Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

tranh mỹthuật 7 mỹ thuật 7 trần anh mạnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : /08/2010


Ngày giảng: /08/2010
Tuần 1


<b>Tiết 1: Vẽ trang trí</b>


<b>BÀI 1: CHÉP HỌA TIẾT DÂN TỘC</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1.Kiến thức : - Học sinh nhận ra vẻ đẹp của các dân tộc miền núi và miền xuôi.
2.Kĩ năng : - Học sinh vẽ đợc một hoạ tiết gần đúng mẫu và tơ màu theo ý thích.
3.Thái độ : - Thêm yêu thích thiên nhiên qua tranh vẽ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.GV: MÉu vËt, bài mẫu: hớng dẫn cách vẽ.
2.HS: Giấy ,chì ,tẩy.


3. PP: Trực quan, vấn đáp, quan sát, liên hệ thực t, luyn tp.
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1.


<b> n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 A 6 B


6 C 6 D


2.


<b> KiĨm tra bµi cị : (3ph )</b>



Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.(Chì tẩy,màu)
3.


<b> Bµi míi : </b>


Giới thiệu bài (1ph)


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: (10Ph)</b>


<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh quan s¸t nhËn xÐt. </i>


- GV:Cho học sinh quan sát mẫu hoạ tiết của dân tộc
kinh và hoạ tiết của dân tộc miền núi .


- Hớng dẫn HS hoạt động nhóm (2 phút)


- Câu hỏi: Em hÃy tìm ra sự khác nhau giữa hai hoạ
tiết trên?


- Gi i din trỡnh by, GV nhận xét.


- GV hỏi: Em hãy cho biết hoạ tiết trang trí của các
dân tộc Việt Nam có đặc điểm nh thế nào?


- GVnhËn xÐt, ph©n tÝch.



- GV: Giíi thiƯu mét sè ho¹ tiÕt ë trang phục, ở các
công trình kiến trúc .


- GV: Em hÃy cho biết tên ca các hoạ tiết trên?
- HS: Quan sỏt, tr li.


- GV: Hoạ tiết là gì ?


- GV: Đờng nét ca ho tiết trên nh thế nµo ?
- HS: Quan sát, trả lời.


-GV: NhËn xÐt


GV: Bố cục của các hoạ tiết trên có cân đối không?
-- HS: Quan saựt, traỷ lụứi . GV: Nhn xột


- GV: Màu sắc ca các hoạ tiết trên có gì khác nhau ?
- HS: Quan sỏt, trả lời. GV: NhËn xÐt


<b>Hoạt động 2 (10ph)</b>


<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh c¸ch vẽ häa tiÕt.</i>


- GV: Để có một hoạ tiết đẹp chúng ta cần phải thực
hiện qua mấy bớc ?


- HS: Suy nghĩ, trả lời.


- GV: NhËn xÐt


- GV: Sử dụng đồ dùng trực quan .minh hoạ các bớc
vẽ trên bảng.


- GV: Híng dÉn häc sinh cụ thể từng bớc.


<b>I.Quan sát ,nhận xét:</b>



1/ <i>Nội dung</i>:


Hoạ tiết: Hoa lá, chim muông,
sóng nớc...


2. <i> ờng nét</i>: Hoạ tiết của dân tộc
Kinh mềm mại, uyển chuyển,
phong phú. Hoạ tiết của dân tộc
miền núi giản dị, khoẻ, nét chắc
3. <i>Bố cục</i>: Cân đối, hi ho


4. <i>Màu sắc</i>: Rực rỡ hoặc tơng phản
<b>II.Cách chép hoạ tiết dân tộc :</b>


4 bc:


1.Quan sỏt, nhn xột tỡm ra đặc
điểm của hoạ tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 3 (17Ph) </b>



<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh thc hnh . </i>


- GV: Nêu yêu cầu bài tËp .


- GV: Quan sát học sinh cách làm, hớng dẫn học sinh
để bài vẽ cân đối, có màu sắc đẹp .


<b>III.Bµi tËp :</b>


Chọn và chép một hoạ tiết dân tộc.
sau đó tơ màu theo ý thích.


<b>4.</b>


<b> Đánh giá kết quả học tập : (3ph)</b>


- GV: Đt câu hỏi v cách chép hoạ tiết dân tộc.
Hãy nêu các bước chép hoạ tiết dân tộc?
- GV:Cho học sinh dán bài lên bảng theo nhóm .


- GV: Yêu cầu học sinh nhận xét bài :(bố cục ,đờng nét, màu sắc ..)


- GV: Bổ sung , Có thể chấm điểm một vài bài để động viên khuyến khích
học sinh


<b>5. Hướng dẫn về nhà (1ph)</b>
- Hoµn thµnh bài tập ở lớp .



- ọc và chuẩn bị bµi sau: Thêng thøc mÜ thuËt: “ Sơ lược về mĩ thuật cổ đại Việt Nam”


Ngày soạn: /08/2010
Ngày giảng: /08/2010


Tua àn 2


<b> Tiết 2: Thường thức mỹ thuật</b>


<b>Bài 2: Sơ lợc về mĩ thuật cổ đại Việt Nam </b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


1.Kiến thức : - Củng cố thêm kiến thức về lịch sử Việt Nam thi kỡ c i .


2.Kĩ năng : - Hiểu thêm giá trị thẩm mĩ của ngời Việt cổ thông qua các sản phẩm mÜ
thuËt


3.Thái độ: - Trân trọng nghệ thuật đặc sắc của cha ông để lại .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1.GV:- Tranh ảnh ,hình vẽ liên quan đến bài giảng ,
- Đồ dùng dạy học MT 6.


2. HS: Su tầm tranh ,ảnh ,bài viết liên quan đến tiết học .


3. PP : Trực quan, gợi mở, vấn đáp, hoạt ng nhúm, liờn h thc t...
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>



1.


<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 A 6 B


6 C 6 D


2.


<b> KiĨm tra bµi cị : (5ph)</b>


GV: Hoạ tiết là gì?Em hÃy nêu cách vẽ hoạ tiết? HS trả lời, GV NhËn xÐt, cho ®iĨm.
3.


<b> Bµi míi : </b>


Giới thiệu bài (1ph)


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng 1: (5ph)</b>


<i>Tìm hiu một vài nét v lịch s ử:</i>


- Em biết gì về thời kỳ cổ đại?


- HS trả lời, bổ sung.
- GV: nhận xét.



<b>I.S¬ l ợc về bối cảnh lịch sử .</b>


- Tk c đại cách ngày nay hàng triệu
năm, chia thành 2 giai đoạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hãy quan sát h/a trong sgk,và cho biết: hiện vật ở
thời kỳ đồ đá gồm những gì? ở đâu?


? Giai đoạn đồ đá chia thành 2 thời kì: Đồ đá cũ, đồ
đá mới, hãy cho biết sự khác biệt giữa 2 tk này?
( Đồ đá cũ: vẫn là q trình ngun thủy, thơ sơ.
<i> Đồ đá mới : Với kĩ nghệ mài công cụ đá ngày càng</i>
<i>hoàn thiện.</i>


<i>- Đỉnh cao ở thời kì đồ đồng đợc biểu hiện qua sản</i>
phẩm nào mà em biết?


- HS trả lời, bổ sung.
- GV: nhận xét.


<b>H</b>


<b> oạt động 2: (15ph)</b>


<i>T×m hiĨu vỊ h×nh vẽ mặt ng ời trên vách hang Đồng </i>
<i>Nội (Hoà bình )và hình vẽ tìm thấy ở Na Ca ( Thái </i>
<i>nguyên). </i>


*Hot ng nhúm.



- GV hng dn HS thảo luận nhóm. (1ph)


- GV trực quan h/a trong sgk.


- GV: Trên vách đá hang Đồng Nội các nhà khảo cổ
học đã tìm thấy những gì?


- HS trả lời, bổ sung.
- GV: nhận xét.


- GV: Các hình vẽ đợc vẽ ở Ca- Na( TN ) nh thế nào?
GV: Nhận xét


- HS trả lời, bổ sung.
- GV: nhận xét.


- GV: Phân tích cụ thể các hình vẽ .
<b>Hoạt động 3:(15ph) </b>


<i>Tìm hiểu một vài nét về mĩ thuật thời kì đồ đồng.</i>


*Hoạt động nhóm. (3ph)


- GV: Chia thành 4 nhóm thảo luận câu hỏi PBT ,Các
nhóm cử đại diện lên trả lời câu hỏi .


<b>Nhãm 1 : V× sao nãi x· héi Việt Nam từ hình thái </b>
nguyên thuỷ sang xà hội văn minh?


GV: Nhận xét



<b>Nhóm 2 : Những dụng cụ sinh hoạt chủ yếu là gì?</b>
GV: Nhận xét


<b>Nhúm 3 : Đặc điểm chung của các đồ dùng là gì ?</b>
GV: Nhận xét


<b>Nhóm 4 : Vì sao nói Trống đồng Đơng sơn là một </b>
kiệt tác của nền mĩ thuật cổ VN?


GV: NhËn xét


u, Gò Mun, ông Sơn


- Trng đồng Đông Sơn, tiêu biểu
cho văn hoá Đông Sơn, đã đạt tới
đỉnh cao ở nghệ thuật trang trí.
<b>II.Sơ l ợc về mĩ thuật Việt Nam</b>
<b> thời kì cổ đại.</b>


<i>1. </i>


<i> Nhửừng hình v eừ mặt ng ời trên</i>
vách hang Đồng Nội (Hoà bình )và
hình vẽ tìm thấy ở Na Ca ( Thái
nguyên). (thời kì đồ đá)


- Hỡnh khaộc maởt ngửụứi trên vách
hang Đồng Nội ở Hồ Bình đợc coi
là dấu ấn đầu tiên của nền mĩ thuật


nguyên thuỷ Việt Nam


- Nhửừng vieõn ủaự cuoọi khaộc hỡnh
maởt ngửụứi ở Na-Ca (TháiNguyên)
chứng tỏ con ngời xa đã biết thể
hiện tình cảm của mình


2. Một vài nét về nghệ thuật thời kì
đồ đồng:


- Xuất hiện kim loại( đồng, sắt)
- Rìu, dao găm, giáo, mũi lao
- Tinh tế


- Trống đồng Đơng Sơn đẹp về tạo
dáng và trang trí . Hình ảnh con
ng-ời đợc hồ quyện với thiên nhiên
- Nghệ thuật Đông Sơn luôn mở
rộng giao lu với nền nghệ thuật khác
.


<b>4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV: Đặt một vài câu để kiểm tra phần kiến thức trọng tâm bài .
5.


<b> H íng dÉn vỊ nhµ: (1ph)</b>


- Học thuộc bài cũ , đọc và chuẩn bị bài 3: Sơ lợc về luật xa gần .
Ngaứy soán: /0 /2010



Ngày giảng: /0 /2010


Tuần 3


Tiết 3: Vẽ theo mẫu



<b>BAỉI 3:</b>

<b>Sơ lợc về luật xa gần</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kin thc : - HS Hiểu đợc những điểm cơ bản của luật xa gần .


2.Kĩ năng : - HS Biết vận dụng luật xa gần để quan sát ,nhận xét mọi vật trong
bài vẽ theo mẫu và vẽ tranh


3.Thái độ : - HS Thêm yêu cuộc sống và cảm nhận đợc vẻ đẹp qua tranh vẽ .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.GV: Tranh ảnh ,đồ vật


2.HS: SGK, tài liệu su tầm đợc nếu có.


3. PP : Trực quan, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm, liên hệ thực t...
<b> III.Tiến trình dạy học:</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 A 6 B



6 C 6 D


2.<b> KiĨm tra bµi cị : (5ph)</b>


GV: Em hãy nêu sơ lợc về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại , kể tên một vài hiện vật của
thời kì trên ? HS traỷ lụứi, GV Nhận xét, cho điểm.


3.


<b> Bµi míi : </b>


Giới thiệu bài (1ph)


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh.</b> <b>Nội dung</b>
*Hoạt động 1: (12ph)


<i>Tìm hiểu về khái niệm xa gần.</i>


- GV: Giới thiệu tranh, ảnh có hình ảnh rõ về
luật xa gần .


- GV: Vì sao các hình trên cùng kích thớc nhng
lại có hình to, hình nhỏ ?


- HS quan sát, nhận xét.
- GV: Kết luận.


- GV: Vì sao hình con đờng hay hình dịng
sơng ở chỗ này to và chỗ kia lại nhỏ ?



- GV: Vì sao hình miệng cốc hoặc cái bát lúc
là hình tròn ,lúc là hình bầu dục ?


- HS quan sát, nhận xét.


GV: Bổ sung sau mỗi phần cõu hi .
*Hot ng 2: (20ph)


T<i>ìm hiểu những điểm cơ bản của luật xa gần .</i>


- GV: Cho hc sinh quan sát hình ảnh có sự
phân đơi giữa mặt đất và bầu trời .


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.
* Kh¸i niệm về luật xa, gần


- Khi quan sát những vật cùng loại, có
cùng kích thớc trong không gian, ngời
ta nhận thấy:


- ở gần: To, cao và rõ hơn.
- ở xa: Nhỏ, thấp và mờ hơn.


- Vật ở phía tríc che khuÊt vËt ë phÝa
sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Khi quan sát các hình ảnh trên em hãy cho
biết đâu là đờng ngăn cách giữa mặt nớc và
bầu trời hoặc đờng ngăn cách giữa mặt đất và
bầu trời ?



- Thế nào là đờng tầm mắt ?
- HS quan saựt, nhaọn xeựt.


- GV: Bæ sung sau mỗi phần câu hỏi .


- Khi nhìn về phía hàng cây trên tại sao càng
về xa hàng cây càng thu nhỏ và cuối cùng nó
sẽ sảy ra hiện tợng gì?


- GV: Thế nào là điểm tụ ?
- HS quan saựt, nhaọn xeựt.


- GV: Bổ sung sau mỗi phần câu hỏi .


- GV chỉ ra điểm tụ cho häc sinh thÊy ë SGK
(h×nh 1),(h×nh 4), (h×nh 5)




1. Đ<b> ờng tầm mắt . ( đờng chân trời).</b>
Đờng tầm mắt là một đờng thẳng nằm
ngang với tầm mắt ngời nhìn, phân
chia mặt đất với bầu trời hoặc phân
chia mặt nớc với bầu trời gọi là đờng
chân trời.


2. §iĨm tơ.


- Điểm gặp nhau của các đờng song


song hớng về phía đờng tầm mắt gọi
là điểm tụ.


<b>4.</b>


<b> Đánh giá kết quả học tập (5ph)</b>


- GV: Treo một vài hình ảnh có liên quan đến luật xa gần ,yêu cầu học sinh làm
bài tập vào phần BT . GV: Nhận xét


- GV: Đặt một vài câu hỏi :


+ Đờng tầm mắt và đờng điểm tụ là gì? GV nhận xét
5.


<b> H íng dÉn vỊ nhµ. (1ph)</b>


- Häc thuéc bµi vµ lµm bµi tập SGK, chuẩn bị bài 4: Cách vẽ theo mẫu. “
Ngày soạn: /09/2010


Ngày giảng: /09/2010 Tua àn 4


Tiết 4: Vẽ theo mẫu



BAỉI 4: Cách vẽ theo mẫu


<b>I.Mục tiêu: </b>


1.Kin thức: - HS hiểu đợc khái niệm vẽ theo mẫu và cách tiến hành bài vẽ theo
mẫu



2.Kĩ năng : - Hình thành ở học sinh cách nhìn,cách làm việc khoa học.
3.Thái độ : - Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp của bài vẽ theo mẫu.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1.GV: Đồ dùng dạy học mĩ thuật 6, Tranh hớng dÉn c¸ch vÏ theo mÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3.PP: Trực quan, vấn đáp, gợi mở, quan sát, liên hệ thực tế, luyn tp
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 A 6 B


6 C 6 D


2.<b> KiÓm tra bµi cị : (5ph)</b>


GV: Em hÃy nêu khái niệm về luật xa gần ? Điểm tụ là gì?
GV: Nhận xét, cho điểm


3.


