Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Ôn tập kiểm tra học kì môn Vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.3 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chöông I: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG A. KIẾN THỨC CƠ BẢN VAØ VÍ DỤ ÁP DỤNG. 1) Hai loại điện tích : * Có 2 loại điện tích : Điện tích dương (+) và điện tích âm (-). Đtích kí hiệu bằng chữ q đơn vị culoâng(C) * Hai điện tích cùng dấu ( q1q2 > 0 ) thì đẩy nhau , trái dấu ( q1q2 < 0 ) thì hút nhau . * Hai ñieän tích nhoû nhaát trong thieân nhieân goïi laø ñieän tích nguyeân toá . e = 1,6 .10-19C * Electron laø ñieän tích nguyeân toá aâm qe = -1,6 .10-19C , me = 9,1.10-31kg * Proton laø ñieän tích nguyeân toá döông qp = 1,6 .10-19C , me = 1,67.10-27kg * Moät vaät nhieåm ñieän ñieän tích cuûa noù baèng soá nguyeân laàn ñieän tích nguyeân toá q = n. e ( n nguyeân )  Ví Duï aùp duïng: VD1: Moät vaät mang ñieän ñieän tích cuûa noù khoâng theå coù giaù trò naøo sau ñaây . A. 2.10-8 (C) B.1,8.10-7 (C) C. 4,1.10-18 (C) D. 4.10-8(C) VD2 : Có 4 điện tích M , N, P , Q trong đó M hút N nhưng đẩy P , P hút Q . Vậy : A. N đẩy P B. M daåy Q C. N huùt Q D. Tất cả đều sai q Hướng dẫn : Dùng công thức n = (n phaûi nguyeân). e 2) Sự nhiểm điện của các vật : - Hai vaät chöa nhieåm ñieän coï xaùc nhau seõ nhieåm ñieän traùi daáu (Giaûi thích). - Vật không nhiểm điện cho tiếp xúc với vật nhiểm điện  nhiểm điện cùng dấu (Giải thích). - Cho vật không nhiểm điện lại gần một vật nhiểm điện  Đầu gần vật nhiểm điện sẽ nhiểm điện trái dấu , dầu xa sẽ nhiểm điện cùng dấu với vật nhiểm điện (Giải thích).  Ví Duï aùp duïng : VD1 : Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1q2 ban đầu đẩy nhau. Cho tiếp xúc nhau rồi tách ra điện tích của mổi quả cầu là q1’ , q2’ . Chọn câu đúng sau : A.q1q2 > 0 ; q1’ , q2’ < 0 B. q1q2 < 0 ; q1’ . q2’ > 0 + B ’ ’ ’ ’ C. q1q2 > 0 ; q1 , q2 > 0 D. q1q2 < 0 ; q1 . q2 < 0 VD2 : Ñöa quaû caàu A mang ñieän döông laïi gaàn quaû caàu B ñang A Đất trung hòa điện ( hvẽ) . Cắt dây nối đất rồi đưa A ra xa B thì : A. B maát heát ñieän tích; B. B tích ñieän aâm C. B tích ñieän döông D. B tích điện âm hay dương tùy thuộc tốc độ của A 3) Ñònh luaät Culoâng: * Nội dung định luật : Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng yên tỷ lệ thuận với tích 2 độ lớn điện tích. Tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. F * Đặc điểm của lực Culông ( F ): + + F q1 > 0 - Phương: Trùng với đường thẳng nối 2 điện tích r q2 > 0 - Chiều: q1q2 > 0 ( đẩy ) q1q2 < 0 ( F là lực hút ) K q 1q 2 - Độ lớn: F = ( là hằng số điện môi của môi trường đặt điện tích ; chân không và .r 2 khoâng khí  = 1) - Goác : Treân ñieän tích ñieåm . Chú ý : Định luật Culông chỉ áp dụng được cho điện tích điểm đứng yên (điện tích có kích thước nhỏ so với khoảng cách giữa chúng).  Một điện tích chịu nhiều lực tác dụng thì : Fhl  F1  F2  ...  Fn  Ví Duï aùp duïng : Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> VD1: Hai điện tích dương cùng độ lớn đặt tại A và B trong không khí .Đặt Qo tại trung điểm của AB thì Qo caân baèng coù theå keát luaän : A. Qo > 0 B. Qo < 0 C. Qo = 0 D. Qo coù daáu baát kì VD2: Hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B trong không khí. Qo đặt tại M thì Qo không chịu lực tác dụng, biết M gần A hơn trong khỏang AB. Chọn câu đúng sau: A. q1q2 > 0 ; q 2  q 1 B. q1q2 < 0 ; q 1  q 2 C. . q1q2 > 0 ; q 1  q 2. D. q1q2 > 0 ; q 1  q 2. VD3 : HAi quaû caàu nhoû mang ñieän tích q1 ,q2 caùch nhau 100cm. Neáu ñieän tích moåi quaû caàu chæ coøn một nửa lúc đầu và đưa chúng đến khỏang cách 0,25m lực đẩy tăng lên : A. 6 laàn B. 4 laàn C. 8 laàn D. 2 laàn -8 -8 VD4:(Tự luận) Hai điện tích q1 = 8.10 C , q2 = - 8.10 C đặt tại A và B trong không khí (AB = 6cm). Xác định lực tác dụng lên q3 = q1 = 8.10-8 C đặt tại C. A. CA = 4cm ; CB = 2cm B. CA= 4cm ; CB = 10cm C. CA = CB = 5cm D. Trong câu C đặt thêm Qo tại trung điểm của AB xác định lực tác dụng lên Qo = 4. 10-8 C 4) Ñònh luaät baûo toøan ñieän tích: Một hệ cô lập về điện, nghĩa là hệ không trao đổi điện tích với các hệ khác thì tổng đại số các điện tích laø haèng soá.  Ví Duï aùp duïng: VD1: Hai quả cầu nhỏ mang điện Q1 , Q2 cách nhau khoảng r trong không khí đẩy nhau một lực F1 . Nối chúng với nhau bằng dây dẫn rồi cắt bỏ dây thì chúng sẽ : A. Hút nhau với F2 < F1 B. Đẩy nhau với F2 < F1 C. Đẩy nhau với F2 > F1 D. Hút nhau với F2 > F1 VD2: Cho một điện tích điểm q1 = 2.10-5 tiếp xúc với vật điện tích q2 = - 10-5 C cho chúng tiếp xúc nhau thì e- dòch chuyeån ra sau ñieän tích cuûa 2 vaät khi caân baèng laø bao nhieâu ? Hướng dần: - Áp dụng sự nhiểm điện do tiếp xúc . - Áp dụng công thức định luật bảo tòan điện tích . 5) Điện trường: Là môi trường tồn tại xung quanh điện tích  Nơi nào có sự tương tác giữa các điện tích nơi đó có điện trường . * Tiùnh chất cơ bản của điện trường là gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khi đặt trong nó . q  0  F  E F * Cường độ điện trường : E   F  q E  độ lớn điện trường F = q E q q  0  F  E * Đường sức điện trường là đường vẽ được trong điện trường sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kì điểm nào trên đường cũng trùng vơằơhngs của vec tơ điện trường tại điểm đó . * Qua 1 điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức và chỉ một mà thôi. * Các đường sức là những đường cong không kín , xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở ñieän tích aâm * Các đường sức không bao giờ cắt nhau * Điện trường đều là điện trường trong đó vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm bằng nhau * Đường sức của điện trường đều là đường thẳng song song và cách đều nhau * Điện trường của một điện tích điểm Q tại 1 điểm cách Q1 khoảng r KQ E= (Q > 0  E hướng về Q ; Q < 0  E hướng xa Q ; Phương của E là .r 2 đường thẳng nối từ điểm ta xét đến điện tích ) * Nguyên lí chồng chất điện trường E 1  E 1  E 2  ...  