Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa Học - Mã đề thi: 380

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC. Họ và tên:…………………………… Lớp 11. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM. Thời gian làm bài: 45 phút Dùng cho các lớp 11 ban A và tự chọn A A B C D. A B C D. Mã đề thi: 380. A B C D. A B C D. I. TRẮC NGHIỆM : Số lượng câu hỏi: 20: (7 điểm) Câu 1: Khi dẫn NH3 vào bình chứa H3PO4 khan thu được phân bón amophot, biết n NH : n H PO = 3 : 2. Nếu dùng hết 1,96 gam H3PO4 thì khối lượng phân bón thu được là: 3. 3. 4. A. 1,95 gam. B. 2,47 gam. C. 3.45 gam. D. 2,7 gam. -3 Câu 2: Cho các axit: (1) H3PO4 ( Ka = 7,6.10 ); (2) HOCl (Ka = 5.10-8); -5 (3) CH3COOH (Ka = 1,8.10 ); (4) HSO4- (Ka = 10-2). Dãy các axit được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. (4) < (2) < (3) < (1). B. (1) < (2) < (3) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). Câu 3: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử ? A. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4. B. NH3 + H2O A NH4+ + OH-. C. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl. D. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O  Fe(OH)2 + 2NH4+. Câu 4: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần độ bền với nhiệt các hợp chất hiđro (RH4) của các nguyên tố nhóm cacbon ? A. CH4 > SiH4 > PbH4 > SnH4 > GeH4. B. CH4 > SiH4 > GeH4 > SnH4 > PbH4. C. PbH4 > SnH4 > GeH4 > SiH4 > CH4. D. SiH4 > GeH4 > PbH4 > SnH4 > CH4. Câu 5: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây ? t t A. 3C + 4Al  B. C + O2   Al4C3.  CO2. t t C. C + 2CuO  D. C + H2O   2Cu + CO2.  CO + H2 Câu 6: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, người ta thu được hỗn hợp khí nào sau đây ? A. CO và H2. B. CO2 và H2. C. N2 và H2. D. CO và N2. 2+ 2+ Câu 7: Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. 2a + 2b = c + d. B. 2a – 2b = c + d. C. 2a + 2b = c – d. D. a + b = 2c – 2d. Câu 8: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 150 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. Câu 9: Hiện tượng nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch NH3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng và quỳ tím chuyển sang màu xanh. B. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa xanh. C. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng. D. Thổi NH3 qua CuO màu đen, đun nóng, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ. Câu 10: Dãy các chất và ion nào sau đây là lưỡng tính theo Bromstet ? A. HCO3-, Zn(OH)2, Al2O3. B. Cu(OH)2, Be(OH)2, Al2O3, HSO4-. C. K2S, FeCl3, Zn(OH)2, Cu(OH)2. D. HSO4-, AlCl3, Al2O3, Cu(OH)2. Câu 11: Trên nhãn một bao phân bón có ghi tỉ lệ khối lượng các nguyên tố như sau: mN : mP : mK = 10 : 8 : 6. Hỏi tỉ lệ khối lượng các loại phân bón m(NH ) SO : m Ca(HPO ) : m KCl bằng bao nhiêu ? 0. 0. 0. 0. 4 2. A. 20 : 15 : 30.. B. 10 : 8 : 6.. 4. C. 47 : 30 : 11,5. Lop11.com. 4 2. D. 40 : 60 : 30..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính axit của HNO3 ? A. MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 + H2O. B. 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. C. NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O. D. CaCO3 + 2HNO3  Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. Câu 13: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng ? t t A. NH4HCO3  B. NH4Cl   NH3 + H2O + CO2.  NH3 + HCl. t t C. NH4NO3  D. NH4NO2   NH3 + H2O + NO2.  N2 + 2H2O. Câu 14: Dãy các chất phản ứng được với cacbon là : A. Al2O3, K2O, Ca, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. CuO, ZnO, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. C. CuO, MgO, Ca, HNO3, H2SO4 đặc, CO2. D. Ag2O, BaO, Al, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CO2. Câu 15: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì: A. đều do nguyên tố cacbon tạo nên. B. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có màu sắc giống nhau. Câu 16: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện ? A. CH3OH. B. NaCl. C. CuSO4. D. HCl. Câu 17: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4 ? A. 100 ml B. . 90 ml. C. 10 ml. D. 40 ml. Câu 18: Dung dịch CH3COOH trong nước có nồng độ 0,1M,  = 1% có pH là: A. 3. B. 11. C. 5. D. 7. Câu 19: Một loại quặng photphat chứa 35% Ca3(PO4)2. Thành phần phần trăm của P2O5 trong loại quặng trên là: A. 16%. B. 15%. C. 18%. D. 20%. + Câu 20: Phương trình ion thu gọn H + OH  H2O. Biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây A. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O. B. 2NaOH + Ca(OH)2  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. C. NaHSO4 + NaOH  Na2SO4 + H2O. D. HCl + NaOH  NaCl + H2O. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Cho m (g) hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với 100 ml dung dịch HNO3 2,4M có nung nóng thu được dung dịch A và một khí màu nâu đỏ. Cô cạn dung dịch A thu được 10,48 g hỗn hợp 2 muối khan. a, Tính m (g) ? b, Cho 2 muối trong dụng dịch A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH để thu được kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất ? Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 13 g một kim loại R có hóa trị không đổi vào một dung dịch axit HNO3 loãng dư. Cho thêm dung dịch NaOH nóng dư vào dung dịch sau phản ứng thì thấy thoát ra 1,12 lít một chất khí (đktc). Xác định tên kim loại R ? (Cho Fe = 56, Cu = 64, N = 14, H = 1, O = 16, Na = 23) …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………..I . Trắc nghiệm: 20 câu (7 điểm) . Mỗi câu đúng 0,35 điểm Câu 1: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện ? A. NaCl. B. CH3OH. C. CuSO4. D. HCl. 0. 0. 0. 0. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chọn đáp án B Câu 2: Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. 2a – 2b = c + d. B. 2a + 2b = c + d. C. 2a + 2b = c – d. D. a + b = 2c – 2d. Chọn đáp án B Câu 3: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4 ? A. 90 ml. B. 100 ml. C. 10 ml. D. 40 ml. Chọn đáp án A Câu 4: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. Chọn đáp án A Câu 5: Dung dịch CH3COOH trong nước có nồng độ 0,1M,  = 1% có pH là: A. 11. B. 3. C. 5. D. 7. Chọn đáp án B Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch NH3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng và quỳ tím chuyển sang màu xanh. B. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa xanh. C. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng. D. Thổi NH3 qua CuO màu đen, đun nóng, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ. Chọn đáp án B Câu 7: Phương trình ion thu gọn H+ + OH-  H2O. Biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây ? A. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O. B. 2NaOH + Ca(OH)2  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. C. NaHSO4 + NaOH  Na2SO4 + H2O. D. HCl + NaOH  NaCl + H2O. Chọn đáp án D Câu 8: Dãy các chất và ion nào sau đây là lưỡng tính theo Bromstet ? A. Cu(OH)2, Be(OH)2, Al2O3, HSO4-. B. HCO3-, Zn(OH)2, Al2O3. C. K2S, FeCl3, Zn(OH)2, Cu(OH)2. D. HSO4-, AlCl3, Al2O3, Cu(OH)2. Chọn đáp án B Câu 9: Một loại quặng photphat chứa 35% Ca3(PO4)2. Thành phần phần trăm của P2O5 trong loại quặng trên là: A. 15%. B. 16%. C. 18%. D. 20%. Chọn đáp án B Câu 10: Khi dẫn NH3 vào bình chứa H3PO4 khan thu được phân bón amophot, biết n NH : n H PO = 3 : 2. Nếu dùng hết 1,96 gam H3PO4 thì khối lượng phân bón thu được là: 3. 3. 4. A. 2,47 gam. B. 1,95 gam. C. 3.45 gam. D. 2,7 gam. Chọn đáp án A Câu 11: Trên nhãn một bao phân bón có ghi tỉ lệ khối lượng các nguyên tố như sau: mN : mP : mK = 10 : 8 : 6. Hỏi tỉ lệ khối lượng các loại phân bón m(NH ) SO : m Ca(HPO ) : m KCl bằng bao nhiêu ? 4 2. 4. 