<b> Bài mới: </b>


Gii thiu bài mới (1ph)


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Ni dung</b>



<b>*Hot ng 1 (10ph)</b>



<i>Tìm hiểu khái niệm vẽ theo mÉu.</i>


- GV: Trực quan một số bài vẽ theo mu.


- GV: Bày mẫu : Cái ca, chai, lọ hoa, quả lê, hỡnh hoọp


- HS : Quan saựt.




- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
hình 1 - SGK.


- GV : Đây là hình vẽ cái gì? <i>(Cái ca).</i>


- GV : Vì sao các hình này lại không giống nhau?


<i>(Giáo viên kết hợp cầm cái ca tơng tự nh hình 1 </i>
<i>-SGK).</i>


- GV: Vậy hình dáng của ca thay đổi tuỳ thuộc vào
đâu?


- GV: Em hiĨu thÕ nµo lµ vÏ theo mÉu ?
- HS quan sát, nhận xét.


-GV: Bổ sung.



<b>*Hot ng 2 ( 10ph)</b>


<i>Tìm hiểu cách vẽ theo mÉu</i>


- GV trực quan một số bài vẽ có bố cục khác nhau.




1 2


- GV: Hình vẽ nào có bố cục đẹp?
- GV trửùc quan hình 1 - SGK<i>.</i>


<b>I. ThÕ nµo lµ vÏ theo mÉu.</b>


*Kh¸i niƯm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: Bày mẫu nh thế nào để bài vẽ có bố cục đẹp?
- GV: Yêu cầu học sinh quan sát nhận xét mẫu : cái ca
- GV: Quan sát, nhận xét mẫu để làm gì?


- GV: Hửụựng dn HS tìm ra đặc điểm cấu tạo , hình
dáng , mầu sắc, đậm nhạt của mẫu.


- GV: C¸ch vÏ gåm mấy bíc ?


- HS nêu, GV híng dÉn HS tõng bíc.


- GV: Muốn vẽ được khung hình chung (bao quát)


em làm thế nào?


- GV: Vẽ phác lên bảng 3 khung hình có cả hình
đúng và hình sai cho HS nhận xét.


- GV: Nhấn mạnh cho HS về tầm quan trọng của
khung hình chung( bao quát ).


- Nếu mẫu có 2- 3 đồ vật trở lên cần vẽ khung hình
riêng cho từng vật.


- GV: Cho HS xem ĐDDH L6.


- GV: Cần vẽ những nét chính trước (thẳng mờ)
trước khi vẽ hình chi tiết.


- GV: Phân tích nhấn mạnh cho HS cần sửa và
chỉnh hình cho giống với mẫu.


- GV: Nét vẽ cần có đậm nhạt để bài vẽ sinh động
hơn.


- GV: Vì sao phải vẽ đậm nhạt và sáng tối?
- Khơng nên di chì, di nhẵn bóng bài vẽ.


- GV: Cho HS xem moọt soỏ baứi veừ caỷ baứi ủaùt vaứ baứi
chửa ủaùt cuỷa HS lụựp trửụực ủeồ HS ruựt kinh nghieọm.
<b>*Hoạt động 3 (15ph)</b>


<i>Hướng dẫn học sinh thực hành.</i>



Híng dÉn häc sinh quan sát một số mẫu vật.


- GV: Vì sao hình hộp vuông này lúc là hình vuông,
lúc là hình bình hành?


- Tng t giỏo viờn a ra cái bát, hình trụ để hỏi về
hình dáng của chỳng.


5
bc


1.Quan sát,nhận xét.
2.Vẽ phác khung hình.


3.V phỏc nét chính bằng các đờng
thẳng mờ


4.VÏ chi tiÕt.


5.VÏ ®Ëm nhạt (vẽ chì hoặc vẽ màu).


<b>III.Bài tập.</b>


Quan sỏt ,nhn xột tìm ra đạc điểm
cấu tạo,hình dáng, màu sắc,đậm nhạt
của các đồ vật trong nhà( bình đựng
nớc, cốc, hộp)


<b>4.</b>



<b> Đánh giá kết quả học tập (2ph)</b>


- GV: Em hÃy nhắc lại cách vẽ theo mẫu?
- GV: nhËn xÐt


- GV: Em h·y nªu tãm tắt cách vẽ theo mẫu?
- GV: nhËn xÐt, củng cố kiến thức.


5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Häc thuéc bµi cị.


- ọc và chuẩn bị bài vẽ tranh Cỏch v tranh đề tài”


Ngày soạn: /09/2010


Ngaøy giaûng: /09/2010


Tua
àn 5

Tiết 5: Vẽ tranh



<b>BÀI 5: CÁCH VẼ TRANH ĐỀ TÀI</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh cảm thụ và nhận biét đợc các hoạt động trong đời sống.</b>


<b>2. Kĩ năng: Học sinh nắm đợc những kiến thức cơ bản để tìmbố cục tranh, hiểu và thực </b>
hiện đợc cách vẽ tranh đề tài.



<b>3. Thái độ: Cảm thụ đợc vẻ đẹp của tranh đề tài.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1.GV: tranh, ảnh, đồ dùng dạy học MT6.
2.HS: SGK, tranh, ảnh su tầm.


3.PP: Quan sát, trực quan, gợi mở, luyện tập.
<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 A 6 B


6 C 6 D


2.


<b> KiĨm tra bµi cị : (5ph)</b>


GV: Em hÃy nêu khái niệm vẽ theo mẫu?
HS: Trả lời, GV Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


Gii thiu bi mới (1ph)


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
*Hoạt động 1. (10ph)


<i>H</i>



<i> ớng dẫn HS tìm và chọn ND đề tài.</i>


-GV: Giíi thiƯu mét sè tranh của hoạ sĩ
và tranh của học sinh.


- Em hiu như thế nào là tranh đề tài?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV: Những bức tranh trên vẽ về noọi
dung gì?


- HS quan saựt, nhaọn xeựt.


- GV: Bổ sung sau mỗi phần câu hỏi .
GV: Boỏ cuùc saộp xeỏp nhử theỏ nào?
HS: Tr¶ lêi.


GV: NhËn xÐt.


GV: Hình vẽ được diễn tả như thế nào?
HS: Tr¶ lêi.


GV: NhËn xÐt.


GV: Màu sắc thể hiện trong tranh?
HS: Tr¶ lêi.


GV: NhËn xÐt.


* Hoạt động 2 (10ph)



<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh c¸ch vÏ tranh.</i>


GV: Đa ra bài minh hoạ hớng dẫn cách
vẽ.


GV: Em hãy cho biết để có một bài vẽ
tranh đề tài đẹp chúng ta cần thực hiện
qua mấy bớc?


HS: Lên bảng chỉ vào bài hớng dẫn cách
vẽ và nêu đợc các bớc.


GV: NhËn xÐt bỉ sung


GV:Phân tích cụ thể từng bớc để học sinh
nắm đợc cách vẽ.




* Hoạt động 3 (11ph)


<i>Hng dn hc sinh thc hnh.</i>


GV: Yêu cầu học sinh chia nhóm thảo
luận câu hỏi PBT.


*Thảo luận nhãm.



GV: phát cho mỗi nhóm một vài tranh đề
tài.


GV: Em hãy cho biết nội dung các bức
tranh vẽ đề tài gì?


GV: Em h·y nhËn xÐt vỊ bè cục, hình vẽ,
màu sắc của các tranh trên?


GV: Cỏc bức tranh trên vẽ nh vậy đã hợp
lí cha? Em thích bức tranh nào nhất? Vì
sao em thích bức tranh đó


1. Néi dung tranh.


Cùng một đề tài nhưng có nhiều nội
dung và cách thể hiện khác nhau.
2. Bố cc.


Bố cục là sắp xếp các hình vẽ ngời, cảnh
vật sao cho hợp lí .


3. Hình vÏ.


Các hình vẽ thờng là ngời hoặc cảnh vật,
hình v phi sinh ng, hi ho .


4. Màu sắc.



Màu sắc trong tranh cần hài hoà, thống
nhất, phù hợp với nội dung tranh, màu ở
nhóm chính cần rõ nét.


<b>II. C¸ch vÏ tranh.</b>


1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
Nội dung phải sát với đề tài.
2.Phác mảng và vẽ hình.


Ph¸c mảng chính và mảng phụ, sắp xếp
các hình ảnh sao cho hợp lí.


3. vẽ màu.


Mu sc phi rừ cỏc sắc độ đậm nhạt,
phải phù hợp với nội dung tranh.
<b>III.Bài tập . </b>


Quan sát, tìm ra đặc điểm của các tranh
ủeà taứi.


<b>4.</b>


<b> Đánh giá kết quả học tập (5ph)</b>


Em hãy cho biết thế nào là vẽ tranh đề tài? Nêu cụ thể từng bớc vẽ?
<b>5. H ớng dẫn về nhà (1ph)</b>


Học thuộc bài , có thể vẽ một tranh đề tài theo ý thích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày giảng: /09/2010 Tua àn 6


Tiết 6: Vẽ trang trí



<b>BÀI 6: CÁCH SẮP XẾP (BỐ CỤC) TRONG TRANG TRÍ</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Học sinh thấy đợc vẻ đẹp của trang trí cơ bản và trang trí ứng dụng</b>


<b>2. Kĩ năng: - Học sinh phân biệt đợc sự khác nhau giữa trang trí cơ bản và trang trí ứng </b>
dúng.


<b>3. Thái độ: - Học sinh biết cách làm bài trang trí</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1.GV: - Một số đồ vật có họa tiết trang trí
- Hình vẽ phóng to ở sách giáo khoa.


2.HS: SGK, tranh, ảnh su tầm, Giấy, ê-ke, thớc, bt ch×.
3.PP: Quan sát, trực quan, gợi mở, luyện tập.


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 A 6 B


6 C 6 D



2.


<b> KiĨm tra bµi cị : (5ph)</b>
GV: Kiểm tra đồ dùng HS.
<b>3. Bµi míi: </b>


Giới thiệu bài mới (1ph)


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
*Hoạt động 1. (10ph)


<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh quan s¸t nhËn xÐt.</i>


- GV: Giới thiệu một vài hình ảnh về cách
sắp xếp nội, ngoại thất, trang trí hội trờng,
nhà, chén và đặt câu hỏi để HS trả lời.
- Em có nhận xét gì về cách trang trí cái
khăn, gạch, đĩa?


- Màu sắc đợc thể hiện nh thế nào?
- Các mảng hình sắp xếp có giống nhau
không?


- Em hiểu thế nào là sắp xếp Nhắc lại, Xen
kẽ, Đối xứng,Mảng hình khơng đều?


- GV: Giíi thiƯu mét vµi bài trang trí cơ
bản ( hình vng, hình chữ nhật…)


- HS nhận xét.


- GV kÕt luận: Một bài trang trí phải có bố
cục hợp lý, màu sắc hài hòa.


Có 4 cách sắp xếp họa tiết nh sau:
- Cách sắp xếp nhắc lại


- Cỏch sắp xếp xen kẽ
- Cách sắp xếp đối xứng


- Cách sắp xếp mảng hình khơng đều.
* Hoạt động 2 (10ph)


<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh c¸ch trang trÝ các hỡnh </i>
<i>cơ bản.</i>


GV: a ra bi minh ho hng dn cách vẽ.
GV: Em hãy cho biết để có một bài vẽ


<b>I. </b>


<b> Quan s¸t nhËn xÐt . </b>


- Cách sắp xếp nhắc lại
- Cách sắp xếp xen kẽ
- Cách sắp xếp đối xứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trang trớ đẹp chúng ta cần thực hiện qua
mấy bớc?


HS: Lên bảng chỉ vào bài hớng dẫn cách vẽ
và nêu đợc các bớc.


GV: NhËn xÐt bỉ sung


GV:Ph©n tÝch cơ thĨ tõng bíc .



* Hoạt động 3 (11ph)


<i>Hng dn hc sinh thc hnh.</i>
- GV: Nêu yêu cầu bµi tËp .


- GV: + Gợi ý HS vẽ các mảng hình khác
nhau ở một vài hình vng.


+ Sau khi tìm được mảng hình của
các hình vng, HS tự nhận xét và chọn
một hình ưng ý nhất để vẽ hoạ tiết rồi vẽ
màu theo ý thích.


- GV: Quan sát học sinh cách làm.


- V khung hỡnh, k đờng trục


- Tìm các mảng hình chính, hình phụ
- Dựa vào các mảng tìm họa tiết


- Tìm và tơ màu ( từ 3 đến 4 màu )


<b>III.Bµi tËp . </b>


Tập sắp xếp mảng hình cho hai hình
vng, cạnh là 10cm. Sau đó tìm hoạ
tiết cho một trong hai hình đó.


<b>4.</b>


<b> Đánh giá kết quả học tập (5ph)</b>


- GV: Em h·y cho biÕt các cách sắp xếp hoạ tiết? Cách làm bài trang trí?
<b>- HS: Trả lời, GV củng cố kiến thức.</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ (1ph)</b>


Häc thc bµi , làm bài tập theo SGK .


Đọc và chuẩn bị bài sau. Bài 7 “Mẫu có dạng hình họp và hình cầu.”
Ngày soạn: / 0 /2010


Ngaøy giaûng: / 0 /2010
Tua
àn 7


Tiết 7: Vẽ theo mẫu



<b>BÀI 7: MẪU CÓ DẠNG HÌNH HỘP VÀ HÌNH CẦU</b>


<b>(Vẽ hình)</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS biết cấu trúc của hình hộp, hình cầu và sự thay đổi hình dáng, kích thớc </b>
của chúng khi nhìn ở các vị trí khác nhau.


<b>2. Kĩ năng: HS Biết cách vẽ hình hộp, hình cầu và vận dụng vào vẽ đồ vật có hình dạng </b>
t-ơng đt-ơng.Vẽ đợc hình hộp và hình cầu gần đúng với mẫu.


<b>3. Thái độ: Thêm yêu vẻ đẹp của thể loại bài vẽ theo mẫu.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.GV: MÉu vẽ hình hộp và hình cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.HS: SGK, ch×, tÈy, mãu vẽ.


3: PP: Trực quan, quan sát, gợi m, vn ỏp, luyn tp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 A 6 B


6 C 6 D


2.


<b> KiĨm tra bµi cị : (5ph)</b>


GV: Em hÃy nêu các cỏch sắp xếp hoạ tiết trong trang trÝ?


HS trả lời.


GV NhËn xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới. </b>


Gii thiu bi (1ph)


<b>Hot ng của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1.(5phút)</b>


<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh quan s¸t nhËn xét.</i>


GV: Đa ra miếng bìa hình vuông có trục quay ở giữa
GV: Tại sao hình vuông trên khi quay theo các hớng lại
có sự khác nhau về hình dạng?


HS: Trả lêi.
GV: NhËn xÐt.


GV: Bµy mÉu , sắp xếp bố cục khaùc nhau theo 4
caùch.


1 2


3 4


-GV: Theo em khoảng cách giữa 2 đồ vật trên nh thế


nào?


-GV: Cách sắp xếp bố cục nào em thấy hợp lý nhất?
-HS: NhËn xÐt bỉ sung


-GV:Ph©n tÝch cơ thĨ.


- GV: Em thấy khung hình chung của mẫu có dạng
hình gỡ?


-GV: Hình hộp nằm trong khung hình gì? quả nằm
trong khung hình gì?


-GV: Hình hộp vaứ quả có ủaởc điểm, cấu trúc như thế
nào?


-GV: Vật nào có độ đậm nhất?


-GV: Hướng ánh sánh chiếu từ hướng nào?
-GV: Có mấy độ đậm nhạt chính ở mẫu?
-HS: NhËn xÐt bỉ sung


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>


- Bố cục.


- Đặc điểm, cấu trúc của
mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV:Phân tích cụ thể.


<b>* Hoạt động 2.(4phút)</b>


<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh c¸ch vÏ.</i>


-GV:Em hãy nêu các bớc vẽ mà em đã học ở bài 4?
-HS: Nêu.


