Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

lợn nái mỹ thuật 7 vũ thị thanh nga thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.02 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 2</b>
<i><b> Ngày soạn 28/8/2010 </b></i>


<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 30/8/2010</b>


<b> TIẾT 1</b>
CHÀO CỜ
(GV nhận xét)


...
...
...


<b> TI</b>ẾT 2


NTĐ 1 NTĐ 2


Mơn
Tên bài
A.Mục đích
u cầu
B.Đồ dùng


<b>TIẾNG VIỆT</b>
DẤU HỎI, DẤU NẶNG
- HS nhận biết được các dấu hỏi,
thanh hỏi; dấu nặng, thanh nặng.
Đọc được các tiếng bẻ, bẹ.


Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về
các bức tranh trong SGK



Các vật tựa dấu hỏi, tranh minh hoạ.


<b>TOÁN</b>
T 6:LUYỆN TẬP


- Biết quan hệ giữa dm và cm
để viết số đo có đơn vị là cm
thành dm và ngược lại trong
trường hợp đơn giản.


- Nhận biết được độ dài dm
trên thước thẳng


- biết ước lượng độ dài trong
trường hợp đơn giản.


- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài
1 dm.


Thước có vạch cm
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 HS quan sát tranh và thảo luận


2 GV cho HS trình bày kết quả thảo
luận.



Giải thích:(giỏ, khỉ, thỏ, mỏ,hổ ) giống
nhau là đều có dấu hỏi. Tên của dấu
này là dấu hỏi: (quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ)
giống nhau là đều có dấu nặng.


Cho HS đọc dấu ?, dấu .


HS làm bài 1


3 HS nhận diện dấu, ghép chữ và phát
âm:


( be, bẻ, bẹ )


GV kiểm tra sửa sai
4 GV cho HS đọc trước lớp và nhận diện


(vị trí dấu ? được đặt ở trên e; dấu . đặt
ở dưới e)


HS làm bài 2


5 HS tìm sự vật được dùng với tiếng bẹ,
(bẹ măng, bẹ ngô, bập bẹ,..)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6 GV gọi HS trình bày


HD viết dấu thanh đứng riêng và trong
kết hợp chữ



HS làm bài 3:


a) 1dm = 10cm 5dm = 50cm
3dm = 30cm 2dm = 20cm


b) 30cm = 3dm 60cm = 6dm


7 HS viết theo yêu cầu GV cho HS trình bày kết quả


HD HS làm bài 4


8 GV kiểm tra, sửa sai HS làm bài4


GV kiểm tra, nhận xét.
Chốt lại bài


 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.


...
...
...


<b> TI T 3</b>Ế


NTĐ 1 NTĐ 2


Môn
Tên bài
A.Mục đích



yêu cầu


B.Đồ dùng


<b>TIẾNG VIỆT</b>
DẤU HỎI, DẤU NẶNG
Như tiết 1


<b>TẬP ĐỌC</b>
PHẦN THƯỞNG


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu
chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ..
- Hiểu ND của câu chuyện: Đề cao
lịng tốt, khuyến khích HS làm việc
tốt.(trả lời được các câu hỏi 1,2,4)
HS khá trả lời được câu hỏi 3


Tranh minh hoạ, câu đoạn cần HD.
C. Các ho t ạ động d y v h c.ạ à ọ


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 GV cho HS phát âm tiếng bẻ, bẹ,
GV sửa sai.


2 HS luyện đọc cá nhân GV kiểm tra HS đọc bài


Đọc mẫu đoạn 1,2


3 GV kiểm tra đọc


HD viết


HS luyện đọc từng câu, từng đoạn.
4 HS viết bài trong vở tập viết(bẻ,


<b>bẹ)</b>


GV cho HS thi đọc, giải nghĩa từ


5 GV kiểm tra, nhận xét HS đọc thầm đoạn 1,2 tìm hiểu bài.
6 HS viết bài vào vở ( bẻ, bẹ) GV gọi HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Bạn ấy có đức tính gì?( Tốt
bụng, hay giúp đỡ bạn bè)


+ Hãy kể những việc làm tốt của
Na? (Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, sẵn
sàng san sẻ những gì mình có cho
bạn)


+ Theo em, điều bí mật được các
bạn của Na bàn bạc là gì?( Các bạn
đề nghị cơ giáo khen thưởng cho
Na vì lịng tốt của Na đối với mọi
người)


7 GV cho HS luyện nói trước lớp.
ND: Tranh có bác nơng dân đang


bẻ ngơ, một bạn gái đang bẻ bánh
đa, mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái. Giống
nhau đều có tiếng bẻ chỉ hoạt
động. Nhưng các hoạt động rất
khác nhau.


Phát triển ND: Trước khi đến
trường em sửa lại quần áo cho gọn
gàng...


