Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

hoi thi clbb 2010 thể dục 9 lê tiến dụng thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 11</b></i>



<i><b>Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>


Bài: Bà ch¸u TiÕt 1



<b> i.Mơc tiªu<sub> : </sub></b><sub>gióp HS </sub>


Rèn kĩ năng đọc tiếng
- Đọc trơn đợc cả bài


- Đọc đúng các từ ngữ: làng, nuôi nhau, giàu sang, sung sớng, màu nhiệm, lúc nào, ra lá.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ


- Nhấn giọng ở những từ ngữ: vất vả, lúc nào cũng đầm ấm, nảy mầm, buồn bã, móm mém.
- Phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật.


<b>ii.Đồ dùng</b><sub> - Tranh SGK , bảng phụ</sub>
<b> iii.Các hoạt động dạy học</b>
<b> </b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>I- Bµi cũ: </b>


- Đọc TL bài Thơng Ông và TL:



+ Bé Việt đã làm gì để giúp và an ủi ông?
+ Con học tập đợc từ bạn Việt đức tính gì?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>II- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu</b><i>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu
bài


<b>2 Luyn c</b>


<i><b>2.1. c mẫu:</b></i> GV đọc giọng rõ ràng,
thong thả.


<i><b>2.2 Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa </b></i>
<i><b>từ</b>/</i>


<i>a. §äc tõng c©u</i>


- HS đọc nối tiếp từng câu- GV sửa phát
âm sai cho HS.


- Luyện đọc từ: làng, nuôi nhau, giu sang,
sung sng, mu nhim, lỳc no


<i>b. Đọc từng đoạn tríc líp</i>


GV chia đoạn , gọi HS c tng on v
luyn c cõu di, cõu khú.



- LĐcâu:


+ Ba bà cháu/ rau cháo nuôi nhau, tuy vất
vả nhng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm./
-> Con hiểu thế nào là đầm ấm


+ Ht o va gieo xuống đã nảy mầm,/
ra lá,/ đơm hoa,/ kết bao nhiêu là trái
vàng, trái bạc./


+ Bà hiện ra,/ móm mém,/ hiền từ,/ dang
tay ôm hai đứa cháu hiếu tho vo lũng.//
- c phn chỳ gii.


<i>c. Đọc từng đoạn trong nhãm</i>


- Chia nhóm YC đọc từng đoạn trong
nhóm.


<i>e. Thi đọc giữa các nhóm</i>


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm (CN, ĐT)
- Nhận xét, cho điểm


<i>g. Cả lớp đọc đồng thanh</i>


- 2HS đọc TL


- 1 HS khá đọc



- HS đọc nối tiếp câu
- 2-3 HS TB đọc
- Cả lớp ĐT


- Hs đọc nối tiếp đoạn
- 1 HS khá đọc câu văn
- HS giỏi nêu cách ngắt nghỉ


- LĐ nhóm
- Thi đọc CN
- Cả lớp ĐT


Bµi: Bà cháu Tiết 2 -



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2.Rèn kĩ năng đọc hiểu


- HiÓu các từ ngữ trong bài: đầm ấm, màu nhiệm


- Hiểu nội dung bài: Câu chuyện cho ta thấy tình cảm gắn bó sâu sắc giữa bà và cháu.
3.Có tấm lòng hiếu thảo vứi ông bà.


<b> ii.Đồ dùng</b>


- Tranh SGK , b¶ng phơ


<b> iii.</b><sub>Các hoạt động dạy học</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt ng ca trũ</sub></b>


<b>20</b>



<b>15</b>


<b>5</b>


<b>3. Tìm hiểu bài</b>


- YC 1 HS c đoạn 1-2


+ Gia đình em bé có những ai?


+ Tríc khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống nh thế nào?
+ Cô tiên cho hai anh em vật gì?


+ Cô tiên dặn hai anh em điều gì?


+ Nhng chi tit nào cho biết cây đào phát triển rất
nhanh?


- Gọi 1 HS đọc đoạn 3-4


+ Sau khi bà mất, cuộc sống của hai anh em ra sao?
+ Thái độ của hai anh em thế nào khi đã trở nên giu
cú?


+ Vì sao hai anh em sống trong cảnh giàu sang sung
sớng mà lại không thấy vui?


+ Hai anh em xin bà tiên điều gì?
+ Câu chuyện kết thúc ra sao?


<b>4. Luyện đọc lại</b>


- Luyện đọc theo vai nhân vật.


- Câu chuyện này có những nhân vật nào?
- HD HS đọc theo vai.


+ LÇn 1: GV lµ ngêi dÉn chun.


+ Lần 2: 1 nhóm lên tự phân vai và đọc
- Tổ chức thi đọc theo vai


- GV nhận xét bình chọn nhóm đọc hay.
<b>5. Củng cố dặn dị</b>


- C©u chun gióp em hiĨu ®iỊu g×?
- GV nhËn xÐt giê häc


- Dặn HS về nhà luyện đọc và tập kể chuyện.


- 1HS đọc to


- HS khác đọc thầm
- HS TB trả lời
- HS khá trả lời
- 1 HS khá đọc to
- HS khác đọc thầm
- HSTB trả lời


- HS khá trả lời


- HS khá trả lời
- HS TB trả lời
- HS khá trả lời
- Luyện đọc theo vai
- 2-3 Nhóm đọc


- Nhận xét nhóm bạn đọc
- 2 HS khá giỏi TL


To¸n: Lun tËp



<b> i.Mơc tiªu : </b><sub>Gióp HS cđng cè vỊ:</sub>


1.C¸ch thùc hiƯn phÐp trõ cã d¹ng 11- 5 ; 31 -5 ; 51 -15


2.Tìm số hạng trong 1 tổng, giải toán có lời văn. Lập phép toán
3.GD HS ý thức trình bày bài.


<b> ii.Đồ dùng</b><sub> : Bảng phụ</sub>
<b> iii.</b><sub>Các hoạt động dạy học</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>


<b>1</b>


<b>34’</b> <b>I- II- Bài mới:ổn định: </b>


<i><b>1- Giíi thiƯu</b>:</i> GV giíi thiƯu vµ ghi đầu bài
<i><b>2- Nội dung</b></i>



2.1- Bµi 1 : TÝnh nhÈm (M)


11- 2 = 9 11- 4 = 7 11- 6 = 5 11- 8 = 3
11- 3 = 8 11- 5 = 6 11- 7 = 4 11- 9 = 2
2.2- Bài 2: Đặt tính rồi tính (Viết)


- HS nhắc lại


- Đọc YC và làm bài.
- Chữa bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5’</b>


41 -25
41
25
16


51 - 35
51
35
16


81 - 48
81
48
33
- YC HS nêu dạng toán và cách tính.


