Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Thể dục lớp 1 - Tiết 9 - Đội Hình Đội Ngũ- Thể Dục Rèn Luyện Tư Thế Cơ Bàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.67 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011 Chọn phương án đúng. 1. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường : A. Chất khí B. Chất điện phân C. Kim loại D. Chân không 2. Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện (E , r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn A. nhỏ hơn suất điện động của nguồn B. lớn hơn suất điện động của nguồn C. bằng suất điện động của nguồn D. không phụ thuộc vào điện trở R 3. Có 20 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0,6  , được ghép thành 4 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là: A. 10V và 0,75  B. 10V và 0,48  C. 8V và 0,48  D. 8V và 0,75  7 4. Một quả cầu nhỏ mang điện tích q  10 C đặt trong không khí .Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 10 cm bằng : A. 9.10 4 V/m B. 9 V/m C. - 9.10 4 V/m D. -1. 105 C 5. Chọn phát biểu đúng. Cho hệ 2 điện tích cô lập q1 , q2 mang điện cùng dấu , cách nhau 100 cm trong 9 không khí và q1  q2 . Điểm M nằm trên đường thẳng nối 2 điện tích . Cường độ điện trường do 2 điện 4 tích q1 , q2 gây ra tại M triệt tiêu khi M.... A. cách q1 60cm , cách q2 40cm B. cách q1 150 m , cách q2 50 cm C. cách q1 300 cm , cách q2 200cm D.cách q1 40cm , cách q2 60cm 6.Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào: A. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại B. bản chất của kim loại C. kích thước của vật dẫn kim loại D. nhiệt độ của kim loại 7.Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau có cùng suất điện 2 V, điện trở trong 1  để thắp sáng một bóng đèn 12 V- 6W . Để đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu nguồn? A. 8 B. 6 C. 4 D. 10 8.Nhận định nào sau đây là không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm dương A. Các đường sức có chiều hướng về phía điện tích B. Các đường sức là những tia thẳng C. Các đường sức có phương đi qua điện tích điểm D. Các đường sức không cắt nhau 9.Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2  C theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 50cm là : A. 1 mJ B. 1  J C. 1 kJ D. 0,1 J 10. Một tụ điện có điện dung 0,5  F , được tích điện bằng một nguồn điện có hiệu điện thế U thì điện tích của tụ điện là 600 nC. Hiệu điện thế của U của nguồn điện là A. 1,2 V B. 1200 V C. 300 V D. 1,2. 1012 V 11. Trường hợp nào sau đây tạo thành một tụ điện ? A. Hai tấm thép đặt gần nhau ngâm trong dầu cách điện B. Hai tấm gỗ đặt gần nhau ngâm trong dầu cách điện C. Hai tấm thép đặt gần nhau ngâm trong dung dịch muối D. Hai tấm gỗ đặt gần nhau ngâm trong dung dịch muối 12.Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động 42 V / K , được đặt trong không khí ở 20 0 C , còn mối hàn kia được nung nóng đến 323 0 K . Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện này bằng bao nhiêu? A. 1,26 mV B. 12,726 mV C. 12,726 V D. 1,260 V 0 13. Một dây vônfram có điện trở 136  ở nhiệt độ 100 C , cho hệ số nhiệt điện trở của vônfram là 4,5.10 3 K 1 Điện trở của dây ở 20 0 C là A. 100  B. 126,36  C. 135,64  D. 135,9  14.Chọn phát biểu sai. Chất điện phân dẫn điện không tốt bằng kim loại vì: A. chất điện phân không có cấu tạo mạng tinh thể B. mật độ các ion trong chất điện phân nhỏ hơn mật độ electron tự do trong kim loại C. khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. môi trường dung dịch rất mất trật tự 15.Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng là: A. 120 kJ B. 5 J C. 10 kJ D. 2000 J 16. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. thời gian dòng điện đi qua vật dẫn B. điện trở của vật dẫn C. cường độ dòng điện qua vật dẫn D. hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn 17. Một điện trở R = 5  mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành một mạch điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,45 W. Điện trở trong của nguồn này là: A. 1  B. 2  C. 0,4  D. 0,5  18. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện trường của tụ điện 1U2 1 Q2 1 1 A. W  B. W  C. W  CU 2 D. W  UQ 2 C 2 C 2 2 3 19. Khối lượng mol nguyên tử của đồng là 64. 10 kg / mol . Khối lượng riêng của đồng là 8,9.10 3 kg / m3 . Biết rằng mỗi nguyên tử đồng đóng góp một electron dẫn và số Avôgađrô N A  6, 02.1023 mol 1 .Mật độ electron tự do trong đồng là A. 8,37. 1028 electron / m3 B. 8,37. 1022 electron / m3 C. 4,32. 1018 electron / m3 D. 4,32. 1021 electron / m3 20.Đaị lượng nào đặt trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ? A.điện dung của tụ B. cường độ điện trường trong tụ điện C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ D. điện tích của tụ 21.Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 ,có anốt bằng Cu. Cho dòng điện chạy qua bình trong 1 giờ 10 phút thì lượng đồng bám vào catốt là 2,79 g. Biết Cu có A = 64, n = 2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là A. 2 A B. 2,5 A C. 1 A D. 4 A 22. Chọn câu sai khi nói về acquy A. Dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương của acquy khi nó nạp điện B. Acquy biến đổi năng lượng từ hóa năng thành điện năng C. Ac quy tích trữ năng lượng lúc nạp điện và giải phóng năng lượng khi phát điện D. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịch axít sunfuric loãng 23. Một bóng đèn ghi 6V-6Wđược mắc vào một nguồn điện có suất điện động 8 V thì sáng bình thường . Điện trở trong của nguồn điện bằng ? A. 2  B. 1  C. 0,5  D. 2,5  24.Câu nào dưới đây nói về bản chất tia caốt là đúng? A. Tia catốt là dòng các electron phát ra từ catốt bay trong chân không B. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ C. Tia catốt là dòng các ion âm phát ra từ catốt D. Tia catốt là dòng các ion dương bay đến anốt 25.Một acquy có suất điện động 12V , điện trở trong 1  , mắc với một điện trở R thì dòng điện trong mạch bằng 1,5A. Hiệu suất của nguồn điện là : A. 78,5% B. 75,8% C. 87,5% D. 85,7% 26.Trong hiện tượng siêu dẫn , khi nhiệt độ giảm xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của vật dẫn sẽ: A. giảm đến 0 B. tăng đến vô cùng C.không thay đổi D. giảm tỉ lệ với nhiệt độ 27. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 4  thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1 =1,2 A. Nếu mắc thêm điện trở R2 = 2  nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I 2 = 1 A. Điện trở R1 bằng A. 6  B. 1  C. 2  D. 8  28. Chọn câu đúng A. chân không B. nước nguyên chất C. dầu hỏa D. không khí ở điềukiện chuẩn. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 29.Hai điện trở giống nhau mắc song song chúng vào một nguồn điện có hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 40W. Nếu các điện trở này được mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế trên hì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 10 W B. 20 W C. 50 W D. 40 W 30. Chọn câu sai. Dòng điện trong chân không A. chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt B. chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt C. không tuân theo định luật Ôm D. là dòng dịch chuyển có hướng của các electron bứt ra từ catốt bị nung nóng 31.Về sự tương tác điện nhận định nào sau đây không đúng ? A. Hai thanh nhựa giống nhau sau khi cọ xát vào len dạ , nếu đưa lại gần chúng sẽ hút nhau B. Hai thanh thủy tinh , sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần chúng sẽ đẩy nhau C. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau D. Các điện tích khác loại thì hút nhau 32. Khi các dụng cụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì: A. công suất tiêu thụ bằng công suất định mức B. công suất tiêu thụ là lớn nhất C. công suất tiêu thụ là nhỏ nhất D.dòng điện tiêu thụ qua dụng cụ là nhỏ nhất 33.Khi điện phân dung dịch CuSO4 . Để hiện tượng dương cực tan xảy ra thì A. anốt phải bằng đồng (Cu) B. anốt làm bằng kim loại gì cũng được C. nhất thiết cả hai cực phải là đồng (Cu) D. catốt phải lảm bằng đồng (Cu). Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011 Chọn phương án đúng. Câu 1. Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc a. lớp điện môi giữa hai bản b. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ c. Phụ thuộc điện tích trên hai bản tụ d. Không phụ thuộc khoảng cách hai bản Câu 2. Chọn câu sai a. Chất dẫn điện là chất chứa các elctron tự do b. Điện môi là chất cách điện.chúng không có cùng hằng số điện môi c. Vật nhiễm điện là vật mang điện tích d. Điện tích hạt sơ cấp (proton;electron) là điện tích nhỏ nhất tồn tại trong tự nhiên Câu 3. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C đẩy nhau một lực 0,1 N. trong chân không khỏang cách giữa chúng là a. 3,6 mm b. 3,6 cm c. 0,36 mm d. 6mm Câu 4. Hai điện tích q1vàq2 đặt trong không khí cách nhau một khỏang r tương tác lên nhau một lực F nếu đồng thời tăng cả hai diện tích lên gấp đôi nhưng giảm khỏang cách đi một nửa thì lực tương tác a. Tăng 16 lần b. Tăng 8 lần c. Giảm 4 lần d. Giảm 16 lần Câu 5. Một điện tích điểm q=10-7c đặt tại điểm A trong điện trường chịu tác dụng lực F=3.103(N)cường độ điện trường tại A có độ lớn là a. 3.104 v/m b. 3.10-4 v/m c. 3/10-4 v/m d. 10-4/3 v/m Câu 6. Chọn câu đúng : một eltron dịch chuyển dọc theo một đường sức dưới tác dụng của lực điện trường từ điểm A đến điểm B a. Điện thế tại B cao hơn điện thế tại A b. Điện thế tại A cao hơn điện thế tại B c. Chiều đường sức từ B đến A d. Điện trường thực hiện công âm Câu 7. Tính chất cơ bản của điện trường là a. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó b. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm c. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó d. Điện trường gây ra đường sức tại mọi điểm Câu 8. Với điện trường như thế nào thì có thể viết U=E.d a. Điện trường đều b. Điện trường của điện tích dương c. Điện trường của điện tích âm d. Điện trường nào cũng được Câu 9. Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại Alà 36 v/m tại B là 9 v/m . hỏi cường độ điện trường tại C là trung điểm của AB là bao nhiêu biết A.B.C. nằm trên cùng đường sức a. 16 v/m b. 12 v/m c. 25 v/m d. 30 v/m Câu 10. Chọn đúng mối liên hệ giữa hai diểm Mvà N trong điện trường a. UMN=- UNM b. VM>VN c. VN>VM d. UMN=UNM Câu 11. Nối hai bản tụ diện phẳng với nguồn điện rồi tách chúng ra khỏi nguồn , điện tích trên hai bản tụ sẽ a. không thay đổi nếu đưa hai bản ra xa b. Thay đổi nếu đưa hai bản lại gần c. Tăng gấp đôi nếu giảm khỏang cách đi một nửa d. Giảm dần dần nếu khỏang cách tăng đều Câu 12. Một tụ điện có điện dung 5.10-6F điện tích của tụ điện là 86 C . hiệu điện thế trên hai bản tụ là a. U=17,2 V b. 27,2V c. 37,2 V d. 47,2 V Câu 13. Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào nguồn điện U=220 v diện tích trên tụ điện là a. 1,1.10-7c b. 0,1.10-7c c. 3,1.10-7 c d. 2,1.10-7c Câu 14. Dòng điện là gì a. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng b. Dòng điện là dòng cácđiện tích dịch chuyển c. Dòng các eltron dịch chuyển có hướng d. Dòng các Ion duơng và Ion âm dịch chuyển có hướng Câu 15. Dòng điện không đổi là a. Dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian b. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian c. Dòng điên có cường độ không thay đổi theo thời gian d. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn không thay đổi theo thời gian Câu 16. Chiều của dòng điện được qui ước là. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Chiều chuyển dời của các điện tích dương b. Chiều dịch chuyển của các điện tích c. Chiều dịch chuyển của các eltron d. Tùy theo qui ước của mỗi người Câu 17. Hai dây dồng đều cùng hình trụ, cùng khối lượng ,cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B .Điện trở dây A liên hệ với điện trở dây B chọbiết .(V=S.d) s là tiết diện ngang d là chiều dài a. RA=4RB b. RB=4RA c. RA=2 RB d. RA=RB/4 Câu 18. Chọn câu đúng một bóng đèn được thắp sáng bình thường ở điện áp 220 v công suất p, nếu thắp sáng ở điện áp 200 v thì công suất a. Công suất giảm b. Công suất tăng c. Công suất không đổi d. Công suất không xác định Câu 19. Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức U1=110V và U2=220V Công suất định mức bằng nhau.tìm tỉ số điện trở a. R2/R1=4 b. R2/R1=2 c. R2/R1=3 d. R1/R2=1 Câu 20. Để bóng đèn 120 v-60 w sáng bình thường ở mạng điện 220 v cần mắc điện trở a. Nối tiếp điện trở 200  b. Song song điện trở 200  c. Nối tiếp điện trở 220  d. Song song điện trở 220  Câu 21. Hai dây dẫn bằng đồng hình trụ , dây 1 có chiều dài gấp đôi dây 2 ,dây hai có bán kính tiết diện ngang gấp đội dây 1 tính tỉ số R1/R2 . a. 8 b. 4 c. 2 d. 1 Câu 22. Có 3điện trở giống nhau mỗi cái có điện trở 3 ôm hỏi phải mắc chúng thế nào để có bộ điện trở tương đương là 2 ôm a. (R1ntR2)// R3 b. R1ntR2ntR3 d. (R1//R2)ntR3 C. R1//R2//R3 Câu 23. Một bóng đèn có ghi 6v-6 w mắc nối tiếp với điệntrở 6 ôm rồi mắc vào hiệu điện thế 12 v a. Hiệu điện thế hai đầu đèn là 6 v b. Cường độ dòng điện qua đèn là 2A c. Đèn sáng hơn mức bình thường d. Đèn sáng dưới mức bình thường Câu 24. Hai điện trở R1=18 ôm vàR2=9 ôm mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện có sđđ 30 v,điện trở trong r=3 ôm Cường độ dòng điện qua mạch là. a. 1A b. 1,2 A c. 2A d. 2,5A Câu 25. Hai điện trở 20 ôm và 30 ôm mắc song song với nhau rối mắc vào hai cực nguồn điện có sđđ 30v điện trở trong 3 ôm a. Hiệu điện thế hai cực nguồn là 24 v b. Hiệu điện thế hai đầu mạch là 27 v c. Cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A d. Hiệu diện thế mạch trong là 3 v Câu 26. Một biến trở R mắc với hai cực nguồn điện có sđđ E điện trở trong là r=6 ôm .