HS đọc lại bài.


8 HS đọc lại bài


 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.


...
...
...


<b> TIẾT 4</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 2</b>


Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu


B.Đồ dùng



<b>TỐN</b>
T 5: LUYỆN TẬP
Giúp HS củng cố về: Nhận
biết hình vng, hình tam
giác, hình trịn. Ghép các
hình đã biết thành hình
mới.


Một số hình vng, hình
trịn, hình tam giác, que
diêm( que tính,...),một số
vật có mặt là các hình trên.


<b>TẬP ĐỌC</b>
PHẦN THƯỞNG(T 2)


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm,
dấu phẩy, giữa các cụm từ..


- Hiểu ND của câu chuyện: Đề cao lịng
tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.(trả lời
được các câu hỏi 1,2,4) HS khá trả lời
được câu hỏi 3


Tranh minh hoạ, câu đoạn cần HD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 HS luyện đọc đọc đoạn 3



2 HS nghiên cứu bài, nêu tên các
hình trong bài.


GV gọi HS đọc bài, sửa sai
3 GV hướng dẫn HS tơ màu: dùng


bút chì màu khác nhau để tơ.


HS đọc thầm và tìm hiểu bài
4 HS tơ màu các hình cho bài 1 GV HS tìm hiểu bài


+ Na có xứng đáng được thưởng
không? Vì sao? ( ..xứng đáng, vì
người tốt cần được thưởng, vì cần
khuyến khích lịng tốt)


+ Khi Na được thưởng những ai vui
mừng? Vui mừng thế nào?( Na vui
mừng; đến mức tưởng là nghe
nhầm, đỏ bừng mặt; Cô giáo và các
bạn ủi mừng: vỗ tay vang dậy; Mẹ
vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt)
+ Em học điều gì ở bạn Na?(tốt
bụng...)


5 GV kiểm tra
HS làm bài 2


HS luyện đọc lại cả bài.
6 HS làm bài 2: Ghép lại thành các



hình mới( sử dụng que tính, que
diêm)


GV cho HS thi đọc, nhận xét


Chốt lại: Na xứng đáng được
thưởng, vì Na có tấm lịng tốt.


GV kiểm tra, nhận xét.
Chốt lại bài


 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung


<b>TIẾT 5</b>


NTĐ 1 NTĐ 2


Môn
Tên bài
A.Mục tiêu


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


EM LÀ HỌC SINH IỚP
MỘT(T2)


- Biết được trẻ en 6 tuổi được đi
học.



- Biết tên thầy cô giáo và tên bạn
bè trong lớp.


- Biết tự giới thiệu về tên mình
và những điều mình thích một


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG
GIỜ


- Nêu được một số biểu hiện của học
tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Nêu được ích lợi cuat việc học tập,
sinh hoạt đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B.Đồ dùng


cách mạnh dạn.


- HS biết yêu quý bạn bè, thầy
giáo, cô giáo, trường lớp.


Vở bài tập đạo đức.


bản thân.
Vở bài tập
<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>



T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 GV cho HS kể trước lớp, nhận
xét.


Tranh 1: Đây là bạn Mai. Mai 6
tuổi. Năm nay Mai vào lớp1. Cả
nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai...
Tranh 2:Mẹ đưa Mai đến trường
Trường Mai thật đẹp. Cơ giáo
tươi cười đón...


Tranh 3,4,5:


HS tự chia nhóm theo biểu tượng.
Chia thành 2 nhóm theo yêu cầu.


2 HS trao đổi với nhau về chủ đề “
Trường em”


Bài 4


GV ra quy ước cho HS bày tỏ ý kiến
GV đọc từng ý kiến, HS bày tỏ bằng
thẻ


KL:b,d là ý kiến đúng. Học tập và
sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức
khoẻ và việc học tập của bản thân
em.



3 GVCho HS múa, hát, đọc thơ về
chủ đề “Trường em”


KL chung:


HS tự ghi lợi ích của việc học tập và
sinh hoạt đúng giờ


4 HS xem lại bài, trao đổi với nhau
những suy nghĩ khi được học lớp
1


GV cho HS trình bày, nhận xét, bổ
sung.


KL: Việc học tập và sinh hoạt đúng
giờ giúp chúng ta học tập đạt kết
quả tốt hơn, thoải mái hơn. Vì vậy,
học tập, sinh hoạt đúng giờ là việc
làm cần thiết.


5 HS trao đổi với nhau về thời gian


biểu của mình


6 GV cho các nhóm trình bày, nhận


xét chỉnh sửa nếu cần.



KL:Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ
để đảm bảo sức khoẻ, học hành mau
tiến bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phù hợp cho bản thân.
GV nhận xét kết luận.
Chốt lại bài.


 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.


...
...
...


