Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Tin học khối 11 - Tiết 12: Kiểu xâu (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Tin học 11. Giáo viên: Lê Đức Anh. Ngày soạn: 05/01/2010. Tiết 29. Ngày giảng: Lớp 11A: . . . /. . . /. . . / (sĩ số:. . ./ . . . ) Lớp 11B: . . . /. . . /. . . / (sĩ số:. . ./ . . . ) Lớp 11C: . . . /. . . /. . . / (sĩ số:. . ./ . . . ) Lớp 11D: . . . /. . . /. . . / (sĩ số:. . ./ . . . ) Lớp 11E: . . . /. . . /. . . / (sĩ số:. . ./ . . . ). Chương IV: Kiểu dữ liệu có cấu trúc §12. Kiểu xâu (tiết 1) I.. Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức  Giúp HS biết xâu là một dãy kí tự (có thể coi xâu là mảng 1 chiều);  Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử của xâu;.  Biết sử dụng một số thủ tục, hàm thông dụng về xâu; 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:  Khai báo kiểu xâu;  So sánh hai xâu;  Nhận biết và bước đầu sử dụng được các hàm, thủ tục xử lý xâu. 3. Thái độ:  Tiếp tục gợi lòng ham muốn giải toán bằng lập trình trên máy tính;  Tiếp tục hình thành và xây dựng phẩm chất cần thiết của người lập trình. II. Phương pháp - phương tiện dạy học:  Thuyết trình, nêu câu hỏi, gợi mở, thảo luận nhóm, tóm tắt và ghi ý chính;  Giáo viên chuẩn bị: Giáo án, phòng máy nối mạng LAN, cài đặt Turbo Pascal; Netop school;  Học sinh chuẩn bị: Đọc trước nội dung bài, sách giáo khoa, vở ghi. III. NộI dung dạy – học: Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ổn định lớp; Chào thầy. Ghi sổ đầu bài. Cán bộ lớp báo sĩ số. Trình bày khái niệm về xâu. Chú ý lắng nghe,  Khái niệm quan sát, ghi bài. Xâu là dãy các kí tự trong bộ Nêu ví dụ; đặt câu hỏi vấn đáp. Chú ý lắng nghe, mã ASCII, mỗi kí tự gọi là một Xâu A: có giá trị là ‘Tin học’ phần tử của xâu. Số lượng phần Tên xâu là gì ? (A) quan sát, trả lời. tử trong xâu gọi là độ dài của xâu. Độ dài của xâu? (7) Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu A[5] = ? (‘H’) rỗng. Tham chiếu đến một phần tử Nhận xét, chốt lại ý chính. trong xâu xác định bởi tên xâu và Chú ý: Xâu có độ dài bằng 0 gọi Lắng nghe; ghi bài. chỉ số đặt trong cặp ngoặc vuông. là xâu rỗng. Lắng nghe, đọc sách, 1. Khai báo kiểu xâu Nêu cách khai báo kiểu xâu trong trả lời. Var <tên biến> : string[độ dài Pascal ? Cho ví dụ. Nhận xét, chốt lại ý chính, giải Lắng nghe; ghi bài. lớn nhất]; thích ví dụ. Ví dụ: Var Hoten : string[26]; Khi khai báo xâu có thể bỏ qua Khi khai báo xâu có thể bỏ qua Lắng nghe, đọc sách, phần khai báo [độ dài lớn nhất], phần khai báo [độ dài lớn nhất] trả lời. khi đó độ dài lớn nhất của xâu sẽ được không? nhận giá trị ngầm định là 255. Nhận xét, chốt lại ý chính. Lắng nghe; ghi bài.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Tin học 11 Nội dung bài giảng Ví dụ: Var Chuthich : string; 2. Các thao tác xử lý xâu a. Phép ghép xâu: kí hiệu là « + », dùng để ghép nhiều xâu thành một xâu. Ví dụ:‘Ha’ + ‘ Noi’ + ‘ Viet Nam’ Cho kết quả là: ‘Ha Noi Viet Nam’ b. Phép so sánh: =,<>,<,<=,>,>= Qui tắc so sánh hai xâu: - Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn. Ví dụ: ‘Tin hoc’ = ‘Tin hoc’ - Xâu A>B nếu kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng ở xâu A có mã ASCII lớn hơn ở xâu B. Ví dụ: ‘Ha Noi’ > ‘Ha Nam’ - Nếu xâu B là đoạn đầu của xâu A thì A>B. Ví dụ: ‘Tin hoc’ > ‘Tin’ c. Các thủ tục và hàm chuẩn:  Thủ tục Delete(S,vt,n): xóa n kí tự của biến xâu S bắt đầu từ vị trí vt.  