-GV: NhËn xÐt.


- GV: Trình bày bài hớng dẫn cách vẽ theo mẫu thông
qua đồ dùng dạy học và phân tích cụ thể từng bớc để
học sinh hiểu rõ hơn các bớc vẽ.




<b>* Hoạt động 3.( 24phút)</b>


<i>Hướng dẫn học sinh thc hnh.</i>
- GV: Nêu yêu cầu bài tập .
- HS: Lµm bµi.


GV: Quan sát hớng dẫn hs cụ thể từng bớc, chỉ ra
những chỗ đợc và cha đợc để hs hoàn thiện bài tốt hơn.
+ ệụực lửụùng tổ leọ vaứ veừ khung hỡnh vaứo tụứ giaỏy.
+ệụực lửụùng tổ leọ caực boọ phaọn vaứ veừ neựt chớnh.
+Veừ neựt chi tieỏt, hoan thanh bai ve.


<b>II. Cách vẽ. </b>



-Vẽ phaực khung hình chung.
-Vẽ phaực khung hình riêng.
- ớc lợng tỉ lệ ,Vẽ nét thẳng
mờ.


- Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
- V m nht.


<b>III. Bài tập:</b>


Vẽ mẫu có dạng hình hộp và
hình cÇu.


<b>4.</b>


<b> Đánh giá kết quả hc tp 5pht)</b>
GV: Yêu cầu một hs nhắc lại các bớc vẽ?
HS: Trả lời.


GV: Nhận xét.


GV: Cùng hs nhận xÐt bµi theo nhãm.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ (1ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: / 10/2010


Ngày giảng: / 10/2010
Tua
àn 8



Tiết 8: Thường thức mĩ thuật



<b>BÀI 8: </b>

<b>S¬ lợc về mĩ thuật thời Lí</b>


<b>(1010 </b>

<b></b>

<b> 1225)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS Hiểu và nắm bắt đợc một số kiến thức chung về mĩ thuật thời lí.</b>
<b>2. Kĩ năng: HS Có khả năng phân tích bài học theo suy nghĩ.</b>


<b>3. Thái độ: HS Nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc, trân trọng, yêu </b>
quý những di sản của cha ông để lại và tự hào về bản sắc độc đáo của nghệ thuật dân tộc.
<b>II. Chun b:</b>


1.GV: Tài liệu tham khảo, Tranh, ảnh, SGK.
2.HS: Tài liÖu, SGK.


3.PP: Quan sát, gợi mở, trực quan , hoạt ng nhúm ().
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 A 6 B


6 C 6 D


2.


<b> KiĨm tra bµi cị : (5ph)</b>



GV: Chấm bài, nhận xét, trả bài.
<b>3. Bµi míi. </b>


<b> Giới thiệu bài (1ph)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1.(10phút)</b>


<i>T×m hiĨu khái quát về hoàn cảnh xà hội thời Lí.</i>


-GV: Yờu cầu hs đọc thơng tin SGK để tìm hiểu
về hồn cảnh xã hội thời Lí.


-GV: Thơng qua các bài học ở mơn lịch sử, em
hãy trình bày đơi nột v triu i nh Lý?


-GV: Em hÃy nêu vài nÐt vỊ bèi c¶nh xã hội thêi
Lý?


-GV: Sự cờng thịnh của nhà nớc Đại Việt là gì?
(Thắng giặc Tng xõm lc, ỏnh Chiờm


Thành.)
-HS: Trả lời.


-GV: Nhn xột, b sung.
<b>* Hot ng 2.(20phỳt)</b>



<i>Tìm hiểu khái quát về mĩ tht thêi LÝ.</i>


- NghƯ tht kiÕn tróc.


-GV vừa thuyết trình, vừa kết hợp với chứng
minh, giảng giải thông qua DDH, t cõu hi


<b>I. Vài nét về bối cảnh lÞch sư.</b>


+Sau khi rời đơ từ Hoa L về thành Đại
La nhà Lí đã cho đổi tên thành là
thành Thng Long .


+ Đạo phật phát triển và nhiều công
trình kiến trúc nghệ thuật phật giáo
đ-ợc xây dựng to lớn.


+ Có nhiều chủ trơng, chính sách tiến
bộ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

gỵi ý:


- GV: Mü tht thêi Lý gồm có những loại hình
nghệ thuật nào?


- GV: Ti sao lại đề cập nhiều đến kiến trúc thời
Lý?


-GV: Kiến trúc cung đình đợc chia làm mấy
phần? em hãy nêu cụ thể từng phần?



-GV: Cho hs quan sát và nêu tên một số cơng
trình nghệ thuật kiến trúc thời Lí qua tranh, ảnh.
-GV: Em hãy cho biết đôi nét về nghệ thuật phật
giáo? Kể tên một số chùa, tháp?


-HS: Tr¶ lêi


-GV: KÕt ln vỊ nghƯ tht kiÕn trúc.


<b>-Tìm hiểu nghệ thuật điêu khắc và trang trí.</b>
- GV: Giới thiệu tranh, ảnh những tác phẩm
nghệ thuật điêu khắc và trang trí thời Lí.


- GV: Điêu khắc và trang trí có liên quan gì tới
kiến trúc?


-GV: Em hÃy kể tên một vài tác phẩm nghệ
thuật điêu khắc thời Lí mà em biết?


-HS: Nhận xét bổ sung
-GV:Phân tÝch cơ thĨ.


-GV:Những loại hình hoa văn nào thờng đợc sử
dụng trang trí ở thời Lí?


-HS: Tr¶ lêi
-GV: NhËn xét


-GV:Cho hs quan sát, nhận xét hình ảnh con


rồng thời Lí.


-GV: Em biết gì về hình ảnh con rồng thời Lí?
-HS: Nhận xét bổ sung


-GV:Phân tích cụ thể.
-Tìm hiểu nghệ thuật gốm.


- GV: Giới thiệu một vài hình ¶nh nghƯ tht
gèm.


<b>a.Kiến trúc cung đình.</b>


KiÕn tróc kinh thµnh Thăng Long bao
gồm hoàng thành và kinh thành.


+ Hoàng thành:


Là nơi ở và làm việc của vua và hoàng
tộc.


+Kinh thành:


Là nơi ở và làm việc của các tầng lớp
nhân dân.


<b>b. Kiến trúc phật giáo.</b>


o pht i vo cuc sống nên đã
khơi nguồn cho nền nghệ thuật phát


triển. Nhiều cơng trình kiến trúc chùa,
tháp ra đời.


VD: Chïa Phật Tích, chùa Dạm, chùa
Một Cột


<b>2. Nghệ thuật điêu khắc và trang trí.</b>
<b>a. Điêu khắc.</b>


Thời Lí có nhiều tợng nổi tiếng nh:
t-ợng Phật thế tôn,Tt-ợng kim cơng,
nhóm tợng ngời chim


<b>b. Chạm khắc.</b>


Cú nhiu ho tit hoa, lỏ, sóng nớ đợc
chạm khắc rất tinh sảo.


ẹặc biệt là hình ảnh con Rồng thời
Lí, đợc coi là hình tợng tiêu biểu cho
nền nghệ thuật chạm khắc trang trí ở
Việt Nam.


<b>3. NghƯ tht gèm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV Nghệ thuật gốm phát triển nh thế nào, đặc
điểm của gốm?.


-GV: NghƯ tht gèm thêi LÝ cã g× tiªu biĨu?
-HS: NhËn xÐt bỉ sung



-GV:Phân tích cụ thể.
<b>*Hoạt động 3.(6phút)</b>


<i> Tìm hiểu về đặc điểm mĩ thuật thời Lí.</i>


-GV: Mĩ thuật thời Lí có đặc điểm gì tiêu biểu
về KT, ĐK, TT và gốm?


-HS: Tr¶ lêi
-GV: Nhận xét


-GV: Cho học sinh quan sát một số hình ảnh về
các công trình kiến trúc, điêu khắc, trang trÝ
Thuéc mÜ thuËt thêi LÝ.


tiÕng ë thêi LÝ nh: B¸t tràng, Thăng
long, Thổ Hà, Thanh hoá.


Gốm thời Lí nổi tiếng bởi màu men và
hình dáng


<b>III. c im ca m thuật thời Lí.</b>
1. Các cơng trình kiến trúc thờng đợc
xây dựng với quy mô to lớn và gắn
liền vi cnh quan p.


2. Điêu khắc, trang trí và nghệ thuật
gốm kế thừa truyền thống dân tộc và
phàt huy cái mới của các nớc láng


giềng.


<b>4.</b>


<b> Đánh giá kết quả học tập (5pht)</b>


-GV: Đặt một vài câu hỏi kiểm tra kiến thøc hs võa häc.
-NghƯ tht kiÕn tróc thêi LÝ cã gì tiêu biểu?


-Em cú nhn xột gỡ v ngh thut điêu khắc thời Lí?
-Đồ gốm thời Lí đã được sáng tạo như thế nào?
<b>5. H íng dÉn vỊ nhà (1ph)</b>


Yêu cầu hs học thuộc kiến thøc bµi cị vµ sưu tầm tranh ảnh có liên quan n MT thi Lớ.
Chuẩn bị bài mới. Bài 9“ Đề tài học tập” ( Kiểm tra 1 tiết)


Ngày soạn: / 10/2010


Ngaøy giaûng: / 10/2010
Tua
àn 9

Tiết 9: Vẽ tranh



<b>BÀI 9: </b>

<b>§Ị tài học tập</b>



<b>(Kieồm tra 1 tieỏt)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kin thc: Học sinh có hiểu biết về nội dung và cách vẽ tranh.</b>
<b>2.Kĩ năng: Học sinh vẽ đợc tranh về đề tài học tập.</b>



<b>3. Thái độ: Học sinh thêm yêu cuộc sống qua tranh vẽ và có ý thức tự giác hc bi.</b>
<b>II. Chun b.</b>


1.GV: Tranh, ảnh và bài vẽ
2.HS: Chì, tÈy, mµu.


3.PP: Trực quan, quan sát, vấn đáp,luyện tập, phương phỏp ỏnh giỏ.
III. Tiến trình dạy học.


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 A 6 B


6 C 6 D


2.


<b> KiĨm tra bµi cị : (1ph)</b>


GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b>3. Bµi míi . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh.</b> <b>Nội dung</b>
*


<b> Hoạt động 1 ( . 4ph)</b>


<i>H</i>



<i> ớng dẫn học sinh tìm và chọn nội dung </i>
<i>đề tài.</i>


-GV: Em hãy kể tên những hoạt động về
học tập mà em biết?


-HS: Nªu .
-GV: Bỉ sung


-GV: Cho học sinh quan sát một vài tranh
về đề tài học tập .


-GV: Những bức tranh trên em thích nhất
bức tranh nào ? vì sao em thích bức tranh
đó?


-GV: Bức tranh nào có nội dung, bố cục,
màu sắc hợp với đề tài trên?


-HS: Tr¶ lêi
-GV: NhËn xÐt


<b>* Hoạt động 2.(4ph)</b>


<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh c¸ch vÏ</i>.


-GV: Em hãy nêu các bớc vẽ tranh đề
tài?



-GV: §a ra bài hớng dẫn cách vẽ và yêu
cầu học sinh sắp xếp các bớc vẽ theo thứ
tự?


-HS: Nhn xét bổ sung
-GV:Phân tích cụ thể.
<b>* Hoạt động 3 . (30ph)</b>


<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh lµm bài kieồm tra.</i>


-GV: Ra yêu cầu bài kieồm tra.
-HS: Làm bµi


-GV: Quan sát và chỉ ra những chỗ hợp lí
và cha hợp lí để học sinh làm bài tốt hơn


<b>I Tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
- hóc nhoựm, goực hóc taọp …


<b>II. C¸ch vÏ.</b>


B1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
B 2. Sắp sếp bố cục hụùp lyự.
B3. Vẽ hình.


B4. VÏ mµu.



<b>III.Bµi tËp.</b>


Vẽ một tranh về đề tài học tập.
Khoồ giaỏy A4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4.</b>


<b> Đánh giá kết quả học tập (3ph)</b>


-GV: Yªu cầu học sinh dán bài lên bảng theo sự sắp sếp của gv.
-HS: Nhận xét bài về: bố cục, hình vẽ, màu sắc


-GV: Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>5. H ớng dẫn v nhà. (1ph)</b>
-Hoàn thành bài tập ở lớp.


-Đọc và chuẩn bị bài sau. Bài 10 màu sắc.
Ngy son: / 10/2010


Ngày giảng: / 10/2010
Tua
àn 10


Tiết 10: Vẽ trang trớ


<b>BAỉI 10</b>

<b>:</b>

<b> Màu sắc</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kin thc. Học sinh hiểu đợc sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiênvà tác dụng </b>
của màu sắc đối với cuộc sống con ngời.



<b>2. Kĩ năng. Học sinh biết đợc một số màu thờng dùng và cách pha màu để áp dụng vào bài</b>
trang trí và vẽ tranh.


<b>3. Thái độ. Học sinh thêm yêu thích thiên nhiên qua bài học.</b>
<b>II. Chun b.</b>


1.GV: Tranh, ảnh, tài liệu tham khảo.
2.HS: SGK, tài liƯu tham kh¶o.


3.PP: Trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tp ().
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 A 6 B


6 C 6 D


2.


<b> KiĨm tra bµi cị : (5ph)</b>
GV: Trả bài kiểm tra 1 tiết.
<b>3. Bµi míi. </b>


Giới thiệu bài. (1ph)


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh.</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1(8phút)</b>



<i>Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.</i>


-GV hướng dẫn HS quan sát bên ngoài phong
cảnh thiên nhiên.


-GV: Em h·y nêu những màu sắc mà em biết
trong thiên nhiên?


-HS: Nêu


-GV: Cho học sinh quan sát một vài tranh, ảnh có
nhiều màu sắc và yêu cầu học sinh chia nhóm
th¶o luËn (1ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



-GV: Em hÃy chỉ ra những màu sắc có trong tranh
hoặc ảnh trên?


-GV: Mu sc trong thiờn nhiờn NTN?
-GV: Vài trò của màu sắc trong cuộc sống?
-GV:Do đâu ta nhận biết được màu sắc?
-HS: NhËn xÐt bỉ sung


-GV:Ph©n tÝch cơ thĨ.


-GV:Ánh sáng mặt trời có mấy màu?


- GV: Cồng vịng có mấy màu? Đọc tên các
màu theo thư tự?



-HS: NhËn xÐt bỉ sung
-GV:Ph©n tÝch cơ thĨ.
- GV liên hệ TT


<b>*Hoạt động 2.(20phút)</b>


<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh cách pha màu.</i>


-GV: Treo ba màu ( Đỏ, vàng, xanh lam )


-GV: Theo em ba màu trên gọi là màu gì ?
-HS: Trả lời


-GV: Nhận sét


-GV: Treo màu nhị hỵp.




-GV: Các màu trên cịn đợc gọi là màu gì?
-HS: Trả lời


-GV: NhËn sÐt


-GV: Giới thiệu về cách pha màu để đợc màu nhị
hợp.



-GV: Treo các màu tiếp theo và đặt các câu hỏi
t-ơng tự để hớng học sinh vào tìm hiểu từng màu
và giáo viên giới thiệu cách pha màu.


-GV: Cho Hs xem các cặp màu bổ túc.




-GV: Màu bổ túc có tác dụng NTN khi đặt cạnh


- Phong phú và đa dạng.
- Quan trọng trong cuộc sống.
- Do có ánh sáng mặt trời.


- Cồng vịng 7 màu: đỏ, cam, vàng,
lục, lam, chàm, tím


<b>II. Cách pha màu.</b>


1. Màu cơ bản.


Đỏ, Vàng, Xanh lam.
2. Màu nhị hợp.
Đỏ + vàng = da cam.
Đỏ + lam = Tím.
Vàng + Lam = Lục.


3. Màu bổ túc.


Đỏ vµ lơc, vµng vµ tÝm, da cam vµ lam



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhau?


