Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng KT HKI vật lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.13 KB, 3 trang )

TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Khối 6 - Năm học: 2010-2011
Môn: Vật lý - Thời gian: 45 phút
Câu 1 (2đ): Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của các thước trong hình dưới đây?
a)
b)
Câu 2 (1đ): Nêu phương và chiều của trọng lực?
Câu 3 (1,5đ): Nêu các loại máy cơ đơn giản thường dùng?
Câu 4 (1,5đ): Tại sao đường ô tô qua đèo thường là đường ngoằn ngoèo rất dài?
Câu 5 (4đ): Tính khối lượng và trọng lượng của một vật bằng chì có thể tích là 0,5m
3
biết chì có khối lượng riêng là 11300kg/m
3
?
---Hết---
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Khối 6 - Năm học: 2010-2011
Môn: Vật lý - Thời gian: 45 phút
Câu 1 (2đ): Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của các thước trong hình dưới đây?
a)
b)
Câu 2 (1đ): Nêu phương và chiều của trọng lực?
Câu 3 (1,5đ): Nêu các loại máy cơ đơn giản thường dùng?
Câu 4 (1,5đ): Tại sao đường ô tô qua đèo thường là đường ngoằn ngoèo rất dài?
Câu 5 (4đ): Tính khối lượng và trọng lượng của một vật bằng chì có thể tích là 0,5m
3
biết chì có khối lượng riêng là 11300kg/m
3
?
---Hết---
0


1 2 3 4 5 6 7
8 9
10cm
0
1 2 3 4 5 6 7
8 9
10cm
0
10 20 30
100cm90
0
1 2 3 4 5 6 7
8 9
10cm
0
1 2 3 4 5 6 7
8 9
10cm
0
10 20 30
100cm90
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Nội dung Thang điểm
Câu 1 (2đ):
a) GHĐ: 10cm
ĐCNN: 0,5cm
b) GHĐ: 100cm
ĐCNN: 1cm
Câu 2 (1đ):
Trọng lực có phương thẳng đứng chiều hướng về phía Trái Đất

(tức là chiều từ trên xuống dưới)
Câu 3 (1,5đ): Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là:
- Mặt phẳng nghiêng
- Đòn bẩy
- Ròng rọc
Câu 4 (2đ): Đường ngoằn ngoèo dài thì mặt phẳng càng
nghiêng ít để đỡ tốn lực đưa ô tô lên dốc hơn.
Câu 5 (4đ):
Tóm tắt Giải
V = 0,5m
3
Khối lượng của khối chì đó là:
D = 11300kg/m
3
Áp dụng: m = D.V
m = ? Thay số: m = 11300.0,5 = 5650 (kg)
P = ? Trọng lượng của khối chì đó là:
Áp dụng: P = 10.m
P = 10.5650 = 56500N/m
3
Đs: 56500N/m
3
Câu 1: (2đ)
a) 1đ
b) 1đ
Câu 2: (1đ)
- xác định đúng
phương 0,5đ
- xác định đúng
chiều 0,5đ

Câu 3(1,5đ)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4 (2đ):
Câu 5:
- Tóm tắt 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Chú ý: hs có cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI – VẬT LÝ 6
Năm học 2010-2011
Chủ đề chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Đo độ dài
1

1

Trọng lực, đơn vị lực
1

1


Máy cơ đơn giản
1
1,5đ
1
1,5đ
Mặt phẳng nghiêng
1
1,5
1
1,5
Khối lượng riêng, trọng
lượng riêng.
1
4
1
4
Tổng
2
2,5
2
3,5
1
4


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×