<i><b> Ngày soạn 29/8/2010</b></i>


<b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 1 /9/2010</b>


TI T 1Ế


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 2</b>


Mơn
Tên bài
A.Mục đích


u cầu


B.Đồ dùng



<b>TIẾNG VIỆT</b>


DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ
- HS nhận biết được dấu huyền và
thanh huyền; dấu ngã và thanh
ngã. Đọc được các tiếng bè, bẽ.
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn
giản về các bức tranh trong SGK.


Bộ đồ dùng học vần


<b>CHÍNH TẢ(TẬP CHÉP)</b>
PHẦN THƯỞNG
- Chép lại chính xác, trình bày
đúng đoạn tóm tắt bài Phần
<i>thưởng(SGK).</i>


- Làm được BT3, BT4; BT(2)a,b.
Bài mẫu; bảng phụ ghi bài tập
chính tả.


C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 GV cho HS viết và đọc bẻ, bẹ
Cho HS tìm các dấu hỏi trong:
củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe
cộ, cái kẹo



HS đọc đoạn văn cần chép


2 HS quan sát và thảo luận tranh
trang 12


GV :


+Đoạn văn gồm mấy câu?( 2
câu). +Cuối mỗi câu có dấu
gì? (...chấm)


+Những chữ nào được viết
hoa?


3 GV cho HS trình bày.


KL: Các tiếng đó giống nhau là
đều có dấu huyền họăc dấu ngã.
GT tên hai dấu


HS chép bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

huyền là một nét xiên trái; dấu
ngã là một nét móc có đi).
HS tìm những vật giống hai dấu
đó


Cho HS nêu yêu cầu bài 2


5 GV cho HS trình bày.


HD ghép chữ và phát âm.


HS làm bài 2
6 HS thực hành ghép chữ và phát


âm.


GV kiểm tra kết quả bài 2
7 GV cho HS đọc, sửa sai


GV hướng dẫn viết dấu thanh
(đứng riêng và trong kết hợp)


HS nghiên cứu bài 3


8 HS viết bài vào bảng con GV giúp HS hoàn thiện bảng
chữ cái


9 GV kiểm tra, sửa sai HS học thuộc bảng chữ cái


 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.


...
...
...


<b> TIẾT 3</b>


NTĐ 1 NTĐ 2



Mơn
Tên bài
A.Mục đích


u cầu
B.Đồ dùng


<b>TIẾNG VIỆT</b>


DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ (T2)
Như tiết 1


Tranh minh hoạ câu ứng dụng
và luyện nói


<b>TỐN</b>


SỐ BỊ TRỪ-SỐ TRỪ-HIỆU SỐ
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết thực hiện phép trừ các số có 2
chữ số không nhớ trong phạm vi
100.


- Biết giải bài toán bằng một phép
trừ.


Các phiếu ghi bài tập, vở bai tập.
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ



T/gi HĐ <b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 2</b>


1 HS luyện đọc bài GV giới thiệu thành phần và kết
quả của phép trừ


Cho HS nhắc lại tên các thành
phần


2 GV kiểm tra


HD luyện viết trong vở tập tô: bè,
<b>bẽ</b>


HS làm bài 1: Viết...
Số bị


trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Số trừ 6 30 25 50 0 34
hiệu


số


13 <b>60 62 9 72 0</b>
3 HS luyện viết bài vào vở GV kiểm tra, nhận xét


HD làm bài 2
4 GV kiểm tra


HD luyện nói nội dung tranh


trang13


ND: Bè đi dưới nước; Tên của bài
này là bè


HS làm bài 2: Đặt tính ...


5 HS tự luyện nói cá nhân GV cho HS trình bày, nhận xét
HD làm bài 3


6 GV cho HS trình bày trước lớp,
nhận xét.


Chốt lại bài.


HS làm bài 3


Bài giải


Đoạn dây còn lại là:
8 – 3 =5 (dm)


Đáp số: 5dm
7 HS xem và đọc lại toàn bài GV cho HS trình bày kết quả


Cho HS nêu lại tên thành phần và
kết quả của phép trừ.


 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung



...
...
...


<b> TIẾT 4</b>


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 2</b>


Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu


B.Đồ dùng


<b>TỐN</b>
CÁC SỐ 1, 2, 3


Nhận biết số lượng các nhóm đồ
vật có 1, 2,3 đồ vật; đọc, viết được
các chữ số1,2,3; biết đếm 1,2,3 và
đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1;
biết thứ tự của các số1, 2, 3.


3 bơng hoa, 3 hình trịn, 3 hình
vng


Tờ bìa vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm
tròn, 3 chấm tròn.