-HS: Nhận xét .


-GV: màu bổ túc thường dùng trong các loại
bài nào? HD xem H5/103 sgk.


-GV:Treo moât số khẩu hiệu có các cặp màu
tương phản.


-GV: Hãy kể tên một số cặp màu tương phản
mà em biết?


-HS: Quan sát trả lời.
-GV bổ sung.


-GV: Em hiĨu nh thế nào về màu nóng và màu
lạnh?


-HS: Trả lêi
-GV: NhËn xÐt


-GV: Giíi thiƯu mét sè bµi vÏ vỊ màu nóng và
màu lạnh.


<b>* Hot ng 3.(10phỳt)</b>


<i>H</i>



<i> ớng dẫn học sinh tìm hiểu một số màu vẽ thông </i>
<i>dụng.</i>


-GV: Em hÃy nêu tên một số màu vẽ thông dụng?
-HS: Nêu


-GV: Nhận xét, bổ sung


-GV: Gii thiu mt số tranh hoặc ảnh đợc vẽ
bằng các chất liệu khác nhau.


-GV: Yêu cầu học sinh nhận sét và gọi tên các
màu vẽ đó.


vàng – đỏ
vàng - lục


5. Màu núng.
Mu , mu vng
6. Mu lnh.


Các màu xanh


<b>III. Một số màu vẽ thông dụng.</b>
Sáp màu, màu bột, màu nớc, bút d¹


<b>4.</b>


<b> Đánh giá kết quả hc tp ( 3pht)</b>



-GV: Yêu cầu một học sinh nêu tên các màu vừa học.


-GV: Gọi một vài học sinh nêu tên các màu có trên tranh hoặc ảnh .
<b>5. H ớng dẫn về nhà. (1ph)</b>


-Nêu tên các màu có trong thiên nhiên và trong tranh, hoặc ảnh.
-Đọc và chuẩn bị bài sau. Bài 11. Màu s¾c trong trang trÝ.”


Ngày soạn: / 10/2010


Ngày giảng: / 10/2010
Tua
n 11


Tieỏt 11: Veừ trang trớ



<b>BAỉI 11: Màu sắc trong trang trÝ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Kiến thức. Học sinh hiểu biết thêm về nghệ thuật pha màu, và tác dụng của màu sắc đối </b>
với cuộc sống con ngời.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh phân biệt đợc cách sử dụng màu sắc khác nhau trong một số nghành </b>
trang trí ứng dụng. Học sinh làm đợc bài tranmg trí bằng màu sắc hoặc xé dán giấy màu.
<b>3. Thái độ: Học sinh thêm yêu cuộc sống qua tranh vẽ.</b>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1.GV: Tài liệu tham khảo, SGK, tranh, ảnh
2.HS: SGK, Tranh, ảnh, giÊy, mµu



3.PP: Quan sát, trực quan, vấn đáp, luyện tập ().
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 A 6 B


6 C 6 D


2.


<b> KiĨm tra bµi cị : (5ph)</b>


GV: Thế nào là màu cơ bản, màu nhị hợp?


Em hãy nêu tên những màu theo gam màu nóng?
HS: Trả lời.


GV: Nhận xét, bổ sung
<b>3. Bài mới. </b>


Gii thiệu bài (1ph)


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung


* Hoạt động 1.(5Phút)


<i>H</i>


<i> íng dÉn häc sinh quan sát nhận xét.</i>



- GV: Treo một số bài trang trí ứng dụng và
một số hình ảnh thiên nhiên và yêu cầu học
sinh chia nhóm thảo luận các câu hỏi.










</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* <i>Hoạt động nhóm.(</i>5phút)


- GV: Em h·y so sánh sự khác nhau và
giống nhau của màu sắc trong thiên nhiên
và màu sắc trong các hình thøc trang trÝ ?
- HS: Tr¶ lêi


- GV: Phân tích để học sinh hiểu đợc sự
khác nhau giữa màu sắc trong thiên nhiên
và màu sắc trong các hình thức trang trí.
- GV: Màu sắc thờng có ở õu?


- GV: Em thấy màu sắc có vai trò nh thÕ
nµo trong cuéc sèng?


– HS: Nhận xét bổ sung
–GV:Phân tích cụ thể.


* Hoạt động 2.(5phút)


<i>Hướng dẫn HS cách sử dụng màu trong </i>
<i>trang trí:</i>


–GV: Cho HS xem bài trang trí co ùmàu
sắc đẹp và chưa đẹp của học sinh hoặc
của hoạ sĩ)




– HD HS xem hình minh hoạ SGK.
– GV: Màu trong các hình trang trí trên
được dùng như thế nào?


– GV: Em thờng sử dụng màu gì vào bài vẽ
của mình?


GV: Trong trang trí cần sử dụng màu sắc
nh thế nào cho hợp lý?


HS: nhaọn xeựt, boồ sung.


GV: Phân tích, nhaỏn mánh, toồng keỏt.
* Hoạt động 2.(20phút)


<i>H</i>


<i> ớng dẫn học sinh laứm baứi:</i>



GV: Ra yêu cầu bµi tËp.
–HS: Lµm bµi.


–GV: Quan sát hớng dẫn học sinh để học
sinh có kết quả bài tập tốt hơn.


- Màu sắc đợc trang trí trên nhiều đồ vật
nhử: Nhà ở, sách vở, vải vóc, ấm chén...
- Hoồ trụù va lam eựp san pham.


<b>II. Cách sử dụng màu trong trang trí.</b>


- Màu sắc hài hoà, thuận mắt, rõ trọng t©m.


<b>III. Bài tập:</b>


Vẽ một bài trang trí có sử dụng màu sắc
đẹp.


<b>4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-GV: Híng dÉn häc sinh nhËn sÐt bµi tËp vµ hiĨu v màu sắc trong các bài vẽ.
-GV: Da vo bi tập, củng cố kiến thức HS.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhà.( 1phút)</b>


-Vẽ hoặc cắt daựn tranh theo ý thích.


-Đọc và chuẩn bị bài 12. thờng thức mĩ thuật .
-Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lí.



Ngay soan: 20/09/2009
Ngay giang: 09 - 11/11/2009


Bµi 12. Thêng thøc mÜ thuËt


BAØI 12:<b> Mét sè công trình tiêu biểu mĩ thuật thời Lí.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức. Học sinh hiểu biết thêm về nghệ thuật, đặc biệt là mĩ thuật thời Lí.


2. Kĩ năng. Học sinh nhận thức đầy đủ hơn về vẻ đẹp của một số cơng trình, sản phẩm của
mĩ thuật thời Lí.


3.Thái độ. Học sinh có ý thức trân trọng giá trị nghệ thuật của cha ông để lại.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


1.GV: Tranh, ảnh, tài liệu
2.HS: SGK, tài liệu


3.PP: Quan sỏt, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm (…).
<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc.</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8



2.


<b> KiĨm tra bµi cũ : </b>


GV: không kim tra bài c vì lng kiến thức bài mới nhiu.
3. Bài mới. Giới thiệu bài. (1ph)


Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung


* Hoạt động 1.(15phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Cét.


GV: Treo hình ảnh chùa Một Cột .


GV: Chùa Một Cột cú tên gọi khác là
gì? Được xây dựngvào năm bao nhiờu?
GV:Chùa hin nay ở đâu?


GV:Em biết gì về công trình kiến trúc
chùa Một Cột?


HS: Trả lời
GV: Nhận xét


GV: Phân tích cụ thể hơn về công trình
kiến trúc chùa Một Cột.


*Hot ng 2.(20phỳt)



<i>Tìm hiểu về nghệ thuật điêu khắc vàgốm.</i>


* Nghệ thuật điêu khắc.


GV: Treo hỡnh nh bc tợng A-di-da.
GV:? Pho tợng tạc bằng chất liệu gì?
GV:? Pho tợng chia làm mấy phần?
GV:?Em có nhận xét gì về vẻ đẹp của
t-ợng ?


HS: Quan sát, nhận xét
GV: Bổ sung.


GV:?Phần bệ tợng đựơc trang trí nh thế
no?


HS: Trả lời
GV: Nhận xét.


* Hình t ợng con Rồng thời Lí .


GV: Treo hình ảnh con Rồng thời Lí.


GV? Rồng thời Lý có những đặc điểm
gì?


GV: Em có nhận xét gì về vẻ đẹp của con
Rồng thời Lí?


HS: Tr¶ lêi



GV: Phân tích về vẻ đẹp của con Rồng
thời Lí.


* NghƯ tht Gèm.


GV:?Thời Lý có các trung tâm sản xuất
đò gốm nổi tiếng nào?


HS: (Thăng Long, Bát Trµng, Thỉ Hµ,


* Chùa một cột.( Chùa Diên Hựu ).
Chùa đợc xây dựng năm 1049 (Haứ Noọi)
Có kết cấu hình vng, đợc đặt trên một
cột đá có đờng kính 1,25m, xung quanh
có lan can bao bọc,chùa đợc trùng tu lần
cuối vào năm 1954.


Chùa đợc đặt giữa một đầm sen xung
quanh có lan can bao bc.


<b>II. Điêu khắc và gốm.</b>
<b>1. Điêu khắc.</b>


Bc tng A- di- đà ( chùa Phật Tích Bắc
Ninh)


-ẹợc tạc từ đá xanh xám ,
-Chia 2 phần: tợng và bệ.
* Phần tợng A Di Đà:



Khuôn mặt tợng phúc hậu, dịu hiền,
mang đậm vẻ đẹp lý tởng của ngi ph n
Vit Nam.


* Phần bệ tợng:


- c trang trớ bằng hoa văn tinh xảo và
hoàn mĩ, bệ đá gồm hai tầng:


+ Tầng trên là tồ sen hình trịn.
+ Tầng dới là đế tợng hình bát giác.
** Con Rồng.


Rång thêi Lí có dáng v mm mại, hin
lành. Thõn un khúc giống chữ “S”


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thanh ho¸…)


GV: Treo mét vài hình ảnh nghệ thuật
gốm.


GV? Có những loại gốm nµo?


HS:(Bát đĩa, ấm chén, bình rợu, bình cắm
hoa, liễn...)


GV? Gốm thời Lý đã chế tạo đợc những
loại men quý hiếm nào?



-HS: Gèm men ngäc, men lơc, men da
l-¬n, men trắng ngà....


GV:? Hình vẽ trang trí chủ yếu của gốm
chủ yếu là hình gì?


-HS: Hỡnh tng bụng sen, i sen hay lá
sen cách điệu đợc khắc nổi hoặc chìm.
<i><b>GV:? Gốm thời Lý có đặc điểm gì?</b></i>
HS: (…)


GV: Phân tích về v p ca gm thi Lớ.


Đặc điểm:


+ Gốm thời Lí tinh xảo và phong phú bởi
nớc men.


+ Xng gm mỏng, nhẹ, chịu đợc nhiệt
độ lửa cao.


+ D¸ng nhĐ nhâm, thanh tho¸t, trau
cht.


+đề tài trang trí phong phú
4. Củng cố.(5phút)


GV: Đặt một vài câu hỏi để kiểm tra phần kiến thức học sinh vừa học.
5. Hớng dẫn về nhà.(4phút)



Học bài và chuẩn bị bài sau: Bài 13. Vẽ tranh về đề tài anh bộ đội.


Ngay soan: 10/11/2009
Ngay giang: 16 - 18/11/2009


Tuaàn 13 – Tieỏt 13. Vẽ tranh.
Baứi 13 : <b>Đề tài anh bộ đội</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc. Häc sinh hiĨu vµ biÕt lùa chon néi dung tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. Chuẩn bị.</b>


1.GV: Tranh, ảnh,tài liệu tham khảo
2.HS: giấy, màu, chì, tẩy


3.PP: Trc quan, vn ỏp, luyn tp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


2. KiÓm tra bµi cị.(3phót)


? Nêu đặc điểm kiến trúc chùa Một Cột?.
3. Bµi míi. Giới thiệu bài. (1ph)



Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung


*Hoạt động 1.(6phút)


Hớng dẫn học sinh tìm và chọn nội dung đề
tài.


GV: Treo một vài hình ảnh về các hoạt động
khác nhau của bộ đội.


GV: Yêu cầu học sinh chỉ vào ảnh và cho biết
các hoạt động của những anh bộ đội, và cho
biết vì sao những anh bộ đội trên lại có qn
phục và qn hàm khác nhau?


HS: Tr¶ lêi
GV: NhËn xÐt


GV: Các chú bộ đội thờng mang theo những đồ
vật nào đi kèm?


HS: Tr¶ lêi
GV: NhËn xÐ


GV: Quân phục của các chú bộ đội thờng có
màu gì?


HS: Tr¶ lêi



GV: NhËn xÐt, bỉ sung


GV: Phân tích rõ hơn trên đồ dùng dạy học.
* Hoạt động 2.(5phút)


Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ.


GV: Em hãy nêu cách vẽ tranh đề ti?
HS: Nờu.


GV: Đa ra hình minh hoạ hớng dẫn cách vẽ và
yêu cầu học sinh chỉ rõ các bớc vẽ trên?


HS: Trả lời
GV: Nhận xét


* Hot ng 3.(25phỳt)
Hng dn học sinh làm bài.
GV: Ra yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài.


GV: Quan sát và chỉ ra những chỗ đợc và cha
đợc để học sinh hoàn thiện bài tốt hơn.


<b>I. Tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
Chãn dung boọ ủoọi, boọ ủoọi cú hồ…


<b>II. C¸ch vÏ.</b>


B1. Xác định nội dung tranh.


B2. Tỡm b cc tranh.


B3. Vẽ hình.
B4. Vẽ màu.


<b>III. Bài tËp.</b>


Vẽ một tranh về đề tài anh Bộ đội.


4. Cñng cố.(3phút)


GV: Yêu cầu một học sinh nhắc lại các bớc vẽ.và nhận xét bài theo sự hớng dẫn của giáo
viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5. H ớng dẫn về nhà .(1phút)
Hoàn thµnh bµi tËp ë líp.


Đọc và chuẩn bị bài sau. Bài 14. Vẽ trang trí. Trang trí đờng diềm.


Ngay soan: 20/11/2009
Ngay giang: 23 - 25/11/2009


BÀI 14 – TIẾT 14:VÏ trang trÝ.


Bài 14.Trang trí đờng diềm



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Học sinh hiểu và biết cách trang trí đờng diềm.



2. Kĩ năng: Học sinh biết cách trang trí và trang trí đợc một đờng diềm theo ý thích.


3. Thái độ: Học sinh hiểu cái đẹp của trang trí đờng diềm và ứng dụng của đờng diềm vào
đời sống.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1.GV: Tranh, ảnh về đờng diềm, tài liệu tham khảo...
2.HS: Chì, tẩy, màu


3. PP: Trực quan, quan sát, vấn ỏp, luyn tp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


2.


<b> KiĨm tra bµi cị . (5ph)</b>
GV: Thu và nhận xét bài 13.
<b>3. Bµi míi. Giới thiệu bài. (1ph)</b>


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung


* Hoạt động 1.(5phút)


Híng dÉn häc sinh quan s¸t nhËn xÐt.



GV: Đa ra một vài đồ vật đợc trang trí bằng đờng
diềm.


GV: Em hiểu nh thế nào về đờng diềm?
GV: Em hãy nêu cách sắp xếp ở đờng diềm?


? HÃy chỉ ra đâu là cách sắp xếp nhắc lại, đâu là
cách sắp xếp xen kẽ?


? Cỏc ho tit ging nhau có đặc điểm gì chung?
? Quan sát và cho biết bài nào thuộc gam màu
nóng và bài nào thuộc gam màu lạnh?


Vậy theo em nh thế nào l trang trớ ng dim ?


<b>I. Thế nào là đ êng diỊm?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: Đờng diềm cịn đợc sử dụng ở những đâu
trong đời sống?


HS: Tr¶ lêi
GV: NhËn xÐt


GV: Phân tích về ý nghĩa và tác dụng của đờng
diềm trong đời sống.