2.3- Bài 3: Tìm x



a. x + 18 = 61
x = 61 – 18
x = 43


b. 23 + x = 71
x = 71 –
23


x = 48


c. x + 44 = 81
x = 81 – 44
x = 37


- Nêu tên thành phần? Cách tìm x?
2.4- Bài 4 Giải toán
- Gi 1 HS c bi


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


Giải:


Cửa hàng còn lại số kilôgam táo là:
51 26 = 25 (kg)


Đáp số: 25 kg t¸o.
2.5 Bài 5: Điền dấu: + ; <b></b>



-- HD hs nx các số hạng trong phép toán và điền dấu


9 + 6 = 15 16 – 10 =6 11 - 8 = 3 11 -2 =9


11 – 6 = 5 10 – 5 = 5 8 + 8= 16 8 + 6 = 14


<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét giờ học


vào vở
- 2 HS TL


- Đọc YC -> Làm bài
tập


- Chữa bài.


- 2HS TL
- HS c YC
- 2 HS TL


- Đối chiếu kết quả và
chữa bài


- 1 HS c YC
- Lm bi


- 1HS TL


Đạo đức



T

hực hành kĩ năng giữa học k×

i


<b> i.Mục tiêu</b>


<i> 1.Giúp HS hình thành một sè thãi quen trong cuéc sèng</i>


- Học tập, sinh hoạt đúng giờ - Biết nhận lỗi và sửa li


- Gọn gàng ngăn nắp - Chăm làm việc nhà


- Chăm chỉ học tập


<i> 2. Giỳp HS có thái độ</i>


Có thái độ đồng tình với những hành vi đúng, và khơng đồng tình với thái độ hành vi sai.
<b> ii.Đồ dùng</b><sub> Bơng hoa tình huống.</sub>


<b> iii.Các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1’</b>
<b>34’</b>


<b>I- ỏn định tổ chức</b>
<b>II- Bài mới:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu</b>:</i>



GV giíi thiƯu và ghi đầu bài
<i><b>2- Nội dung</b></i>


2.1- Hot ng 1: Tổ chức thi “Hái hoa dân chủ”


- GV chuẩn bị nhiều bơng hoa nhỏ, trong đó có ghi nội
dung của 5 tình huống cần ứng xử.


- GV yêu cầu HS trên tinh thần xung phong lên hái hoa và
xử lý tình huống mình gắp đợc.


+ Trong giờ tốn, bạn Ly lấy vở Tập Viết ra để hoàn thành
bài tp vit.


+ Tuấn sơ ý làm rơi rách sách của TiÕn.


+ Giờ ngủ tra, cả lớp đều để dép lên giá đúng quy định,
riêng Tuấn lại để ngay lên bục giảng gần nơi Tuấn nằm.
+ Hà đang làm bài, Lan đến rủ đi chơi, Hà bỏ dở chạy đi
theo Lan.


- HS lắng nghe nêu
yêu cầu.


- Xung phong lên gắp
Hoa xử lý tình huống.


- HS khác nhận xét


-





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-5</b>


- Gọi HS lên gắp thăm ứng xử
- Gọi HS khác nhận xét bạn TL.


- GV nhận xét và kết luận và đánh giá


2.2- Hoạt động 2: Thi đóng vai xử lý tình huống.
- GV nờu tỡnh hung:


+ Nhà sắp có khách, mẹ nhắc em quét nhà trong khi em
muốn xem phim hoạt hình. Em sẽ..


- YC HS thảo luận nhóm 2


- Gi một vài nhóm lên đóng vai xử lý tình huống
- Nhóm khác nhận xét


- GV kÕt ln.


<i><b>3. Cđng cè - dặn dò </b></i>


- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét giờ học


bạn TL.



- Nghe tỡnh huống
- Thảo luận nhóm 2
- 3-4 nhóm đóng vai
xử lý tình huống.
- HS khác nhận xét.


- HS TL


<i><b>Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>

Tập đọc



Cây xoài của ông em



<b> i.Mơc tiªu :</b><sub>gióp HS </sub>


1.Rèn kĩ năng đọc tiếng. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu


- Từ ngữ: Lẫm chẫm, đu đa, đậm đà, trẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Gi¸o dục: Lòng kính yêu và biết ơn ông bà.


<b> ii.Đồ dùng</b><sub> - Tranh SGK </sub>
<b> iii.</b><sub>Các hoạt động dạy học</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>5’</b>


<b>30’</b>



<b>5’</b>


<b>I- Bµi cò: </b>


+ HS1: Đọc đoạn 1,2,3 và TL: Cuộc sống của 2 anh em
trớc và sau khi bà mất có gỡ thay i?


+ HS2 : Cả bài và TL: Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>II- Bµi míi:</b>


<b>1- Giới thiệu</b><i>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu bài
<b>2 Luyện đọc</b>


<i><b>2.1. Đọc mẫu:</b></i> GV đọc giọng nhẹ nhàng – tình cảm.
<i><b>2.2 Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>


a. <i>Từ- tiếng khó đọc</i>: Lẫm chẫm, đu đa, xoài tợng, nếp
hơng.


b. <i>Đọc nối tiếp câu</i>: GV sửa phát âm sai cho HS
c. <i>Đọc nối tiếp đọan</i>


GV chia đoạn và giới thiệu các câu cần luyện giọng:


<i>+ Mùa xoài nào,/ mẹ em cũng chọn những quả chín </i>
<i>vàng/ và </i>



<i>to nhất,/ bày lên bàn thờ ông.//</i>


<i>+ Ăn quả xồi chín trảy từ cây của ơng em trồng,/ kèm</i>
<i>với xơi nếp h ơng, / thì đỗi với em/ khơng thứ quả gì </i>
<i>ngon bằng.//</i>


<i>d. Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
<i>e. Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>g. Cả lớp đọc ng thanh</i>


<b>3. Tìm hiểu bài</b>


- Gi HS c tng on và TCLCH
+Cây xồi ơng trồng thuộc lại xồi gì?


+Những từ ngữ, hình ảnh nào cho thấy cây xồi rất
đẹp?


+Qu¶ xoài cát chín có mùi, vị, màu sắc nh thế nào?
+Tại sao mùa xoài nào mẹ cũng chọn những quả xoài
ngon nhất bày lên bàn thờ ông?


+Vì sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là thứ quả
ngon nhất?


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt giê häc


- 2HS đọc TL



- 1 HS khá đọc


- 2-3 HS đọc - Đọc ĐT
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn
- 1 HS đọc câu văn
- HS khá - giỏi nêu
cách ngắt nghỉ, nhấn
giọng ở TN gạch chân.
- LĐ nhóm


- Thi c CN
- C lp T


- Đọc thầm bài và TLCH


Toán: 12 trõ ®i mét sè



<b> i.Mơc tiªu: </b><sub>Gióp HS :</sub>


1. Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 12 – 8 (nhờ các thao tác trên đồ dùng học tập) . .
2.Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết) và giải bài tốn.


3.RÌn t¸c phong nhanh nhĐn,cÈn thËn.


