Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Hình nền powerpoint đẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.84 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 19</b></i>



<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> CS VT ST VĐK


<b>HAI</b>
4 -1
SHDC


T
TC
19
52
53
91
19


Sinh hoạt dưới cờ
Chuyện bốn mùa
Chuyện bốn mùa
Tổng của nhiều số


Cắt,gấp,trang trí thiếp chúc mừng


x
x
x x
BA
5-1
TD
CT


T
KC
37
37
92
19


TC:Bịt …dêvà nhanh …Nhóm…bảy
(TC): Chuyện bốn mùa


Phép nhân


Chuyện bốn mùa xx



6-1

T
LTVC
TNXH
54
93
19
19


Thư trung thu
Thừa số-Tích


Từ ngữ về các mùa.Đặt câu và TLCH
Khi nào?



Đường giao thơng


x
x
x
x
NĂM
7-1
TD
T
CT
TV
MT
38
94
38
19
19


TC:Bịt …dêvà nhanh …Nhóm…bảy
Bảng nhân 2


NV:Thư trung thu
Chữ hoa P


Vẽ tranh:Đề tài sân trường giờ ra chơi
x
x
x x


SÁU
8-1
TLV
T
H
ĐĐ
SHL
19
95
19
19
19


Đáp lời chào ,lời tự giới thiệu
Luyện tập


Học hát :Trên con đường đếntrường
Trả lại của rơi


Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010


<b>TẬP ĐỌC – T 52,53</b>



<i><b>CHUYỆN BỐN MÙA </b></i>



<b>I.u cầu cần đạt: </b>


- Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu .



- Hiểu ý nghĩa các câu chuyện: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi
vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống.( trả lời được CH 1,2,4)


- HS khá giỏi trả lời được CH 3 .
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK


<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b>
A. Mở đầu:


<b>-</b> GV giới thiệu 7 chủ điểm của sách Tiếng


Việt 2, tập hai
<b>3. Bài mới Giới thiệu:</b>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


- GV đọc mẫu toàn bài:


<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc từng câu
<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.



<b>-</b> GV hướng dẫn HS ngắt hơi và nhấn giọng


trong caùc câu sau:


<b>-</b> Có em/ mới có bập bùng bếp lửa nhà sàn,/


có giấy ngủ ấm trong chăn.//


<b>-</b> Cháu có cơng ấm ủ mầm sống/ để xn


về/ cây cối đâm chồi nảy lộc.//


<b>-</b> GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ được


chú giải cuối bài


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc ĐT (1 đoạn)
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 2


- Hát


HS theo doõi .


- Theo doõi



- HS đọc từng câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.


- HS đọc theo hướng dẫn của GV.


HS đọc từng đoạn.


- Thi đua đọc giữa các nhóm.


<i><b>Tiết 2: </b></i>



<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Bài cu õ </b> : Chuyện bốn mùa (Tiết 1)


<b>-</b> GV u cầu HS đọc lại bài.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: Chuyện bốn mùa (Tiết 2)
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tìm hiểu bài


<b>-</b> Bốn nàng tiên trong truyện tượng trưng cho


những mùa nào trong năm?


<b>-</b> GV yêu cầu HS quan saùt tranh, tìm các



nàng tiên Xn, Hạ, Thu, Đơng và nói rõ
đặc điểm của mỗi người.


<b>-</b> Em hãy cho biết mùa xuân có gì hay theo


lời nàng Đơng?


<b>-</b> GV hỏi thêm các em có biết vì sao khi


xn về, vườn cây nào cũng đâm chồi nảy
lộc khơng?


<b>-</b> Mùa xn có gì hay theo lời bà Đất?
<b>-</b> GV hỏi thêm: Theo em lời bà Đất và lời


nàng Đông nói về mùa xuân có khác nhau
không?


<b>-</b> Mùa hạ, mùa thu, mùa đông có gì hay?
<b>-</b> Em thích nhất mùa nào? Vì sao?


<b>-</b> Chúng ta phải giữ gìn và bảo vệ môi trường


thiên nhiên để cuộc sống con người càng
thêm đẹp đẽ(GDMT)


I<sub></sub><i>Hoạt động 2:</i> Luyện đọc lại


- GV hướng dẫn 2, 3 nhóm HS



- Thi đọc truyện theo vai.


- GV cho HS nhận xét, bình chọn cá nhân và
nhóm đọc hay.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Thư trung thu.


- 2 HS đọc lại bài.


- Bốn nàng tiên trong truyện tượng
trưng cho 4 mùa trong năm: xn, hạ,
thu, đơng.


- HS quan sát tranh


- Nàng Xn cài trên đầu 1 vòng hoa.
Nàng Hạ cầm trên tay 1 chiếc quạt
mở rộng. Nàng Thu nâng trên tay
mâm hoa quả. Nàng Đông đội mũ,
quàng 1 chiếc khăn dài để chống rét.
- Xuân về, vườn cây nào cũng đâm
chồi nảy lộc.


- Vào xuân thời tiết ấm áp, có mưa
xuân, rất thuận lợi cho cây cối phát
triển, đâm chồi nảy lộc.



- Xuaân làm cho cây lá tươi tốt.


- Khơng khác nhau, vì cả đều nói điều
hay của mùa xuân: Xuân về cây lá tốt
tươi, đâm chồi nảy lộc.


- Chia lớp thành 3 nhóm, trả lời vào
bảng tổng hợp.


- Trả lời theo suy nghĩ


- Mỗi nhóm 6 em phân các vai: Người
dẫn chuyện, 4 nàng tiên Xn, Hạ,
Thu, Đơng và bà Đất.


- Các nhóm thi đua.


<b>**************************************************</b>


<b>TỐN – T 91</b>



<i><b>TỔNG CỦA NHIỀU SỐ </b></i>



<b>I.u cầu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết cách tính tổng của nhiều số .
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bộ thực hành toán.



