Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Hình nền powerpoint đẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.86 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUAÀN 17</b></i>



<b>Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009</b>


<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b>TÌM NGỌC T49,50</b></i>


<b>I.Yêu cầu cần đạt: </b>


- Biết ngắt nghỉ ngơi đúng sau dấu câu ; biết đọc với giọng chậm rãi.
<b>THỨ MÔN</b> <b>TIẾT TÊN BÀI DẠY</b> <b>CS V</b>


<b>T</b>
<b>ST VĐ</b>
<b>K</b>
HAI

14-12
SHDC


T
TC
16
49
50
81
17


Sinh hoạt dưới cờ
Tìm ngọc



Tìm ngọc


Ơn tập về phép cộng và phép trừ
Gấp,cắt dán BBGT cấm xe đỗ


x
x
x
x x
BA

15-12
TD
CT
T
KC
33
33
82
17


TC:Bịt …và nhóm …,Vòng…, Bỏ khăn
NV:Tìm ngọc


Ơn tập về phép cộng và phép trừ
Tìm ngọc
x
x
x
<i><b>TƯ</b></i>



16-12

T
LTVC
TNXH
51
83
17
17


Gà tỉ tê với gà


Ơn tập về phép cộng và phép trừ
Từ ngữ vềvật nuôi.Câukiểu :Aithế nào?
Phịng ø tránh ngã khi ở trường


x
x
x
<i><b>NĂ</b></i>
<i><b>M</b></i>

17-12
TD
T
CT
TV
MT
34


84
34
17
17


TC:Bịt …và nhóm …,Vòng…, Bỏ khăn
Ôn tập về hình học


TC: Gà tỉ tê với gà
Chữ hoa Ơ,Ơ


TTMT.Xem tranh dân gian Đông Hồ


x
x
x
x x
<i><b>SÁU</b></i>

18-12
TLV
T
ĐĐ
H
SHL
17
85
17
17
17



Ngạc nhiên,thích thú.Lập thời gian biểu
Ơn tập về đo lường


Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng(t 2)
Học hát.Dành cho địa phương tự chọn
Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiểu ND : Câu chuyện kể về những con vật ni trong nhà rất tình nghĩa , thông
minh , thực sự là bạn của con người . ( trả lời được CH 1 ,2,3 )


- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4 .
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Gọi 3 HS lên đọc bài thời gian biểu
và TLCH


- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:<i> GT bài </i>



<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc đoạn 1, 2, 3


- GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng chậm rãi.
- HS đọc từng câu


- GV cho HS đọc các từ cần chú ý phát âm
đã ghi trên bảng.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng một


số câu dài và luyện đọc.


- , Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm


- Cả lớp đọc đồng thanh


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu đoạn 1, 2, 3
<b>-</b> Gọi HS đọc và hỏi:


<b>-</b> Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng trai
đã làm gì?


<b>-</b> Con rắn đó có gì kì lạ?


<b>-</b> Con rắn tặng chàng trai vật quý gì?
<b>-</b> Ai đánh tráo viên ngọc?


<b>-</b> Vì sao anh ta lại tìm cách đánh tráo viên


ngọc?


<b>-</b> Thái độ của chàng trai ra sao?


<b>-</b> Chó, Mèo đã làm gì để lấy lại được ngọc
q ở nhà người thợ kim hồn?


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
<i><b> - </b></i>Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài để kể
chuyện.


- Chuẩn bị: Tiết 2.


- Hát


- 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV và TLCH. Bạn nhận xét.


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- 5 đến 7 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng
thanh các từ ngữ: rắn nước, liền, Long
Vương, đánh tráo , thả,


- Tìm cách ngắt và luyện đọc các câu <i>Xưa/</i>
<i>có chàng trai/ thấy một bọn trẻ định giết</i>
<i>con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả</i>
<i>rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con</i>


<i>của Long Vương.</i>


- Đọc đoạn 1, 2, 3 theo hình thức nối tiếp.
- Luyện đọc từng đoạn theo nhóm.


- HS thi đua đọc.
- HS đọc.


- Đọc và trả lời.


- Bỏ tiền ra mua rắn rồi thả rắn đi.
- Nó là con của Long Vương.
- Một viên ngọc quý.


- Người thợ kim hồn.


- Vì anh ta biết đó là viên ngọc quý.
- Rất buồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIEÁT 2 </b>



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Tìm ngọc.


- GV u cầu HS đọc bài.
<b>3. Bài mới </b>



<i>Giới thiệu:Tìm ngọc (tiết 2)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc đoạn 4, 5, 6
- GV đọc mẫu


- Luyện phát âm
- HS đọc từng câu


- Tổ chức cho HS luyện đọc và tìm cách ngắt
giọng.


- Gọi HS đọc nghĩa các từ mới.
- Đọc cả đoạn


- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh cả lớp


<i>Hoạt động 2: </i>Tìm hiểu đoạn 4, 5, 6
- Gọi HS đọc và hỏi.


- Chuyện gì xaûy ra khi chó ngậm ngọc
mang về?


- Khi bị cá đớp mất ngọc, Chó, Mèo đã
làm gì?


- Lần này, con nào sẽ mang ngọc về?
- Chúng có mang được ngọc về khơng? Vì



sao?


- Mèo nghó ra kế gì?


- Quạ có bị mắc mưu không? Và nó phải
làm gì?


- Thái độ của chàng trai ntn khi lấy lại
được ngọc quý?