<b> ii.Đồ dùng</b><sub> : Que tính</sub>
<b> iii.</b><sub>Các hoạt động dạy học</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>



<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>I - Bµi cị</b>


HS1: Đặt tính và tính: 71 – 35 41 – 15
HS2: Tìm x: x + 7 = 41 -> Nêu cách giải
-> GV nhận xét đánh giá


<b>II- Bµi míi:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu</b>:</i> GV giíi thiệu và ghi đầu bài
<i><b>2- Nội dung</b>:</i>


2.1- Giới thiệu phÐp tÝnh : <b>12 - 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5’</b>


<i>Bíc 1</i>: Nêu bài toán:


- Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu
que tính?


? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
-> Viết bảng: 12 - 8


<i>Bớc 2</i>: Tìm kết quả


- VËy 12 – 8 b»ng bao nhiªu?



-> GV ghi b¶ng : 12 - 8 = 4


<i>Bớc 3</i>: Hớng dẫn đặt tính và tính.


12 * 12 trõ 8 b»ng 4 viÕt 4 thẳng cột với
2, và 8.


8
4
- Nhắc lại cách tÝnh.


2.2 Lập bảng trừ – YC HS thao tác trên đồ dùng và lập
các phép tính trong bảng trừ: 12 tr i mt s.


- GV ghi lên bảng
2.3- Luyện tËp


<i><b> *Bµi 1: TÝnh nhÈm</b></i>
- YC HS lµm bµi tËp.


a. 9 + 3 = 12 b. 12 – 2 – 7 = 3
3 + 9 =12 12 – 9 = 3
* NhËn xÐt kÕt quả của các phép tính?
<i><b>* Bài 2 : Tính</b></i>


12
5
7
12


6
6
12
8
4
12
7
5
12
4
8


- Khi đặt tính cần chú ý điều gì?
<i><b> * Bài 3 : Đặt tính và tính hiệu</b></i>
? Muốn tìm hiệu ta làm nh thế nào?


a. 12 vµ 7
12


7
5


b. 12 vµ 3
12


3
9


c. 12 vµ 9
12



9
3


- YC HS nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tính.
<i><b>*</b><b>Bài 4: Gii toỏn</b></i>


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- YC HS làm bài.


Giải


Số quyển vở bìa xanh là:
12 - 6 = 6 (quyển)
Đáp số: 6 quyển vở.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- Nêu lại cách tính và đặt tính phép tính 12 - 8
- Tổng kết giờ hc


- HS nhắc lại


- Nghe và phân tích
- Thực hiện phÐp trõ
12 -8


- Lµ 4


- HS đặt tính và nêu cách


trừ, nhận xét bs.


- 3 HS nªu


- HS ĐT đọc bảng tr
- M SGK: (52)


- Đọc YC và làm bài tập
- 2 HS TL


- Đọc YC


-Làm bài tập -> Chữa bµi
- 1 HS TL


- Đọc đề tốn-> phân
tích, TLCH


- Làm bài tập và chữa bài


- 3HS nờu
- HS c YC
- 2HS TL


- Lµm bµi tËp vµo vë
- HS nhận xét và chữa
bài.


- 3 HS nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I-Mục tiêu:</b>


1-Rèn kĩ năng nói:


-Da vo tranh, hs k đợc câu chuyện.


-Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, biết thay đổi giọng kể cho
phù hp.


2-Rèn kĩ năng nghe:<b> biết theo dõi bạn kể, biết nx bạn kể.</b>


3-Giáo dục cho HS cần biết quan tâm, thơng yêu ông bà, cha mẹ.
<b>II -Đồ dùng:</b><sub>tranh SGK.</sub>


<b>III</b><sub>-Cỏc hot động dạy học:</sub>


<b>TG Hoạt động của thây</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>5</b> <b>1.Bài c:</b>


-Kể lại chuyện Sáng kiến của bé Hà <b>-4 HS kể nối tiếp 4 đoạn</b>
30 <b>2-Bài mới:</b>


a)Giới thiệu bài.


GV giới thiệu và ghi đầu bài.
b)HD kể từng đoạn


1.Dựa vào các ý sau, kĨ l¹i tõng đoạn câu
chuyện Bà cháu



-1hs TB c yờu cầu bài1
-H/D học sinh kể mẫu đoạn 1 theo tranh, da


vào câu hỏi.


+Trong tranh có những nhân vật nào?
+3 bà cháu sống với nhau ntn?


+Cô tiên nói gì?


-GV hỏi tơng tù víi tranh 2,3,4
-KĨ chun trong nhãm


-H/S quan s¸t tranh và trả lời
- HS khá trả lời


- HS khá trả lêi
- HS TB tr¶ lêi


-HS kĨ theo nhãm 4-hs nèi tiếp
kể từng đoạn cho nhau nghe.


-Kể chuyện trớc lớp -2-3 nhóm hs lên kể từng đoạn


*GV hng dn hs nh.xột:ni dung đã đủ cha,
kể đúng trình tự cha? cách diễn đạt đã hay cha,
dùng từ có hợp lí khơng?


-HS nhËn xÐt



-Bạn đã biết kể bằng lời của mình cha?


b)KĨ toàn bộ truyện -Đại diện các nhóm lên kể chuyện.


-HS nh.xét
c)Đóng vai dựng lại câu chuyện:


Cõu chuyn ny cú những nhân vật nào? -Các nhóm phân vai- tự đóng vai.
(bà, cơ tiên,2 cháu) thêm ngời dẫn chuyện. -2-3 nhóm lên KC theo vai.
5’ <b>3-Củng cố - dặn dò:</b>


-1hs kể toàn bộ câu chuyện.


-Nêu ý nghĩa của câu chuyện. -HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bà cháu


<b>I-Mơc tiªu:</b>


1.Chép lại chính xác , trình bày đúng 1 đoạn trong bài

Bà cháu



2.Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt 1 số tiếng có âm đầu hoặc thanh, vần
dễ lẫn:g/gh, s/x, ơn/ ơng


3.Rèn cho h/s có thói quen giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II-Đồ dùng:<sub> Phấn màu, bảng phụ</sub></b>


II-Hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>



5 <b>I-Bài cũ:</b> -2 h/s lên bảng. ở dới viết


bảng


-Viết 2 từ : nớc non, công lao. con


-GV nhận xét -và cho điểm.
<b>II-Bài mới:</b>


30 1.GT:GV nêu y/c tiết học và ghi đầu bài.
2.Nội dung:


a.HD viết chính t¶:


-GV đọc bài viết. -1 em đọc bài chính tả.


-Tìm lời nói của 2 anh em trong bài chính tả.
-Lời nói ấy đợc viết với dấu câu nào?


-HS tr¶ lêi.


*Từ dễ nhầm: màu nhiệm, móm mém, dang tay -HS viết bảng con
-Tiếng <b>nhiệm </b>đợc viết nh thế nào? -HS phân tích từ.
-Tiếng <b>mém </b>đợc viết ntn?


