Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.48 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bộ mơn Tốn lớp 6 gồm Phần Số học và Phần Hình Học. Phần số học 113 tiết và Phần Hình học 27 tiết.
<b>Học kì I</b> : Thực học trong 18 tuần
-14 tuần đầu : mỗi tuần 3 tiết số học, 1 tiết hình
-4 tuần sau, sau khi học tiếp 10 tiết số học, đến tiết 52 tiến hành ôn tập HKI (4 tiết), kiểm tra HKI mơn Tốn (2 tiết )
<b>Học kì II</b> : 17 tuần
-13 tuần đầu : mỗi tuần 3 tiết số học, 1 tiết hình .
- 4 tuần sau, sau khi học tiếp 10 tiết số học, đến tiết 107 tiến hành kiểm tra và ơn tập HKII.
<b>Phần số học : </b>
<i><b>Chương I : </b></i><b>ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
Tiết 1: Tập hợp – Phần tử của tập hợp.
Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên.
Tiết 3: Ghi số tự nhiên.
Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
Tiết 5: Luyện tập.
Tiết 6: Phép cộng và phép nhân.
Tiết 7: Luyện tập.
Tiết 8: Luyện tập.
Tiết 9: Phép trừ và phép chia.
Tiết 10: Luyện tập.
Tieát 11: Luyện tập.
Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
Tiết 13: Luyện tập.
Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính.
Tiết 16: Luyện tập.
Tiết 17: Luyện tập.
Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết.
Tiết 21: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Tiết 22: Luyện tập.
Tiết 23: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Tiết 24: Luyện tập.
Tiết 25: Ước và bội.
Tiết 26: Số nguyên tố – Hợp số – Bảng số nguyên tố.
Tiết 27: Luyện tập.
Tiết 28: Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
Tiết 29: Luyện tập.
Tiết 30: Ước chung va Bội chung.
Tiết 31: Luyện tập.
Tiết 32: Ước chung lớn nhất.
Tiết 33: Luyện tập.
Tiết 34: Luyện tập.
Tiêt 35: Bội chung nhỏ nhất.
Tiết 36: Luyện tập.
Tiết 37: Luyện tập.
Tiết 38: n tập chương I.
Tiết 39: n tập chương I.
Tiết 40: Kiểm tra 1 tiết.
<i><b>Chương II </b></i><b>: SỐ NGUYÊN</b>
Tiết 41: Làm quen với số nguyên âm.
Tiết 42: Tập hợp các số nguyên.
Tiết 43: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Tiết 44: Luyện tập.
Tiết 45: Cộng 2 số nguyên cùng dấu.
Tiết 46: Cộng 2 số nguyên khác dấu.
Tiết 47: Luyện tập.
Tiết 50: Phép trừ 2 số nguyên.
Tiết 51: Luyện tập.
Tiết 52: Qui tắc dấu ngoặc.
Tiết 53+54: Oân tập Học Kì I.
Tiết 55+56: Oân tập Học Kì I.
Tiết 57+58: Kiểm tra HKI.
<i><b>Chương II </b></i><b>: SỐ NGUN (tt)</b>
Tiết 59: Qui tắc chuyển vế.
Tiết 60: Luyện tập.
Tiết 61: Nhân 2 số nguyên khác dấu.
Tiết 62: Nhân 2 số nguyên cùng dấu.
Tiết 63: Luyện tập.
Tiết 64: Tính chất của phép nhân.
Tiết 65: Luyện taäp.
Tiết 66: Bội và ước của một số nguyên.
Tiêt 67: n tập chương II.
Tiết 68: n tập chương II.
Tiết 69: Kiểm tra 1 tiết.
<i><b>Chương III </b></i><b>: PHÂN SỐ</b>
Tiết 70:Mở rộng khái niệm phân số.
Tiết 71: Phân số bằng nhau.
Tieát 72: Tính chất cơ bản của phân số.
Tiết 73: Rút gọn phân số.
Tiết 74: Luyện tập.
Tiết 75: Luyện tập.
Tiết 76: Qui đồng mẫu nhiều phân số.
Tiết 77: Luyện tập.
Tiết 81: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Tiết 82: Luyện tập.
Tiết 83: Phép trừ phân số.
Tiết 84: Luyện tập.
Tiết 85: Phép nhân phân số.
Tiết 86: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Tiết 87: Luyện tập.
Tiết 88: Phép chia phân số.
Tiết 89: Luyện tập.
Tiết 90: Hỗn số – Số thập phân – Phần trăm.
Tiết 91: Luyện tập.
Tiết 92: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân.