<b>-</b> HS: SGK, Vở bài tập, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b>
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i>GT bài </i>


<i>Hoạt động 1: </i>Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính
a) GV viết lên bảng : 2 + 3 + 4 = … và giới thiệu đây là


tổng của các số 2, 3 và 4.


<b>-</b> GV giới thiệu cách viết theo cột dọc của 2+3+4 rồi


hướng dẫn HS nêu cách tính và tính


b) GV giới thiệu cách viết theo cột dọc của tổng
12+34+40 rồi hướng dẫn HS nêu cách tính và tính.
c) GV giới thiệu cách viết theo cột dọc của 15 + 46 +


29 + 8 rồi hướng dẫn HS nêu cách tính và tính
v <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành tính tổng của nhiều số.


Bài 1:HS đọc yêu cầu



<b>-</b> GV gọi HS đọc từng tổng rồi đọc kết quả tính.


-GV ghi bảng
-HS nx và sửa


Bài 2: HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Hướng dẫn HS tự làm bài vào vở (Tương tự bài 1)
<b>-</b> GV nhận xét.


Bài 3: HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Hướng dẫn HS nhìn hình vẽ để viết tổng và các số


thiếu vào chỗ chấm


<b>-</b> GV gọi HS đọc từng tổng rồi đọc kết quả


-GV ghi bảng
-HS nx và sửa
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Phép nhân.


- Hát


2 + 3 + 4 = 9



2 .2 coäng 3 baèng 5,5
+ 3 cộng 4 bằng 9 viết 9
4


9


12+34+40=86


12 .2 cộng 4 bằng 6,6 cộng
+34 0 bằng 6 viết 6


40 .1 cộng 3 bằng 4 ,4 cộng 4
86 bằng 8 viết 8


3+6+5=14
7+3+8=18
8+7+5=20
6+6+6+6=24


14 36 15 24
+ 33 + 20 + 15 + 24
21 9 15 24
68 65 15 24
60 96
- HS làm bài trong vở. HS tính


nhẩm. HS tự nhận xét tổng
5+5+5+5 có các số hạng đều
bằng nhau.



a)12kg+12kg+12kg=36kg
b)5l+5l+5l+5l=20l


- HS làm bài, sửa bài.
<b>***************************************************</b>


<b>THUÛ CÔNG – T 19</b>


<i><b>CẮT, GẤP, TRANG TRÍ THIẾP CHÚC MỪNG</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng </b>


- Cắt, gấp, trang trí được thiếp chúc mừng . Có thể gấp , cắt thiếp chúc mừng theo
kích thước tùy chọn . Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản .


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Mẫu thiếp chúc mừng


-Qui trình gấp và trang trí -Giấy màu, hồ, kéo
<b>III.Các HĐDH chủ yếu:</b>


<b>A.Bài cũ: KT sự chuẩn bị của HS</b>
B.Dạy học bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>*Vào bài:</b></i> GT bài


<i>1.Hoạt động 1</i>:Quan sát nhận xét


-Cho HS quan sát hình mẫu và hỏi :
+ Thiếp chúc mừng có hình gì?


+ Mặt thiếp có trang trí và ghi nội dung chúc mừng gì?
+ Em hãy kể những loại thiếp chúc mừng mà em biết?
<i>2.Hoạt động 2</i>:Hướng dẫn mẫu


@ Bước 1: Cắt gấp thiếp chúc mừng


- Cắt tờ giấy trắng HCN có chiều dài 20ơ rộng 16ơ


<b>-</b> Gấp đơi tờ giấy theo chiều rộng được hình thiếp chúc mừng


@ Bước 2 : Trang trí thiếp chúc mừng


- Tuỳ thuộc vào ý nghĩa của thiếp chúc mừng mà người ta trng trí
khác nhau


- Giới thiệu một vài cách trang trí


<b>-</b> Tổ chức cho HS tập cắt dán trang trí thiếp chúc mừng


<i><b>*Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết hoïc


- VN chuẩn bị tiết sau thực hành.


-Quan sát và nêu nhận
xét



- Theo dõi từng thao
tác của GV


- HS tập laøm


<b>*******************************************</b>
Thứ ba , ngày 5 tháng 1 năm 2010


<b>THỂ DỤC</b>



<b>TIẾT 37:TRÒ CHƠI :BỊT MẮT BẮT DÊ,NHANH LÊN</b>


<b>BẠN ƠI ,NHÓM BA NHÓM BẢY.</b>



<b>I u cầu cần đạt: </b>


- Biết cách xoay các khớp cổ tay , cổ chân , hông , đầu gối . Làm quen xoay cánh tay
khớp vai .


- Biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được các trò chơi .
<b>II ĐD_PT:Sân trường</b>


<b>III Các hoạt động</b>
<b>1 Phần mở đầu</b>


-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học
-Khởi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Ôn lại 8 động tác của bài thể dục phát triển chung
-GV cho hs chơi trò chơi :Bịt mắt bắt dê



-GV làm mẫu-1 hs làm lại
-Cho hs chơi


-Cho từng tổ lên thi đua
_GV nx và khen thưởng


GV cho hs chơi trò chơi :Nhanh lên bạn ơi
-GV làm mẫu-1 hs làm lại


-Cho hs chơi


-Cho từng tổ lên thi đua
_GV nx và khen thưởng


- GV cho hs chơi trò chơi :Nhóm ba nhóm bảy
-GV làm mẫu-1 hs làm lại


-Cho hs chơi


-Cho từng tổ lên thi đua
_GV nx và khen thưởng
-GV cho hs đi đều và hát
<b>3 Phần kết thúc</b>


-Thả lỏng người


-GV nx tiết học ,chuẩn bị (tt)


<b>*******************************************</b>



<b>CHÍNH TẢ – T 37</b>



<i><b>CHUYỆN BỐN MÙA</b></i>



<b>I.u cầu cần đạt: </b>


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xi .