GV: Cho học sinh quan sát một số đờng diềm đợc
trang trí ở các cơng trình kiến trúc và ở bia đá để
học sinh hiểu đợc ý nghĩa của đờng diềm trong


đời sống.


* Hoạt động 2.(5phút)


Hớng dẫn học sinh trang trí một đờng diềm đơn
giản.


HS: Nªu
GV: NhËn xÐt


GV: Đa ra bài minh hoạ hớng dẫn cách vẽ trang
trí đờng diềm.


GV: Các bớc trên đã đúng thứ tự cha?


? Muốn trang trí một đờng diềm đơn giản ta cần
tiến hành nh thế nào?


HS: Tr¶ lêi
GV: NhËn xÐt


GV: Phân tích cụ thể hơn về cách vẽ để học sinh
nắm rõ cách vẽ trang trí một đờng diềm đơn giản.
* Hoạt động 3.(25phỳt)


Hớng dẫn học sinh làm bài.
GV: Ra yêu cầu bài tËp.
HS: Lµm bµi


GV: Quan sát và chỉ ra những chỗ đợc và cha đợc


để học sinh hoàn thiện bài tt hn.


song ( Thẳng, cong hoặc tròn )


<b>II. Cỏch trang trí một đ ờng </b>
<b>diềm đơn giản.</b>


1. Kẻ hai đờng thẳng song song.
2. Chia khoảng để vẽ hoạ tiết
nhắc lại hoặc hoạ tiết xen kẽ.
3. Vẽ hoạ tiết cho u vo cỏc
mng hỡnh.


4. Lựa chọn màu sắc.
<b>III. Bµi tËp.</b>


Trang trí một đờng diềm có kích
thớc ( 20cm x 8cm )


Hoạ tiết và màu sắc tự chọn.


4. Củng cố.(3phút)


GV: Yêu cầu một học sinh nhắc lại các bớc vẽ và nhận sét xếp loại bài vẽ theo sự hớng dÃn
của gáo viên.


HS: Thực hiện


GV: Nhận xét bổ sung
5. H íng dÉn vỊ nhµ.(1phót)



Hồn thành bài tập ở lớp, đọc và chuẩn bị bài sau.


Bµi 15. VÏ theo mÉu. Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
HS chuaồn bị mẫu vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngay giang:30/11 - 01/12/2009


TUAÀN 15 – TIEÁT 15 vÏ theo mÉu.


<b> BAỉI 15: Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu</b>


( Vẽ hình)


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kin thc: HS biết cấu trúc của hình trụ, hình cầu và sự thay đổi hình dáng, kích thớc
của chúng khi nhìn ở các vị trí khác nhau.


2. Kĩ năng: HS Biết cách vẽ hình trụ, hình cầu và vận dụng vào vẽ đồ vật có hình dạng tơng
đơng.Vẽ đợc hình trụ và hình cầu gần đúng với mẫu.


3. Thái độ: Thêm yêu vẻ đẹp của thể loại bài vẽ theo mẫu.
<b>II. Chun b:</b>


GV: Mẫu vẽ hình trụ và hình cầu.
Bài hớng dẫn cách vẽ.


Bài mẫu.



Miếng bìa hình vuông có trục quay ở giữa.
HS: SGK, chì, tẩy


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


<b>2. Kiểm tra bài cũ.(5phút)</b>


Không kim tra bài c chỉ kim tra sự chuẩn bị ca học sinh.
3. Bài míi. Giới thiệu bài (1 ph)


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1.5phút)</b>


Híng dÉn häc sinh quan sát nhận xét.


GV: Bày mẫu cho 3 nhãm .


GV: Theo em khoảng cách giữa 2 đồ vật trên nh thế
nào?


HS: NhËn xÐt
GV: Bỉ sung


GV: H×nh trơ nằm trong khung hình gì? quả nằm trong


khung hình g×?


HS: NhËn xÐt
GV: Bỉ sung


GV: Vật nào có độ đậm nhất?
HS: Trả lời


GV: NhËn xÐt.


<b>* Hoạt động 2.(4phút)</b>
Hớng dẫn học sinh cách vẽ.


GV:Em hãy nêu các bớc vẽ mà em đã học ở bài 4?
HS: Nêu


GV: NhËn xÐt


GV: Trình bày bài hớng dẫn cách vẽ theo mẫu thông
qua đồ dùng dạy học.và phân tích cụ thể từng bớc để
học sinh hiểu rõ hơn các bớc vẽ.


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>
Đặc điểm, cấu trúc, đậm
nhạt, tỷ lệ... giữa 2 vật
mẫu.


<b>II. C¸ch vÏ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>* Hoạt động 3.( 23phút)</b>


Hớng dẫn học sinh làm bài.
GV: Giao bài tập.


HS: Lµm bµi.


GV: Quan sát hớng dẫn hs cụ thể từng bớc, chỉ ra
những chỗ đợc và cha đợc để hs hồn thiện bài tốt hơn.


<b>III. Bµi tËp:</b>


VÏ mÉu có dạng hình trụ và
hình cầu.


4. Củng cố:(5phút)


GV: Yêu cầu một hs nhắc lại các bớc vẽ?
HS: Trả lời


GV: Nhận xÐt


GV: Cïng hs nhËn xÐt bµi theo nhãm.
5. H íng dÉn vỊ nhµ.(2phót)


Quan sát những mẫu vật ở gia đình và so sánh tỉ lệ của các đồ vật đó.
Đọc và chuẩn bị bài 16 vẽ theo mẫu mẫu cú dng hỡnh tr v hỡnh cu.
V m nht.


Ngày giảng: <b>TiÕt 16</b>


Líp :6A… …./ ./2007


6B… …./ ./2007


Bµi 16 VÏ theo mÉu.


Lọ hoa và quả


( Vẽđậm nhạt)
I. Mục tiêu:


1. Kin thc. HS Hiu cỏch v đậm nhạt và phân biệt đợc các mức độ đậm nhạt.
2. Kĩ năng:HS Vẽ đợc hình và đậm nhạt gần giống mẫu.


3. Thái độ: HS Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp của bài vẽ đậm nhạt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: MÉu vẽ từ tiết trớc, bài vẽ minh hoạ, bài của hs năm cũ.
HS: Bài vẽ từ tiết trớc, chì,tẩy


<b>III. tin trình dạy học.</b>
1. ổn định tổ chức.(1phút)


6A………..


6B………
2. KiĨm tra bµi cũ.(1phút)


Không kiểm tra bài cũ chỉ kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Hot động 1.(5phút)



Hớng dẫn học sinh nhận xét về các mức độ đậm nhạt.
GV: Bày mẫu theo nhóm nh tiết 1


GV: Em hãy nhận xét về các mức độ đậm nhạt ở mẫu?
HS: Nhận xét…


GV: Bæ sung…


GV: Cùng hs nhận xét về tơng quan các mức độ đậm
nhạt ở mẫu và phân tích các mức độ đậm nhạt để hs hiểu
rõ hơn .


* Hoạt động 2.(5phút)


Híng dÉn häc sinh c¸ch vẽ đậm nhạt bằng màu ở mẫu.
GV: Treo bài hớng dẫn cách vẽ.


GV: Em hÃy nêu các bớc vẽ đậm nhạt ?
HS: Nêu


* Hot ng 3.(25phỳt)
Hng dn hc sinh lm bài.
GV: Giao phần bài tập
HS: Làm bài.


GV: Quan sát chỉ ra những chỗ đợc và cha đợc để học
sinh hồn thiện bài vẽ tốt hơn.


<b>I.Quan s¸t, nhËn </b>


<b>xÐt.</b>


<b>II. Cách vẽ đậm </b>
<b>nhạt bằng màu.</b>
- Phân mảng
- vẽ đậm nhạt.
<b>III. Bài tập . </b>


Vẽ lọ hoa và quả. vẽ
đậm nhạt.


4. Củng cố.(5phút)


GV: Yêu cầu học sinh nhận xét bài theo sự hớng dẫn của giáo viên.
HS: Nhận xÐt


GV: Bỉ sung


5. H íng dÉn vỊ nhµ.(3phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày giảng: Tiết 17
Lớp: 6A …./ ../.2007


6B… …./ ../2007


Bµi 17. VÏ tranh.


đề tài tự chọn.


(Thi häc k× I )


I. Mơc tiªu:


1.Kiến thức. Học sinh vận dụng kiến thức để làm bài kiểm tra.
2. Kĩ năng: Học sinh vẽ đợc một bức tranh với đề tài tự chọn.


3. Thái độ: Giúp giáo viên và học sinh kịp thời bổ sung kiến thức để cải tiến cách dạy, học
sinh có ý thức tự giác làm bài nghiêm túc.


II. Chuẩn bị:
GV: Đề và đáp án.
HS: Chì, tẩy, màu…
III. Các b ớc tiến hành .
1. ổn định tổ chức.


6A……….


6B……….


2. §Ị bµi.


Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài tự chọn có thể là tranh tĩnh vật, tranh phong cảnh, tranh
chõn dung


Thời gian làm bài 60phút.
Vẽ trên giấy A4


Màu s¾c tù chän.


3.Đáp án và thang điểm:
Điểm 10. Yêu cầu cần đạt.


+Nội dung hợp chủ đề.
+ Bố cục thuận mắt.
+ Hình vẽ rõ ràng.


+ Màu sắc hợp nội dung tranh, có các mức độ đậm nhạt rõ ràng.
Điểm 9. Yêu cầu cần đạt gần sát với yêu cầu trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày giảng: TiÕt. 18
Líp: 6A… …../ ../2007


6B… …../ ../2007


Ngay soan: 20/12/2009
Ngay giang:21/112 - 26/12/2009


Tuần 18 -Tiết 18 - Bài 18. Vẽ trang trí.


<b>Trang trí hình vuông</b>



I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Học sinh hiểu và biết cách trang trí hình vuông


2. K nng: Hc sinh bit cỏch trang trí và trang trí đợc một hình vng theo ý thích.


3. Thái độ: Học sinh hiểu cái đẹp của trang trí hình vng và ứng dụng của đờng diềm vào
đời sống.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



1.GV: Tranh, ảnh về đờng diềm, tài liệu tham khảo...
2.HS: Chì, tẩy, màu


3.PP : trực quan, vn ỏp, thuyt trỡnh, luyờn tp
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.<b> ổ n định tổ chức : KTSS HS (1ph)</b>


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


<b>2. KiĨm tra bµi cị.(5phót)</b>
Nhận xét bài thi HKI


3. Bµi míi. Giới thiệu bài 1ph


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung


* Hoạt động 1.(5phút)


Híng dÉn häc sinh quan s¸t nhËn xÐt.


GV: Đa ra một vài đồ vật đợc trang trí bằng hình
vuụng


GV: Em hiểu nh thế nào về hình vuông?
HS: Trả lêi


GV: NhËn xÐt



GV: Hình vng cịn đợc sử dụng ở nhng õu
trong i sng?


HS: Trả lời
GV: Nhận xét,


GV: Phân tích về ý nghĩa và tác dụng của hình
vuông


GV: Cho học sinh quan sát một số hình vng đợc
trang trí ở các cơng trình kiến trúc và ở bia đá để
học sinh hiểu đợc ý nghĩa của hình vuông trong
đời sống.


* Hoạt động 2.(5phút)


Hớng dẫn học sinh trang trí một hình vng đơn
giản.


GV: Em h·y nªu các bớc trang trí hình vuông?
HS: Nêu


GV: Nhận xét


GV: Đa ra bài minh hoạ hớng dẫn cách vẽ trang
trí hình vuông


GV: Cỏc bc trờn ó ỳng th t cha?
HS: Tr li



GV: Nhận xét


<b>I.Quan sát nhân xét.</b>


<b>II. Cách trang trí một hình </b>
<b>vuông</b>


- V khung hỡnh k ng trc
- Tỡm các mảng hình chính, hình
phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV: Phân tích cụ thể hơn về cách vẽ để học sinh
nắm rõ cách vẽ trang trí một hình vng đơn giản.
* Hot ng 3.(25phỳt)


Hớng dẫn học sinh làm bài.
GV: Ra yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài


GV: Quan sỏt v ch ra những chỗ đợc và cha đợc
để học sinh hoàn thin bi tt hn.


<b>III. Bài tập.</b>


Trang trí một hình vuông có
kích thớc ( 8cm x 8cm )
Hoạ tiết và màu sắc tự chọn.


4. Củng cố.(4phút)



GV: Yêu cầu một học sinh nhắc lại các bớc vẽ và nhận sét xếp loại bài vẽ theo sự hớng dÃn
của gáo viên.


HS: Thực hiƯn


GV: NhËn xÐt bỉ sung
5. H íng dÉn vỊ nhµ.(1phót)


Hồn thành bài tập ở lớp, đọc và chuẩn bị bài sau.
Bài 19. tranh dân gian Việt Nam


Ngày soạn: 27/12/2009


Ngày giảng: 28/12/2009 Tuần 19- Tiết 19 - Bµi 19. Thêng thøc mÜ thuËt


Tranh dân gian Việt Nam


<b>I. Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức. Hc sinh hiểu nguồn gốc, ý nghĩa và vai trò của tranh dân gian trong đời sống xã hội


Vieät Nam.


2. KÜ năng. Hc sinh hiu giỏ tr ngh thut v tớnh sáng tạo thơng qua nội dung và hình thức thể hiện


của tranh dân gian.


3.Thái độ. Học sinh có ý thức trân trọng giá trị nghệ thuật của cha ông để lại.



<b>II. ChuÈn bÞ</b>.


1. Giáo viên: Máy chiếu, một số tranh dân gian Việt Nam.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, sưu tầm tranh ảnh dân gian Việt Nam.


3. Phương pháp : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi m, thuyt trỡnh, hot ng nhúm.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>.


1. ổn định tổ chức. Kieồm tra sú soỏ (1phút)


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


<b>2. KiĨm tra bµi cị. </b>(5 phút)


GV tổ chức trị chơi ( ơn lại kiến thức cũ)


3. Bµi míi. Gv giới thiệu bài mới. ( 1 phút)


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tìm hiểu về tranh dân gian:


GV: Giíi thiệu một vài tranh dân gian .
GV: ?Tranh daõn gian là gì?


HS: Tr¶ lêi ( bổ sung)



GV: NhËn xÐt kết hợp với minh họa.


Trình bày nội dung:


GV: ?Tranh dân gian thường dùng để làm gì?
HS: Tr¶ lêi ( bổ sung)


GV: Giới thiệu một vài tranh tết và tranh thờ.
HS: quan sát tìm hiểu đặc điểm tranh tết và


tranh thờ.


GV: NhËn xÐt kết hợp với minh họa.


Trình bày câu hỏi:


GV: ?Hãy nêu tên một số địa phương nổi


tiếng về sản xuất tranh dân gian?


HS: Tr¶ lêi (bổ sung)
GV: NhËn xÐt.


Liên hệ thực tế.


<b>Hoạt động 2</b>.(17phút)


Tìm hiểu hai dòng tranh Đông Hồ, Hàng
Trống.



GV:Giíi thiƯu hai dßng tranh Đông Hồ và Hàng
Trống, nhngbc tranh tiờu biu.


GV: Chia HS thành hai nhóm A và B thảo


luận tìm hiểu đặc điểm hai dịng tranh Đơng
Hồ và Hàng Trống trong thời gian 2 phút.


HS: Thảo luận theo phiếu bài tập. (2 phút)


GV: Đại diện nhóm A trình bày kết quả thảo
luận.


HS: nhận xét, bổ sung


GV: Trình bày nội dung đặc điểm dòng tranh


Đông Hồ


GV: Nhận xét kết hợp với minh họa, thuyết


trình.


GV: Đại diện nhóm B trình bày kết quả thảo
luận.


HS: nhận xét (bổ sung)


GV: Trình bày nội dung đặc điểm dòng tranh



Hàng Trống.


GV: Nhận xét kết hợp minh họa, thuyết trình.