Tiết 93: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân.
Tiết 94: Kiểm tra 1 tiết.
Tiết 95: Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Tiết 96: Luyện tập.
Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Tiết 98: Luyện tập.
Tiết 99: Luyện tập.
Tiết 100: Tìm tỉ số của 2 số.
Tiết 101: Luyện tập.
Tiết 102: Luyện tập.
Tiết 103: Biểu đồ phần trăm.
Tiết 104: Luyện tập.
Tiết 105: n tập chương III.
Tiết 106: n tập chương III.
Tiết 107: Kiểm tra 1 tiết.
<b>Phần Hình Học</b>
<i><b>Chương I </b></i><b>: ĐOẠN THẲNG</b>
Tiết 1 : Điểm . Đường thẳng.
Tiết 2 : Ba điểm thẳng hàng
Tiết 3 : Đường thẳng đi qua 2 điểm.
Tiết 4 : Thực hành : Trồng cây thẳng hàng.
Tiết 5 : Tia.
Tiết 6 : Luyện tập.
Tiết 8 : Độ dài đoạn thẳng.
Tiết 9 : Khi nào thì AM + MB = AB.
Tiết 10 : Luyện tập.
Tiết 11 : Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
Tiết 12 : Trung điểm của đoạn thẳng.
Tiết 13 : Oân tập chương I.
Tiết 14 : Kiểm tra 1 tiết.
<i><b>Chương II </b></i><b>: GÓC </b>
Tiết 15 : Nửa mặt phẳng.
Tiết 16 : Góc.
Tiết 17 : Số đo góc.
Tiết 18 : Khi nào xOy + yOz = xOz.
Tiết 19 : Vẽ góc cho biết số đo.
Tiết 20 : Tia phân giác của góc.
Tiết 21 : Luyện tập.
Tiết 22 –23 : Thực hành đo góc trên mặt đất.
Tiết 24 : Đường trịn.
Tiết 25 : Tam giaùc.
SỐ HỌC HÌNH HỌC
1. ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Giới thiệu tập hợp , phần tử của tập hợp . Các kí hiệu , , , , , .Hệ thập phân .Các chữ số và
số La mã hay dung . Phép cộng và nhân , các tính chất cơ bản . Phép trừ (điều kiện thực hiện ) và
phép chia hết (chia hết và chia có dư ) .Lũy thừa , nhân và chiahai lũy thừa có cùng cơ số . Tính
chất chia hết của một tổng . Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. Ước số và bội số . Số nguyên tố ,
hợp số . U7CLN , BCNN.
2 . Tập hợp <sub>. Biểu diễn các số nguyên trên trục số . Thứ tự trong </sub><sub>.Giá trị tuyệt đối .Các </sub>
phép tính cộng , trừ , nhân trong <sub>và các tính chất cơ bản . Bội và ước của một số nguyên . </sub>
3. Phân số
<i>a</i>
<i>b</i><sub>với a </sub> <sub> , b </sub> <sub> , ( b ≠0) . Các phép tính cộn g , trừ , nhân , chia phân số và các </sub>
tính chất cơ bản . hỗn số . số thập phân . Tỉ số và tỉ số phần trăm . biểu đồ phần trăm .Ba bài toán
cơ bản về phân số .
<b>1.</b> điểm .Đường thẳng . Ba
điểmthẳng hang . Đường
trha83ng đi qua hai
điểm .Tia .đoạn thẳng .độ
dài đoạn thẳng .Trung
điểm của đoạn thẳng .
<b>2.</b> Nửa mặt phẳng .góc . số
đo góc .tia phân giác của
<b>3.</b>
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>GHI CHÚ</b>
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp , phần tử
của tập hợp .
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , .
-Đếm đúng số phần tử của một tập hợp
hữu hạn .
Ví dụ : Cho A =
a) Điền các kí hiệu thích hợp , ,
vào ô trống : 3 A ; 5 A ; A B .
b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ?
Ghi và đọc số tự nhiên . Hệ thập phân ,.
Các chữ số La Mã
<i><b>Kiến Thức : </b></i>
Biết tập hợp các số tự nhiện và tính chất
các phép tính trong tập hợp các số tự
nhiên .
Bao gồm thực hiện đúng thứ tự các phép
tính , việc đưa vào hoặc bỏ các dấu ngoặc
trong các tính tốn .
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>GHI CHÚ</b>
Các tính chất của phép cộng , trừ ,
nhân , chia trong <sub>. </sub>
Phép chia hết , phép chia có dư .
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
<i><b>Kĩ năng </b></i>
-Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ
.
