Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tranh xé dán mỹ thuật 8 phan thanh binh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề thi thử đại học năm 2010
mơn: hố học


khèi: b


<i>Thêi gian lµm bµi : 90 phót </i>
<i>...</i>


<b>Phần chung cho tất cả các thí sinh. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1</b>. Một hợp chất có cơng thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8.
Tổng số các hạt trong X2-<sub> nhiều hơn trong M</sub>2+<sub> là 16. Công thức MX là: A. MgS</sub>


B. MgO C. CaS D. CaO


<b>Câu 2</b> . Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu đợc V lít
khí H2 (đktc). Giá trị V là: A. 2,688 lít B. 1,12 lít C.
1,344 lít D. 2,24 lít


<b>Câu 3.</b> Thuỷ phân 62,5g dung dịch Saccarozơ 17,1% trong môi trờng axit thu đợc dung dịch
X. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch X đun nhẹ thì khối lợng Ag thu đợc là: A. 16g B.
7,65g C. 13,5g D. 6,75g


<b>Câu 4</b> . Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu đợc 3 gam chất rắt X gồm ( FeO, Fe2O3, Fe3O4
và Fe d). Hoà tan hết hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 (d) thu đợc V lít khí NO duy nhất (ở
đktc). Giá trị V là:


A. 1,12 lít B. 0,56 lít C. 0,896 lít D. Khơng
xác định đợc



<b>C©u 5. </b>1000ml dung dịch A chứa 2 muối NaX và NaY với X và Y là 2 halogen (nhóm VIIA


thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) .Khi tác dung với 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M


(lượng vừa đủ ) cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác định X, Y và nồng độ mol của NaX vµ NaY
trong dung dịch A ?


<i><b>A</b></i> X l F, Y l Cl ,Cà à NaF =0,015 M, CNaCl = 0,005M B X l Br, Y l I ,Cà à NaBr =
0,014M ,CNaI=0,006M


<i><b>C</b></i> X l Cl, Y l Br , Cà à NaCl =0,012M, CNaBr = 0,008M D X l Cl, Y l Br, Cà à NaCl =
0,014M ,CNaBr = 0,006M


<b>Câu 6</b>. Hệ số của phơng trình phản ứng:KBr + K2Cr2O7 + H2SO4 <sub>❑</sub>⃗ Br2 + Cr2(SO4)3 +
K2SO4 + H2O Lần lợt là: <b>A</b><i><b>. 6; 1; 7; 3; 1; 4; 7</b></i> <b>B</b><i><b>. 6; 2; 10; 3; 2; 2; 10 </b></i><b>C</b><i><b>. 6; 2; 12; </b></i>
3; 2; 2; 12 <b>D</b><i><b>. 8; 2; 10; 4; 2; 2; 10</b></i>


<b>Câu 7. </b>Câu nào sau đây phát biểu <b>sai:</b>


<b>A </b>. Sắt có thể tan trong dung dịch CuCl2 B. Sắt có thể tan trong dung dịch ZnCl2
C. Zn cã thĨ tan trong dung dÞch FeCl2 D. Zn cã thÓ tan trong dung dịch FeCl3


<b>Câu 8.</b> Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào
sau đây?


(1). Axit axetic (2). Axetan®ehit (3) Buta-1,3-®ien (4). Etyl
axetat


A. (1), (2) vµ (3) B. (1), (2) vµ (4) C. (1), (3) vµ (4) D.
(1), (2),(3) vµ (4)



<b>Câu 9</b>. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng, trong đó khối lợng phân tử
Z gấp đôi khối lợng phân tử X. Đốt cháy 0,15mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào
dung dịch Ca(OH)2 d thu đợc số gam kết tủa là: A. 15g B. 25


g C. 35g D. 45g


<b>Câu 10</b>. Hợp chất X (C3H6O) có khả năng làm mất màu nớc brom và cho phản ứng với Na.


Thì X có cấu tạo là?


A. CH3-CH2-CHO B. CH3-CO-CH3 C. CH2=CH-CH2-OH D.
CH2=CH-O-CH3


<b>Câu 11</b>. Hợp chất X có công thức phân tử là: C8H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch KOH


d cho hỗn hợp hai muối hữu cơ. Công thức cấu tạo của X là?


A. C6H5-CH2-COOH B. CH3-COO-C6H5 C. C6H5-COO-CH3 D.
CH3-C6H4-COOH


<b>Câu 12</b>. Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH, C2H5OH và CH3OH thu đợc


32,4 gam H2O vµ V lÝt khÝ CO2 (đktc). Giá trị của V là? A. 2,688 lÝt B. 26,88 lÝt
C. 13,44 lÝt


D. 1,344 lÝt


<b>Câu 13. </b> Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng
thhu đợc hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lợng d dung dịch AgNO3 trong NH3 d thu đợc 12g kết tủa.


Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 còn lại là khí Z. Đốt cháy hồn tồn
Z thu đợc 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là: A. 13,44 lít


B. 5,60 lÝt C. 11,2 lÝt D. 8,96 lÝt


<b>Câu 14</b>. Để trung hoà 2,22 gam một axit cacboxylic đơn chức no cần có 30ml dung dịch
NaOH 1M. CTPT của axit đó là: A. CH3COOH B. C3H7COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15</b>. Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là C3H4O3. CTPT của axit là:
A. C6H8O6 B. C3H4O3 C. C9H12O9 D.
C6H10O6


<b>Câu 16</b>. Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có CTPT là: C9H8O2. A và B đều cộng hợp với
Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với NaOH cho một muối và một anđehit, B tác dụng với
NaOH cho 2 muối và nớc. Các muối có khối lợng phân tử lớn hơn khối lợng phân tử của
CH3COONa. CTCT của A và B có thể là:


A. HOOC-C6H4-CH=CH2 vµ CH2=CH-COO-C6H5 B. C6H5COOCH=CH2 vµ
C6H5-CH=CH-COOH


C. HCOO-C6H4-CH=CH2 vµ HCOO-CH=CH-C6H5 D. C6H5COOCH=CH2 vµ
CH2=CH-COO-C6H5


<b>Câu 17</b>. Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lợng polime
thu đợc là:


A. 5,3 gam B. 7,3 gam C. 4,3 gam D. 6,3 gam


<b>Câu 18</b>. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu đợc 2,64 gam khí CO2 và



1,08 gam H2O. Biết X là este đơn chức. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có
khối lợng phân tử bằng 34/37 khối lợng phân t của este X. CTCT của X là: A. CH3COOCH3


B<b>. </b>HCOOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. Cả A và B đúng


<b>C©u 19.</b>Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml


dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12.


Giá trị của m và x là:


A. 0,5825g và 0,06 mol/l B. 0,5565g và 0,06 mol/l C. 0,5825 g và 0,03 mol/l D.
0,5565g và 0,03 mol/l


<b>C©u 20.</b> Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong


5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên. A. NaNO3


B. NaCl C. Ba(OH)2 D. dd NH3


<b>C©u 21.</b> Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu được 33,6 lÝt khí CO2 (ở 27,3oC áp suất


0,22atm) và 7,2 gam H2O. Số mol X tham gia phản ứng là : A. 0,3 mol B. 0,1 mol


C. 0,4 mol D. 0,6 mol


<b>C©u 22.</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 hiđrocacbon X (ở thể lỏng trong điều kiện thường) thu
được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng 4,9 : 1. Tỉ khối hơi của X so với khơng khí là 2,69.


CTPT của X là : A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. C6H14



<b>C©u 23.</b> Cho 20 ml dung dịch rượu etylic tác dụng với Na có dư thu được 0,76 g H2. Biết khối


lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ rượu có giá trị là : A. 45o <sub>B. 46</sub>o


C. 48o <sub>D. 52</sub>o


<b>C©u 24.</b> Đốt cháy hoàn toàn 5,8 g chất hữu cơ A thu được 2,65 g Na2CO3; 2,25 g H2O và 12,1


g CO2. Phân tử của A chỉ chứa 1 nguyên tử oxi khối lượng mol phân tử của A l :A. 178 à
g/mol B. 136 g/mol C. 116 g/mol D. 96 g/mol


<b>Câu 25.</b> Hoà tan m(g) Al vào dung dịch HNO3 lỗng d thu đợc 0,224 lít NO và 0,336 lít
N2O( các khí đo ở đktc). Khối lợng Al đã dùng là: A. 1,35g B. 13,5 g C.
0,27g D. 2,7g


<b>Câu 26.</b> Ngâm thanh kim loại M hoá trị II trong 100ml dung dịch CuSO4 1M, khi CuSO4 phản


ứng hết thấy khối lợng thanh kim loại tăng thêm 4 gam. Kim loại M là:A. Fe B.


Mg C. Zn D. Pb.