để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì R phải có giá trị là a. 6 ôm b. 3 ôm c. 9 ôm d. 12 ôm Câu 27. Chọn câu đúng Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi a. Điện phân một dung dịch muối mà anốt làm bằng chính kim loại của muối ấy b. Điện phân một dung dịch muối mà cực dương làm bằng kim loại c. Điện phân một dung dịch axít mà cực dương làm bằng kim loại ấy d. Điện phân một dung dịch muối mà ca tốt làm bằng kim loại của muối ấy Câu 28. Chọn câu đúng dòng điện trong chất bán dẫn là a. Dòng chuyển dời có hướng của các eltron và lỗ trống b. Dòng chuyển dời có hướng của các eltron và các Ion c. Dòng chuyển dời có hướng của Ion âm vàIon dương d. Dòng chuyển dời có hướng của các hạt tải điện Câu 29. Tính chất nào không của tia ca tốt a. Tia ca tốt không bị lệch trong điện trường và từ trường b. Tia catốt truyền thẳng và phát ra vuông góc với mặt ca tốt c. Tia ca tốt có mang năng lượng d. Tia catốt có thể đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng Câu 30. Nguyên nhân đầu tiên làm xuất hiện hạt mang điện tự do trong chất khí là a. Sự Ion hóa b. Sự phân li c. Sự Ion hóa và phân li d. Do nung nóng catốt Câu 31. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương làm bằng Cu nối với hiệu điện thế U=10 v điện trở bình điện phân 5 ôm .Tính khối lương Cu giải phóng ở cực âm trong 32phút 10 giây a. 0,64 g b. 0,64 kg. c. 0,32 g d. 0,32 kg Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 32. Một biến trở R nối với nguồn điện có sđđ 120 v,điện trở trong r= 6 ôm để hiệu điện thế hai cực của nguồn điện là 96 v thì R có giá trị là a. 24 ôm b. 12 ôm c. 36. Ôm d. 48.ôm Câu 33. Một bộ nguồn gồm 10 pin giống nhau mỗi pin có sđđ 2v điện trở trong r= 1 ôm mắc thành hai dãy đối xứng sđđ và điện trở trong của bộ nguồn a. 10 v , 2,5 ôm b. 20 v 5 ôm c. 10 v 5 ôm d. 10 v 10 ôm. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011 Chọn phương án đúng. Câu 1. Một điện tích điểm Q= +4.10-8C đặt tại một điểm O trong không khí. cường độ điện trường tại M, cách O một khoảng 2 cm là: a. E = 9.105 (V/m). b. E = 6.105 (V/m). c. E = 8.105 (V/m). d. E = 7.105 (V/m). Câu 2. Một tụ điện phẳng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,2 mm. điện tích của tụ điệnlà: a. Q = 8.10-9(C). b. Q = 4.10-9(C). c. Q = 7.10-9(C). d. Q = 9.10-9(C). Câu 3. trong mạch kín đơn giản với nguồn điện là pin điện hóa hay ắcquy thì dòng điện là a. dòng điện không đổi. b. dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ giảm dần. c. dòng điện xoay chiều. d. dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ tăng giảm luân phiên. Câu 4. điều kiện để có dòng điện là gì? a. phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện. b. phải có nguồn điện. c. phải có vật dẫn điện. d. phải có hiệu điện thế. Câu 5. phát biểu nào dưới đây là không đúng? a. nguồn điện có tác dụng tạo ra các điện tích mới. b. nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điẹn trường bên trong nó. c. nguồn điện có tác dụng tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó. d. nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điẹn trường bên trong nó. Câu 6. trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa: a. từ hóa năng thành điện năng. b. từ quang năng thành điện năng. c. từ nhiệt năng thành điện năng. d. từ cơ năng thành điện năng. Câu 7. công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công? a. A = q/U. b. A = UIt. c. A = qU. d. A = qEd. Câu 8. trong một mạch điện kín đơn giản, khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch: a. giảm. b. tăng. c. tăng tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. d. giảm tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. -8 Câu 9. hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn 4.10 C đặt cách nhau 1mét ,hằng số điện môi là 2 thì chúng: a. hút nhau với một lực là 72.10-7C. b. hút nhau với một lực là 92.10-7C. -7 c. hút nhau với một lực là 82.10 C. d. hút nhau với một lực là 62.10-7C. Câu 10. công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích – 2.10-6C từ A đến B là 0,004J.hiệu điện thế giữa hai điểm đó là: a. -2000V. b. 2000V. c. 8V. d. 2V. Câu 11. phát biểu nào sau đây về dòng điện trong kim loại là không đúng? a. khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường b. dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do c. nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều d. nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể Câu 12. kim loại dẫn điện tốt vì: a. mật độ êlectron trong kim loại rất lớn b. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn c. mật độ các ion tự do lớn d. giá trị điện tích chứa trong mỗi êlectron tự do lớn hơn ở các chất khác Câu 13. khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên hai lần thì điện trở suất của nó: a. không đổi b. tăng hai lần c. giảm hai lần d. không xác định Câu 14. suất nhiệt điện động của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào: a. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp b. nhiệt độ thấp hơn ở một trong hai đầu cặp c. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp d. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp Câu 15. hạt tải điện trong kim loại là: Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. êlectron tự do b. ion dương c. ion âm d. ion dương và electron tự do 0 -8 Câu 16. ở 20 C điện trở suất của bạc là 1,62.10  .m. biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3K-1. ở 330 K thì điện trở suất của bạc là: a. 1,866.10-8  .m b. 3,812.10-8  .m c. 3,679.10-8  .m d. 4,151.10-8  .m Câu 17. trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là: a. nước nguyên chất b. NaCl c. HNO3 d. AgNO3 Câu 18. bản chất dòng điện trong chất điện phân là: a. dòng ion dương và âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau b. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường c. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường d. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường Câu 19. bản chất của hiện tượng dương cực tan là: a. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch b. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy c. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học d. cực dương của bình điện phân bị bay hơi Câu 20. hiện tượng điện phân không ứng dụng để: a. sơn tĩnh điện b. đúc điện c. mạ điện d. luyện nhôm Câu 21. khi điện phân dương cực tan,nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên hai lần thì khối lượng chất giải phóng ở điện cực là: a. tăng 4 lần b. giảm 4 lần c. tăng 2 lần d. không đổi Câu 22. điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng 4 gam, nếu điện phân trong 1 giờ với cùng cường độ như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là: a. 12 gam b. 6 gam c. 24 gam d. 36 gam Câu 23. khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag ,trong 1 giờ lượng Ag bám ở cực âm là 27g ,cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là: a. 6,7 A b. 3,35 A c. 24124 A d. 108 A Câu 24. không khí ở điều kiện thường không dẫn điện vì: a. các phân tử khí luôn trung hòa về điện,không có hạt tải điện b. các phân tử khí không chuyển động thành dòng c. các phân tử khí không chứa các hạt mang điện d. các phân tử khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng Câu 25. dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của: a. các ion dương,ion âm và electron tự do b. các ion dương c. các ion âm d. ion dương và ion âm Câu 26. hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí: a. dòng điện chạy qua thủy ngân b. đánh lửa ở bugi c. sét d. hồ quang điện Câu 27. bản chất dòng điện trong chân không là: a. dòng chuyển dời có hướng của các electron trong chân không b. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương c. dòng chuyển dời có hướng của các ion âm d. dòng chuyển dời có hướng của các proton Câu 28. tia catot không có đặc điểm nào dưới đây: a. không bị lệch trong điện trường và từ trường b. làm phát quang một số tinh thể c. phát ra vuông góc với mặt catot d. có thể làm đen phim ảnh Câu 29. ứng dụng nào sau đây là của tia catot: a. đèn hình ti vi b. hàn điện c. bugi đánh lửa d. dây may-xo trong ấm điện Câu 30. nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3  thì khi mắc 3 pin đó mắc song song thu được bộ nguồn là: a. 2,5 V và 1/3  b. 2,5 V và 1  c. 7,5 V và 1  d. 7,5 V và 1/3  Câu 31. có 10 pin 2,5 V,điện trở trong 1  ,được mắc thành hai dãy,mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của pin là: a. 12,5 V và 2,5  b. 5 V và 2,5  c. 12,5 V và 5  d. 5 V và 5 . Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 32. một nguồn điện 9V,điện trở trong 1  ,được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì dòng điện qua nguồn là 1A. nếu hai điện trở mạch ngoài mắc song song thì dòng điện qua nguồn là: a. 3A b. 2A c. 2,5A d. 4,5A Câu 33. một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011 Chọn phương án đúng. Câu 1. Trong những cách sau, cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc B. Đặt một thanh nhựa gần một vật nhiễm điện C. Đặt một vật gần nguồn điện D. Cho một vật tiếp xúc với pin Câu 2. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. q1.q2>0 B. q1>0 và q2>0 C. q1<0 và q2>0 D. q1.q2<0 Câu 3. .Điện tích điểm là: A. vật nhiễm điện có kích thước nhỏ so với khoảng cách giữa chúng B. điện tích coi như tập trung tại một điểm C. vật chứa rất ít điện tích D. điểm phát ra điện tích Câu 4. Chọn câu sai: Đơn vị của: A. suất điện động là Jun B. cường độ dòng điện là Ampe C. hiệu điện thế là Vôn D. cường độ điện trường là V/m -8 -8 Câu 5. Hai điện tích q1=2.10 C và q2= -4.10 C hút nhau bằng một lực có độ lớn 10-3N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là: A. 6 3 cm B. 6cm C. 3 2 cm D. 3cm Câu 6. Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, mang điện tích có độ lớn bằng nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra xa nhau một khoảng thì chúng: A. không tương tác nhau B. hút nhau C. đẩy nhau D. hút nhau rồi đẩy nhau Câu 7. .Một ion đang có điện tích 1,6.10-19C mà nó nhận thêm hai electrôn thì nó: A. sẽ là ion âm B. vẫn là ion dương C. trung hòa về điện D. có điện tích không xác định Câu 8. Cho hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, ban đầu mang điện tích q1=5.10-6C và q2= -3.10-6C. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra xa nhau một khoảng 10cm thì chúng: A. đẩy nhau bằng lực 0,9N B. hút nhau bằng lực 0,9N -5 C. đẩy nhau bằng lực 9.10 C D. không tương tác với nhau Câu 9. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường: A. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm B. có hướng như nhau tại mọi điểm C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm D. có độ lớn giảm dần theo thời gian Câu 10.Điện trường là: A. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó B. môi trường chứa các điện tích C. môi trường không khí bao quanh điện tích D. môi trường dẫn điện Câu 11.Đặt một điện tích âm, khối lượng không đáng kể vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. ngược chiều đường sức điện trường B. cùng chiều đường sức điện trường C. vuông góc đường sức điện trường D. theo một quỹ đạo bất kỳ Câu 12.Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q tại một điểm M cách Q một khoảng r trong không khí, là: Q Q Q Q A. E  9.109 2 B. E  9.109 C. E  9.109 2 D. E  9.109 r r r r Câu 13.Hai điện tích thử q1 và q2 ( q1=2q2) đặt lần lượt tại hai điểm A và B trong điện trường. Lực điện tác dụng lên q1 là F1, lên q2 là F2. Cường độ điện trường tại A là E1, tại B là E2. Biết F1=4F2, ta có: 1 A. E1=2E2 B. E1= E2 C. E1=E2 D. E1=8E2 2 Câu 14.Cho hai điện tích điểm q1=q2=8.10-6C, đặt lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau 50cm trong không khí. Điểm M cách A 20cm, cách B 30cm. Cường độ điện trường tổng hợp do q1 và q2 gây ra tại M là: A. 106(V/m) B. 2600(V/m) C. 26.105(V/m) D. 102(V/m) Câu 15.Cho hai điện tích điểm q1=q2=q đặt lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là: Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 8k q 4k q C. 2 r r2 Câu 16.Mối liên hệ giữa các hiệu điện thế UAB và UBA là:. A. 0. B.. D.. 4k q r. 1 1 D. U AB   U BA U BA Câu 17.Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN=2V. Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q=5  C từ N đến M là: A. 10  J B. 10  J C. 2,5 J D. 0, 4  J Câu 18.Công của lực điện không phụ thuộc vào: A. hình dạng của đường đi B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi C. cường độ điện trường D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển Câu 19.Trong một điện trường đều, trên một đường sức, nếu giữa hai điểm cách nhau 5cm có hiệu điện thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 10cm có hiệu điện thế: A. 20V B. 15V C. 5V D. 40V Câu 20.Đặt một hiệu điện thế 10V vào tụ điện có điện dung 2nF thì năng lượng của tụ là: A. 0,1 J B. 100J C. 20nJ D. 5 J Câu 21.Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho: A. khả năng thực hiện công của nguồn B. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện Câu 22.Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: A. các electrôn tự do B. các ion dương C. các iôn âm D. các nguyên tử Câu 23.Chọn câu sai: Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn: A. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn B. tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn D. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn Câu 24.Đặt vào hai đầu điện trở R=10  một hiệu điện thế U=20V. Điện năng mà R tiêu thụ trong 15 phút là: A. 36kJ B. 3600J C. 180kJ D. 600J Câu 25.Để bóng đèn loại 6V-6W sáng bình thường ở hiệu điện thế 10V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở R có giá trị là: A. 4  B. 6  C. 2  D. 8  Câu 26.Hai điện trở R1=3  và R2=6  ghép song song, rồi được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 0,5  . Hiệu suất của nguồn điện là: A. 80% B. 94,7% C. 25% D. 50% Câu 27.Một bộ nguồn gồm 40 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1V và điện trở trong 0,8  , được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Một điện trở R=2  được mắc vào hai cực của bộ nguồn trên. Để cường độ dòng điện qua R cực đại thì bộ nguồn trên phải được mắc thành: A. 4 dãy song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp B. 2 dãy song song, mỗi dãy có 20 pin mắc nối tiếp C. 5 dãy song song, mỗi dãy có 8 pin mắc nối tiếp D. 8 dãy song song, mỗi dãy có 5 pin mắc nối tiếp Câu 28.Bộ nguồn gồm 40 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2,5V và điện trở trong 0,5  . Bộ nguồn được mắc thành 4 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. 10V và 0,2  B. 10V và 2  C. 100V và 0,2  D. 100V và 2  Câu 29.Suất điện động của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào: A. hiệu nhiệt độ (T1-T2) của hai mối hàn B. khoảng cách giữa hai mối hàn C. hệ số nở dài của hai dây kim loại D. điện trở của các mối hàn Câu 30.Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ bạc một chiếc huy chương sắt? A. Đặt huy chương sắt giữa Anốt và Catốt B. Dung dịch điện phân là muối AgNO3 C. Dùng Anốt bằng Ag D. Dùng chiếc huy chương làm Catốt. 0 Câu 31.Một sợi dây đồng có điện trở 50  ở 20 C. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10-3K-1.Điện trở của sợi dây đó ở 1200C là: A. 71,5  B. 100  C. 75,8  D. 75,1 . A. UAB= -UBA. B. UAB= UBA. C. U AB . Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 32.Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 với Anốt bằng Ag, có điện trở R=2  . Nối hai điện cực của bình vào hai cực của nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 1  . Biết Ag có A=108 và n=1. Khối lượng Ag bám vào Catốt sau 32 phút 10 giây điện phân là: A. 2,16g B. 1,08g C. 2,16kg D. 3,24g Câu 33.Đặt vào hai đầu tụ điện C=5  F một hiệu điện thế 2V thì điện tích mà tụ tích được là: A. 10  C B. 2,5  C C. 0,4  C D. 10 C. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011 Câu 1. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi : A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện Câu 2. Chọn câu trả lời SAI. A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ không đổi B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn Câu 3. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10-9C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10-5N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là : A. 6.10-9C B. 4.10-9C C. 5.10-9C D. 2.10-9C Câu 4. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5  được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là : A. PN = 14,4 W B. PN = 4,4 W C. PN = 17,28 W D. PN = 18 W Câu 5. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là : A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó . B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó Câu 6. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E1 = 1,6V, E2 = 2V,r1 = 0,3  , r2 = 0,9  .Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R = 6  . Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn. A. U1 = 0,15 V, U2 = 0,45 V B. U1 = 1,5 V, U2 = 4,5 V C. U1 = 15 V, U2 = 45 V D. U1 = 5,1 V, U2 = 51 V Câu 7. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15  vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là A. PE = 3,75 W B. PE = 7,75 W C. PE = 4 W D. Một kết quả khác Câu 8. Chọn phát biểu sai về tụ phẳng A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất .Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng đặt song song đối diện nhau ,cách điện với nhau B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại thường là hai lá kim loại lót bọc bằng các tấm giấy tẩm paraphincách điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loại C. Khi tích điện các bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau ,hướng vào nhau ở mặt đối diện phía trong hai tấm kim loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng song song cách đều của điện trường trong lòng tụ phẳng D. Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác định không phụ thuộc nguồn nạp điện Câu 9. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ A. Đường sức điện B. Điện tích C. Cường độ điện trường D. Điện trường Câu 10.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E1 = 1,5V, E2 = 2V,r1 = 0,2  , r2 = 0,3  .Nối các cực cùng tên với nhau và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối không đáng kể. Tính số chỉ của vôn kế. A. U = 17 V B. U = 7,1 V C. U = 1,7 V D. U = 71 V Câu 11.Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy: A. N hút Q B. M đẩy Q C. N đẩy P D. Cả A,B,C đều đúng  Câu 12.Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở = 65  V/ K được đặt trong không khí ở nhiệt độ 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232oC . Suất điện động nhiệt của cặp nhiệt điện đó là : A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mV C. E = 13,58 mV D. E = 13,78 mV Câu 13.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là các electrôn : A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể B. Của nguyên tử C. Ở lớp trong cùng của nguyên tử D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 14.Hai điện tích điểm q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng A. 27cm B. 9cm C. 18cm D. 4,5cm Câu 15.Câu nào dưới đây là sai? A. Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e B. Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6.10-19C C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5e D. Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e Câu 16.Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các đường sức điện B. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm mà ta xét C. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùng phương với đường sức điện tại điểm ấy D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy chụp các đường sức của nó Câu 17.Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q1 .Tại B có điện tích q2 .Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không .Ta có : A. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 | B. q1,q2 khác dấu;|q1| <|q2 | C. q1,q2 khác dấu;|q1| <|q2 | D. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 | Câu 18.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của CÁC ELECTRÔN : A. Mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí B. Và iôn mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí C. Và iôn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngòai vào trong chất khí D. Mà ta đưa vào trong chất khí Câu 19.Một điện tích điểm q =10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10-3N .Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là A. 2,5.104 V/m B. 3.104 V/m C. 4.104 V/m D. 2.104 V/m Câu 20.Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ,đầu còn lại nhúng vào nước sôi thì suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là E = 0,860mV .Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là A. 8,6 V/K B. 8,6 μV/K C. 6,8 μV/K D. 6,8 V/K Câu 21.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ dòng điện không đổi ? Trong mạch điện : A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô B. Mạch kín của đèn pin C. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời Câu 22.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có E = 1,1V, r = 0,1  . Mạch ngòai là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50m, tiết diện S = 0,5mm2 , điện trở suất  = 0,42.10-6  .m. Tình cường độ dòng điện chạy qua mỗi nguồn và hiệu điện thế trên điện trở trong của nó. A. I1 = 0,52 A, Ur = 0,005 V B. I1 = 0,052 A, Ur = 0,05 V C. I1 = 0,52 A, Ur = 0,05 V D. I1 = 0,052 A, Ur = 0,005 V Câu 23.Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.103 V/m .Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 .Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s2 A. q = 6,67μC ; T = 0,03N B. q = 5,8μC ; T = 0,01N C. q = 7,26μC ; T = 0,15N D. q = 8,67μC ; T = 0,02N Câu 24.Chọn câu trả lời ĐÚNG . Công của nguồn điện KHÔNG THỂ tính bằng : A. Công của dòng điện chạy trong tòan mạch B. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích trong tòan mạch C. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương trong tòan mạch D. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện Câu 25.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một acqui có suất điện động.  , điện trở trong r để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện cho acqui là t, cường độ dòng điện qua acqui là. I. Điện năng A mà acqui tiêu thụ là : Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. A =  It B. A = UIt C. A = I2 rt D. A = U2 t / r Câu 26.Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện suất điện động E = 8V, có điện trở trong r = 1  được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm điện trở R = 14  tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là : A. PN = 3,5 W B. PN = 7 W C. PN = 4 W D. Một kết quả khác Câu 27.Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó .lực điện tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi ,còn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tác dụng giữa chúng sẽ là : A. 4F B. 8F C. 2F D. 16F Câu 28.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc nối tiếp. Tính cường độ dòng điện trong mạch. A. I’ = 3I B. I’ = 3I / 2 C. I’ = 2I D. I’ = 5I / 2 Câu 29.Chọn câu trả lời SAI. A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian Câu 30.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín B. Một hiệu điện thế C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện Câu 31.Câu nào sau đây là sai ? A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau ,trong mạch kín của cặp nhiệt điện xuất hiện một dòng điện nhỏ B. Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện C. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dòng nhiệt điện càng lớn D. Cắt đôi một dây kim loại thành hai đoạn AB và A/B/ .Hàn các đầu A với A/ ;B với B/ ta được một cặp nhiệt điện Câu 32.Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là : A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý Câu 33.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai đều dẫn điện tốt : A. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau B. Có điện trở suất không thay đổi C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ D. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ Câu 34.Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện ,ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách : A. Cọ xát chúng với nhau B. Đặt hai vật gần nhau C. Cho chúng tiếp xúc với nhau D. Cả A,B,C đều đúng Câu 35.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đọan mạch có chứa nguồn điện khi mà A. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này ra khỏi cực âm của nó B. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm của nó C. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này ra khỏi cực dương của nó D. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương của nó Câu 36.Chọn câu trả lời đúng Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10-5 C tiếp xúc một vật tích điện tích q2 = - 8 .10-5 C .