Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Trắc nghiệm Vật lý lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.77 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ LỚP 11 Chöông : TĨNH ĐIỆN HỌC I.Chuyên đề 1 : ĐIỆN TÍCH-ĐỊNH LUẬT COULOMB Câu 1 :trong caùc caùch nhiễm điện : I.Do cọ xát II.Do tiếp xúc III.Do hưởng ứng ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi: A.I B.II C.III D.không có cách nào Câu 2 : trong caùc caùch nhiễm điện : I.Do cọ xát II.Do tiếp xúc III.Do hưởng ứng ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện thay đổi: A.I,II B.II,III C.I,III D. không có cách nào Câu 3 :có những loại điện tích nào A.1 B.2 C.3 D.Vô số loại Câu 4 :trong caùc caùch laøm sau ñaây: I.nhiễm điện do hưởng ứng II.chaïm tay III.nối đất bằng dây dẫn Muoán laøm cho quaû caàu A ñang mang ñieän tích aâm laøm cho vaät daãn B mang ñieän döông ta phaûi laøm caùch naøo: A.I,II B.I,III C.II,III D.Cả A và B đều đúng Câu 5 :trong caùc chaát sau ñaây : I.than chì II.dung dòch bazo III.eâbonic IV.thuûy tinh Chaát naøo laø chaát daãn ñieän A.I,II B.II,III C.I D.I,IV Câu 6 : trong caùc chaát sau ñaây, chaát naøo laø chaát caùch ñieän(ñieän moâi): I.kim cöông II.than chì III.dung dòch muoái IV.sứ A.I,II B.II,III C.I,IV D.III,IV Câu 7 :hai quaû caàu nheï gioáng nhau treo vaøo cuøng moät ñieåm baèng hai daây tô gioáng nhau ,truyeàn cho hai quaû cầu hai điện tích cùng dấu q1,q2 với q1=2q2,hai quả cầu đẩy nhau.Góc lệch của dây treo hai quả cầu thỏa mãn hệ thức nào sau đây: A. 1  2 2 B.  2  21 C. 1  4 2. D. 1   2. Câu 8:Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân khônglàø: A. F  k C. F  k. q1 q 2 r2 q1 . q 2. r2. B. F  k D. F . q1 . q 2. r q1 . q 2 r. Câu 9 : Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong một điện môi làø:. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. F  k. q1q2  r2 q1. q2. C. F  k. B. F  k D. F . r2. q1. q2. r q1 . q 2 r. Câu 10:lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không sẽ thay đổi như thế nào nếu ta đặt một tấm kính xen giữa hai điện tích: A.phương,chiều,độ lớn không đổi B. phương chiều không đổi ,độ lớn giảm C. phương chiều không đổi,độ lớn tăng D. phương chiều thay đổi theo vị trí tấm kính,độ lớn giảm Câu 11:hai điện tích q1=q2 đứng yên trong chân không,tương tác nhau bằng lực F.Nếu đặt giữa chúng điện tích q3 thì lực tương tác giữa q1,q2 có giá trị là ,. F F C. F  F A.. ,. q q neáu q  q. neáu. 3. ,. với: ,. F F D. F  F B.. 1. 3. F. ,. 1. khoâng phuï thuoäc vaøo q3 neáu. q. 3. . q. 1. Câu 12:đưa vật A mang điện dương tới gần một quả cầu kim loại nhỏtreo bằng một dây tơ thì ta thấy vật A hút quả cầu.Từ kết quả này ta có kết luận: A.quaû caàu mang ñieän aâm B.quả cầu nhiễm điện do hưởng ứng C.có tương tác giữa vật mang điện và vật không mang điện D.A hoặc B Câu 13:Trong caùc yeáu toá sau: I.daáu cuûa ñieän tích II.độ lớn của điện tích III.baûn chaát cuûa ñieän moâi IV.khoảng cách giữa hai điện tích Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên phụ thuộc vào các yếu tố: A.II,IV B.I,II,IV C.II,III,IV D.I,II,III,IV Câu 14:trong caùc caùch nhieãm ñieän : I.do coï xaùt II.do tieáp xuùc III.do hưởng ứng Ơû cách nhiễm điện nào thì có sự dịch chuyển electron từ vật này sang vật khác: A.I,II B.II,III C.I,III D.I,II,III Câu 15:xét 4 trường hợp sau: I.vaät A mang ñieän döông ñaët gaàn moät quaû caàu baèng nhoâm II. vaät A mang ñieän döông ñaët gaàn moät quaû caàu baèng thuûy tinh III. vaät A mang ñieän aâm ñaët gaàn moät quaû caàu baèng nhoâm IV. vaät A mang ñieän aâm ñaët gaàn moät quaû caàu baèng thuûy tinh Ơû trường hợp nào có sự nhiễm điện của quả cầu A.I,II B.III,IV C.I.III D.I,II,III,IV Câu 16:Cho 4 giaù trò sau: I.2.10-15C II. -1,8.10-15C III. 3,1.10-16C IV. -4,1.10-16C Gía trò naøo coù theå laø ñieän tích cuûa moät vaät bò nhieãm ñieän. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.I,III B.III,IV C.I,II D.II,IV Câu 17:Hai quả cầu kim loại giống nhaumang các điện tích q1>0,q2<0 với q1>q2 .Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra.Điện tích của mỗi quả cầu sau đó có giá trị:. q1  q2 2 q  q2 C.Cùng dấu,có cùng độ lớn 1 2 A.Trái dấu,có cùng độ lớn. q1  q2 2 q  q2 D.Cùng dấu,có cùng độ lớn 1 2. B.Trái dấu,có cùng độ lớn. Câu 18:khi một dũa tích điện dương được đưa lại gần một điện nghiệm tích điện âm thì các lá của điện nghieäm seõ: A.xoøe hôn B.cụp bớt C.trở thành tích điện dương D.giữ nguyên không thay đổi Câu 19:một quả bóng cao su được cọ xát với áo len sau đó được ép vào tường thì sẽ dính vào tường.Đó là vì: A.sự cọ xát làm sạch lớp bẩn ở bề mặt cho phép bóng tiếp xúc tốt với tường tới mức áp suất không khí ép chặt nó vào tường B.sự cọ xát làm quả bóng nhiễm điện và các điện tichs trên quả bóng làm xuất hiện các điện tích trái dấu trên tường.Điện tích tren quả bóng và điện tích cảm ứng trên tường hút nhau làm quả bóng giữ chặt vào tường C.tường tích điện ,còn quả bóng bị nhiễm điện vì cọ xát.Do đó nếu tường nhiễm điện trái dấu với điện tích của quả bóng thì quả bóng sẽ bị giữ chặt vào tường D.sự cọ xát tạo ra những chỗ tập trung độ ẩm trên quả bóng và sức căng bề mặt làm quả bóng bị giữ chặt vào tường Câu 20:hai vật có thể tác dụng lực điện với nhau: A.chỉ khi chúng đều là vật dẫn B. chỉ khi chúng đều là điện môi C.chæ khi moãi vaät mang ñieän tích khaùc 0 D.chỉ khi mỗi vật chứa một số electron E.ngay cả khi chỉ một trong hai vật chứa điện tích Câu 21:một quả cầu kim loại không tích điện được treo bằng một dây cách điện.Nếu một đũa thủy tinh tích điện dương được đựa lại gần một quả cầu nhưng không chạm thì: A.quả cầu sẽ bị đũa hút B.quả cầu sẽ bị đũa đẩy C.quả cầu vẫn đứng yên D.quả cầu sẽ thu được điện tích Câu 22:một vật kim loại cách điện khỏi các vật khác được tích điện .Cho vật kim loại chạm vào đũa có một đầu được cầm trong tay.Hỏi phát biểu nào sau đây là đúng: A.Nếu vật kim loại không truyền được điện tích cho đũa thì đũa là một chất cách điện tốt B.Nếu vật kim loại mất điện tích một cách chậm chạp thì đũa là một chất cách điện kém C.Nếu vật kim loại mất nhanh điện tích thì đũa là chất dẫn điện tốt D.Tất cả phát biểu trên đều đúng Câu 23:hai quả cầu kim loại giống hệt nhau được tích điện và được treo bằng hai dây.Thoạt đầu chúng hút nhau.Sau khi chúng chạm nhau người ta thấy chúng đẩy nhau.Như vậy trước khi va chạm ta có: A.cả hai quả cầu đều tích điện dương B. cả hai quả cầu đều tích điện dương C. cả hai quả cầu tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu D. cả hai quả cầu tích điện có độ lớn không bằng nhau và trái dấu Câu 24:Hai quả cầu giống nhau được tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu.Sau khi được cho chạm vào nhau roài taùch ra thì chuùng : A.luôn đẩy nhau B.luoân huùt nhau C.có thể hút nhau hoặc đẩy nhau tùy trường hợp D.trung hoøa veà ñieän. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 25:hai quả cầu nhẹ khối lượng bằng nhau treo bằng dây tơ được tích điện nên lực tác dụng làm dây chúng lệch đi những góc bằng nhau với phương thẳng đứng.Hiện tượng đó chứng tỏ: A.caùc quaû caàu tích ñieän baèng nhau vaø traùi daáu B.caùc quaû caàu tích ñieän traùi daáu nhöng khoâng nhaát thieát baèng nhau C.moät quaû caàu tích ñieän coøn moät quaû thì khoâng D.caùc quaû caàu tích ñieän baèng nhau vaø cuøng daáu Câu 26:hai điện tích âm như nhau đặt trên trục x.Nếu một điện tích thử dương đặt tại trung điểm của chúng thì điện tích thử này sẽ: A.chuyển động thẳng khi chuyển động trên mọi trục B.chỉ chuyển động thẳng khi chuyển động trên trục x C. chỉ chuyển động thẳng khi chuyển động trên trục y hoặc z D.chuyển động thẳng khi chuyển động trên trục vuông góc với trục z Caâu 27:moät ñieän tích aâm thì: A.chỉ tương tác với điện tích dương B.chỉ tương tác với điện tích dương C.có thể tương tác với cả điện tích âm lẫn điện tích dương D.luoân luoân coù theå chia thaønh hai ñieän tích aâm baèng nhau Caâu 28:choïn caâu sai trong caùc caâu sau: A.trước và sau một vật nhiễm điện ,tổng đại số các điện tích trên vật đó lúc sau luôn luôn khác lúc đầu B.trong một hệ cô lập về điện tổng đại số các điện tích luôn luôn là một hằng số C.trong sự nhiễm điện do cọ xát,sự xuất hiện của điện tích âm trên vật này luôn luôn kèm theo sự xuất hiện điện tích dương có cùng độ lớn trên vật kia D.