-Tiếng <b>dang </b>đợc vit bi ph õm no?


*Chữ viết hoa:Những chữ nào cần viết hoa, vì sao? 2 HS trả lời.
b.Viết chính tả:



-GV đọc bài viết lần 2


-GVnhắc nhở h/s t thế ngồi, và cách cầm bút cho
đúng.


-Häc sinh më vë vµ chÐp bµi -Häc sinh më vë vµ chÐp bµi


c.Sốt và sửa lỗi: GV đọc chậm cho h/s tự soát lỗi
-GV chấm 4-5 bài.


-Lần1 h/s tự soát lỗi, lần 2
đổi chộo v.


3.Luyện tập:


*Bài2:Điền những tiếng có nghĩa vào chỗ trống
trong bảng dới đây.


-HS làm BT


-1 em c y/c bi 2, bài 3.
HS làm bài.


*Bµi 3 : Tõ bµi 2 rót ra nhËn xÐt:
a.Khi nµo viÕt g?


b. Khi nµo viÕt gh?


3 em lên chữa bài
HS # nhận xét


*Bài 4: Điền vào chỗ trống:


a. s hay x?


- nớc ... ôi, ăn ... ôi, cây ... oan, ... iêng năng.


-tiến hành nh trên


5 4.Củng cố- dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ 4 ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>

TËp viÕt



Ch÷ I Hoa


<b>I- Mục tiêu:</b>


1.Rèn kĩ năng viết chữ:


-Viết chữ I theo cỡ vừa và nhỏ.


-Vit ỳng cõu ng dụng: I

ch nớc lợi nhà



-Viết chữ thờng cỡ vừa và nhỏ, đúng mẫu chữ đều nét,nối chữ đúng qui định.
2.GD h/s tính cẩn thận, giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>II - Đồ dùng</b>: <sub>Chữ mẫu,bảng phụ viết nh vở tập viết.</sub>
<b>III- </b><sub>Hoạt động dạy học:</sub>


<b>T</b>
<b>G</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


5’
30


<b>A.Bài cũ</b>: Viết chữ

H, Hai

.
-GV n/x đánh giá.


<b>B.Bµi mới:</b>


<i><b>1.GT:GV treo chữ </b></i>

I

-nêu yêu cầu tiết học.
<i><b>2.Nội dung:</b></i>


a- HD viết chữ I


*Quan sát và n/x chữ mẫu:


-Chữ I cao mấy li?Gồm mấy nét ,là những nét nào?
*Cách viết:+Nét 1 viết tơng tự nét 1 của chữ H


+Nét 2.Từ điểm DB nét 1 chuyển hớng viết nét móc
ngợc trái phần cuối lợn vào trong nh nét 1 của chữ B.


DB ở ĐK 2.


-GV viết mẫu-nêu cách viết.
*HD viết bảng con chữ I



-GV n/x sửa sai cho h/s.


b-HD viết cụm từ ứng dụng: I

ch nớc lợi nhà



+ý nghĩa:Đa ra lời khuyên nên làm việc tốt cho đất
n-c, cho gia ỡnh.


-GV viết mẫu.


-Chữ cái nào cao 2,5 li, 1,5 li,2 li, 1li?
+Viết bảng con chữ I

ch



-GV n/x söa sai cho h/s.
c-HS viÕt vë


-GV h/d häc sinh viÕt vë tËp viÕt.


-GV nh¾c nhë h/s t thÕ ngåi viết,cách cầm bút.
<i><b>3.GV chấm - chữa </b></i>


-2 h/s viết bảng lớp, ở lớp viết
bảng con.


-HS quan sát và n/x
- cao 5 li


+NÐt 1 lµ kÕt hỵp cđa 2 nét
cong trái và lợn ngang


-Nét 2 lµ nÐt mãc ngợc trái


phần cuối lợn vào trong.


-1 h/s giỏi đồ theo chữ


-1 em viÕt b¶ng-c¶ líp viÕt
b¶ng con.


-1 em đọc từ ứng dụng.
-1 h/s nêu.


-HS n/x phân tích chữ khó.
-HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5


-GV n/x 3-4 bài viết của h/s.
<b>C.Củng cố-dặn dò:</b>


GV n/x giờ học.


-VN hoàn thành nốt bài.

Toán



32 -8



<b> i.Mơc tiªu:</b><sub> Gióp HS </sub>


1. BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã d¹ng 32 - 8


2.Biết vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 32-8 khi làm tính và giải tốn


3.Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.


<b> ii.Đồ dùng</b> :<sub> Que tính</sub>
<b> iii.</b><sub>Các hoạt động dạy học</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt ng ca trũ</sub></b>


<b>5</b>


<b>30</b>


<b>I - Bài cũ</b>


HS1: Đặt tính và tính: 12 - 6 12 - 9
HS2: Đọc bảng trừ 12 trừ đi một số


-> GV nhận xét đánh giá
<b>II- Bài mới:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu</b>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu bài
<i><b>2- Nội dung</b>:</i>


2.1- Giới thiệu phép tính : <b>32 - 8</b>


<i>Bớc 1</i>: Nêu bài toán:


- Có 32 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu
que tính?


? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?


-> ViÕt b¶ng: 32 - 8


<i>Bớc 2</i>: Tìm kết quả


- Vậy 32 - 8 b»ng bao nhiªu?


-> GV ghi b¶ng : 32 - 8 = 24


<i>Bớc 3</i>: Hớng dẫn đặt tính và tính.


32 * 2 không trừ đợc 8, lấy 12 trừ 8
bằng 4, viết


8 4 nhí 1.


24 * 3 trõ 1 b»ng 2, viÕt 2.
- Nhắc lại cách tính.


2.2- Luyện tập
<i><b>* Bµi 2 : TÝnh</b></i>


52
9
41


82
4
78


52


3
49


62
7
55


92
4
88


- Khi đặt tính cần chú ý điều gì?
- Nêu cách tính phép tính 1 và 4?
<i><b> * Bài 2: Đặt tính và tính hiệu</b></i>
? Muốn tìm hiệu ta làm nh thế nào?


a. 72 vµ 7
72


7
65


b. 42 vµ 6
42


6
36


c. 62 vµ 8
62


8
59


- YC HS nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tớnh.


- 2 HS lên bảng


- HS nhắc lại


- Nghe và phân tích
- Thực hiện phép trừ
32 -8


- Lµ 24


- HS đặt tính và nêu cách
trừ, nhận xét bs.


- 3 HS nêu
- Mở SGK: (53)


- Đọc YC và làm bài tập
- 2 HS TL


- Đọc YC


-Làm bài tập -> Chữa bài


- 2 -3 HS nêu



<b></b>




- - - - -



-




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5</b>


<i><b>*</b><b>Bài 3: Giải toán</b></i>
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- YC HS làm bài.