- Tìm những từ ngữ khen ngợi Chó và
Mèo?


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Gọi 2 HS nối tiếp đọc hết bài và hỏi:
- Em hiểu điều gì qua câu chuyện này?


- Hát
- HS đọc.


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- Luyện đọc các từ:<i> ngậm, bỏ tiền, thả rắn,</i>
<i>toan rỉa thịt </i>,<i>Long Vương, đánh tráo</i>
- Luyện đọc câu dài, khó ngắt.


<i>Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.//</i>
<i>Nào ngờ,/ vừa đi một qng/ thì có con </i>
<i>quạ sà xuống/ đớp ngọc rồi bay lên cao.//</i>


- HS nêu.


- HS thi đua đọc.


- Đọc và trả lời câu hỏi.


- Chó làm rơi ngọc và bị một con cá lớn
nuốt mất.


- Rình bên sơng, thấy có người đánh được
con cá lớn, mổ ruột cá có ngọc. Mèo liền
nhảy tới ngoạm ngọc ngay.


- Mèo đội trên đầu.


- Khơng. Vì bị một con quạ đớp lấy rồi bay
lên cây cao.


- Giả vờ chết để lừa quạ.


- Quạ mắc mưu liền van lạy xin trả lại
ngọc.


- Chàng trai vơ cùng mừng rỡ.
- Thơng minh, tình nghĩa.
- Đọc và trả lời.


- Chó và Mèo là những con vật gần gũi, rất
thơng minh và tình nghĩa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Gà “ tỉ tê” với gà.


xung quanh.


<b>**********************************************</b>


<b>TỐN – T 81</b>



<i><b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b></i>


<b>I .Yêu cầu cần đạt: </b>


<b> - Thuộc bảng cộng trừ trong Pvi 20 để tính nhẩm .</b>


- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.ø.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn.ø.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. HS: Vở bài tập. Bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Luyện tập chung.
- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:<i> GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
- Bài 1:HS đọc u cầu


- Bài tốn u cầu làm gì?
- HDHS làm bài


- Yêu cầu HS làm bài dựa theo hướng dẫn trên.
- Gọi HS đọc chữa bài.


- GV nhận xét
Bài 2: HS đọc yêu cầu


- Bài toán yêu cầu ta làm gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng làm
bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.


- Yêu cầu HS nêu cụ thể cách tính của các phép
tính: 38 + 42; 47+35 ; 81 – 27; 100 – 42.


- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: HS đọc yêu cầu


- HDHS laøm bài.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<i>Hoạt động 2:</i> Giải bài tốn về nhiều hơn.
Bài 4:Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Bài toán cho biết điều gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Hát


- HS trả lời. Bạn nhận xét.


9+7=16 8+4=12 6+5=11
7+9=16 4+8=12 5+6=11
16-9=7 12-8=4 11-5=6
16-7=9 12-4=8 11-6=5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bài tốn thuộc dạng gì?


- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài
Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn dị HS về nhà ơn lại các bảng cộng, bảng
trừ có nhớ.


- Chuẩn bị: Ơn tập về phép cộng và phép trừ.



- Bài toán về nhiều hơn.


- Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp.
Số cây lớp 2B trồng được là
48+12=60(cây)


Đáp số:60 cây


<b>**************************************</b>


<b>THỦ CÔNG – T 15</b>



<b>GẤP CẮT DÁN BBGT CẤM ĐỖ XE </b>



<b>I.Yêu cầu cần đạt: </b>


<b>- Biết cách gấp, cắt ,dán BBGT cấm đỗ xe</b>


- Gấp, cắt ,dán được BBGT cấm đỗ xe . Đường cắt có thể mấp mơ . Biển báo tương đối
cân đối.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Mẫu BBGT chỉ lối đi thuận chiều.


-Qui trình gấp cắt dán có hình vẽ minh hoạ
-Giấy màu, hồ, kéo


<b>III.Các HĐDH chủ yếu:</b>



<b>A.Bài cũ: KT sự chuẩn bị của HS</b>
B.Dạy học bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>*Vào bài:</b></i> GT bài
<i><b>*Phát triển bài:</b></i>


<i>1.Hoạt động 1</i>:Quan sát nhận xét:


-Cho HS quan sát hình mẫu và nêu nhận xét về sự giống và khác
nhau về hình dáng, kích thước, màu sắc, các bộ phận của BBGT cấm
đỗ xe với những BB đã học


- Nhắc nhở HS nên có ý thức chấp hành luật lệ GT
<i>2.Hoạt động 2</i>:Hướng dẫn mẫu


@ Bước 1: Gấp cắt BB


- Gấp, cắt hình trịn màu đỏ từ HV có cạnh 6 ơ
- Gấp, cắt hình trịn màu xanh û từ HV có cạnh 4 ô
- Cắt HCN màu đỏ 1 X 4 ô


- Cắt HCN khác màu 1 X 10 ô làm chân BB
@ Bước 2 : Dán BB


- Dán chân BB trước


- Dán HT màu đỏ chờm lên chân BB khoảng ½ ơ


- Dán hình trịn màu xanh ở giữa hình trịn màu đỏ
- Dán chéo HCN màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh
- Tổ chức cho HS tập gấp cắt dán BB


-Quan sát và nêu nhận xét


- Theo dõi từng thao tác của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>*Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học


-VN chuẩn bị tiết sau thực hành.