<b>Câu 27</b> Cho 8,9 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp (trong
BTH) tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 2,24 lit khí ở (đktc). Khối lợng muối tạo ra sau
phản ứng là:A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g


<b>Câu 28.</b> Hoà tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào trong nớc thấy khối lợng tăng
2,66 gam. Kim loại kiềm là: A. Li B. Na C. K


D. Rb



<b>Câu 29.</b> Khi đốt Fe trong khơng khí sau một thời gian thu đợc một oxit, khi xác định thành
phần khối lợng oxit thấy Fe chiếm 70%. Công thức oxit là: A. FeO B. Fe2O3 C.
Fe3O4 D.Tất cả các oxit trên


<b>Câu 30</b>. Câu nào sau đây phát biểu đúng:


A. Fe cã tÝnh oxi ho¸ B. Fe võa cã tÝnh oxi ho¸ võa cã tÝnh khư C. FeCl3 có tính oxi hoá
D. FeCl3 có tính khử


<b>Câu 31.</b> Để khử hoàn toàn 9 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO, MgO, CuO cÇn dïng


vừa đủ 1,68 lít CO (ở đktc). Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng là:A. 7,8 gam
B.7,6 gam C. 4,8 gam D. 8,4 gam


<b>Câu 32.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu đợc sản phẩm cháy chỉ gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 4,8g muối. X là: A.Etyl propionat B. Metyl
propionat C. Iso propyl axetat D. Etyl axetat


<b>Câu 33.</b> Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5g chất béo cần 50ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà


phòng hoá của chất béo là:


A. 280 B. 140 C. 112 D. 224


<b>Câu 34.</b> Tính chất vật lý chung của kim loại có đợc là do: A. Các electron tự do trong kim
loại gây ra.


B. Cấu trúc mạng tinh thể C. Khối lợng nguyên tử D. Tính khử của các kim


loại


<b>Câu 35.</b> Sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 , (2) C2H5NH2 , (3) NH3, (4)
(C6H5)2NH


A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 2, 1, 4 C. 2, 3, 1, 4 D.4,
1, 3, 2.


<b>Câu 36.</b> Cho <i>α</i> -amino axit X chứa 1 nhóm NH2. Cho 20,6g X tác dụng với HCl d thu đợc


27,9g muèi. X lµ:


A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH2COOH C. CH3CH2CHCOOH
D. CH3CHCOOH


<b>Câu 37</b>. Cho 4,12 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 d thu đợc 1,792


lít khí NO (ở đktc) duy nhất. Khối lợng muối nitrat tạo thành là : A. 9,08 gam B. 14,04
gam C. 19 gam D. 14,88


<b>C©u 38.</b> Để phân biệt các dung dịch : Lòng trắng trứng , glucoz¬, glixerol, hå tinh bét ta dïng
thc thư nµo sau :


A AgNO3 /NH3 B. HNO3 C. Cu(OH)2 D. NaOH


<b>C©u 39.</b> PVC có phân tử khối là 70.000. Hệ số trùng hợp của polime này là : A. 1120 B.
1012 C. 920 D.1200


<b>Câu 40.</b> Phản ứng nào sau đây đợc viết <b>không</b> đúng :
A. CH Ξ CH + H2 ⃗<sub>Pd</sub><sub>/</sub><sub>PbCO</sub>



3 CH3CH3 B. CH Ξ CH + HOH


⃗<sub>HgSO</sub>


4<i>, H</i>2SO4<i>,</i>800 CH3CHO


C. CH Ξ CH + CH3COOH CH3COO¿2Zn<i>,t</i>
<i>o</i>


¿

¿


CH3COOCH=CH2 D. CH Ξ CH + HCl


⃗<sub>HgCl</sub>


2<i>,</i>150
0


<i>−</i>2000 CH2=CHCl


<b>Phần riêng: thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần sau ( Phần I hoặc phần</b>
<b>II).</b>


<b>Phn I. Theo chng trỡnh khơng phân ban (từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>C©u 41</b>. Dung dÞch A chøa x mol Ba2+<sub> , 0,02 mol K</sub>+<sub> và 0,06 mol OH</sub>-<sub> . Giá trị của x lµ:</sub>
A. 0,05 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,08 mol



<b>C©u 42.</b>Trung hoà 2,55 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức bằng dung dịch KOH vừa


đủ. Sau đó cơ cạn dung dịch thu được 5,59 gam muối khan. Tổng số mol 2 axit trong hỗn hợp
A là


A. 0,04 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol


<b>Câu 43. </b>Cho 0,25 mol hỗn hợp A gồm 2 anđehit no đơn chức kế tiếp nhau trong cùng một dãy


đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 d thu đợc 75,6 gam kết tủa. CTPT của 2
anđehit trên là:


A. HCHO vµ CH3CHO


B. CH3CHO vµ C2H5CHO C. HCHO vµ C2H5CHO D. C2H5CHO vµ
C3H7CHO


<b>Câu 44. </b>Cho các cặp oxi hố khử đợc sắp xếp theo thứ tự trong dãy điện hoá : Ni2+<sub>/Ni; </sub>


Sn2+<sub>/Sn; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Hg</sub>2+<sub>/Hg. Kết luận nào sau đây </sub><b><sub>khơng</sub></b><sub> đúng : A. Tính khử của các kim loại </sub>
tăng dần theo thứ tự: Hg< Cu< Sn < Ni.


