Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.36 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 7</b>
<b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 19 + 20: Ngời thầy cũ</b>
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Ngời thầy thật đáng kính trọng, tình cám thầy trị thật đẹp đẽ. (Tr li c
CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
<b> - Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hớng dẫn luyện đọc </b>
III. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> TiÕt 1</b>
<b>1. Bµi cị:</b>
<b> - Kiểm tra 2 học sinh đọc bài “ Ngôi trờng</b>
mới” và trả lời câu hỏi.
<b>2. Bµi míi </b>
<b> a) PhÇn giíi thiƯu :</b>
<b> b) §äc mÉu </b>
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
*H ớng dẫn phát âm : Hớng dẫn đọc các từ
nh: cổng trờng, lớp, lễ phép, liền nói, nhộn
nhịp, xúc động, hình phạt, …
*H ớng dẫn ngắt giọng : Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài, câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu ny
trong c lp.
* Đọc từng đoạn:
- Yờu cu tip nối đọc từng đoạn trớc lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
* Thi đọc; Mời các nhóm thi đua đọc.
- Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân.
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
<b>c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1 </b>
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :
- Bố Dũng đến trờng làm gì?
- Bố Dũng làm nghề gì?
- Giải nghĩa từ “ lễ phộp
- Gi mt em c on 2.
- Khi gặp thầy giáo cũ bố Dũng thể hiện sự
kính trọng ngời thầy giáo cũ nh thế nào?
- Bố Dịng nhí nhÊt kØ niƯm g× vỊ thầy
giáo?
- Thy giỏo ó núi gỡ vi cu học trò năm
xa trèo qua cửa sổ?
Tiết 2
<b>d) Luyện đọc đoạn 3.</b>
- Tiến hành các bớc nh đã giới thiệu ở trên.
<b>e) Tìm hiểu đoạn 3.</b>
- Mời một em đọc on 3 .
- Tình cảm của Dũng nh thế nào khi bè ra
vỊ?
Xúc động có nghĩa là gì?
- Hai em đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Vài em nhắc lại tên bài.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu. Đọc chú thích
- Một em đọc lại
- HS luyện đọc từ khó.
- Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi / từ
Tha thầy ,/ em là Khánh /...đấy a.!//
- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
- Ba em đọc từng đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm
đoạn 1
- Tìm gặp lại thầy giáo cũ
- Bố Dũng là bộ đội .
- Đọc đoạn 2.
- Bè Dịng bá mị, lƠ phép chào thầy.
- Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp mà thầy chỉ
bảo ban mà không phạt.
- 2 HS trả lêi.
- Luyện đọc các từ xúc động , mắc li ,
hỡnh pht
- Đọc đoạn 3 .
- Vì sao Dũng xúc động khi bố ra về?
- Tìm từ gần nghĩa với từ “ lễ phép”?
- Đặt câu với các từ tìm đợc?
* Luyện đọc lại truyện :
- Hớng dẫn đọc theo vai. Phân lớp thành
các nhóm mỗi nhóm 4 em.
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lợt các nhóm thể hiện.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
g) Củng cố, dặn dò :
- Qua bài tập này em học đợc đức tính gì?
- Của ai ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trớc bài mới.
*Chú ý: Đối với 3 HS học hồ nhập khơng
yc thi đọc theo vai.
- NghÜa là có cảm xúc mạnh.
- 2 HS trả lời.
- Ngoan, lễ độ, ngoan ngoãn ...
- Các nhóm tự phân ra các vai : Ngời dẫn
chuyện, Thầy giáo, Bố Dũng, Dũng.
- Luyn c trong nhúm
- Thi đọc theo vai.
- KÝnh träng , lÔ phÐp với thầy giáo cũ
- Của bố Dũng.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trớc bài mới .
<b>Toán</b>
<b>Tit 31: Luyn tp</b>
I. Mc ớch yờu cu:
- HS biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập ghi nội dung KTBC
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị:</b>
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Phát cho mỗi em một phiếu học tập đã
- Yêu cầu học sinh ghi Đ hay ghi S trớc
các phép tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>
c)Lun tËp :
<b> *Bµi 2: </b>
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
- Kém hơn nghĩa là thế nào?
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm ghi điểm cho học sinh.
<b>*Bài 3: </b>
- Yờu cu 1 em c .
- Yêu cầu lớp làm tơng tự làm bài 2
- Btoán cho biết anh h¬n em mÊy ti?
- VËy ti em kÐm ti anh mấy tuổi?
- Vậy: Bài toán 2 và bài 3 là hai bài toán
ngợc của nhau.
- Yêu cầu 1 em c .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một em lên chữa bài.
Tóm tắt
Tòa nhà thứ nhất: 16 tầng
- Hai em lên bảng mỗi em thực hiện một
yêu cầu của giáo viên.
- Tính lại và tự điền S hay Đ trớc các ý
- Nhận xét bài bạn .
- Lng nghe, vi em nhắc lại tên bài.
- Một em đọc bi.
- Kém hơn nghĩa là ít hơn.
- Dạng toán Ýt h¬n.
- Giải : Tuổi của em là :
16 - 5 = 11 ( tuổi )
Đ/ S : 11 tuổi
- Đọc đề.
- Líp thùc hiƯn vµo vë.
- Anh h¬n em 5 ti
- Em kÐm anh 5 tuổi.
*Giải: Số tuổi anh là:
- Một em đọc đề bài
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng sửa bài.
Gi¶i :
Tòa nhà thứ hai ít hơn tòa nhà thứ nhất: 4
tầng
Tòa nhà thứ hai : ...tầng ?
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
§/ S : 12 tầng
- Nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 32: KI - LÔ - GAM</b>
I. Mục tiêu:
- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thờng.
- Bit ki-lô-gam là đơn vị đo khối lợng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.
II. Đồ dùng dạy học :
- 1 chiếc cân đĩa, các quả cân 1kg, 2kg, 5 kg. Một số đồ vật dùng để cân: túi gạo 1kg,
cặp sách.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Bµi cị </b>
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b> 2. Bµi míi: </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>
<b> b)Giới thiệu vật nặng hơn , nhẹ hơn.</b>
- Đa 1 quả cân 1kg và 1 quyển vở
- Yờu cu dùng 1 tay lần lợt nhấc 2 vật lên và
cho biết vật nào nặng hơn, vật nào nhẹ hơn.