E N  Ví Duï aùp duïng: Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VD1 : Theo công thức định nghĩa điện trường E =. F . Chọn câu đúng sau : q. A. Nếu lực F tăng lên 2 lần thì E tăng 2 lần. B. Neáu q giaûm 2 laàn thì E taêng 2. laàn C. E luôn luôn cùng chiều với F. D. Tại môỉ điểm trong điện trường thì E là vectơ. haèng VD2 : Lấy bớt n = 109e- của một quả cầu rồi đặt nó vào điện trường đều E hướng theo phương ngang từ trái sang phải E = 4000V/m lực điện trường F có chiều và độ lớn A. Hướng từ trái sang phải , F = 10-7N B. Hướng từ phải sang trái , F = 10-7N C. Luôn ngược chiều với E ,độ lớn không xác định được D. Luôn ngược chiều với E ,độ lớn F = - 10-7N VD3: Hai điện tích q1 = 2.10-6 , q2 = - 8.10-6 C lần lượt đặt tại A và B với AB = 10cm . Xác định điểm M trên AB tại đó E 2  4E 1 A. M trong AB với AM = 2,5cm B. M trong AB với AM = 5cm C. M ngòai AB với AM = 2,5cm D. M ngoài AB với AM = 5cm VD4: Một điện tích Q đặt tại O , ở M cách Q 2cm có E M hướng về Q và EM = 2000V/m . Xác định điện tích Q ( dấu và độ lớn ) . Suy ra điện trường tại O . Nếu tại M đặt điện tích q1 = 2.10-8C thì lực tác dụng lên q1 có đặc điểm gì ( Phương ,chiều và độ lớn ). VD5: Tại 2 đỉnh MP ( đối diện nhau ) của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt 2 điện tích q1 = q2 = 3.10-6C . Phải đặt tại Q một điện tích q như thế nào để cường độ tại N triệt tiêu A. 2 .10-6C B. 6.10-6C C. - 6. 2 .10-6C D.- 6.10-6C VD6: Hai điện tích q1 = 4.10-8, q2 = - 4.10-8 C đặt tại A và B trong không khí AB = 4cm . Tìm cường độ điện trường tại điểm . A. O laø trung ñieåm cuûa AB B. M sao cho AM = 4cm , BM = 8cm C. N sao cho AN = 1cm , MB = 3cm D. P trên dường trung trực của AB cách A 4cm 6) Công của lực điện trường – Hiệu điện thế : * Công của lực điện trường tác dung lên điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối . * Công thức AMN = q E.MN.cos với  = F.MN hoặc AMN = q E.d ( d là hình chiếu của đường đi lên phương của đường sức bất kì ) A * Hiệu điện thế giữa 2 điểm MN : UMN = VM – VN = MN q U * Liên hệ giữa cường độ điện trường và HĐT trong điện trường đều : E = d VD1: Thế năng tĩnh điện của một e tại điểm M trong điện trường của một điệnm tích điểm là 32.10-19J . Mốc thế năng ở  . Thế năng ở điểm M là : A. 32V B. -32V C. 20V D. – 20V VD2: Khi điện tích q = 2e di chuyển từ M  N trong điện trường đều thì lực điện trường sinh công từ -6J . Hỏi E hướng từ M N hay từ N M , hiệu điện thế giữa 2 điểm MN là bao nhiêu . Nếu MN = 2cm . Tìm cường độ điện trường đều E . E C VD3: Bieát AB = 6cm ,CA= 8cm 1. So saùnh ñieän theá cuûa caùc ñieåm A , B , C B A 2. Tìm E ,UAB , UBC ,bieát UCP = 100 (CD = DA) 3. Tìm công của lực điện trường khi e- di chuyển từ C  B theo quỷ đạo nửa đường tròn đường Kính AB 4. Khi q = 10-8C di chuyển từ D  B . Tìm công của lực điện trường . Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. -3-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - - VD4: e- bay vào điện trường đều ( hvẽ ) Vo = 4.107m/s , l = 4cm d V0 d = 1,6cm , , HĐT giữa 2 bản U = 910V + + + + + A. Lập phương trình quỷ đạo của eB. Tính vận tốc khi e- vừa ra khỏi vùng không gian giữa 2 bản – Độ lêch so với phương ban đầu VD5: Một e- bay dọc theo đường sức của điện trường đều E với vo = 106m/s đi được quảng đường 20cm thì dừng lại . Tìm độ lớn của cường độ điện trường E 7) Tụ điện - năng lượng điện trường: - Tụ điện là một hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau ko tiếp xúc nhau mổi vật dẫn đó gọi là một bản của tụ ñieän Q - Ñieän dung cuûa tuï ñieän : C = ñaët tröng cho khaû naêng tích ñieän cuûa tuï , ñôn vò ñieän dung laø F U .S - Ñieän dung cuûa tuï ñieän phaúng C = 4kd - Ñieän dung cuûa caùc tuï gheùp :  Song song: Cboä = C1 + C2 + ....+ Cn . 1 1 1 1   ....   Noái tieáp : = Cb C1 C 2 Cn CU 2 Q 2 QU  = 2 2C 2 - Năng lượng điện trường : ( Năng lượng của tụ điện chính là năng lượng điện trường trong tụ điện ) .E 2 W= .V với V = S.d ( V là thể tích vùng không gian giữa 2 bản tụ điện phẳng ) 9.10 9 .8 W  Mật độ năng lượng điện trường W’ = V VD1 : Choïn caâu sai trong caùc caâu sau : A. Khi tụ chưa tích điện nối với 2 nguồn thì HĐT của tụ bằng HĐT của nguồn . B. Khi ngắt tụ khỏi nguồn điện thì điện tích của tụ không đổi . C. Hai tụ điện cùng nạp điện bởi một nguồn , tụ nào có đện dung lớn hơn thì điện tích lớn hôn . D. Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào K/C 2 bản , vào chất điện môi giữa 2 bản nhưng không phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của 2 bản . VD2: Chọn câu trả lời đúng : Hai tụ chứa cùng một điện tích A. Hai tuï phaûi coù cuøng ñieän dung B. Hieäu ñieän theá 2 baûn cuûa 2 tuï phaûi baèng nhau C. Tụ nào có điện dung lớn thì HĐT 2 bản lớn hơn C1 M C2 D. HĐT giữa 2 bản tỉ lệ nghiïch với điện dung của nó C C5 B A VD3: Cho maïch tuï ñieän nhö hình veõ : + C1 = 3F , C2 = 6F , C3 = C4 = 4F , C5 = 8F , UAB = 900V C3 N C4 A. Tìm HÑT UNM vaø UMB B. Nối MB bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ tìm điện dung töông ñöông cuûa boä VD4: Tụ điện phẳng không khí có diện tích mổi bản 100cm2 .K/C giữa 2 bản là d = 1mm . Tìm HĐT tối đa của tụ để tụ còn hoạt động được , biết Egh = 3.106 V/m VD5: Hai tụ C1 = 600pF , C2 = 1000pF được mắc nối tiếp vào nguồn U = 20KV rồi ngắt khỏi nguồn nối các bản cùng dấu với nhau . Tính năng lượng của tia lửa điện nãy ra .. -Năng lượng của tụ điện W =. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chöông II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1) Dòng điện không đổi : Là dòng điện có chiều và cường độ I không đổi theo thời gian q I= = hằng số ( q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng trong thời gian t , I là cường độ (A) ) t U 2) Định luật ôm cho đoạn mạch chỉ chứa R : I= R VD1: Chọn câu đúng khi nói về điều kiện để có dòng điện qua vật dẫn . A. Phải có hạt mang điện tự do B. Phải đặt vào 2 đầu vật dẫn một HĐT C. A hoặc B D. A vaø B VD2: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của vật dẫn là 1,5(A) trong khỏang thời gian 3s . Tìm sôù e- chạy qua tiết diện thẳng trong thời gian 2s VD3: Dây dẫn có điện trở R = 144 .Phải cắt dây ra bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc song song các đoạn đó được bộ ghép có điện trở tương đương là 4 . VD4: Hai điện trở R1, R2 mắc vào HĐT U = 12V . Lần đầu R1 // R2  IC = 10A , lần sau R1 nt R2  IC = 2,4A . Tìm R1 , R2 . VD5: Cho maïch ñieän nhö hình veõ . Bieát UAB = 18V , R1 B A R3 cường độ qua B là 2A R2 A. R2 = 6 , R3 = 2 . Tìm R1 B. R1 = 3 , R2 = 1 . Tìm R3 C. R1 = 5 , R3 = 3 . Tìm R2 3) Nguoàn ñieän vaø maùy thu ñieän : * Nguoàn ñieän : - Laø duïng cuï taïo ra vaø duy trì moät HÑT nhaèm