- Làm được BT (2) a/b , hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Baøi CT


<b>-</b> HS: Bảng con, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Kiểm tra đồ dùng học tập.
<b>3. Bài mới Giới thiệu:</b>Chuyện bốn mùa.
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.


<b>-</b> GV đọc đoạn chép.


<b>-</b> Đoạn chép này ghi lời của ai trong


Chuyeän bốn mùa?



<b>-</b> Bà Đất nói gì?
<b></b>


<b>--</b> Đoạn chép có những tên riêng nào?
<b>-</b> Những tên riêng ấy phải viết thế nào?
<b>-</b> Hướng dẫn HS viết từ khó vào bảng con.


- Haùt


- HS đọc thầm theovà TLCH:
- Lời bà Đất.


- Bà Đất khen các nàng tiên mỗi người
mỗi vẻ, đều có ích, đều đáng u.
- Xn, Hạ, Thu, Đơng.


- Viết hoa chữ cái đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> Hướng dẫn HS chép bài vào vở.
<b>-</b> GV theo dõi, uốn nắn.


<b>-</b> Chấm, sửa bài.
<b>-</b> GV nhận xét.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:


- GV hướng dẫn HS đọc yêu cầu.
- Chọn 2 dãy HS thi đua.



- GV nhận xét – Tuyên dương.
Bài taäp 3:


- Hướng dẫn HS đọc thầm Chuyện bốn
mùa và viết các chữ cho hoàn chỉnh bài
tập 3.


- Chữ có dấu hỏi:
- Chữ có dấu ngã:


- GV nhận xét – Tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn do<i><b>ø</b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Thư Trung thu.




- HS chép bài.
- Sửa bài.


- Đọc yêu cầu bài 2.
- HS 2 dãy thi đua.
-Tổ,bão,nảy,kĩ.
- HS 2 dãy thi đua


- bảo, nảy, của, nghỉ, bưởi, chỉ, thủ thỉ,
lửa, ngủ, mải, vẻ.



- cỗ, đã, mỗi.


<b>****************************************</b>



<b>TỐN – T 92</b>


<i><b>PHÉP NHÂN </b></i>



<b>I. u cầu cần đạt: </b>


- Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau .


- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân .
- Biết đọc , viết kí hiệu của phép nhân .


- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng .
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Các tấm bìa có chấm trịn.
<b>-</b> HS: Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Tổng của nhiều số.


- 15 + 15 + 15 + 15 ; 24 + 24 + 24 + 24
- Nhận xét và cho điểm HS.



<b>Bài mới Giới thiệu:</b>Giới thiệu bài


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS nhận biết về phép nhân
- GV cho HS lấy tấm bìa có 2 chấm trịn hỏi :


+ Tấm bìa có mấy chấm tròn ?


- Cho HS lấy 5 tấm bìa như thế và nêu câu hỏi
- GV gợi ý


Muốn biết có tất cả bao nhiêu chấm tròn ta phải làm


- Hát


- Học sinh thực hiện các phép
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sao ?


- GV hướng dẫn


GV giới thiệu : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng ,
mỗi số hạng đều bằng 2 , ta chuyển thành phép nhân ,
viết như sau : 2 x 5 = 10


GV nêu tiếp cách đọc phép nhân 2 x 5 = 10 ( đọc là “
Hai nhân năm bằng mười ” ) và giới thiệu dấu x gọi là
dấu nhân



GV giúp HS tự nhận ra , khi chuyển từ tổng :
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10


thành phép nhân 2 x 5 = 10


thì 2 là một số hạng của tổng , 5 là số các số hạng của
tổng , viết 2 x 5 để chỉ 2 được lấy 5 lần . Như vậy , chỉ có
tổng các số hạng bằng nhau mới chuyển được thành phép
nhân


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành.
Bài 1:HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn HS xem tranh vẽ để nhận ra :


a) 4 được lấy 2 lần , tức là : 4 + 4 = 8 và chuyển thành
phép nhân sau : 4 x 2 = 8


b) , c) làm tương tự như phần a
- Bài 2: :HS đọc yêu cầu


-GV hướng dẫn HS viết được phép nhân
-GV cho hs thảo luận nhóm


-Gọi đại diện nhóm trả lời
-HS nx và sửa


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.



<b>-</b> Chuẩn bị: Thừa số- Tích.


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu
chấm tròn ta tính nhẩm tổng 2 +
2 + 2 + 2 + 2 = 10 ( chấm tròn )
- HS nhận xét


- HS thực hành đọc ,viết phép
nhân


- Học sinh đọc.


- HS đọc “ Bốn nhân hai bằng
tám ”


a)5+5+5=15
5x3=15
b)3+3+3+3=12
3x4=12
a)9+9+9=27
9x3=27


b)10+10+10+10+10=50
10x5=50


<b>**********************************************************</b>

<b>KỂ CHUYỆN – T 19</b>



<i><b>CHUYỆN BỐN MÙA</b></i>




<b>I. u cầu cần đạt: </b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại được đoạn 1 ( BT1) ; biết kể nối
tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2) .HS khá giỏi thực hiện được


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: 4 tranh minh họa đoạn 1.
<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ </b>


<b>3. Bài mới Giới thiệu:</b><i> </i>GT bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể chuyện.
Hướng dẫn kể lại đoạn 1 theo tranh.


<b>-</b> GV hướng dẫn HS quan sát 4 tranh trong


SGK, đọc lời bắt đầu đoạn dưới mỗi
tranh; nhận ra từng nàng tiên Xuân, Hạ,
Thu, Đông qua y phục và cảnh làm nền
trong từng tranh.



Kể lại toàn bộ câu chuyện


<b>-</b> GV mời đại diện các nhóm thi kể tồn


bộ câu chuyện.