ñieän tích cuûa moät vaät nhieãm ñieän luoân luoân laø boäi soá nguyeân cuûa ñieän tích nguyeân toá Câu 29:chọn các cụm từ để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong………tỉ lệ nghịch với…… tỉ lệ với……Lực tương tác đó có……trùng với đường thẳng nối hai điện tích” A.chân không,bình phương khoảng cách giữa chúng,tích độ lớn các điện tích ,chiều B.điện môi, bình phương khoảng cách giữa chúng,tích độ lớn các điện tích,phương C.chân không,khoảng cách giữa chúng, tích độ lớn các điện tích,phương D.chân không,bình phương khoảng cách giữa chúng,tích hai khối lượng các diện tích,phương Câu 30:hằng số điện môi của môi trường phụ thuộc vào: A.đôï lớn các điện tích B.đôï lớn và khoảng cách giữa các điện tích C.khoảng cách giữa các diện tích và tính chất điện môi D.độ lớn các điện tích và tính chất điện môi. Bài 1:hai điện tích giống nhau đặt trong chân không đẩy nhau bằng một lực bằng 0,4N khi đặt cách nhau 3cm.Độ lớn của mỗi điện tích là: A.2.10-7C C. 2.10-12C. 4 -12 .10 C 3 4 D. .10-7C 3. B.. Bài 2:hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau và bằng4.10-8C đặt trong chân không hút nhau một lực bằng0,009N .Khoảng cách giữa hai điện tích đó là: A.0,2cm B.4cm C.1,6cm D.0,4cm -6 Bài 3:hai điện tích điểm q1=3.10 C và q1=-3.10-6C đặt cách nhau 3cm trong dầu hỏa có  =2 .Lực tương tác giữa hai điện tích là: A.-45N B.90N C.60N D.135N. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4:hai điện tích điểm trái dấu cùng độ lớn 2.10-7C đặt trong một môi trường đồng chất có  =4 thì hút nhau bằng một lực 0,1N.Khoảng cách giữa hai điện tích là: A.2.10-2cm B.2cm -3 C.3.10 cm D.3cm -6 -6 Baøi 5:hai ñieän tích q=6.10 C vaø q=-6.10 C ñaët taïi hai ñieåm A vaø B caùch nhau 6cm trong chaân khoâng.Moät ñieän tích q1=q đặt tại C là đỉnh của tam giác đềuABC.Lực tác dụng lên q1 có độ lớn: A.45N B.45. 3 N C.90N D.Moät giaù trò khaùc Bài 6 :có hai điện tích giống nhau đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau một đoạn 2d.Điện tích q1 đặt tại C ở trên trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng bằng d. Lực tác dụng lên q1 là: A. F  K . C. F  K .. q.q1 2. 2.d q.q1 . 2 d2. B. F  K . D. F  K .. q.q1 . 2 2.d 2 q.q1. d2. Bài 7:có 3 điện tích q giống nhau đặt ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a.Lực tác dụng lên điện tích q1 đặt tại trọng tâm G của tam giác có độ lớn : A. F  K . C. F  K .. q.q1 2. 3.a q.q1 . 3 a2. B. F  K . D. F  K .. q.q1 . 3 3.a 2 q.q1. a2. E.F=0. Bài 8:hai điện tích điểm q1 và q2=-4.q1 đặt cố định tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng a=30cm.Hỏi phải đặt điện tích q ở đâu để nó cân bằng: A.trên đường AB cách A 10cm,cách B 20cm B. trên đường AB cách A 30cm,cách B 60cm C. trên đường AB cách A 15cm,cách B 45cm D. trên đường AB cách A 60cm,cách B 30cm Bài 9:một quả cầu nhỏ có khối lượng m=1,6g mang điện tích q1=2.10-7C được treo bằng một sợi dây tơ dài 30cm.Đặt ở điểm treo một điện tích q2 thì lực căng của dây giảm đi một nửa.Hỏi q2 có giá trị nào sau đây: A.2.10-7C B. 8.10-7C -7 C. 4.10 C D. 6.10-7C Bài 10: hai quả cầu nhỏ có cùng khối lượng m=1g treo vào một điểm 0 bằng hai dây tơ có cùng chiều dài l.Truyền cho mỗi quả cầu một điện tích q=10-8C thì tách ra xa nhau một đoạn r=3cm.Hỏi dây có chiều dài nào sau ñaây: A.30cm B.20cm C.60cm D.48cm Bài 11:hai quả cầu nhỏ cùng có khối lượng m treo vào một điểm 0 bằng hai dây tơ cùng có chiều dài l.Do lực đẩy tĩnh điện các sợi dây lẹch với phương thẳng đứng một góc  .Nhúng hai quả cầu vào trong dầu có  =2 có khối lượng riêng D=0,8.103 Kg/m3 thì thấy góc lệch dây vẫn là  .Như vậy khối lượng riêng của quả cầu có giaù trò naøo sau ñaây: A. 0,8.103 Kg/m3 B. 1,6.103 Kg/m3 3 3 C. 1,2.10 Kg/m D.Moät giaù trò khaùc Bài 12: hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau và đặt trong chân không cách nhau một khoảng 5cm thì tương tác nhau bằng một lực 8,1.10-6N.Điện tích tổng cộng của chúng là: A.3.10-9C B. -3.10-9C -9 -9 C. 3.10 C hoặc-3.10 C D. 3.10-9C hoặc-3.10-9C hoặc 0 Bài 13:hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có cường độ 4.10-8N.Nếu đặt chúng trong điện môi có hằng số điện môi là 2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có cường độ: A.8.10-8N B.0,5.10-8N C.2.10-8N D.10-8N. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 14:có 3 điện tích bằng nhau và bằng 9.10-8C đạt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a=9cmtrong không khí.Lực tĩnh điện lên mỗi điện tích là: A.9.10-3N. B. 9. 3.103 N. C. 4,5. 3.103 N. D.4,5.10-3N. Bài 15:hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và4.10-7C đẩy nhau một lực 0,1N trong không khí.Khoảng cách giữa hai điện tích đó là: A.6cm B.3,6cm C.3,6mm D.6mm BOÅ SUNG I Câu 1:Làm thế nào để giảm đi một nửa điện tích âm của electron A.nối electron với một hạt không tích diện ,một nửa diện tích của electron sẽ chuyển sang hạt này B.truyền cho electron một nửa điền tích dương của proton C.lấy đi một nửa diện tích bằng cách điện hóa notron D.điện tích của electron không thể tăng thêm hay giảm bớt. Caâu 2:hai vaät tích ñieän traùi daáu ñaët trong chuoâng thuûy tinh cuûa moät caùi bôm chaân khoâng.Huùt heát khoâng khí ra,các vật có tương tác lực điện với nhau không; A.sẽ tương tác với nhau B. sẽ tương tác với nhau. C. sẽ tương tác với các vật trong chuông nhưng không tương tác với vật bên ngoài D. sẽ tương tác với các vật bên ngoài nhưng không tương tác với các vật bên trong Câu 3:người ta làm nhiễm điện hưởng ứng cho một thanh kim loại,sau khi đã nhiễm điện thì số electron trong thanh kim loại sẽ: A.taêng leân B.giaûm xuoáng C.không đổi D.lúc đầu tăng,sau đó giảm Câu 4:cho một electron chuyển động về phía một bản kim loại .Hỏi khi đến gần bản kim loại electron sẽ chuyển động như thế nào: A.thẳng đều B.nhanh daàn C.chaäm daàn D.khoâng theå keát luaän Câu 5:Lực tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện sẽ thay đổi như thế nào khi điện tích của mỗi quả cầu giảm đi 2 lần,còn khoảng cách giữa chúng giảm đi 4 lần: A.taêng 64 laàn B.taêng 16 laàn C.taêng 4 laàn D.giaûm 2 laàn Bài 1:Electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử Hidro theo quỹ đạo tròn bán kính R=5.10-11.Khối lượng của electron là me=9.10-31kg I.Độ lớn lực hướng tam tác dụng lên electron là: A.4,5.10-7N B.9.10-8N C.9.10-7N D.4,5.10-8N II.Độ lớn vận tốc của electron là: A.2,2.104m/s B. 2,2.106m/s C. 2,2.107m/s D. 2,2.108m/s III.Vaän toác goác cuûa electron (voøng/s) laø: A. B. C. D. Bài 2:Hai điện tích điểm q1 va øq2 đặt cách nhau một khoảng d=30cm trong không khí,lực tương tác giữa chúng là F.Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này yếu đi 2,25 lần.Để lực tương tác giữa chúng vẫn là F thì cần dịch chuyển chúng một khoảng là : A.0,1cm B.1cm C.10cm D.24cm Bài 3:Hai hạt mang tích bằng nhau chuyển động không ma sát dọc theo trục xx, trong không khí.Khi hai hạt này cách nhau 2,6cm thì gia tốc của hạt 1 là a1=4,41m/s2,của hạt 2 là a2=8,4m/s2.Khối lượng của hạt 1 là m1=1,6g.Haõy tìm: I.Ñieän tích cuûa moãi haït laø: A.7,28.10-7C. B. 8,28.10-7C C. 9,28.10-7C D. 6,28.10-7C II.Khối lượng của hạt 2 là: A.7,4.10-4Kg B.8,4.10-4Kg. C.9,4.10-4Kg D.8,1.10-4Kg Bài 4:một quả cầu khối lượng 10g được treo vào một sợi chỉ cách điện. Qủa cầu mang điện tích q1=0,1  C .