duy trì doøng ñieän trong maïch ( vd: aêcqui , pin ) +A E ,r -B Kí hieäu cuûa nguoàn trong maïch ñieän - Mổi nguồn điện có 1 suất điện động E và một điện trở r A E= ( A là công của lực lạ làm di chuyển một điện tích q trong nguồn ) . q * Maùy thu ñieän : - Là dụng cụ ( thiết bị ) tiêu thụ điện năng , chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác - Kí hieäu cuûa maùy thu trong maïch ñieän. A Ep ,rp B - Có 2 loại máy thu : + Máy thu chỉ tỏa nhiệt  Biến điện năng hòan tòan thành nhiệt. + Máy thu : Biến điện năng phần lớn thành năng lượng có ích phần nhỏ là nhieät . Ap - Suaát phaûn dieän cuûa maùy thu Ep = ( Ap là phần năng lượng không phải là nhiệt khi có một q điện lượng 1 chiều đi qua máy ). Chú ý: - Suất phản diện và suất điện động đều có đơn vị là vôn (V) . - Chiều dòng điện đi tư cực dương qua mạch ngoài nếu có và về cực âm của nguồn. VD1: Choïn caâu sai sau khi noùi veà chieàu doøng ñieän. A. Dòng điện qua nguồn có chiều từ cực âm sang cực dương B. Dòng điện qua máy thu từ cực dương sang cực âm C. Dòng điện trong vật dẫn kim loại có chiều theo chiều của các e- tự do dịch chuyển dưới tác dụng của lực điện trường D. Dòng điện có chiều theo chiều của vectơcường độ điện trường E VD2: Một bộ ăcqui có dung lượng là 5Ah . Tìm khoảng thời gian sữ dụng Ắcqui cho tới khi phải naïp ñieän neáu coù cung caáp moät doøng ñieän 0,25(A) Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. -5-.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> VD3: Tìm suất điện động của nguồn điện nếu lực lạ thực hiện 1 công 620mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 2.10-2 bên trong nguồn . 4) Maéc nguoàn ñieän thaønh boä : * Maéc noái tieáp n nguoàn ñieän khaùc nhau  E boä = E1 + E2 +.... + En + E1 ,r1 E2 ,r2 E3 ,r3  rboä = r1 + r2 +.... + rnb E ,r * Maéc n nguoàn ñieän gioáng nhau moåi nguoàn coù E ,r  Eboä = n E ; r boä = n.r * Maéc song song n nguoàn ñieän gioáng nhau moåi nguoàn coù : r E ,r  Eboä = E ; r boä = n * Maéc hoãn taïp : m haøng , moåi haøng n nguoàn gioáng nhau  Soá nguoàn toång coäng N = m.n n.r  Eboä = n E , r boä = m A B A * Mắc xung đối : hoặ c I E1,r1 E 2,r2 I E1,r1 E 2,r2 Neáu E1 > E2 thì E1 laø nguoàn E2 laø maùy thu  Eboä = E1 - E2 ; rboä = r1 + r2 Ví duï aùp duïng : A VD1 : Cho maïch ñieän nhö hình veõ . Bieát E1 = 6V , r1 = 1 ; E2 = 8V , r2 = 2 ; E3 = 2V , rAB = 6 . Hãy so sánh điện thế ở A và B , cho bieát ñaâu laø nguoàn ñaâu laø maùy thu . VD2: Cho boä nguoàn nhö hình veõ , bieát E1 = E2 = 2V , r1 = r2 = 1 E3 = E4 = E5 , r3 = r4 = r5 = 2 . Tìm EAB vaø rAB A. n. B. B E1,r1 E 2,r2 E 3,r3. E1,r1 E 2,r2. E3 E4. B. E5. 5) Ñieän naêng vaø coâng suaát ñieän : - Công của dòng điện : Xét đoạn mạch tiêu thụ điện năng HĐT 2 đầu mạch là U . Điện năng tiêu thụ = Công của dòng điện A = U.I.T ( I là cường độ qua mạch trong thơì gian t) A  U.I ( Công suất tiệu thụ của đoạn mạch ) - Coâng suaát cuûa doøng ñieän : P = t - Định luật Jun-Len xơ : Xét đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R , hiệu điện thế 2 đầu là U  Nhiệt lượng tỏa ra Q = A = U.I.t = Q I2 t - Coâng cuûa nguoàn ñieän : A = q.E = E . I. t ( Coâng cuûa nguoàn cuõng laø coâng cuûa doøng ñieän chaïy trong toøan maïch cuõng chính laø ñieän naêng saûn ra trong toøan maïch ) . A - Coâng suaát cuûa nguoàn : Png = = E .I ( Ñaây laø coâng suaát cuûa doøng ñieän chaïy trong toøan maïch t cuõng laø coâng suaát ñieän sinh ra trong toøan maïch ) U2 - Coâng suaát cuûa maùy thu chæ toûa nhieät ( duïng cuï toûa nhieät ) : P = U.I = R I2 = ( Coâng suaát nhieät R ) - Coâng suaát cuûa maùy thu : + Coâng coù ích : P’ = EP . I + Coâng suaát voâ ích P” = I2.rP + Coâng suaát toøan phaàn Pmaùy thu = P’ + P” P'  Hieäu suaát : H = hay H = E P ( UP hiệu điện thế 2 đầu máy thu ) UP Pmaythu VD1: Có 2 điện trở R1 , R2 lần lượt mắc theo 2 cách nối tiếp và song song . Hãy chứng minh Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. -6-.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Q1 R = 1 Q2 R2 Q R B. Trong mạch mắc song song nhiệt lượng tỏa ra tỷ lệ nghịch với điện trở 1 = 2 Q2 R1. A. Trong mạch mắc nối tiếp nhiệt lượng tỏa ra tỷ lệ thuận với điện trở. VD2: Chọn câu đúng sau : A. Công của dòng điện qua một đoạn mạch tỷ lệ thuận với cường độ qua mạch. B. Công suất của dòng điện tỷ lệ thuận với hiệu điện thế 2 đầu mạch . C. Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở tỷ lệ thuận với điện trở đó D. Công suất của nguồn điện tỷ lệ thuận với suất điện động của nguồn Er E. Tất cả đều sai 6) Ñònh luaät oâm cho toøan maïch : ( Maïch kín ) E * I=  UAB = UN = E - I.r ( HĐT mạch ngoài cũng là R AB  r A R giữa 2 cực của nguồn ) Chú ý: * RN = 0  Imax =E ( Đoãn mạch ) I Er. B. E ,r R A C. EP,rp. I=. R. E - EP. V. R  r  rP.  Ví duï aùp duïng : H1 VD1: Cho mạch điêïn như hình vẽ ( H1) , Rv rất lớn , tụ C = 10F ; RA  0 , đèn ( 6V – 6W) . Nguồn có E , điện trở trong của nguồn r = 2 . A. Điều chỉnh R = 6 thì đèn sáng bình thường . Tìm số chỉ Ampekế , số chỉ vôn kế , điện tích tụ công suất của nguồn , nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 10 phút B. Giảm R đi một nửa so với câu 1 . Tìm số chỉ Ampekế , số chỉ vôn kế , nhận xét độ sáng của đèn lúc đó . VD2: Bộ ắc qui E = 84V có rp = 0,2 được nạp điện bằng dòng điện I = 5(A) từ một máy phát có E = 120V , r = 0,12 Er A. Tìm giá trị R của biến trở để có cường độ trên . B. Coâng suaát coù ích khi naïp ñieän cho aécqui , hieäu suaát cuûa aécqui , hieäu suất nạp điện cho ắc qui . Điện năng sản ra trong tòan mach trong 1 giờ 7) Định luật ôm đối với các lọai mạch điện : EP,rp R A. A. B. I E,r. R. I=. U BA  E , với UBA :( HĐT tính theo chiều dòng điện , R AB. RAB : Điện trở của tòan mạch ). B. I EP rP. R. I=. U AB  EP , R AB. VD: Cho các mạch điện như hình vẽ dưới đây : E1.r1 E1.r1 E2 ,r2. A. Ha. A E2 ,r2. E2 ,r2. Hb. Hc. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. E1.r1. E1.r1 A. A E2 ,r2 Hd. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. -7-.