<b>-</b> GV nhận xét.


<i>Hoạt động 2:</i> Dựng lại câu chuyện theo vai.


<b>-</b> GV mời 1 HS nhắc lại thế nào là dựng


lại câu chuyện theo vai.


<b>-</b> GV cùng 2 HS thực hành dựng lại nội


dung 4 dòng đầu.


<b>-</b> GV nhập vai người kể.


<b>-</b> GV công bố số điểm của các giám khảo


trước lớp cùng với điểm của mình, kết
luận nhóm kể hay nhất.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ông Mạnh thắng Thần Gió.



- 1 HS đọc u cầu.


- 2, 3 HS kể đoạn 1 câu chuyện
trước lớp. Bạn nhận xét.


- Từng HS kể đoạn 1 trong nhóm
- Từng HS lần lượt kể đoạn 2


trong nhoùm.


- Dựng lại câu chuyện theo vai là
kể lại câu chuyện bằng cách để
mỗi nhân vật tự nói lời của mình.
- 1 em là Đơng, em kia là Xuân
- Từng nhóm HS phân vai thi kể


chuyện trước lớp


<b>************************************************</b>


Thứ tư ngày 6 tháng 01 năm 2010
<b>TẬP ĐỌC – T 54</b>


<i><b>THÖ TRUNG THU</b></i>



<b>I.Yêu cầu cần đạt: </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài , đọc ngắt nhịp các câu thơ
hợp lí.



- Hiểu ND : Tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam. ( trả
lời được các câu hỏi và học thuộc đoạn thơ trong bài ).


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh minh họa bài tập đọc. HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Chuyện bốn mùa


GV kiểm tra 2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi 2, 3
trong SGK.


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3. Bài mới Giới thiệu:</b>GT bài


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.
GV đọc diễn cảm bài văn:


<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc 2 dịng thơ trong


bài.



<b>-</b> Những từ ngữ khó đọc


<b>-</b> GV có thể chia bài làm 2 đoạn (phần lời


thư và lời bài thơ);


<b>-</b> HS đọc từng đoạn.


<b>-</b> Hướng dẫn HS ngắt nhịp ở cuối mỗi dịng


thơ.


<b>-</b> GV kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ mơi


trong baøi


<b>-</b> Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- Mỗi Tết Trung thu, Bác Hồ nhớ tới ai?
- Những câu thơ nào cho biết Bác Hồ rất


yêu thiếu nhi?


- GV giới thiệu tranh, ảnh Bác Hồ với
thiếu nhi để HS thấy được tình cảm âu


yếm, yêu thương quấn quýt đặc biệt của
Bác Hồ với thiếu nhi và của thiếu nhi với
Bác Hồ.


- Bác khuyên các em làm những điều gì?


- Kết thúc lá thư, Bác viết lời chào các
cháu ntn?.


<i>Hoạt động 3:</i> Học thuộc lòng.


<b>-</b> GV hướng dẫn HS cả lớp học thuộc lòng


lời thơ


<b>-</b> HS thi học thuộc lịng phần lời thơ.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


<b>-</b> 1 HS đọc lại cả bài Thư Trung thu.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học,


<b>-</b> Chuẩn bị: Ông Mạnh thắng Thần Gió.


- Theo dõi


- HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ.


<b>-</b> Năm, lắm, trả lời, làm việc; yêu,



ngoan ngoãn, tuổi nhỏ, việc nhỏ,
- HS đọc từng đoạn.


- HS đọc lại từ


- HS thi đua đọc giữa các nhóm.
- Bác nhớ tới các cháu nhi đồng.


-“Ai yêu các nhi đồng/ bằng Bác Hồ Chí
Minh?/ Tính các cháu ngoan ngỗn,/
Mặt các cháu xinh xinh”


- HS quan sát tranh và lắng nghe.


- Bác khun thiếu nhi cố gắng thi đua
học hành, tuổi nhỏ làm việc nhỏ tùy
theo sức của mình, để tham gia kháng
chiến và giữ gìn hịa bình, để xứng đáng
là cháu của Bác


- “Hôn các cháu/ Hồ Chí Minh”
- HS học thuộc lòng


- HS thi đua cá nhân.


<b>******************************************************</b>


<b>TỐN – T 93</b>


<i><b>THỪA SỐ – TÍCH </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng .


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Viết sẵn một số tổng ,tích trong các bài tập 1 ,2 lên bảng . Các tấm bìa


ghi sẵn


,


<b>-</b> HS: VBT


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ :Phép nhaân</b>


- 4 + 4 = ; 4 x 2 = ; 6 + 6 = ; 6 x 2 =
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới Giới thiệu:Thừa số – Tích.</b>


 <i>Hoạt động 1:</i> Nhận biết tên gọi thành phần và kết
quả của phép nhân.


- GV viết 2 x 5 = 10 lên bảng , gọi HS đọc


- GV nêu


Thừa số thừa số


2 x 5 = 10
Tích


-Lưu ý : 2 x 5 = 10 , 10 là tích , 2 x 5 cũng gọi là tích
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành.


Bài 1:HS nêu yêu cầu


- GV hướng dẫn HS chuyển tổng thành tích rồi tính
tích bằng cách tính tổng tương ứng .


Phần a , b , c làm tương tự .HS làm bảng con
-1 hs lên sửa.HS nx và gv nx và sửa


Bài 2: HS nêu yêu cầu


-GV hướng dẫn HS chuyển tích thành tổng các số hạng
bằng nhau rồi tính tích đó theo mẫu


6 x 2 = 6 + 6 = 12 vaäy 6 x 2 = 12


Phần a , b , c làm tương tự .HS làm bảng con
-1 hs lên sửa.HS nx và gv nx và sửa


Bài 3: HS nêu yêu cầu



- Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng.


- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài .
- Nhận xét – Tuyên dương.