Trình bày câu hỏi:


GV: ?Em h·y so sánh sự gioỏng vaứ khác nhau


giữa tranh Đông Hồ và tranh Hàng Trống?
HS: Trả lời ( Boồ sung)


GV: Trình bày sù giống vaứ khác nhau giữa
tranh Đông Hå vµ tranh Hµng Trèng .


GV: NhËn xÐt kết hợp với minh họa.


<b>Hoạt đơng 3: (5 phút)</b>
Trình bày câu hỏi:


-Là loại tranh đợc lu hành rộng rãi trong dân
gian, ủửụùc quần chuựng nhãn dãn ửa thớch.


-Thường dùng trang trí đón xn( <i>tranh</i>


<i>tết </i>)và để thờ cúng(<i>tranh th </i>)


<b>II. Hai dòng tranh Đông Hồ và Hàng</b>
<b>Trống.</b>


<b>III. Giá trị nghệ thuật của tranh dân gian.</b>



-Tranh dõn gian ụng Hồ và Hàng Trống rất
chú trọng đến bố cục, đường nét, màu sắc.


-Tranh Đông Hồ và Hàng Trống là hai dòng


tranh tiêu biểu cho tranh dân gian Việt Nam.


DÒNG
TRANH


ĐÔNG HỒ HÀNG TRỐNG


XUẤT XỨ Sản xuất tại làng Đơng Hồ Sản xuất phố Hàng Trống.


TÁC GIẢ Là những “nghệ sĩ nông dân” Lànhững“Nghệ nhân Hàng
Trống”


ĐỐI
TƯỢNG
PHỤC VỤ


Chủ yếu là phục vụ bà con
nông dân


Chủ yếu phục vụ tầng lớp thị
dân và trung lưu.


ĐỀ TAØI Gần gũi với đời sống nhân
dân lao động ( tranh tết, tranh


thờ)


Gần gũi với đời sống nhân dân
lao động ( tranh tết, tranh thờ)
KỸ


THUAÄT Tranh Đông Hồ dùng nhiềubản gỗ khác và in trên giấy
dó quét màu điệp, trong tranh
có bao nhiêu màu thì có bấy
nhiêu bản gỗ khắc.


NghệnhânHàngTrống chỉ cần
một bản khắc nét in màu đen
làm đường viền sau đó trực
tiếp tô màu.


BỐ CỤC Theo lối ước lệ thuận mắt. Theo lối ước lệ thuận mắt.
ĐƯỜNG


NÉT Nét vẽ đơn giản, khỏe và dứtkhoát Nét vẽ thường mảnh mai, trauchuốt và tinh tế.
MAØU SẮC Lấy từ thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV: ? Qua nội dung vừa học, em hãy nêu vài


neùt về giá trị nghệ thuật của tranh dân gian
Việt Nam?


HS: Tr¶ lêi (bổ sung)


GV: Trình bày giá trị nghệ thuật của tranh dân



gian.


GV: Phân tích để làm rõ giá trị nghệ thuật của
tranh daõn gian.


Giáo dục tư tưởng học sinh.


<b>4. Cđng cè</b>.(5phót)


- Giáo viên tổ chức trị chơi tiếp sức – Ghi tên tranh dân gian.
- Giáo viên tổ chức trị chơi đốn tranh dân gian .


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>.(1phót)


- Học bài . Chuẩn bị bài 20. Vẽ theo mẫu - mẫu có hai đồ vật.
Ngaứy soán: 09/01/2009


Ngày giảng: 11-14/01/2009


Tuần 20 -Tiết 20 - Bµi 20 vÏ theo mÉu.


<b>Mẫu có hai đồ vật</b>


(Tiết 1- vẽ hình)
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kin thức: HS biết cấu trúc của hình trụ, hình cầu và sự thay đổi hình dáng, kích thớc
của chúng khi nhìn ở các vị trí khác nhau.



2. Kĩ năng: HS Biết cách vẽ hình trụ, hình cầu và vận dụng vào vẽ đồ vật có hình dạng tơng
đơng.Vẽ đợc hình trụ và hình cầu gần đúng với mẫu.


3. Thái độ: Thêm yêu vẻ đẹp của thể loại bài vẽ theo mu.
<b>II. Chun b:</b>


1.GV: Mẫu vẽ hình trụ và hình cầu.
2. HS: SGK, chì, tẩy.


3.PP: Trc quan, vn ỏp, luyn tp
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.


n định tổ chức .( 1phút)


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


2. KiĨm tra bµi cũ.(4phút)


Không kim tra bài c chỉ kim tra sự chuẩn bị ca học sinh.
3. Bài mới. Gv gii thiu bi 1ph


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1.(5phút)</b>


Híng dÉn häc sinh quan s¸t nhËn xÐt.
GV: Bµy mÉu cho 3 nhãm .



GV: Theo em khoảng cách giữa 2 đồ vật trên nh thế
nào?


HS: NhËn xÐt
GV: Bỉ sung


GV: H×nh trơ n»m trong khung h×nh g×? quả nằm trong
khung hình gì?


HS: Nhận xét
GV: Bổ sung


GV: Vật nào có độ đậm nhất?
HS: Trả lời


GV: NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>* Hoạt động 2.(4phút)</b>
Hớng dẫn học sinh cách vẽ.


GV:Em hãy nêu các bớc vẽ mà em đã học ở bài 4?
HS: Nêu


GV: NhËn xÐt


GV: Trình bày bài hớng dẫn cách vẽ theo mẫu thông
qua đồ dùng dạy học.và phân tích cụ thể từng bớc để
học sinh hiểu rõ hơn các bớc vẽ.



<b>* Hoạt động 3.( 25phút)</b>
Hớng dẫn học sinh làm bài.
GV: Giao bài tập.


HS: Lµm bµi.


GV: Quan sát hớng dẫn hs cụ thể từng bớc, chỉ ra
những chỗ đợc và cha đợc để hs hoàn thin bi tt hn.


<b>II. Cách vẽ. </b>


B1. Vẽ khung hình chung.
B2. Vẽ khung hình riêng.
B3. ớc lợng tỉ lệ ,Vẽ nét
thẳng mờ.


B4. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.


<b>III. Bài tập:</b>


Vẽ mẫu có dạng hình trụ và
hình cầu.


4. Củng cố:(4phút)


GV: Yêu cầu một hs nhắc lại các bớc vẽ?
HS: Trả lời


GV: NhËn xÐt



GV: Cïng hs nhËn xÐt bµi theo nhãm.
5. H íng dÉn vỊ nhµ.(1phót)


Quan sát những mẫu vật ở gia đình và so sánh tỉ lệ của các đồ vật đó.
Đọc và chuẩn bị bài 21 vẽ theo mẫu mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
Vẽ đậm nhạt.


Ngày soạn: 09/01/2009


Ngày giảng: 18-23/01/2009


Tuần 21 - Tiết 21 - Bµi 21 VÏ theo mÉu.


Mẫu có hai đồ vật


( VÏ đậm nhạt)
I. Mục tiêu:


1. Kin thc. HS Hiu cỏch v đậm nhạt và phân biệt đợc các mức độ đậm nhạt.
2. Kĩ năng:HS Vẽ đợc hình và đậm nhạt gần giống mẫu.


3. Thái độ: HS Cảm nhận đợc vẻ đẹp của bài vẽ đậm nhạt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.GV: MÉu vÏ tõ tiết trớc, bài vẽ minh hoạ, bài của hs năm cũ.
2.HS: Bài vẽ từ tiết trớc, chì,tẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1. ổn định tổ chức.(1phút)


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4



6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


2. KiĨm tra bµi cị.(1phót)


KiĨm tra sù chuẩn bị maóu của học sinh.
3. Bài mới.


Hot ng ca giáo viên và học sinh Nội dung


* Hoạt động 1.(5phút)


Hớng dẫn học sinh nhận xét về các mức độ
đậm nhạt.


GV: Bµy mÉu theo nhãm nh tiÕt 1


GV: Em hãy nhận xét về các mức độ đậm
nhạt ở mẫu?


HS: NhËn xÐt
GV: Bæ sung


GV: Cùng hs nhận xét về tơng quan các mức
độ đậm nhạt ở mẫu và phân tích các mức độ
đậm nhạt để hs hiểu rõ hơn .


* Hoạt động 2.(5phút)


Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ đậm nhạt bằng


màu ở mẫu.


GV: Treo bài hớng dẫn cách vẽ.


GV: Em hÃy nêu các bớc vẽ đậm nhạt ?
HS: Nªu


GV: Bỉ sung


GV: Phân tích cụ thể hơn trên đồ dùng dạy
học để học sinh hiểu rõ cách vẽ.


* Hoạt động 3.(27phút)
Hớng dẫn học sinh làm bài.
GV: Giao phần bài tập
HS: Làm bài.


GV: Quan sát chỉ ra những chỗ đợc và cha
đ-ợc để học sinh hoàn thiện bài vẽ tốt hơn.


<b>I.Quan s¸t, nhËn xÐt.</b>


<b>II. C¸ch vÏ đậm nhạt bằng </b>
màu.


- Phân mảng
- vẽ đậm nhạt.


<b>III. Bài tập . </b>



Vẽ lọ hoa và quả. vẽ đậm nhạt.


4. Củng cố.(5phút)


GV: Yêu cầu học sinh nhận xét bài theo sự hớng dẫn của giáo viên.
HS: Nhận xét


GV: Bổ sung


5. H íng dÉn vỊ nhµ.(1phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày soạn: 09/01/2010


Ngày giảng: 25-28/01/2010


Tuần 22 - Tiết 22 - Bµi 22 :VÏ tranh


<b> Đề tài ngày tết và xuân</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


1. Kiến thức: Học sinh có hiểu biết về nội dung và cách vẽ tranh.
2.Kĩ năng: Học sinh vẽ đợc tranh về đề tài mùa xuân


3. Thái độ: Học sinh thêm yêu cuộc sống qua tranh vẽ và có ý thức tự giác học bài.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: Tranh, ¶nh và bài vẽ
HS: Chì, tẩy, màu



PP: Trc quan, quan sỏt, gi m, luyn tp.
III. Tiến trình dạy học.


1. n nh tổ chức.(1phút)


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


2. KiĨm tra bµi cị.(1phót)


GV: KiĨm tra sù chn bị DDHT ca học sinh.
3. Bài mới. Giới thiệu bài mới (1ph)


Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung
* Hoạt động 1. ( 3 ph)


Hớng dẫn học sinh tìm và chọn nội dung
đề tài.


GV: Em hãy kể tên những hoạt động về
ngày tết và mùa xuân mà em biết?
HS: Nêu


GV: Bæ sung


GV: Cho học sinh quan sát một vài tranh
về đề tài mùa xuân .


GV: Những bức tranh trên em thích nhất


bức tranh nào ? vì sao em thích bức tranh
đó?


HS: Tr¶ lêi
GV: NhËn xÐt


GV: Bức tranh nào có nội dung, bố cục,
màu sắc hợp với đề tài trên?


HS: Tr¶ lêi
GV: NhËn xÐt


* Hoạt động 2. (5ph)


Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ.


GV: Em hãy nêu các bớc vẽ tranh đề tài?
HS: Nêu


I Tìm và chọn nội dung đề tài.


- Nấu bánh chưng, đón giao thừa, du
xuân, hội lang, đi chợ hoa, chúc tng ...


II. Cách vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV:Nhận sét


GV: Đa ra bài hớng dẫn cách vẽ và yêu
cầu học sinh sắp xếp các bớc vẽ theo thứ


tự?


HS: Thực hiện
GV: NhËn xÐt


* Hoạt động 3. (30 ph)
Hớng dẫn học sinh làm bài.
GV: Ra yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài


GV: Quan sát và chỉ ra những chỗ hợp lí
và cha hợp lí để học sinh làm bài tốt hơn.


B 2. Tìm và sắp sếp bố cục tranh.
B3. Vẽ hình.


B4. VÏ mµu.


III.Bµi tËp.


Vẽ một tranh về đề tài mùa xuân


4. Củng cố. (3ph)


GV: Em hÃy nêu các bớc vẽ tranh?
HS: Nêu


GV: Yêu cầu học sinh dán bài lên bảng theo sự sắp sếp của gv.
HS: Nhận xét bài về: bố cục, hình vẽ, màu sắc



GV: Nhận sét


5. H ớng dẫn vỊ nhµ. (1ph)
Hoµn thµnh bµi tËp ë líp.


Đọc và chuẩn bị bài sau. Bài 23 vẽ trang trí Kẻ chữ in hoa nét đều.


Ngày soạn: 09/01/2010


Ngày giảng: 01-04 /01/2010


Tuần 23 - Tieỏt 23 - Bài 23 Vẽ trang trí.

<b>kẻ chữ in hoa nét đều</b>



I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Học sinh tìm hiểu kiểu chữ in hoa nét đều và tác dụng của chữ trong trang trí.
2. Kĩ năng: Học sinh biết cách kẻ đợc một khẩu hiệu ngắn bằng chữ in hoa nét đều.


3. Thái độ: Học sinh hiểu cái đẹp của chữ in hoa nét đều trong cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh, ảnh về chữ nét đều, tài liệu tham khảo...
HS: Chì, tẩy, màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1. ổn định tổ chức.(1phút)


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8



2. KiĨm tra bµi cị.(5 phĩt)
GV: Nhận xát và trả bài tiết 22
3. Bµi míi. Giới thiệu bài (1ph)


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* Hoạt động 1.(5phỳt)


Hớng dẫn học sinh quan sát nhận xét.
GVtreo bảng chữ cái lên bảng.


<i><b>? Chữ Tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu?</b></i>
- Từ chữ La Tinh.


<i><b>? Có bao nhiêu kiểu chữ?</b></i>


- Cã nhiỊu kiĨu ch÷: Ch÷ nÐt nhá, ch÷ nÐt to, chữ
có chân, chữ hoa mĩ, chữ chân phơng...


=> Giỏo viờn cho học sinh xem một vài kiểu chữ
kết hợp với một số kiểu chữ ở ĐDDH để học sinh
quan sát, nhận xét, tìm ra kiểu chữ in hoa nét đều.
<i><b>? Nh thế nào là chữ in hoa nét đều?</b></i>


- Là kiểu chữ có các nét đều bằng nhau.
<i><b>? Hình dáng của kiểu chữ này nh thế nào ?</b></i>
- Hình dáng chắc, khoẻ.


<i><b>? Kiểu chữ này có đặc điểm gì?</b></i>



- Có sự khác nhau về độ rộng, hẹp, cao, thấp.
<i><b>? Nêu hình dạng chữ in hoa nét đều?</b></i>


- Ch÷ chØ cã nét thẳng: A, B, C, H, K, L....
- Chữ có nét thẳng và nét cong: B, D, Đ, ...
- Chữ chØ cã nÐt cong: O, C, S....


* Hoạt động 2.(5phút)


<b>Hớng dẫn học sinh cách kẻ chữ in hoa nét đều.</b>
- Giáo viên kẻ nhanh một số chữ in hoa nét đều
chứng minh về chữ nét đều có các nét thẳng, cong.
<i><b>? Để kẻ đợc một dòng chữ in hoa nét đều ta làm</b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>


+ Sắp xếp dòng chữ cho cân đối.
+ Chia khoảng cách giữa các con chữ.
+ Kẻ chữ và vẽ màu.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh lm bi.</b>


- Giáo viên gợi ý: Ước lợng chiều dài dòng chữ
vào khổ giấy cho vừa.


- Ước lợng chiều cao của dòng chữ.


- Phõn khong cỏch gia cỏc con ch cho va vi
dũng ch ó phỏc.


- Vẽ hình dạng các con chữ và kẻ chữ.



- Vẽ màu chữ và nền sao cho dòng chữ nổi bật.


<b>I.Quan sát nhân xét.</b>


- Là kiểu chữ có các nét u
bng nhau.


- Hình dáng chắc, khoẻ


- Cú s khác nhau về độ rộng,
hẹp, cao, thp.


