Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

lí dĩa bánh bò âm nhạc 8 to oanh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


BÀI 2



GI



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2

KHỞI ĐỘNG MICROSOFT OFFICE POWERPOINT



KHỞI ĐỘNG MICROSOFT OFFICE POWERPOINT



Click đúp vào biểu tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


Click


Cách 2: Chọn

<b>Start</b>

<b>Programs</b>

<b>Microsoft Office</b>

<b>Microsoft Office </b>



<b>Powerpoint</b>



Click


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4

KẾT THÚC LÀM VIỆC VỚI MỘT FILE



KẾT THÚC LÀM VIỆC VỚI MỘT FILE



Chọn


Chọn



Cách 1: Trên thanh menu, chọn

<b>File </b>

<b>Close</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5

KẾT THÚC LÀM VIỆC VỚI POWERPOINT



KẾT THÚC LÀM VIỆC VỚI POWERPOINT



Chọn


Chọn


Cách 1: Trên thanh menu, chọn

<b>File </b>

<b>Exit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


Chọn


Cách 3: Trên thanh Task Bar của Windows, click nút phải chuột



Cách 4: nhấn tổ hợp phím

<b>ALT+F4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7
Thốt nhưng


khơng lưu


Trước khi thốt khỏi chương trình, nếu File đang thiết kế có sự thay đổi nội


dung mà chưa lưu trữ trên đĩa, Powerpoint sẽ cho xuất hiện thơng báo




nắhc nhở



Lưu và thốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


Khung tác vụ


CÁC THÀNH PHẦN CỦA POWERPOINT



CÁC THÀNH PHẦN CỦA POWERPOINT



Các nút để xem cách thể hiện của slide
Thanh tiêu đề


Placeholder
chứa thông
tin thu nhập


Thanh menu Thanh công cụ chuẩn


Thanh công cụ định dạng


Placeholder
chứa thông


tin thu nhập <sub>Vùng làm việc</sub>


Thanh công cụ vẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9

THANH TIÊU ĐỀ (TITLE BAR)



THANH TIÊU ĐỀ (TITLE BAR)



Hộp menu điều khiển


Tên chương trình


Tên File Nút đóng cửa


sổ


Nút cực đại
cửa sổ
Nút cực tiểu


cửa sổ


Phục hồi cửa sổ về
kích thước trước đó


Di chuyển cửa sổ


Định lại kích thước cửa sổ
Cực tiểu cửa sổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10

THANH TRÌNH ĐƠN (MENU BAR)




THANH TRÌNH ĐƠN (MENU BAR)



Nhóm lệnh về tập tin


Nhóm lệnh về hiệu chỉnh


Nhóm lệnh về tổng quan


Nhóm lệnh
về chèn


Nhóm lệnh về định dạng
Nhóm lệnh về cơng cụ


Nhóm lệnh về trình chiếu
Nhóm lệnh về cửa sổ


Nhóm lệnh về trợ giúp


Hộp menu điều khiển


Đóng cửa sổ
Đặt câu hỏi để


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11

THANH CÔNG CỤ CHUẨN (STANDARD TOOLBAR)



THANH CÔNG CỤ CHUẨN (STANDARD TOOLBAR)



Mở một file mới



Mở file đang lưu trên
đĩa


Lưu file


E-mail


In


Xem trước trang
in


Kiểm tra chính tả
Tìm lại


Cắt nội dung


Sao chép nội dung
Dán nội dung


Sao chép
định dạng
Khôi phục lại


thao tác


Thực hiện trở lại
thao tác



Chèn biểu đồ Chèn bảng biểu


Bảng biểu và đường viền
Chèn siêu liên kết
Mở rộng tất


cả <sub>Chỉ định dạng</sub>


Chỉ/ẩn lưới
Màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12

THANH CÔNG CỤ ĐỊNH DẠNG (FORMATING TOOLBAR)



THANH CÔNG CỤ ĐỊNH DẠNG (FORMATING TOOLBAR)



Thay đổi
mẫu chữ


Bật/tắt chữ đậm
Bật/tắt chữ


nghiêng


Bật/tắt chữ có
gạch dưới
Bật/tắt
chữ bóng
mờ
Căn trái


Căn giữa
Căn phải
Bật/tắt các số


đầu mục


Bật/tắt các dấu


đầu mục Tăng cỡ chữ


Giảm cỡ chữ
Tăng thụt dòng
Giảm thụt
dòng
Màu chữ
Mẫu thiết
kế slide
Chèn thêm
slide mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13

THANH CÔNG CỤ VẼ (DRAWING TOOLBAR)



THANH CƠNG CỤ VẼ (DRAWING TOOLBAR)



Nhóm
lệnh vẽ


vẽ đường thằng
Vẽ mũi tên



Vẽ chữ nhật


Vẽ hình
bầu dục


Hộp kí tự


Chèn chữ
nghệ thuật
Chèn sơ đồ và


biểu đồ
Chèn hình mẫu


Chèn ảnh


Nhóm màu tơ Nhóm hàng màu


Nhóm màu
phơng chữ


Nhóm kiểu đường
gạch


Nhóm kiểu
đường gạch


ngang
Kiểu mũi tên



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14

THANH CUỘN (SCROLL BAR)



THANH CUỘN (SCROLL BAR)



Nút cuộn lên
Hộp cuộn


Nút cuộn xuống


Chuyển lên slide
trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15

THANH TRẠNG THÁI (STATUS BAR)



THANH TRẠNG THÁI (STATUS BAR)



Thanh trạng thái cho biết thông tin về trạng thái làm việc của chương trình



Slide hiện tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16

CÁC KIỂU TRÌNH BÀY MÀN HÌNH POWERPOINT



CÁC KIỂU TRÌNH BÀY MÀN HÌNH POWERPOINT



Xem bình thường



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17
Bố trí slide theo


kiểu trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18
Trình diễn nội dung


file trình diễn


Chọn


Bên dưới khung


Task pane, chọn



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19

TRÌNH DIỄN CÁC SLIDE (SLIDE SHOW)



TRÌNH DIỄN CÁC SLIDE (SLIDE SHOW)



Chọn


Cách 1: Trên thanh menu, chọn

<b>View </b>

<b>Slide show</b>



Cách 2: Trên thanh menu, chọn

<b>Slide show </b>

<b>View Show</b>



Chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20

THOÁT CHẾ ĐỘ TRÌNH DIỄN SLIDE




THỐT CHẾ ĐỘ TRÌNH DIỄN SLIDE



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21

<i>Hết bài 2.</i>



<i>Chúc thành công!!!</i>



</div>

<!--links-->
Tiết 9- am nhạc 8
  • 10
  • 1
  • 12
  • ×