Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.33 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. <b>CÁC DẠNG HƯ HỎNG VÀ TÌNH TRẠNG </b>
<b>LÀM VIỆC KHƠNG BÌNH THƯỜNG CỦA </b>
<b>MÁY BI N Ế</b> <b>ÁP.</b>
<b>1. Các dạng hưng hỏng</b>
2. <b>Các loại bảo vệ thường dùng cho máy </b>
<b>biến áp</b>
<b>1. CÁC DẠNG HƯ HỎNG</b>.
<b>1. CÁC DẠNG HƯ HỎNG</b>.
<b>1. CÁC DẠNG HƯ HOÛNG</b>.
<b>1. CÁC DẠNG HƯ HỎNG</b>.
<b>2. CÁC LOẠI BẢO VỆ THƯỜNG DÙNG CHO MÁY BIẾN </b>
<b>ÁP:</b>
<b>7</b>
Loại hư hỏng Loại bảo vệ
Ngắn mạch một pha hoặc - So lệch có hãm (bảo vệ chính)
nhiều pha chạm đất - Khoảng cách (bảo vệ dự phịng)
- Q dịng có thời gian (chính hoặc
dự phịng tùy theo cơng suất)
- Q dịng thứ tự khơng
Chạm chập các vịng dây, - Rơle khí (BUCHHOLZ)
thùng dầu thủng hoặc bị rò
dầu
Quá tải - Q dịng điện
- Hình ảnh nhiệt
<b>II. </b>BẢO VỆ SO LỆCH.
Theo điều kiện chọn lọc cần phải cân bằng các dòng
thứ cấp ở biến dịng, ta phải chọn tỷ số biến dòng KI
như sau: KI(sơ)=Iđm(sơ)/5, KI(thứ)=Iđm(thứ)/5.
<b>1. Đặc điểm khi thực hiện bảo vệ so lệch máy biến áp</b>
Để bù lại góc lệch pha cho các
dòng thứ cấp của biến dòng, phải
chọn cách nối dây các biến dịng
thích hợp với tổ nối dây của
của biến dịng (đặt ở phía máy
biến áp nối ) phải nối Y. <b>9</b>
87
<b>1. Đặc điểm khi thực hiện bảo vệ so lệch máy biến áp</b>
3
<b>2. DÒNG KHÔNG CÂN BẰNG TRONG BẢO VỆ SO LỆCH MÁY </b>
<b>BIẾN ÁP</b>
Do đặc tính từ: cấu tạo biến dịng ở phía cao thế và
biến dịng ở phía hạ thế rất khác nhau, làm Ikcb tăng rất
nhiều.
Do dịng từ hóa của máy biến áp.
Do điều chỉnh điện áp của máy biến áp (đổi nấc).
Do phải chọn biến dòng theo yêu cầu cấp tiêu chuẩn,
như vậy tỷ số biến dịng KI thực tế không theo đúng
<b>3. CHỌN DỊNG KHỞI ĐỘNG</b>
<b>3. CHỌN DỊNG KHỞI ĐỘNG</b>
I<sub>kcbttmax</sub>=[(K<sub>đn</sub>.K<sub>kck</sub>.0,1)+<sub></sub><sub>NT</sub>+<sub></sub><sub>fch</sub>].I<sub>Nngmax</sub>
K<sub>đn</sub>=1 là hệ số đồng nhất.
K<sub>kck</sub>=(1,5~2) là hệ số không chu kỳ.
0,1 là sai số cho phép của biến dòng.
<sub></sub><sub>NT</sub>=0,05~0,15 là hệ số kể đến ảnh hưởng điều chỉnh điện áp
của máy biến áp.
<sub></sub><sub>fch</sub> : Chọn tùy ý (0,05 chẳng hạn) sau đó kiểm tra lại. Là sai
<b>3. CHỌN DÒNG KHỞI ĐỘNG</b>
<b>3. CHỌN DỊNG KHỞI ĐỘNG</b>
Với:
K<sub>đn</sub>=1: hệ số đồng nhất.
K<sub>kck</sub>=1: hệ số không chu kỳ.
<sub></sub><sub>NT</sub>=(0,05~0,15) là hệ số kể đến ảnh hưởng điều chỉnh điện áp
của máy biến áp.
I<sub>Nngmax</sub> là dịng ngắn mạch ngồi qua bảo vệ cực đại trong tình
trạng vận hành cực đại của hệ thống.