- Chữ chỉ có nét thẳng: A, B, C,
<b>H, K, L....</b>


- Chữ có nét thẳng và nét cong:
<b>B, D, Đ, ...</b>


- Chữ chỉ có nét cong: O, C,S....
<b>II. Cách kẻ ch÷.</b>


+ Sắp xếp dịng chữ cho cân đối.
+ Chia khoảng cách giữa cỏc
con ch.


+ Kẻ chữ và vẽ màu.
<b>III. Bài tËp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

4. Cđng cè.(7phót)



- Cuối giờ, Giáo viên thu nhanh một số bài mà học sinh đã kẻ xong rồi treo lên bảng gợi ý
cho học sinh nhận xột v:


+ Cách sắp xếp bố cục trên dòng chữ. Cách kẻ chữ.
Màu của chữ và nền.


- Hc sinh tự nhận xét đánh giá theo ý riêng của mình => Giáo viên nhận xét bổ sung.5. H -
ớng dẫn về nhà.(2phút)


Hoàn thành bài tập ở lớp, đọc và chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: 05/02/2010


Ngày giảng: 08-11 /02/2010


Tuần 24 - Tiết 24- Bµi 24VÏ trang trÝ.


<b>thêng thøc mÜ tht</b>



<b> giíi thiƯu mét sè tranh dân gian Việt Nam </b>


<b>i. mục tiêu bài học.</b>


<b> </b>- Häc sinh hiểu hơn về 2 dòng tranh dân gian nổi tiếng của Việt Nam là Đông Hồ và
Hàng Trống.


- Hiểu thêm về giá trị nghệ thuật thơng qua nội dung và hình thức bức tranh đợc giới
thiệu.


- Thêm yêu mến về văn hoá truyền thống đặc sắc của dân tộc.



<b>ii. ChuÈn bÞ.</b>


<b> 1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b> A. Giáo viên.</b>


<b> - Tranh minh hoạ ở bộ ĐDDH MT6 và SGK.</b>


- Su tầm thêm tranh dân gian Đông Hồ và Hàng Trống: Gà đại cát, Đám cới chuột,
Bốn mùa, Chợ quê, Phật bà Quan Âm....


B. Häc sinh.


<b> - Su tÇm một số tranh dân gian Việt Nam trên sách, báo.</b>
<b>2. phơng pháp d¹y - häc.</b>


<b> </b>- Phơng pháp thuyết trình.
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp đánh giá.
- Phơng pháp tích hợp .


<b> iii. tiến trình dạy - học.</b>
<b> </b>1. ổn định tổ chức.(1phút)


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


2. KiĨm tra bµi cị.(5 phót)



<b> </b>- Nêu cách kẻ chữ in hoa nét đều?.




3. Bài mới : Giới thiệu bài (1 phut)


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh NOÄI DUNG</b>
<b>I. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>c¸t". 8ph</b>


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài (<i>phần I </i>
<i>-SGK).</i>


<i><b>? Bức tranh này thuộc đề tài gì?</b></i>


- Gà đợc coi là hội tụ 5 đức tính: Văn - võ
- dũng - nhân - tín.


<i>? Trong tranh vÏ g×?</i>


<i>? Nội dung và ý nghĩa bức tranh muốn đề</i>
<i>cập n?</i>


<i>? Đc đim ngh thuật ca bức tranh?</i>
? B cc, hình vẽ, đường nét diễn ta
ntn ?


- Thuộc thể loại tranh đề tài chúc tụng. "Đại
cát" có ý nghĩa chúc mừng mọi ngời, mọi nhà


đón xuân mới, nhiều điều tốt, nhiều tài lộc.
- Vẽ 1 chú gà trống có dáng oai vệ, hùng
dũng. Phía trên có chữ minhhoạ đi kèm.


- Gà trống tợng trng cho sự thịnh vợng và
những đức tính mà ngời con trai cần có.


- Bè cơc bøc tranh hài hoà, thuận mắt, có chữ
minh hoạ đi kèm.


Hình vẽ, màu sắc đơn giản, có tớnh cỏch
iu cao.


Đờng nét chắc khoẻ; to, rõ mà không bị khô
cứng.


<b>II. Hot ng 2: Hng dn học sinh tìm</b>
<b>hiểu về bức tranh Đơng Hồ: "Đám cới</b>
<b>chuột". (8ph)</b>


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài (<i>phần II </i>
<i>-SGK).</i>


<i><b>? Bức tranh này thuộc đề tài gì?</b></i>


- Thuộc đề tài trào lộng, châm biếm, phê
phán những thói h tật xấu trong xã hội.
<i><b>? Tranh cịn có tên gọi là gì?</b></i>


- Trạng chuột vinh quy.


<i><b>? Tranh diễn tả vấn đề gì?</b></i>


- Diễn tả một đám rớc rất đông vui với
kèn, trống, cờ quạt, mũ mãng, cân đai
chỉnh tề. "Chuột anh" cỡi ngựa hông đi
tr-ớc. "Chuột nàng " ngồi kiệu theo sau.
<i><b>? Đám rớc diễn ra trong khơng khí nh</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b>? Em h·y nhËn xÐt c¸ch sắp xếp bố cục</b></i>
<i><b>trong tranh?</b></i>


<i><b>? Màu s¾c cđa bøc tranh nµy </b><b>nh thÕ</b></i>
<i><b>nµo? </b></i>


<i><b>? Các nét viền đen trong tranh đợc khắc</b></i>
<i><b>nh thế nào? </b></i>


<b>II. Đám cới chuột - Tranh Đông Hồ.</b>


- Tranh thuc tài trào lộng, châm biếm, phê
phán những thói h tật xấu trong xã hội.


- Diễn tả một đám rớc rất ụng vui.


- Đám rớc diễn ra trong không khí rất trang
nghiªm nhng thùc ra hä nhµ chuét vÉn sỵ
mÌo.


<b>- Bố cục hợp lý, thuận mắt.</b>


<b>- Màu sắc tơi tắn, sinh động.</b>


<i><b>- C¸c nÐt viỊn đen chắc khoẻ mà không thô </b></i>
cứng.


<b>III. Hot động 3: Hớng dẫn học sinh</b>
<b>cách tìm hiểu bức tranh: Chợ quê </b>
<b>-Tranh Hàng Trống. (8ph)</b>


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài (<i>phần II </i>
<i>-SGK).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>? Tranh thuộc đề tài gì?</b></i>


- Thuc ti sinh hot vui chi.


<i><b>? Hình ảnh trong tranh chủ yếu là gì?</b></i>


<i><b>? Tranh diễn tả cảnh chợ häp nh thÕ</b></i>
<i><b>nµo?</b></i>


<i><b>? Trong tranh có những hình ảnh gì?</b></i>
- Lều quán, cây cối và ngêi.


<i><b>? Trong tranh có những nhân vật nào?</b></i>
- Ngời bán hàng, ngời mua hàng, ngời già,
trẻ em, nam, nữ, ngời ăn xin, kẻ đánh bạc,
ngời xem bói...


<i><b>? Cảnh trong chợ quê đợc thể hiện nh</b></i>


<i><b>thế nào?</b></i>


- Thuộc đề tài sinh hot vui chi.


- Là những gì gần gũi, quen thuộc với cuộc
sống của ngời nông dân.


- Cảnh họp chợ ở một vùng nông thôn sầm
uất, nhộn nhịp.


- Trong tranh có: Lều quán, cây cối và ngời.


- Cảnh chợ tấp nập, nhộn nhịp.
<b>IV. Hoạt động 4: Hớng dẫn học sinh</b>


<b>t×m hiĨu bøc tranh "Phật bà Quan Âm</b>
<b>- Tranh Hàng Trống". (8ph)</b>


- Giỏo viờn gọi học sinh đọc bài (<i>phần IV</i>
<i>- SGK).</i>


<i><b>? Bức tranh thuộc đề tài gì?</b></i>
<i><b>? Tranh mang tính chất gì?</b></i>
<i><b>? Tranh cú ý ngha nh th no? </b></i>


<i><b>? Tranh miêu tả điều gì?</b></i>


<i><b>? Bức tranh vẽ phật bà Quan Âm nh thÕ</b></i>
<i><b>nµo? </b></i>



<i><b>? Vì sao bức tranh lại tạo đợc vẻ đẹp nh</b></i>
<i><b>vậy?</b></i>


- Cách "Cản màu" truyền thống của dòng
tranh Hàng Trống, tạo đợc độ đậm nhạt
của màu trong mỗi nét bút nên tranh có độ
sâu, huyền ảo của khơng khí thần tiên.
- Cách diễn tả nét bút mềm mại, đặc biệt
là nét. Cách sắp xếp bố cục nhịp nhàng,
cân đối.


<b>IV. PhËt bµ Quan ¢m - Tranh Hµng</b>
<b>Trèng.</b>


- Thuộc đề tài tơn giáo, thờ cúng.
<i><b>- Tranh mang tính chất tín ngỡng.</b></i>


- Tranh có ý nghĩa: Khuyên răn mọi ngời làm
điều thiện theo thuyết học ca o pht.


- Diễn tả Đức phật ngự trên toà sen toả ánh
sáng hào quang rực rỡ.


- Tranh có màu sắc tơi tắn, cách vẽ có vờn
đậm nhạt.


<b>4. Đánh giá kết quả học tập. (6phut)</b>


- Giỏo viờn ỏnh giá sự nhận thức của học sinh thông qua câu hỏi.
<i><b>? Tranh gà "Đại cát" thuộc đề tài gì?</b></i>



<i><b>? Tranh đám cới chuột cịn có tên gọi là gì? Cách sắp xếp bố cục, màu sắc trong tranh</b></i>
<i><b>ra sao?</b></i>


<i><b>? Tranh phật bà Quan Âm mang tính chất và ý nghĩa nh thế nào?</b></i>
=> Giáo viên nhận xét, bổ sung và chèt ý chÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngày soạn: 05/02/2010


Ngày giảng: 22-25 /02/2010


Tuần 25 - Tieỏt 25- Bài 25Vẽ tranH


<b>Đề tài mẹ của em</b>


(KiÓm tra 1 tiÕt)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS thêm yêu thơng, biÕt q träng cha mĐ.


- Gióp HS hiĨu thªm vỊ các công việc hàng ngày của ngời mẹ.
- HS có thể vẽ tranh về mẹ bằng khả năng cảm xúc của mình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Su tầm một số tranh, ảnh của hoạ sỹ các nớc và trên thế giới, của HS về hình ảnh ngời
mẹ.


2. Học sinh:



Giấy A4, bút chì, tẩy, màu vẽ các loại
<b>III. TiÕn tr×nh kiĨm tra:</b>


1. ổn định tổ chức.(1phút)


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


2. KiÓm tra dơng cơ HS : ( 1ph)
3. TiÕn tr×nh: (40 ph)


- GV nêu yêu cầu của tiết học:


Hãy vẽ một bức tranh về đề tài mẹ của em trong đó mẹ có thể đang làm việc , những
công việc hàng ngày, mẹ đang lao động sản xuất, hay mẹ đang chăm sóc gia đình, hoặc
chân dung về mẹ của em.


- Bài làm trong thời gian 45’, có thể làm tiếp trong giờ ra chơi sau đó nộp bài.
- Vẽ vào giấy A4 bằng chất liệu màu tuỳ chọn.


<b>* BiĨu ®iĨm:</b>


<i><b>ĐIỂM 9, 10</b></i>:


- Nội dung đề tài trong sáng , thể hiện đợc công việc hàng ngày của mẹ và tình cảm
của em với mẹ.


- Biết sắp xếp hình ảnh hợp lí, có hả xa, gần, không dàn chải, rời rạc , buồn bã.
- Màu sắc tơi vui, nổi bật trọng tâm của đề tài, diễn tả đợc màu nền.



- Cã ý thøc tèt khi lµm bµi.


<i><b>ĐIỂM 7, 8</b></i>:


- Đã thể hiện đựơc một cơng việc thờng ngày của mẹ hay về hìnhảnh chân dung của
mẹ.


- Có ý thức trong việc sx hình ảnh nhng hình ảnh cịn cứng, cha thực sự sinh động.
- Màu sắc trong sáng, hài hoà.


- Cã ý thøc khi lµm bµi.


<i><b>ĐIỂM 5, 6</b></i>:


- Tìm và chọn đợc nội dung về mẹ nhng còn lúng túng trong diễn tả hình ảnh, hình
ảnh cịn cha sinh động.


- Hoµn thµnh tác phẩm về màu nhng màu còn mờ nhạt, cha nổi bật và tập trung vào
hình ảnh chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>ĐIỂM DƯỚI 5:</b></i>:


- Những trờng hợp không diễn tả đợc nội dung đề tài, ý thức trong giờ cha tốt.
4. Củng cố: 2PH


- Nhắc nhở hs thu bài nếu hồn thành trong tiết hoặc có thể làm bài tiếp trong giờ ra chơi,
cả lớp thu bài khi đã hết giờ ra chơi.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: 1PH


- Chuẩn bị cho bài học lần sau.


<i><b>NGAỉY SON : 1/3/2010</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>NGAØY GIẢNG : 01 - 04/3/2010</b></i> <i><b> Tiết 26 – Tuần 26</b></i>


<i><b> Bài 26: Vẽ trang trí</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM</b></i>
<b>I / MỤC TIÊU BAØI HỌC: </b>


<b>-</b> HS tìm hiểu kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm và tác dụng của kiểu chữ trang


trí.


<b>-</b> HS biết được đặc điểm của chữ in hoa nét thanh nét đamä và cách sắp xếp dòng


chữ.


<b>-</b> HS kẻ được một khẩu hiệu ngắn kiểu chữ nét thanh nét đậm và tô màu.


<b>II / CHUẨN BỊ : </b>
<b>1 /Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: - Phóng to bản chữ in hoa nét thanh nét đậm.


<b>-</b> Một số bìa sách báo, khẩu hiệu có chữ in hoa nét thanh nét đậm.
<b>-</b> Hình minh hoạ cách sắp xếp dịng chữ.


<b>-</b> Một số bản kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm chưa đúng quy cách.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Đồ dùng hoạ tập ( kéo, thước, tẩy, màu vẽ, giấy màu, keo dán)
<b>2 – Phương pháp dạy - học: </b>


Phương pháp trực quan, quan sát.
Phương pháp vấn đáp.


Phương pháp tổ chức nhóm.
Phương pháp luyện tập.


<b>III / TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
1/ Oån định tổ chức: (1 phút)


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


2/ Kieåm tra bài cũ: (5 phút)


GV chọn 2 bài tốt và chưa tốt ở tiết 23 – ‘Kẻ chữ in hoa nét đều’ đính lên bảng. Gọi 1
HS nhận xét.Trong những bài trên, bài nào thể hiện chưa đúng đặc điểm, cách kẻ chữ
in hoa nét đều? Vì sao?


3/ Những hoạt động dạy - học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG


GV giới thiệu bài: Chữ tiếng việt chúng ta đang sử dụng ngày
hôm nay bắt nguồn từ chữ La Tinh và được cách điệu rất
phong phú và đa dạng nhiều kiểu chữ. Trong đó 2 kiểu chữ cơ
bản nhất là chữ in hoa nét đều mà ở tiết trước chúng ta đã


được tìm hiểu, ở tiết này chúng ta tìm hiểu thêm một kiểu chữ
cơ bản nữa đó là chữ nét thanh nét đậm.(vào bài mới)(1 ph)


<b>- GV khai thác nội dung bài mới. (15 phút)</b>
<b>- GV cho HS quan sát, so sánh hai khẩu hiệu</b>
<b>chữ in hoa nét đều và nét thanh nét đậm .</b>
-? Các em có nhận xét gì về các kiểu chữ trên?
– HS trả lời, bổ sung.


- GV nhận xét đi vào nội dung I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

GV đưa ra bản chữ cái in hoa nét thanh nét đậm để HS biết đặc
điểm của chữ in hoa nét thanh nét đậm.


Vấn đáp:


- ? Đặc điểm chung của mỗi chữ cái là gì?
-HS trả lời() bổ sung nội dung.


-GV nhận xét ghi bảng.