Đưa quả cầu thứ hai mang điện tích  q2 lại gần thì quả cầu thứ nhát lệch khỏi vị trí lúc đầu,dây treo hợp với đường thẳng đứng một góc  =300.Khi đó hai quả cầu ở cùng một mặt Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> phẳng nằm ngang và cách nhau 3cm(như hình vẽ).Hỏi dấu,độ lớn của điện tích q2 và sức căng của sợi dây là bao nhiêu? A. q2=0,087  C ,T=0,115N B. q2=-0,087  C ,T=0,115N. C. q2=0,17  C ,T=0,015N. D. q2=-0,17  C ,T=0,015N. Bài 5:Hai quả cầu kim loại giống nhau có khối lượng m=0,1g được treo vào cùng môït điểm bằng hai sợi dây có cùng chiều dài l=10cm.Truyền một điện tích Q cho hai quả cầu thì chúng tách ra và đứng cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 150. I.Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu là: A.26.10-5N. B.52.10-5N C.52.10-6N D.26.10-6N II.Sức căng của dây ở vị trí cân bằng là: A.103.10-5N. B. 103.10-4N C. 74.10-5N D. 52.10-5N III.Điện tích được truyền là: A.7,7.10-9C B. 17,7.10-9C. C. 21.10-9C D. 27.10-9C Bài 6:Hai quả cầu nhỏ hoàn toàn giống nhau,mang điện tích q1,q2 đặt trong chân không cách nhau 20cm thì hút nhau bằng lực F1=5.10-7N.Đặt vào giữa hai hai quả cầu một tấm thủy tinh dày d=5cm,có hằng số điện môi  =4 .Tính lực tác dụng giữa hai quả cầu khi đó: A.1,2.10-7N B. 2,2.10-7N C. 3,2.10-7N. D. 4,2.10-7N Bài 7:Hai quả cầu giống nhau,tích điện như nhautreo ở hai đầu A,Bcủa hai sợi dây có độ dài bằng nhau đặt trong chân không.Sau đó tất cả được nhúng trong dầu có khối lượng riêng D0,hằng số điện môi là  =4 thì thấy góc lệch không đổi so với trong không khí.Biết quả cầu có khối lượng riêng là D.Như vậy ta phải có: A.. D 1  D0 2. B.. D 2  D0 3. C.. D 5  D0 2. D.. D 4  . D0 3. Bài 8: Có hai giọt nước giống nhau,mỗi giọt chứa một electron dư .Hỏi bán kính R của mõi giọt nước phải là bao nhiêu đêû lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn giữa chúng.Cho biết G=6,68.10-11N.m2.kg-2 D=1000Kg.m-3 A.0,01mm B.0,05mm C.0,06mm D.0,076mm. Bài 9:hai quả cầu kim loại nhỏ đặt cách nhau một khoảng là r=2cm đẩy nhau bằng lực F=4,14N.Độ lớn điện tích toång coäng cuûa hai vaät laø5.10-5C.Ñieän tích cuûa moãi vaät laø: A.0,46.10-5C vaø 4.10-5C B.2,6.10-5C vaø 2,4.10-5C -5 -5 C.4,6.10 C vaø 0,4.10 C. D.3.10-5C vaø 3.10-5C Bài 10: hai quả cầu kim loại nhỏ hoàn toàn giống nhau mang điện tích lúc đầu là q1=3.10-6C và q2=10-6C.Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau 5cm trong không khí.Lực tương tác giữa chúng là: A.1,44N B.2,88N C.14,4N. D.28,8N 3 Bài 11:Tổng độ lớn các điện tích dương và các điện tích âm trong 1cm khí Hidro ở điều kiện tiêu chuẩn: A.Q+=Q-=3,6C B.Q+=Q-=5,6C C.Q+=Q-=6,6C D.Q+=Q-=8,6C Baøi 12:Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả có điện tích Q và khối lượng m=10g ,treo bởi hai dây có cùng chiều dài l=30cm vào cùng một điểm.Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng,dây treo quả cầu II sẽ lệch 600so với phương thẳng đứng như hình vẽ.Tìm Q? A.10-6C B.10-7C -8 C.10 C D.10-9C Bài 13:hai điện tích điểm q1 và q2=4.q1 đặt cố định tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng a.Hỏi phải đặt điện tích q ở đâu để nó cân bằng: A.trên đường AB cách A là a/3 B. trên đường AB cách A là a C.cách A một đoạn là a/3 D. trên đường AB cách B là 3a. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II..Chuyên đề 2 : Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng: Cường độ điện trường tại một điểm:. ÑIEÄN TRƯỜNG.. . A.cùng phương với lực điện F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.  C.luôn luôn cùng chiều với lực điện F. B.tỉ lệ nghịch với điện tích q D.tỉ lệ nghịch với. khoảng cách r Caâu 2: Keát luaän naøo sau ñaây laø sai: A.các đường sức là do điện trường tạo ra B.hai đường sức không thể cắt nhau C.qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức D.đường sức của điện trường tĩnh không khép kín Caâu 3: Keát luaän naøo sau ñaây laø sai: A.cường độ điện trường là một đại lượng vec-tơ B.ở những điểm khác nhau trong điện trường ,cường độ điện trường có thể khác nhau về độ lớn, phương ,chiều. . . . . . . C.do lực tác dụng F tác dụng lên điện tích q đặt tại nơi có cường độ điện trường E là F  q.E nên F và E cùng hướng D.mỗi điện tích đứng yên thì xung quanh nó có điện trường tĩnh Câu 4:câu nào sau đây sai khi nói về cường độ điện trường tại một điểm do điện tích Q gây ra cách nó một khoảng r sẽ: A.tỉ lệ với độ lớn điện tích Q B.tỉ lệ nghịch với r C.hướng xa Q nếu Q>0 D.có phương nối Q và điểm đó Câu 5: cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là: A. E  K .. Q r. 2. B. E  K ..  .Q r. C. E  K .. 2. Q.  .r. D. E  K .. 2. Q  .r 2. Caâu 6:trong các trường hợp sau ,cường độ điện trường tại các điểm khác nhau có thể có hướng như sau: A.các điểm đó nằm trên đường thẳng qua điện tích điểm cô lập B.các điểm đó nằm trong điện trường của hệ hai điện tích điểm hoàn toàn giống nhau C.các điểm đó nằm trong một điện trường đều D.cả A và C đều đúng Câu 7:xét các trường hợp sau: I.điểm A ,B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cô lập ở hai bên điện tích đó II.điểm A và B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cô lập ở cùng phía so với điện tích đó III.hai điểm A và B trong một điện trường đều Ở trường hợp nào thì cường độ điện trường tại hai điểm A và B có cùng hướng: A.I B.II C.III D.II,III Câu 8: Một quả cầu kim loại bán kính r mang điện tích Q>0 đặt cô lập trong chân không.Cường độ điện trường tại một điểm cách tâm quả cầu một khoảng d là: A. E  k .. Q d2. B. E  k .. Q. d  r . 2. C. E  k .. Q d r. D. E  k .. Q. d  r . 2. Câu 9: trong các vật dẫn lý tưởng ,các hạt mang điện có thể chuyển động tự do.Do tính chất đó ,coa người cân baèng tónh ñieän :. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A.điện tích vật dẫn tích được sẽ được phân bố đều khắp thể tích vật B.có một điện trường khác 0 khắp thể tích của vật C.có một điện trường bằng 0 khắp thể tích của vật D.vaät daãn khoâng theå tích ñieän Câu 10: điện trường tại một điểm trong không gian gần một điện tích là: A.lực do một điện tích tác dụng vào điện tích đơn vị đặt tại điểm đó B.công do một điện tích thử đơn vị sinh ra khi bị các lực đưa từ vô cùng tới điểm đó C.lực tĩnh điện tại điểm đó D.công chống lại điện lực mang một điện tích thử từ vô cùng tới điểm đó Câu 11: nếu một quả cầu bằng kim loại được tích điện tích Q thì điện trường bên trong quả cầu sẽ: A.hướng vào trong theo đường xuyên tâm B.baèng 0 C.coù giaù trò baèng giaù trò taïi ñieåm naèm treân maët quaû caàu D.phuï thuoäc vaøo vò trí ñieåm beân trong quaû caàu Câu 12: giải thích nào trong các giải thích dưới đây giải thích đúng hiện tượng đánh tia lửa quanh các thiết bị coù ñieän theá cao(chaúng haïn bieán theá): A.khi điện trường đủ mạnh thì nó trở thành có thể trong thấy được,trong đó tia màu hồng là tia dễ thấy nhất vì nó gần với tia cực tím,tức là tia có năng lượng lớn nhất trong số các tia sáng thấy được B.điện trường mạnh đã gia tốc các e- và các ion đạt được vận tốc lớn.Các hạt này va chạm với các phân tử không khí.Tới lượt mình các ion không khí lại được gia tốc ,một số ion và e- tái hợp với nhau và phát ra bức xạ nhìn thaáy coù maøu xaùc ñònh C.các e- vốn không nhìn thấy được thì bây giờ trong điều kiện tập trung cao lại có thể nhìn thấy được .Sở dĩ có sự tập trung cao vì có điện thế cao D.điện trường mạnh đã hội tụ ánh sáng lại .Tia màu hồng nhìn thấy được chỉ là sự hội tụ ánh sánh mà ở điều kiện bình thường không thể nhìn thấy được Câu 13 :Chọn phát biểu đúng: Tại điểm P có điện trường,đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1;thay q1 bằng q2 thì có lực F2 tác dụng lên q2 và F2 khác F1 về dấu và độ lớn.