Thủ tục Insert(S1,S2,vt): chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu ở vị trí vt.  Hàm copy(S,vt,n): Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S.  Hàm Length(S): Cho giá trị là độ dài của xâu S.  Hàm Pos(S1,S2): Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2.  Hàm Upcase(ch) cho chữ cài in hoa ứng với chữ cái trong ch.. Giáo viên: Lê Đức Anh Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Kí hiệu và ý nghĩa của phép ghép Lắng nghe, đọc sách, xâu? trả lời. Nhận xét, chốt lại ý chính, nêu VD Lắng nghe; ghi bài. Nêu các phép so sánh 2 xâu.. Lắng nghe; quan sát, ghi bài.. Qui tắc so sánh 2 xâu: - Hai xâu bằng nhau khi nào ? Lắng nghe, đọc sách, - Xâu A > B trong những trường trả lời. hợp nào? Nhận xét, chốt lại ý chính, nêu VD Lắng nghe; quan sát, ghi bài. Hãy so sánh: Lắng nghe, quan sát, - ‘Toan hoc’ với ‘Toan lop 11’ trả lời. Hãy đọc sách giáo khoa về các thủ tục và hàm chuẩn xử lý xâu, sau đó áp dụng giải các bài tập sau: 1. S:= ’Chuc mung nam moi’ Delete(S,6,5) cho kết quả: ..?.. (’Chuc nam moi’) 2. T:= ’Tin hoc 11’ Insert(‘ lop’,T,8) cho kết quả: ..?.. (‘Tin hoc lop 11’) 3. X:= ’Bai tap tin hoc’ Copy(X,5,7) cho kết quả: ..?.. (‘tap tin’) 4. Length(X) cho kết quả:..?..(15) 5. S1:= ’Hom nay thu 6’ Pos(‘thu’,S1) cho kết quả: ..?.. (9) Gọi HS lên bảng nêu ý nghĩa của thủ tục, hàm và thực hiện bài tập tương ứng. Nhận xét, sửa bài, cho điểm.. Lắng nghe, đọc sách, thực hiện các bài tập trên giấy nháp.. Lên bảng thực hiện bài tập. Lắng nghe, quan sát, ghi bài.. IV. Củng cố:  Cách khai báo xâu trong Pascal? Cách truy cập đến một phần tử của xâu?  Qui tắc so sánh hai xâu? V. Dặn dò:  Xem trước nội dung phần 3. Một số ví dụ, trong sgk trang 71-72. VI. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Tin học 11. Giáo viên: Lê Đức Anh. Ngày soạn: 12/01/2010. Tiết 29. Ngày giảng: Lớp 11A: . . . /. . . /. . . / (sĩ số:. . ./ . . . ) Lớp 11B: . . . /. . . /. . . / (sĩ số:. . ./ . . . ) Lớp 11C: . . . /. . . /. . . / (sĩ số:. . ./ . . . ) Lớp 11D: . . . /. . . /. . . / (sĩ số:. . ./ . . . ) Lớp 11E: . . . /. . . /. . . / (sĩ số:. . ./ . . . ). Chương IV: Kiểu dữ liệu có cấu trúc §12. Kiểu xâu (tiết 2) I.. Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức  Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử của xâu;.  Biết vận dụng một số thủ tục, hàm thông dụng về xâu;  Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:  Khai báo kiểu xâu;  So sánh hai xâu;  Nhận biết và bước đầu sử dụng được các hàm, thủ tục xử lý xâu. 3. Thái độ:  Tiếp tục gợi lòng ham muốn giải toán bằng lập trình trên máy tính;  Tiếp tục hình thành và xây dựng phẩm chất cần thiết của người lập trình. II. Phương pháp - phương tiện dạy học:  Nêu bài toán, đặt câu hỏi gợi mở, hướng dẫn, hoạt động thảo luận nhóm;  Giáo viên chuẩn bị: Giáo án, phòng máy nối mạng LAN, cài đặt Turbo Pascal; Netop school;  Học sinh chuẩn bị: Đọc trước nội dung bài, sách giáo khoa, vở ghi. III. NộI dung dạy – học: Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ổn định lớp; Chào thầy. Ghi sổ đầu bài. Cán bộ lớp báo sĩ số. Kiểm tra bài cũ 1. Cách khai báo kiểu dữ liệu xâu Lần lượt gọi HS lên bảng trả lời Lắng nghe, lên bảng trong Pascal. Cho ví dụ? câu hỏi. trả lời. 2. Qui tắc so sánh hai xâu. Cho ví Gọi HS nhận xét, bổ sung. Nhận xét, bổ sung dụ? (nếu cần). 