Giải


Số nhÃn vở Hoà còn lại là:
22 - 9 = 13 (nhÃn vở)


Đáp số: 13 nhÃn vở.
<i><b>*</b><b>Bài 4: Tìm x</b></i>


- YC HS lµm bµi tËp
a. x + 7 = 42
x = 42 - 7
x = 35



b. 5 + x = 62
x = 62 - 5
x = 57
<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- Nêu lại cách tính và đặt tính phép tính 32 - 8
- Tổng kết giờ học


- Đọc đề tốn-> phân
tích, TLCH


- Lµm bµi tËp và chữa bài


- 1HS c YC
- Lm bi tp vào vở
- HS nhận xét và chữa
bài.


- 3 HS nhắc lại.


<b> Tự nhiên xà héi</b>


Gia đình
I/ <b>Mục tiêu :</b> Sau bài học – HS có thể:


- Biết đợc các cơng việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình
- Có ý thức giúp đỡ bố, mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình
- u q và kính trọng những ngời thân trong gia đình



<b> II/ §å dïng</b> - Tranh SGK


<b>III / </b>Các hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>


<b>1</b>’


<b>35</b>’ <b>I- II- Bài mới:ổn định: </b> Hát “Ba ngọn nến”


<i><b>1- Giíi thiƯu</b>:</i> GV giíi thiƯu và ghi đầu bài
<i><b>2- Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<b>2.1- Hoạt động 1:Làm việc với SGK</b>
B


íc 1 : GV yêu cầu HS quan sát hình 1,2,3,4,5 trong
SGK(24-25) vµ TLCH theo nhãm nhá.


+ Đố bạn, gia đình bạn Mai có những ai?
+ Ơng bạn Mai đang làm gì ?


+ Ai đang đi đón em bé ở trờng mầm non?
+ Bố của Mai đang làm gì?


+ Mẹ của Mai đang làm gì, Mai giúp mẹ làm gì?
+ Hình nào mơ tả cảnh nghỉ ngơi trong gia đình Mai?
B


ớc 2 : Lần lợt các nhóm cử đại diện nhóm mình lên


trình by trc lp.


- Các nhóm khác lắng nghe và nhận xét.
- GV nhận xét- kết luận


- Tuyên dơng nhóm làm tèt


<b>2.2- Hoạt động 2:Nói về cơng việc thờng ngày của </b>
<b>những ngời trong gia đình mình.</b>


B


íc 1 : <i>Làm cá nhân</i>


- YC tng em nh li nhng việc làm thờng ngày trong
gia đình mình của mình và điền vào phiếu.


<b>Những ngời trong gia đình</b> <b>Những cơng vic gia ỡnh</b>


<b>Ông </b>
<b>Bà</b>
<b>Bố</b>
<b>Mẹ</b>


- HS hát


- HS quan sát hình và
thảo luận TLCH


- Đại diện trình bày


- Nhóm khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3</b>


<b>Anh hoặc chị (nếu có)</b>
<b>Tên HS</b>


B


ớc 2 : <i>Làm việc cả lớp</i>


- Gọi một số em chia sẻ với cả lớp cụng vic gia ỡnh
mỡnh.


* GV nêu thêm câu hỏi


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mọi ngời trong GĐ không làm
tròn trách nhiệm của mình?


+ Vo những lúc nhàn rỗi hay ngày nghỉ các thành viên
trong gia đình em thờng có những hoạt động giải trớ gỡ?
=> GV kt lun.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i> - GV nhËn xÐt giê học


- 3-4 HS trình bày
- Nghe và TL CH.


<b>mỹ tht</b>



Hồn thành bài vẽ trang trí .Vẽ tiếp vào đờng diềm- Vẽ màu



<b>I-Mơc tiªu:</b>


1.GV hớng dẫn h/s hồn thành bài vẽ trang trí .Vẽ tiếp vào đờng diềm- vẽ màu.
2.HS vẽ chuẩn, đẹp.


3.RÌn lun tÝnh thÈm mü


<b>II-Đồ dùng</b>:các bài vẽ trang trí .Vẽ đờng diềm .
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’


20’


5’


<b>A.Bµi cị</b>:


-GV kiểm tra sự chuẩn bị của h/s
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1.GT</b>:GV a bài vẽ trang trí .Vẽ đờng diềm -nêu yêu
cầu tiết học.


<b>2.Néi dung:</b>


a-HD HS quan s¸t mÉu



-GV treo bài vẽ trang trí .Vẽ đờng diềm. Hỏi:
-Tranh vẽ về đề tài gì?


- Các hoạ tiết đợc sắp xếp ntn?
* Cách vẽ:


+Nªu các bớc vẽ
-B1:Dựng khung hình.
-B2:chia mảng chính phụ.


-B3:vẽ hình = nét thẳng, chỉnh hình = nét cong.
-B4 : vẽ màu.


-GV phác hình mẫu.
b.HS thực hành:


-Bài vẽ tiết trớc của các con còn thiếu gì , các con sẽ
hoàn thiện nốt.


-GV hớng dẫn những em còn lúng túng
c.GV chấm chữa


-GV treo 5-6 bài của h/s
-GV nhận xét- đánh giá.
<b>3.Củng cố-dặn dị:</b>
GV n/x giờ học.


-VN hoµn thµnh nèt bµi.


-KT theo bµn , tỉ.



-HS quan sát và n/x
-H/S thảo luận nhóm đơi
-Các nhóm lên trình bày
3-4 hs nêu


-hs theo dâi


-HS hoàn thành bài vẽ
trang trí .Vẽ tiếp vào đờng
diềm- vẽ màu.


-HS nhËn xÐt


<i><b>Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>

Tập đọc



Cây xoài của ông em



<b> i.Mơc tiªu :</b><sub>gióp HS </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu


- Từ ngữ: Lẫm chẫm, đu đa, đậm đà, trẩy


- Nội dung: Tả cây xồi cát do ơng trồng và tình cảm thơng u, lịng biết ơn đối với ơng.
3. Giáo dục: Lịng kính u và biết ơn ông bà.


<b> ii.Đồ dùng</b><sub> - Tranh SGK </sub>


<b> iii.</b><sub>Các hoạt động dạy học</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>5’</b>


<b>I- Bµi cị: </b>


+ HS1: Đọc đoạn 1,2,3 và TL: Cuộc sống của 2 anh em
tr-ớc và sau khi bà mất có gì thay đổi?