******************************************
<b>Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009</b>


<b>THỂ DỤC</b>



<b>TIẾT 33:TRÒ CHƠI : BỊT MẮT BẮT DÊ VÀ NHÓM BA</b>


<b>NHÓM BẢY, VÒNG TRÒN VÀ BỎ KHAÊN.</b>



<b>I .Yêu cầu cần đạt: </b>


- Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi .
<b>II ĐD_PT:Sân trường</b>


<b>III Các hoạt động</b>
<b>1 Phần mở đầu</b>



-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,u cầu giờ học
-Khởi động


<b>2Phần cơ bản</b>


-GV cho hs chơi trò chơi :Bịt mắt bắt dêGV làm mẫu-1 hs làm lại
-Cho hs chơi-Cho từng tổ lên thi đua


_GV nx và khen thưởng


GV cho hs chơi trò chơi :Nhóm ba nhóm bảy
-GV làm mẫu-1 hs làm lại


-Cho hs chơi-Cho từng tổ lên thi đua
_GV nx và khen thưởng


- GV cho HS chơi trò chơi Vòng tròn -GV làm mẫu-1 hs làm lại
-Cho hs chơi-Cho từng tổ lên thi đua


_GV nx và khen thưởng


- Gv cho HS chơi trò chơi : Bỏ khăn-GV làm mẫu-1 hs làm lại
-Cho hs chơi-Cho từng tổ lên thi đua


_GV nx và khen thưởng
- 3 Phần kết thúc
-Thả lỏng người


-GV nx tiết học ,chuẩn bị (tt)



**************************************************


<b>CHÍNH TẢ – T 33</b>



<b>TÌM NGỌC</b>



<b>I. u cầu cần đạt: </b>


- Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc
- Làm đúng BT2 ; BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Trâu ơi!


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ do GV đọc.
- Nhận xét từng HS.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i> GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả


- Đoạn trích này nói về những nhân vật


nào?


- Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?


- Nhờ đâu mà Chó và Mèo lấy lại được
ngọc quý?


- Chó và Mèo là những con vật thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong bài những chữ nào cần viết hoa?
Vì sao?


- Gọi HS đọc đoạn văn và tìm từ khó.


<i>-</i> u cầu HS viết các từ vừa tìm được


- Viết chính tả.
- Soát lỗi
- Chấm bài


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu.


<b>-</b> yêu cầu HS thi đua làm bài.
<b>-</b> GV chữa và chốt lời giải đúng.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả.
- Chuẩn bị: Gà “ tỉ tê” với gà.


- Haùt


- 3 HS lên bảng viết từ khó bài trước<i>.</i>
- HS dưới lớp viết vào bảng con .


- Chó, Mèo và chàng trai.
- Long Vương.


- Nhờ sự thơng minh, nhiều mưu mẹo.
- Rất thơng minh và tình nghĩa.


- 4 câu.


- Các chữ tên riêng và các chữ cái đứng
đầu câu phải viết hoa.


- 3 HS đọc và tìm các từ: <i>Long Vương,</i>
<i>mưu mẹo, tình nghĩa, thơng minh…</i>
- 2 HS viết vào bảng lớp, HS dưới lớp


viết bảng con.


- Điền vào chỗ trống vần <i>ui</i> hay <i>uy</i>.
- 3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm


vào <i>Vở bài tập</i>.



*thuý,quý,ngùi,ủi,chui,vui.


*********************************


<b>TỐN – T 82</b>



<i><b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ (TT)</b></i>


<b>I.Yêu cầu cần đạt:</b>


- Thuộc bảng cộng trừ trong Pvi 20 để tính nhẩm
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết tìm số hạng , số bị trừ .


- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị .
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS: Vở bài tập. Bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
- Sửa bài 4, 5.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i>GT bài </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Oân tập



Bài 1:HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả nhẩm vào Vở
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS khác nhận xét bài bạn trên bảng.


Bài 2: HS đọc u cầu


- u cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS khác nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện với các phép


tính: 90 – 32; 56 + 44; 90-32.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: Bài tốn u cầu ta làm gì?
- HDHS làm bài


- Yêu cầu HS làm bài.


<i>Hoạt động 2:</i> Giải bài tốn về ít hơn.
Bài 4:Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng gì?



- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Ơn tập về phép cộng và phép trừ.


- Haùt


- 2 HS lên bảng làm bài. HS sửa
bài.


- Tự nhẩm sau đó nối tiếp nhau
thông báo kết quả


12-6=6 6+6=12
9+9=18 13-5=8
14-7=7 8+7=15
17-8=9 16-8=8
17-9=8 5+7=12
8+8=16 13-8=9
11-8=3 2+9=11
4+7=11 12-6=6
68+27=95 56+44=100
68 56
+ 27 + 44
95 100
82-48=34 90-32=58
82 90


- 48 - 32
34 58
17-9=8 15-6=9
16-9=7 14-8=6
16-6-3=7


11-4-4=3
- Đọc đề.


Số lít nước thùng bé đựng là
60-22=38(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

******************************************


<b>KỂ CHUYỆN – T 17</b>



<i><b>TÌM NGỌC</b></i>


<b>I.u cầu cần đạt: </b>


- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
- HS khá giỏi kể lại được tồn bộ câu chuyện .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoïa trong SGK.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Con chó nhà hàng xóm.


- Gọi 5 HS lên kể nối tiếp câu chuyện Con
chó nhà hàng xóm.