- Trong bản chữ cái in hoa nét đều có chữ nào đặc biệt? - HS trả
lời (Chữ I)


- Trong cùng một cỡ chữ các nét thanh,nét đậm phải như thế nào?
- HS trả lời, bổ sung.


(Các em lưu ý, cũng như chữ nét đều, chữ in hoa nét thanh nét
đậm có con chữ rộng ngang như chữ M, G ,Q , W. . .có chữ hẹp
ngang như I, T, E. .) .



(Nét kéo từ trên xuống là nét đậm, nét đưa lên, đưa ngang là nét
thanh . ví dụ chữ A)


-GV cho HS quan sát 2 kiểu chữ in hoa nét đều có chân và in hoa
nét đều khơng có chân (HS nhận xét )


-? Cũng như chữ in hoa nét đều, chữ in hoa nét thanh nét đậm
ngồi kiểu chữ ra cịn có những con số cũng có nét thanh, nét
đậm. ( xem sgk tr 142)


-? Em thấy kiểu chữ này thường được trình bày ở đâu?
-HS trả lời ( bìa sách, đầu báo, khẩu hiệu . . . )


-- GV treo 4 dòng chữ in hoa nét thanh nét đậm thể hiện đúng và
chưa đúng quy cách.


<b> Đ Ạ O Đ Ứ C</b>
<b> </b>


<b> ĐẠO ĐỨC </b>


<b> Đ</b>

<b>ẠO ĐỨC</b>


-Bố cục các dòng chữ trên được sắp xếp như thế nào?
- HS quan sát trà lời, bổ sung.


-GV chuyển ý: Vậy để sắp xếp dịng chữ có bố cục cân đối, hợp
lý với khuôn khổ giấy cô và các em đi tim hiểu sang nội
dung thứ 2 ‘cách sắp xếp dịng chữ’.



<i><b>I/ Đặc điểm:</b></i>


-Chữ in hoa nét thanh nét đậm là loại chữmà
trong một con chữ vừa có nét thanh vừa có nét
đậm. Trừ chữ I.


-cùng một cỡ chữ các nét thanh phải bằng
nhau.và các nét đậm phải phải bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Bây giờ cô cùng các em chơi một trị chơi nhỏ. (GV chia lớp
thành 4 nhóm)


- GV phát 4 câu khẩu hiệu cho 4 nhóm,các nhóm thể hiện theo
từng bước. Sau 2 phút đại diện nhóm lên trình bày kết qủa. Các
nhóm nhận xét bổ sung. Nhóm nào thể hiện đúng và nhanh
nhất, nhóm đó chiến thắng. (Phần thưởng là một tràn pháo tay
thật to)


<b> THI ĐUA HỌC TẬP TỐT</b>
<b> LAO DỘNG TỐT</b>


GV đánh giá, kết luận nội dung cách vẽ.


(Lưu ý: cách kẽ chữ in hoa nét thanh nét đậm cũng giống như
cách kẻ chữ in hoa nét đều.)


<i><b>II/ Cách sắp xếp dòng chữ:</b></i>


1/ xác định tỷ lệ chữ, tim bố cục, sắp xếp dòng


chữ.


2/ Chia khoảng cách giữa các chữ và các con
chữ


3/ Phác nét và kẻ chữ
4/ Vẽ màu chữ và nền.


THI ĐUA HỌC TẬP TỐT
LAO DỘNG TOÁT


<i><b> Hoạt động 3: </b></i>Hướng dẫn HS làm bài: (20 phút )


GV ra bài tập: Hãy kểû tên của em bằng kiểu chữõ nét thanh nét đậm trên khổ giấy
A4 và trang trí theo ý thích.


GV giúp HS về cách chia dòng, phân khoảng chữ, kẻ chữ , tơ màu và trang trí thêm
diềm hoặc hoạ tiết cho dòng chữ đẹp hơn.


Trong quá trình HS làm bài, GV cần chú ý giúp những HS yếu kém để các em tự chủ
và thoải mái trong khi làm bài.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Đánh giá kết quả học tập. (2 phút )
HS nhận xét một số bài và tự đánh giá.


GV bổ sung thêm nhận xét của HS Củng cố bài.
<b>4/ Dặn dò: (1 phút)</b>


Về nhà các em sưu tầm các mẫu chữ in hoa nét thanh nét đậm ở báo chí. . .
Làm tiếp bài tập ở lớp.



Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vẽ: cái ấm và cái bát hoặc cái bình thuỷ và quả cam.


Ngày soạn: 05/03/2010


Ngày giảng: 08-11 /03/2010


Tuần 27 - Tiết 27- Bµi 27: VÏ theo mÉu:


<b>Mẫu có 2 đồ vật</b>



(tiÕt 1- vẽ hình)


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Yờu quý và trân trọng những đồ vật gần gũi, thân thuc
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Mt vi bi v theo mẫu tĩnh vật của hoạ sĩ và học sinh đã vẽ.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ hình.


2. Häc sinh:


- Chuẩn bị mẫu vẽ gồm một số đồ vật nh: cái phích và quả táo hoặc cam...
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.


3. Ph ơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát.


- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tp.


<i>III. Tiến trình dạy - học:</i>


1. n nh t chc.(1phỳt)


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bài kẻ chữ tiết trớc của một số HS.
3. Bài míi:


<b> - Giíi thiƯu bµi: (1')</b>


ở bài 20 chúng ta đã đợc vẽ theo mẫu 2 đồ vật đó là cái ca và cái hộp. Hôm nay chúng
ta tiếp tục vẽ thêm 2 mẫu vật khác với cấu trúc và hình dáng khác nhau.


<b>Hoạt động của GV - HS</b>


<i>NOÄI DUNG</i>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>
H



íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV hớng dẫn học sinh bày mẫu,
gợi ý để 1 em hs lên tự bày mẫu.
Quan sát hớng ánh sáng để đặt mẫu,
bày mẫu tạo đợc lớp trớc lớp sau, xa,
gần, do có sự che khuất


<i>? Mẫu gồm đồ vật gì?</i>


<i>? Hình dáng của cái phích và qu¶</i>
<i>cam?</i>


<i>? Cái phích gồm những bộ phận gì?</i>
<i>? Hình dáng cơ bản của các bộ phận</i>
<i>đó?</i>


<i>? Khung h×nh chung cđa cơm mÉu?</i>
<i>? Khung h×nh riªng cđa tõng mÉu</i>
<i>vËt?</i>


<i>? Chiều cao và chiều rộng của cái</i>
<i>phích và quả cam?</i>


<i>? Vị trí của quả cam và cái phích?</i>


I. Quan s¸t - nhËn xÐt:


- HS quan sát cách đặt mẫu ca bn v
GV.



- Gồm cái phích và quả cam.


- Cái phích dạng hình trụ tròn. Quả
cam dạng hình cầu.


+ Np: Hỡnh tr trũn.
+ Vai: Hỡnh chúp cụt.
+ Thân, đế: Hình trụ trịn.
- Hình chữ nhật đứng.


+ Cái phích: Hình chữ nhật đứng.
+ Quả cam: Hình vng.


- Quả cam đặt trớc cái phích, che khuất
1 phần cái phích (hớng chính diện).
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


íng dẫn cách vẽ:


- GV treo hình minh họa các bớc vẽ
hình của bài vẽ tĩnh vật.


<i>? Có mấy bớc vẽ hình? </i>


B1: Phác khung hình chung.


II. Cách vẽ:



- HS quan sát hình minh họa và dựa
vào gợi ý trong SGK để trả lời.


- 4 bớc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

B2: Vẽ phác khung hình riêng.
B3: Vẽ hình khái quát.


B4: Vẽ hình chi tiết.


- GV cho HS xem bài của học sinh
khóa trớc để rút kinh nghiệm.


cân đối, phù hợp với tờ giấy.


+ Ước lợng, so sánh cái phích và quả
cam để vẽ khung hình riêng cho từng
mẫu vật.


+ Xác định vị trí các bộ phận (miệng,
vai, thân, đáy) của cái phích và của
quả. Sau đó dùng các đờng kĩ hà thẳng,
mờ để vẽ phác hình.


+ Quan sát mẫu, đối chiếu bài vẽ với
mẫu, điều chỉnh lại nét vẽ để hồn
thiện hình.


<b>Hoạt động 3: (22')</b>


H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- GV quan s¸t, híng dÉn chung và
gợi ý riêng cho từng HS.


- Chó ý:


+ Khi quan sát thì lấy 1 bộ phận
hoặc 1 vật mẫu làm chuẩn để so
sánh, ớc lợng .


+ Xác định khung hình chung, riêng
để tìm hình dáng và tỉ lệ mẫu vật
trong khung hỡnh.


+ Nên quan sát 1 c¸ch tỉng thĨ c¶
cơm mÉu.


+ Thờng xun so sánh, đối chiếu bài
với mẫu vẽ.


III. Thùc hµnh:
- HS vÏ bµi.


4. Cñng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự nhận xét. Sau đó bổ
sung góp ý.



- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt, đúng.
Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dẫn về nhà: (1')
- Nắm các bớc vẽ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn: 05/03/2010


Ngày giảng: 15-18 /03/2010


Tuần 28 - Tiết 28- Bµi 28: VÏ theo mÉu:


<b>Mẫu có 2 đồ vật</b>



( tiết 2- đậm nhạt )


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết phân chia các mảng đậm nhạt theo cấu trúc của mẫu .
- HS đợc đậm nhạt ở các mức độ đậm, đậm vừa, nhạt và sánh nhất .
- Nâng cao dần khả năng diễn tả chất liệu cẩ mẫu bng nột v.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Mt vi bi vẽ theo mẫu tĩnh vật của hoạ sĩ và học sinh đã vẽ.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ đậm nhạt.


2. Häc sinh:



- Chuẩn bị mẫu vẽ gồm một số đồ vật nh: cái phích và quả cam...
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, que đo, vở mĩ thuật.
3. Ph ơng pháp dạy học:


- Phơng pháp quan sát.
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.


<b>III. Tieán trình dạy học</b>


1/ n định tổ chức: (1 phút)


6 /1 6 /2 6 /3 6 /4


6 /5 6 /6 6 /7 6 /8


2. KiÓm tra bài cũ: (3')


- Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cơ cđa HS.
3. Bµi míi:


<b> - Giíi thiƯu bµi: (1')</b>


ở tiết chúng ta đã đợc vẽ hình của mẫu có 2 đồ vật đó là cái phích và quả cam. Hơm
nay chúng ta tiếp tục vẽ đậm nhạt của 2 mẫu vật đó.


<b> Hoát ủoọng cuỷa GV - HS</b> <b> Noọi dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b>(6')


H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV yêu cầu HS đặt mẫu nh T1( GV điều
chỉnh mẫu và hớng ánh sáng)


<i>? C¸i phích và quả cam, vật nào đậm hơn?</i>
<i>Vì sao?</i>


<i>? Vị trí của cái phích và quả cam nh thế</i>
<i>nào với nhau?</i>


<i>? Độ đậm nhạt chuyển trên cái ca và cái</i>
<i>hộp nh thế nào?</i>


I. Quan sát - nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>? Chỗ đậm nhất trên vật mẫu là chỗ nào? </i>
<i>? Chiều hớng ánh sáng chính?</i>


<b>Hot ng 2: </b>(5')
H


ớng dẫn cách vẽ:


- GV treo hình minh hoạ các bớc vẽ đậm
nhạt lên bảng.



<i>? Có mấy bớc vẽ đậm nhạt?</i>


- GV minh ho cỏc nột ỏnh lên bảng cho
HS quan sát..


- Cho HS tham kh¶o mét số bài vẽ đậm nhạt
của hs năm trớc.


II. Cách vẽ:


- B1: Điều chỉnh lại hình.
- B2: Phân mảng đậm, nhạt.
- B3: Vẽ đậm nhạt.


- B4: Hoàn chỉnh bài.


<b>Hot ng 3:</b> (24')
H


íng dÉn thùc hµnh:


- GV cho hs vẽ theo mẫu: cái ca và hộp


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung và gợi
ý riêng cho từng học sinh.


- Chó ý:


+ Diễn tả đậm nhạt từ từ, lên đậm nhạt đều


cả toàn bài.


+ So sánh độ đậm ở các vị trí, các mẫu vật
để có thể điều chnh cho hp lớ.


III. Thực hành:


- HS quan sát mẫu vµ vÏ bµi.


4. Cđng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự nhận xét. Sau đó bổ
sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt, đúng.
Động viên bài vẽ cha tt.


5. H ớng dẫn về nhà: (1ph)
- Chuẩn bị cho bài 29.


Đề thi kiểm tra học kì I
năm học : 2007 - 2008.


M«n: MÜ thuËt ( Khèi 6 )
Thêi gian: ( 45phót )


Đề: Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài tự do, có thể lựa chọn: vẽ tranh phong cảnh quê
h-ơng đất nớc, hoặc tranh tĩnh vật( hoa lá, trái cây, đồ vật) hoặc vẽ gia súc; vẽ ông bà, cha,
mẹ, thầy, cô giáo ; vẽ cảnh lao động sinh hoạt sản xuất và nhiều hoạt động khác nh vui chơi
giải trí, thể thao, văn nghệ, ngày tết, lễ hội…



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

NGAY : 21/04/2010
§Ị thi kiểm tra học kì II


năm học : 2009 - 2010.


Môn: Mĩ thuật ( Khối 8 )
Đề: Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài tự do.


Chó ý: - ChÊt liƯu mµu tù chän.
- Vẽ trên khổ giấy A4.


<i>Đáp án và thang điểm.</i>


+ Điểm 10 yêu cầu cần đạt: Nội dung tranh rõ ràng, phù hợp với đề tài, bố cục chặt chẽ,
hình vẽ rõ ràng, màu sắc có các độ đậm nhạt, phù hợp với nội dung tranh.


+Điểm 9 yêu cầu cần đạt: Nội dung tranh phù hợp với đề tài, bố cục chặt chẽ, hình vẽ rõ
ràng, màu sắc có đậm nhạt và tơng đối phù hợp với nội dung tranh.


+Điểm 8 yêu cầu cần đạt: Nội dung tranh phù hợp với đề tài, bố cục chạt chẽ, hình vẽ tơng
đối rõ ràng, màu sắc có đậm nhạt và tơng đối phù hợp với nội dung tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Đề thi kiểm tra học kì I
năm học : 2007 - 2008.


M«n: MÜ thuËt ( Khèi 8 )
Thêi gian: ( 90 phót )


Đề: Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài tự do, có thể lựa chọn: vẽ tranh phong cảnh quê


h-ơng đất nớc, tranh tĩnh vật, tranh học tập, tranh chân dung, tranh về đề tài lao động sản
xuất…


Chó ý: - ChÊt liƯu mµu tù chän.
- VÏ trên khổ giấy A4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Môn: Mĩ thuật ( Khèi 9 )
Thêi gian: ( 45 phót )


Đề: Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài tự do, có thể lựa chọn: vẽ tranh phong cảnh quê
h-ơng đất nớc, tranh tĩnh vật, tranh học tập, tranh chân dung, tranh về đề tài lao động sản
xuất…


Chó ý: - ChÊt liƯu mµu tù chän.
- Vẽ trên khổ giấy A4.


Đáp án và thang ®iĨm.


+ Điểm 10 u cầu cần đạt: Nội dung tranh rõ ràng, phù hợp với đề tài, bố cục chặt chẽ,
hình vẽ rõ ràng, màu sắc có các độ đậm nhạt, phù hợp với nội dung tranh.


+Điểm 9 yêu cầu cần đạt: Nội dung tranh phù hợp với đề tài, bố cục chặt chẽ, hình vẽ rõ
ràng, màu sắc có đậm nhạt và tơng đối phù hợp với nội dung tranh.


+Điểm 8 yêu cầu cần đạt: Nội dung tranh phù hợp với đề tài, bố cục chạt chẽ, hình vẽ tơng
đối rõ ràng, màu sắc có đậm nhạt và tơng đối phù hợp với nội dung tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>

<!--links-->

×