Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tài liệu trang web lớp đ5h13b đại học điện lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.33 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 7</b>



<b>BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. <b>CÁC DẠNG HƯ HỎNG VÀ TÌNH TRẠNG </b>
<b>LÀM VIỆC KHƠNG BÌNH THƯỜNG CỦA </b>
<b>MÁY BI N Ế</b> <b>ÁP.</b>


<b>1. Các dạng hưng hỏng</b>


2. <b>Các loại bảo vệ thường dùng cho máy </b>


<b>biến áp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. CÁC DẠNG HƯ HỎNG</b>.


Sự cố bên ngồi: gồm có sự cố hay các



hiện tượng nguy hiểm xảy ra bên ngoài


máy biến áp như quá tải, quá điện áp,


tần số thấp và ngắn mạch ngoài, …



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. CÁC DẠNG HƯ HỎNG</b>.


Sự cố bên trong: gồm các sự cố xảy ra



bên trong vùng bảo vệ của máy biến áp


(bên trong vị trí đặt các BI). Sự cố bên


trong máy biến áp được chia làm hai


nhóm: sự cố gián tiếp và sự cố trực


tiếp.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. CÁC DẠNG HƯ HOÛNG</b>.


Sự cố gián tiếp: diễn ra từ từ nhưng sẽ


trở thành sự cố trực tiếp nếu không phát


hiện và xử lý kịp thời. Bảo vệ sự cố gián


tiếp khơng địi hỏi tác động nhanh cắt



máy biến áp, nhưng phải được phát hiện


và báo động cho người vận hành để xử


lý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. CÁC DẠNG HƯ HỎNG</b>.


Sự cố trực tiếp: là ngắn mạch bên



trong các cuộn dây, hư hỏng cách



điện, làm thay đổi đột ngột các thông


số điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. CÁC LOẠI BẢO VỆ THƯỜNG DÙNG CHO MÁY BIẾN </b>
<b>ÁP:</b>


<b>7</b>


Loại hư hỏng Loại bảo vệ


Ngắn mạch một pha hoặc - So lệch có hãm (bảo vệ chính)
nhiều pha chạm đất - Khoảng cách (bảo vệ dự phịng)



- Q dịng có thời gian (chính hoặc
dự phịng tùy theo cơng suất)


- Q dịng thứ tự khơng
Chạm chập các vịng dây, - Rơle khí (BUCHHOLZ)
thùng dầu thủng hoặc bị rò


dầu


Quá tải - Q dịng điện
- Hình ảnh nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. </b>BẢO VỆ SO LỆCH.


1.

<b>Đặc điểm khi thực hiện bảo vệ so lệch máy biến áp</b>


Theo điều kiện chọn lọc cần phải cân bằng các dòng


thứ cấp ở biến dịng, ta phải chọn tỷ số biến dòng KI


như sau: KI(sơ)=Iđm(sơ)/5, KI(thứ)=Iđm(thứ)/5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Đặc điểm khi thực hiện bảo vệ so lệch máy biến áp</b>


 Để bù lại góc lệch pha cho các


dòng thứ cấp của biến dòng, phải
chọn cách nối dây các biến dịng
thích hợp với tổ nối dây của


MBA; các cuộn thứ cấp của biến
dịng (đặt ở phía máy biến áp nối
Y) phải nối ; các cuộn thứ cấp


của biến dịng (đặt ở phía máy


biến áp nối  ) phải nối Y. <b>9</b>


87


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Đặc điểm khi thực hiện bảo vệ so lệch máy biến áp</b>


Máy biến áp nối Y/

<sub></sub>

-11 thì dòng I



vượt trước



dòng I

Y

một góc 30

o

. Biến dòng nối

sẽ làm



tăng dòng điện lần, vậy tỷ số biến dòng K

I


phải giảm lần. Ta có K

I()

=I

đm(Y)

/ 5 và



K

I(Y)

=I

đm ()

/5.



Cả hai tổ biến dịng chỉ cần nối đất an tồn



chung một điểm.