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> bieát E1 = 6V coù r1 = 1 , E2 = 12V coù r2 = 2 , caùc Ampekeá coù RA  0 Trên mổi hình hãy tìm số chỉ Ampekế . Thay Ampekế bằng vôn kế có điện trở lớn . Tìm số chỉ voânkeá Chöông III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 1) Dòng điện trong kim loại : - Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các e- tự do ngược chiều điện trường - Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm ( nếu nhiệt độ không đổi )  o  t o  0 o C  - Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ :  = o 1  t  t o     t o C Chú ý : Điện trở của vật dẫn kim loại cũng tăng theo nhiệt độ : R2 = R1 1  ( t 2  t 1 ) VD: Chọn câu đúng : A. Với một dây dẫn kim loại thì điện dẫn suất tỷ lệ nghịch với điện trở suất . B. Khi nhiệt độ tăng vật dẫn kim loại dẫn điện tốt . C. Với nhiều kim loại khác nhau nhưng tính chất điện như nhau . D. Với nhiều kim loại khác nhau tạo vật dẫn cùng kích thước thìo điện trở bằng nhau E. Tất cả đều sai . 2) Hiện tượng nhiệt điện: mA Suất nhiệt điện động . E = T( T1 – T2) Chú ý : T1 ,T2 là nhiệt độ tuyệt đối oK T1 T2 VD: Chọn câu đúng . A. Khi nhiệt độ giảm xuống thì bất kì nhiệt độ nào cũng có điện trở giảm về không. B. Suất nhiệt điện động tỷ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ giữa 2 mối hàn của cặp nhiệt điện . C. Hệ số nhiệt điện động không phụ thuộc vào vật liệu làm cặp nhiệt điện . D. Tất cả đều sai . 3) Doøng ñieän trong chaát ñieän phaân : - Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của các Ion dương theo chiều điện trường và Ion âm theo ngược chiểu điện trường . - Công thức định luật pharađây về hiện tượng điện phân . 1 A 1 A M = . .Q  . .I.t F n F n VD1: Chọn câu đúng : A. Trong quá trình điện phân bao giờ cũng xảy ra hiện tượng cực dương tan . B. Khi nhiệt độ tăng dòng điện qua chất điện phân giảm . C. Khi điện phân có cực dương tan thì dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật oâm . D. Khi điện phân có cực dương tan khối lượng của chất bám vào điện cực nhiều hơn khối lượng chất đó thóat ra từ Anốt. VD2: Chiều dày của lớp NiKen phủ lên tấm kim loại d = 0,05mm. Sau khi điện phân 30phút diện tích mặt phủ của tấm kim loại kia là 30cm2 . Biết NiKen có khối lượng riêng D = 8,9.10-3kg/m3,biết A = 58 hóa trị n = 2 . Cường độ qua bình điện phân là : A. 4,27(A) B. 7,24(A) C. 2,47(A) D. 4,72(A) 4) Doøng ñieän trong chaân khoâng : - Bản chất dòng điện trong chân không là dòng dịch chuyển có hướng của các e- bức ra từ Catôt khi Catôt bị nung nóng dưới tác dụng của lực điện trường. - Tia Catôt có tính chất: ( truyền thẳng , phát ra vuông góc với bề mặt Catôt , đâm xuyên , phát quang một số chất và bị lệch trong điện trường ) Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. -8-.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> VD1: Chọn câu đúng : A. Dòng điện trong chân không nếu có luôn luôn có chiều từ Catôt đến Anốt. B. Dòng điện trong chân không là dòng điện có chiều thay đổi được . C. Dòng điện bảo hòa tăng khi nhiệt độ đốt nóng Catôt giảm . D. Doøng ñieän trong chaân khoâng luoân tuaân theo ñònh luaät oâm . VD2: Nếu cường độ dòng điện bảo hòa trong Điôt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1 giây số e- bức ra khỏi mặt catôtlà bao nhiêu ? 5) Doøng ñieän trong chaát khí : - Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các Iôn dương theo chiều điện trường và Iôn âm , e- theo ngược chiều điện trường . - Doøng ñieän trong chaát khí khoâng tuaân theo ñònh luaät oâm . - Quá trình phóng điện trong chất khí trường kèm theo sự phát sáng .. Phaàn B.. BAØI TAÄP TRAÉC NGHIEÄM. Phần I: ĐIỆN TÍCH - ĐỊNH LUẬT BẢO TÒAN ĐIỆN TÍCH - ĐỊNH LUẬT CU –LÔNG Câu1: Có 4 vật A , B, C , D kích thước nhỏ nhiểm điện , biết A hút B nhưng đẩy C , C hút D . A nhiểm điện dương , Hỏi B , C , D nhiểm điện gì ? a) B âm , C âm , D dương b) B âm , C dương , D dương c) B âm , C dương , D âm d) B dương , C âm , D dương Câu2: Một quả cầu kim loại A đã nhiểm điện đưa lại gần quả cầu B không mang điện thì : a) A đẩy B b) A hút B c) A hút B với lực lớn hơn A đẩy B d) Không xác định được Câu3:Chọn kết luận đúng về sự tương tác giữa 3 điện tích Q1 , Q2 ,Q3 : a) Q1 hút Q2 , Q2 hút Q3 thì Q1 cũng hút Q3 b) Q1 đẩy Q2 , Q1 hút Q3 thì Q2 cũng hút Q3 c) Q1 đẩy Q3 , Q2 hút Q3 thì Q1 đẩy Q2 d) Q2 hút Q1 , Q2 đẩy Q3 thì Q3 đẩy Q1 Câu4: Khi giảm đi đồng thời 2lần độ lớn 2điện tích và khỏang cách giữa chúng thì độ lớn tương tác sẽ thế nào? a) Giảm còn một nữa b) Không thay đổi c) Tăng gấp đôi d) Tăng gấp 4 lần -5 -5 Câu5: Cho một vật tích điện q1 = 4.10 C tiếp xúc với vật tích điện q2 = - 8.10 C điện tích của 2 vật sau khi cân bằng là : a) 6.10-5 C b) - 10-5 C c) -2.10-5 C d) 2.10-5 C 5 Câu6: Nếu lấy bởi 10 điện tử của quả cầu đang trung hòa về điện thì quả cầu sẽ mang một điện tích: a) + 1,6.10-19C b) - 1,6.10-19C c) + 1,6.10-14C d) -14 1,6.10 C Câu7: Hai điện tích đẩy nhau bới lực F1 khi cách xa nhau một đoạn a , nếu đưa lại gần một khoảng a/4 thì lực tương tác là F2 : a) F2 = 8F1 b) F2 = 16F1 c) F2 = 4F1 d) F2 = F1 /16 -6 Câu8: Hai điện tích hút nhau bởi 2.10 N . Khi chúng dời lại gần nhau thêm 2cm thì lực hút 5.10-7N . Khoảng cách ban đầu là : a) 3cmj b) 4cm, c) 2cm d) Một giá trị khác Câu9: Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích Q1 và Q2 ở cách nhau khoảng R đẩy nhau một lực Fo , khi tiếp xúc nhau lại đặt ở khoảng cách cũ thì chúng sẽ : a) Hút nhau với F < Fo b) Đẩy nhau bởi F < Fo c) Đẩy nhau với F > Fo d) Hút nhau với F > Fo Câu10: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm lực tương tác giữa 2 điện tích đó là 10N . Điện tích của 2 điện tích điểm là : a) 4.10-6C b) - 4.10-6C c) a hoặc b d) Chỉ có a Câu11: Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm lực tương tác là 10N . Đặt 2 điện tích vào trong đầu và đưa chúng cách nhau 8cm lực tương tác không đổi số điện môi là : a) 1,51 b) 2,01 c) 3,41 d) 2,25 Câu12: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau 4cm lực đẩy giữa chúng là 9.105N . Để lực tương tác giữa chúng là 1,6.10-4 N thì khoảng cách r là 2 a) r2 = 1cm b) r2 = 2cm c) r2 = 3cm d) r2 = 4cm Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. -9-.