- Cho làm tơng tự đối với 3 cặp đồ vật khác và
yêu cầu đa ra nhận xét đối với từng cặp đồ vật
*Giới thiệu cái cân và quả cân:
- Cho quan sát cái cân và yêu cầu nêu nhận
xét về hình dạng của cân.
- GV: cân các vật ta dùng đơn vị đo là ki
lô gam . Ki lô gam đợc viết tắt là: kg
- Viết bảng: Ki lô gam - kg
- Yêu cầu học sinh đọc lại.
- Cho xem các quả cân 1kg , 2kg và 5 kg .
<b>*Giới thiệu cách cân và thực hành cân : </b>
- Giới thiệu cách cân thông qua một bao gạo.
- Đặt túi gạo 1kg lên đìa cân, phía bên kia là 1
quả cân 1kg
- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng ?
- Vị trí 2 đĩa cân thế nào ?
- Ta nói : Túi gạo nặng 1kg.
- Xỳc bt mt ớt gạo trong túi ra và nhận xét
vị trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân.
- Ta nãi : Túi gạo nhẹ hơn 1kg .
- thờm vo bao gạo một ít gạo và nhận xét
vị trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân.
- Ta nãi: Tói g¹o nặng hơn 1kg.
c) Luyện tập :
<b> *Bài 1: </b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Hai em lên bảng mỗi em thực hiện
theo yêu cầu của giáo viên .
- Vài em nhắc lại tên bài.
- Thực hành xách và nêu.
- Quả cân nặng h¬n qun vë.
- Thực hành xách các đồ vật đa ra nhận
xét về vật nặng hơn, nhẹ hơn.
- Cân có 2 đĩa giữa 2 đĩa có vạch thăng
bằng, kim thăng bng.
- Đọc: Ki lô gam
- Quan sát.
- Kim ch đúng giữa vạch thăng bằng.
- Hai đĩa cân ngang bằng nhau .
- Kim thăng bằng lệch về phía quả
cân . Đĩa cân có túi gạo cao hơn đĩa
cân quả cõn.
- 2 - 4 em nhắc lại.
- Kim thng bng lệch về phía túi gạo.
Đĩa cân có túi gạo thấp hơn đĩa cân có
quả cân.
- Yªu cầu lớp tự làm bài vào vở.
<b>*Bài 2:</b>
- Gi mt em nêu yêu cầu đề bài.
- Viết lên bảng : 1 kg + 2kg = 3 kg
- Tại sao 1 kg cộng 2 kg lại bằng 3 kg?
- Nêu cách cộng số đo khối lợng có đơn vị đo
là ki lô gam .
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Đọc đề.
- Viết: 5 kg ; đọc : Ba ki lô gam.
- Một em nêu bi.
- Quan sát nêu nhận xét.
- Vì 1 cộng 2 b»ng 3.
- Lấy số đo cộng số đo đợc bao nhiêu
viết đơn vị đo vào sau kết quả tỡm c.
- T lm bi.
- Một em chữa bài miệng .
- Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo bài
kiểm tra.
- Nhận xét bài làm của bạn
- Hai em nhắc lại néi dung bµi vừa
luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lạ.
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 7: Chữ hoa: E, Ê</b>
I. Mơc tiªu:
Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê), chữ và câu ứng
dụng: Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trờng em (3 ln)
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa E, Ê đặt trong khung chữ. Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị:</b>
- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ Đ và chữ
Đẹp
- Gọi hai em lên bảng viết chữ cái hoa Đ,
từ øng dơng §Đp.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b> 2. Bài mới: </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> b)H íng dÉn viÕt ch÷ hoa :</b>
<b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ E, Ê:</b>
- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ hoa E, £ gåm mÊy nÐt? Cã nh÷ng
nÐt nào?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viÕt ch÷ E, £ cho häc sinh nh sách
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<b>*Häc sinh viÕt b¶ng con </b>
- Yêu cầu viết chữ hoa E, Ê vào khơng
trung và sau đó cho các em viết vào bảng
con.
<b>*Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b>
- Yêu cầu một em đọc cụm từ.
<b>* Quan sát, nhận xét:</b>
- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?
- Giữa các con ch phi vit du gỡ?
* Viết bảng: - Yêu cầu viết chữ Em vào
bảng
- Theo dõi sưa cho häc sinh.
* H íng dÉn viÕt vµo vë :
- Theo dâi chØnh sưa cho häc sinh.
- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu.
- 2 em viết chữ Đ.
- Hai em viết chữ Đẹp
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
- Học sinh quan sát.
- Chữ E gồm 1 nét cong dới và 2 nét cong
trái nối liền nhau.
- 3 - 5 nhắc lại .
- Quan sát theo giáo viên hớng dẫn
giáo viên
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào khụng
trung sau ú bng con.
- Đọc: Em yêu trờng em
- Gåm 4 tiÕng : Em , yªu , trêng , em .
- Ch÷ E cao 2,5 li.
- ViÕt dÊu nối.
* Chấm chữa bài
- ChÊm tõ 5 - 7 bµi häc sinh.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
c) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
- VỊ nhµ tËp viÕt lại nhiều lần và xem trớc
bài mới: Ôn chữ hoa G
<b>o c</b>
Chăm làm việc nhà
I - Mục tiªu:
- Học sinh biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
- Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thơng yêu của em đối với ông bà, cha mẹ.
- Häc sinh tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp.
II - Đồ dùng dạy học:
- Các thẻ màu.
III - Hot động dạy và học
a- Mơc tiªu: HS biÕt mét tÊm gơng chăm làm
việc nhà. HS biết chăm làm việc nhà là thể
b- GV đọc diễn cảm bài thơ "Khi mẹ vắng
nhà" của Trần Đăng Khoa.
c- GV kÕt luËn: SGV
Hoạt động 2: Bạn đang làm gì?
a- Mục tiêu: HS biết đợc một số việc nhà phù
hợp với khả năng của các em.
b- Gv cho h/s quan s¸t tranh
Gv tóm tắt lại
? Cỏc em có thể làm đợc những việc đó
khơng?
c- GV kÕt luËn: SGV
Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai?
a- Mục tiêu: HS nhận thức, thái độ đúng với
công vic gia ỡnh.
<i><b>*G/v phát thẻ màu cho h/s.</b></i>
- HS c thầm lại lần thứ 2.