+ HS2 : Cả bài và TL: Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>II- Bài mới:</b>


<b>1- Gii thiệu</b><i>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu bài
<b>2 Luyện đọc</b>


<i><b>2.1. Đọc mẫu:</b></i> GV đọc giọng nhẹ nhàng – tình cảm.
<i><b>2.2 Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>


a. <i>Từ- tiếng khó đọc</i>: Lẫm chẫm, đu đa, xồi tợng, nếp
h-ơng.


b. <i>Đọc nối tiếp câu</i>: GV sửa phát õm sai cho HS


c. <i>c ni tip an</i>


GV chia đoạn và giới thiệu các câu cần luyện giọng:


<i>+ Mùa xoài nào,/ mẹ em cũng chọn những quả chín vàng/</i>
<i>và </i>


<i>to nhất,/ bày lên bàn thờ ông.//</i>


<i>+ n qu xoi chín trảy từ cây của ơng em trồng,/ kèm </i>
<i>với xơi nếp h ơng, / thì đỗi với em/ khơng thứ quả gì ngon </i>
<i>bằng.//</i>


<i>d. Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
<i>e. Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>g. Cả lớp đọc đồng thanh</i>


<b>3. Tìm hiểu bài</b>


- Gi HS c tng on v TCLCH
+Cõy xồi ơng trồng thuộc lại xồi gì?


+Những từ ngữ, hình ảnh nào cho thấy cây xoài rất đẹp?
+Quả xoài cát chín có mùi, vị, màu sắc nh thế nào?
+Tại sao mùa xoài nào mẹ cũng chọn những quả xoài
ngon nht by lờn bn th ụng?


+Vì sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là thứ quả
ngon nhất?



<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt giê häc


- 2HS đọc TL


- 1 HS khá đọc
- 2-3 HS đọc - Đọc
ĐT


- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp
đoạn


- 1 HS đọc câu văn
- HS khá - giỏi nêu
cách ngắt nghỉ, nhấn
giọng ở TN gạch
chân.


- LĐ nhóm
- Thi đọc CN
- C lp T


- Đọc thầm bài và
TLCH



To¸n



52 - 28




<b> i.Môc tiªu: </b><sub> Gióp HS :</sub>


1.BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã d¹ng 52 - 28


2.áp dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 52-28 khi làm tính và giải toán.
3.Rèn tác phong nhanh nhẹn, cẩn thận.


<b> ii.Đồ dùng</b><sub> : Que tính</sub>
<b> iii.</b><sub>Các hoạt động dạy học</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>5’</b> <b>I - Bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>30’</b>


<b>5’</b>


HS2: Đọc bảng trừ “12 trừ đi một số”
-> GV nhận xét đánh giá


<b>II- Bµi míi:</b>


<i><b>1- Giíi thiệu</b>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu bài
<i><b>2- Nội dung</b>:</i>


2.1- Giíi thiƯu phÐp tÝnh : <b>52 - 28</b>


<i>Bíc 1</i>: Nêu bài toán:



- Có 52 que tính, bớt đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu
que tính?


? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
-> Viết bảng: 52 28


<i>Bớc 2</i>: Tìm kết quả


- VËy 52 – 28 b»ng bao nhiªu?


-> GV ghi b¶ng : 52 – 28 = 24


<i>Bớc 3</i>: Hớng dẫn đặt tính và tính.


- YC HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện phép
tính


52 * 2 không trừ đợc 8, lấy 12 trừ 8 bằng
4, viết


28 4 nhí 1.


24 * 2 thªm 1 b»ng 3, 5 trõ 3 b»ng 2, viÕt
2.


- Nhắc lại cách tính.
2.2- Luyện tập
<i><b>* Bµi 2 : TÝnh</b></i>



- YC HS lµm bµi tập -> Gọi 3 HS chữa bài
62
19
41
22
9
11
82
77
5
52
14
38
92
23
69
- Nêu cách tính phép tính các phép tính trên?


<i><b> * Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu</b></i>
? Muốn tìm hiệu ta làm nh thế nào?
- YC HS làm bài tập và tổ chức chữa bµi


a. 72 vµ 27
72
27
45


b. 82 vµ 38
82
38


44


c. 92 vµ 55
92
55
37
<i><b>*</b><b>Bài 3: Giải toán</b></i>


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- YC HS làm bài.


Gi¶i


Số cây đội 1 trồng đợc là:
92 - 38 = 54 (cõy)


Đáp số: 54 cây
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- Nêu lại cách tính và đặt tính phép tính 52- 28
- Tổng kết giờ học


- HS nh¾c lại


- Nghe và phân tích


- Thực hiện phép trừ
52 -28


- Lµ 24


- HS đặt tính và nêu
cách trừ, nhận xét bs.


- 3 HS nêu
- Mở SGK: (54)


- Đọc YC và làm bài tập


- 2 HS TL


- Đọc YC và phân tích
-Làm bài tập -> Chữa
bài


- c toỏn-> phõn
tích, TLCH


- Lµm bµi tËp vµo vë
- HS nhËn xÐt và chữa
bài.


- 3 HS nhắc lại.



LuyÖn từ và câu



T ng v dựng v công việc trong nhà




<b> i.Mơc tiªu </b><sub>Gióp HS </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng
2.Bớc đầu hiểu các từ ngữ chỉ hoạt động.


3.BiÕt vËn dơng kiÕn thøc vµo thùc tÕ.


<b> ii.Đồ dùng</b><sub> - Bảng phụ </sub>
<b> iii.</b><sub>Các hoạt động dạy học</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>5’</b>


<b>I- Bµi cị: </b>


+ HS1: Tìm những TN chỉ trong gia đình, họ hàng thuộc họ
ngoại?


+ HS2: Tìm những TN chỉ trong gia đình, họ hàng thuộc họ
nội?


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
<b>II- Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu</b>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu bµi


<i><b>2- Híng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>


<i><b>2.1- Bµi 1: T×m tõ Èn trong bøc tranh. </b></i>


- GV treo tranh, YC HS quan sát và nêu tên đồ vật và tác dụng :
Đồ vật S lng Cụng dng


Bát to 1 Đựng thức ăn
Thìa 1 Xúc thức ăn
Chảo 1 Rán, xào thức ăn
Chén 1 Uống trà


Bình in hoa 1 Đựng nớc lọc
Đĩa hoa 2 Đựng thức ăn
Ghế tựa 1 Ngồi


Kiềng 1 Bắc bếp
Thớt 1 §Ĩ th¸i
Dao 1 §Ĩ th¸i
Thang 1 Gióp trÌo cao
Gi¸ 1 Treo mị, ¸o


Bàn 1 Để đồ vật, ngồi làm việc
Bàn HS 1 HS ngồi học


Chæi 1 QuÐt


Nåi 1 Nấu thức ăn
Đàn ghi ta 1 Chơi nhạc



<i><b>2.2- Bài 2: Tìm những từ ngữ chỉ việc mà bạn nhỏ muốn làm</b></i>
<i><b>giúp ông và nhờ ông làm giúp</b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài “Thỏ thẻ” và YC HS gạch chân từ tìm đợc
+ Bạn nhỏ giúp ơng: Đun nc, rỳt r


+ Bạn nhỏ nhờ ông: Xách siêu nớc, ôm rạ, dập lửa, thổi khói.
(<b>?</b>) ở nhà con thờng làm những việc gì giúp ông?