Điều đó là do: A.khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi B.do q1 và q2 ngược dáu nhau C.do hai điện tích thử q1 và q2 có độ lớn và dấu khác nhau D.do độ lớn của hai điện tích thử khác nhau Caâu14 :choïn caâu sai: Có ba điện tích nằm cố định tại 3 đỉnh của một hình vuông,người ta thấy rằng điện trường tại đỉnh còn lại bằng 0.Như vậy thì trong 3 điện tích đó: A.coù hai ñieän tích döông ,moät ñieän tích aâm B. coù hai ñieän tích aâm ,moät ñieän tích döông C.tất cả đều là điện tích dương D.có hai điện tích bằng nhau,độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba Câu 15:chọn câu đúng: Tại A có điện tích điểm q1 ,tại B có điện tích điểm q2.Người ta tìm được môït điểm M mà tại đó điện trường bằng 0.M nằm trên đường thẳng nói A,B và ở gần A hơn B.Ta có thể nói được gì về các điện tích q1,q2 A. q1,q2 cuøng daáu, q1  q2 B. q1,q2,khaùc daáu q1  q2 C. q1,q2 cuøng daáu, q1  q2 D. q1,q2,khaùc daáu q1  q2 Câu 16:câu nào đúng khi nói về vec tơ cường độ điện trường:. . . A.vec tơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. . . B. vec tơ cường độ điện trường E cùng phương và ngược chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. . . C. vec tơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . . D. vec tơ cường độ điện trường E cùng phương và ngược chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó Câu 17:tính chất cơ bản của điện trường là: A.điện trường gây ra cường đọ điện trường tại mỗi điểm trong nó B.điện trường gây ra điện thế tác dụng lên một điện tích đặt trong nó C. điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó D. điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó Câu 18:trong các quy tắc vẽ đường sức điện sau đây,quy tắc nào sai: A.tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó B.các đường sức nói chung xuất phát ở điện tích âm, tận cùng ở điện tích dương C.các đường sức không cắt nhau D.nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì ta vẽ các đường sức dày hơn Caâu 19: choïn caâu sai: A.điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức điện trường B.nói chung các đường sức nói chung xuất phát ở điện tích dương, tận cùng ở điện tích âm C.khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài D.các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau Câu 20:cường độ điện trường của một dây dẫn dài tích điện đều phụ thuộc vào khoảng cách tới dây dẫn như theá naøo? A. E :. 1 R. B. E :. 1 R2. C. E :. 1 R3. D. E : R 2. Caâu 21: choïn caâu sai: A.cường độ điện trường là đại lượng vec tơ đặt trưng cho sự tương tác của diện trường lên điện tích đặt trong noù B.các đường sức điện trường hướng về phía điện thế tăng C.trong điện trường đều cường độ điện trường tại mọi điểm đều như nhau D. trong điện trường đều các đường sức song song nhau Câu :bắn một electron đi vào giữa hai bản của một tụ điện phẳng thì quỹ dạo electron giữa hai bản là: A.đường thẳng B.đường parabol hướng về bản dương C. đường parabol hướng về bản âm D.một cung đường tròn Câu 22:một người hoàn toàn cách điện với mặt đất và được nối với một máy phát tĩnh điện thì tóc gười ấy sẽ xòe ra.Đó là do: A.người ấy được tích điện đẩy tóc ra xa B.cơ thể chứa nhiều nước còn toc khô nên tích điện và xòe ra C.cơ thể là vật tích điện nên tóc xòe ra theo đường sức của điện trường D.điện tích cùng tên thường đẩy nhau đi ra xa và phân bố ở những mũi nhọn của vật nên tóc được tích điện cùng dấu và đẩy nhau nên xòe ra Câu 23:tính chất cơ bản của điện trường là: A.tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó B.gây ra tác dụng lực lên nam châm đặt trong nó C.có mang năng lượng rất lớn D.laøm nhieãm ñieän caùc vaät ñaët trong noù Câu 24:để đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực người ta dùng: A.đường sức điện trường B.lực điện trường C.năng lượng điện trường D.vec tơ cưởng độ điện trường Câu 25:trong hệ SI đơn vị cường độ điện trường là: A.V/C B.V C.N/m D.V/m. . . Câu 26:các điện tích q1 và q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là E 1 và E 2 vuông góc với nhau.Theo nguyên lí chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là:. .  . A. E  E1  E2. B. E  E1  E2. Caâu 27:Ñieän phoå cho bieát: A.chiều đường sức điện trường C.sự phân bố các đường sức điên trường. C. E . E12  E22. .  . D. E  E1  E2. B.độ mạnh hay yếu của điện trường D.hướng của lực điện trường tác dụng lên điện tích. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 28:cường độ điện trường của một điện tích điểm sẽ thay dổi như thế nào khi ta giảm một nửa điện tích nhưng tăng khoảng cách lên gấp đôi: A.taêng 2 laàn B.giaûm 2 laàn C.không đổi D.giaûm 4 laàn Câu 29:nếu đường sức có dạng là những đường thẳng song song cách dều nhau thì điện trường đó được gây bởi: A.hai maët phaúng nhieãm ñieän song song traùi daáu B.moät ñieän tích aâm C.heä hai ñieän tích ñieåm D.moät ñieän tích döông Câu 30:công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ: A.càng lớn nếu đoạn đường đi càng lớn B.phụ thuộc vào dạng quỹ đạo C.phuï thuoäc vaøo vò trí caùc ñieåm M vaø N D.chæ phuï thuoäc vaøo vò trí M. Bài 1: có hai điện tích giống nhau q1=q2 =10-6C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau một đoạn 6cm ở trong một môi trường có hằng số điện môi  =2.Cường độ điện trường nằm trên đường trung trực của đoạn AB tại điểm M cách AB một khoảng 4cm có độ lớn là: A.18.105V/m B.36.105V/m C.15.106V/m D.28,8.105V/m Bài 2:tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC có 3 điện tích điểm đứng yên q1,q2,q3.Cường độ điện trường tại trọng tâm G của taâm giaùc baèng 0.Ta phaûi coù: A. q1=q2=-q3 B. q1=q2=-q3/2 C. q1=q2=q3 D. q1=q2=-q3/2 Bài 3:bốn điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt ở 4 đỉnh hình vuông cạnh a.Dấu của các điện tích lần lượt là +,-,+,-.Cường độ điện trường tại tâm O của hình vuông có đôï lớn : A.36.109.. q a2. B. 18.109.. q 2 a2. C. 36.109.. q 2 a2. D.0. Bài 4:có hai điện tích q1=3.10-6C đặt tại B và q2 =64/9.10-9C đặt tại C của một tam giác vuông cân tại Atrong môi trường chân không.Biết AB=30cm,BC=50cm.Cường độ điện trường tại A có độ lớn: A.100V/m B.700V/m C.394V/m D.500V/m Bài 5 : một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính,vô hạn có  =2,5.Tại điểm M cách q một đoạn là 0,4m điện trường có cường độ 9.105V/m và hướng về phía điện tích q.Hỏi độ lớn và dấu của q: A.-40  C B.40  C C.-36  C D. 36  C Bài 6:Một điện tích thử đặt tại diểm có cường độ điện trường là 0,16V/m.Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N.Độ lớn của điện tích đó là: A.1,25.10-4C B. 1,25.10-3C C. 8.10-4C D. .10-2C -6 Bài 7 :điện tích điểm q=-3.10 C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng,chiều từ trên xuống dưới và cường độ E=12000V/m.Hỏi phương ,chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q :.   B. F có phương nằm ngang,chiều hướng từ trái sang phải,độ lớn F=0,48N  C. F có phương thẳng đứng,chiều hướng từ dưới lên trên,độ lớn F=0,36N  D. F có phương thẳng đứng,chiều hướng từ dưới lên trên,độ lớn F=0,036N A. F có phương thẳng đứng,chiều hướng từ trên xuống,độ lớn F=0,36N. Bài 8:có một điện tích q=5.10-9C đặt tại điểm A.Cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10cm: A.5000V/m B.4500V/m C.9000V/m D.2500V/m Bài 9:có hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 10cm.Điện tích q1=5.10-9C, điện tích q2=-5.10-9C. Xác định vec tơ cường độ điện trường tại điểm M với: I. nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích A.18000V/m B. 45000V/m C. 36000V/m D. 12500V/m II. nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q1 5cm,cách q215cm A.4500V/m B.36000V/m C.18000V/m D.16000V/m Baøi 10 : coù hai ñieän tích q1 vaø q2 ñaët caùch nhau 20cm naèm taïi hai ñieåm A vaø B.Bieát q1=-9  C ,q2=4  C ,tìm vò trí M maø tại đó điện trường bằng 0. A.M nằm trên AB giữa q1 và q2 ,cách q2 8cm C. M nằm trên AB ngoài q1,cách q2 40cm. B. M nằm trên AB ngoài q2 ,cách q2 40cm. D. M nằm trên AB chính giữa q1, q2 ,cách q2 10cm. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Baøi 11: coù hai ñieän tích q1 vaø q2 ñaët caùch nhau 8cm naèm taïi hai ñieåm A vaø B.Bieát q1=-4  C ,q2=1  C ,tìm vò trí M maø taïi đó điện trường bằng 0. A.M naèm treân AB ,caùch q1 10cm, caùch q2 18cm B. M naèm treân AB caùch q1 18cm ,caùch q2 10cm C. M naèm treân AB caùch q1 8cm,caùch q2 16cm D. M naèm treân AB caùch q1, 16cm ,caùch q2 8cm Baøi 12 : coù hai ñieän tích q1 vaø q2 ñaët caùch nhau 24cm naèm taïi hai ñieåm A vaø B.Bieát q1=4  C ,q2=1  C ,tìm vò trí M maø tại đó điện trường bằng 0. A.M naèm treân AB ,caùch q1 10cm, caùch q2 12cm B. M naèm treân AB caùch q1 16cm ,caùch q2 8cm C. M naèm treân AB caùch q1 8cm,caùch q2 16cm D. M naèm treân AB caùch q1, 10cm ,caùch q2 34cm Bài 13:tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC có cạnh a=10cm đặt 3 điện tích điểm đứng yên q1=q2=q3=10nC.Xác định cường độ điện trường : I.taïi trung ñieåm cuûa caïnh BC cuûa tam giaùc laø: A.0 B.2100V/m C.12000V/m D.6800V/m II.taïi troïng taâm G cuûa taâm giaùc: A.0 B.1200V/m C.2400V/m D.3600V/m Bài 14:một điện tích q =10-7C đặt trong điện trường của điện tích diểm Q,chịu tác dụng lực F=3.10-3N.Tính cường độ điện trường tại điểm dặt điện tích q và tìm độ lớn của điện tích Q.Biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r=30cm . A.E=2.104V/m,Q=3.10-7C B. E=3.104V/m,Q=4.10-7C C. E=3.104V/m,Q=3.10-7C D. E=4.104V/m,Q=4.10-7C Bài 15 :một điện tích q=2,5  C được đặt tại điểm M.Điện trường tại M có hai thành phần EX=6000V/m và EY=. 6 3.103V / m .Vec tơ lực tác dụng lên điện tích q là: A.F=0,3N,lập với trục 0y một góc 1500 B. F=0,03N,lập với trục 0y một góc 300 0 C. F=0,03N,lập với trục 0y một góc 115 D. F=0,12N,lập với trục 0y một góc 1200 Bài 16:Một quả cầu nhỏ có khối lượng m=1g treo vào một điểm 0 bằng một dây tơ có chiều dài l.Qủa cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E=2KV/m.Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600.Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu là bao nhiêu: A.q=5,8  C ;T=0,01N B. q=6,67  C ;T=0,03N C. q=7,26  C ;T=0,15N D. q=8,67  C ;T=0,02N Bài 17:cho hai tấm kim loại song song nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu.Khoảng không gian giữa hai tấm kim loại đó chứa đầy dầu.Một quả cầu bằng sắt bán kính R=1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu.Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000V/m.Hỏi độ lớn và dấu của điện tích q.Cho biết khối lượng riêng của sắt là7800kg/m3,của dầu là 800kg/m3 A.-12,7  C B.14,7  C C.-14,7  C D.12,7  C Bài 18: có 3 điện tích q giống nhau đặt ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a.Cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích do hai điện tích kia gây ra có độ lớn là bao nhiêu nếu ba điện tích cùng dấu : A. E  K .. 2.q. 2 a2. B. F  2.K .. q. 3 a2. C. E  K .. q. 3 3.a 2. D. E  K .. q 3 a2. Bài 19 :có 3 điện tích q giống nhau đặt ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a.Cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích do hai điện tích kia gây ra có độ lớn là bao nhiêu nếu có môït điện tích trái dấu với hai điện tích còn lại : A. E  K .. 2.q. 3 a2. B. F  2.K .. q. 3 a2. C. E  K .. q. 3 . a2. D. E  4.K .. q 3 a2. Bài 20:cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a.Xác định cường độ điện trường gây ra bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong các trường hợp: I.Boán ñieän tích cuøng daáu: A. E0  K .. 2.q a2. B. Eo  K .. 4.q. 2 a2. C.E0 = 0. D. Eo  K .. q. 3 a2. II.Hai ñieän tích coù daáu + vaø hai ñieän tích coù daáu -,caùc ñieän tích cuøng daáu keà nhau: A. Eo  K .. 2.q. 3 a2. B. Eo  K .. q. 3 a2. C. Eo  K .. q. 3 2.a 2. D. Eo  K .. 4.q. 2 a2. III. Hai ñieän tích coù daáu + vaø hai ñieän tích coù daáu -,caùc ñieän tích ñaët xen keõ nhau: A. E0  K .. 2.q a2. B. Eo  K .. 4.q. 2 a2. C.E0 = 0. D. Eo  K .. q. 3 a2. Bài 21:một proton đặt trong điện trường đều E=2.106V/m có phương nằm ngang.Khối lượng của proton là m=1,67.10-27kg: I.Gia toác cuûa proton laø: A.19.1013m/s2 B. 4,3.1013m/s2 C.9,5.1012m/s2. D. 9,1.1013m/s2. II.Tốc độ của proton khi nó đi được 50cm dọc theo đường sức điện trường:. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A.6,8m/s B.13,8 m/s C.7,8 m/s D.18,3 m/s Bài 22:Xác định vecto cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của đoạn AB =a,cách trung điểm O của AB một đoạn OM=. a. 3 trong các trường hợp sau: 6. I.Ñaët taïi A,B caùc ñieän tích döông q: A. E  K . vaøo AB C. E  K .. q  ; E hướng theo trung trực của AB,đi xa AB a2. B. E  K .. 2.q  ; E hướng theo trung trực của AB,đi a2. 3.q  2.q  ; E hướng theo trung trực của AB,đi xa AB D. E  K . 2 ; E hướng song song với đoạn AB 2 a a. II. Ñaët taïi A ñieän tích döông + q,taïi B ñieän tích aâm -q:. q  ; E hướng theo trung trực của AB,đi xa AB a2 3.q  C. E  K . 2 ; E hướng theo trung trực của AB,đi xa AB a A. E  K .. 3.q. 3  ; E hướng song song AB a2 2.q  D. E  K . 2 ; E hướng song song với đoạn AB a. B. E  K .. Bài 23:một hạt bụi tích diện khối lượng m=10-8g nằm cân bằng trong một điện trường đều thẳng đứng hướng xuống có cường độ E=1000V/m.Điện tích hạt bụi này có điện tích là bao nhiêu: A.-10-10C B.-10-13C C.10-10C D.-10-13C Bài 24:Một quả cầu khối lượng m=0,2kg treo vào một sợi dây tơ đặt trong một điện trường đều nằm ngang có cường độ E=1000V/m.Dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc 450.Độ lớn của điện tích quả cầu có giá trị: A. 0,5.10-6C B. 2.10-6C C. 0,5.10-3C D.2.10-3C Bài 25 :một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được q=10-5C treo bằng một sợi dây mảnh có chiều dài l và đặt trong một điện trường đều E.Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600..Xác định cường độ điện trường E: A.1730V/m B.1520V/m C.1341V/m D.1124V/m -7 Baứi 26: . Một điện tích q = 10 C đặt tại 1 điểm A trong điện trường , chịu tác dụng một lực F= 3.10-3 N . Cường độ điện trường tại A có độ lớn ? A.1/3.1010 V/m B.3.104 V/m C.3.1010 V/m D.1/3.10- 4 V/m Bài 27 :Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m,tại B bằng 9V/m.Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu?.Cho biết A,B,C cùng nằm trên một đường sức.  D.12V/m A.30V/m B.25V/m C.16V/m Bài 28: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m=0,25g ,mang điện tích q=2,5.10-9C treo vào một điểm 0 bằng một dây tơ có chiều dài l.Qủa cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E=106 V/m.Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc: A.  =150 B.  =300 C.  =450 D.  =600 Bài 29:Hai điện tích q1=q2=10-6C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 6cm ở trong một điện môi có hằng số điện môi  =2.Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng 4cm là: A.18.105V/m B.15.106V/m C.36.105V/m D.Moät giaù trò khaùc Bài 30:electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng,điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ E=9.104V/mKhoảng cách giữa hai bản là d=7,2cm.Khối lượng của electron là m=9.10-31kg.Vận tốc đầu của electron bằng 0.Thời gian bay của electron là: A.1,73.10-8s B.3.10-9s C. 3.10-8s D. 1,73.10-9s Bài 31: electron bay từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng,điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ E=4,5.104V/mKhoảng cách giữa hai bản là d=8cm.Khối lượng của electron là m=9.10-31kg.Vận tốc đầu của electron bằng v0=8.107m/s.Hỏi chuyển động của electron như thế nào: A.chậm dần đều với gia tốc0,8.1015m/s2,đi về bản âm B.