Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Hình nền powerpoint đẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.36 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 7</b>


<b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 19 + 20: Ngời thầy cũ</b>
I. Mục đích yêu cầu :


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Ngời thầy thật đáng kính trọng, tình cám thầy trị thật đẹp đẽ. (Tr li c
CH trong SGK)


II. Đồ dùng dạy học:


<b> - Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hớng dẫn luyện đọc </b>
III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> TiÕt 1</b>
<b>1. Bµi cị:</b>


<b> - Kiểm tra 2 học sinh đọc bài “ Ngôi trờng</b>
mới” và trả lời câu hỏi.


<b>2. Bµi míi </b>
<b> a) PhÇn giíi thiƯu :</b>
<b> b) §äc mÉu </b>


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.


- Gọi một em đọc lại.


*H ớng dẫn phát âm : Hớng dẫn đọc các từ
nh: cổng trờng, lớp, lễ phép, liền nói, nhộn
nhịp, xúc động, hình phạt, …


*H ớng dẫn ngắt giọng : Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài, câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu ny
trong c lp.


* Đọc từng đoạn:


- Yờu cu tip nối đọc từng đoạn trớc lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
* Thi đọc; Mời các nhóm thi đua đọc.
- Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân.
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
<b>c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1 </b>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :


- Bố Dũng đến trờng làm gì?
- Bố Dũng làm nghề gì?
- Giải nghĩa từ “ lễ phộp
- Gi mt em c on 2.



- Khi gặp thầy giáo cũ bố Dũng thể hiện sự
kính trọng ngời thầy giáo cũ nh thế nào?
- Bố Dịng nhí nhÊt kØ niƯm g× vỊ thầy
giáo?


- Thy giỏo ó núi gỡ vi cu học trò năm
xa trèo qua cửa sổ?


Tiết 2
<b>d) Luyện đọc đoạn 3.</b>


- Tiến hành các bớc nh đã giới thiệu ở trên.
<b>e) Tìm hiểu đoạn 3.</b>


- Mời một em đọc on 3 .


- Tình cảm của Dũng nh thế nào khi bè ra
vỊ?


Xúc động có nghĩa là gì?


- Hai em đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Vài em nhắc lại tên bài.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu. Đọc chú thích
- Một em đọc lại


- HS luyện đọc từ khó.


- Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi / từ


phía cổng trờng / bỗng xuất hiện một chú
bộ đội //


Tha thầy ,/ em là Khánh /...đấy a.!//


- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
- Ba em đọc từng đoạn trong bài.


- Đọc từng đoạn trong nhóm. Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc.


- Các nhóm thi đua đọc bài


- Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm
đoạn 1


- Tìm gặp lại thầy giáo cũ
- Bố Dũng là bộ đội .
- Đọc đoạn 2.


- Bè Dịng bá mị, lƠ phép chào thầy.


- Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp mà thầy chỉ
bảo ban mà không phạt.


- 2 HS trả lêi.


- Luyện đọc các từ xúc động , mắc li ,
hỡnh pht



- Đọc đoạn 3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vì sao Dũng xúc động khi bố ra về?
- Tìm từ gần nghĩa với từ “ lễ phép”?
- Đặt câu với các từ tìm đợc?


* Luyện đọc lại truyện :


- Hớng dẫn đọc theo vai. Phân lớp thành
các nhóm mỗi nhóm 4 em.


- Chú ý giọng đọc từng nhân vật.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lợt các nhóm thể hiện.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
g) Củng cố, dặn dò :


- Qua bài tập này em học đợc đức tính gì?
- Của ai ?


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trớc bài mới.
*Chú ý: Đối với 3 HS học hồ nhập khơng
yc thi đọc theo vai.


- NghÜa là có cảm xúc mạnh.
- 2 HS trả lời.


- Ngoan, lễ độ, ngoan ngoãn ...


- Học sinh tự đặt cõu.


- Các nhóm tự phân ra các vai : Ngời dẫn
chuyện, Thầy giáo, Bố Dũng, Dũng.


- Luyn c trong nhúm
- Thi đọc theo vai.


- KÝnh träng , lÔ phÐp với thầy giáo cũ
- Của bố Dũng.


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trớc bài mới .
<b>Toán</b>


<b>Tit 31: Luyn tp</b>
I. Mc ớch yờu cu:


- HS biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học:


- Phiếu học tập ghi nội dung KTBC
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Phát cho mỗi em một phiếu học tập đã


ghi sẵn bài giải và cỏc phộp tớnh nh sỏch
giỏo khoa.


- Yêu cầu học sinh ghi Đ hay ghi S trớc
các phép tính.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>
c)Lun tËp :
<b> *Bµi 2: </b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
- Kém hơn nghĩa là thế nào?
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Nhận xét bài làm ghi điểm cho học sinh.
<b>*Bài 3: </b>


- Yờu cu 1 em c .


- Yêu cầu lớp làm tơng tự làm bài 2
- Btoán cho biết anh h¬n em mÊy ti?
- VËy ti em kÐm ti anh mấy tuổi?
- Vậy: Bài toán 2 và bài 3 là hai bài toán
ngợc của nhau.




<b>*Bµi 4: </b>


- Yêu cầu 1 em c .


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một em lên chữa bài.
Tóm tắt
Tòa nhà thứ nhất: 16 tầng


- Hai em lên bảng mỗi em thực hiện một
yêu cầu của giáo viên.


- Tính lại và tự điền S hay Đ trớc các ý
- Nhận xét bài bạn .


- Lng nghe, vi em nhắc lại tên bài.
- Một em đọc bi.


- Kém hơn nghĩa là ít hơn.
- Dạng toán Ýt h¬n.


- Giải : Tuổi của em là :
16 - 5 = 11 ( tuổi )
Đ/ S : 11 tuổi
- Đọc đề.


- Líp thùc hiƯn vµo vë.
- Anh h¬n em 5 ti
- Em kÐm anh 5 tuổi.
*Giải: Số tuổi anh là:


11 + 5 = 1(tuæi)
Đ/ S: 16 tuổi.
- Nhận xét bài bạn.


- Một em đọc đề bài
- Lớp làm vào vở.


- Một em lên bảng sửa bài.
Gi¶i :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tòa nhà thứ hai ít hơn tòa nhà thứ nhất: 4
tầng


Tòa nhà thứ hai : ...tầng ?


- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


§/ S : 12 tầng
- Nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>



<b>Tiết 32: KI - LÔ - GAM</b>
I. Mục tiêu:


- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thờng.