<b>10</b>


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. DÒNG KHÔNG CÂN BẰNG TRONG BẢO VỆ SO LỆCH MÁY </b>
<b>BIẾN ÁP</b>


 Do đặc tính từ: cấu tạo biến dịng ở phía cao thế và


biến dịng ở phía hạ thế rất khác nhau, làm Ikcb tăng rất
nhiều.


 Do dịng từ hóa của máy biến áp.


 Do điều chỉnh điện áp của máy biến áp (đổi nấc).


 Do phải chọn biến dòng theo yêu cầu cấp tiêu chuẩn,


như vậy tỷ số biến dịng KI thực tế không theo đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. CHỌN DỊNG KHỞI ĐỘNG</b>


Nếu không có biến dòng bão hòa trung gian:



dòng khởi động được chọn phải thỏa 2 yêu cầu:



Khi đóng máy biến áp khơng tải, có dịng từ



hóa nhảy vọt, bảo vệ khơng tác động



I

<sub>kđ</sub>

=K

<sub>at</sub>

.I

<sub>kcb</sub>nv

. Vì dịng từ hóa nhảy vọt tắt rất



nhanh ta chọn I

=(3,5~4,5) I

đmT

.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. CHỌN DỊNG KHỞI ĐỘNG</b>


Khi ngắn mạch ngồi bảo vệ khơng tác động



I

=K

at

.I

kcbttmax

.



Với:



 I<sub>kcbttmax</sub>=[(K<sub>đn</sub>.K<sub>kck</sub>.0,1)+<sub></sub><sub>NT</sub>+<sub></sub><sub>fch</sub>].I<sub>Nngmax</sub>


 K<sub>đn</sub>=1 là hệ số đồng nhất.


 K<sub>kck</sub>=(1,5~2) là hệ số không chu kỳ.


 0,1 là sai số cho phép của biến dòng.


 <sub></sub><sub>NT</sub>=0,05~0,15 là hệ số kể đến ảnh hưởng điều chỉnh điện áp


của máy biến áp.


 <sub></sub><sub>fch</sub> : Chọn tùy ý (0,05 chẳng hạn) sau đó kiểm tra lại. Là sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. CHỌN DÒNG KHỞI ĐỘNG</b>


Nếu có biến dịng bão hịa trung gian: I

<sub>kđ</sub>

được



chọn theo 2 điều kiện sau:



Khi đóng máy biến áp không tải, bảo vệ không




tác động: I

= K

at

.I

đmT

= 1,3 I

đmT

.



Khi ngắn mạch ngồi bảo vệ khơng tác động:



I

= K

at

. I

kcbttmax

= K

at

[ K

ñn

. K

kck

. 0,1 +

NT

+

fch

]



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. CHỌN DỊNG KHỞI ĐỘNG</b>


Với:


 K<sub>đn</sub>=1: hệ số đồng nhất.


 K<sub>kck</sub>=1: hệ số không chu kỳ.


 <sub></sub><sub>NT</sub>=(0,05~0,15) là hệ số kể đến ảnh hưởng điều chỉnh điện áp


của máy biến áp.


 I<sub>Nngmax</sub> là dịng ngắn mạch ngồi qua bảo vệ cực đại trong tình


trạng vận hành cực đại của hệ thống.


 <sub></sub><sub>fch</sub> : Chọn tùy ý (0,05 chẳng hạn) sau đó kiểm tra lại. Là sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. SƠ ĐỒ BẢO VỆ SO LỆCH</b>


<b>16</b>


A B C



a b c


Hình : 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. </b>BẢO VỆ QUÁ DÒNG


1.

<b>Nguyên taéc chung</b>


I<sub>kđ</sub>=I<sub>lvmax</sub>.K<sub>at</sub>.K<sub>mm</sub>/K<sub>v</sub>;với K<sub>at</sub>=1,1~ 1,25.


 Độ nhạy của bảo vệ khi ngắn mạch ở cuối khu bảo vệ


phải thỏa: Knh=INmin/Ikđ1,5.


 Thời gian làm việc của bảo vệ cũng chọn theo ngun


tắc bậc thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.