đi về bản âm nhanh dần đều với gia tốc 1,6.1015m/s2 15 2 C. đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc 1,6.10 m/s rồi đổi chiều đi nhanh dần về bản dương D. đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc0,8.1015m/s2, rồi đổi chiều đi nhanh dần về bản dương Bài 32 :cho hai tấm kim loại song song nằm ngang cách nhau 2cm ,nhiễm điện trái dấu.Muốn làm cho điện tích q=5.1010C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A=2.10-9J.Cho biết điện trường ở bên trong hai tấm kim loại đã cho là điện trường đều và có đường sức vuông góc với các tấm. Xác định cường độ điện trường E bên trong hai tấm kim loại đó: A.20V/m B.200V/m C.2000V/m D.20000V/m Bài 33:Ba điểm A,B,C là 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a=40cm nằm trong điện trường đều có cường độ điện trường là 300V/m.BC song song với đường sức và đường sức có chiều từ C sang B.Khi một điện tích q=5.108C di chuyển từ B đến A thì công của lực điện trường là: A.12.10-6J B.-12.10-6J C.3.10-6J D.-3.10-6J. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 34:một hạt bụi có khối lượng m=4,5.10-9kg,điện tích q=1,5.10-6C,chuyển động giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang cách nhau 2cm ,nhiễm điện trái dấu.Biết hạt chuyển động từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0.Cường độ điện trường giữa hai bản là E=3000V/m. I.Gia tốc của hạt bụi có độ lớn là: A.1,8.106m/s2 B.2.106m/s2 C.2.105m/s2 D. 106m/s2 II.Thời gian cần thiết để hạt bụi bay từ bản dương sang bản âm là: A.4.10-8s B.4.10-4s C.2.10-4s D.2.10-8s III.Khi chạm vào bản ,động năng của hạt bụi là: A.3.10-5J B.9.10-3J C.3.10-3J D.9.10-5J Bài 35:một quả cầu khối lượng 10g được treo vào một sợi chỉ cách điện.Qủa cầu mang điện tích Q=0,1  C .Đặt quả cầu vào trong điện trường Đều E thì quả cầu lệch khỏi vị trí lúc đầu,dây treo hợp vớiđường thẳng đứng một góc  =300(như hình vẽ). Hỏi độ lớn củađiện trường E và sức căng của sợi dây là bao nhiêu? A.E=87.102V/m  C ,T=0,115N B. 87.103V/m,T=0,115N. C.E=57,8.101V/m T=0,015N. . D. Đáp số khác. Q. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III..Chuyên đề : CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG. ĐIỆN THẾ-HIỆU ĐIỆN THẾ.. Câu 1: chọn các cụm từ để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “……là đại lượng đặc trưng cho trường tĩnh điện ……và đo bằng thương số của……với điện tích điểm đó “ A.hiệu điện thế giữa hai điểm , giữa hai điểm về phương diện năng lượng , công của lực điện trường thực hiện lên điện tích di chuyển giữa hai điểm đó B.cường độ điện trường tại một điểm, tại một điểm về phương diện tác dụng lực , lực điện trường đặt lên điện tích đặt tại điểm đó C.hiệu điện thế giữa hai điểm , giữa hai điểm về khả năng thực hiện công , công của lực điện trường thực hiện lên điện tích di chuyển giữa hai điểm đó D.cả A,B,C đều đúng Câu 2:một điện tích âm di chuyển trong điện trường từ A đến B ,lực điện trường thực hiện công lên điện tích có giá trị dương .Khi đó: A.điện thế ở B lớn hơn ở A B.chiều điện trường hướng từ A sang B C. chiều điện trường hướng từ B sang A D.Cả A và C đều đúng. Câu 3: một điện tích dương di chuyển trong điện trường đều từ A đến B trên một đường sức thì động năng của nó tăng.Kết quả naøy cho thaáy: A.VA<VB B.Điện trường có chiều từ A sang B C.Điện trường tạo công âm D.Cả 3 đều trên Caâu 4:choïn caâu sai trong caùc caâu sau: A.lực điện trường tác dụng lên điện tích dương lúc đầu đứng yên làm điện tích có xu hướng di chuyển về nơi có có điện thế thấp B. lực điện trường tác dụng lên điện tích dương lúc đầu đứng yên làm điện tích có xu hướng di chuyển theo chiều điện trường C. lực điện trường tác dụng lên điện tích âm lúc đầu đứng yên làm điện tích có xu hướng di chuyển về nơi có điên thế cao D.cả A,B,C đều sai Câu 5:một electron đi vào trong điện trường đều với vận tốc V0.Trong điều kiện nào thì quỹ đạo của electron trong điện trường có daïng laø parabol: A.V0 có giá trị lớn B. V0 coù giaù trò nhoû C.vec tơ V0 hợp với đường sức một góc  . D.caû A vaø C Câu 6: trong các đại lượng vật lí sau: I.hieäu ñieän theá II.cường độ điện trường III.công của lực điện trường Các đại lượng nào là vô hướng: A.II,III B.I,III C.I,II,III D.I,II Câu 7: tìm phát biểu đúng: A.một người có điện thế lên tới vài nghìn vôn chắc chắn sẽ bị tổn thương B.các đám mây có thể đạt tới điện thế lên tới nửa triệu vôn C.khi đi trên một cái thảm nilong,điện thế cơ thể một người bằng 0 D.các thí nghiện tĩnh điện không bị độ ẩm làm ảnh hưởng Câu 8:các đường đẳng thế trong một mặt phẳng tương tự như: A.đường dòng trong chất lỏng B.quỹ đạo của một hạt trong chuyển động Braono C.vết do một điện tích để lại trong buồng bọt D.đường kín trên các bản đồ phân chia khu vực Caõu 9: Biểu thức nào là biểu thức của công của điện trường ? A.A = F.s. cosα B.A = qeB C.A = qEd D.A = E/d Câu 10 :với điện trường như thế nào thì có thể có hệ thức U=E.d: A.điện trường của điện tích dương B.điện trường của điện tích âm C.điện trường đều D.điện trường không đều Câu 11:Cho biết mối liên hệ giữa hiệu điện thế hai điểm M,N:UMN và UNM A. UMN > UNM B. UMN < UNM C. UMN = UNM D. UMN =- UNM Câu 12:Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là: A.U=E.d. B. U . A q. C. E . A q.d. D. E . F q. Câu 13:một điện tích q chuyển động từ M đến Q,N, rồi từ N lại đến P có quỹ đạo như hình vẽ. Trong các biểu thức về công của lực điện trường sau đây, biểu thức nào là sai: A. AMQ=-AQN B.AMN=ANP C.AQP=AQN D. AMQ=AMP Câu 14 :Hiệu điện thế giữ hai tấm kim loại phẳng đặt song song với nhau tăng 3lần , còn khoảng cách giữ hai tấm tăng 2 làn thì cường độ điện trường trong hai tấm tăng giảm như thế nào A.taêng hai laàn B.giaûm hai laàn C.taêng boán laàn D.giaûm boán laàn Câu 15:hiệu điện thế giữu hai tấm kim loại phẳng đặt song song với nhau tăng 3 lần , còn khoảng cách giữ hai tấm tăng 2 lần thì cường độ điện trương trong hai tấm tăng giảm như thế nào A.taêng 1,5 laàn B.taêng 6 laàn C.giaûm 6 laàn D.giaûm 1,5 laàn Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 29:Hai điện tích q1=q2=10-6C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 6cm ở trong một điện môi có hằng số điện môi  =2.Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng 4cm là: A.18.105V/m B.15.106V/m C.36.105V/m D.Moät giaù trò khaùc Bài 33:Ba điểm A,B,C là 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a=40cm nằm trong điện trường đều có cường độ điện trường là 300V/m.BC song song với đường sức và đường sức có chiều từ C sang B.Khi một điện tích q=5.108C di chuyển từ B đến A thì công của lực điện trường là: A.12.10-6J B.-12.10-6J C.3.10-6J D.-3.10-6J. Bài 7:một điện tích q=10-7C đi từ điểm A tới một điểm B trong một điện trường thu được năng lượng W=3.10-5J.Hiệu điện thế giữa hai điểm A,B có giá trị: A.300V B.100/3V C.30V D.1000/3V 7 Bài 8:Một electron bay với vận tốc v=1,2.10 m/s từ một điểm có điện thế V1=600V theo hướng của một đường sức.Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị nào sau đây: A.405V B.-405V C.195V D.-195V Bài 9:ba điểm A,B,C nằm trong một điện trường đều có cường độ điện trường 200V/m.A,B,C là ba đỉnh của tam giác vuông tại A,có AC song song với đường sức điện trường chiều từ A đến C cùng chiều với đường sức và AC=15cm.Hiệu điện thế giữa hai điểm C,B là: A.UCB=30V B.UCB=-30V C.UCB=40/3V D.Không xác định được Bài 10:Ba điểm A,B,C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam giác vuông C có cạnh BC vuông góc với đường sức điện trường.So sánh điện thế ở các điểm A,B,C: A.VA=VB>VC B. VA=VB<VC B C. VA<VB=VC D. VA>VB=VC Bài 32 :cho hai tấm kim loại song song nằm ngang cách nhau 2cm ,nhiễm điện trái dấu.Muốn làm cho điện tích q=5.10-10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A=2.10-9J.Cho biết điện trường ở bên trong hai tấm kim loại đã cho là điện trường đều và có đường sức vuông góc với các tấm. Xác định cường độ điện trường E bên trong hai tấm kim loại đó: A.20V/m B.200V/m C.2000V/m D.20000V/m. Bài :Cho một điện trường đều có cường độ 4.103V/m. Vec tơ cường độ điện trường song song với cạnh huyền BC của tam giác vuông ABC và có chiều B đến C. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BC,BA,AC.Cho biết AB=6cm,AC=8cm. A.UBA=400V;UBA=144V;UAC=256V. B. UBA=300V;UBA=120V;UAC=180V C. UBA=200V;UBA=72V;UAC=128V D. UBA=100V;UBA=44V;UAC=56V Bài 10:một điện tích q=10-7C đi từ điểm A tới điểm B trong diện trường thì thu được năng lượng W=3.10-5J.Hiệu điện thế giữa hai điểm A,B có độ lớn: A.300V. B.30V C.100/3V D.1000/3V Bài 30:electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng,điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ E=9.104V/mKhoảng cách giữa hai bản là d=7,2cm.Khối lượng của electron là m=9.10-31kg.Vận tốc đầu của electron bằng 0.Thời gian bay cuûa electron laø: A.1,73.10-8s B.3.10-9s C. 3.10-8s D. 1,73.10-9s Bài 31: electron bay từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng,điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ E=4,5.104V/mKhoảng cách giữa hai bản là d=8cm.Khối lượng của electron là m=9.10-31kg.Vận tốc đầu của electron bằng v0=8.107m/s.Hỏi chuyển động của electron như thế nào: A.chậm dần đều với gia tốc 0,8.1015m/s2,đi về bản âm B.đi về bản âm nhanh dần đều với gia tốc 1,6.1015m/s2 15 2 C. đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc 1,6.10 m/s rồi đổi chiều đi nhanh dần về bản dương D. đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc0,8.1015m/s2, rồi đổi chiều đi nhanh dần về bản dương. Bài 10: Một proton đặt trong điện trường đều E=2.106V/m.Cho biết khối lượng của proton là m=1,67.10-27kg và bỏ qua trọng lực. I.Gia toác cuûa proton laø: A.3,2.1014m/s2 B.1,67.1014m/s2 C.1,92.1014m/s2. D.3,84.1014m/s2 II.Ban đầu proton đứng yên,vậy sau khi proton đi dọc theo đường sức được một khoảng là s=0,5m thì tốc độ mà proton đạt được là: A.1,38.107m/s. B. 1,38.108m/s C. 1,38.109m/s D. 1,38.1010m/s Bài 34:một hạt bụi có khối lượng m=4,5.10-9kg,điện tích q=1,5.10-6C,chuyển động giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang cách nhau 2cm ,nhiễm điện trái dấu.Biết hạt chuyển động từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0.Cường độ điện trường giữa hai bản là E=3000V/m. I.Gia tốc của hạt bụi có độ lớn là: A.1,8.106m/s2 B.2.106m/s2 C.2.105m/s2 D. 106m/s2 II.Thời gian cần thiết để hạt bụi bay từ bản dương sang bản âm là: Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A.4.10-8s B.4.10-4s III.Khi chạm vào bản ,động năng của hạt bụi là: A.3.10-5J B.9.10-3J. C.2.10-4s. D.2.10-8s. C.3.10-3J. D.9.10-5J. Bài 10:Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=1V.Một điện tích q=1C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường bằng: A.-1J. B.1J C.1eV D.-1eV Bài 10: Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong điện trường là UMN=100V. I.Công của điện trường dịch chuyển proton từ M đến N là: A. 1,6.10-17J. B. 1,6.10-19J C. 1,6.10-17eV D. 1,6.10-19eV II.Công của điện trường dịch chuyển electron từ M đến N là: A. 1,6.10-17J. B. -1,6.10-17J C. 1,6.10-17eV D. -1,6.10-17eV III. Công của ngoại lực khi dịch chuyển electron từ M đến N là: A. 1,6.10-17J B. -1,6.10-17J. C. 1,6.10-17eV D. -1,6.10-17eV Bài :Hai tấm kim loại song song cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau.Muốn làm cho điện tích q=5.10-10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn công A=2.10-9J.Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại đó.Cho biết điện trường bên trong hai tấm là điện trường đều và có các đường sức vuông góc với các taám: A.100V/m B.200V/m. C.300V/m D.400V/m Bài :Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có E=100V/m.Vận tốc ban đầu của electron bằng 300km/s.Hỏi cho đến khi dừng lại thì electron đi được quãng đường là bao nhiêu,biết me=9,1.10-31kg A.2,56mm. B.2,56cm C.2,56dm D.2,56m Bài :Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN=2V.Một điện tích q=-1C di chuyển từ N đến M thì công của lực điện trường là: A.-2J B.2J. C.-0,5J D.0,5J -15 Bài :Một hạt bụi khối lượng m=3,6.10 kg nằm lơ lững giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu.Điện tích của nó bằng4,8.10-18C.Hai tấm kim loại này cách nhau 2cm.Hiệu điện thế đặt vào hai bản khi đó là: A.25V B.50V C.75V. D.100V -3 Bài : Một quả cầu khối lượng m=4,5.10 kg treo vào một sợi dây dài 1m.  Qủa cầu nằm giữa hai tấm kim loại song song ,thẳng đứng như hình vẽ. Hai tấm kim loại này cách nhau 4cm.Hiệu điện thế đặt U=750V được đặt vào hai bản ,khi đó quả cầu lệch ra khỏi vị trí cân bằng 1cm.Tìm q=? + -9 -9 A.24.10 C B.-24.10 C. C.48..10-9C D.-36.10-9C + Bài :Trong dèn hình của máy thu hình,các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000V.Hỏi khi electron đập vào màn hình thì vận tóc của nó bằng bai nhiêu,biết rằng ban đầu electron đứng yên: + 7 7 A.6,4.10 m/s B.7,4.10 m/s C.8,4.107m/s D.9,4.107m/s. Bài :Gỉa thiết rằng trong mọt tia sét có một điện tích q=25C được phóng từ đám mây dông xuống đất và khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất là U=1,4.108V. I.Tìm nămg lượng của tia sét đó: A.25.108J B.30.108J C.35.108J D.40.108J II.Năng lượng này có thể làm bao nhiêu kg nước ở 1000C hóa thành hơi ở nhiệt độ đó.Cho biết L=2,3.106J/kg A.1120kg B.152kg. C.2172kg D.2247kg E Bài :một điện tích điểm q=10 C chuyển động từ đibnhr B đến đỉnh C của một tam giác đều ABC.Tam giác ABC nằm trong điện trường đều có cường độ E=5000V/m.Đường sức của điện trường này song song với cạnh BC và A có chiều từ C đến B.Tìm công của lực diện trường trong hai trường hợp khi điện tích q di chuyển theo đoạn BC và khi điện tích q di chuyển theo đoạn gaáp khuùc BAC C B A.ABC=-5.10-4J ;ABAC=-10.10-4J B. ABC=-2,5.10-4J ;ABAC=-5.10-4J C. ABC=-5.10-4J ;ABAC=-5.10-4J. D. ABC=5.10-4J ;ABAC=10.10-4J Bài :Một proron bay theo phương của đường sức điện trường.Lúc proton ở điểm A thì vận tốc của proton là 2,5.104m/s Khi bay đến B thì vận tốc của proton bằng 0.Điện thế tại A bằng 500V.Xác định điện thế tại điểm A: Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A.406,7V B.503,3V. C.500V D.533V Bài :Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể con người tích điện âm,mặt ngoài tích điện dương.Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07V.Màng tế bào dày8.10-9m.Hỏi cường độ điện trường trong màng tế bào có giá trị bằng bao nhiêu: A.5,75V/m B.6,75V/m C.7,75V/m D.8,75V/m. Bài :Khoảng cách giữa hai bản của tụ diện phẳng là d=5cm,hiệu điện thế giữa hai bản đó là 50V. I.Hỏi điện trường và các đường sức điện trường ở bên trong hai bản như thế nào?Tính cường đôï điện trường bên trong hai bản tụ đó? A.điện trường biến đổi,đường sức là đường cong,E=1200V/m B. điện trường biến đổi tăng dần,đường sức là đường tròn,E=800V/m C. điện trường đều,đường sức là đường thẳng,E=1000V/m. D. điện trường đều,đường sức là đường thẳng,E=1200V/m II.Một electron ban đầu có vận tốc rất nhỏ chuyển động từ bản tích điện âm về phía bản tích điện dương.Hỏi khi tới tấm tích điện dương thì electron nhận được một năng lượng băng bao nhiêu?Tính vận tốc của electron lúc đó: A W=8.10-18J;V=4.2.106m/s. B.W=6.1O-18J ;V=2,2.106m/s C.W= 7.10-18J ;V=3,2.106m/s D.W=8.10-18J;V=1,2.106m/s Bài :Công của lực diện trường làm di chuyển điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế U=2000V là A=1J.Tìm độ lớn của điện tích đó: A.2.10-3C B. 5.10-3C C. 5.10-3C D. 5.10-4C. Bài :Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q=10-6C thu được năng lượng W=2.10-4J khi đi từ A đến B: A.100V B.200V. C.400V D.500V Bài :Electron-vôn là năng lượng mà một electron thu được khi nó đi qua quãng đường có hiệu điện thế hai đầu bằng 1V I.Haõy tính electron-voân ra Jun A.1eV=1,6.10-19J. B. 1eV=9,1.10-31J C. 1eV=1,6.10-13J D. 1eV=22,4.10-24J II.Vận tốc của electron có năng lượng 0,1MeV là: A. v=0,87.108m/s B. v=1,87.108m/s. C. v=2,87.108m/s D. v=2,14.108m/s Baøi :Hai baûn tuï ñieän phaúng naèm ngang ,song song vaø caùch nhau d=10cm, hiệu điện thế giữa hai bản là U=100V.Một electron có vận tốc ban đầu v0=5.106m/s chuyển động dọc theo đường sức về phía bản điện tích âm. I.Xaùc ñònh gia toác cuûa electron: A.15,2.1013m/s2 B. -15,2.1013m/s2 C.