- Bit ki-lô-gam là đơn vị đo khối lợng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.
II. Đồ dùng dạy học :


- 1 chiếc cân đĩa, các quả cân 1kg, 2kg, 5 kg. Một số đồ vật dùng để cân: túi gạo 1kg,
cặp sách.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Bµi cị </b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b> 2. Bµi míi: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> b)Giới thiệu vật nặng hơn , nhẹ hơn.</b>
- Đa 1 quả cân 1kg và 1 quyển vở



- Yờu cu dùng 1 tay lần lợt nhấc 2 vật lên và
cho biết vật nào nặng hơn, vật nào nhẹ hơn.
- Cho làm tơng tự đối với 3 cặp đồ vật khác và
yêu cầu đa ra nhận xét đối với từng cặp đồ vật
*Giới thiệu cái cân và quả cân:


- Cho quan sát cái cân và yêu cầu nêu nhận
xét về hình dạng của cân.


- GV: cân các vật ta dùng đơn vị đo là ki
lô gam . Ki lô gam đợc viết tắt là: kg


- Viết bảng: Ki lô gam - kg
- Yêu cầu học sinh đọc lại.


- Cho xem các quả cân 1kg , 2kg và 5 kg .
<b>*Giới thiệu cách cân và thực hành cân : </b>
- Giới thiệu cách cân thông qua một bao gạo.
- Đặt túi gạo 1kg lên đìa cân, phía bên kia là 1
quả cân 1kg


- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng ?
- Vị trí 2 đĩa cân thế nào ?


- Ta nói : Túi gạo nặng 1kg.


- Xỳc bt mt ớt gạo trong túi ra và nhận xét
vị trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân.


- Ta nãi : Túi gạo nhẹ hơn 1kg .



- thờm vo bao gạo một ít gạo và nhận xét
vị trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân.


- Ta nãi: Tói g¹o nặng hơn 1kg.
c) Luyện tập :


<b> *Bài 1: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.


- Hai em lên bảng mỗi em thực hiện
theo yêu cầu của giáo viên .


- Vài em nhắc lại tên bài.
- Thực hành xách và nêu.
- Quả cân nặng h¬n qun vë.


- Thực hành xách các đồ vật đa ra nhận
xét về vật nặng hơn, nhẹ hơn.


- Cân có 2 đĩa giữa 2 đĩa có vạch thăng
bằng, kim thăng bng.


- Đọc: Ki lô gam


- Quan sát.


- Kim ch đúng giữa vạch thăng bằng.
- Hai đĩa cân ngang bằng nhau .


- Nhắc lại 2 - 4 em


- Kim thăng bằng lệch về phía quả
cân . Đĩa cân có túi gạo cao hơn đĩa
cân quả cõn.


- 2 - 4 em nhắc lại.


- Kim thng bng lệch về phía túi gạo.
Đĩa cân có túi gạo thấp hơn đĩa cân có
quả cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yªu cầu lớp tự làm bài vào vở.
<b>*Bài 2:</b>


- Gi mt em nêu yêu cầu đề bài.
- Viết lên bảng : 1 kg + 2kg = 3 kg
- Tại sao 1 kg cộng 2 kg lại bằng 3 kg?


- Nêu cách cộng số đo khối lợng có đơn vị đo
là ki lô gam .


- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Đọc đề.



- Viết: 5 kg ; đọc : Ba ki lô gam.
- Một em nêu bi.


- Quan sát nêu nhận xét.
- Vì 1 cộng 2 b»ng 3.


- Lấy số đo cộng số đo đợc bao nhiêu
viết đơn vị đo vào sau kết quả tỡm c.
- T lm bi.


- Một em chữa bài miệng .


- Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo bài
kiểm tra.


- Nhận xét bài làm của bạn


- Hai em nhắc lại néi dung bµi vừa
luyện tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lạ.
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 7: Chữ hoa: E, Ê</b>
I. Mơc tiªu:


Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê), chữ và câu ứng
dụng: Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trờng em (3 ln)



II. Đồ dùng dạy học:


- Mẫu chữ hoa E, Ê đặt trong khung chữ. Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ Đ và chữ
Đẹp


- Gọi hai em lên bảng viết chữ cái hoa Đ,
từ øng dơng §Đp.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b> 2. Bài mới: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> b)H íng dÉn viÕt ch÷ hoa :</b>


<b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ E, Ê:</b>
- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


- Chữ hoa E, £ gåm mÊy nÐt? Cã nh÷ng
nÐt nào?


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viÕt ch÷ E, £ cho häc sinh nh sách


giáo khoa .


- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<b>*Häc sinh viÕt b¶ng con </b>


- Yêu cầu viết chữ hoa E, Ê vào khơng
trung và sau đó cho các em viết vào bảng
con.


<b>*Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b>
- Yêu cầu một em đọc cụm từ.
<b>* Quan sát, nhận xét:</b>


- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?
- Giữa các con ch phi vit du gỡ?


* Viết bảng: - Yêu cầu viết chữ Em vào
bảng


- Theo dõi sưa cho häc sinh.
* H íng dÉn viÕt vµo vë :


- Theo dâi chØnh sưa cho häc sinh.


- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu.
- 2 em viết chữ Đ.


- Hai em viết chữ Đẹp


- Lớp thực hành viết vào bảng con .


- Vài em nhắc lại tên bài.


- Học sinh quan sát.


- Chữ E gồm 1 nét cong dới và 2 nét cong
trái nối liền nhau.


- 3 - 5 nhắc lại .


- Quan sát theo giáo viên hớng dẫn
giáo viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào khụng
trung sau ú bng con.


- Đọc: Em yêu trờng em


- Gåm 4 tiÕng : Em , yªu , trêng , em .
- Ch÷ E cao 2,5 li.


- ViÕt dÊu nối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Chấm chữa bài


- ChÊm tõ 5 - 7 bµi häc sinh.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
c) Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trng
vở.


- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .


- VỊ nhµ tËp viÕt lại nhiều lần và xem trớc
bài mới: Ôn chữ hoa G


<b>o c</b>


Chăm làm việc nhà


I - Mục tiªu:


- Học sinh biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
- Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thơng yêu của em đối với ông bà, cha mẹ.


- Häc sinh tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp.
II - Đồ dùng dạy học:


- Các thẻ màu.


III - Hot động dạy và học


Tiết 1


Hoạt động 1: Phân tích bài thơ "Khi mẹ vắng
nhà"


a- Mơc tiªu: HS biÕt mét tÊm gơng chăm làm
việc nhà. HS biết chăm làm việc nhà là thể


hiện tình thơng yêu ông bà, cha mẹ.


b- GV đọc diễn cảm bài thơ "Khi mẹ vắng
nhà" của Trần Đăng Khoa.


c- GV kÕt luËn: SGV


Hoạt động 2: Bạn đang làm gì?


a- Mục tiêu: HS biết đợc một số việc nhà phù
hợp với khả năng của các em.


b- Gv cho h/s quan s¸t tranh
Gv tóm tắt lại


? Cỏc em có thể làm đợc những việc đó
khơng?


c- GV kÕt luËn: SGV


Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai?


a- Mục tiêu: HS nhận thức, thái độ đúng với
công vic gia ỡnh.