- Gọi 1 HS nói ý nghĩa của câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i>GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể chuyện
<i>a) Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý</i>
<i>Bước 1</i>: Kể trong nhóm.


- Treo bức tranh và yêu cầu HS dựa vào
tranh minh họa để kể cho các bạn trong
nhóm cùng nghe. Mỗi nhóm 6 HS .


<i>Bước 2</i>: Kể trước lớp.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể về 1
bức tranh để 6 nhóm tạo thành 1 câu
chuyện.


- Yeâu cầu HS nhận xét bạn.



<i>Hoạt động 2:</i> Kể lại tồn bộ câu chuyện.
<i>b) Kể lại toàn bộ câu chuyện</i>


- Yêu cầu HS kể nối tiếp.
- Gọi HS nhận xét.


- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào?
Khen ngợi về điều gì?


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.


- Hát


- HS kể. Bạn nhận xét.
- HS nêu.


- HS kể theo nhóm. Trong nhóm mỗi HS
kể về 1 bức tranh. HS khác nghe và chữa
cho bạn.


- Mỗi nhóm chọn 1 HS kể về 1 bức tranh
do GV yêu cầu.


- Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu.



- 6 HS kể nối tiếp đến hết câu chuyện
- Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
- 1 HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>************************************************</b>
<b>Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009</b>


<b>TẬP ĐỌC – T 51</b>



<b>GAØ “TỈ TÊ” VỚI GAØ</b>



<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu


- Hiểu ND : Lồi gà cũng có tình cảm với nhau: che chở ,bảo ,vệ yêu thương nhau
như con người


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Tìm ngọc


- Gọi 3 HS lên bảng đọc bài Tìm ngọc.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.



<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:<i> GT bài </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


- Treo tranh minh họa và đọc mẫu lần 1.
- Yêu cầu HS đọc các từ GV ghi trên


baûng.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu và
tìm các từ khó.


- u cầu HS đọc từng đoạn trước
lớpvà tìm cách ngắt các câu dài.


- Gọi HS nêu nghĩa các từ mới.


- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp từ đầu cho
đến hết bài.


- Chia nhóm và yêu cầu HS luyện đọc
theo nhóm.


<i>- </i>Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?


<b>-</b> Gà mẹ nói chuyện với con bằng cách


nào?


<b>-</b> Gà con đáp lại mẹ thế nào?


- Haùt


- HS đọc và TLCH.


- Nghe, theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc các từ: <i>gấp gáp, rc rc, nguy</i>


<i>hiểm, nói chuyện, nũng nịu, liên tục,gõ</i>
<i>mỏ, phát tín hiệu, dắt bầy con</i>


- Đọc nối tiếp và tìm các từ khó đọc.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:


<i>Từ khi gà con nằm trong trứng,/ gà mẹ</i>
<i>đã nói chuyện với chúng/ bằng cách gõ</i>
<i>mỏ lên vỏ trứng,/ cịn chúng/ thì phát</i>
<i>tín hiệu/ nũng nịu đáp lời mẹ.//</i>


<i>-</i> <i>Đàn con đang xôn xao/ lập tức chui hết</i>
<i>vào cánh mẹ,/ nằm im.//</i>


- Đọc phần chú giải.
- Đọc từng đoạn.



- Lần lượt từng em đọc bài trong nhóm –
- HS thi đua đọc.


Từ cịn khi nằm trong trứng.
Gõ mỏ lên vỏ trứng.


Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại.
- Nũng nịu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu
mẹ?


<b>-</b> Gà mẹ báo cho con biết khơng có
chuyện gì nguy hiểm bằng cách nào?
<b>-</b> Gọi 1 HS bắt chước tiếng gà?


<b>-</b> Cách gà mẹ báo tin cho con biết <i>“Tai</i>
<i>họa! Nấp mau!”</i>


<b>-</b> Khi nào lũ con lại chui ra?
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi HS:
- Qua câu chuyện, con hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị:Ôn tập - KT.


- <i>Cúc… cúc… cúc</i>.



- Xù lông, miệng kêu liên tục, gấp gáp
<i>“roóc, roóc”.</i>


- Khi mẹ <i>“cúc… cúc… cúc”</i> đều đều
Đọc bài.


mỗi lồi vật đều có tình cảm riêng, giống
như con người./ Gà cũng nói bằng thứ
tiếng riêng của nó/…


<b>TỐN – T 83</b>



<i><b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ (TT)</b></i>


<b>I.Yêu cầu cần đạt: </b>


- Thuộc bảng cộng trừ trong Pvi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng trừ có nhớ trong Pvi 100


- Giải bài toán về ít hơn , tìm số bị trừ, số trừ ,số hạng của một tổng
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK.


- HS: Vở bài tập, bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Ôn tập về phép cộng và phép trừ.


-Đặt tính rồi tính: 90 – 32 ; 56 + 44 ; 100 –
7.


-GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i>GT bài </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Oân tập


- Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi 1 HS đọc chữa bài sau đó gọi HS
nhận xét


- Nhận xét và cho điểm.


Bài 2: u cầu HS đọc u cầu


- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài. Cả


- Haùt


- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lớp làm bài vào vở.


-Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực
hiện phép tính: 100 – 2; 100 – 75; 48 + 48
- Nhận xét và cho điểm.



 <i>Hoạt động 2:</i> Tìm số hạng, số bị trừ hoặc số
trừ .


Bài 3:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Y/c hs nhắc lại cách tìm SH, SBT, ST
- Y/ c HS tự làm bài


- Nhận xét và cho điểm.