- Haùt


- Học sinh thực hiện. Bạn nhận
xét.


- Học sinh quan sát. Học sinh đọc.
- Theo dõi


- Học sinh nêu


- HS tự tính tích 3 x 5 . Muốn tính
tích 3 x 5 ta lấy 3 + 3 + 3 + 3 + 3
= 15 , vậy 3 x 5 = 15


9+9+9=9x3=27
2+2+2+2=2x4=8
10+10+10=10x3=30
a)5x2=10
2x5=10
b)3x4=12
4x3=12


- HS tính nhẩm các tổng tương
ứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bảng nhân 2.


- Chia 2 dãy thi đua.
8x2=16


4x3=12
10x2=20
5x4=20


<b>******************************************</b>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU – T 19</b>



TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA.ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NAØO?


<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1) Xếp được các ý theo lời bà Đất
trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm.(BT2).


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào?(BT3).
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: viết sẵn nội dung bài tập 2.
<b>-</b> HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Ôn tập học kì I.
<b>3. Bài mới Giới thiệu:</b><i> </i>GT bài


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập.


<b>-</b> GV hướng dẫn HS làm bài tập 1.
<b>-</b> GV hướng dẫn cả lớp nhận xét. GV ghi


tên tháng trên bảng lớp theo 4 cột dọc.


<b>-</b> GV ghi tên mùa lên phía trên từng cột


tên tháng.


<b>-</b> GV che bảng HS sẽ đọc lại.


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


- GV nhắc HS: Mỗi ý a, b, c, d, e nói về
điều hay của mỗi mùa. Các em hãy
xếp mỗi ý đó vào bảng cho đúng lời bà
Đất.


- GV phát bút dạ và giấy khổ to đã viết
nội dung bài tập cho 3, 4 HS làm bài.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<i>Hoạt động 3:</i> Thực hành.



<b>-</b> GV cho từng cặp HS thực hành hỏi –


đáp: 1 em nêu câu hỏi – em kia trả lời.


<b>-</b> GV khuyến khích HS trả lời chính xác,


theo nhiều cách khác nhau.


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Hát


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS trao đổi trong nhóm, thực hiện
yêu cầu của bài tập.


- Đại diện các nhóm nói trước lớp
- 1, 2 HS nhìn bảng nói tên các tháng


và tháng bắt đầu, kết thúc từng
mùa.


- HS xung phong nói lại.


- 1 HS đọc thành tiếng bài tập 2. Cả
lớp đọc thầm lại.



- 3, 4 HS làm bài. Cả lớp làm bài vào
Vở bài tập.


- Những HS làm bài trên giấy khổ to
dán kết qủa lên bảng lớp


- 1 HS đọc yêu cầu của bài và các
câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về


thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi
nào?Dấu chấm, dấu chấm than


******************************************
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI – T 19</b>


<i><b>ĐƯỜNG GIAO THÔNG</b></i>



<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Kể được tên các loại đường giao thông và một số phương tiện giao thông.
- Nhận biết một số biển báo giao thơng


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh aûnh trong SGK trang 40, 41.
<b>-</b> HS: SGK,



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu õ </b> Giữ gìn trường học sạch đẹp.


<b>-</b> Trường học sạch đẹp có tác dụng gì?


<b>-</b> Em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3. Bài mới Giới thiệu:</b>


v <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Nhận biết các loại đường giao thông
Bước 1:


- Y/c HS quan sát tranh SGK và nêu nội dung tranh
Bước 2:


<b>-</b> Goïi 5 HS lên bảng, phát cho mỗi HS 1 tấm bìa (1


tấm ghi đường bộ, 1 tấm ghi đường sắt, 2 tấm ghi
đường thủy, 1 tấm ghi đường hàng không). Yêu
cầu: Gắn tấm bìa vào tranh cho phù hợp.


Bước 3:


<b>-</b> Kết luận: Trên đây là 4 loại đường giao thơng. Đó



là đường bộ, đường sắt, đường thủy và đường
khơng. Trong đường thủy có đường sơng và đường
biển.


v <i>Hoạt động 2:</i> Nhận biết các phương tiện giao thông
- Bước 1: <i><b>Làm việc theo cặp</b></i>.


- Treo aûnh trang 40 H1, H2


- Hướng dẫn HS quan sát ảnh và trả lời câu hỏi:
- Bức ảnh 1 chụp phương tiện gì?


- tơ là phương tiện dành cho loại đường
nào?


- Bức ảnh 2: Hình gì?


- Phương tiện nào đi trên đường sắt?


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS nêu. Bạn nhận xét.


<b>-</b> Quan sát kĩ 5 bức tranh.
<b>-</b> Gắn tấm bìa vào tranh cho


phù hợp.


<b>-</b> Nhận xét kết quả làm việc



của bạn.


<b>-</b> Quan sát ảnh.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Oâ tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mở rộng:


- Kể tên những phương tiện đi trên đường bộ.
- Phương tiện đi trên đường không?


- Kể tên các loại tàu thuyền đi trên sông hay biển mà con
biết?


- Kết luận:


v <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Nhận biết các biển báo giao thông.
Bước 1:


<b>-</b> Hướng dẫn HS quan sát 5 loại biển báo được giới


thieäu trong SGK.


<b>-</b> Yêu cầu HS chỉ và nói tên từng loại biển báo.


Bước 2: Liên hệ thực tế:


<b>-</b> Kết luận:



<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


<b>-</b> Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị:


<b>-</b> Trao đổi theo cặp.


<b>-</b> tô, xe máy, xe đạp, xe


buýt, đi bộ, xích lô, …


<b>-</b> Máy bay, dù (nhảy dù), tên


lửa, tàu vũ trụ.


<b>-</b> Tàu ngầm, tàu thủy, thuyền


thúng, thuyền có mui, thuyền
không mui, …


<b>-</b> Làm việc theo cặp.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Nhận xét câu trả lời.