3. Nêu ý nghĩa các thủ tục và Nhận xét, sửa bài, cho điểm. Lắng nghe. hàm chuẩn xử lý xâu đã học? 1. Khai báo 2. Các thao tác xử lý xâu Nêu bài toán ví dụ 1. Chú ý lắng nghe, trả 3. Một số ví dụ Cần khai báo mấy biến xâu? Viết lời vấn đáp câu hỏi.  Ví dụ 1: Nhập họ tên của hai khai báo. người vào hai biến xâu, đưa ra màn hình xâu dài hơn, nếu bằng Viết biểu thức so sánh độ dài của nhau thì đưa ra xâu nhập sau. hai xâu? Chương trình: Var A, B: String; Nhận xét, chốt lại câu trả lời. Lắng nghe, quan sát, ghi bài. Begin Hướng dẫn và viết chương trình. Write(‘Nhap ho ten thu nhat: ‘); Readln(A); Các câu lệnh nhập giá trị cho hai Write(‘Nhap ho ten thu hai: ‘); biến xâu.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Tin học 11. Giáo viên: Lê Đức Anh. Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Readln(B); If length(A) > length(B) then Lệnh xử lý theo yêu cầu của bài write(A) else write(B); toán. readln; End.  Ví dụ 2: Viết CT nhập hai xâu Nêu bài toán ví dụ 2. Chú ý lắng nghe, trả từ bàn phím, kiểm tra xem kí tự Khai báo những biến nào? lời vấn đáp câu hỏi. đầu tiên của xâu thứ nhất có trùng Truy cập đến phần tử đầu tiên với kí tự cuối cùng của xâu thứ 2 của xâu A như thế nào? không. Truy cập đến phần tử cuối cùng của xâu B như thế nào? Chương trình: Var A, B: String; Nhận xét, chốt lại câu trả lời. X: byte; Phần tử cuối cùng của xâu B nằm Begin tại vị trí là độ dài của xâu B. Write(‘Nhap xau thu nhat: ‘); Thảo luận theo nhóm Readln(A); Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm tổ, đọc sách để viết Write(‘Nhap xau thu hai: ‘); tổ để viết chương trình. chương trình. Readln(B); X := length(B); Quan sát và hướng dẫn HS thực Đại diện một nhóm If A[1] = B[X] then write(‘Trung hiện. lên trình bày chương nhau’) else write(‘Khac nhau’); trình. readln; End. Nhận xét, chốt lại chương trình Lắng nghe, quan sát, ghi bài.  Ví dụ 3: Viết CT nhập vào một đúng. xâu từ bàn phím, đưa ra màn hình xâu đó nhưng theo thứ tự ngược Nêu các bài toán ví dụ 3, 4, 5. Chú ý lắng nghe, về Yêu cầu HS tự suy nghĩ và viết nhà thực hiện. lại.  Ví dụ 4: Viết CT nhập vào một chương trình sau đó so sánh với xâu từ bàn phím, đưa ra màn hình chương trình tương ứng trong xâu thu được từ nó bởi việc loại sách giáo khoa để kiểm tra lại. bỏ các dấu cách.  Ví dụ 5: Viết CT nhập vào từ bàn phím xâu S1, đưa ra màn hình xâu S2 gồm tất cả các chữ số có trong S1. Kiểm tra 15 phút Phát đề kiểm tra, quan sát, nhắc Thực hiện bài làm (Đề kiểm tra kèm theo) nhở HS làm bài nghiêm túc. trên đề kiểm tra. IV. Củng cố V. Dặn dò  Thực hiện các câu hỏi và bài tập 1- 10 trang 79 – 80 trong sách giáo khoa;  Thực hiện nội dung bài tập và thực hành 5 trang 73/sgk. Tiết sau thực hành. VI. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×