Điện tích của hai vật sau khi cân bằng là A. - 6 .10-5 C B. 2.10-5 C C. - 3 .10-5 C D. - 8 .10-5 C Câu 37.Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 105 điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là: A. +1,6.10-14 C B. -1,6.10-24 C C. - 1,6.10-14 C D. +1,6.10-24 C Câu 38.Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN = 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì công của lực điện trường là A. - 2J B. - 0,5 J C. 0,5J D. 2 J Câu 39.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc song song. Tính cường độ dòng điện trong mạch. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. I’ = I / 4 B. I’ = I / 3 C. I’ = I D. I’ = 3I / 2 Câu 40.Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N .Độ lớn của điện tích đó là A. 8.10-2C B. 1,25.10-4C C. 8.10-4C D. 1,25.10-3C. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011 Câu 1. Chọn câu trả lời đúng :Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm vào nhau .Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là: A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn B. Bằng nhau C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn Câu 2. Để tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không khí ở điều kiện thường thì : A. hiệu điện thế giữa hai điện cực không nhỏ hơn 220V B. hai điện cực phải đặt gần nhau C. hai điện cực phải làm bằng kim loại D. hiệu điện thế giữa hai điện cực phải tạo điện trường rất lớn ,có cường độ vào khoảng 3.106 V/m Câu 3. Chọn câu trả lời đúng Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.108 electrôn cách nhau 2cm. Lực tĩnh điện giữa hai hạt bằng A. 1,44.10-11 N B. 1,44.10-9 N C. 1,44.10-7 N D. 1,44.10-5 N Câu 4. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép song song ,điện dung của bộ tụ đó là A. 3C B. 2C C. C/3 D. C Câu 5. Chọn câu trả lời đúng Một vật mang âm điện là do A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn C. nó có dư electrôn. B. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn D. nó thiếu electrôn Câu 6. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có điện tích Q1 và Q2 ,ở khoảng cách R đẩy nhau một lực F0 .Khi cho chúng tiếp xúc ,đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ : A. hút nhau với F >F0 B. hút nhau với F <F0 C. đẩy nhau với F >F0 D. đẩy nhau với F <F0 Câu 7. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = -3.10-9 C và q2 = 6.10-9C hút nhau bằng lực 8.10-6N. Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng : A. hút nhau bằng lực 10-6N B. đẩy nhau bằng lực 10-6N C. không tương tác nhau D. hút nhau bằng lực 2.10-6N Câu 8. Chọn câu trả lời đúng cho điện dung tụ điện phẳng có diện tích phần các bản đối diện nhau S ,khoảng cách giữa hai bản là d ,hằng số điện môi là ε 9.10 9 4ππ 9.10 9 S εS εS 9 εS A. C = 4ππ B. C = 9.10 4πd C. C = D. C = ε4πd Câu 9. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 600 nguồn giống nhau . Số nguồn này chia thành n nhóm mắc nối tiếp. Mỗi nhóm có m nguồn mắc song song. Suất điện động của mỗi nguồn là E = 2V, điện trở trong r = 0,4  . Điện trở mạch ngòai mắc nối tiếp vào mạch R = 0,6  . M và n phải có giá trị bao nhiêu để công suất mạch ngòai đạt cực đại ? khi đó cường độ dòng điện qua mạch ngòai là bao nhiêu ? A. n = 30 , m = 20 , I = 50 A B. n = 50 , m = 12 , I = 40 A C. n = 20 , m = 30 , I = 40 A D. n = 40 , m = 15 , I = 50 A Câu 10.Chọn câu trả lời đúng Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 = 0,5 C3 .Khi được tích điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10-4 C .Tính điện dung của các tụ điện A. C1 = C2 = 5μF ;C3 = 10 μF B. C1 = C2 = 10μF ;C3 = 20 μF C. C1 = C2 = 15μF ;C3 = 30 μF D. C1 = C2 = 8μF ;C3 = 16 μF Câu 11.Chọn phát biểu sai về điện trường tĩnh A. Các đặc điểm của điện trường giống hoàn toàn với các đặc điểm của trường hấp dẫn bao quanh các vật có khối lượng và là trung gian truyền tương tác hấp dẫn B. Điện trường là một môi trường truyền tương tác điện ,gắn liền với điện tích C. Các điện tích tương tác với nhau là vì điện tích này nằm trong điện trường của điện tích kia D. Điện trường là một dạng vật chất đặc biệt gắn liền với điện tích ,tồn tại xung quanh điện tích Câu 12.Chọn câu trả lời SAI . Chân không vật ký kà môi trường : A. Các hạt chuyển động trong bình chân không có quảng đường bay tự do rất lớn so với kích thước bình B. Trong đó không có bật kỳ một phân tử, nguyên tử nào của các chất khí, lỏng, rắn Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C. Trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt nkhác D. Không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó không dẫn điện Câu 13.Chọn câu trả lời sai Hạt nhân của một nguyên tử A. Mang điện tích dương B. kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử C. trung hoà về điện D. chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử Câu 14.Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10-6F.Điện tích của tụ điện bằng 86CHỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ điện ? A. U = 27,2V B. U = 37,2V C. U = 47,2V D. U = 17,2V Câu 15.Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 4.10-9C khi đặt trong không khí cách nhau một khoảng d thì chúng đẩy nhau bằng lực 4.10-5N .Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d như lúc ban đầu thì chúng sẽ A. đẩy nhau bằng lực 2.10-5N B. hút nhau bằng lực 4,5.10-5N C. hút nhau bằng lực 8.10-5N D. đẩy nhau bằng lực 4,5.10-5N Câu 16.Chọn câu đúng Cho ba điện tích q1 = - q2 = q3 = q >0 đặt ở các đỉnh của một tam giác vuông có một góc nhọn 300 và cạnh huyền 2a .Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền .Biết điện tích q2 < 0 nằm ở đỉnh góc 300 kq 3 kq 7 kq 2 2 2 A. EM = 2a B. EM = a C. EM = a D. Cả A,B,C đều sai Câu 17.Chọn câu sai A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường B. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài D. Nói chung ,các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương ,tận cùng tại các điện tích âm Câu 18.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20 Biết rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U = 220V. A. H = 65 % B. H = 75 % C. H = 95 % D. H = 85 % Câu 19.Chọn câu trả lời đúng : A. Điện tử và nơtrôn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu B. Điện tử và prôton có cùng khối lượng C. Điện tử và prôton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu D. Proton và nơ trôn có cùng điện tích. Câu 20.Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 đặt tại ba đỉnh một hình vuông cạnh a. Hãy xáv định cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư 1 kq 1 kq 2 1 kq 1 kq ) 2 ) ) 2 ) 2 A. E = ( 3 + 3 a B. E = ( 2 + 2 a C. E = (1 + 2 a D. E = ( 2 + 2 a Câu 21.Hai điện tích điểm q1 = .10-9 C và q2 = - 2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt trong không khí .Khoảng cách giữa chúng là : A. 3 2 cm B. 4 2 cm C. 3cm D. 4cm Câu 22.Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 8.10-9C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu mang điện tích A. q = 6.10-9C B. q = 3.10-9C C. q = 5.10-9C D. q = 10-8C Câu 23.Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10C Hãy xác định cường độ điện trường tại tâm của tam giác A. 1200 V/m B. 2400 V/m C. 3600 V/m D. 0 Câu 24.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nếu cường độ dòng điện bão hòa trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1s số electrôn bứt ra khỏi bề mặt catốt là : A. N = 6,25.1015 hạt B. N = 6,15.1015 hạt C. N = 6,15.1018 hạt D. N = 6,25.1018 hạt Câu 25.Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V.Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần .Hiệu điện thế của tụ điện khi đó : A. tăng hai lần B. giảm bốn lần C. tăng ba lần D. giảm hai lần Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 26.Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích được thay thế bằng -Q ,để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thỉ khoảng cách giữa chúng bằng A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm Câu 27.Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách nhau 8cm .Khi đưa lại gần nhau chỉ còn cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là : A. 2F0 B. 4F0 C. 16F0 D. F0/2 Câu 28.Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B .Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên .Có thể kết luận A. Q0 là điện tích âm B. Q0 phải bằng không C. Q0 là điện tích dương D. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì Câu 29.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây bếp điện bằng hợp kim Ni - Cr co tiết diện S = 0,15mm2 , chiều dài l = 10m. Nếu hiệu điện thế 2 đầu dây của bếp là U = 220V, hiệu suất của bếp điện H = 80 %, điện trở suất của Ni - Cr là  = 1,1.10-6  .m thì thời gian cần thiết để đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20oC là : A. t = 135 s B. t = 315 s C. t = 1350 s D. t = 3150 s Câu 30.Quá trình phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng .Nguyên nhân là : A. do sự iôn hoá chất khí B. electrôn chuyển động với vận tốc lớn tạo ra những vệt sáng phía sau C. các hạt tải điện nhận thêm năng lượng và tự phát sáng D. electrôn va chạm với các phân tử khí hoặc với các iôn dương làm các phân tử chuyển sang trạng thái kích thích ,năng lượng chúng nhận được sẽ được giải phóng dưới dạng ánh sáng Câu 31.Chọn câu trả lời đúng Cho hai tấm kim loại song song ,nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu .Khoảng không gian giữa hai tấm kim loại chứa đầy dầu .Một quả cầu bằng sắt bán kính R =1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu .Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000 V/m .Hỏi dấu và độ lớn của điện tích q ?Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 ,của dầu là 800 kg/m3.Lấy g = 10m/s2 A. q = - 14,7 μC B. q = - 12,7 μC C. q = 12,7 μC D. q = 14,7 μC Câu 32.Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF ;C2 = 3 μF .được mắc nối tiếp. Tính điện dung của bộ tụ điện A. C = 1,8 μF B. C = 1,6 μF C. C = 1,2 μF D. C = 1,4 μF Câu 33.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bóng đèn có ghi ( 120V - 40W ). Đèn được mắc vào lưới điện có hiệu điện thế U = 220V. Muốn đèn sáng bình thường thì phải mắc nối tiếp với đèn 1 dây điện trở bằng Ni - Cr có chiều dài bao nhiêu. Cho biết đường kính của dây là d = 0,3mm, điện trở suất của Ni - Cr là  = 1,1.10-6  .m. A. l = 192 m B. l = 91,2 m C. l = 19,2 m D. l = 912 m Câu 34.Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ? A. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương B. Các đường sức không cắt nhau C. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn Câu 35.Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 3.10-8 C và q2 = -3.10-8C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu mang điện tích A. q = -6 .10-8 C B. q = 0 C. q = 6 .10-8 C D. q = 1,5 .10-8 C Câu 36.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bốn nguồn điện giống nhau ban đầu được ghép nối tiếp và điện trở mạch ngòai là R, sau đó chúng được ghép song song và điện trở mạch ngòai vẫn là R. Hỏi số chỉ vôn kế thay đổi thế nào, nếu vôn kế mắc vào 2 cực của bộ nguồn trong cà 2 trường hợp. Cho biết R = 10  , điện trở vôn kế rất lớn so với R và r. A. U1 / U2 = 3,34 B. U1 / U2 = 3,24 C. U1 / U2 = 2,34 D. U1 / U2 = 2,24 Câu 37.Chọn phát biểu sai về các tính chất của điện trường tĩnh điện A. Có thể tồn tại điện trường mà không có điện tích nhưng không thể tồn tại điện tích mà xunh quanh nó không có điện trường B. Người ta dùng điện tích thử là vật có kích thước nhỏ mang một đ/tích nhỏ để phát hiện lực điện và nhận biết điện trường C. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> D. Điện trường phụ thuộc vào điện tích sinh ra nó và còn phụ thuộc cả vào điện môi xung quanh điểm khảo sát Câu 38.Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrôn di chuyển đến bản âm của tụ điện ? A. 575.1011 electrôn B. 775.1011 electrôn C. 675.1011 electrôn D. 875.1011 electrôn Câu 39.Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = 2,5 μC được đặt tại điểm M .Điện trường tại M có hai thành phần EX = 6000 V/m ,EY = - 6 3 .103 V/m .Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là A. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 1150 B. F = 0,3 N ,lập với trục Oy một góc 300 C. F = 0,12 N ,lập với trục Oy một góc 1200 D. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 1500 Câu 40.Chọn câu trả lời đúng So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prôtôn với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì A. lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn B. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách lớn C. lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn D. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×