu và trả lời
từng câu hỏi 1-->4 hoặc bổ sung do
sự điều khiển của GV.
<b>* TiĨu kÕt:</b>
<b>I- TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi.</b>
<i><b>1- Mi tác dụng với kim loại</b></i>
VD: 2AgNO3+Cu Cu(NO3)2 +2Ag <i></i>
<i><b>2- Mi t¸c dơng víi axit</b></i>
VD: Na2CO3+2HCl2NaCl+H2O+CO2 <i>↑</i>
AgNO3+HClAgCl <i>↓</i> + HNO3
<i><b>3- Mi t¸c dơng víi mi</b></i>
VD: CaCl2+2AgNO32 AgCl <i>↓</i> +Ca(NO3)2
<i><b>4- Mi tác dụng với bazơ</b></i>
VD: FeCl3+3NaOHFe(OH)3 <i></i> +3NaCl
<b>* Hot ng 2:</b><i> Tìm hiểu về phản ứng trao đổi trong dung dịch.</i>
<b>* Mơc tiªu: Häc sinh biÕt:</b>
- Thế nào là phản ứng trao đổi và những điều kiện để phàn ứng xảy ra.
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
GV: Thơng báo vậy những PƯHH nh
thế đợc gọi là PƯ trao đổi.
- Vấn đáp học sinh: Thế nào là
phản ứng trao đổi?.
GV: Vấn đáp: Các sản phẩm của TN
2 đến TN 5 cịn có đặc điểm gì?
HS: Tr¶ lêi – ghi vë.
<b>* TiÓu kÕt:</b>
<b>II- Phản ứng trao đổi trong dung dịch.</b>
<i><b>1- Nhận xét về các PƯHH của muối</b></i>
SGK
<i><b>2- Phản ứng trao đổi.Sgk</b></i>
<i><b>3- Điều kiện xảy ra các phản ứng trao đổi</b></i>
<i><b>Gi¸o ¸n Hãa häc 9</b></i>
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản
phẩm tạo thành có chất khơng tan
hoặc tạo thành chất khí.
<b>III- Củng cố:(5)</b>
- GV: gọi HS trả lời câu hỏi:
+ Muối có những T/c hoá học nào ? viết PTPƯ minh hoạ .
+ Phản ứng trao đổi là gì ? Điều kiện để phản ứng trao đổi sảy ra ?
-GV: yêu cầu HS cả lớp làm bài tập 3 (SGK-Tr33) ,gọi 1 em lên bảng trình bày.
chÊt kh«ng tan Cu(OH)2 , Mg(OH)2.
b/ không muối nào tac dụng với dd HCl.
c/ dd CuCl2 tác dụng đợc với dd AgNO3. (vì tạo ra AgCl khơng tan)
<b>IV- Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ: (2</b>/<sub>) </sub>
-Häc bµi ,lµm bµi tập 2,4,5,6 (SGK-Tr33)
-Chuẩn bị bài: một số muối quan trọng
- Hớng dẫn bài 2: dùng dd NaCl để nhận biết dd AgNO3 (tạo kết tủa trắng) ,dd
NaOH để nhận ra dd CuSO4 (tạo kết tủa xanh lam )
Bài 4: dựa vào điều kiện của PƯ trao đổi để làm.
Bài 5 : đáp án C
Bµi 6 : - viÕt PTP¦
- Tính số mol các chất tham gia PƯ <sub></sub> sè mol chÊt d .
- Dựa vào PTPƯ và số mol chất p <sub></sub> sè mol chÊt r¾n sinh ra <sub></sub> khèi lợng
chất rắn cần tìm.
-Tìm số mol chât d và chất tạo thành có trong dd <sub></sub> nồng độ mol.
<b>E- rút kinh nghiệm sau giờ dạy:</b>