Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

thi gvcng gd công dân 8 nguyễn thị anh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 10 NÂNG CAO. Họ và tên:……….Lớp:………</b>
<b>$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$</b>
<b>Câu 1: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì tăng tốc, sau 5 s thì đạt được</b>
vận tốc 50,4 km/h. Gia tốc trung bình của ơ tơ là:


A. 1,2 m/s2<sub> B.1,4 m/s</sub>2<sub> C. </sub><sub>1,6 m/s</sub>2 <sub> D. Một giá trị khác.</sub>


<b>Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh</b>
chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của
ô tô. Vận tốc của ô tô sau khi hãm phanh được 6 s là:


A. 2,5 m/s B. 6 m/s C. 7,5 m/s D.9 m/s


<b>Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống</b>
dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 m/s2<sub> và khi xuống đến chân dốc đạt vận</sub>
tốc 43,2 km/h. Chiều dài dốc là:


A. 6 m B. 36 m C.108 m D. Một giá trị khác.


<b>Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t</b>2
(m/s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:


A. v = 2(t – 2) (m/s) B. v = 4(t – 1) (m/s) * C. v = 2(t – 1) (m/s) D.v = 2(t + 2) (m/s)
<b>Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những đoạn</b>
đường S1= 12 m và S2 = 32 m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc
chuyển động của vật là:


A. 2 m/s2<sub> B.2,5 m/s</sub>2<sub> D. </sub><sub>5 m/s</sub>2 *<sub> D. 10 m/s</sub>2


<b>Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Một xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A</b>
với vận tốc VA, gia tốc 2,5 m/s2<sub>. Tại B cách A 100 m vận tốc xe bằng VB = 30 m/s, VA có giá</sub>


trị là:


A. 10 m/s B. 20 m/s * C. 30 m/s D. 40 m/s


<b>Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 0.</b>
Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường<i> l1 </i>= 3 m; Trong giây thứ hai vật đi được quãng
đường <i>l2</i> bằng:


A. 3 m B. 6 m C. 9 m * D. 12 m


<b>Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Một trái banh được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây</b>
không thay đổi:


A. Độ dời B.Động năng C.Gia tốc * D.Vận tốc


<b>Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20</b>
m/s. Thời gian từ lúc ném trái banh tới lúc chạm đất:


A. 1 s B.2 s C.3 s D.4 s *


<b>Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Một thang máy chuyển động không vận tốc đầu từ mặt đất đi</b>
xuống một giếng sâu 150 m. Trong


2


3<sub> quãng đường đầu tiên thang máy có gia tốc 0,5 m/s</sub>2<sub>,</sub>


trong
1



3<sub> quãng đường sau thang máy chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn ở đáy</sub>
giếng.Vận tốc cực đại của thang là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Chọn câu trả lời đúng</b>


Một chất điểm chuyển động có gia tốc toàn phần a bằng gia tốc tiếp tuyến at, đó là chuyển
động:


A. Thẳng đều. B.Trịn biến đổi đều. C.Thẳng biến đổi đều. * D. Tròn đều.
<b>Câu 12: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động rơi tự do:</b>


A. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.


B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g = gia tốc rơi tự do (gia tốc


trọng trường) và vận tốc đầu v0 > 0. *


C. Cơng thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.


D. Cơng thức tính quãng đường h đi được trong thời gian t là
2
cd
v
h
2g


. Trong đó vcđ = vận
tốc của vật chuyển động lúc chạm đất.



<b>Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5 s.</b>
Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ bằng:


A. 3h B. 6h C.9h * D. Một đáp số khác.


<b>Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Một vật nặng rơi từ độ cao 45 m xuống đất. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>.</sub>
Vận tốc của vật khi chạm đất là:


A. 20 m/s B. 30 m/s * C. 90 m/s D. Một kết quả khác.


<b>Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối</b>
cùng vật rơi được quãng đường 15 m. Thời gian rơi của vật là:


A. 1 s B.1,5 s C. 2 s * D. 2,5 s


<b>Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Thả vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1≠ h2. Biết rằng thời</b>
gian chạm đất của vật thứ nhất bằng


1


2<sub> lần của vật thứ hai</sub>


A. Tỉ số
1
2
h


2


h  <sub> B.Tỉ số </sub>


1
2
h 1


h 2<sub> C.</sub><sub>Tỉ số </sub>
1
2
h 1


h 4<sub> *</sub><sub> D. Tỉ số </sub>
1
2
h


4
h 


<b>Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m</b>1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa
điểm:


A. Vận tốc chạm đất v1 > v2.
B. Vận tốc chạm đất v1 < v2.
C. Vận tốc chạm đất v1 = v2. *
D. Không có cơ sở để kết luận.


Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thức hai. Bỏ qua sức
cản của khơng khí.


<b>Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30 s, cánh</b>
quạt dài 0,4 m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:



A. 3


m/s B. 2,4π m/s C. 4,8π m/s D. Một giá trị khác.
<b>Câu 20: Chọn câu trả lời đúng</b>


Một chất điểm chuyển động trên một đường trịn bán kính R = 15m, với vận tốc 54 km/h.
Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×