<i>Hoạt động 3:</i> Biểu tượng về hình tứ giác.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc yêu cầu


- Treo bảng phụ và đánh số từng phần
- Yêu cầu HS quan sát và kể tên các


hình tứ giác ghép đơi.


- Hãy kể tên các hình tứ giác ghép ba.
- Hãy kể tên các hình tứ giác ghép tư.
- Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác.
- u cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


<i> - </i> Nhận xét tiết học


- Dặn dị HS tự ơn lại các kiến thức về
phép cộng, phép trừ trong phạm vi
100, tìm số hạng, tìm số bị trừ, tìm số
trừ. Giải bài tốn có lời văn. Hình tứ
giác.



- Chuẩn bị: Ôn tập về hình học.


36+36=72. 100-75=25
36 100
+ 36 - 75
72 25
100-2=98 45+45=90
100 45
- 2 + 45
98 90


- Tìm x


- Nhiều HS nêu


X+16=20 x-28=14 35-x=15
X=20-16 x=14+28 x=15+35
X=4 x=42 x=20


- HS quan sát và nêu: Hình ( 1 + 2 )
- Hình ( 1+2+4), hình (1+2+3)
- Hình ( 2+3+4+5 ).


- Có tất cả 4 hình tứ giác.
- D. 4


<b>*********************************************</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU – T 17</b>




<i><b>TỪ NGỮ VỀ VẬT NI. CÂU KIỂU : AI THẾ NAØO? </b></i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1) ; bước đầu thêm
hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2,BT3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh. ï viết nội dung bài tập 2 vaø 3.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b>: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi HS lên bảng.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i> GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài 1 Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo các bức tranh lên bảng.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



- Gọi 4 HS lên bảng nhận thẻ từ.


- Nhận xét, chữa bài.


- Yêu cầu HS tìm câu tục ngữ, thành ngữ, ca
dao nói về các lồi vật.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
- Gọi HS nói câu so sánh.


- Bài 3 :Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc câu mẫu:


- Gọi HS hoạt động theo cặp.
- Gọi HS bổ sung.


- Nhận xét, tuyên dương các cặp nói tốt.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm BT2 và 3 vào vở.
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.


- 3 HS đặt câu có từ ngữ chỉ đặc
điểm



- Quan saùt tranh


- Chọn mỗi con vật dưới đây một từ
chỉ đúng đặc điểm của nó.


- 2 HS 1 nhóm làm 2 bức tranh. HS
dưới lớp làm vào Vở bài tập. Mỗi
thẻ từ gắn dưới 1 bức tranh:
1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh
2. Rùa chậm 4. Chó trung thành
- Khỏe như trâu.


Nhanh như thỏ.
Chậm như rùa…


- Thêm hình ảnh so sánh vào sau
các từ dưới đây.


- Đẹp như tiên (đẹp như tranh).
- HS nói liên tục.


- Cao như con sếu (cái sào).
- Khỏe như trâu (như hùm).
- Nhanh như thỏ (gió, cắt).
- Chậm như rùa (sên).
- Hiền như Bụt (đất).


- Trắng như tuyết (trứng gà bóc).
- Xanh như tàu lá.



- Đỏ như gấc (son).
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI – T 17</b>



<i><b>PHÒNG TRÁNH TÉ NGÃ KHI Ở TRƯỜNG</b></i>


<b>I.Yêu cầu cần đạt: </b>


- Kể tên những hoạt động dễ ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở
trường.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, aûnh trong SGK trang 36, 37.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b> 2. Bài cu õ </b> Các thành viên trong nhà trường.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i> GT bài </i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Nhận biết các hoạt động nguy hiểm cần
tránh.



Bước 1: Động não.


- GV nêu câu hỏi, mỗi HS nói 1 caâu:


- Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở
trường?


- GV ghi lại các ý kiến lên bảng.
Bước 2: Làm việc theo cặp.


- Treo tranh hình 1, 2, 3, 4 trang 36, 37, gợi ý HS
quan sát.


Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Gọi 1 số HS trình bày.


- Kết luận: Chạy đuổi nhau trong sân trường, chạy
và xô đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây, với cành
qua cửa sổ là rất nguy hiểm khơng chỉ cho bản
thân mà có khi nguy hiểm cho người khác.
<i>Hoạt động 2:</i> Lựa chọn trị chơi bổ ích.


Bước 1: Làm việc theo nhóm.


<b>-</b> Mỗi HS tự chọn một trò chơi và tổ chức chơi
theo nhóm


<b>-</b> Bước 2: Làm việc cả lớp.
<b>-</b> Thảo luận theo các câu hỏi sau:


<b>-</b> Nhóm em chơi trị gì?


<b>-</b> Em cảm thấy thế nào khi chơi trò này?


<b>-</b> Theo em trò chơi này có gây tai nạn cho bản
thân và các bạn khi chơi không?


<b>-</b> Em cần lưu ý điều gì trong khi chơi trị này để
khỏi gây ra tai nạn?


<i>Hoạt động 3:</i> Làm phiếu bài tập.


- Haùt


- HS trả lời.


- Nhiều HS nói


- HS quan sát tranh theo gợi ý
- HS trình bày


- Tham gia chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV chia lớp thành 4 nhóm và phát cho mỗi
nhóm một phiếu bài tập. Yêu cầu các nhóm thi
đua xem trong cùng một thời gian, nhóm nào
viết được nhiều ý trong phiếu bài tập là nhóm
đó thắng.