<b>TẬP ĐỌC</b>



LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu
chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu được ý nghĩa của bài: Mọi
người, mọi vật đều làm việc; làm
việc mang lại niềm vui.(Trả lời
được các câu hỏi trong SGK)
Tranh minh hoạ; câu, đoạn cần
HD đọc


C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 HS đếm từ 1 đến 3 và ngược
lại(chỉ vào các cột hình lập
phương)


GV kiểm tra bài cũ
3 GV cho HS đọc trước lớp.


HD viết số 1, 2, 3


HS luyện đọc bài


4 HS viết số 1, 2, 3 GV đọc mẫu, HD luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


5 GV kiểm tra sửa sai HS tìm hiểu bài.



6 HS làm bài 2 (viết số...) GV gọi HS trả lời, nhận xét.


+ Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?


+ Em cịn biết con vật nào có ích?


+ Cha mẹ và những người em biết làm
những việc gì?


+ Bé làm những việc gì?


+ Hằng ngày em làm những việc gì?
+ Em có đồng ý với Bé là làm việc rất là
vui khơng?


Qua bài văn, em có nhận xét gì về cuộc
sống quanh ta?(Mọi vật, mọi người đều
làm việc thật là nhộn nhịp,vui vẻ)


+ Đặt câu với từ : rực rỡ, tưng
<i>bừng(Vườn hoa rực rỡ trong nắng</i>
xuân./Mặt trời toả nắng rực rỡ./ Lễ khai
giảng thật tưng bừng./Thầy trị trường
em tưng bừng đón chào năm học mới.
7 GV kiểm tra, nhận xét. HS luyện đọc lại( chú ý giọng đọc)


8 HS làm bài 3 GV gọi HS đọc bài.



Bài văn giúp em hiểu điều gì?


Chốt lại bài: ..Làm việc tuy vất vả, bận
rộn nhưng công việc mang lại cho ta
hạnh phúc, niềm vui lớn


Vì đó là mơi trường sống có ích đối với
thiên nhiên và con người chúng ta.
9 GV kiểm tra, nhận xét.


Cho HS đếm ngược, đếm
xuôi các số 1,2,3


HS xem và đọc lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...
...


<b> Ngày soạn 29/9/2010 </b>


<b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 1 /9/2010</b>


TI T 1Ế


NTĐ 1 NTĐ 2


Môn
Tên bài
A.Mục đích



yêu cầu


B.Đồ dùng


<b>TIẾNG VIỆT</b>


BE , BÈ , BÉ , BẺ , BẼ , BẸ
- HS nhận biết được các âm, chữ e,
b và các dấu thanh: dấu sắc, dấu
hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với
các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ,
<i>bẹ.</i>


- Tô được e, b, bé và các dấu
thanh.


Bảng ôn, tranh ảnh minh hoạ, bộ
đồ dùng học vần


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP


DẤU CHẤM HỎI
- Tìm được các từ ngữ có tiếng
học, có tiếng tập(BT4).


- Đặt câu được với 1 từ tìm được
(BT2); biết sắp xếp lại trật tự các


từ trong câu để tạo câu mới(BT3);
biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối
câu hỏi(BT4).


Phiếu ghi các bài tập
Tranh minh hoạ BT.


T/gi HĐ <b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 2</b>


1 GV yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng học
tập.


Học sinh chuẩn bị lên trên bàn.


GV cho HS đọc yêu cầu bài 1
HD cách tìm


2 GV cho HS tìm các dấu thanh dấu
sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền,
dấu ngã.Viết dấu và đọc tiếng bè, bẽ;
tìm dấu ngã, dấu huyền trong các
tiếng: ngã, hè, kẽ, vẽ.


HS tìm các từ theo yêu cầu bài1


3 HS thực hiện sau đó quan sát tranh
trang 14 và thảo luận .


Đọc các tiếng có trong tranh minh
hoạ



GV gọi HS trình bày, nhận xét
Các từ:


+Có tiếng học: học hành, học
tập, học hỏi, học lỏm, học mót,
học phí, hoc sinh,...


+Có tiếng tập: tập đọc, bài tập,
tập làm văn, tập thể dục, tập
tành, luyện tập,...


HD làm bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Bạn Sảng học tập rất chăm chỉ.
...


5 HS thảo luận và ôn tập( e,b ghép
thành be; be ghép với các dấu thanh


GV cho HS trình bày, nhận xét,
giúp HS hiểu bài .


6 GV cho HS đọc trước lớp, sửa sai.
HD viết be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.


HS làm bài 3: Sắp xếp lại các
từ...thành một câu mới.


+Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.


-Thiếu nhí rất yêu Bác Hồ.


+Thu là bạn thân nhất của em –
Em là bạn thân nhất của
Thu.-Bạn thân nhất của Thu là
em.-Bạn thân nhất của em là Thu.
7 HS viết bài( tập tô và vở con) GV cho HS trình bày kết quả,


nhận xét.