<i><b>*G/v phát thẻ màu cho h/s.</b></i>


- HS c thầm lại lần thứ 2.
- HS thảo luận các câu hi SGV.



- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả th¶o
ln.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS th¶o ln nhóm.
- Các nhóm trình bày.
- HS giơ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b- GV lần lợt nêu từng ý kiến.
Các ý kiến: SGV


c- GV kÕt ln:
*Cđng cè ,tỉng kÕt.


- u cầu HS giơ thẻ màu theo quy ớc.
-H/s bày tỏ thái độ


<b>KĨ chun</b>


<b>Tiết 7: Ngời thầy cũ</b>
I. Mục đích u cầu :


- Xác định đợc 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1).
- Kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện (BT2).
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh ảnh minh họa, áo bộ đội, mũ, kính .
III. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Bµi cò : </b>


- Gäi 4 em lªn nèi tiÕp nhau kĨ l¹i câu
chuyện Mẩu giấy vụn


- Nhận xét cho điểm .
<b> 2.Bµi míi </b>


<b> a) PhÇn giíi thiƯu :</b>


b) H<b> ớng dẫn kể từng đoạn :</b>
<b>Hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì? ở đâu?</b>


- Câu chuyện ngời thầy cũ có những nhân vật
nào?


- Ai là nhân vật chính?


- Chú bộ đội xuất hiện trong hoàn cảnh nào?
- Chú bộ đội là ai , đến lớp làm gì ?


- Gọi một đến 3 em kể lại đoạn 1, để cho các
em kể theo lời của mình.


- Khi gặp thầy giáo chú bộ đội đã làm gì để
thể hiện sự kính trọng với thầy?


- Chú đã giới thiệu mình với thầy giáo thế


nào?


- Thái độ của thầy giáo ra sao khi gặp lại ngời
trị cũ năm xa?


- Thầy đã nói gì với bố Dũng?


- Nghe thầy nói vậy chú bộ đội đã trả lời thầy
ra sao?


- Gäi 3 - 5 em kÓ lại đoạn 2.


- Tỡnh cm ca Dng nh th nào khi bố ra về ?
- Em Dũng đã nghĩ gỡ ?


c)Kể lại toàn bộ câu chuyện :


- Yêu cầu 3 em tiÕp nèi nhau kĨ l¹i câu
chuyện mỗi em một đoạn.


- Yêu cầu một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu
chuyện


- Hớng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất .
<b> đ) Củng cố, dặn dò : </b>


- Giỏo viờn nhận xét đánh giá.


- 4 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- Lắng nghe, vài em nhắc lại tên bài


- Bức tranh vẽ 3 ngời đang đứng nói
chuyện trớc cửa lớp


- Dũng, chú bộ đội tên Khánh và thầy
giáo.


- Chú bộ đội


- Giữa cảnh nhộn nhịp của sân trờng
trong giờ ra chơi.


- Là bố Dũng chú đến để tìm gặp thầy
giáo.


- Ba em kể lại đoạn 1
- Bỏ mũ, lễ phép chào thÇy.


- Tha thầy, em tên là Khánh , đứa học
trị năm nào leo cửa sổ lớp bị thầy phạt
đấy ạ!


- Lúc đầu ngạc nhiên sau thì cời vui vẻ.
- à Khánh . Thầy nhí ra råi. Nhng
hình nh hôm ấy thầy có phạt em đâu!
-Vâng thầy không phạt nhng thầy
buồn. Lúc ấy thầy bảo: Trớc khi làm
việc gì, cần phải nghĩ chứ! Thôi em về
đi thầy không phạt em đâu!


- Ba em k li on 2 câu chuyện.


- Rất xúc động .


- Bố cũng có lần mắc lỗi thầy khơng
phạt, nhng bố nhận đó là hình phạt và
nhớ mãi. Nhớ để khơng bao giờ mắc li
na.


- Ba em tiếp nối nhau mỗi em kể một
đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dặn về nhà kể lại cho nhiều ngời cùng nghe.
*Chú ý: Đỗi với 3 HS học hoà nhập không y/c


kể toàn bộ câu chuyện trên lớp. -Về nhà tập kể lại nhiều lần .
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Tp c</b>


<b>Tiết 21: Thời khoá biểu</b>
I. Mục tiêu:


<b> - Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, tõng dßng.</b>


- Hiểu đợc tác dụng của thời khoá biểu (Trả lời đợc các CH 1, 2, 4 – HS khá , giỏi trả
lời đợc CH3)


II. §å dïng d¹y häc:


- Viết thời khóa biểu của mình ra bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu su tầm một số mục lục trun thiÕu
nhi


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm tõng em .
<b>2. Bµi míi </b>


<b> a) Giới thiệu bài</b>
<b> b) Luyện đọc:</b>
* Đọc mẫu:


- Mời một học sinh khá đọc lại .
* Luyện phát âm :


- Giới thiệu các từ cần luyện đọc yêu cu
c .


* Đọc từng đoạn :


- Yờu cu c nối tiếp theo yêu cầu trớc lớp
- Bài tập 1. ( Thứ - buổi - tiết )


Yêu cầu đọc theo yêu cầu bài tập 2 (Buổi
-tiết - thứ)


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.


<b> c) H ớng dẫn tìm hiểu bài :</b>
- Yêu cầu lớp đọc thầm.


- Yêu cầu đọc những tiết học chính trong thứ
hai


- Yêu cầu đọc những tiết tự chn trong th
hai.


- Yêu cầu ghi vào vở nháp số tiết học chính,
số tiết tự chän trong tuÇn.


- Gọi học sinh đọc và nhận xét.
- Thời khóa biểu có ích lợi gì?


<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.


- Dặn về nhà học thc bµi vµ xem tríc bµi


- 3 - 5 em đọc và trả lời các thơng tin
có trong mc lc.


- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.


- Một em khá đọc mẫu lần 2.


- Luyện đọc từ khó dễ lẫn.


- Nối tiếp đọc bài cá nhân sau đó cả
lớp đọc đồng thanh các từ Tiếng Việt,
nghệ thuật, ngoại ngữ, hoạt động.
- Đọc nối tiếp theo yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm .


- Buổi sáng Tiết 1, Tiết 4, Tiếng Việt.
- Buổi chiều Tiết 2, Tiếng Việt.
- Buổi chiều Tiết 3, Tin học.
- Ghi và đọc.


- Giúp ta nắm đợc lịch học để chuẩn bị
bài ở nhà, để mang sách , vở và đồ
dùng đi học.


- VỊ nhµ häc thc bµi, xem tríc bài
mới.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 33: Luyện tập</b>
I. Mục tiêu:


- Biết dụng cụ đo khối lợng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Một chiếc cân đồng hồ, 1 túi gạo, 1 chồng sách vở.
III. Các hoạt động dạy học :



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Bµi cị :</b>


- Gäi 2 em lên bảng trả lời câu hỏi :


- Kể tên các đơn vị khối lợng vừa học?
Nêu cách viết tắt của ki lụ gam ?


- Đọc cho HS viết các số ®o: 1 kg, 9 kg, 10
kg


- Viết: 3 kg; 20 kg; 35 kg, yêu cầu HS đọc
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b> 2. Bµi míi: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>
b) Lun tËp :
<b>*Bµi 1: </b>


- Giới thiệu cân đồng hồ .
- Cho xem cân đồng hồ và hỏi:
- Cân có mấy đĩa cân?


- GV giới thiệu về cân đồng hồ và cách
cân đồng hồ nh sách giáo khoa.


- Mời 3 em lên bảng thực hành cân.



- Sau mỗi lần cân cho cả lớp đọc số chỉ
trên mặt đồng hồ.


<b>*Bài 3 (cột 1): </b>
- Yêu cầu đọc đề .


- Yêu cầu lớp tự nhẩm và điền kết quả vào
vở


- GV có thể yêu cầu häc sinh nh¾c lại
cách cộng trừ số đo khối lợng.


<b>*Bài 4:</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 1 em lờn bng lm bi.


Tóm tắt


Gạo Tẻ và Nếp : 26 kggạo .
Gạo Tẻ : 16 kg g¹o
G¹o NÕp : ...kg g¹o ?
- NhËn xÐt ghi điểm học sinh .
<b> c) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.



*Chó ý: §èi víi 3 HS häc hoµ nhËp bá
BT1


- HS1 kể tên và nêu cách viết tắt đơn vị ki
lô gam.


- HS2: Nêu cách đọc , cách viết các số đo
khối lợng


- Häc sinh khác nhận xét.


-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và trả lời.
- Có 1 đĩa cân.


- HS: cân 1 túi gạo 2kg.
- HS2: cân 1 túi đờng 1kg.
- HS3: cân 1 chồng sách 3kg.
- Lớp đọc to số trên mặt đồng hồ.
- Nêu yêu cầu đề


- Tự nhẩm và nêu kết quả:
3 kg + 6 kg - 4 k g = 5kg
15 kg - 10 kg + 7 k g = 12kg
8 kg - 4 kg + 9 k g = 13 kg
16 kg + 2 kg - 5 k g = 13 kg
- Lớp theo dõi và chỉnh sửa.
- Một em đọc đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở.


- Mt em gii bi.


Bài giải


Số kg gạo nÕp mĐ mua lµ :
26 - 16 = 10 ( kg)


§/S : 10 kg
- Hai em nhắc lại néi dung bµi võa lun
tËp .


- VỊ häc bµi vµ làm các bài tập còn lại .


<b>Chính tả</b>


<b>Tiết 13: Ngời thầy cũ</b>
I. Mục tiêu:


<b> - Chộp chớnh xỏc bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.</b>
- Lm c BT2; BT3 a/b.


II. Đồ dùng dạy häc:


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Bµi cị :</b>


- Gäi ba em lên bảng viết các từ khó và
các từ cần phân biƯt ë tiÕt tríc



- u cầu ở lớp đặt câu vào nháp.
<b>2. Bài mới:</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi</b>


<b> b) H íng dÉn tËp chÐp :</b>
*Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép.


- Yờu cu ba em c lại bài cả lớp đọc
thầm theo.


- Đọan chép này có nội dung từ bài nào?
- Đoạn chép kể về ai?


- Đoạn chép này là suy nghĩ của Dũng về
ai?


* H ớng dẫn cách trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu?


- Bài chính tả có những chữ nào cần viết
hoa?


- Đọc lại đoạn văn có cả dấu phẩy và dấu
hai chấm


* H íng dÉn viÕt tõ khã :



- §äc cho häc sinh viÕt c¸c tõ khó vào
bảng con


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
* Chộp bi:


- Yêu cầu nhìn bảng chÐp bµi vµo vë
- Theo dâi chØnh sưa cho học sinh.
* Soát lỗi:


- c li hc sinh dò bài, tự bắt lỗi
* Chấm bài: Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 10 – 15 bài .


<b> c) H íng dÉn lµm bµi tËp: </b>
<b>*Bµi 2 : </b>


- Gäi mét em nêu bài tập 2.
- Yêu cầu lớp làm vào vë .


- Mời một em lên làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


<b>*Bµi 3a: </b>


- Gọi một em nêu bài tập 3.
- Yêu cầu lớp làm vào vở .



- Mi mt em lờn làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bi sau khi
in.


d) Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- về nhà học bài và làm bài xem trớc bài.


- Ba em lên bảng viết các từ có vần
ai/, 2 từ có vần ay và cụm từ: hai bàn
tay.


- Lớp viÕt b¶ng con.


- Lắng nghe - Nhắc lại tên bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- Ba em đọc lại bi, lp c thm
tỡm hiu bi.


- Bài: Ngời thầy cị
- VỊ Dịng.


-VỊ bố mình và về lần mắc lỗi của bố
mình với thầy giáo.


- Đoạn văn có 5 câu



- Các chữ đầu câu và tên riªng.
- Em nghÜ : Bè cịng ... nhí m·i.


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
xúc động, nghĩ, cổng trờng, hình phạt ...
- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng


- Nhìn bảng chép bài .


- Nghe v t sa li bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở


- Mét em làm trên b¶n: bơi phÊn, huy
hiƯu, vui vỴ, tËn tơy.


- Đọc lại các từ khi đã điền xong.
- Đọc yêu cầu đề bài.


- Học sinh làm vào vở


- Một em làm trên bảng: giò chả, trả nợ,
con trăn, cái chăn, tiếng nói, tiến bộ, lời
biếng, biÕn mÊt.


- Đọc lại các từ khi đã điền xong.
- Nhắc lại nội dung bài học .



- VÒ nhà học bài và làm bài tập trong sách.


<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 34: 6 cộngvới một sè: 6 + 5</b>
I. Mơc tiªu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm đợc số thích hợp điền vào ô trống.
II. Đồ dùng dạy học :


- Bảng gài - que tính .