-Sắp xếp dược các số tự nhiên theo thứ tự
tăng hay giảm .
Sửi dụng đúng kí hiệu = ; ≠; > ; < ;≤; ≥ .
-Đọc và viết các số La mã từ 1 đến 30 .
-Làm được các phép tính cộng ; trừ; nhân
Và phép chia hết với cac số tự nhiên .
-Thực hiện n được phép nhân và chia các
lũy thừa cùng cơ số ( với số mũ tự nhiên )
-sử dụng được máy tính bỏ túi để tính tốn
-Quan tâm rèn luyện cách tính tốn hợp lí .
Chẳng hạn :
13 + 96 + 87 = 13 + 87 +96 =196 .
-Không yêu cầu học sinh thực hiện những
dãy tính cồng kềnh , phức tạp khi khơng
cho phép sử dụng máy tính bỏ túi .
Ước và bội .
Số nguyên tố , hợp số , phân tích một số ra
thừa số nguyên tố
Ước chung , ƯCLN ; bội chung , BCNN
<i><b>Kiến thức </b></i>
Biết các khái niệm : ước và bội , ước chung
và U7CLN , bội chung và BCNN , số
nguyên tố và hợp số .
<i><b>Kĩ năng </b></i>
-Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác
định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3 ;
9 hay khơng
-Phân tích được một hợp số ra thừa số
nguyên tố trong những trường hợp đơn
giản .
-Tìm được các ước , bội của một số , các
ước chung , bội chung đơn giản của hai
hoặc ba số .
Nhấn mạnh đến việc rèn luyện kĩ năng tìm
ước và bội của một số ; ước chung ,
U&CLN , bội chung , BCNN của hai số
( hoặc ba số trong những trường hợp đơn
giản )
<i>Ví dụ :</i> Khơng thực hiện phép chia , hãy
cho biết số dư trong phép chi 3744 cho 2 ;
<i>Ví dụ :</i> Phân tích các số 95; 63 ra thừa số
nguyên tố .
<i>Ví dụ : </i>
A) Tìm hai ước và hai bội của 33 ; của
54 .
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>GHI CHÚ</b>
-Tìm được BCNN , ƯCLN của hai số trong
những trường hợp đơn giản . <i>Ví dụ</i><b> : Tìm ƯCLN và BCNN của 18 và 30 </b>
<b>II. SỐ NGUYÊN </b>
Số nguyên âm .biểu diễn các số nguyên
trên trục số .
Thứ tự trong tập hợp <sub> .giá trị tuyệt đối .</sub>
Các phép tính cộng; trừ ; nhân trong tập
hợp <sub>và tính chất của các phép toán .</sub>
Bội và ước của một số nguyên
<i><b>Kiến thức </b></i>
-Biết các số nguyên âm , tập hợp các số
nguyên bao gồm các số nguyên dương , số
0 và số nguyên âm .
-Biết khái niệm bội và ước của một số
nguyên .
<i><b>Kĩ năng </b></i>
-Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số
-Phân biệt được các số nguyên dương , các
số nguyên âm và số 0.
-Vận dụng được các quy tắc thực hiện các
phép tính , các tính chất của các phép tính
trong tính tốn .
-Tìm và viết được số đối của một số
nguyên , giá trị tuyệt đối của một nguyên .
-Làm được dãy các phép tính với các số
nguyên .
Biết được sự cần thiết có các số nguyên âm
trong thực tiễn và trong tốn học .
<i>Ví dụ : </i>Cho các số 2; 5 ; -6; -1; -18; 0
a) Tìm các số nguyên âm , các số
nguyên dương trong các số đó .
b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự
tăng dần .
c) Tìm số đối của từng số đã cho .
<i>Ví dụ </i>
a) Tìm 5 bội của -2 .
b) Tìm các ước của 10 .
III . PHÂN SỐ
Phân số bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân số .
Rút gọn phân số , phân số tối giản .
Quy đồng mẫu số nhiều phân số .
So sánh phân số .
<i><b>Kiến thức </b></i>
-Biết khái niệm phân số
<i>a</i>
<i>b</i><sub> với a </sub> <sub> , </sub>
b <sub> ( b ≠0 ) </sub>
-Biết khía niệm hai phân số bằng nhau :
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> nếu ad =bc (bd≠0)</sub>
<i><b>Kĩ năng </b></i>
-Vận dụng được tính chất cơ bản của phân
số trong tính tốn với phân số .
-Biết tìm phân số của một số cho trước .
Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số
của nó .
Biết tìm tỉ số của hai số .