4 2. A. 10 : 8 : 6. B. 20 : 15 : 30. C. 47 : 30 : 11,5. D. 40 : 60 : 30. Chọn đáp án C Câu 12: Cho các axit: (1) H3PO4 ( Ka = 7,6.10-3); (2) HOCl (Ka = 5.10-8); -5 (3) CH3COOH (Ka = 1,8.10 ); (4) HSO4- (Ka = 10-2). Dãy các axit được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). Chọn đáp án C Câu 13: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính axit của HNO3 ? A. 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. B. MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 + H2O. C. NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O. D. CaCO3 + 2HNO3  Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chọn đáp án A Câu 14: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử ? A. NH3 + H2O A NH4+ + OH-. B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4. C. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl. D. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O  Fe(OH)2 + 2NH4+. Chọn đáp án C Câu 15: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng ? t t A. NH4Cl  B. NH4HCO3   NH3 + HCl.  NH3 + H2O + CO2. t t C. NH4NO3  D. NH4NO2   NH3 + H2O + NO2.  N2 + 2H2O. Chọn đáp án C Câu 16: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần độ bền với nhiệt các hợp chất hiđro (RH4) của các nguyên tố nhóm cacbon ? A. CH4 > SiH4 > GeH4 > SnH4 > PbH4. B. CH4 > SiH4 > PbH4 > SnH4 > GeH4. C. PbH4 > SnH4 > GeH4 > SiH4 > CH4. D. SiH4 > GeH4 > PbH4 > SnH4 > CH4. Chọn đáp án A Câu 17: Dãy các chất phản ứng được với cacbon là : A. CuO, ZnO, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. Al2O3, K2O, Ca, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. C. CuO, MgO, Ca, HNO3, H2SO4 đặc, CO2. D. Ag2O, BaO, Al, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CO2. Chọn đáp án A Câu 18: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, người ta thu được hỗn hợp khí nào sau đây ? A. CO2 và H2. B. CO và H2. C. N2 và H2. D. CO và N2. Chọn đáp án B Câu 19: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì: A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên. C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có màu sắc giống nhau. Chọn đáp án B Câu 20: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây ? t t A. C + O2  B. 3C + 4Al   CO2.  Al4C3. t t C. C + 2CuO  D. C + H2O   2Cu + CO2.  CO + H2 Chọn đáp án B II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Cho m (g) hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với 100 ml dung dịch HNO3 2,4M có nung nóng thu được dung dịch A và một khí màu nâu đỏ. Cô cạn dung dịch A thu được 10,48 g hỗn hợp 2 muối khan. a, Tính m (g) ? b, Cho 2 muối trong dụng dịch A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH để thu được kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất ? Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 13 g một kim loại R có hóa trị không đổi vào một dung dịch axit HNO3 loãng dư. Cho thêm dung dịch NaOH nóng dư vào dung dịch sau phản ứng thì thấy thoát ra 1,12 lít một chất khí (đktc). Xác định tên kim loại R ? (Cho Fe = 56, Cu = 64, N = 14, H = 1, O = 16, Na = 23) 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. Câu 1: a,. 0. Fe + 6HNO3  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O. (1) x 6x x 3x Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O. (2) y 4y y 2y 6x + 4y = 0,24 x = 0,02 242x + 188y = 10,48  y = 0,03  mhh = 3,64 gam. Lop11.com. 0,25 điểm. 0,5 điểm. 0,25 điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b,. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3. (3) x 3x x Cu(NO3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNo3. (4) y 2y y Cu(OH)2 + 2NaOH  Na2CuO2 + 2H2O. (5). y 2y Kết tủa lớn nhất xảy ra phản ứng (3) và (4) nNaOH = 3x + 2y = 0,12 (mol). CM =. Câu 2:. 0,12 = 0,6M 0, 2. 0,25 điểm. 0,25 điểm. Kết tủa nhỏ nhất khi xảy ra phản ứng (5) nNaOH = 3x + 4y = 0,18 (mol) CM = 0,9M.. 0,25 điểm.. 8R + 10nHNO3  8R(NO3)n + nNH4NO3 + 3nH2O. 0, 4 n. 0,05. NH4NO3 + NaOH  NH3 + NaNO3 + H2O 0,05 0,05 n NH = 0,05 (mol). 3. MR =. 13n = 32,5n  n = 2 và M = 65 (Zn) 0, 4. Lop11.com. 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×