GV kiểm tra, nhận xét. HS làm bài 4: Em đặt dấu câu


gì...


Tên em là gì?
Em học lớp mấy?


Tên trường của em là gì?


HS xem lại vở viết của mình. GV cho HS trình bày kết quả,
nhận xét.


KL:Cần đặt dấu chấm hỏi vào
cuối mỗi câu.


 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.


...
...
...



<b> TIẾT 2</b>


NTĐ 1 NTĐ 2


Mơn
Tên bài
A.Mục đích


u cầu


B.Đồ dùng


<b>TIẾNG VIỆT</b>
BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ


(Như tiết 1)


TỐN
LUYỆN TẬP (T8)


- Biết trừ nhẩm số trịn chục có 2 chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ
số khơng nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
Các bài tập trong SGK; vở bài tập.
C. Các ho t ạ động d y v h c.ạ à ọ


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2 GV kiểm tra đọc, nhận xét HS làm bài tập 1,2
Bài 1:Tính


Bài 2: Tính nhẩm.(cột 1,2)
3 HS luyện tập tô trong vở tập


viết


GV cho HS trình bày kết quả.


4 Gv kiểm tra, nhận xét HS làm bài 3: Đặt tính rồi tính..., kiểm
tra chéo


5 HS luyện viết vào vở viết
<i>be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ</i>


GV cho HS trình bày kết quả
HD làm bài 4


6 GV kiểm tra, uốn nắn HS làm bài 4


Bài giải
Mảnh vải còn lại là


9 – 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4dm
7 HS quan sát tranh và nhận xét


theo chiều dọc(dê/dế; dưa/dừa;


cỏ/cọ; vó/võ


GV cho HS trình bày, nhận xét.
8 GV cho HS luyện nói


Chốt lại bài


HS khá làm bài 5: Khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.


GV cho HS trình bày kết quả
 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung


...
...
...


TI T 3Ế


NTĐ 1 NTĐ 2


Môn
Tên bài
A.Mục tiêu


B.Đồ dùng


<b>TOÁN</b>


LUYỆN TẬP ( T7)


- Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
- Biết đọc, viết, đếm các số
1,2,3.


Phiếu ghi Các bài tập ; Vở bài
tập


<b>KỂ CHUYỆN</b>
PHẦN THƯỞNG


- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý
trong tranh, kể lại được từng đoạn câu
chuyện Phần thưởng.


- HS khá bước đầu kể lại được toàn bộ
câu chuyện (BT4)


Tranh minh hoạ
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


T/gi HĐ <b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 2</b>


1 GV kiểm tra bài cũ, HD làm bài 1 HS đọc lại bài Phần thưởng
2


HS làm bài 1 theo nhóm đôi. GV hướng dẫn kể từng đoạn
3 GV cho HS trình bày kết quả,


nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4 Các nhóm khác nhận xét kết quả
của nhau.


GV cho HS thi kể, nhận xét.
5 GV kiểm tra kết quả, nhận xét. HD


học sinh làm BT2


HS tập kể đoạn 2 (các bạn của Na
bàn bạc với nhau. Cô giáo khen
sáng kiến của các bạn)


6 HS làm bài 2 GV cho HS thi kể, nhận xét.


7 GV cho HS kiểm tra chéo, nhận xét HS tập kể đoạn 3 (Lời cơ giáo nói.
Niềm vui của Na, của các bạn và
của mẹ)


8 HS tập viết số 1, 2, 3 vào vở GV cho HS kể trước lớp, nhạn xét
9 GV kiểm tra, uốn nắn.


Chốt lại bài.


HS tập kể toàn bộ câu chuyện.


10 HS xem lại bài. GV cho HS kể trước lớp, nhận xét.


Chốt lại câu chuyện.
 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.



...
...
...


<b>TIẾT 5 ÂM NHẠC </b>
(GV dạy chuyên)


<i><b> Ngày soạn: 31/9/2010</b></i>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 2 /9/2010</b>
TI T 1Ế


NTĐ 1 NTĐ 2


Mơn
Tên bài
A.Mục đích


u cầu


B.Đồ dùng


<b>TIẾNG VIỆT</b>
ÂM Ê, V


- HS đọc được: ê, v, bê, ve. Từ và
câu ứng dụng: bẽ vẽ bê.


- Viết được: ê,v, bê,vê( Viết được
1/2 số dòng quy định trong vở


Tập viết1, tập 1)


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ
đề: bế bé.


Tranh minh hoạ; bộ ĐDTV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mẫu chữ cái Ă, Â, bảng phụ
C. Các hoạt động dạy và học


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 GV cho HS đọc bài trước, viết bẻ,
<i>bẽ, be bé.</i>


Cho HS đọc âm ê


HS xem lại bài hôm trước.
Quan sát chữ Ă, Â


2 HS so sánh e với ê: Giống nhau (nét
thắt), khác nhau(chữ e không có
dấu mũ, chữ ê có dấu mũ ở trên).
Phát âm và đánh vần(ê, bê;
bờ-ê-bê)


GV kiểm tra bài cũ.


