Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>? Hãy nêu tính các chất hố học </b>
<b>của Al. Viết các phương trình </b>
<b>I.</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
- <b><sub>Sắt là kim loại màu trắng xám.</sub><sub>Sắt là kim loại màu trắng xám.</sub></b>
- <b><sub>Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. </sub><sub>Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. </sub></b>
- <b><sub>Có tính dẻo, khối lượng riêng D = </sub><sub>Có tính dẻo, khối lượng riêng D = </sub></b>
<b>7,86g/cm</b>
<b>7,86g/cm33</b>
<b>* Em h</b>
<b>* Em hãy cho biết một số ãy cho biết một số </b>
<b>tính chất vật lí của Fe?</b>
<b>- Fe c</b>
<b>- Fe có tính chất của mơt kim loại, vậy ó tính chất của mơt kim loại, vậy </b>
<b>nó có những tính chất nào ?</b>
<b>nó có những tính chất nào ?</b>
<b>* Quan sát thí nghiệm Fe tác dụng với O</b>
<b>* Quan sát thí nghiệm Fe tác dụng với O<sub>2</sub><sub>2</sub>. . </b>
<b>Nêu hiện tượng và viết phương trình hố học?</b>
<b>Nêu hiện tượng và viết phương trình hố học?</b>
<b>o</b>
<b>o</b>
<b>o</b>
<b>o</b>
<b>o</b>
<b>t</b>
<b>too</b>
<b>* K</b>
<b>* Kết luận:ết luận: Sắt tác dụng với nhiều phi Sắt tác dụng với nhiều phi </b>
<b>kim tạo thành oxit hoặc muối.</b>
<b>* Em h</b>
<b>* Em hãy viết các phương trình ãy viết các phương trình </b>
<b>phản ứng sau ?</b>
<b>phản ứng sau ?</b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + HCl + HCl </b><b> ? ?</b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + H+ H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> loãng loãng </b><b> ? ?</b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + 2HCl + 2HCl </b><b> FeCl FeCl<sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + H+ H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> loãng loãng </b><b> FeSO FeSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, </b>
<b>K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, HH, Cu, Hg, Ag, Pt, Au, Cu, Hg, Ag, Pt, Au</b>
<b>* Em h</b>
<b>* Em hãy viết các phương trình ãy viết các phương trình </b>
<b>phản ứng sau ?</b>
<b>phản ứng sau ?</b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + CuSO+ CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub></b> <b> ? ?</b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + Pb(NO+ Pb(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b> ? ?</b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + AgNO+ AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b> ? ?</b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + CuSO+ CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub></b> <b> FeSO FeSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + Cu + Cu </b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + Pb(NO+ Pb(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b> Fe(NO Fe(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> + Pb + Pb </b>
<b>Fe </b>
<b>Fe + 2AgNO+ 2AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b> Fe(NO Fe(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> + 2Ag + 2Ag </b>
<b>* K</b>
<b>* Kết luận: Fe + muối của KL hoạt động ết luận: Fe + muối của KL hoạt động </b>
<b>yếu hơn </b>
<b>yếu hơn </b><b> Muối sắt (II) + KL mới Muối sắt (II) + KL mới</b>
<b>! Xem TN: Fe + dd CuSO</b>
<b>Hãy hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau?</b>
<b>FeClFeCl<sub>2 </sub><sub>2 </sub><sub> </sub><sub> </sub>Fe(NOFe(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>Fe</b>
<b>Fe</b>
<b> </b>