-17,6.1013m/s2. D. 17,6.1013m/s2 II.Quãng đường mà electron đi được cho đến khi dừng lại là: A.s=7,1cm. B. s=12,2cm B A C C. s=5,1cm D. s=17,1cm Bài :Cho 3 bản kim loại tích điện A,B,C như hình vẽ.Cho d1=5cm,d2=8cm. E1 Coi điện trường giữa hai bản là đều,có chiều như hình vẽ và có độ lớn E2 E1=40000V/m,E2=50000V/m.Tính ñieän theá VB,VC cuûa caùc baûn B,C neáu laáy goác ñieän theá laø ñieän theá cuûa baûn A. A. VB =2000V/m,VC=4000V/m B. VB =-2000V/m,VC=4000V/m C. VB =-2000V/m,VC=2000V/m D. VB =2000V/m,VC=-2000V/m d1 d2 Baøi :Hai ñieän tích ñieåm q1=6,6.10-9C,q2=1,3.10-9C coù cuøng daáu vaø ñaët caùch nhau moät khoảng r1=40cm. II.Cần thực hiện một công A1 bằng bao nhiêu để đưa chúng lại gần nhau đến lúc cách nhau một khoảng r2=25cm. A-1,93.10-6J B. 1,93.10-8J C. 1,16.10-16J. D.-1,16.10-19J II. Cần thực hiện một công A2 bằng bao nhiêu để đưa chúng ra xa vô cùng: A-1,93.10-6J. B. 1,93.10-6J C. 1,16.10-16J D.-1,16.10-19J Bài: Một quả cầu bằng kim loại có bán kính a=10cm.Tính điện thế gây bởi quả cầu tại điển A cách tâm quả cầu một khoảng R= 40cm và tại điểm B trên bờ mặt quả cầu trong các trường hợp: I.ñieän tích cuûa quaû caàu laø Q=.10-9C. A.VA= 12,5V; VB=90VB. VA= 18,2V; VB=36V C. VA= 22,5V; VB=76V D. VA= 22,5V; VB=90V. -8 II.ñieän tích cuûa quaû caàu laø Q=-5.10 C. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A.VA= 922V; VB=-5490V B.VA= 1125,5V; VB=2376V C.VA= -1125V; VB=-4500V. D.VA= -4500V; VB=1125V Baøi :Moät gioït thuûy ngaân hình caàu baùn kính R=1mm mang ñieän tích q=3,2.10-13C ñaët trong ñieän moâi laø khoâng khí: I.Cường độ điện trường trên bờ mặt giọt thủy ngân là: A.E=2880V/m. B.E=3200V/m C.E=1440V/m D.E=1600V/m II.Ñieôn theẫ cụa giót thụy ngađn laø: A.3,45V B.3,2V C.2,88V. D.1,44V -10 - Bài :Một hạt bụi tích điện dương có khối lượng m=10 kg lơ lững trong khoảng giữa hai bản của một tụ điện phẳng nằm ngang. Hiệu diện thế giữa hai bản là U=1000V,khoảng cách giữa haibản E d là d=4,8mm. (bỏ qua khối lượng của electron so với khói lượng của hạt bụi) I.Tìm số điện tử mà hạt bụi này bị mất đi m 4 4 U A.n=2.10 haït B.n=2,5.10 haït C.n=3.104 haït. D.n=4.104 haït II.Vì một lý do nào đó,một số electron từ bên ngoài xâm nhập vào làm cho hạt bụi bị trung hòa điện bớt đi và thấy nó rơi xuống với gia tốc a=6m/s2. Tìm số lượng electron đã xâm nhập vào: + + + + + + 4 4 4 4 A.n=1,8.10 haït B. n=2.10 haït C. n=2,4.10 haït D. n=2,8.10 haït Bài :một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ 364V/m.Electron xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. I.E lectron đi dược quãng đường bằng bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng 0: A.s=0,06m B. s=0,08m. C. s=0,09m D. s=0,11m II.Thời gian kể từ lúc electron xuất phát đến lúc electron trở về điểm M là: A.t=0,1 s . B. t=0,2 s C. t=2 s D. t=3 s Bài :Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q=5.10-8C. I.Cường độ điện trường trên mặt quả cầu và tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm là: A.1,9.105V/m ; 36.103V/m B. 2,8.105V/m ; 45.103V/m. 5 3 C.2,8.10 V/m ; 67.10 V/m D.3,14.105V/m ; 47.103V/m II. Ñieän theá treân maët quaû caàu vaø taïi ñieåm M caùch taâm quaû caàu 10cm laø: A.11,250V ; 4500V. B.5250V ; 650V C.6410V ; 3312V D.11250V ; 3625V Bài :hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau d= 1 cm ,chiều dài của mỗi tấm kim loại là l=5cm; hiệu điện thế giử hai tấm là U=91V .Một electron có vận tốc ban đầu v0=20.106m/s chuyển động vuông góc với các đường sức điện trường.Khối lượng electron là 9,1.10-3kg.Bỏ qua tác dụng lực của trọng trường và coi electron bay sát bản âm của tấm kim loại I.Phương trình quỹ đạo của electon là: A. B. C. D. II.Thời gian electron chuyển động trong điện trường trong trường hợp giới hạn trên là: A. B. C. D. III.Xaùc ñònh ñoâï leäch cuûa electron: A. B. C. D. IV.Vận tốc và gốc lệch của elec trong khi rời khỏi hai bản là: A. B. C. D. V.Công của lực điện trường khi electron bay giữa hai bản kim loại là: A. B. C. D. VI. Xác định vận tốc tối thiểu của electron để nó có thể ra khỏi hai bản kim loại đó:  A. B. C. D. Bài : Bài 40 : Khoảng cách giữa hai bản của tụ diện phẳng là d,ciều dài hai bản là l,hiệu điện thế giữa hai bản đó là U. Một điện. tích điểm q có vận tốc ban đầu v0 chuyển động xiên góc với  so với các đường sức điện trường.Khối lượng của điện tích là m.Bỏ qua tác dụng lực của trọng trường và coi điện tích bay sát bản dương của tấm tụ điện. I.Phương trình quỹ đạo của điện tích q là: A. B. C. D. II.Tìm điều kiện hiệu điện thế giữa hai bản để q rời hai bản theo phương song song với hai bản vo A. B. C. D. Lop11.com. d U.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> IIITìm điều kiện của vận tốc v0 để q có thể đến được bản âm của tụ điện: A. B. C. D. IV.Xác định khoảng cách ngắn nhất từ hạt mang điện đến bản âm của tụ điện : A. B. C. D. V.Xaùc ñònh vaän toùc cuûa haït mang ñieän khi noù ra khoûi hai baûn tuï:. A. B. C. VI.Xác định thời gian để q lên đến độ cao cực đại: A. B. C. VII. A. B. C.. -. -.  -. -. d. D.. U. D. v o D.. +.  +. +. +. +. +. II..Chuyên đề : TUÏ ÑIEÄN. Caâu1 :ñieàu naøo sau ñaây xaûy ra khi tích ñieän cho tuï ñieän: A.có dòng điện đi qua nguồn trong thời gian tụ tích điện B.có trạng thái cân bằng khi tụ đã nạp điện xong C.có hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng suất điện động của nguồn khi tích điện xong D.caû 3 ñieàu treân Caâu 2 :trong caùc yeáu toá sau cuûa tuï ñieän phaúng: I.Bản chất của điện môi giữa hai bản II.Khoảng cách giữa hai bản III.Hiệu điện thế giữa hai bản a.Ñieän dung cuûa tuï ñieän coù giaù trò phuï thuoäc vaøo yeáu toá naøo: A.I,II B.II,III C.I,III D.Caû 3 yeáu toá treân b.Ñieän tích cuûa tuï ñieän phuï thuoäc vaøo yeáu toá naøo: A.I,II B.II,III C.I,III D.Caû 3 yeáu toá treân Caâu 3 : trong caùc yeáu toá sau cuûa tuï ñieän phaúng: I.Baûn chaát ñieän moâi II.Cường độ điện trường III.Thể tích không gian có điện trường Năng lượng điện trường của tụ điện phẳng phụ thuộc vào những yếu tố nào: A.I,II B.II,III C.I,III D.Caû 3 yeáu toá treân Câu 4 :Biểu thức tính năng lượng điện trường của tụ điện: A. Q  C.U. B. Q . 1 CU 2 2. C. Q  I .R.t.  .S C. k .4 .d. C. 2. Câu 5 : Biểu thức tính điện dung C của tụ điện phẳng là: A. C .  .S k .4 2 .d. B. C . .S D. k .4. .d. D. Q  U.I.t. C  k.. Câu 6 :năng lượng của tụ điện được xác định bằng công thức nào sau đây:. 1 A. W  CU 2. 1 2 B. W  QU 2. C. W .  .E 2 .V 8.k . .. C. W . 1Q.  .S 4d. 2. 2C. D. W . 1 2 U 2C. Câu 7:Gọi V là thể tích phần không gian giữa hai bản tụ,E là cường độ điện trường trong vùng ấy,  là hằng số điện môi của chất điện môi giữa hai bản tụ. Năng lượng của tụ điện được xác định bằng công thức nào sau đây: A. W . E2 .V 8.k . .. B. W .  .E .V 8.k . .. D. W . Câu8 :có 3 tụ điện giống nhau có cùng điện dung C.Thực hiện 4 cách mắc sau: I.ba tuï ñieän maéc noùi tieáp II.ba tuï ñieän maéc song song III.hai tụ điện mắc nối tiếp rồi mắc song song với tụ thứ ba IV. hai tụ điện mắc song song rồi mắc nối tiếp với tụ thứ ba a.Ở cách mắc nào thì Ctd>C: A.I B.II C.I,IV D.II,III b. Ở cách mắc nào thì Ctd<C: A.I B.II C.I,IV D.II,III Lop11.com.  .E 2 .V 4.k ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×