Cho HS nhận xét chữ mẫu(giông
chữ A nhưng thêm dấu phụ)



3 GV cho HS phát âm và đánh vần
GV chỉnh sửa.


Cho HS đọc v


HS viết trên bảng con chữ Ă, Â
4 HS so sánh v với b: giống nhau (nét


thắt); khác nhau( v có nét móc hai
đầu, b có nét khuyết)


Phát âm và đánh vần( v, ve,
vờ-e-ve)


GV kiểm tra, nhận xét.


Cho HS quan sát cụm từ ứng dụng
(độ cao)


5 GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh
sửa


HD viết chữ ê, v.


HS viết vào bảng con từ Ăn chậm
<i>nhai kĩ</i>


6 HS viết chữ ê, v vào bảng con. GV kiểm tra, chỉnh sửa.
7 GV kiểm tra, sửa sai HS viết bài vào vở tập viết.



8 HS đọc lại bài GV kiểm tra, nhận xét.


 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.


TI T 2Ế


NTĐ 1 NTĐ 2


Mơn
Tên bài
A.Mục đích


u cầu


B.Đồ dùng


<b>TIẾNG VIỆT</b>
ÂM Ê, V
Như tiết 1


<b>TỐN</b>


LUYỆN TẬP CHUNG( t9)
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm
vi 100.


- Biết viết số liền trước, liền sau của
một số cho trước.



- Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ
số khơng nhớ trong phạm vi 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tranh minh hoạ trong sgk
phóng to.


Phiếu ghi các bài tập. Vở bài tập.
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 HS đọc lại bài.
HS tự kiểm tra nhau.


GV cho HS nêu lại thành phân fcủa
phép cộng và phép trừ. Kiểm tra vở
bài tập.


2 GV giới thiệu câu ứng dụng HS làm bài 1: Viết các số
a)Từ 40 đến 50


b)Từ 68 đến 74


c)Tròn chục và bé hơn 50
3 HS đọc câu ứng dụng, âm mới


trong từ ứng dụng


GV cho HS trình bày kết quả. Phát
phiếu BT cho HS làm BT2 phần


a,b,c,d


4 GV kiểm tra HS đọc.


HD viết vở tập viết ê, v, bê, ve.


HS làm bài 2: Viết


Từng cá nhân nêu kết quả trước lớp


5 HS viết bài. GV cho HS trình bày kết quả, nhận


xét.


(tương tự phần e,g HS làm ở nhà)
6 GV kiểm tra, giúp HS viết xấu. HS làm bài 3: Đặt tính rồi tính


7 HS tiếp tục viết. GV kiểm tra, sửa sai.


HD làm bài 4
8 GV kiểm tra, nhận xét.


HS luyện nói


HS làm bài 4


Bài giải


Số học sinh cả hai lớp là:
18 + 21 = 39 ( học sinh)



Đáp số: 39 học sinh
9 HS luyện nói: Mẹ đang bế bé. Em


bé rất vui. Lúc còn nhỏ, em được
mẹ bế nhiều nhất. mẹ, cha rất vất
vả. Em cần ngoan ngoãn để mẹ
vui lịng.


GV cho HS trình bày kết quả, nhận
xét.


Chốt lại bài.
10 GV cho HS trình bày trước lớp,


nhận xét, bổ sung.
Chốt lại bài


HS xem lại bài.


 Củng cố, dặn dị: Nhận xét chung.


TI T 3Ế


NTĐ 1 NTĐ 2


Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu



TOÁN


<b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5(T8)</b>
Nhận biết được số lượng các nhóm
đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B.Đồ dùng


số 4, số5; đếm được các số từ 1đến
5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5
đến1; biết thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1,2,3,4,5.


Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại


văn xuôi.


- Biết thực hiện đúng yêu cầu
của bài tập 2; bước đầu biết sắp
xếp tên người theo thứ tự bảng
chữ cái(BT3).


Bảng phụ ghi bài tập.
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 GV kiểm tra bài cũ.


Cho HS quan sát tranh vẽ các đồ vật


và nhận xét.


GV giới thiệu số 4,5


Lớp trưởng trả vở chính tả cho
các bạn.


HS xem lại bài viết tự sửa lỗi.
2 HS đếm từ 1 đến 5 (dựa vào các cột


hình lập phương)


GV kiểm tra đọc bảng chữ cái
Đọc mẫu bài chính tả


3 GV cho HS trình bày.
HD viết số 4, 5


HS đọc lại và tìm hiểu nội dung


4 HS thực hành viết số 4, 5 GV hỏi:


+Bài được trích từ bài tập đọc
nào?(Làm việc thật là vui)


+Bé thấy làm việc như thế
nào?...bận rộn nhưng rất vui
+Bài chính tả có mấy câu?
( 3câu).