<b>Bảo vệ máy biến áp hai dây quấn</b>


<b>18</b>


51


52<sub>2</sub>
52<sub>1</sub>


51 52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
74



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. <b>Bảo vệ quá dòng k t h p v i kém áp cho máy biến áp hai dây quấn ế</b> <b>ợ</b> <b>ớ</b>


<b>19</b>


52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
74


27
27


52<sub>1</sub>


52<sub>2</sub>


27


51 .AND.


51


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. <b>BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP 3 DÂY QUẤN</b>


<b>20</b>


 Bảo vệ máy biến áp 3 dây quấn


chống ngắn mạch ngồi phải bảo
đảm cắt chọn lọc (ví dụ khi ngắn


mạch trên thanh góp (III), cắt


máy ngắt 523 nhưng dây quấn (I)


và (II) vẫn tiếp tục làm việc), nếu
máy biến áp chỉ có nguồn cung
cấp từ một phía, đặt 3 bộ bảo vệ
q dịng riêng trên 3 phía: bảo
vệ (I) ở phía nguồn cung cấp dùng
bảo vệ ngắn mạch trong máy biến
áp và làm dự bị cho bảo vệ (II) và
bảo vệ (III).


I
II
III
52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
52<sub>3</sub>


Hình : 9.


I
II
III
52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
52<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3. <b>BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP 3 DÂY QUẤN</b>



<b>21</b>


Thời gian làm



việc với t

1

=t

2

+

t



và t

1

=t

3

+

t;



t

2

=t

2Dmax

+

t và



t

3

=t

3Dmax

+

t (với



t

Dmax

là thời gian



lâu nhất của bảo


vệ phần tử nối


với thanh góp


máy biến áp).



I
III
II
52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
52<sub>3</sub>
Hình :11.
50<sub>1</sub>
50<sub>2</sub>
32


50<sub>3</sub>


50<sub>1</sub> 02<sub>1</sub>


.AND.
52<sub>1</sub>
74<sub>1</sub>
32
02<sub>2</sub>
.OR.
74<sub>2</sub>
50<sub>2</sub>
02<sub>2’</sub>
74<sub>21</sub>
52<sub>2</sub>


50<sub>3</sub> 02<sub>3</sub> 52<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. BẢO VỆ Q DỊNG THỨ TỰ KHƠNG</b>


<b>22</b>


 Những máy biến áp


tăng áp nối Y/, rơ


le điện áp nối vào
điện áp dây thường
không đạt yêu cầu
độ nhạy khi ngắn


mạch 1 pha, nếu


trung tính máy biến
áp nối đất, ta dùng
thêm bảo vệ thứ tự
0. Dịng khởi động
Ikđ=(0,2~0,6)Iđm.


52<sub>1</sub> 52<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>5. BẢO VỆ QUÁ TẢI</b>


<b>23</b>


 Dịng khởi động I<sub>kđ</sub>=I<sub>đmT</sub>.K<sub>at</sub>/K<sub>v</sub> với K<sub>at</sub>=1,05.


I


II
52<sub>1</sub>


52<sub>2</sub>


52<sub>3</sub>


513


511


512



51<sub>1</sub> 74<sub>1</sub>
51<sub>2</sub> 74<sub>2</sub>
51<sub>3</sub> 74<sub>3</sub>


III


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>6. BẢO VỆ QUÁ DÒNG CẮT NHANH</b>


<b>24</b>


 Dòng khởi động của bảo vệ cắt nhanh chọn theo


dịng ngắn mạch ở phía phụ tải Ikđ=Kat.IN2max với


Kat=1,25~1,5 (nếu rơ le cảm ứng chọn 1,5)


 Ngồi ra dịng khởi động phải chọn lớn hơn dịng


đóng máy biến áp không tải. Như vậy: Ikđ=(3~5)IđmT.
I


II
52<sub>1</sub>


52<sub>2</sub>


50


50 52<sub>1</sub>


52<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>7. BẢO VỆ HƠI</b>


<b>25</b>


I


II
52<sub>1</sub>


52<sub>2</sub>


96<sub>B</sub> 74<sub>2</sub>
52<sub>1</sub>


Hình : 15.


</div>

<!--links-->

×