Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bai the duc thể dục 8 lê xuân khoa thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Sa Thầy</b>
<b>Tổ : Toán</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT-ĐẠI SỐ 10 (CB)</b>
<b>ĐỀ:01</b>



<b> I. Trắc nghiệm</b>: (3đ)


<b>Câu 1.</b> Nghiệm của phương trình:
2


2 8


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> là:</sub>


<b> a</b>. x = 2; x = -2 <b>b.</b> x = 2 <b>c.</b> x = -2 <b>d.</b> x = 4


<b>Câu 2.</b> Điều kiện của phương trình: x2 <sub>+ 2 - </sub>


1


2<i>x</i>1<sub> = 2x là :</sub>
<b> a</b>. x


1



2 <b><sub>b.</sub></b><sub> x</sub>


1


2 <b><sub>c</sub></b><sub>. x > </sub>
1


2 <b><sub>d.</sub></b><sub> x<</sub>
1
2
<b>Câu 3.</b> Phương trình 2x4<sub> – 5x + 3 = 0 có số nghiệm là:</sub>


<b> a.</b> 2 <b>b.</b> 3 <b>c</b>. 4 <b>d.</b> 1


<b>Câu 4.</b> Nghiệm của phương trình: <i>x</i>2 7<i>x</i>10<sub> = 3x – 1 là :</sub>
<b> a</b>. x= - 1 <b>b.</b> x =


9


8 <b><sub>c.</sub></b><sub> x = 1</sub> <b><sub>d</sub></b><sub>.x = 1; x =</sub>
9
8




<b>Câu 5.</b> Nghiệm của hệ phương trình:


7 3 5


5 2 4



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  




 


 <sub> là :</sub>


<b> a.</b> (3; 2) <b>b.</b> (2; 3) <b>c.</b> (- 2; 3) <b>d.</b> (2; - 3)


<b>Câu 6.</b> Cho phương trình: 3m(x + 2) – 3 = mx + 1. Với giá trị nào của m
thì phương trình đã cho vơ nghiệm.


<b> a.</b> m = 2 <b>b.</b> m = 1 <b>c.</b> m = 0 <b>d.</b> m =
-1


<b> II. Tự Luận: </b><i><b>(7đ)</b></i>


<b> Câu 1</b>. Giải và biện luận theo tham số m phương trình: m2<sub>x – 2m = 4x</sub>


– 4.


<b> Câu 2</b>. Giải phương trình: 2<i>x</i>3 = x – 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THPT Sa Thầy</b>
<b>Tổ : Toán</b>



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT-ĐẠI SỐ 10 (CB)</b>
<b>ĐỀ:02</b>



<b> I. Trắc nghiệm: </b><i><b>(3đ)</b></i>


<b>Câu 1. </b>Nghiệm của phương trình:
2


8


2 2


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>


<b> a.</b> x = - 2 2<sub>, x = 2</sub> 2 <b><sub>b.</sub></b><sub> x = - 2</sub> 2 <b><sub>c.</sub></b><sub> x = 2</sub> 2 <b><sub>d.</sub></b><sub> x = 8</sub>


<b>Câu 2.</b> Điều kiện của phương trình:
2


2 3


3


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub> = x – 3</sub>


<b> a.</b> x  3 <b>b.</b> x 3 <b>c.</b> x > 3 <b>d.</b> x < 3
<b>Câu 3.</b> Nghiệm của phương trình: 3<i>x</i>2 2<i>x</i>1<sub> = 3x + 1</sub>


<b> a.</b> x = - 1 <b>b.</b> x = -


1


3 <b><sub>c.</sub></b><sub> x = - 1, x = - </sub>
1


3 <b><sub>d.</sub></b><sub> x = 1</sub>
<b>Câu 4. </b>Phương trình: 3x4<sub> + 2x</sub>2<sub> – 5 = 0</sub>


<b> a.</b> 1 <b>b.</b> 2 <b>c.</b> 3 <b>d.</b> 4


<b>Câu 5.</b> Tập nghiệm của phương trình: m(m – 1)x = m(x + 3) – 6.Trong
trường hợp m0 và m2 là:


<b> a. </b>
3


<i>m</i>
 
 


  <b><sub>b. </sub></b>



3


<i>m</i>
 



 


  <b><sub>c.</sub></b>  <b><sub>d.</sub></b><sub> R</sub>


<b>Câu 6.</b> Nghiệm của hệ phương trình:


3 4 2


5 3 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 




  


<b> a.</b> (- 2; 2) <b>b.</b> (2; - 2) <b>c.</b> (- 2; - 2) <b>d.</b> (2; 2)


<b> II. Tự luận: </b><i><b>(7đ)</b></i>



<b> Câu 1</b>. Giải pphương trình: 3<i>x</i> 2 = x + 4


<b> Câu 2.</b> Giải và biện luận theo tham số m phương trình:
x + 3m = m2<sub>x + 3</sub>


<b> Câu 3.</b>


</div>

<!--links-->

×