III. Cỏc hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b> 1. Bài cũ </b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- HS1 : Sưa bµi tËp 3.


- HS2: Tính : 48 + 7 + 3 ; 29 + 5 + 4
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b> 2. Bài mới: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>* Giíi thiƯu phÐp céng 6 + 5 </b>



- Nªu bài toán : - Có 6 que tính thêm 5 que
tính nữa . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tÝnh?
- Muèn biÕt cã bao nhiªu que tÝnh ta lµm nh
thÕ nµo?


- u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Hớng dẫn thực hiện tính viết.


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính


- Mêi mét em kh¸c nhËn xÐt .


<b>*Lập bảng cơng thức : 6 cộng với một số </b>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các
phép cộng trong phn bi hc .


- Mời 2 em lên bảng lËp c«ng thøc 6 céng víi
mét sè .


- u cầu đọc thuộc lịng bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu
học thuộc lịng .


c) Lun tËp :
<b>*Bµi 1: </b>


- u cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.


- Yêu cầu đọc chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>*Bài 2: </b>


- Gọi một em nêu u cầu đề bài.
- Bài tốn có dạng gì?


- Ta phải lu ý điều gì?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Nêu cách thực hiện: 6 + 4 vµ 6 + 8
- Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>*Bài 3: </b>


- Mời một học sinh đọc đề bài.


- ViÕt lªn bảng : 6 + 8 và 6 + 3 + 5 yêu cầu so
sánh và nêu cách tính nhẩm.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi một em đọc bài chữa miệng.


- Nhận xét kết quả 2 phép tính trên? tại sao?
- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài lm hc
sinh .


<b> d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Muốn cộng 6 với một số ta làm nh thế nào ?


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập.


*Chú ý: §èi víi 3 HS hoµ nhËp bá BT3.


- Hai em lên bảng mỗi em làm bài và
HS2 nêu cách đặt tính và cách tính.
- Học sinh khác nhận xét.


- Vài em nhắc lại tên bài.


- Quan sỏt v lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thùc hiƯn phÐp tính 6 + 5


- Thao tác trên que tính và nêu ; 12 que
tính


6 6 céng 5 b»ng 11, viÕt 1 th¼ng
+5 6 vµ 5 , viÕt 1 vµo cét chơc .
11


- Tù lËp c«ng thøc :


6+2 = 8 Lần lợt các tổ đọc đồng
6+3 = 9 thanh các công thức, cả lớp
6+4=10đọc đồng thanh theo y/c của



.. GV
……


6+ 9=15


- Một em đọc đề bài


- Tù lµm bµi vµo vở dựa vào bảng công
thức


- Đọc chữa bài: 6 céng 2 b»ng 8 ,...7
céng 9 b»ng 15 .


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Tính viết theo cột dọc.


- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột đơn
vị , cột chục thẳng với chục.


- Lớp thực hiện vào vở.


- Hai em nêu: 6 céng 4 b»ng 10 viÕt 0
th¼ng cét víi 6 vµ 3 viÕt 1 vµo cét
chôc.


- TÝnh nhÈm.


- Ta lÊy 7 céng 4 b»ng 10 , 10 céng 4
b»ng 14 ( hc ) 3 céng 5 b»ng 8, 6
céng 8 b»ng 14 .



- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em nêu miệng kết quả tính.
- Bằng nhau vì 3 + 5 = 8


- Häc sinh kh¸c nhËn xét bài bạn
- 3 em trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Về học bài và làm các bài tập còn lại.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tit 7: T ng v mụn hc. Từ chỉ hoạt động</b>
I. Mục tiêu:


<b> - Tìm đợc một số từ ngữ về các mơn học và hoạt động của ngời (bT1, BT2); kể đợc nội </b>
dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).


- Chọn đợc từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa bài tập 2. Bảng gài, thẻ từ .
III. Các hoạt động dạy hoc :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- Gọi 3 em lên bảng đặt câu hỏi cho các bộ
phận đựoc gạch chân.



- NhËn xÐt ghi ®iĨm tõng em .


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ .
<b> 2. Bài mới: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>


b)H<b> íng dÉn lµm bµi tËp:</b>
*Bµi tËp 1 :


- Treo thời khóa biểu của lớp và yờu cu
c.


- Kể tên những m«n häc chÝnh thức lớp
mình?


<b> *Bài 2:</b>


- Mi mt em đọc nội dung bài tập 2
- Treo bức tranh v hi :


- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?


- T ch hot ng của bạn nhỏ là từ nào?
- Bức tranh 2?


- Bøc tranh 3?
- Bøc tranh 4?



- GV viÕt c¸c từ học sinh nêu lên bảng
<b> *Bµi 3: </b>


- Mời một em đọc bài tập


- Yêu cầu một em làm mẫu, sau đó cho
thực hành theo cặp và đọc bài làm trớc lớp.
- Gọi một số cặp học sinh lên trình bày
- Yờu cu nhn xột bi bn.


- Chữa bài và cho ghi vµo vë.
<b> *Bµi 4: </b>


- Mời một em đọc yêu cầu bài tập
- Viết nội dung bài lên bảng theo 2 cột.
- Phát thẻ từ cho nhóm học sinh .


- Thẻ từ ghi các từ chỉ hoạt động khác
nhau trong ú cú 3 ỏp ỏn ỳng .


- Chữa bài vµ cho ghi vµo vë .
c) Cđng cè - Dặn dò:


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit học
- Dặn về nhà học bài xem trớc bài mới


- 3 HS: Đặt câu hỏi cho bộ phn c gch
chõn nh sau :


- Bạn Nam là học sinh lớp 2.



- Bài hát em thích nhất là bài hát Cho con
- Em không nghịch bẩn đâu.


- Nhắc lại tên bài.


- Mt em đọc thành tiếng lớp đọc thầm
theo .


- Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và xã
hội , Ngh thut.


- c bi.


- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ một bạn gái.
- Bạn đang học bài.
- Đọc .


- Bc tranh 2: Vit ( hoc ) làm bài.
- Bức tranh3: Nghe ( hoăc ) giảng bài.
- Bức tranh 4: Nói , trị chuyện ....
- Một em đọc bài tập 3


- Hai em ngồi gần nhau quan sát và tìm từ
chỉ hoạt động rồi viết ra t giy.


- Lần lợt từng cặp lên trình bày :


- Bé đang đọc sách / Bạn trai đang viết bài. /


- Nam nghe bố giảng giải / Hai bạn trò
chuyện.


- Thực hành ghi vào vở .
- Một em đọc bài tập 4


- Hai nhóm hoạt động, tìm từ thích hợp điền
vào chỗ trống để tạo thành câu đúng.