+Câu nào có nhiều dấu phẩy
nhất?(câu thứ hai)


5 GV kiểm tra, nhận xét,
HD làm bài 2


HS viết những tiếng khó: quét
nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận
rộn.


6 HS làm bài 2 GV kiểm tra, nhận xét


Đọc bài cho HS viết
Chấm bài và nhận xét
7 GV cho HS trình bày kết quả.


HD làm bài 3


HS thi tìm chữ bắt đầu bằng g
hay gh


8 HS làm bài 3 GV cho HS trình bày, nhận xét


9 GV kiểm tra, nhận xét.
HD HS khá làm bài 4


HS làm bài 3:..viết tên các bạn
theo thứ tự bảng chữ cái


<i>An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

11 GV kiểm tra, nhận xét.
Chốt lại bài.


 Củng cô, dặn dò: Nhận xét chung.


<b>TIẾT 4 THỦ CÔNG</b>
<b>(GV dạy chuyên)</b>


<i><b> Ngày soạn: 01/9/2010 </b></i>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 /9/2010</b>
<b>TIẾT 1</b>


NTĐ 1 NTĐ 2


Mơn
Tên bài
A.Mục đích


u cầu
B.Đồ dùng


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>TẬP VIẾT( t1)</b>


- HS tô các nét cơ bản trong vở
tập viết.


- HS khá tơ chuẩn và chính xác.


Vở Tập viết1; bài mẫu


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU</b>
- HS biết dựa vào gợi ý và tranh vẽ,
thực hiện đúng nghi thức chào hỏi
và tự giới thiệu về bản thân(BT1,
BT2).


- Biết viết một bản tự thuật ngắn.
Tranh minh hoạ, vở bài tập
<b>C. Các ho t </b>ạ động d y v h cạ à ọ


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 HS đọc lại tên các nét cơ bản GV kiểm tra bài cũ.


Cho HS nêu yêu cầu bài 1: Nói
lời của em.


2 GV cho hs nhắc lại trước lớp. HS làm bài 1


+ Em lễ phép nói:Con chào mẹ,
con đi học ạ!


+Gặp cơ, lễ độ em nói: Em chào
cơ ạ!


+Gặp bạn, em vui vẻ nói:Chào


cậu!/ Chào bạn!...


3 HS thực hành tô trong vở tập viết GV cho HS trình bày, nhận xét.
4 GV kiểm tra, chỉnh sửa. HS nhắc lại lời nói các bạn trong


tranh.


5 HS tiếp tục tô. GV gọi HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

6 GV kiểm tra, nhận xét HS làm bài 3: Viết bản tự thuật
theo mẫu dưới đây:


-Họ và tên:
-Nam, nữ:
-...


7 HS xem lại bài. GV cho HS trình bày bản tự thuật,


nhận xét, bổ sung.
 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.


TI T 2Ế


NTĐ 1 NTĐ 2


Môn
Tên bài
A.Mục tiêu


B.Đồ dùng



<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>TẬP VIẾT ( T2)</b>
HS tập tô các chữ c, b, bé.
HS u thích mơn tập viết.


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG(T10)</b>
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng
của số chục và số đơn vị.


- Biết số hạng - tổng.


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có 2
chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
C.Các hoạt động dạy và học


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 HS đọc lại các chữ c, b,bé GV kiểm tra bài cũ
Cho nêu yêu cầu bài1


2 GV gọi HS đọc lại HS làm bài 1: Viết các số 25, 62, 99,
theo mẫu:


<b>25 = 20 + 5 62 = 60 + 2 99 = 90</b>


+ 9


3 HS tiến hành tơ GV cho HS trình bày kết quả. (các


số còn lại HS làm ở nhà)
HD làm bài 2


4 GV theo dõi, giúp đỡ HS. HS l m b i 2: Vi t s thích h p...à à ế ố ợ
<i>Số</i>


<i>hạng</i>


<i>30</i> <i>52</i> <i> 9</i> <i>7</i>


<i>Số</i>
<i>hạng</i>


<i>60</i> <i>14</i> <i>10</i> <i>2</i>


<i>Tổng</i> <b>90</b> <b>66</b> <b>19</b> <b>9</b>


<i>Số bị</i>
<i>trừ</i>


<i>90</i> <i>66</i> <i>19</i> <i>25</i>


<i>Số trừ</i> <i>60</i> <i>52</i> <i>19</i> <i>15</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5 HS tiếp tục tơ GV cho HS trình bày kết quả.