- HS thảo luận các câu hi SGV.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả th¶o
ln.
- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS th¶o ln nhóm.
- Các nhóm trình bày.
- HS giơ tay.
b- GV lần lợt nêu từng ý kiến.
Các ý kiến: SGV
c- GV kÕt ln:
*Cđng cè ,tỉng kÕt.
- u cầu HS giơ thẻ màu theo quy ớc.
-H/s bày tỏ thái độ
<b>KĨ chun</b>
<b>Tiết 7: Ngời thầy cũ</b>
I. Mục đích u cầu :
- Xác định đợc 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1).
- Kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện (BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa, áo bộ đội, mũ, kính .
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Bµi cò : </b>
- Gäi 4 em lªn nèi tiÕp nhau kĨ l¹i câu
chuyện Mẩu giấy vụn
- Nhận xét cho điểm .
<b> 2.Bµi míi </b>
<b> a) PhÇn giíi thiƯu :</b>
b) H<b> ớng dẫn kể từng đoạn :</b>
<b>Hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì? ở đâu?</b>
- Câu chuyện ngời thầy cũ có những nhân vật
nào?
- Ai là nhân vật chính?
- Chú bộ đội xuất hiện trong hoàn cảnh nào?
- Chú bộ đội là ai , đến lớp làm gì ?
- Gọi một đến 3 em kể lại đoạn 1, để cho các
em kể theo lời của mình.
- Khi gặp thầy giáo chú bộ đội đã làm gì để
thể hiện sự kính trọng với thầy?
- Chú đã giới thiệu mình với thầy giáo thế
- Thái độ của thầy giáo ra sao khi gặp lại ngời
trị cũ năm xa?
- Thầy đã nói gì với bố Dũng?
- Nghe thầy nói vậy chú bộ đội đã trả lời thầy
ra sao?
- Gäi 3 - 5 em kÓ lại đoạn 2.
- Tỡnh cm ca Dng nh th nào khi bố ra về ?
- Em Dũng đã nghĩ gỡ ?
c)Kể lại toàn bộ câu chuyện :
- Yêu cầu 3 em tiÕp nèi nhau kĨ l¹i câu
chuyện mỗi em một đoạn.
- Yêu cầu một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu
chuyện
- Hớng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất .
<b> đ) Củng cố, dặn dò : </b>
- Giỏo viờn nhận xét đánh giá.
- 4 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- Lắng nghe, vài em nhắc lại tên bài
- Dũng, chú bộ đội tên Khánh và thầy
giáo.
- Chú bộ đội
- Giữa cảnh nhộn nhịp của sân trờng
trong giờ ra chơi.
- Là bố Dũng chú đến để tìm gặp thầy
giáo.
- Ba em kể lại đoạn 1
- Bỏ mũ, lễ phép chào thÇy.
- Tha thầy, em tên là Khánh , đứa học
trị năm nào leo cửa sổ lớp bị thầy phạt
đấy ạ!
- Lúc đầu ngạc nhiên sau thì cời vui vẻ.
- à Khánh . Thầy nhí ra råi. Nhng
hình nh hôm ấy thầy có phạt em đâu!
-Vâng thầy không phạt nhng thầy
buồn. Lúc ấy thầy bảo: Trớc khi làm
việc gì, cần phải nghĩ chứ! Thôi em về
đi thầy không phạt em đâu!
- Ba em k li on 2 câu chuyện.
- Bố cũng có lần mắc lỗi thầy khơng
phạt, nhng bố nhận đó là hình phạt và
nhớ mãi. Nhớ để khơng bao giờ mắc li
na.
- Ba em tiếp nối nhau mỗi em kể một
đoạn.
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều ngời cùng nghe.
*Chú ý: Đỗi với 3 HS học hoà nhập không y/c
kể toàn bộ câu chuyện trên lớp. -Về nhà tập kể lại nhiều lần .
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tp c</b>
<b>Tiết 21: Thời khoá biểu</b>
I. Mục tiêu:
<b> - Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, tõng dßng.</b>
- Hiểu đợc tác dụng của thời khoá biểu (Trả lời đợc các CH 1, 2, 4 – HS khá , giỏi trả
lời đợc CH3)
II. §å dïng d¹y häc:
- Viết thời khóa biểu của mình ra bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- Yêu cầu su tầm một số mục lục trun thiÕu
nhi
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm tõng em .
<b>2. Bµi míi </b>
<b> a) Giới thiệu bài</b>
<b> b) Luyện đọc:</b>
* Đọc mẫu:
- Mời một học sinh khá đọc lại .
* Luyện phát âm :
- Giới thiệu các từ cần luyện đọc yêu cu
c .
* Đọc từng đoạn :
- Yờu cu c nối tiếp theo yêu cầu trớc lớp
- Bài tập 1. ( Thứ - buổi - tiết )
Yêu cầu đọc theo yêu cầu bài tập 2 (Buổi
-tiết - thứ)
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
- Yêu cầu đọc những tiết học chính trong thứ
hai
- Yêu cầu đọc những tiết tự chn trong th
hai.
- Yêu cầu ghi vào vở nháp số tiết học chính,
số tiết tự chän trong tuÇn.
- Gọi học sinh đọc và nhận xét.
- Thời khóa biểu có ích lợi gì?
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dặn về nhà học thc bµi vµ xem tríc bµi
- 3 - 5 em đọc và trả lời các thơng tin
có trong mc lc.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
- Một em khá đọc mẫu lần 2.
- Nối tiếp đọc bài cá nhân sau đó cả
lớp đọc đồng thanh các từ Tiếng Việt,
nghệ thuật, ngoại ngữ, hoạt động.
- Đọc nối tiếp theo yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm .
- Buổi sáng Tiết 1, Tiết 4, Tiếng Việt.
- Buổi chiều Tiết 2, Tiếng Việt.
- Buổi chiều Tiết 3, Tin học.
- Ghi và đọc.
- Giúp ta nắm đợc lịch học để chuẩn bị
bài ở nhà, để mang sách , vở và đồ
dùng đi học.
- VỊ nhµ häc thc bµi, xem tríc bài
mới.
<b>Toán</b>
<b>Tiết 33: Luyện tập</b>
I. Mục tiêu:
- Biết dụng cụ đo khối lợng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).
- Một chiếc cân đồng hồ, 1 túi gạo, 1 chồng sách vở.
III. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Bµi cị :</b>
- Gäi 2 em lên bảng trả lời câu hỏi :
- Kể tên các đơn vị khối lợng vừa học?
Nêu cách viết tắt của ki lụ gam ?
- Đọc cho HS viết các số ®o: 1 kg, 9 kg, 10
kg
- Viết: 3 kg; 20 kg; 35 kg, yêu cầu HS đọc
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b> 2. Bµi míi: </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>
b) Lun tËp :
<b>*Bµi 1: </b>
- Giới thiệu cân đồng hồ .
- Cho xem cân đồng hồ và hỏi:
- Cân có mấy đĩa cân?
- GV giới thiệu về cân đồng hồ và cách
cân đồng hồ nh sách giáo khoa.
- Mời 3 em lên bảng thực hành cân.
- Sau mỗi lần cân cho cả lớp đọc số chỉ
trên mặt đồng hồ.
<b>*Bài 3 (cột 1): </b>
- Yêu cầu đọc đề .
- Yêu cầu lớp tự nhẩm và điền kết quả vào
vở
- GV có thể yêu cầu häc sinh nh¾c lại
cách cộng trừ số đo khối lợng.
<b>*Bài 4:</b>
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 1 em lờn bng lm bi.
Tóm tắt
Gạo Tẻ và Nếp : 26 kggạo .
Gạo Tẻ : 16 kg g¹o
G¹o NÕp : ...kg g¹o ?
- NhËn xÐt ghi điểm học sinh .
<b> c) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
*Chó ý: §èi víi 3 HS häc hoµ nhËp bá
BT1
- HS1 kể tên và nêu cách viết tắt đơn vị ki
lô gam.
- HS2: Nêu cách đọc , cách viết các số đo
khối lợng
- Häc sinh khác nhận xét.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và trả lời.
- Có 1 đĩa cân.
- HS: cân 1 túi gạo 2kg.
- HS2: cân 1 túi đờng 1kg.
- HS3: cân 1 chồng sách 3kg.
- Lớp đọc to số trên mặt đồng hồ.
- Nêu yêu cầu đề
- Tự nhẩm và nêu kết quả:
3 kg + 6 kg - 4 k g = 5kg
15 kg - 10 kg + 7 k g = 12kg
8 kg - 4 kg + 9 k g = 13 kg
16 kg + 2 kg - 5 k g = 13 kg
- Lớp theo dõi và chỉnh sửa.
- Một em đọc đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở.
Bài giải
Số kg gạo nÕp mĐ mua lµ :
26 - 16 = 10 ( kg)
§/S : 10 kg
- Hai em nhắc lại néi dung bµi võa lun
tËp .
- VỊ häc bµi vµ làm các bài tập còn lại .
<b>Chính tả</b>
<b>Tiết 13: Ngời thầy cũ</b>
I. Mục tiêu:
<b> - Chộp chớnh xỏc bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.</b>
- Lm c BT2; BT3 a/b.
II. Đồ dùng dạy häc:
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Bµi cị :</b>
- Gäi ba em lên bảng viết các từ khó và
các từ cần phân biƯt ë tiÕt tríc
- u cầu ở lớp đặt câu vào nháp.
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi</b>
<b> b) H íng dÉn tËp chÐp :</b>
*Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép.
- Yờu cu ba em c lại bài cả lớp đọc
thầm theo.
- Đọan chép này có nội dung từ bài nào?
- Đoạn chép kể về ai?
- Đoạn chép này là suy nghĩ của Dũng về
ai?
* H ớng dẫn cách trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu?
- Bài chính tả có những chữ nào cần viết
hoa?
- Đọc lại đoạn văn có cả dấu phẩy và dấu
hai chấm
* H íng dÉn viÕt tõ khã :
- §äc cho häc sinh viÕt c¸c tõ khó vào
bảng con
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
* Chộp bi:
- Yêu cầu nhìn bảng chÐp bµi vµo vë
- Theo dâi chØnh sưa cho học sinh.
* Soát lỗi:
- c li hc sinh dò bài, tự bắt lỗi
* Chấm bài: Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 10 – 15 bài .
<b> c) H íng dÉn lµm bµi tËp: </b>
<b>*Bµi 2 : </b>
- Gäi mét em nêu bài tập 2.
- Yêu cầu lớp làm vào vë .
- Mời một em lên làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .
<b>*Bµi 3a: </b>
- Gọi một em nêu bài tập 3.
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mi mt em lờn làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bi sau khi
in.
d) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- về nhà học bài và làm bài xem trớc bài.
- Ba em lên bảng viết các từ có vần
ai/, 2 từ có vần ay và cụm từ: hai bàn
tay.
- Lớp viÕt b¶ng con.
- Lắng nghe - Nhắc lại tên bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- Ba em đọc lại bi, lp c thm
tỡm hiu bi.
- Bài: Ngời thầy cị
- VỊ Dịng.
-VỊ bố mình và về lần mắc lỗi của bố
mình với thầy giáo.
- Đoạn văn có 5 câu
- Các chữ đầu câu và tên riªng.
- Em nghÜ : Bè cịng ... nhí m·i.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
xúc động, nghĩ, cổng trờng, hình phạt ...
- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng
- Nhìn bảng chép bài .
- Nghe v t sa li bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở
- Mét em làm trên b¶n: bơi phÊn, huy
hiƯu, vui vỴ, tËn tơy.
- Đọc lại các từ khi đã điền xong.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm vào vở
- Một em làm trên bảng: giò chả, trả nợ,
con trăn, cái chăn, tiếng nói, tiến bộ, lời
biếng, biÕn mÊt.
- Đọc lại các từ khi đã điền xong.
- Nhắc lại nội dung bài học .
- VÒ nhà học bài và làm bài tập trong sách.
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 34: 6 cộngvới một sè: 6 + 5</b>
I. Mơc tiªu :
- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm đợc số thích hợp điền vào ô trống.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng gài - que tính .
III. Cỏc hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b> 1. Bài cũ </b>
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- HS1 : Sưa bµi tËp 3.
- HS2: Tính : 48 + 7 + 3 ; 29 + 5 + 4
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b> 2. Bài mới: </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>* Giíi thiƯu phÐp céng 6 + 5 </b>
- Nªu bài toán : - Có 6 que tính thêm 5 que
tính nữa . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tÝnh?