- HS chữa bài và ghi câu đúng vào vở.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gấp thuyền phẳng đáy không mui


<b>I-Mục tiêu:</b>


-H/s biết gấp thuyền phẳng đáy không mui đúng mẫu.
-Thực hành gấp thuyền phẳng ỏy khụng mui.


II-Đò dùng dạy học


-Mu thuyn ó gp sn bằng giấy mầu.
-Giấy thủ cơng.


-Quy trình gấp có hình vẽ minh ho
III-Hot ng dy hc:


1-Giới thiệu bài:


2-Hớng dẫn quan sát và nhận xét
*<i><b>G/v đ</b><b> a thuyền mẫu</b></i>



- H/s nhn xột hình dáng,màu sắc...
-Mở dần thuyền mẫu đến khi trở thành tờ
giấy hình chữ nhật


-GÊp l¹i theo nÕp
3-Híng dÉn gÊp:


Bớc 1:Gấp các nếp gấp đều nhau
Bớc 2:Gấp tạo thân và mũi thuyền


Bớc 3 :Tạo thuyền phẳng đáy không mui
<i><b>*G/v treo quy trỡnh gp lờn bng</b></i>


-Gọi 1 h/s lên chỉ và nêu quy trình gấp
-Gọi h/s lên bảng gấp mẫu


4-Hớng dẫn gấp bằng giấy nháp
-G/v cho h/s thực hành


Chú ý nhắc h/s miết mạnh các nếp gấp cho
phẳng


G/v quan sỏt ,giúp đỡ những em cịn lúng
túng


-Thu mét sè s¶n phÈm nhËn xÐt rót kinh
nghiƯm


5-Cđng cè-Tỉng kÕt



-H/s quan s¸t,nhËn xét hình dáng,màu
sắc...


-H/s quan sát.


H/s nêu lại các bớc gấp
H/s quan sát


-1h/s lên bảng chỉ vào hình vẽ nêu lại các
bớc gấp


-1 h/s lên bảng thực hành gấp-lớp quan sát
-H/s thực hành


-Nghe rút kinh nghiệm


<b>Thể dục</b>


<b>Tiết 13: Động tác toàn thân</b>
I. Mục tiêu:


- Bit cỏch thực hiện các động tác vơn thở, chân, lờn, bụng.


- Bớc đầu biết thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi “Bịt mắt bắt dê”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Địa điểm: Trên sân trờng
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi



III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:


<b>Phn</b> <b>Hot ng ca Gv</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


<b>2. Phần cơ bản .</b>


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- Gv nhËn líp ,phỉ biÕn néi dung yêu
cầu giờ học (1-2).


- Cho HS xoay các khớp cổ tay cổ
chân, đầu gối, hông (1-2)


- Chy nhẹ nhàng trên đội hình tự
nhiên theo một hàng dọc: 50-60 m
- Đi thờng theo vịng trịn và hít thở
sâu ( 1-2’) .


*ôn 5 động tác: vơn thở, tay, chân,
l-ờn, bụng: 2 lần mỗi động tác 2x8 nhịp
- Lần : GV điều khiển


- LÇn 2: Cán sự điều khiển


- GV theo dừi sa ng tác cho HS .
* Động tác toàn thân:



- Nhịp 1: Bớc chân trái theo chiều bàn
chân chéch ra trớc 1 bớc hai chân
chạm đất bằng cả bàn chân đồng thời
khỵu gối hai tay chống hông.thân
thẳng trung tâm dồn vào chân trớc
- Nhịp 2: Da chân trái về với chân phải
gối thẳng đồng thời gập thân 2 tay
h-ớng vào hai bàn chân mắt nhìn theo
tay.


- Nhịp 3: Đứng lên 2 tay dang ngang
bàn tay ngửa mặt hớng trớc


- Nhịp 4: về TTCB .


- Nhịp 5,6,7,8 nhtrên nhng đổi bên.
- Nêu động tác GV vừa làm mẫu vừa
giải thích cho HS tập bắt chớc sau đó
GV hơ khơng làm mẫu sửa động tác
sai cho HS


- Tæ chøc thi theo tổ GV nhận xét
tuyên dơng .


* ụn 6 động tác TD đã học: (2 lần mỗi
động tác 2x8 nhp)


- Lần 1 GV vừa hô to vừa làm mẫu .
- Lần 2: Cán sự lớp điều khiĨn
- NhËn xÐt giê häc.



- DỈn HS vỊ lun tập thêm.


- HS thực hiện .


- HS làm theo


- Cán sự lớp điều khiển
- Lắng nghe, theo dõi.


- HS thùc hiÖn theo GV
- HS thùc hiÖn theo khÈu
lƯnh cđa GV.


- HS thùc hiƯn theo tỉ.


- HS lµm theo.


- Cả lớp làm theo ban
cán sự.


<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 35: 26 + 5</b>
I. Mục tiªu:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.



- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng gài, Que tính - Nội dung bài tập 4 viết sẵn.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi 2 em lên bảng sưa bµi tËp vỊ nhµ


- HS1: đọc thuộc lịng bảng các cơng thức 6
cộng với 1 số.


- HS2: Tính nhẩm : 6 + 5 + 3 ; 6 + 9 + 2
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b> 2. Bµi míi: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> b)Giíi thiƯu phÐp céng 26 + 5</b>


- Nêu bài toán : cã 26 que tÝnh thªm 5 que
tÝnh . Hái tÊt c¶ cã bao nhiêu que tính?


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm
nh thế nào?


*Tìm kết quả:



- Yêu cầu 1 em lên bảng thực hiƯn phÐp céng
trªn.


- u cầu đặt tính và tính .


- Yêu cầu nâu lại cách làm của mình .
c) LuyÖn tËp :


<b>*Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .


-Yêu cầu đặt tính và thực hiện phép tính tính
16 + 4 và 56 + 8 ; 18 + 9


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>*Bài 3: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Bài toán thuộc dạng nào?


- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một em lên chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>*Bài 4: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Vẽ hình bài 4 lên bảng.
- Hãy đo độ dài đoạn thẳng?



- Khi đã biết đợc độ dài đoạn thẳng AB và BC,
không cần thực hiện phép đốc biết AC dài bao
nhiêu không? Làm thế nào để biết ?


- NhËn xét và ghi điểm học sinh .
<b> d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


*Chó ý: Đối với 3 HS học hoà nhập bỏ BT4


- Hai em lên bảng mỗi em thực hiện theo
một yêu cầu.


- Nhận xét bài bạn .
- Vài em nhắc lại tên bài.