<b>*******************************************************</b>
Thứ năm ngày 7 tháng 01 năm 2010


<b>THỂ DỤC</b>




<b>TIẾT 38:TRÒ CHƠI :BỊT MẮT BẮT DÊØ , NHANH LÊN</b>


<b>BẠN ƠI ,NHÓM BA NHÓM BẢY</b>



<b>I u cầu cần đạt: </b>


- Biết cách xoay các khớp cổ tay , cổ chân , hông , đầu gối . Làm quen xoay cánh
tay khớp vai .


- Biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được các trò chơi .
<b>II ĐD_PT:Sân trường</b>


<b>III Các hoạt động</b>
<b>1 Phần mở đầu</b>


-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,u cầu giờ học
-Khởi động


<b>2Phần cơ bản</b>


<b>-Ơn lại 8 động tác của bài thể dục phát triển chung</b>
-GV cho hs chơi trị chơi :Bịt mắt bắt dê


-GV làm mẫu-1 hs làm lại
-Cho hs chơi


-Cho từng tổ lên thi đua
_GV nx và khen thưởng


GV cho hs chôi trò chơi :Nhanh lên bạn ơi


-GV làm mẫu-1 hs làm lại


-Cho hs chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV cho hs chơi trò chơi :Nhóm ba nhóm bảy
-GV làm mẫu-1 hs làm lại


-Cho hs chơi


-Cho từng tổ lên thi đua
_GV nx và khen thưởng
-GV cho hs đi đều và hát
<b>3 Phần kết thúc</b>


-Thả lỏng người


-GV nx tiết học ,chuẩn bị (tt)


*********************************


<b>TỐN - 94</b>



<i><b>BẢNG NHÂN 2 </b></i>



<b>I. u cầu cần đạt: </b>


- Lập được bảng nhân 2
- Nhớ được bảng nhân 2 .


- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2 ).


- Biết đếm thêm 2 .


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Các tấm bìa , mỗi tấm có 2 chấm trịn ( như SGK ) .
<b>-</b> HS: Vở bài tập. Bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Thừa số – Tích.


- Chuyển tổng thành tích rồi tính tích đó:
- 6 + 6 , 8 + 8 , 3 + 3 , 4 + 4
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới Giới thiệu:</b>Phép nhân.
<i>Hoạt động 1:</i> Lập bảng nhân 2


- GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm vẽ 2 chấm
trịn rồi lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu : Mỗi tấm
bìa đều có 2 chấm trịn , ta lấy 1 tấm bìa , tức là 2
(chấm trịn ) được lấy 1 lần , ta viết : 2 x 1 = 2
- Viết 2 x 1 = 2 bảng


- GV gắn 2 tấm bìa , mỗi tấm có 2 chấm tròn lên
bảng rồi hỏi và gọi HS trả lời để nêu được 2 được
lấy 2 lần , và viết



2 x 2 = 2 + 2 = 4 như vậy 2 x 2 = 4 rồi viết tiếp 2 x 2 =
4 ngay dưới 2 x 1 = 2


- Cho HS đọc : 2 x 1 = 2 ; 2 x 2 = 4


Tương tự 2 x 2 = 4 . GV hướng dẫn lập tiếp
2 x 3 = 6 … ; 2 x 10 = 20


 <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành nhân, giải bài toán và đếm
thêm 2


Bài 1: HS đọc yêu cầu


- Haùt


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- 2 chấm tròn
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Ghi nhớ các cơng thức trong bảng . Nêu được ngay
phép tính 2 x 6 = 12


- Cho hs nối tiếp nhau trả lời
- GV nx và khen thưởng


Bài 2: HS đọc yêu cầu



- Lưu ý : viết phép tính giải bài toán như sau : 2 x6 =
12 ( chân )


- GV cho hs làm vào vở
- 1 hs sửa –GV nx và sửa
Bài 3: HS đọc yêu cầu


- GV cho HS điền số thích hợp vào ơ trống để có 2 ,
4 , 6 ,8, 10 , 12 ,14 , 16 , 18 , 20 .


- GV nx và khen thưởng
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- HS laøm baøi .


2x2=4 2x1=2
2x4=8 2x7=14
2x6=12 2x5=10
2x8=16 2x9=18
2x10=20


- HS đọc đề, làm bài, sửa bài.
Số chân của 6 con gà có là
2x6=12(chân)


Đáp số:12 chân



- HS nhận xét đặc điểm của dãy
số này . Mỗi số đều bằng số đứng
ngay trước nó cộng với 2


- HS đọc dãy số từ 2 đến 20 và từ
20 đến 2


<b>********************************</b>


<b>MÔN: CHÍNH TẢ</b>



<i>Tiết:38 THƯ TRUNG THU</i>



<b>I. u cầu cần đạt: </b>


- Nghe viết chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ .
- Làm được BT (2) a/b , hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV viết nội dung bài tập 3.
<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b>


<b>-</b> GV kiểm tra 2, 3 HS viết bảng lớp, HS cả



lớp viết vào bảng con các chữ: vỡ tổ, bão
táp, nảy bơng


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3. Bài mới Giới thiệu:Thư Trung thu.</b>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn nghe viết.


<b>-</b> GV đọc 12 dòng thơ của Bác. 2, 3 HS đọc


lại.


<b>-</b> GV hỏi: Nội dung bài thơ nói điều gì?


<b>-</b> Hướng dẫn HS nhận xét.


- Haùt


- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Bài thơ của Bác Hồ có những từ xưng
hô nào?


+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
Vì sao?


<b>-</b> HS viết vào bảng con những tiếng dễ viết


sai



<b>-</b> GV đọc từng dòng thơ cho HS viết Chấm,


chữa bài.


<b>-</b> HS tự chữa lỗi.