- Muèn biÕt cã bao nhiªu que tÝnh ta lµm nh
thÕ nµo?
- u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Hớng dẫn thực hiện tính viết.
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính
- Mêi mét em kh¸c nhËn xÐt .
<b>*Lập bảng cơng thức : 6 cộng với một số </b>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các
phép cộng trong phn bi hc .
- Mời 2 em lên bảng lËp c«ng thøc 6 céng víi
mét sè .
- u cầu đọc thuộc lịng bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu
học thuộc lịng .
c) Lun tËp :
<b>*Bµi 1: </b>
- u cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>*Bài 2: </b>
- Gọi một em nêu u cầu đề bài.
- Bài tốn có dạng gì?
- Ta phải lu ý điều gì?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Nêu cách thực hiện: 6 + 4 vµ 6 + 8
- Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>*Bài 3: </b>
- Mời một học sinh đọc đề bài.
- ViÕt lªn bảng : 6 + 8 và 6 + 3 + 5 yêu cầu so
sánh và nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi một em đọc bài chữa miệng.
- Nhận xét kết quả 2 phép tính trên? tại sao?
- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài lm hc
sinh .
<b> d) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Muốn cộng 6 với một số ta làm nh thế nào ?
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
*Chú ý: §èi víi 3 HS hoµ nhËp bá BT3.
- Hai em lên bảng mỗi em làm bài và
HS2 nêu cách đặt tính và cách tính.
- Học sinh khác nhận xét.
- Vài em nhắc lại tên bài.
- Quan sỏt v lắng nghe và phân tích đề
tốn .
- Thùc hiƯn phÐp tính 6 + 5
- Thao tác trên que tính và nêu ; 12 que
tính
6 6 céng 5 b»ng 11, viÕt 1 th¼ng
+5 6 vµ 5 , viÕt 1 vµo cét chơc .
11
- Tù lËp c«ng thøc :
6+2 = 8 Lần lợt các tổ đọc đồng
6+3 = 9 thanh các công thức, cả lớp
6+4=10đọc đồng thanh theo y/c của
.. GV
……
6+ 9=15
- Một em đọc đề bài
- Tù lµm bµi vµo vở dựa vào bảng công
thức
- Đọc chữa bài: 6 céng 2 b»ng 8 ,...7
céng 9 b»ng 15 .
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Tính viết theo cột dọc.
- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột đơn
vị , cột chục thẳng với chục.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Hai em nêu: 6 céng 4 b»ng 10 viÕt 0
th¼ng cét víi 6 vµ 3 viÕt 1 vµo cét
chôc.
- TÝnh nhÈm.
- Ta lÊy 7 céng 4 b»ng 10 , 10 céng 4
b»ng 14 ( hc ) 3 céng 5 b»ng 8, 6
céng 8 b»ng 14 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em nêu miệng kết quả tính.
- Bằng nhau vì 3 + 5 = 8
- Häc sinh kh¸c nhËn xét bài bạn
- 3 em trả lời .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tit 7: T ng v mụn hc. Từ chỉ hoạt động</b>
I. Mục tiêu:
<b> - Tìm đợc một số từ ngữ về các mơn học và hoạt động của ngời (bT1, BT2); kể đợc nội </b>
dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).
- Chọn đợc từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài tập 2. Bảng gài, thẻ từ .
III. Các hoạt động dạy hoc :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị: </b>
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu hỏi cho các bộ
phận đựoc gạch chân.
- NhËn xÐt ghi ®iĨm tõng em .
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ .
<b> 2. Bài mới: </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>
b)H<b> íng dÉn lµm bµi tËp:</b>
*Bµi tËp 1 :
- Treo thời khóa biểu của lớp và yờu cu
c.
- Kể tên những m«n häc chÝnh thức lớp
mình?
<b> *Bài 2:</b>
- Mi mt em đọc nội dung bài tập 2
- Treo bức tranh v hi :
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?
- T ch hot ng của bạn nhỏ là từ nào?
- Bức tranh 2?
- Bøc tranh 3?
- Bøc tranh 4?
- GV viÕt c¸c từ học sinh nêu lên bảng
<b> *Bµi 3: </b>
- Mời một em đọc bài tập
- Yêu cầu một em làm mẫu, sau đó cho
thực hành theo cặp và đọc bài làm trớc lớp.
- Gọi một số cặp học sinh lên trình bày
- Yờu cu nhn xột bi bn.
- Chữa bài và cho ghi vµo vë.
<b> *Bµi 4: </b>
- Mời một em đọc yêu cầu bài tập
- Viết nội dung bài lên bảng theo 2 cột.
- Phát thẻ từ cho nhóm học sinh .
- Thẻ từ ghi các từ chỉ hoạt động khác
nhau trong ú cú 3 ỏp ỏn ỳng .
- Chữa bài vµ cho ghi vµo vë .
c) Cđng cè - Dặn dò:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit học
- Dặn về nhà học bài xem trớc bài mới
- 3 HS: Đặt câu hỏi cho bộ phn c gch
chõn nh sau :
- Bạn Nam là học sinh lớp 2.
- Bài hát em thích nhất là bài hát Cho con
- Em không nghịch bẩn đâu.
- Nhắc lại tên bài.
- Mt em đọc thành tiếng lớp đọc thầm
theo .
- Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và xã
hội , Ngh thut.
- c bi.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ một bạn gái.
- Bạn đang học bài.
- Đọc .
- Bc tranh 2: Vit ( hoc ) làm bài.
- Bức tranh3: Nghe ( hoăc ) giảng bài.
- Bức tranh 4: Nói , trị chuyện ....
- Một em đọc bài tập 3
- Hai em ngồi gần nhau quan sát và tìm từ
chỉ hoạt động rồi viết ra t giy.
- Lần lợt từng cặp lên trình bày :
- Bé đang đọc sách / Bạn trai đang viết bài. /
- Thực hành ghi vào vở .
- Một em đọc bài tập 4
- Hai nhóm hoạt động, tìm từ thích hợp điền
vào chỗ trống để tạo thành câu đúng.
- HS chữa bài và ghi câu đúng vào vở.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học
-H/s biết gấp thuyền phẳng đáy không mui đúng mẫu.
-Thực hành gấp thuyền phẳng ỏy khụng mui.
II-Đò dùng dạy học
-Mu thuyn ó gp sn bằng giấy mầu.