- Lắng nghe và phân tích bài to¸n.
- Ta thùc hiƯn phÐp céng 26 + 5
26ViÕt 26 råi viÕt 5 xuèng díi sao


+5cho 5 th¼ng cét víi 6 viÕt dÊu + 31
vạch kẻ ngang. Céng tõ ph¶i sang tr¸i 6
céng 5 b»ng 11, viết 1 thẳng cột với 6 và 5
nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3 viết 3 vào cột chôc.
* VËy : 26 + 5 = 31


- Một em đọc đề bài .



- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài nhau
.


-Môt em lên bảng giải bài .
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Đọc đề.


- Thuéc d¹ng toán nhiều hơn.
Bài giải


Thỏng ny t em t c l:
10 + 5 = 15 ( điểm mời )
Đ/S: 15 điểm mời.
- Một em đọc bi


- Quan sát .


- Đo và báo cáo kết quả : Đoạn thẳng AB
dài 6cm , đoạn thẳng BC dài 5 cm , AC
dµi ,..


- Khơng cần đo . Vì độ dài AC bằng độ dài
đoạn thẳng AB cộng với đoạn thẳng BC và
bằng : 6 cm + 5 cm = 11 cm


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập.



- Về học bài và làm các bài tập còn lại.
<b>Tự nhiên vµ x· héi</b>


<b>Tiết 7: Ăn uống đầy đủ</b>
I. Mục tiêu:


- Biết ăn đủ chất, uống đủ nớc sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
- Biết đợc buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, khơng nên bỏ bữa.
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh vÏ trang 16 , 17. Su tầm tranh ảnh thức ăn , nớc uống hàng ngày .
III. Đồ dùng dạy học :


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài
Tiêu hóa thức ăn


<b>2.Bài mới: </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> b) Hoạt động 1 : Các bữa ăn , thức ăn hàng</b>
ngày.


* B íc 1 : Làm việc theo nhóm:


- Yêu cầu quan sát tranh 1,2,3,4 SGK trang 16
và trả lời các câu hỏi.



- Các nhóm trao đổi trong nhóm để trả lời câu
hỏi.


- Hàng ngày bạn ăn mấy bữa? Mỗi bữa ăn
những gì và ăn bao nhiªu?


- Ngồi ra bạn cịn ăn thêm gì?
- Bạn thích ăn gì? Uống gì?
*B ớc 2 : Hoạt động cả lớp.


- Yêu cầu đại diện trả lời trớc lớp.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.


* Giáo viên rút kết luận nh sách giáo khoa .
<b> c)Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về ích lợi</b>
của việc ăn uống đầy đủ.


* B ớc 1 : Làm việc cả lớp.


- Yêu cầu đọc thông tin sách giáo khoa, thảo
luận trả lời các câu hỏi ở bài học trớc.


- Phần chất bổ trong thức ăn đợc đa đi đâu?
- Để làm gì?


- u cầu trao đổi trong nhóm các câu hỏi
:


- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no? Uống đủ
n-ớc?



- Nếu ta thờng xuyên bị đói khát thì điều gì sẽ
xảy ra?


*B ớc 2 :


- Yêu cầu một số em lên trả lời câu hỏi
* Kết luận nh sách gi¸o khoa .


<b> d) Hoạt động 3 : Trị chơi “ Đi chợ “</b>
- Phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu .


- Yêu cầu học sinh thảo luận để nêu tên một
số thức ăn đồ uống mà em bit


- Yêu cầu trong vßng 5 phút các nhóm thi
đua .


- Yêu cầu các nhóm dán phần trả lời lên b¶ng
líp .


- Nhận xét bình chọn nhóm trả lời đúng nhất .
<b> e) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no và đủ chất?
- Nhận xét tiết học dặn học bài, xem trớc bài


- Ba em lên bảng chỉ và nêu đờng i ca thc
n trong h tiờu húa.



- Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên bài


-


- Các nhóm thực hành thảo luận nối tiếp nói
cho bạn nghe .


- Ăn 3 bữa đó là bữa sáng, tra và tối; cơm,
canh, cá, thịt, rau ,...Mỗi bữa ăn 2 bát.


- Ngoµi ra còn ăn thêm hoa quả, sữa ,...
- Nêu theo ý thÝch.


- Lần lợt một số em đại diện lên trả lời trớc
lớp


- NhËn xÐt bæ sung ý kiÕn cđa b¹n.


- Quan sát các thơng tin trong sách giáo khoa
và trao đổi trả lời các câu hỏi .


- PhÇn lín thøc ăn biến thành các chất bổ
thấm vào thành ruột non vào máu và đi nuôi
cơ thể.


- giỳp cơ thể có đầy đủ chất làm cho cơ thể
khỏe mnh, chúng ln ,...


- Bị bệnh, ngời mệt mỏi, gầy yếu làm việc và
học tập kém.



- Lần lợt một số cặp lên trả lời trớc lớp
- Chia thành 4 nhóm.


- C¸c nhãm nhËn phiÕu rêi.


- Thảo luận trả lời vào phiếu cử đại diện lên
dán phiếu lên bảng .


- Nhận xét bình chọn nhóm trả lời đúng
- Hai em nêu lại nội dung bài học .


- VỊ nhµ häc thc bµi vµ xem tríc bµi míi
<b>TËp làm văn</b>


<b>Tiết 7: Kể NGắN THEO TRANH - LUYệN TậP Về THờI KHOá BIểU</b>
I. Mục tiêu :


<b> - Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể đợc câu chuyện ngắn có tên Bút của cơ giáo (BT1)</b>
- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời đợc câu hỏi ở BT3.


II. Đồ dùng dạy học :


- GV: Tranh minh häa c©u chun.


- HS: Các đồ dùng học tập: Bút, vở, thớc , thời khoá biểu để thực hiện y/c BT3.
III. Các hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. Bài cũ:



- Gọi hai em lên làm bài tập về mục lục sách
thiếu nhi


- Nhân xét cho ®iĨm
2. Bµi míi:


<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> b)H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>
<b>*Bµi 1: </b>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề.
- Treo 4 bức tranh.


- Tranh 1: Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Hai bạn học sinh đang làm gì?
- Bạn trai nói gì?


- Bạn gái tr¶ lêi ra sao?


- Gọi học sinh kể lại nội dung câu chuyện.
- Tranh 2: Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào?
- Cơ giáo đã làm gì?


- Bạn trai đã nói gì với cơ giáo?
- Tranh 3: Hai bạn nhỏ đang làm gì?
- Tranh4: Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?
- Bạn trai đang nói chuyện với ai ?
- Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ ?
- Mẹ bạn có thái độ nh thế nào ?