<b>-</b> GV chấm 5, 7 bài. HS đổi chéo bài, sốt


lỗi cho nhau.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2 (lựa chọn)


- GV chọn cho HS làm bài tập 2b.


- Cả lớp viết vào Vở bài tập tên các vật
theo số thứ tự hình vẽ trong SGK


- GV mời 3 HS lên bảng thi viết đúng, phát
âm đúng tên các vật trong tranh. Sau đó
từng em đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận
xét, chốt lại lời giảng đúng:


Bài tập 3 (lựa chọn) Trò chơi: Ai nhanh sẽ
thắng.


- GV chọn cho lớp làm bài tập 3a.
- Cả lớp làm bài vào Vở bài tập.



- GV dán bảng 3, 4 tờ phiếu khổ to đã viết
nội dung bài tập (3), phát bút dạ, mời 3, 4
HS thi làm bài đúng, nhanh. Sau đó từng
em đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận xét,
chốt lại lời giải đúng:


<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà


xem lại bài tập 2 và bài tập 3.


<b>-</b> Chuẩn bị: Gió.


xứng đáng là cháu Bác Hồ.
- Bác, các cháu


- Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa
theo qui định chính tả. Chữ Bác viết hoa
để tỏ lịng tơn kính; ba chữ Hồ Chí Minh
viết hoa là vì là tên riêng chỉ người.
- ngoan ngỗn, tuổi, tùy, giữ gìn, . . .
- HS viết bài.


- HS sửa bài.


- 3 HS lên bảng thi viết đúng, phát âm
đúng tên các vật trong tranh.


- HS đọc.



- 3, 4 HS thi làm bài đúng, nhanh.
-Lặng lẽ,nặng nề,lo lắng ,đói no.


********************************************
<b>TẬP VIẾT – T 19</b>


<i>P – Phong cảnh hấp dẫn.</i>



<b>I. u cầu cần đạt: </b>


- Viết đúng chữ hoa <i>P</i> ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng
:Phong ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , <i>Phong cảnh hấp dẫn .</i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b>


<b>-</b> Yêu cầu viết: <i>Ô , Ơ ; Ơn sâu nghóa nặng.</i>
<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới Giới thiệu bài </b>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
* Gắn mẫu chữ <i> P</i>



<b>-</b> Chữ <i>P Â </i>cao mấy li?


<b>-</b> Gồm mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?


<b>-</b> GV chỉ vào chữ<i> P </i>và miêu tả:


+ Gồm 2 nét – nét 1 giống nét 1 của chữ
B, nét 2 là nét cong trên có 2 đầu uốn vào
trong khơng đều nhau.


<b>-</b> GV viết bảng lớp.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết:


<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


- HS viết bảng con.


<b>-</b> GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
1. Giới thiệu câu: <i> Phong cảnh hấp dẫn.</i>


2. Quan sát và nhận xét:


<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.



<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng chừng


naøo?


<b>-</b> GV viết mẫu chữ:<i> Phong </i>lưu ý nối nét


<i>Ph </i>và ong.
3. HS viết bảng con
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở


<b>-</b> GV neâu yeâu cầu viết.


<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.


<i><b>-</b></i> GV nhận xét
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Nhắc HS hồn thành bài viết.


- Haùt


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.


- HS quan saùt


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát
- Chiếc nón úp.
- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


<i>- P: 5 li,</i>- g, h : 2,5 li, - p, d : 2 li
- o, n, c, a : 1 li


- Dấu hỏi (?) trên a, - Dấu sắc (/)
trên â , - Dấu ngã (~) trên â
- Khoảng chữ cái o


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> Chuẩn bị: Chữ hoa <i>Q – Q hương tươi</i>


<i>đẹp</i>.


**************************



<b>MÔN MỸ THUẬT T-19</b>



<b>VẼ TRANH ĐỀ TAØI SÂN TRƯỜNG GIỜ RA CHƠI</b>




<b>I Yêu cầu cần đạt: </b>


<b>- Hiểu đề tài giờ ra chơi ở sân trường </b>


- Biết cách vẽ tranh đề tài Sân trường trong giờ ra chơi .
- Vẽ được tranh theo ý thích .


II. Chuẩn bị : Tranh về hoạt động vui chơi ở sân trường . HS : Vở tập vẽ
III Các hoạt động dạy học:


Giới thiệu bài


Hoạt động 1 : Tìm chọn nội dung đề tài
GV dùng tranh giới thiệu để HS biết :


+ Sự nhộn nhịp của sân trường trong giờ ra chơi
+ Các hoạt động của HS trong giờ ra chơi .
+ Quan cảnh sân trường


Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh
Hoạt động 3 : Thực hành


Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá
Dặn dò


<b>****************************************</b>



Thứ sáu ngày 8 tháng 01 năm 2010


<b>TẬP LÀM VĂN – T 19</b>




<i><b>ĐÁP LỜI CHAØO, LỜI TỰ GIỚI THIỆU</b></i>



<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao
tiếp đơn giản (BT1, BT2)


- Điền đúng lời đáp vào trống trong đoạn đối thoại (BT3)
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh minh họa 2 tình huống trong SGK.
<b>-</b> HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Kiểm tra Vở bài tập.
<b>Bài mới Giới thiệu bài </b>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập 1
Bài tập 1


<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu . cả lớp đọc thầm lại,


quan sát từng tranh, đọc lời của chị phụ
trách trong 2 tranh.



- GV cho từng nhóm HS thực hành đối


- Haùt


- 1 HS đọc lời chào và lời tự giới
thiệu của chị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đáp trước lớp theo 2 tranh. cả lớp và
GV nhận xét.


- Bình chọn nhóm biết đáp lời chào, lời tự
giới thiệu đúng nhất.


Bài tập 2


<b>-</b> 1 HS đọc u cầu bài tập. Cả lớp đọc


thầm lại.