-Giấy thủ cơng.
-Quy trình gấp có hình vẽ minh ho
III-Hot ng dy hc:
1-Giới thiệu bài:
2-Hớng dẫn quan sát và nhận xét
*<i><b>G/v đ</b><b> a thuyền mẫu</b></i>
- H/s nhn xột hình dáng,màu sắc...
-Mở dần thuyền mẫu đến khi trở thành tờ
giấy hình chữ nhật
-GÊp l¹i theo nÕp
3-Híng dÉn gÊp:
Bớc 1:Gấp các nếp gấp đều nhau
Bớc 2:Gấp tạo thân và mũi thuyền
Bớc 3 :Tạo thuyền phẳng đáy không mui
<i><b>*G/v treo quy trỡnh gp lờn bng</b></i>
-Gọi 1 h/s lên chỉ và nêu quy trình gấp
-Gọi h/s lên bảng gấp mẫu
4-Hớng dẫn gấp bằng giấy nháp
-G/v cho h/s thực hành
Chú ý nhắc h/s miết mạnh các nếp gấp cho
phẳng
G/v quan sỏt ,giúp đỡ những em cịn lúng
túng
-Thu mét sè s¶n phÈm nhËn xÐt rót kinh
nghiƯm
5-Cđng cè-Tỉng kÕt
-H/s quan s¸t,nhËn xét hình dáng,màu
sắc...
-H/s quan sát.
H/s nêu lại các bớc gấp
H/s quan sát
-1h/s lên bảng chỉ vào hình vẽ nêu lại các
bớc gấp
-1 h/s lên bảng thực hành gấp-lớp quan sát
-H/s thực hành
-Nghe rút kinh nghiệm
<b>Thể dục</b>
<b>Tiết 13: Động tác toàn thân</b>
I. Mục tiêu:
- Bit cỏch thực hiện các động tác vơn thở, chân, lờn, bụng.
- Bớc đầu biết thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi “Bịt mắt bắt dê”.
- Địa điểm: Trên sân trờng
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
<b>Phn</b> <b>Hot ng ca Gv</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>
<b>2. Phần cơ bản .</b>
<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>
- Gv nhËn líp ,phỉ biÕn néi dung yêu
cầu giờ học (1-2).
- Cho HS xoay các khớp cổ tay cổ
chân, đầu gối, hông (1-2)
- Chy nhẹ nhàng trên đội hình tự
nhiên theo một hàng dọc: 50-60 m
- Đi thờng theo vịng trịn và hít thở
sâu ( 1-2’) .
*ôn 5 động tác: vơn thở, tay, chân,
l-ờn, bụng: 2 lần mỗi động tác 2x8 nhịp
- Lần : GV điều khiển
- LÇn 2: Cán sự điều khiển
- GV theo dừi sa ng tác cho HS .
* Động tác toàn thân:
- Nhịp 1: Bớc chân trái theo chiều bàn
chân chéch ra trớc 1 bớc hai chân
chạm đất bằng cả bàn chân đồng thời
khỵu gối hai tay chống hông.thân
thẳng trung tâm dồn vào chân trớc
- Nhịp 2: Da chân trái về với chân phải
gối thẳng đồng thời gập thân 2 tay
h-ớng vào hai bàn chân mắt nhìn theo
tay.
- Nhịp 3: Đứng lên 2 tay dang ngang
bàn tay ngửa mặt hớng trớc
- Nhịp 4: về TTCB .
- Nhịp 5,6,7,8 nhtrên nhng đổi bên.
- Nêu động tác GV vừa làm mẫu vừa
giải thích cho HS tập bắt chớc sau đó
GV hơ khơng làm mẫu sửa động tác
sai cho HS
- Tæ chøc thi theo tổ GV nhận xét
tuyên dơng .
* ụn 6 động tác TD đã học: (2 lần mỗi
động tác 2x8 nhp)
- Lần 1 GV vừa hô to vừa làm mẫu .
- Lần 2: Cán sự lớp điều khiĨn
- NhËn xÐt giê häc.
- DỈn HS vỊ lun tập thêm.
- HS thực hiện .
- HS làm theo
- Cán sự lớp điều khiển
- Lắng nghe, theo dõi.
- HS thùc hiÖn theo GV
- HS thùc hiÖn theo khÈu
lƯnh cđa GV.
- HS thùc hiƯn theo tỉ.
- HS lµm theo.
- Cả lớp làm theo ban
cán sự.
<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 35: 26 + 5</b>
I. Mục tiªu:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài, Que tính - Nội dung bài tập 4 viết sẵn.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
- Gọi 2 em lên bảng sưa bµi tËp vỊ nhµ
- HS1: đọc thuộc lịng bảng các cơng thức 6
cộng với 1 số.
- HS2: Tính nhẩm : 6 + 5 + 3 ; 6 + 9 + 2
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b> 2. Bµi míi: </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>
<b> b)Giíi thiƯu phÐp céng 26 + 5</b>
- Nêu bài toán : cã 26 que tÝnh thªm 5 que
tÝnh . Hái tÊt c¶ cã bao nhiêu que tính?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm
nh thế nào?
*Tìm kết quả:
- Yêu cầu 1 em lên bảng thực hiƯn phÐp céng
trªn.
- u cầu đặt tính và tính .
- Yêu cầu nâu lại cách làm của mình .
c) LuyÖn tËp :
<b>*Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .
-Yêu cầu đặt tính và thực hiện phép tính tính
16 + 4 và 56 + 8 ; 18 + 9
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>*Bài 3: </b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Bài toán thuộc dạng nào?
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một em lên chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>*Bài 4: </b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Vẽ hình bài 4 lên bảng.
- Hãy đo độ dài đoạn thẳng?
- Khi đã biết đợc độ dài đoạn thẳng AB và BC,
không cần thực hiện phép đốc biết AC dài bao
nhiêu không? Làm thế nào để biết ?
- NhËn xét và ghi điểm học sinh .
<b> d) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
*Chó ý: Đối với 3 HS học hoà nhập bỏ BT4
- Hai em lên bảng mỗi em thực hiện theo
một yêu cầu.
- Nhận xét bài bạn .
- Vài em nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe và phân tích bài to¸n.