6 GV theo dõi chung HS làm bài 3:Tính


7 HS tiếp tục tô GV kiểm tra, nhận xét.


8 GV kiểm tra chung, nhận xét. HS làm bài 4


Bài giải


Số cam chị hái được là:
85 – 44 = 41( quả cam)


Đáp số: 41 quả cam


9 HS xem lại bài GV cho HS trình bày bài 4


Cho HS khá trình bày miệng bài 5
1dm = 10cm; 10cm = 1dm.


Chốt lại bài
 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.


...
...
...


TI T 4Ế


<b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 2</b>


Môn


Tên bài
A.Mục tiêu


B.Đồ dùng


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
CHÚNG TA ĐANG LỚN
Nhận ra sự thay đổi của bản thân về
số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu
biết của bản thân.


Tranh minh hoạ nội dung bài


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>BỘ XƯƠNG</b>


Nêu được tên và chỉ được vị trí
các vùng xương chính của bộ
xương: Xương đầu, xương mặt,
xương sườn, xương sống, xương
tay, xương chân.


Tranh về bộ xương người, sơ đồ
câm về bộ xương người.


C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 GV cho HS thi vật tay trước lớp


HD quan sát tranh


HS quan sát tranh trong SGK trang
6 và thảo luận


2 HS quan sát tranh trang 6 và thảo
luận,


<b> GV cho HS quan sát tranh bộ</b>
xương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

quan quan trọng như bộ não, tim,
phổi,...xương , cơ phối hợp đưới sự
điều khiển của hệ thần kinh mà ta
cử động được.


3 GV sho HS trình bày ý kiến(hai
bạn đang đo và cân cho nhau; em
bé đang được anh dạy tập đếm;
KL:Trẻ em ...sẽ lớn lên hàng
ngày...về chiều cao, cân nặng... và
sự hiểu biết.(biết lạ, biết quen, biết
nói,...)


HS quan sát hình 2, 3 (SGK) và
thảo luận


4 HS quan sát tranh trang 7 và thảo
luận



GV cho HS trình bày kết quả thảo
luận.


5 GV cho HS trình bày, nhận xét.
(cao hơn, thấp hơn, gầy hơn, béo
hơn,..)


HS thảo luận điều sẽ xảy ra néu
mang vác nặng


6 HS thưc hành đo lẫn nhau. GV cho HS trình bày, nhận xét.
7 GV cho HS trình bày kết quả đo.


KL:Sự lớn lên của các em có thể
khơng giống nhau; Các em cần chú
ý ăn, uống điều độ, giữ gìn sức
khoẻ, khơng ốm đau sẽ chóng lớn
hơn.


HS thảo luận những việc nên làm
để tránh cong vẹo cột sống


8 HS xem lại bài GV cho HS trình bày ý kiến, nhận


xét.


KL:Chúng ta đang tuổi lớn, xương
cịn mềm, nếu ngồi học khơng ngay
ngắn và ngồi bàn ghế không phù
hợp; nếu phải mang vác quá nặng...


sẽ dẫn đến cong, vẹo cột sống.
HS xem lại bài


 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.


...
...
...


TI T 3Ế


NTĐ 1 NTĐ 2


Môn
Tên bài
A.Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B.Đồ dùng


chữ đã học.


HS say mê luyện chữ.
Các chữ mẫu


C.Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2


1 GV giao nhiệm vụ cho HS



2 HS xem lại những bài và chữ đã
học.


HS thực hiện luyện viết


3 .GV quan sát, nhắc nhở chung
4 HS tiếp tục luyện viết


5
6


7 GV chấm bài, nhận xét.


HS xem lại bài viết của mình.
 Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.


<b>TIẾT 4 MĨ THUẬT </b>
<b>(GV dạy chuyên)</b>


<b>TIẾT 5: SINH HOẠT TUẦN 2</b>
I - Mục tiêu


Giúp HS thấy ưu nhược điểm trong tuần qua.
Giúp HS có hướng khắc phục cho tuần tới
II – Lên lớp


1. Nhận xét


a) Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép, biết nghe lời cô giáo.
- Gặp người lớn đã biết lễ phép chào hỏi.



- Có tinh thần đồn kết.
b) Học tập


- Các em đã có ý thức trong học tập, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng
bài.


- Song còn một vài em chưa chú ý nghe giảng: L ùng (lớp2), Sung , Dua
(L1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

c) Các hoạt động khác


- Vệ sinh các em thực hiện tương đối tốt.


- Bước đầu có ý thức thực hiện nền nếp vệ sinh lớp học cũng như cá nhân.
2. Phương hướng


- Đi học đủ, đúng giờ.


- Thực hiện tốt mọi nền nếp lớp học. Bước đầu làm quen với kiểu học lớp
ghép, không phân tán tư tưởng của nhau.


</div>

<!--links-->

×