Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH HẢI TÂN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>LỚP 3 MƠN THI : TỐN </b>
<b>HỌ VÀ TÊN ……… </b>
<b> THỜI GIAN : 40PHÚT </b>
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
<b> I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)</b>
<i><b>Khoanh trịn vào đáp án đúng</b></i>
<b>1. </b> <i><b>Gi¸ trÞ biĨu thøc: 836 </b></i>–<i><b> 16 : 4 lµ:</b></i>
A. 205 B. 832 C.206 D. 830
<b>2. </b> <i><b>8m 5 cm = ... cm:</b></i>
A. 85 cm B. 805cm C. 8005 cm D. 815 cm
<i><b>3. </b></i> <i><b>Cã 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?</b></i>
<b>A.</b> <b>1</b> <b>B.</b> <b>1</b> <b>C.</b> <b>1</b> <b>D.</b> <b>1</b>
<b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>
4. Hình vẽ dới đây có mấy góc vuông?
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
<b>II/ PhÇn tù luËn( 6 đ)</b>
Bài1: ( 2 đ) Tính giá trị của biểu thøc:
267 + 125 – 278 538 – 38 x 3
...
... ...
...
Bài 2. Tìm x: (2.đ)
x : 4 = 104 X x 7 = 357
... .
... ...
...
Bµi 3: ( 2 ®)
... ...
... ...
...
... ...
……
<b>TRƯỜNG TH HẢI TÂN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>LỚP 3 MƠN THI : TOÁN </b>
<b>HỌ VÀ TÊN ……… </b>
<b> THỜI GIAN : 60PHÚT </b>
<i><b> I/KIỂM TRA ĐỌC</b></i>
<b> + BÀI TẬP</b>
<i><b> A/ c thm b i</b></i> <b>: Về bà ngoại ( 3 đ)</b>
<i><b>-Đánh dấu x vào trớc những câu trả lời đúng:</b></i>
<i><b>1. Quê ngoại của bạn nhỏ ở đâu?</b></i>
5 ở nông thôn vùng đồng bằng.
5 ở thành phố.
5 ë miỊn nói.
<b>2. Những điều bạn nhỏ thấy lạ ở quê ngoại?</b>
5 Đầm sen nở ngát hơng.
. 5 Vầng trăng nh lá thuyền trôi êm đềm.
5 Cánh đồng lúa chín.
<i><b>3. Câu thơ nói lên chỗ ở chính của bạn nhỏ?</b></i>
5 Gặp đầm sen nở mà mê hơng trêi.
5 ở trong phố chẳng bao giờ thấy đâu.
5 Những ngời chân đất thật thà.
<b>B/ Luyện từ và câu: ( 2 đ)</b>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái truớc câu trả lời đúng</b></i>
A. làm ruộng B. Chăn nuôi gia súc D. lắp ráp xe máy
<i>2. </i> <i><b>Thân hình bác thợ cày chắc nịch.là kiểu câu:</b></i>
a. Ai ( con gì, cái gì) - là gì?
b. Ai ( con gì, cái gì) - làm gì?
c. Ai ( con gì, cái gì) - nh thế nào?
<b>II/ Chính tả: (5 đ) </b>
1. Nghe viết: (3 đ) Bài: Vầng trăng quê em
Sách TiÕng ViƯt 3 tËp I trang 142.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>III/ TËp lµm văn: ( 5 đ)</b>
<i><b>Em hÃy viết một bức th ngắn khoảng 10 câu cho bạn kể những điều em biết về</b></i>
<i><b>thành thị hoặc nông thôn.</b></i>
...
...
...
...
...
...
<b>Đáp án tiếng việt 3</b>
<i><b>I/KIM TRA C</b></i>
1/c: ( 5 đ) Đọc các bài tập đọc từ tuần 15 –<i><b> 17.</b></i>
<b> II/ BÀI TẬP</b>
<i><b> A/ Bài: Về bà ngoại (3)</b></i>
<i><b>ỏnh du x vo trc những câu trả lời đúng:</b></i>
<i><b>1. Quê ngoại của bạn nhỏ ở đâu?</b></i>
S ở nông thôn vùng đồng bằng.
5 ở thành phố.
5 ë miền núi.
<b>2. Những điều bạn nhỏ thấy lạ ở quê ngoại?</b>
S Đầm sen nở ngát hơng.
. S Vầng trăng nh lá thuyền trôi êm đềm.
5 Cánh đồng lỳa chớn.
<i><b>3. Câu thơ nói lên chỗ ở chính của bạn nhỏ?</b></i>
S ở trong phố chẳng bao giờ thấy đâu.
<b>B/ Luyện từ và câu: ( 2 đ)</b>
<i><b>khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng</b></i>
1. <i><b>Tên các công việc em thờng thấy ở nông thôn:</b></i>
A. làm ruộng B. Chăn nuôi gia súc D. lắp ráp xe máy
<i>2. </i> <i><b>Thân hình bác thợ cày chắc nịch là kiểu câu:</b></i>