- Ta thùc hiƯn phÐp céng 26 + 5
26ViÕt 26 råi viÕt 5 xuèng díi sao
+5cho 5 th¼ng cét víi 6 viÕt dÊu + 31
vạch kẻ ngang. Céng tõ ph¶i sang tr¸i 6
céng 5 b»ng 11, viết 1 thẳng cột với 6 và 5
nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3 viết 3 vào cột chôc.
* VËy : 26 + 5 = 31
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài nhau
.
-Môt em lên bảng giải bài .
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Đọc đề.
- Thuéc d¹ng toán nhiều hơn.
Bài giải
Thỏng ny t em t c l:
10 + 5 = 15 ( điểm mời )
Đ/S: 15 điểm mời.
- Một em đọc bi
- Quan sát .
- Đo và báo cáo kết quả : Đoạn thẳng AB
dài 6cm , đoạn thẳng BC dài 5 cm , AC
dµi ,..
- Khơng cần đo . Vì độ dài AC bằng độ dài
đoạn thẳng AB cộng với đoạn thẳng BC và
bằng : 6 cm + 5 cm = 11 cm
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập.
- Về học bài và làm các bài tập còn lại.
<b>Tự nhiên vµ x· héi</b>
<b>Tiết 7: Ăn uống đầy đủ</b>
I. Mục tiêu:
- Biết ăn đủ chất, uống đủ nớc sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
- Biết đợc buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, khơng nên bỏ bữa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vÏ trang 16 , 17. Su tầm tranh ảnh thức ăn , nớc uống hàng ngày .
III. Đồ dùng dạy học :
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài
Tiêu hóa thức ăn
<b>2.Bài mới: </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> b) Hoạt động 1 : Các bữa ăn , thức ăn hàng</b>
ngày.
* B íc 1 : Làm việc theo nhóm:
- Yêu cầu quan sát tranh 1,2,3,4 SGK trang 16
và trả lời các câu hỏi.
- Các nhóm trao đổi trong nhóm để trả lời câu
hỏi.
- Hàng ngày bạn ăn mấy bữa? Mỗi bữa ăn
những gì và ăn bao nhiªu?
- Ngồi ra bạn cịn ăn thêm gì?
- Bạn thích ăn gì? Uống gì?
*B ớc 2 : Hoạt động cả lớp.
- Yêu cầu đại diện trả lời trớc lớp.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
* Giáo viên rút kết luận nh sách giáo khoa .
<b> c)Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về ích lợi</b>
của việc ăn uống đầy đủ.
* B ớc 1 : Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu đọc thông tin sách giáo khoa, thảo
luận trả lời các câu hỏi ở bài học trớc.
- Phần chất bổ trong thức ăn đợc đa đi đâu?
- Để làm gì?
- u cầu trao đổi trong nhóm các câu hỏi
:
- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no? Uống đủ
n-ớc?
- Nếu ta thờng xuyên bị đói khát thì điều gì sẽ
xảy ra?
*B ớc 2 :
- Yêu cầu một số em lên trả lời câu hỏi
* Kết luận nh sách gi¸o khoa .
<b> d) Hoạt động 3 : Trị chơi “ Đi chợ “</b>
- Phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu .
- Yêu cầu học sinh thảo luận để nêu tên một
số thức ăn đồ uống mà em bit
- Yêu cầu trong vßng 5 phút các nhóm thi
đua .
- Yêu cầu các nhóm dán phần trả lời lên b¶ng
líp .
- Nhận xét bình chọn nhóm trả lời đúng nhất .
<b> e) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no và đủ chất?
- Nhận xét tiết học dặn học bài, xem trớc bài
- Ba em lên bảng chỉ và nêu đờng i ca thc
n trong h tiờu húa.
- Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên bài
-
- Các nhóm thực hành thảo luận nối tiếp nói
cho bạn nghe .
- Ăn 3 bữa đó là bữa sáng, tra và tối; cơm,
canh, cá, thịt, rau ,...Mỗi bữa ăn 2 bát.
- Ngoµi ra còn ăn thêm hoa quả, sữa ,...
- Nêu theo ý thÝch.
- Lần lợt một số em đại diện lên trả lời trớc
lớp
- NhËn xÐt bæ sung ý kiÕn cđa b¹n.
- Quan sát các thơng tin trong sách giáo khoa
và trao đổi trả lời các câu hỏi .
- PhÇn lín thøc ăn biến thành các chất bổ
thấm vào thành ruột non vào máu và đi nuôi
cơ thể.
- giỳp cơ thể có đầy đủ chất làm cho cơ thể
khỏe mnh, chúng ln ,...
- Bị bệnh, ngời mệt mỏi, gầy yếu làm việc và
học tập kém.
- Lần lợt một số cặp lên trả lời trớc lớp
- Chia thành 4 nhóm.
- C¸c nhãm nhËn phiÕu rêi.
- Thảo luận trả lời vào phiếu cử đại diện lên
dán phiếu lên bảng .
- Nhận xét bình chọn nhóm trả lời đúng
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
- VỊ nhµ häc thc bµi vµ xem tríc bµi míi
<b>TËp làm văn</b>
<b>Tiết 7: Kể NGắN THEO TRANH - LUYệN TậP Về THờI KHOá BIểU</b>
I. Mục tiêu :
<b> - Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể đợc câu chuyện ngắn có tên Bút của cơ giáo (BT1)</b>
- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời đợc câu hỏi ở BT3.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Tranh minh häa c©u chun.
- HS: Các đồ dùng học tập: Bút, vở, thớc , thời khoá biểu để thực hiện y/c BT3.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Bài cũ:
- Gọi hai em lên làm bài tập về mục lục sách
thiếu nhi
- Nhân xét cho ®iĨm
2. Bµi míi:
<b> a) Giíi thiƯu bµi: </b>
<b> b)H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>
<b>*Bµi 1: </b>
- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề.
- Treo 4 bức tranh.
- Tranh 1: Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Hai bạn học sinh đang làm gì?
- Bạn trai nói gì?
- Bạn gái tr¶ lêi ra sao?
- Gọi học sinh kể lại nội dung câu chuyện.
- Tranh 2: Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào?
- Cơ giáo đã làm gì?
- Bạn trai đã nói gì với cơ giáo?
- Tranh 3: Hai bạn nhỏ đang làm gì?
- Tranh4: Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?
- Bạn trai đang nói chuyện với ai ?
- Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ ?
- Mẹ bạn có thái độ nh thế nào ?
- NhËn xÐt tuyên dơng những em kể tốt .
