Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Chính tả lớp 2 bài: Bé nhìn biển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.66 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bé nhìn biển</b>



Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi


Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.


Như con sơng lớn
Chỉ có một bờ


Bãi giằng với sóng
Chơi trị kéo co.
Phì phị như bễ
Biển mệt thở rung
Còng giơ gọng vó


Định khiêng sóng lừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bé thấy biển to bằng trời và rất giống trẻ con</b>



- Bài chính tả có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy câu thơ?



<b>Bài chính tả có 3 khổ. Mỗi khổ có 4 câu thơ.</b>



<b>- Lần đầu tiên ra biển, bé thấy biển như thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Các chữ đầu câu thơ viết hoa.</b>



- Nên bắt đầu viết mỗi dịng thơ từ ơ nào trong vở?




<b>Nên bắt đầu viết từ ô thứ ba để bài thơ </b>


<b>vào giữa trang giấy cho đẹp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- sông lớn </b>


<b>- giằng</b>



<b>- rung</b>


<b>- trời </b>



<b>Hướng dẫn viết từ khó</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tư thế ngồi khi viết bài</b>



<b>- Lưng thẳng, khơng tì ngực vào bàn.</b>


<b>- Đầu hơi cúi. Mắt cách vở 25 - 30 cm.</b>


<b>- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bé nhìn biển</b>



Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi


Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.


Như con sông lớn
Chỉ có một bờ


Bãi giằng với sóng
Chơi trị kéo co.


Phì phị như bễ
Biển mệt thở rung
Cịng giơ gọng vó


Định khiêng sóng lừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 2. Tìm tên các loài cá:</b>



<b> a) Bắt đầu bằng </b>

<i><b>ch. </b></i>

<b>M:</b>

<b>cá chim</b>


<b> b) Bắt đầu bằng </b>

<i><b>tr. </b></i>

<b>M:</b>

<b>cá trắm</b>



<b>- Tên các loài cá bắt đầu bằng ch: </b>

<i><b>cá chép, cá chuối, cá </b></i>


<i><b>chạch, cá chim, cá chình, cá chọi, cá chuồn,...</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cá chép</b>

<b>Cá chuối</b>

<b><sub>Cá chim</sub></b>



<b>Cá chuồn</b>


<b>Cá chọi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cá tra</b>

<b>Cá trắm</b>

<b><sub>Cá trê</sub></b>



<b>Cá tràu</b>


<b>Cá trôi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>trường</b></i>

<i><b>chân</b></i>


chú



Em trai của bố

Nơi em đến học


hằng ngày




Bộ phận cơ thể


dùng để di



<b>Trò chơi</b>



</div>

<!--links-->

×