- Phiếu bài tập



Nên và không làm gì


để phịng tránh tai nạn khi ở trường?


Hãy điền vào hai cột dưới đây những hoạt động nên
và không nên làm để giữ an tồn cho mình và cho
người khác khi ở trường.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Giữ trường học sạch đẹp.


- Laøm baøi theo nhóm


<b>Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009</b>


<b>THỂ DỤC</b>



<b>TIẾT 34: TRÒ CHƠI : BỊT MẮT BẮT DÊ VÀ NHÓM BA</b>


<b>NHÓM BẢY, VÒNG TRÒN VÀ BỎ KHĂN.</b>



<b>I .u cầu cần đạt: </b>


- Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi .
<b>II ĐD_PT:Sân trường</b>


<b>III Các hoạt động</b>
<b>1 Phần mở đầu</b>



-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học
-Khởi động


<b>2Phần cơ bản</b>


-GV cho hs chơi trị chơi :Bịt mắt bắt dêGV làm mẫu-1 hs làm lại
-Cho hs chơi-Cho từng tổ lên thi đua


_GV nx và khen thưởng


GV cho hs chơi trò chơi :Nhóm ba nhóm bảy
-GV làm mẫu-1 hs làm lại


-Cho hs chơi-Cho từng tổ lên thi đua
_GV nx và khen thưởng


- GV cho HS chơi trò chơi Vòng tròn -GV làm mẫu-1 hs làm lại
-Cho hs chơi-Cho từng tổ lên thi đua


_GV nx và khen thưởng


- Gv cho HS chơi trò chơi : Bỏ khăn-GV làm mẫu-1 hs làm lại
-Cho hs chơi-Cho từng tổ lên thi đua


_GV nx và khen thưởng
- 3 Phần kết thúc
-Thả lỏng người


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>********************************************</b>



<b>TOÁN – T 84</b>



<i><b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b></i>


<b>I. u cầu cần đạt: </b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác ,hình chữ nhật .
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .


- Biết vẽ hình theo mẫu .
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Thước . HS: Vở bài tập, thước.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
- Sửa bài 3


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i>GT bài </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Oân tập


- Baøi 1: Cho HS quan sát hình vẽ


- Hỏi: Có bao nhiêu hình tam giác? Đó là


những hình nào?


- Có bao nhiêu hình vng? Đó là hình nào?
- Có bao nhiêu hình chữ nhật? Đó là hình


nào?


- Hình vng có phải là hình chữ nhật khơng?
- Có bao nhiêu hình tứ giác?


- Hình chữ nhật và hình vng được coi là
hình tứ giác đặc biệt.Vậy có bao nhiêu hình
tứ giác?


- u cầu HS nhắc lại kết quả của bài.
Bài 2:Yêu cầu HS nêu đề bài ý a.


- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8
cm.


- Yêu cầu HS thực hành vẽ và đặt tên cho
đoạn thẳng vừa vẽ.


- Tiến hành tương tự với ý b.
<i>Hoạt động 2: </i>Vẽ hình theo mẫu.


Bài 4: : Yêu cầu HS nêu đề bài
- Yêu cầu quan sát hình và tự vẽ.
- Hình vẽ được là hình gì?



- Hình có những hình nào ghép lại với nhau?
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ hình tam giác,


- Haùt


- 2 HS lên bảng thực hiện. HS sửa
bài.


- Quan sát hình.


- Có 1 hình tam giác. Đó là hình a.
- Có 2 hình vng. Đó là hình d và


hình g.


- Có 1 hình chữ nhật là hình e.
- Hình vng là hình chữ nhật đặt


biệt. Vậy có tất cả 3 hình chữ
nhật.


- Có 5 hình tứ giác. Đó là hình b, c,
d, e, g.


- HS nêu.


- Vẽ đọan thẳng có độ dài 8 cm.
- Nhiều HS nêu


- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để


kiểm tra bài lẫn nhau.


- Vẽ hình theo mẫu
- Hình ngôi nhà.


- Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ
nhật ghép lại với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hình chữ nhật có trong hình
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học. Dặn dò
- Chuẩn bị: Ơn tập về Đo lường.


<b>*************************************</b>


<b>CHÍNH TẢ – T 34</b>



<i><b>GAØ “TỈ TÊ” VỚI GAØ.</b></i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu .
- Làm được BT2 hoặc BT 3 a/b .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng ghi quy tắc chính tả ao/au; et/ec, r/d/gi
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Tìm ngọc.


Gọi 2 HS lên bảng viết các từ khódoGV đọc,
HS dưới lớp viết vàobảng con.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i> GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.
- Đoạn viết này nói về con vật nào?
- Đoạn văn nói đến điều gì?


- Đọc câu văn lời của gà mẹ nói với gà
con?


- Đoạn văn có mấy câu?


- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà
mẹ?


- Những chữ nào cần viết hoa?


- Yêu cầu HS đọc các từ khó là luyện
đọc.



- Yêu cầu HS viết.
- Viết chính tả.
- Sốt lỗi.
- Chấm bài.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính
tả.


Bài 2:Gọi 1 HS đọc u cầu.


- Hát


- Viết theo lời GV đọc.


- Gà mẹ và gà con.


- Cách gà mẹ baùo tin cho con biết:
“Không có gì nguy hiểm”, “có mồi
ngon, lại đây!”