<b>*Bài 2:</b>
- Mi mt em đọc nội dung bài tập 2
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Theo dõi nhận xét bài làm học sinh.
<b> *Bài 3: </b>
- Yêu cầu đọc đề bài.
- Yêu cầu một số em đọc thời khóa biểu đã
lập.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 5 - 7 em nối tiếp đọc bài viết.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
<b> c) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tit sau
- Hai em lên bảng làm bài tập.
- HS2: Tìm các c¸ch nãi gièng câu:
Em không thích đi chơi.
- Mt em nhc li ta bài
- Quan sát, đọc các nhân vật để biết nội
dung.
- C¶nh trong líp häc .
- Đang tập viết.
- Tớ quên không mang bút.
- Tớ chỉ có một cái bút.
- Hai bạn kể. Lớp theo dõi nhận xét
- Cô giáo.
- Cho bạn trai mợn bút .
- Em cảm ơn cô ạ !
- Tập viết.
- ở nhà bạn trai.
- Mẹ của bạn.
- Nh cú cụ giáo cho mợn bút và con
đã viết bài đợc 10 điểm và giơ cho mẹ
coi .
- Mỉm cời và nói : - Mẹ rất vui !
- Lần lợt từng em kể theo yêu cầu.
- Nhận xét bình chọn bạn kể hay.
- Đọc đề bài.
- Tự lập thời khóa biểu.
- c bi.
- Đọc thời khóa biểu ngày mai của lớp
mà mình vừa lập xong.
- Cả lớp làm bài vào vë.
- 5-7 HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bi bn.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
sau.
<b>Chính tả</b>
<b>Tiết 14: Cô giáo lớp em</b>
I. Mục tiêu:
- Nghe viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp
em.
- Làm đợc BT2, BT3 (a)
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 (a)
III. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- Mời 2 em lên bảng làm bài tập điền: ia / tr /
ch vào chỗ trèng.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài c.
- Hai em lên bảng làm bài: ...ái nhà, ...ái cây,
mái ...anh, quả ...anh .
<b> 2.Bài míi:</b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi</b>
<b> b) H íng dÉn nghe viÕt : </b>
* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết.
- Tìm những những hình ảnh đẹp trong khổ
thơ khi cơ giáo dạy học sinh tp vit?
- Bạn nhỏ có tình cảm gì với côgiáo?
* H ớng dẫn cách trình bày :
- Một khổ thơ có mấy dòng thơ?
- Ch u dịng thơ viết nh thế nào? Vì sao?
- Đây là bài thơ 5 chữ vì vậy ta nên trình bày
* H íng dÉn viÕt từ khó :
- Đọc và yêu cầu viết các từ khã.
- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm đợc.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
* §äc viết:
* Soát lỗi chấm bài :
- c li chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<b> c) H ớng dẫn làm bài tập </b>
<b>*Bµi 2: </b>
- Yêu cầu đọc đề.
- Mêi mét em lên làm mẫu
- Yờu cu lp nhn xột bi lm của bạn.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>*Bµi 3(a): </b>
- Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm
- Phỏt thẻ từ cho các nhóm yêu cầu thực hiện.
- Lần lợt mời các nhóm lên gắn từ đúng
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Nhận xét chốt ý đúng.
d) Cđng cè - DỈn dß:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ t thế ngồi viết và trình bày sách vở
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem tríc bµi
- Lắng nghe - Hai em nhắc lại tên bài.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn vit.
- Gió đa thoảng hoa nhài. Nắng ghé vào cửa
lớp , xem chúng em học bài.
- Rất yêu thơng và kính trọng cô giáo.
- Có 4 dòng thơ.
- Phải viết hoa vì đây là các chữ đầu dịng thơ
- Viết bài thơ vào giữa trang vở, lùi vào 3 ô.
- Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng con các
từ khó: thoảng hơng nhài, ghé, cơ giáo, giảng,
yêu thơng, điểm mời,...
- Lớp nghe đọc chép vào vở.
- Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Đọc bài.
- Mt em lờn bng in cả lớp làm vào vở .
- thủy: Thủy chung, thủy tinh, bình thủy ,...
- núi : núi non , đồi nỳi ,trỏi nỳi ,...
- Nhận xét bài bạn
- Lớp chia thành nhóm nhỏ mỗi nhóm 3 em.
- Thảo luËn nhãm.
- Cử 2 bạn lên thi gắn nhanh gắn đúng từ.
- Từ cần gắn : tre - che - trăng - trắng .
- Nhận xét bài bạn
- VỊ nhµ học bài và làm bài tập trong SGK.
- Lắng nghe.
<b>Thể dục</b>
<b>Tiết 14: </b>
<b>Tiết 14: Đ ộNG Tác nhảy. TRò CHƠI BịT MắT BắT DÊ</b>
I. MụC TIÊU :
- ôn 6 động tác thể dục của bài thể dục phát triển chung
- Bớc dầu biết thực hiện động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cỏch chi trũ chi: Bt mt bt dờ
II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN:
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: 1 còi, 2 khăn.
III, NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LíP :
<b>Phần</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
<b>2. Phần cơ bản :</b>
GV nhận lớp phæ biÕn néi dung,
y/c giê häc 1-2’
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp1-2’
*Động tác nhảy: 4-5 lần.
- GV nêu động tác vừa làm mẫu
vừa giải thích HS làm theo.
- Y/c C¶ lớp thực hiện.
- HS làm theo cô.
<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>
- Ơn 3 động tác bụng, tồn thõn,
- GV theo dõi sửa sai.
* Trò chơi: Bịt mắt bắt dê (8-10
)
- GV nờu tờn trũ chi chọn 1-2 em
đóng vai “dê” lạc đàn một em
đóng vai” ngời đi tìm”
- GV cho HS ch¬i thử 2 lần GV
dùng còi và cho hs chơi chính
thức.
- GV theo dõi và bổ sung
- Đi đều theo 2- 4 hàng dọc và hát
2-3 phút
- Dặn dị: Về ơn lại 3 động tác đã
học
- NhËn xÐt tiÕt häc.
khiĨn líp tËp theo.
- Cả lớp ôn 3 ĐT 1 lần.
- Hc sinh chi thử 1 lần 2
em lên đóng vai
- Chơi 2 lần sau đó theo
tiếng cịi của gv chơi chính
thức .