Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Long Bien Bridge (Flycam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.5 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


CHÀO MỪNG QUÝ



CHÀO MỪNG QUÝ



THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Hãy phát biểu và viết cơng thức tính diện </b>
<b>tích:</b>


<b> </b>
<b>a) Hình chữ nhật b </b>
<b> a</b>


<b>b)</b> <b>Hỗnh vuọng</b>


<b>c) Tam giaùc vuọng a</b>
S=a2


S=ab


b
a
S = <sub>2</sub>1 .


a


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hãy vẽ đường cao của hai tam giác sau?</b>



<b>Hãy viết cơng thức tính diện tích của hai </b>
<b>tam giác trên?</b>


A


B H C B


A


H
C


AH
BC.
2


1
=


S<sub>ABC</sub> <sub>S</sub><sub>ABC</sub> <sub>BC</sub><sub>.</sub><sub>AH</sub>


2
1
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GT
KL


<b>ABC</b><sub> có diện tích là S</sub>


<b>AH </b><b> BC</b>


<i><b>AH</b></i>
<i><b>BC</b></i>
<i><b>S</b></i> <b>.</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


<b>S<sub>ABC</sub>=S<sub>...</sub> S<sub>...</sub></b>
<b>S<sub>ABH</sub>=<sub>...</sub></b>


<b>S<sub>AHC</sub>=<sub>...</sub></b>


<b>Vậy S<sub>ABC</sub>=<sub>...</sub></b>


<b>ABH</b> <b>AHC</b>
AH
BH.
2
1
AH
HC.
2
1
AH
HC
BH ).
(
2


1 <sub>+</sub>
AH
BC.
2
1
=
+
A


B H C


<b>Chứng minh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>S<sub>ABC</sub>=S<sub>...</sub></b> <b> S<sub>...</sub></b>
<b>S<sub>ABH</sub>=<sub>...</sub></b>


<b>S<sub>AHC</sub>=<sub>...</sub></b>


<b>Vậy S<sub>ABC</sub>=<sub>...</sub></b>


<b>ABH</b> <b>AHC</b>
B
A
H
C
AH
BH.
2
1
AH


HC.
2
1
AH
HC
BH ).
(
2
1 <sub></sub>
-AH
BC.
2
1
=
_


b) Trường hợp điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC.


Giả sử điểm C nằm giữa hai điểm B và H như hình vẽ


c) Trường hợp H trùng với B hoặc C:


BH


A


C


ABC vuông tại B nên ta có:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B


A


H
C


AH
BC .
2


1
=


BH


A


C


 Vậy hãy phát biểu định lí về cách tính diện tích


tam giaùc?


A


B H C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

12:55:16 Tiết 28 - Diện tích tam giác 7



Tiết 28


ënh


<b>Âënh </b>


<b>Â</b>


lyï:


lyï:


a
h




<i><b>Diện tích tam giác bằng nửa tích của </b></i>



<i><b>một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.</b></i>



ah
S


2
1
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hãy c õt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành <b>ă</b>
một hình chữ nhật



a


a 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

12:55:16 Tiết 28 - Diện tích tam giác 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

12:55:16 Tiết 28 - Diện tích tam giác 10


Hãy c õt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành <b>ă</b>
một hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập 16 trang 121 (SGK)



Giải thích vì sao diên tích của các


tam giác được tơ đậm trong các



hình sau b ịng nửa diện tích hình

<b>ă</b>


chữ nhật tương ứng?



a a a


h h h


mỗi hình, tam giác và hình chữ


<b>Ở</b>


nhật có cùng đáy a và chiều cao h
Giả



i


<i>s</i>



2 <i>a</i> <i>h</i>


<i>s</i>

<sub></sub>  1 . <sub>HCN</sub>  <i>a</i> .<i>h</i>


Tiết 28
ịnh
<b>Định </b>
<b>Đ</b>
lý:
lý:
a
h


<i><b>Diện tích tam </b></i>
<i><b>giác bằng nửa </b></i>
<i><b>tích của một cạnh </b></i>
<i><b>với chiều cao ứng </b></i>
<i><b>với cạnh đó.</b></i>


ah
S


2
1



= Trong các hình vẽ trên, tam giác và hình <sub>chữ nhật có gì chung?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 28
ịnh
<b>Định </b>
<b>Đ</b>
lý:
lý:
a
h


<i><b>Diện tích tam </b></i>
<i><b>giác bằng nửa </b></i>
<i><b>tích của một cạnh </b></i>
<i><b>với chiều cao ứng </b></i>
<i><b>với cạnh đó.</b></i>


ah
S


2
1
=


Bài tập 17 trang 121 (SGK)


Cho tam giác AOB vng tại O
với đường cao OM.Hãy giải


thích vì sao ta có đ óng thức: <b>ă</b>
AB.OM=OA.OB


Ta có hai cách tính diện tích của tam giác
vng AOB:


O


M


B
A


<b> AB.OM=OA.OB</b>


Giaí
i
<i>OM</i>
<i>AB</i>
<i>S</i> .
2
1


= <i><sub>S</sub></i> <i><sub>OA</sub></i><sub>.</sub><i><sub>OB</sub></i>


2
1
=


- Tính diện tích tam giác AOB theo OA và OB?


- Tính diện tích tam giác AOB theo OM và AB?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài tập mở rộng (Áp dụng kết
quả bài 17 SGK)


Cho tam giác AOB vuông tại O
với đường cao OM. Cho biết :
OA=6cm, OB=8cm. Tính: OM,
MA, MB


Ạp dủng âënh l Pitago vo <sub> vngAOB, ta cọ: </sub>


O


M


B
A


 <b>OM</b>


Gii:


8cm
6cm


AB2<sub>=OA</sub>2<sub>+OB</sub>2<sub>=6</sub>2<sub>+8</sub>2<sub>=36+64=100</sub>


<b>AB=10(cm)</b>



Áp dụng kết quả bài 17 ta có: <b>AB.OM=OA.OB</b>
<b>OA.OB</b>


<b>AB</b>


= <b>6.8</b>


<b>10</b>


= <b>=4,8(cm)</b>


MA2<sub>=OA</sub>2<sub>-OM</sub>2<sub>=6</sub>2<sub>-4,8</sub>2<sub>=36-23,04=12,96</sub>


<b>AM=3,6(cm)</b> <sub></sub><b><sub>BM=10-3,6=6,4(cm)</sub></b>


Ạp dủng âënh l Pitago vo <sub> vngAOM, ta cọ: </sub>


<b>Theo kết quả bài 17:</b>
<b>OA.OB=OM.AB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<sub>Bài tập ở nhà:Bài 20,21,23,23 SGK </sub>



<sub>Chuẩn bị giấy có kẻ ơ để làm bài </sub>



tập trong tiết luyện tập



<sub>N õm vững cơng thức tính diện tích tam </sub>

<b>ă</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×