<i><b>3 - Củng cố - dặn dò </b></i>


- Tỡm 1 s TN chỉ đồ vật trong GĐ em. Nêu tác dụng?
- GV nhn xột gi hc.


- 2HS lên bảng nêu.


- 2 HS nhắc lại
- 1 HS TB đọc YC
- Đọc YC và tìm đồ
vật


- 2 HS đọc lại tên
các đồ vật tìm đợc
và tác dụng của
chúng


- HS đọc bài thơ và
làm bài


- 3-4 HS đọc bài


làm của mình
- HS khác nhận xét
- 1 HS TL


- 2- 3 HS TL


<b> Thđ c«ng</b>


KiĨm tra chơng i kĩ thuật gấp hình
<b> I</b><i><b>/ </b></i><b>Mơc tiªu</b>


- Đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những hình gấp đã học.
<b>II/ Đồ dùng</b>


- GiÊy mÇu, kÐo


- Các mẫu gấp hình bài 1, 2 ,3 ,4, 5.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1</b>’
<b>34</b>’


<b>I- ổn định: </b>
<b>II- Bài mới:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu</b>:</i> GV giíi thiƯu vµ ghi đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>5</b>



<i><b>2- Nội dung kiểm tra</b>:</i>


* Đề kiểm tra: Em hãy gấp một trong những hình gấp đã
học.


- GV nêu mục đích u cầu bài kiểm tra:
+ Gấp đợc một trong những sản phẩm đã học.


+ Hình gấp phải đợc thực hiện đúng quy trình, cân đối, các
nếp gấp thẳng, phẳng


- GV gäi HS nhắc lại tên các hình gấp.
+ GV ghi tên lên bảng


- GV cho HS xem li mu cỏc hỡnh gp ó hc.
+ Tờn la


+ Máy bay phản lực
+ Máy bay đuôi rời


+ Thuyn phng ỏy khụng mui
+ Thuyn phng đáy có mui.
* Đánh giá:


- GV đánh giá HS theo 2 mức : hoàn thành và cha hoàn
thành.


- Khi đánh giá bài HS , GV tuyên dơng HS gấp đẹp, trang
trí sản phẩm đẹp.



- Hồn thành
+ Chuẩn bị đầy đủ
+ Gấp đúng quy trình


+ hình gấp cân đối, nếp gấp thẳng, phẳng
- Cha hoàn thành


+ Gấp cha đúng quy trình


+ Nếp gấp khơng phẳng, hình gấp khơng đúng hoặc khơng
làm ra đợc sản phẩm.


<i><b>3. Cđng cè </b></i><i><b> dặn dò</b></i>


- Nhn xột ý thc chuẩn bị và tinh thần, thái độ làm bài
kiểm tra của HS.


- Dặn HS giờ sau mang giấy nháp, giấy thủ cơng, bút chì,
thớc kẻ, kéo, hồ dán để học bài “gấp, cắt, dán hình trịn”


- Quan sát đề
- Lắng nghe
- 2 HS nhắc lại


- Quan sát lại mẫu hình
gấp


- Nộp sản phẩm chấm



- Lắng nghe


<i><b>Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>

Tập làm văn



Chia buån, an ñi



<b> i.Mơc tiªu: </b><sub>Gióp HS </sub>


1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với ngời khác
2.Biết nói câu an ủi. Viết th ngắn để hỏi thăm ông bà.Biết nhận xét bạn kể và nói
3. Rèn tính mạnh dạn tự tin.


<b> ii.§å dïng</b>
- B¶ng phơ


<b> iii.</b><sub>Các hoạt động dạy học</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>5’</b>
<b>30’</b>


<b>5’</b>


<b>I- Bµi cị: </b>- Đọc bài tập 2 (tuần 10)
- GV nhận xét cho điểm


<b>II- Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu</b>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu bài
<i><b>2- Hớng dẫn làm bµi tËp:</b></i>



<i><b>2.1- Bµi 1: Nãi lêi chia buån </b></i>
- GV đa từng câu hỏi:


? Ơng hoặc bà em bị mệt. Em hãy nói 2-3 câu để tỏ rõ
sự quan tâm của mình.


VÝ dơ:


+ Ơng ơi ! Ơng làm sao đấy? Cháu i gi b m chỏu v
nhộ!


+ Ông ơi! Ông mệt à ! Cháu pha nớc cho ông uống nhé!
- GV nhËn xÐt.


? Khi nói lời chia buồn ta cần có thái độ ntn?
-> GV chốt


<i><b>2.2- Bµi 2: Nói lời an ủi</b></i>


+ Khi cây hoa do ông (bà) trồng bị chết.
+ Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ.
? Nếu em là em bé , em sẽ nãi nh thÕ nµo?
VÝ dơ:


+ Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình lại trồng cây khác
+ Ơng ơi đừng buồn. Mai ơng cháu mình sẽ cùng mẹ
cháu đi mua kính mới.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln



<i><b>2.3- Bµi 3: Viết bức th</b><b> chúc mừng ông bà</b></i>


- GV gi ý để HS biết dựa vào bài tập 1,2 -> viết
- HD HS trình bày bài.


- Gọi HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài của HS


<i><b>3 - Củng cố - dặn dò </b></i>


- Hôm nay chúng ta học bài gì?


- Khi núi li chia buồn, an ủi ta cần có thái độ nh thế
nào?


- GV nhËn xÐt giê häc


- Nh¾c nhë HS cha lµm xong sÏ hoµn thµnh bµi vµo tiÕt
HD häc


- 2HS lên bảng đọc.
- 2 HS nhắc lại
- 1 HS TB đọc YC
- Đọc YC và làm bài
tp theo nhúm


- HS nêu ý kiến
- HS khác nx và bs
- HS giỏi TL



- Đọc YC - Quan sát
tranh -> Thảo luận
nhóm 2


- Nêu ý kiÕn


- Nhóm khác nx , bs
- 1 HS đọc yc


- HS viÕt bµi


- 3-4 HS đọc bài viết
của mình


- HS kh¸c nhËn xÐt
- 1 HS TL


- 3-4 HS TL


To¸n



Lun tËp



<b> i.Mơc tiªu: </b><sub>Gióp HS cđng cè vỊ:</sub>


1.Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ dạng 12 trừ đi một số Rèn luyện kĩ năng .
cộng, trừ có nhớ (d¹ng tÝnh viÕt)


2.Củng cố kĩ năng tìm một số hạng cha biết khi biết tổng và số hạng kia,kĩ năng giải


tốn có lời văn (liên quan đến tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia)
. Củng cố về hình tam giác


3.RÌn tÝnh nhanh nhĐn cÈn thËn.