- Gọi học sinh kể lại câu chuyện.


- NhËn xÐt tuyên dơng những em kể tốt .
<b>*Bài 2:</b>


- Mi mt em đọc nội dung bài tập 2
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Theo dõi nhận xét bài làm học sinh.
<b> *Bài 3: </b>


- Yêu cầu đọc đề bài.


- Yêu cầu một số em đọc thời khóa biểu đã
lập.


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 5 - 7 em nối tiếp đọc bài viết.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
<b> c) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tit sau


- Hai em lên bảng làm bài tập.


- HS2: Tìm các c¸ch nãi gièng câu:
Em không thích đi chơi.


- Mt em nhc li ta bài


- Một em đọc đề bài.


- Quan sát, đọc các nhân vật để biết nội
dung.


- C¶nh trong líp häc .
- Đang tập viết.


- Tớ quên không mang bút.
- Tớ chỉ có một cái bút.


- Hai bạn kể. Lớp theo dõi nhận xét
- Cô giáo.


- Cho bạn trai mợn bút .
- Em cảm ơn cô ạ !
- Tập viết.


- ở nhà bạn trai.
- Mẹ của bạn.


- Nh cú cụ giáo cho mợn bút và con
đã viết bài đợc 10 điểm và giơ cho mẹ
coi .


- Mỉm cời và nói : - Mẹ rất vui !
- Lần lợt từng em kể theo yêu cầu.
- Nhận xét bình chọn bạn kể hay.
- Đọc đề bài.



- Tự lập thời khóa biểu.
- c bi.


- Đọc thời khóa biểu ngày mai của lớp
mà mình vừa lập xong.


- Cả lớp làm bài vào vë.


- 5-7 HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bi bn.


- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
sau.


<b>Chính tả</b>


<b>Tiết 14: Cô giáo lớp em</b>
I. Mục tiêu:


- Nghe viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp
em.


- Làm đợc BT2, BT3 (a)
II. Đồ dùng dạy học:


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 (a)
III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>



<b>1. Bài cũ:</b>


- Mời 2 em lên bảng làm bài tập điền: ia / tr /
ch vào chỗ trèng.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài c.


- Hai em lên bảng làm bài: ...ái nhà, ...ái cây,
mái ...anh, quả ...anh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 2.Bài míi:</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi</b>


<b> b) H íng dÉn nghe viÕt : </b>


* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết.


- Tìm những những hình ảnh đẹp trong khổ
thơ khi cơ giáo dạy học sinh tp vit?


- Bạn nhỏ có tình cảm gì với côgiáo?
* H ớng dẫn cách trình bày :


- Một khổ thơ có mấy dòng thơ?


- Ch u dịng thơ viết nh thế nào? Vì sao?
- Đây là bài thơ 5 chữ vì vậy ta nên trình bày


thế nào cho đẹp?


* H íng dÉn viÕt từ khó :


- Đọc và yêu cầu viết các từ khã.


- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm đợc.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


* §äc viết:


* Soát lỗi chấm bài :


- c li chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<b> c) H ớng dẫn làm bài tập </b>


<b>*Bµi 2: </b>


- Yêu cầu đọc đề.


- Mêi mét em lên làm mẫu


- Yờu cu lp nhn xột bi lm của bạn.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>*Bµi 3(a): </b>


- Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm



- Phỏt thẻ từ cho các nhóm yêu cầu thực hiện.
- Lần lợt mời các nhóm lên gắn từ đúng
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Nhận xét chốt ý đúng.


d) Cđng cè - DỈn dß:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Nhắc nhớ t thế ngồi viết và trình bày sách vở
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem tríc bµi


- Lắng nghe - Hai em nhắc lại tên bài.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn vit.


- Gió đa thoảng hoa nhài. Nắng ghé vào cửa
lớp , xem chúng em học bài.


- Rất yêu thơng và kính trọng cô giáo.
- Có 4 dòng thơ.


- Phải viết hoa vì đây là các chữ đầu dịng thơ
- Viết bài thơ vào giữa trang vở, lùi vào 3 ô.
- Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng con các
từ khó: thoảng hơng nhài, ghé, cơ giáo, giảng,
yêu thơng, điểm mời,...


- Lớp nghe đọc chép vào vở.


- Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì.


- Nộp bài lên để giáo viên chấm im


- Đọc bài.


- Mt em lờn bng in cả lớp làm vào vở .
- thủy: Thủy chung, thủy tinh, bình thủy ,...
- núi : núi non , đồi nỳi ,trỏi nỳi ,...


- Nhận xét bài bạn


- Lớp chia thành nhóm nhỏ mỗi nhóm 3 em.
- Thảo luËn nhãm.


- Cử 2 bạn lên thi gắn nhanh gắn đúng từ.
- Từ cần gắn : tre - che - trăng - trắng .
- Nhận xét bài bạn


- VỊ nhµ học bài và làm bài tập trong SGK.
- Lắng nghe.


<b>Thể dục</b>
<b>Tiết 14: </b>


<b>Tiết 14: Đ ộNG Tác nhảy. TRò CHƠI BịT MắT BắT DÊ</b>
I. MụC TIÊU :


- ôn 6 động tác thể dục của bài thể dục phát triển chung


- Bớc dầu biết thực hiện động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cỏch chi trũ chi: Bt mt bt dờ



II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN:
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: 1 còi, 2 khăn.


III, NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LíP :


<b>Phần</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>
<b>2. Phần cơ bản :</b>


GV nhận lớp phæ biÕn néi dung,


y/c giê häc 1-2’


- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp1-2’


*Động tác nhảy: 4-5 lần.
- GV nêu động tác vừa làm mẫu
vừa giải thích HS làm theo.


- Y/c C¶ lớp thực hiện.


- HS làm theo cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>


- Ơn 3 động tác bụng, tồn thõn,


nhy: 1ln.


- GV theo dõi sửa sai.


* Trò chơi: Bịt mắt bắt dê (8-10
)


- GV nờu tờn trũ chi chọn 1-2 em
đóng vai “dê” lạc đàn một em
đóng vai” ngời đi tìm”


- GV cho HS ch¬i thử 2 lần GV
dùng còi và cho hs chơi chính
thức.


- GV theo dõi và bổ sung


- Đi đều theo 2- 4 hàng dọc và hát
2-3 phút


- Dặn dị: Về ơn lại 3 động tác đã
học


- NhËn xÐt tiÕt häc.


khiĨn líp tËp theo.
- Cả lớp ôn 3 ĐT 1 lần.


- Hc sinh chi thử 1 lần 2
em lên đóng vai



- Chơi 2 lần sau đó theo
tiếng cịi của gv chơi chính
thức .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×