-Làm đúng ddãy các phép tính với phân số
và số thập phân trong trường hợp đơn giản
–Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột ,
dạng ô vuông và nhận biết được biểu đị
hình quạt .
<i>Ví dụ </i>
a) Tìm
2
3<sub>của -8,7 </sub>
b) Tìm một số biết
7
3<sub>của nó bằng </sub>
31,08.
c) Tính tỉ số của
2
3<sub> và 75 .</sub>
d) Tính
13 8 19 23
1 . 0,5 .3 1 :1
15 15 60 24
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
Khơng u vẽ biểu đồ hình quạt .
<b>IV. ĐOẠN THẲNG </b>
<i><b>Kiến thức </b></i>
-Biết các khái niệm điểm thuộc đường
thẳng , điểm không thuộc đường thẳng .
Học sinh biết cách diễn đạt cùng một nội
dung :
-Điểm A thuộc đường thẳng a, điểm A nằm
trên đường thẳng a ,đường thẳng a đi qua
điểm A .
-Điểm B không thuộc đường thẳng a, điểm
B nằm ngoài đường thẳng a ,đường thẳng
a khơng đi qua điểm B.
<i>Ví dụ </i>
Vẽ ba điểm thẳng hang và chỉ ra điểm nào
nằm giữa hai điểm cịn lại .
<i>Ví dụ :</i>Vẽ hai điểm A và B và đường thẳng
a đi qua A nhưng không đi qua B . Điền
các dấu hiệu , <sub> thích hợp vào ơ trống : </sub>
A a ; B a.
<i><b>Kiến thức </b></i>
-Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng .
-Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia
trùng nhau .
-Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng
<i><b>Kĩ năng </b></i>
-Biết vẽ một tia , một đoạn thẳng .Nhận
biết được một tia , một đoạn thẳng trong
hình vẽ .
-Biết dung thước đo độ dài để đo đoạn
thẳng .
-Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho
trước .
-Vận dụng được đẳng thức
AM + MB = AM
Khi M nằm giữa A và B để giải các bài
toán đơn giản .
-Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng .
-Học sinh biết dung thuật ngữ đoạn thẳng
này bằng ( lớn hơn ; bé hơn )đoạn thẳng
kia .
<i>Ví dụ :</i> Cho biết điểm M nằm giữa hai điểm
A và B và AM = 3cm , AB = 5cm .
a) MB bằng bao nhiêu ? vì sao ?
-Học sinh biết xác định trung điểm của
đoạn thẳng bằng cách gấp hình hoặc dung
thước đo độ dài.
<i><b>Kiến thức </b></i>
-Biết khái niệm nửa mặt phẳng .
-Biết khái niệm góc .
-Hiểu các khái niệm góc vng , góc nhọn ,
góc tù , góc bẹt , hai góc kề nhau , hai góc
bù nhau
-Biết khái niệm số đo góc
-Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia
Ox , Oz thì <i>xOy yOz xOz</i>
-Hiểu khía niệm tia phân giác của một góc .
<i><b>Kĩ năng </b></i>
-Biết vẽ một góc . Nhận biết được một góc
trong hình vẽ .
-Biết dùng thước đo góc để đo góc .
-Biết vẽ một góc có số đo cho trước .
-Biết vẽ tia phân giác của một góc
-Học sinh biết dung thuật ngữ : góc này
bằng ( lớn hơn ; bé hơn ) góc kia .
Ví dụ : Chi tia Ot nằm giữa hai tia Ox và
Oy và <i>xOt</i> = 300<sub> ; </sub><i>xOy</i><sub> = 70</sub>0
a) Góc <i>tOy</i> bằng bao nhiêu ? Vì sao ?
b) Vẽ hình minh họa .
-Biết các khái niệm đường trịn , hình trịn ,
cung trịn , dây cung , đường kính , bán
kính .
- Nhận biết được các điểm nằm trên , bên
trong , bên ngồi đường trịn
-biết khái niệm tam gi1c .
-Hiểu được các khía niệm đỉnh , cạnh , góc
của tam giác .
-Nhận biết được các điểm nằm bên trong ,
bên ngoài tam giác .
<i><b>Kĩ năng </b></i>
-Biết dung com pa để vẽ đường tròn .Biết
gọi tên và kí hiệu đường trịn .
-Biết vẽ tam giác . biết gọi tên và kí hiệu
tam giác .
-Biết đo các yếu tố ( cạnh ; góc ) của một
tam giác cho trước .
-học sinh biết dùng compa để so sánh hai
đoạn thẳng .
Ví dụ : Cho điểm O .Hảy vẽ đường tròn
( O; 2cm)