<sub></sub><sub>fch</sub> : Chọn tùy ý (0,05 chẳng hạn) sau đó kiểm tra lại. Là sai
<b>3. SƠ ĐỒ BẢO VỆ SO LỆCH</b>
<b>16</b>
A B C
a b c
Hình : 4.
<b>III. </b>BẢO VỆ QUÁ DÒNG
I<sub>kđ</sub>=I<sub>lvmax</sub>.K<sub>at</sub>.K<sub>mm</sub>/K<sub>v</sub>;với K<sub>at</sub>=1,1~ 1,25.
Độ nhạy của bảo vệ khi ngắn mạch ở cuối khu bảo vệ
phải thỏa: Knh=INmin/Ikđ1,5.
Thời gian làm việc của bảo vệ cũng chọn theo ngun
tắc bậc thang.
<b>18</b>
51
52<sub>2</sub>
52<sub>1</sub>
51 52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
74
2. <b>Bảo vệ quá dòng k t h p v i kém áp cho máy biến áp hai dây quấn ế</b> <b>ợ</b> <b>ớ</b>
<b>19</b>
52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
74
27
27
52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
27
51 .AND.
51
3. <b>BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP 3 DÂY QUẤN</b>
<b>20</b>
Bảo vệ máy biến áp 3 dây quấn
chống ngắn mạch ngồi phải bảo
đảm cắt chọn lọc (ví dụ khi ngắn
máy ngắt 523 nhưng dây quấn (I)
và (II) vẫn tiếp tục làm việc), nếu
máy biến áp chỉ có nguồn cung
cấp từ một phía, đặt 3 bộ bảo vệ
q dịng riêng trên 3 phía: bảo
vệ (I) ở phía nguồn cung cấp dùng
bảo vệ ngắn mạch trong máy biến
áp và làm dự bị cho bảo vệ (II) và
bảo vệ (III).
I
II
III
52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
52<sub>3</sub>
Hình : 9.
I
II
III
52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
52<sub>3</sub>
3. <b>BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP 3 DÂY QUẤN</b>
<b>21</b>
I
III
II
52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
52<sub>3</sub>
Hình :11.
50<sub>1</sub>
50<sub>2</sub>
32
50<sub>1</sub> 02<sub>1</sub>
.AND.
52<sub>1</sub>
74<sub>1</sub>
32
02<sub>2</sub>
.OR.
74<sub>2</sub>
50<sub>2</sub>
02<sub>2’</sub>
74<sub>21</sub>
52<sub>2</sub>
50<sub>3</sub> 02<sub>3</sub> 52<sub>3</sub>
<b>4. BẢO VỆ Q DỊNG THỨ TỰ KHƠNG</b>
<b>22</b>
Những máy biến áp
tăng áp nối Y/, rơ
le điện áp nối vào
điện áp dây thường
không đạt yêu cầu
độ nhạy khi ngắn
trung tính máy biến
áp nối đất, ta dùng
thêm bảo vệ thứ tự
0. Dịng khởi động
Ikđ=(0,2~0,6)Iđm.
52<sub>1</sub> 52<sub>1</sub>
<b>5. BẢO VỆ QUÁ TẢI</b>
<b>23</b>
Dịng khởi động I<sub>kđ</sub>=I<sub>đmT</sub>.K<sub>at</sub>/K<sub>v</sub> với K<sub>at</sub>=1,05.
I
II
52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
52<sub>3</sub>
513
511
512
51<sub>1</sub> 74<sub>1</sub>
51<sub>2</sub> 74<sub>2</sub>
51<sub>3</sub> 74<sub>3</sub>
III
<b>6. BẢO VỆ QUÁ DÒNG CẮT NHANH</b>
<b>24</b>
Dòng khởi động của bảo vệ cắt nhanh chọn theo
dịng ngắn mạch ở phía phụ tải Ikđ=Kat.IN2max với
Kat=1,25~1,5 (nếu rơ le cảm ứng chọn 1,5)
Ngồi ra dịng khởi động phải chọn lớn hơn dịng
đóng máy biến áp không tải. Như vậy: Ikđ=(3~5)IđmT.
I
II
52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
50
50 52<sub>1</sub>
<b>7. BẢO VỆ HƠI</b>
<b>25</b>
I
II
52<sub>1</sub>
52<sub>2</sub>
96<sub>B</sub> 74<sub>2</sub>
52<sub>1</sub>
Hình : 15.