- “Cúc … cúc … cúc”, “Không có gì nguy
hiểm, các con kiếm mồi đi”; “Lại đây
mau các con, mồi ngon lắm!”


- 4 câu.


- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- Những chữ đầu câu.


- Đọc các từ: thong thả, miệng, nguy


hiểm lắm.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> yêu cầu HS thi đua.


<b>-</b> Nhận xét, đưa ra lời giải đúng.
Bài 3a: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Tiến hành tương tự bài tập 2.
<i><b>-</b></i> Nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.


- Điền vào chỗ trống ao hay au?
- 2 dãy thi ñua.


- Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào.
-Lời giải: bánh rán, con gián, dán
giấy, dành dụm, tranh giành, rành
mạch.


<b>TẬP VIẾT – T 17</b>



<i>Ơ, Ơ – Ơn sâu nghĩa nặng.</i>


<b>I.Yêu cầu cần đạt: </b>



- Viết đúng 2 chữ hoa Ơ, Ơ ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ – Ơ hoặc Ơ ), chữ và
câu ứng dụng : Ơn ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) Ơn sâu nghĩa năng ( 3 lần ).
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chữ mẫu Ô, Ơ . HS: Bảng, vở
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ </b>


- Kiểm tra vở viết.


- Yêu cầu viết: O, Ong bay bướm lượn.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu : <i>GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
* Gắn mẫu chữ Ô


- Chữ Ô cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ O và miêu tả:


+ Gồm 1 nét cong kín.


- Dấu phụ của chữ Ô giống hình gì?
- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết:


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


- HD viết chữ Ơ tương tự như trên
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


<i><b>1.</b></i> Giới thiệu câu: Ơn sâu nghĩa nặng.


- Haùt


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.


- HS quan saùt
- 5 li


- 7 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát


- Chiếc nón úp.
- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con
- HS quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>2.</b></i> Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Ơn lưu ý nối nét Ơ và n.
<i><b>3.</b></i> HS viết bảng con


* Viết: : Ơn


- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở


- GV nêu yêu cầu vieát.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- GV nhận xét tiết học.



- Nhắc HS hồn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Ôn tập HK1.


<i>- Ô: 5 li, g, h : 2,5 li, s : 1, 25 li</i>
- n, a, u, i : 1 li


- Dấu ngã (~) trên i
- Dấu nặng (.) dưới ă
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở


-


<b>***************************************************</b>


<b>MỸ THUẬT</b>



<b>TTMT:XEM TRANH DÂN GIAN Đông Hồ</b>



I . u cầu cần đạt:


- Hiểu một vài nét về đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam.


- HS khá giỏi chỉ ra các hình ảnh và màu sắc trên tranh mà em thích .
II . Chuẩn Bị :Tranh phú quý , Gà mái


III . Các HĐDH :
Giới thiệu bài



GV giới thiệu tranh dân gian và gợi ý để HS nhận biết :
+ Tên tranh


+Các hình ảnh trong tranh .


Những màu sắc chính trong tranh .
GV tóm tắt


Hoạt động 1 : Xem tranh
Tranh Phú Quý


Tranh Gà mái


Hoạt động 2 : Nhận xét , đánh giá
Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009</b>


<b>TẬP LÀM VĂN – T 17</b>



<i><b>NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU</b></i>

<b>.</b>



<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên , thích thu` phù hợp với tình huống giao tiếp
(BT1, BT 2)


- Dựa vào mẫu chuyện lập được thời gian biểu theo cách đã học .
<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Tranh. HS: SGK. Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời
gian biểu.


- Gọi 4 HS lên bảng.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i> GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:Cho HS quan sát bức tranh.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS đọc lời nói của cậu bé.


- Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì?
Bài 2:Gọi 1 HS đọc u cầu.


- Gọi nhiều HS nói câu của mình. Chú ý, sửa
từng câu cho HS về nghĩa và từ.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 3:Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Phát giấy, bút dạ cho HS.
- Nhận xét từng nhóm làm việc.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà lập thời gian biểu ngày thứ
hai của mình.


- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.


- Hát


- 2 HS đọc bài viết về một con vật
nuôi trong nhà mà em biết.


- 2 HS đọc thời gian biểu buổi tối
của em.


- Quan sát.
- Đọc thầm theo.


- Cả lớp đọc thầm và suy nghĩ yêu
cầu.


- Ngạc nhiên và thích thú.
- HS đọc, cả lớp cùng suy nghĩ.
- Oâi! Con cảm ơn bố! Con ốc biển


đẹp quá./ Cảm ơn bố! Đây là món


quà con rất thích./ Oâi! Con ốc đẹp
quá! Con xin bố ạ!/ …


- Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TOÁN – T 85</b>



<i><b>ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG</b></i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.


- Biết xem lịch để xác định số này trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó
là ngày thứ mấy trong tuần


Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12 .
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Cân đồng hồ, tờ lịch
- HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> :Ôn tập về hình học.


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i> GT bài </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Ôn tập.


Bài 1:HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu số đo
của từng vật


<i>Hoạt động 2:</i> Thi đua.


Bài 2, 3: Trò chơi hỏi – đáp.


- Treo tờ lịch như phần bài học trên
bảng Chia lớp làm 2 đội thi đua với
nhau.


- Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi cho
đội kia trả lời. Nếu đội bạn trả lời
đúng thì dành được quyền trả lời. Nếu
sai, đội hỏi giải đáp câu hỏi, nếu đúng
thì được điểm đồng thời được hỏi tiếp.
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Kết
thúc cuộc chơi, đội nào được nhiều
điểm hơn là đội thắng cuộc.


Bài 4: HS đọc yêu cầu



- GV cho HS quan sát tranh, quan sát
đồng hồ và yêu cầu các em trả lời.
- Có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi


Đồng hồ chỉ mấy giờ?
<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
Nhận xét tiết học. Dặn dị


- Ơn tập Chuẩn bị: về giải tốn.


- Hát
- HS vẽ..


- Đọc số đo các vật GV cân đồng thời tự
cân và thông báo cân nặng của một số
vật khác.


- 2 đội thi đua với nhau.
- 2 đội bắt đầu chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ĐẠO ĐỨC - T17</b>


<i><b>GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (TT)</b></i>


<b>I. . Yêu cầu cần đạt: </b>


- Nêu được lợi ích của việc giữ vệ sinh nơi công cộng .


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ vệ sinh nơi công cộng .
- thực hiện giữ vệ sinh ở , trường , lớp , đường làng , ngõ , xóm




<b>-II. Chuẩn bị</b>


- GV: Nội dung các ý kiến cho Hoạt động 2 – Tiết 2.
- HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>


- Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng(tiết 2).
<i>Hoạt động 1:</i> Báo cáo kết quả điều tra


- Yêu cầu một vài đại diện HS lên báo cáo kết
quả điều tra sau 1 tuần.


- GV tổng kết lại các ý kiến của các HS lên
báo cáo.


- Nhận xét về báo cáo của HS và những đóng
góp ý kiến của cả lớp.


- Khen những HS báo cáo tốt, đúng hiện thực.


<i>Hoạt động 2:</i> Trò chơi “Ai đúng ai sai”


<b>-</b> GV phổ biến luật chơi:


+ Mỗi dãy sẽ thành một đội chơi. Mỗi dãy phải
cử ra đội trưởng để điều khiển đội của mình.
+ Nhiệm vụ của các đội chơi: Sau khi nghe GV
đọc các ý kiến, các đội chơi phải xem xét ý kiến
đó đúng hay sai đưa ra tín hiệu (giơ tay) để xin
trả lời.


+ Mỗi ý kiến trả lời đúng – đội ghi được 5 điểm.
<b>-</b> GV tổ chức cho HS chơi mẫu.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS chơi.
<b>-</b> GV nhận xét HS chơi.


<b>-</b> GV phát phần thưởng cho các đội thắng cuộc.
<i>Hoạt động 3:</i> Tập làm người hướng dẫn viên


- GV đặt ra tình huoáng.


Là một hướng dẫn viên dẫn khách vào thăm Bảo
tàng, để giữ gìn trật tự, vệ sinh, em sẽ dặn khách


- Hát
- HS trả lời.


- Một vài đại diện HS lên báo cáo.
- Trao đổi, nhận xét, góp ý kiến của HS


cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

phải tuân theo những điều gì?


- GV yêu cầu HS suy nghĩ sau 2 phút, một số
đại diện HS lên trình bày.


GV nhận xeùt.


- GV khen những HS đã đưa ra những lời nhắc
nhở đúng.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Thực hành KN cuối HKI


- Hết thời gian, một số đại diện HS lên
trình bày.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung của các HS
trong lớp.


<b>***************************************************</b>


<b>MÔN:HÁT</b>



<b>TIẾT 17:HỌC HÁT .DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG </b>



<b>I Yêu cầu cần đạt: </b>



-Biết hát theo giai điệu và lời ca
<b>II ĐDDH: bài hát</b>


<b>III Các hoạt động</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ 1:Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ 2: GV cho hs nhắc lại các bài hát đã học</b>
- GV cho hs hát lại các bài hát đã học
- HS hát tổ ,nhóm,lớp cá nhân.


- HS hát nối tiếp cả bài


- HS thi hát theo tổ,nhóm ,cá nhân.
- GV tập vài động tác minh họa.


- GV tổ chức hs hát và kết hợp vài động
tác phụ họa


<b>HĐ 3: HS biểu diễn vài động tác có tính </b>
sáng tạo


- HS hát và vỗ tay theo tiết tấu


- Cho hs thi đua hát và vỗ tay,kết hợp vài
động tác phụ họa


- GV giáo dục tư tưởng


*CỦNG CỐ- DẶN DÒ


-Về nhà tập hát và minh họa vài động tác
-GV nx tiết học


-HS nhắc lại
1 Thật là hay
2.Xoè hoa


3.Chúc mừng sinh nhật
4.Cộc cách tùng cheng
5.Chiến sĩ tí hon


-GV nx và khen thưởng


*********************************************

<i><b>SINH HOẠT LỚP – T 17</b></i>



<b>*Nhận định tình hình tuần qua:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+Đi học đều đúng giờ, nghỉ học có xin phép :My
+Có chuẩn bị bài trước khi đến lớp


+Nhắc nhở HS giữ vệ sinh cá nhân và môi trường
*Phướng hướng tuần sau:


<b> -Tiếp tục duy trì nề nếp của lớp</b>


-Nhắc nhở HS cần ổn định nề nếp tập thể dụcvà chải răng ngậm thuốc
- Đi học đúng giờ , nghỉ học phải xin phép



- Tiếp tục phụ đạo HS yếu


- Ôn tập củng cố kiến thức chuẩn bị thi cuối HKI


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×