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu13: Một thanh kim loại mang điện tích – 2,5.10-6C sau đó được nhiểm điện để có điện tích 5,5C . Các e- di chuuyển là : a) 2.1013 b) 3.1013 c) 4.1013 d) 5.1013 -7 Câu14: Có 4 quả cầu giống nhau điện tích 2,3C , -264.10 C , -5,9C , + 3,6.10-5C . đồng thời cho tiếp xúc nhau sau đó tách ra điện tích của mổi quả cầu : a) 1,5C b) 2,5C c) - 1,5C d) - 2,5C Câu15: Có 3 quả cầu kim loại giống nhau , A mang điện 27C , B mang điện -3C , C không mang điện . Cho A , B chạm vào nhau rồi tách ra . Sau đó B và C chạm vào nhau , điện tích của mổi quả cầu là : a) qA = 6C , qB = qC = 12C b) qA = 12C , qB = qC = 6C c) qA = qB = 6C , qC = 12C d)qA = qB = 12C , qC = 6C Câu16: e- quay xung quanh hạt nhân của nhuyên tử Hyđrô theo quỷ đạo tròn bán kính 2.10-19C . Lực hướng tâm là a) 9.10-7 N b) 6,6.10-7 N c) 8,76.10-7 N d) 0,85.10-7 N Câu17: Hai quả cầu nhỏ trung hòa về điện cách nhau 40cm .Giả sử có 4.10-12 e- từ quả này sang quả kia . Hỏi 2 quả cầu đó đẩy nhau hay hút nhau một lực bằng bao nhiêu ? a) Hút nhau ,23.10-3 N b)Hút nhau , 13.10-3 N c) Đẩy nhau ,13.10-3 N d)Đẩy nhau , -3 23.10 N Câu18: Hai vât nhỏ mang điện có độ lớn điện tích tổng cộng của 2 vật là 5.10-5C . Hai vật cách nhau 2cm đẩy nhau một lực bằng đẩy nhau 1 lực bằng 1N , điện tích của mổi vật : a) q1 = 2,6. 10-5 C , q2 = 2,4.10-5C b) q1 = 1,6. 10-5 C , q2 = 3,4.10-5C -5 -5 c) q1 = 4,6. 10 C , q2 = 0,4.10 C d) q1 = 3. 10-5 C , q2 = 2.10-5C Câu19: Hai điện tích q1 = q , q2 = -q đặt 2 điểm A ,B cách nhau một đoạn d , độ lớn lực tác dụng lên q3 = q > 0. Đặt tại trung điểm AB : 2kq 2 4kq 2 8kq 2 a) 0 b) c) d) d2 d2 d2 Câu20:Hai điện tích q1 =q , q2 = - q đặt ở 2 điểm A và B cách nhau một đoạn d , q3 = q đặt tại C trên đường trung trực của AB cách A một đoạn 2d . Lực tác dụng lên q3 là : 1 kq 2 1 kq 2 1 kq 2 1 kq 2 a) b) c) d) 4 d2 2 d2 8 d2 6 d2 Câu21: 3 điện tích điểm q1 , q2 , q3 có độ lớn bằng nhau và bằng q > 0 đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a lực tác dụng lên q3 là : 2Kq 2 3Kq 2 3 Kq 2 a) 2 b) c) d) Kq2 2 2 2 a a a Câu22: 3 điện tích điểm q1 = q2 = q3 = q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác ABC vuông cân ở B . Biết AB = a lực tác dụng lên q2 là : 3Kq 2 2Kq 2 Kq 2 a) b) c) d) Giá trị khác a2 a2 2a 2 Câu23: Hai điện tích dương cùng độ lớn đặt tại A và B . Đặt điện tích qo tại trung điểm AB thì qo cân bằng có thể kết luận : a) qo > 0 b) qo < 0 c) qo có giá trị bất kì d) qo phải bằng 0 Câu24: Hai điện tích điểm q và 4q đặt cách nhau một khoảng R cần đặt điện tích thứ ba Q dương hay âm ở đâu để hệ 3 điện tích cân bằng . Biết 2 điện tích q và 4q đwocj giữ cố định : a) Q > 0 giữa 2 điện tích cách nhau 4q một khoảng R/4 b) Q < 0 giữa 2 điện tích cách nhau 4q một khoảng 3R/4 c) Q > 0 đặt giữa 2 điện tích cách q một khoảng 3R/4 d) Q có dấu và độ lớn tùy ý đặt giữa 2 điện tích cách q một đoạn R/3 Câu25: Hai điện tích điểm q và 4q đặt cách nhau một khoảng R cần đặt điện tích Q dương hay âm ở đâu để hệ 3 điện tích cân bằng . Trường hợp 2 điện tích q và 4q tự do a) Q > 0 đặt giữa 2 điện tích 4q một khoảng R/3 b) Q < 0 đặt giữa 2 điện tích 4q một khoảng 2R/3 c) Q < 0 đặt giữa 2 điện tích q một khoảng R/3 d) Q Có dấu tùy ý đặt giữa 2 điện tích cách q một đoạn R/3 Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. - 10 -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu26: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau m = 0,1g được treo vào cùng một điểm bằng 2 sợi dây có chiều dài bằng nhau l = 10cm . truyền cho 2 quả cầu điện tích bằng nhau thì chúng tách ra và đứng cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng 1 góc 15o . Tính lực tương tác giữa 2 quả cầu và sức căng dây : a) F = 26. 10-5 N , T = 103.10-5N b) F = 52. 10-5 N , T = 74.10-5N c) F = 26. 10-5 N , T = 52.10-5N d) F = 52. 10-5 N , T = 103.10-5N PHẦN II:. ĐIỆN TRƯỜNG. Câu1: M . N . M . a).  N.  N.  M. c). b). Chọn câu đúng : a) Hình c biểu diễn đường điện trường đều , EM > EN b) Hình a biểu diễn đường sức của điện tích điểm dương , EM < EN c) Hình b biểu diễn đường sức của điện tích điểm âm , EM > EN d) Hình b biểu diễn đường sức của điện tích điểm âm vì EM < EN Câu2: Chọn câu sai : Hằng số điện môi là đại lượng : a) Đặt trưng cho chất dẫn điện b) Đặt trưng cho chất điện môi c) Đặt trưng cho chất cách điện d)  ≥ 1 Câu3: Chọn câu đúng : Cho một hình thoa tâm O , cường độ điện trường ở O triệt tiêu : a)Tại 4 đỉnh hình thoa có 4 điện tích giống nhau b)Tại 4 đỉnh có 4 điện tích cùng độ lớn nhưng âm dương xen kẻ c) Tại mổi 2 đỉnh có 2 điện tích cùng dấu d) a , b , c đều đúng Câu4: q1 = 2.10-6 C đặt ở A , q2 = - 8.10-6C đặt ở B biết AB = 10cm , môi trường là không khí . Xác định M trên AB tại đó E2 = 4E1 a) M trong AB với AM = 2,5cm b) M trong AB với AM = 5cm c) M ngoài AB với AM = 2,5cm d) M ngòai AB với AM = 2,5cm Câu5: Cho hình vuông ABCD cạnh a = 5 2 cm . Tại A và B đặt 2 điện tích qA = qB =- 5,10-8 . Cường độ điện trường ở tâmO của hình vuông là : a) Hướng từ A  D ; E = 1,8.105 V/m b) Hướng từ A  D ; E = 9.105 V/m c) Hướng từ D  A ; E = 1,8 2 .105 V/m d) Hướng từ D  A ; E = 1,8.105 V/m Câu6: Tại 2 đỉnh A và C ( Đối diện nhau ) của một hình vuông ABCD cạnh a đặt 2 điện tích qA = qC > 0 . Đặt điện tích q < 0 tại tâm O thấy nó cân bằng . Dời q một đoạn nhỏ trên đường chéo BD về phía B a) q bị dẩy xa O b) q bị dẩy về gần O c) q vẫn cân bằng c) Cả 3 đều sai Câu7: Tại 2 đỉnh MP đối diện nhau của một hình vuông MNPQ cạnh A đặt 2 điện tích qM = qP = -3.10 6 C . phải đặt tại Q một điện tích q bằng bao nhiêu để E = 0 N a) 6.10-6. 2 (C). b) - 6. 2 10-6 (C). c) 6.10-6 (C). d). Giá. trị. khác Câu8: Có 3 điện tích nằm cố định trên 3 đỉnh của hình vuông sao cho điện trường ở đỉnh thứ tư bằng 0 . Vậy thì 3 điện tích đó : Hãy chọn câu sai a) Có 2 điện tích  một âm b) Hai điện tích âm một  c) Đều là các điện tích dương d) Có 2 điện tích bằng nhau độ lớn nhỏ hơn điện tích thứ 3   Câu9: Tại điểm A có điện tích q1 , B có điện tích q2 người ta tìm được điểm M có E M  O . M nằm trên đoạn thẳng nối AB trong khoảng AB gần A hơn B . Chọn câu đúng sau : Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. - 11 -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a) q1 .q2 > 0 , q 1  q 2. b) q1 .q2 < 0 , q 1  q 2. c) q1 .q2 > 0 , q 1  q 2. d) q1 .q2 < 0 , q 1  q 2. Câu10: Có 2 điện tích q1 ,q2 đặt cách nhau 10cm , q1 = 5.10-9C , q2 = - 5.10-9C . Xác định vectơ cường độ điện trường tại điển M nằm trên đường thẳng đi qua 2 điện tích đó cách đều 2 điện tích a) 18000V/m b) 45000V/m c) 3600V/m d) 12500V/m Câu11: Như câu 10 ( M cách q1 5cm cách q2 15cm ) a) 45000V/m b) 36000V/m c) 18000V/m d) 16000V/m  Câu12: Hai điện tích q1 = - 9C , q2 = 4C nằm trên đường AB cách nhau 20cm . Tìm M để E M  0 a) M trên AB giữa q1 q2 cách q2 8cm b) M trên AB ngoài q2 cách q2 40cm c) M trên AB ngoài q1 cách q1 40cm d) M trên AB chính giữa q1 q2 cách q2 10cm Câu13: Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên sợi dây mảnh cách điện , quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang E = 2kv/m dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60o . Sức căng dây và điện tích là bao nhiêu lấy g = 10m/s2 a) 5,8C , 0,01N b) 7,26C , 0,15N c) 6,67C , 0,03N d) 8,67C , 0,02N Câu14: Tại 3 đỉnh của tam giác đều cạnh 10cm có 3 điện tích bằng nhau và bằng 10nC . Hãy xác định cường độ điện trường tại trung điểm của cạnh BC của tam giác a) 2100V/m b) 1200V/m c) 2400V/m d) 3600V/m Câu15: Như câu 14 ( xác định cường độ điện trường tại tâm tam giác ) a) 0 b) 1200V/m ` c) 2400V/m d) 3600V/m Câu16:Một điện tích q = 2,5C đặt tại M. Điện trường tại M có 2 thành phần Ex = 6000V/m ,Ey =6 3 .103V/m . Vectơ lực tác dụng lên điện tích q là :     a) F = 0,03N , F0 y = 150o b) F = 0,3N , F0 y = 30o     c) F = 0,03N , F0 y = 115o d) F = 0,12N , F0 y = 120o Câu17: Một quả cầu bằng sắt bán kính R = 1cm đặt trong dầu có D = 800kg/m3 , lấy g = 10m/s2 . Tất  cả đặt trong điện trường đều E hướng xuống dưới và E = 2.104 V/m . Cho khối lượng riêng của sắt là Do = 7800kg/m3 .xác định dấu và độ lớn của điện tích quả cầu khi nó cân bằng a) q = -12,7 C b) q = 14,7 C c) q = -14,7 C d) q = 12,7 C Câu18: 3 điện tích cùng dấu cùng độ lớn đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a độ lớn cường độ điện trường tại điểm đặt mổi điện tích do 2 điện tíc kia gây ra : k 2q 2 2kq 3 kq 3 kq 3 a) b) c) d) 2 2 2 a a a a   -5 Câu19: Lực tác dụng lên một điện tích thử q là 3.10 N đặt tại M có EM = 0,25V/m . Biết F  E M . Điện tích q là : a) q = 1,2.10-3C b) q = -1,2.10-3C c)q = 0,12.mC d) q = -0,12.mC Câu20: Một điện tích q đặt trong điện trường tại điểm M , điểm N cách M là 0,4m có EN = 9.105V/m (  E N hướng xa q ) . Biết  = 2,5, điện tích q có : a) q = - 40C b) q = 40C c) q = - 36C d) q = 36C  Câu21: Tại điểm B có điện trường . Đặt điện tích thử q1 yại P thấy có lực điện trường F1 , thay q1 bằng   điện tích thử q2 lực điện trường là F2 khác F1 về hướng và độ lớn . Chọn câu đúng sau : a) Khi thay q1 bằng q2 thì điện trường ở P thay đổi b) Vì q1 , q2 ngược dấu c) Vì q1 , q2 có độ lớn và dấu khác nhau d) Vì độ lớn của 2 điện tích thử khác nhau Phần 3: CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG -ĐIỆN THẾ - HIỆUĐIỆNTHẾ LIÊN HỆ GIỮA ĐIỆN TRƯỜNG VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ Câu1: Chọn câu sai : Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q đặt trong nó Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. - 12 -.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi B. phụ thuộc cường độ điện trường C. phụ thuộc hiệu điện thế ở 2 đầu đường đi D. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối Câu2: Một điện tích q chuyển động trong điện trường đều hoặc không đều theo một đường cong kín thì công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó là A thì A . A > 0 nếu q > 0 B. A > 0 nếu q < 0 C. A  nếu điện trường không đều D. A =0 Câu3: Một điện tích q chuyển động dọc theo 2 đoạn thẳng MN và NP < MN .Lực điện sinh công dương thì : A. AMN > ANP B. AMN < ANP C. AMN = ANP D. Cả 3 đều trên đều có thể xảy ra Câu4: Một e di chuyển được một đoạn đường 1cm dọc theo một đường sức của một điện trường đều vì chỉ chịu lực điện trường tác dụng biết E = 1000V/m . Công của lực điện trường là : A. – 1,6.10-16J B. – 1,6.10-18J C. + 1,6.10-16J D. + 1,6.1018J Câu5: Khi một e- di chuyển dọc theo chiều của một đường sức điện trường E = 2000V/m đi được quảng đường S = 1cm . Công của lực điện trong sự dịch chuyển đó là : A. – 3,2.10-19 B. + 3,2.10-19 C.– 3,2.10-16 D.+ 3,2.10-16 Câu6: Chọn câu đúng về mối quan hệ giữa công của lực điện trường và thế năng tĩnh điện: A .Công của lực điện trường bằng thế năng tĩnh điện B. Công của lực điện trường là số đo độ biến thiên thế năng C. Công của lực điện trường dương thì thế năng tăng D. Công của lực điện trường dương thì thế năng giảm Câu7: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ A có thế năng tĩnh điện là 2,5J đến B thì công của lực điện trường là 2,5J thế năng tĩnh điện của q tại B là : A. -2,5J B. - 5J C. 5J D. 0 Câu8: Thế năng tĩnh điện của một e tại một điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là – 32.10-19J mốc thế năng ở  . Điện thế tại M là : A. +3V B.+20V C. -32V D. -20V Câu9: Một e- bay từ điểm M đến N trong một điện trường biết UMN = 100V.Công mà lực điện trường sinh ra là A. 1,6.10-19J B. -1,6.10-19J C.100eV D. – 100eV Câu10: Một điện tích q = - 2(C) di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện sinh công – 6J . hỏi UNM là bao nhiêu ? A. +12V B. -12V C. +3V D. -3V Câu11: Một e- bay ừ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng theo một đường thẳng MN dài 2cm có phương làm với đường sức một góc 60o biết E = 1000V/m . Công của lực điện trường : A. 2,77.10-18J B. - 2,77.10-18J C. 1,6.10-18J D. -1,6.10-18J Câu12: Hai bản kim phẳng song song cách nhau 1cm HĐT giữa bản dương và bản âm là 120V . Hỏi HĐT tại M nằm trong khoảng giữa 2 bản cách bản âm 0,6cm là bao nhiêu , mốc điện thế ở bản âm : A. -72V B. +72V C. -62V D. +62V Câu13: Một e- được thả Không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều , giữa 2 bản kim loại phẳng tích điện trái dấu , E = 100V/m , khoảng cách giữa 2 bản là 1cm . Động năng của e- đập vào bản dương A. 1,6.10-18 J B. - 1,6.10-18 J C.1,6.10-19 J D. - 1,6.10-19 J Câu14: Biểu thức nào dươí đây biểu diễn một đại lượng có dơn vị là Vôn  B E qE A. qE B. C. qEd D. Ed d Câu15: Cho AB = 10cm , E = 100V/m , hiệu điện A 60o thế giữa 2 điểm A và B là : A. 10V B. 5V C. 5 3 D.20V Câu16: Tại điểm A trong điện trường đều có 1e được bắn ra theo phương vuông góc với đường sức điện trường . Dưới tác dụng của lực điện e- này đến điểm B nếu vậy : Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. - 13 -.