B. TÝnh oxi ho¸ cđa c¸c ion kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni2+<sub>> Sn</sub>2+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Hg</sub>2+<sub>.</sub>
C. TÝnh oxi ho¸ cđa c¸c ion kim loại tăng dần theo thứ tự : Ni2+<sub>< Sn</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Hg</sub>2+<sub>.</sub>
D. TÝnh khư cđa c¸c kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni > Sn > Cu > Hg.


<b>Câu 45.</b> Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa khí clo thu đợc 28,5 gam muối clorua và thấy thể
tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Kim loại đã dùng là: A. Fe B. Al



C. Mg D. Cu


<b>Câu 46</b>. Cho 10,4 gam hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nớc thu đợc 4,48 lit khí (ở
đktc). Hai kim loại đó là : A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb


D. Rb vµ Cs


N

H2

NH



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 47.</b> Cho các khí sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl. Số chất <b>không</b> dùng H2SO4
đặc để làm khô đợc là?


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


<b>Câu 48.</b> Sắp xếp các chất: CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH theo thứ tự tăng dần tính axit là:


A. CH3COOH < C2H5OH < C6H5OH B. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH
C. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH D. C2H5OH < CH3COOH <C6H5OH


<b>Câu 49</b>. Đốt một amin đơn chức X thu đợc 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2, 10,125 gam nớc
(các khí đo ở đktc). X là : A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N


D. C3H9N


<b>Câu 50</b>. Để trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 cã


pH b»ng 13.


A. 500ml B. 0,5 ml C.250ml D. 50ml



<b> Phần II. Theo chơng trình phân ban (từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51</b>. Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hố trị không đổi. Cho 15,2 gam A tác dụng với
dung dịch HCl d thấy thát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho lợng A trên tác dụng với dung
dịch HNO3 d thu đợc 4,48 lít khí NO (đktc). Kim loại M là: A. Ag B. Cu


C. Al D. Mg


<b>Câu 52</b>. Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nớc thu đợc dung dịch X. Thêm từ


từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m lµ: A.87,6 g
B. 175,2 g C. 39,4 g D. 197,1 g


<b>Câu 53</b>. Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức no tác dụng hoàn tồn


với Na thu đợc 5,04 lít khí H2 (đktc). Cũng lợng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 0,05 mol
Cu(OH)2. CTPT của rợu trên là?


A. C4H9OH B. C3H7OH
C. C2H5OH
D. C4H8OH


<b>Câu 54.</b> Cho Fe d và Cu vào dung dịch HNO3 thu đợc muối nào sau :


A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3,
Cu(NO3)2


<b>Câu 55</b>. Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu đợc


dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch


X thu đợc 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a? A. 0,02M B.
0,04M C. 0,03M D. 0,015M


<b>Câu 56</b>. Cho phản ng hoá học xẩy ra trong pin điện hoá : Zn + Cu2+ <i>→</i> <sub> Cu + Zn</sub>2+


(Biết E0<sub> Zn</sub>2+<sub>/Zn = -0,76V, E</sub>0<sub> Cu</sub>2+<sub>/Cu = 0,34V). Suất điện động của pin điện hoá trên là?</sub>
A. +1,10V B. -0,42V C. -1,10V D. 0,42V


<b>Câu 57. </b>Phát biểu nào sau đây đúng?


A.Clorua vôi có CTPT gồm một kim loại và hai gốc axit. B. Clorua v«i cã CTPT gồm hai
kim loại và một gốc axit.


C.Clorua vôi có CTPT gồm một kim loại và một gốc axit. D. Clorua vôI không phải
là muối


<b>Câu 58.</b> t chỏy hon ton a mol hn hợp X gồm 2 hiđrocacbon (cùng dãy đồng đẳng) thu


được 4,84 gam khí cacbonic và 1,26 gam nước. Mặt khác khi cho a mol hỗn hợp X tác dụng
với 750 ml dung dịch AgNO3 0,08 M (trong NH3) thì lượng AgNO3 cịn dư phản ứng hết với


100 ml dung dịch HCl 0,1M. Tên của 2 hiđrocacbon đó là


A. Etin v propinà B. Etin v butin à C. Propin v pentinà D. Propin và
butin


<b>Câu 59.</b> Cho 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp Q gồm khí H2 và CO tác dụng với 30,6 gam hỗn hợp R
nung nóng gồm CuO, NiO, SnO2. Sau phản ứng thu đợc khí CO2, hơi H2O và hỗn hợp rắn Z
gồm 3 đơn chất. Khối lợng hỗn hợp Z là:



A. 24,2 gam B. 22,4 gam C. 17,8 gam D. 18,7 gam


<b>C©u 60.</b>: Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dÃy nào sau đây?
A. CaCl2, HCl, CO2, KOH B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2,
FeCl3


</div>

<!--links-->

×