<b> ii.Đồ dùng</b><sub> : Bảng phụ</sub>
<b> iii.</b><sub>Các hoạt động dạy học</sub>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1’</b>
<b>34’</b>


<b>I- ổn định: </b>
<b>II- Bài mi:</b>


<i><b>1- Giới thiệu</b>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu bài
<i><b>2- Néi dung</b></i>


2.1- Bµi 1 : Tính nhẩm (M)


- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>5</b>


12- 3 = 9 12- 5 = 7 12- 7 = 5 12- 9 = 3


12- 4 = 8 12- 6 = 6 12- 8 = 4 12- 10 = 2



2.2- Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh (ViÕt)
62 -27


62
27
35


53 + 19
53
19
72


72 - 15
72
15
57
- YC HS nêu dạng toán và cách tính.


2.3- Bài 3: Tìm x
a. x + 18 = 52


x = 52 - 18
x = 34


b. 27 + x = 82
x = 82 -27
x = 55


c. x + 24 = 62


x = 62 - 24
x = 38


- Nêu tên thành phần? Cách tìm x?
2.4- Bài 4 Giải toán
- Gọi 1 HS c bi


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


Giải:
Có số con gà là:
42 -18 = 24(con)
Đáp số: 24 con.


2.5 Bài 5: Khoan vào câu TL đúng
- HD HS đếm hình


Cã 10 hình tam giác
<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét giờ học


- Chữa bài


- Đọc YC và làm bài vào
vở


- 2 HS TL



- Đọc YC -> Làm bài tập
- Chữa bài.


- 2HS nờu
- HS c YC
- 2 HS TL


- Đối chiếu kết quả và
chữa bài


- 1 HS c YC
- Lm bi
- 1HS TL


Hát nhạc:



<b> học hát bài: cộc cách tùng cheng</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Giúp HS hát thuộc lời ca đúng giai điệu bài hát "Cộc cách tùng cheng".
- Biết cách thực hiện cách gỏ đệm theo nhịp,phách, tiết tấu lời ca.


- BiÕt t¸c giả bài hát của nhạc Anh
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


1, Giáo viên :


- Đàn hát thuần thục các bài "Cộc c¸ch tïng cheng".



- Đàn organ , bảng phụ , băng đỉa nhạc, tranh minh hoạ,thanh gỏ phách ...
2, Học sinh:


- S¸ch GK , vë ghi , thanh gá ph¸ch .
<b>III/ Ph ơng pháp giảng dạy :</b>


- Gi ý , phát vấn , hớng dẫn....
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>


1, ổn định lớp : Nhắc HS t thế ngồi học ngay ngắn .


2, KiĨm tra bµi cị : em hÃy lắng nghe và cho biết âm nào ngắn ©m nµo dµi, ©m
nµo cao ©m nµo thÊp.


3, Bµi mới :
Giảng bài mới.


<b>TG</b> <b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Nội dung</b>: Học bài hát"Cộc cách tùng cheng".
* <b>Hot ng1</b>: Dy hỏt "Cc cỏch tựng


<i><b>cheng".Nhạc và lời Phan Trần Bảng</b></i>


- GV đa các loại nhạc cụ: sênh, thanh la, mõ, trống.
Em hÃy cho biết tên các loại nhạc cụ trên?


-Lắng nghe và ghi bài


- Lắng nghe





+


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Các loại nhạc cụ này co trong bài hát hôm nay mà
các em đợc học


- Hát mẫu bài bài"Cộc cách tùngcheng".


<i><b> - GV chia câu và hớng dẫn hs đọc lời ca, sau mỗi </b></i>
câu cần lấy hơi.


- LuyÖn thanh theo mÉu "la"
- Đàn giai điệu câu 1


- Yêu cầu hs hát 2-3 lần- GV đánh nốt nhạc.
- Nhận xét


- Híng dÉn nh÷ng chỉ hát cha chính xác.
- Đàn giai điệu c©u 2


- Yêu cầu hs hát 2-3 lần- GV đánh nốt nhạc
(Hớng dẫn những chổ hát cha chính xác).
- Nhận xét.


- Ghép từ câu 1 sang câu 2. sau mỗi câu chú ý lấy
hơi


- Câu 3,4 thực hiện tơng tự.



- Ghép toàn bài ( sửa sai nếu có). Sau mỗi câu chú ý
lấy hơi.


- Ghép toàn bài trên nền nhạc đệm
- Nhận xét


<b>* Hoạt động 2:</b> Hát kết hợp gỏ đệm


- Hát kết hợp gỏ đệm theo phách. GV gỏ mẫu sau
đó hs thực hiện lại


Sênh kêu nghe tiếng vui nhất cách cách cách
x x x x x x


- nhËn xÐt.


- Hát kết hợp gỏ đệm theo nhịp. GV gỏ mẫu sau đó
hs thực hiện lại


Sªnh kªu nghe tiÕng vui nhÊt c¸ch c¸ch c¸ch
x x x


- nhËn xÐt


- Hát kết hợp gỏ đệm theo tiết tấu. GV gỏ mẫu sau
đó hs thực hiện lại


Sªnh kªu nghe tiÕng vui nhÊt c¸ch c¸ch c¸ch
x x x x x x x x x


- Nhận xét.


4 <b>Cũng cố bài học:</b>


- Hôm nay các em học hát bài gì? nhạc và lời của
ai?


- Về nhà ơn lại bài hát đó.
*Nhận xét: - Ưu điểm
- Nhc im


- Trả lời


- Lắng nghe và nhẩm theo
- Đọc lời ca


- Luyện thanh


- Lắng nghe và nhẫm theo
- Cả lớp hát, dÃy bàn thực
hiện


- Cá nhân hát
- Nhận xét


- Lắng nghe và ghi nhớ
- Lắng nghe và nhẫm theo
- Cả lớp hát theo hớng dẫn
của GV



- Từng bàn hát . Cá nhân hát
- Nhận xét


- Cả lớp thực hiện theo hớng
dẫn của GV. Cá nhân thực
hiện


- Thực hiện tơng tự
- Cả lớp hát toàn bài


- DÃy bàn hát.Cá nhân thực
hiện


- Nhận xét


- Lắng nghe và nhẩm theo
- Cả lớp thực hiện. Nhóm
thực hiện


- Cá nhân thực hiện
- Nhận xét


- Lắng nghe vµ thùc hiƯn


- Líp thùc hiƯn. D·y bµn
thùc hiƯn


- Nhận xét


- Lắng nghe và thực hiện


- Lớp thực hiện. Cá nhân
thực hiện


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Sinh hoạt lớp tuần 11



<b>I- Kiểm điểm công tác tuần 11.</b>


a- Ban cán sự lớp lên nhận xét một số tình hình chung diễn biến trong tuần.
b- Giáo viên tổng kết chung công tác trong tuần:


- Duy trì tốt nề nếp truy bài đầu giờ.


- Tích cực rèn chữ và có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II- Ph ơng h ớng phấn đấu.</b>


- Khắc phục những vấn đề còn tồn tại trong tuần và phát huy những u điểm đã đạt đợc.
- Tích cực rèn chữ và giữ vở sạch chữ đẹp.


<b>III- Ch ¬ng trình văn nghệ.</b>


</div>

<!--links-->

×