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. UAB > 0. B. UAB < 0. C.UAB = 0. D. Chưa thể kết luận về dấu của. UAB Câu17:Một phôtôn bay trong điện trường qua A với vận tốc 25.103 m/s đến B thì vB = 0.Biết VA = 500V thìVB là A. 503,2V B. 533,3V C. 5033V d) Giá trị khác Câu18: Hai quả cầu kim loại bán kính R1 và R2 ( R1 > R2 ) nối 2 quả cầu bằng dây dẫn điện thế đến lúc V1 = V2 chọn câu đúng sau ( Với q1 , q2 là điện tích 2 quả cầu ) A. Khi V1 = V2 thì e- di chuyển từ quả cầu 1 sang quả cầu 2 và q 1  q 2 B. Khi V1 = V2 thì e- không di chuyển qua dây dẫn và q 1  q 2 C. Khi V1 = V2 thì e- không di chuyển qua dây dẫn và q 1  q 2 D. Cả 3 câu đều đúng Câu19: Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N trong điện trường là UMN = 100V . Công của ngoại lực cần thiết để di chuyển e- từ M  N là : A. 1,6.10-19J B.– 1,6.10-19J C. 1,6.10-17J D. – 1,6.10-17J Câu20: Để di chuyển q = 10-4C từ  vào điểm N trong điện trường cần thực hiện một công A’ = 5.10-5J điện thế ở N là ( Mốc điện thế ở  ) A. – 0,5 V B. 0,5V C. 0,05V D. – 0,05V Câu21: Khi bay qua 2 điểm M ,N trong điện trường với UMN = -250V động năng của 1e- tăng thêm : A. 250eV B. 25eV C. 25.10-19 J D. Giá trị khác -9 Câu22: Hai điện tích điểm q1 = 6,6.10 C và q2 = 1,4.10-9C cùng dấu đặt cách nhau một khoảng r1 = 40cm .Cần thực hiện một công A1 bằng bao nhiêu để đưa chúng lại gần nhau đến lúc cách nhau 1 khoảng r2 = 25cm . A. - 1,93.10-6J B. 1,93.10-8J C. 1,16.10-16J D. – 1,16.10-19J Câu23: Một quả cầu bằng kim loôáic bán kính a = 10cm , mang điện tích Q = 10-9 C ( ở tâm quả cầu ). Tính điện thế gây bởi quả cầu tại điểm A cách tâm R = 40cm và điểm B ở mặt quả cầu . A. VA = 12,5V , VB = 90V B. VA = 18,2V , VB = 36V C. VA = 22,5V , VB = 76V D. VA = 22,5V , VB = 90V Câu24:Một hạt bụi khối lượng m = 10-10g nằm cân bằng trong vùng không gian có điện trường đều giữa 2 bản kim loại nằm ngang ( bản trên tích điện dương bản dưới tích điện âm ) . Hiệu điện thế giữa 2 bản là U = 1000V. Khoảng cách giữa 2 bản là 4,8mm , g = 10m/s2 . Số điện tử dư của hạt bụi là : A. 2.104 B. 2,5.104 C. 3.104 D. 4.104 Phaàn IV. TUÏ ÑIEÄN Câu1: Một tụ điện có điện dung C = 50nF ,thì giữa 2 bản có HĐT 10V. Năng lượng điện trường của tuï. A. 2,5.10-6 J B. 5.10-6J C. 2,5.10-4J D. 5.10-4J Caâu2: Moät tuï ñieän phaúng khoâng khí maéc vaøo nguoàn U = 200V . Hai baûn tuï caùch nhau 4mm . Maät độ năng lượng điện trường . A. 0,011 J/m3 B. 0,11 J/m3 C. 1,1 J/m3 D. 11 J/m3 Câu3: Sau khi ngắt tụ khỏi nguồn tịnh tiến 2 bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên 2 lần . Năng lượng điện trường trong tụ . A. Không đổi B. Giaûm 2 laàn C. Taêng 2 laàn D. Taêng 4 laàn Câu4: Tụ điện phẳng có Ugh , điện dung C , diện tích các bản S. khoảng cách giữa 2 bản d . Chọn câu đúng sau : A. S nhö nhau ; C   Ugh  B. S nhö nhau ; C   Ugh  C. d nhö nhau ; C   Ugh  D. d nhö nhau ; C   Ugh  Câu5: Ba tụ điện giống nhau được mắc theo sơ đồ ( C1 nt C2 // C3 ) , C1 = C2 = C3 =C 5C 3C * Ñieän dung cuûa boä laø : A. B. 3C C. D. 2C 2 2 * Neáu tuï C1 bò thuûng thì ñieän dung cuûa boä laø : A, B ,C , D nhö treân Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. - 14 -.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Nếu tụ C3 bị đánh thủng thì điện dung của bộ là : A. 2C. B.0. C.. C 2. D . Khoâng xaùc. định được Câu6: Một tụ điện phẳng không khí dạng hình tròn đường kính 2cm . 2 bản cách nhau 2mm không khí chịu được điện trường tối đa 3.106 V/m .HĐT lớn nhất đặt vào tụ còn hoạt động được A. 3000V B. 6000V C. 9000V D. 10000V . C Câu7: Một bộ tụ gồm C1 = C2 = 3 ghép song song . Bộ được tích điện đến HĐT 45V thì điện tích 2 cuûa boä laø 18.10-4 C . Ñieän dung caùc tuï laø : A. C1 = C2 = 5F , C3 = 10F B. C1 = C2 = 8F , C3 = 16F C. C1 = C2 = 10F , C3 = 20F D. C1 = C2 = 15F , C3 = 30F Câu8: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích mổi bản S = 3,14cm2 . Khoảng cách giữa 2 taám lieân tieáp laø 1mm . Ñieän dung cuûa tuï laø : A. 10-10F B. 10-9F C. 0,5.10-10F D. 2.10-10F Câu9: Một tụ điện phẳng không khí ban đầu có Q1 và U1 . Nêu tăng diện tích bản lên 2 lần thì HĐT U2 giảm 2 lần so với ban đầu . Diện tích Q2 của tụ A. Taêng 2 laàn B. Giaûm 2 laàn C. Không đổi D. Taêng 4 laàn Câu10: Tụ điện phẳng ban đầu được nối với nguồn U . Biết khi tụ phóng điện nhiệt lượng tỏa ra là 4,19.10-3J , cho d = 5mm , S = 100cm2 A. U = 21,7KV B. U = 25KV C. U = 30KV D. Giaù trò khaùc Câu11: Có 5 tụ giống nhau ghép nối tiếp . mổi tụ có C = 0,2F bộ tụ được tích điện thu năng lượng 2.10-4J . Hieäu ñieän theá moåi tuï . A. 10V C. 20V C. 30V D. 40V Câu12: Hai tụ C1 = 2F , C2 = 0,5F được tích điện đến HĐT U1 = 100V , U2 = 50V rồi ngắt khỏi nguồn nối các bản khác dấu cảu 2 tụ với nhau . Tính năng lượng của tia lửa điện phát ra . Câu13: Có 3 tụ C1 = 2.10-9F ,C2 = 4.10-9F ,C3 = 6.10-9F mắc nối tiếp HĐT giới hạn của mổi tụ là 500V . Hỏi bộ tụ có chịu được HĐT bao nhiêu? A. 1000V B. 7500V C. 1100V D. 5000V Câu14: Một số tụ giống nhau mổi tụ có Co = 2F để dược bộ tụ có Cbộ = 3,2F . Số tụ tối thiểu đem gheùp laø : A. 4 B. 3 C. 7 D. 5 Câu15: Chọn câu đúng về điện dung của một tụ điện : A. Đặt trưng cho khả năng làm di chuyển điện tích từ nguồn đến tụ . B. Với một tụ điện nhất định thì điện dung của tụ phụ thuộc vào diện tích của nó lớn hay nhoû . C. Ñieän dung ñaëc tröng cho khaû naêng tích ñieän cuûa tuï ñieän . D. B và C đúng Phaàn5: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Câu1:HĐT 12V đặt vào 2 đầu điện trở 12 trong khoảng thời gian 10s có bao nhiêu e- di chuyển qua tieát dieän thaúng cuûa vaät daãn . A. 7,5.1020 B. 6.1020 C. 1,6.1020 D. 75.1022 Câu2: Lực lạ thực hiện 1 công 620mJ . Khi dịch chuyển lượng điện tích 2.10-2C trong nguồn nếu đem nguồn này nối với điện trở R thành mạch kín dòng điện qua R là 2 (A) . R có giá trị bao nhiêu nếu điện trở trong là 1 . A. 15 B. 14,5 C. 16 D. Giaù trò khaùc Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. - 15 -.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu3: Một ắcqui dùng thắp sáng bóng đèn trong 24h . Biết dung lượng ắcqui là 2Ah . Tìm cường độ chạy qua đèn trong thời gian đó . A. 48A B. 12A C. 0,0833A. D.0,0383A. Câu4: Một ắcqui có suất điện động 6V có dung lwongj 15Ah đwocj mắc với đèn loại ( 6V-3W) thành mạch kín . Đèn sáng bình thường trong thời gian bao lâu và năng lượng dự trữ trong ắc qui đó laø bao nhieâu ? A. 30h ; 324KJ B. 20h ; 322KJ C.20h ; 324KJ D. 30h ; 322KJ Câu5: Để thắp sáng bình thường bóng đèn ( 12V- 60W ) trong một thời gian với mạng điện sử dụng 220V . Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở phụ R trong việc sử dụng bóng đèn trên . A. 18.103J B. 18.104J C. 18.105J D. Giaù trò khaùc . Câu6: Có 3 điện trở bằng nhau và bằng r . Hỏi có bao nhiêu cách mắc . Tổng các điện trở tương ñöông laø bao nhieâu ? 10r 29r A. 2 caùch ; R = B. 3 caùch ; R = 3 6 33 2  r C. 4 caùch ; R = D. Một đáp số khác 6r 3 Câu7: Dây dẫn có điện trở R = 144 phải cắt dây ra bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song nhau được điện trở tương đương là 4. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu8: Hai dây dần khi mắc nối tiếp có điện trở lớn gấp 6,25 lần khi hai điện trở đó mắc song song . Tỷ số điện trở của 2 dây . A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu9: Trên một ấm điện có ghi ( 120 – 480W) chứa 1,2 lít nước ở 20oC . Hoạt động bình thường với mạng điện sử dụng cho hiệu suất của ấm là 70% . Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgđộ . Thời gian đun sôi nước . A. 10phuùt B. 20phuùt C. 30phuùt D. 40phuùt Câu10: Mạch kín gồm E = 3V , r = 1 mach ngoài có R Nối tiếp với Ampekế điện trở nhỏ khi Ampekeá chæ 0,5(A) . Giaù trò R laø . A. 1 B. 2 C. 5 D.3 Câu11: Với giã thuyết như câu 10 thì hiệu suất của nguồn là : A. 90,9% B. 90% C. 80% D. 99% Câu12: Một nguồn điện mắc với một biến trở thành mạch kín điều chỉnh biến trở sao cho điện trở là 14 và 18 thì HĐT giữa 2 cực cuả nguồn tương ứng là 10,5V ; 12,8V . Suất điện động và điện trở trong là : A. 1 ; 0,08V B. 2 ; 12 V C. 1 ; 11,25V D. 0,5 ; 10,875V Câu13: Mắc // 2 bóng đèn giống hệt nhau điện trở tổng cộng 6 sau đó mắc với nguồn ( 3V -2) thành mạch kín . Công suất của mổi bóng đèn. A. 0,54W B. 0,45W C. 5,4W D. 4,5W Câu14: Có 3 Pin giống nhau mắc nối tiếp mổi pin có E = 2V , r = 0,5 nối với mạch ngoài chỉ có R = 10,5 . Năng lượng mà 3 pin này cung cấp cho mạch trong 5 phút là : A. 800J B. 900J C. 1000J D. Giaù trò khaùc Caâu15: Coù 4 pin gioáng nhau maéc nhö hình veõ moåi pin coù M R2 E = 1,5V ,r = 0,5 . Rv rất lớn R1 = 2 = . Soá chæ V 4 vôn kế là bao nhiêu . Cực dương mắc vào điểm nào ? N R2 R1 A. 1,5V ; cực dương mắc vào M B. 1,5V ; cực dương mắc vào N C. 4,5V ; cực dương mắc vào M D. 4,5V ; cực dương mắc vào N Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. - 16 -.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Caâu16: Cho maïch ñieän nhö hình veõ E1 = 3V ,E 2 = 12V ,r1 = 0,5 ,r2 = 1 , R = 2,5 , UAB = 10V A B + Cường độ qua mạch : E1,r1 E 2,r2 R A. 0,25A B. 0,5A C. 0,75A D. 1A + LaØ maùy phaùt – maùy thu A. E1 , E2 laø maùy phaùt B. E1 E2 laø maùy thu C. E1 maùy phaùt E2 laø maùy thu D. E1 maùy thu, E2 laø maùy phaùt Câu17: Một nguồn điẹn có suất điện động E = 6V , điện trở trong r = 1. Mạch ngoài là một điện trở R . Công suất trên R đạt cực đại là : E ,r A. 36W B. 9W C. 18W D. 24W Câu18:Cho mạch điêïn như hình vẽ R1 = 3 , r = 2 . Để công R suất trên R đạt cực đại thì R có giá trị : A. 2 B. 3 C. 5 D. 1,2 R1 Câu19: Cho 2 nguồn E1 = E2 = 2V ( nt) sau đó mắc với R tạo thành mạch kín Biết r1 = r2 = 2V . Khi HĐT ở 2 dầu nguồn E2 triệt tiêu ( U2 = 0 ) . Thì điện trở R có giá trị nào sau ? A. 2 B. 0 C. 0,2 D. Khoâng coù giaù trò R coù nghóa . Câu20: Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn U có công suất là 20W . Nếu 2 điện trở đó maéc // vaøo nguoàn U thì coâng suaát laø: A. 40W B. 60W C. 80W D. 10W Câu21: Cho mạch điện gồm nguồn E và điện trở r = 2 mắc với mạch ngoài (R nt R1 ) .TaÏo thành mạch kín biết R1 = 4. Tìm giá trị của R để công suất trên nó cực đại . A. 2 B. 6 C. 4 D. Không xác định đựơc Câu22: Dùng một số bóng đèn loại ( 6V- 9W ) mắc các bóng này nối tiếp vào nguồn U = 240V . Số bóng cần sáng bình thường : A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Câu23: Dùng một nguồn để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 ,R2 = 8 khi đó công suất cuả 2 bóng là như nhau . Điện trở trong của nguồn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu24: Nguồn điện có suất điện động E = 6V điện trở trong r = 2 . Mạch ngoài có R bằng bao nhiêu để PN = 4W . A. R1 = 1 , R2 = 4 B. R1 = R2 = 2 C. R1 = 2 , R2 = 3 D. R1 = 3 , R2 = 1 Caâu25: Cho maïch ñieän nhö hình veõ E1 = 6V , E2 = 4V , r1 = r2 = 2 , R = 9 E 1,r1 a) Suất điện động và điện trở tronhg của bộ nguồn E2,r2 A. E = 2V , r = 1 B. E = 5V , r = 1 C. E = 2V , r = 0,5 D. E1 = 3V , r = 0,5 b) Chọn câu đúng sau : A. E1 maùy phaùt, E2 laø maùy thu B. E1 maùy thu , E2 laø maùy thu C. E1 maùy phaùt E2 laø maùy phaùt D. E1 maùy thu, E2 laø maùy phaùt. R. Phaàn 6: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG Câu1: Một bóng đèn D (220V – 100W) khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 2000oC . Không thắp sáng ở 20oC . Tìm điện trở bóng đèn lúc đó . Biết  = 4,5.10-3.K-1 A. 488,3 B. 484 C. 48,839 D. 4,883 Câu2: Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ( 0oC ) đầu còn lại nhúng vào nước đang sôi thì suất điện động nhiệt điện là 0,860 mV. Hệ số nhiệt điện động là : A. 6,8V/k B. 6,8V/k C. 8,6 V/k D. 8,6V/k Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. - 17 -.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Caâu3: Boä nguoàn 30 pin maéc thaønh 3 nhoùm noái tieáp moåi nhoùm 10pin maéc // ,moåi pin coù E = 0,9,r =0,6 . Mắc bộ nguồn với bình điện phân có A làm bằng đồng dung dịch điện phân là CuSO4 , điện trở của bình 205 thành mạch kín . lượng Cu bám vào Catôt trong thời gian 2giờ 40phút 50(s) là : A. 0,0124g B. 0,0241g C. 0,0412g D. 0,0421g Câu4: Chọn câu đúng : A. Khi nhiệt độ giảm thì dòng điện qua chất điện phân giảm , dòng điện qua kim loại tăng . B. Khi nhiệt độ tăng thì dòng điện qua chất điện phân tăng , dòng điện qua kim loại tăng . C. Khi nhiệt độ tăng thì dòng điện bảo hòa trong chân không không thay đổi. D. Khi nhiệt độ tăng dòng điện trong chất khí giảm. Câu5: Chọn câu đúng : A. Hạt tải điện trong chất khí và kim loại là các e- tự do . B. Haït taûi ñieän trong chaát ñieän phaân vaø chaát khí laø Ioân aâm. C. Trong chaát ñieän phaân vaø chaát khí Ioân aâm tham gia vaøo vieäc taûi ñieän. D. Trong kim loại các Ion dương cũng tham gia vào việc tải điện.. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí. Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí Lop11.com. - 18 -.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×