<b>-</b> GV khuyến khích HS có những lời đáp


đa dạng. Sau khi mỗi cặp HS, cả lớp và
GV nhận xét


<b>-</b> Cả lớp bình chọn những bạn xử sự


đúng và hay – vừa thể hiện được thái
độ lịch sự, có văn hố vừa thông minh,
thận trọng.



<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành.
Bài tập 3


<b>-</b> GV neâu yêu cầu ,cho 1 HS cùng mình


thực hành đối đáp; gợi ý cho HS cần
đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu của
mẹ bạn thể hiện thái độ lịch sự, niềm
nở, lễ độ.


- GV nhận xét, chọn những lời đáp đúng
và hay.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


<b>-</b> GV nhắc HS ghi nhớ thực hành đáp lại


lời chào hỏi, lời tự giới thiệu khi gặp
khách, gặp người quen để thể hiện
mình là một học trị ngoan, lịch sự.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Tả ngắn về bốn mùa.


nhận xét.


- 3, 4 cặp HS thực hành tự giới thiệu
– đáp lời tự giới thiệu theo 2 tình


huống.


- Nhận xét


- HS điền lời đáp của Nam vào vở
hoặc Vở bài tập.


- Nhiều HS đọc bài viết.


<b>*********************************************</b>


<b>TỐN – T 95</b>



<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>



<b>I. u cầu cần đạt: </b>
Thuộc bảng nhân 2 .


Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một
số .


Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2 )
Biết thừa số , tích .


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Ổn định </b>



<b>2. Bài cu õ </b> : Bảng nhân 2.
Tính nhẩm:


- 2 x 3 2 x 8
- 2 x 6 2 x 10
Giải bài 3


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i>+</i> Giới thiệu:<i> GT bài </i>


v <i>Hoạt động 1:</i> Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 2 qua
thực hành tính.


GV hướng dẫn HS làm bài


Baøi 1 : HS nêu cách làm : 2 x 3


x 3
Lưu ý : HS viết vào vở có thể viết thành : 2 6
- GV nhận xét .


Bài 2 : - GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài theo mẫu:
-Cho hs làm bảng con


-1 hs lên bảng sửa
- GV nhận xét



v <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành giải bài toán đơn về nhân 2.
Bải 3: GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- Đề bài cho gì?
- Đề bài hỏi gì


Bài 5 : Điền số ( tích ) vào ô trống
- GV cho 2 dãy thi đua


- GV nhận xét – Tuyên dương.
<b>4. Củng cố - Dặn do</b><i><b>ø:</b></i><b> </b>


<b> - Nhận xét tiết học.</b>
- Chuẩn bị: Bảng nhân 3.


- Haùt


- HS nhẩm rồi đọc kết quả. Bạn
nhận xét.


- 2 HS lên giải bài 3.


- HS nêu


- HS làm bài trong vở
- HS đọc.


2cmx5=10cm
2dmx8=16dm


2kgx4=8kg
2kgx6=12kg


HS đọc thầm đề tốn , nêu tóm
tắt bằng lời rồi giải bài toán
Số bánh xe 8 xe đạp có là
2x8=16(bánh xe)
Đáp số :16 xe đạp


- HS thi đua thực hiện theo mẫu:


TS 2 2 2 2


TS 4 5 7 10


T 8 10 14 20




<b>***********************</b>


<b>ĐẠO ĐỨC – T 19</b>



<b>TRẢ LẠI CỦA RÔI</b>



<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Biết trả lại của rơi cho người mất là thật thà, được mọi người quý trọng.
- Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Phiếu học tập ( Hoạt động 2 – Tiết 1). Các mảnh bìa cho Trị chơi


“Nếu… thì”. Phần thưởng.


<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>Bài mới Giới thiệu bài </b>
<i>Hoạt động 1:</i> Diễn tiểu phẩm.


<b>-</b> GV yêu cầu một nhóm HS chuẩn bị trước tiểu


phẩm lên trình bày trước lớp.


<b>-</b> Nêu câu hỏi: Hai bạn HS phải làm gì bây giờ?


<b>-</b> Nhận xét cách giải quyết tình huống của các


nhóm.



<b>-</b> Đưa ra đáp án đúng:
<b>-</b> * Kết luận:


Khi nhặt được của rơi, cần trả lại cho người mất.
<i>Hoạt động 2:</i> Nhận xét hoạt động.


- Phát phiếu cho các nhóm HS.


- GV nhận xét các ý kiến của HS.
* Kết luận:


Nhặt được của rơi cần trả lại cho người mất.
Làm như thế sẽ không chỉ mang lại niềm vui
cho người khác mà còn mang lại niềm vui cho
chính bản thân mình.


- Hát


- HS trả lời. Bạn nhận xét.


- Một nhóm HS trình bày tiểu
phẩm.


- Các nhóm HS thảo luận, đưa ra
cách giải quyết tình huống và
chuẩn bị sắm vai.


- Một vài nhóm HS lên sắm vai.
- Các nhóm trao đổi, nhận xét, bổ
sung.



- Các nhóm HS nhận phiếu, thảo
luận cùng làm phiếu.


- Các nhóm HS trình bày kết quả
và có kèm giải thích.


- Các nhóm trao đổi, nhận xét, bổ
sung


<i>Hoạt động 3:</i> Trị chơi “Nếu… Thì”


<b>-</b> GV phổ biến luật chơi:


+ Hai dãy chia làm 2 đội. Dãy bìa làm Ban giám khảo.


+ GV phát cho 2 dãy các mảnh bìa ghi sẵn các câu; nhiệm vụ của các đội phải tìm
được cặp tương ứng để ghép thành các câu đúng.


- Cho HS chơi thử
- Tiến hành chơi
- Tổng kết cuộc chơi


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 2.


<b>********************************</b>


<b>MÔN:HÁT</b>




<b>TIẾT 19:HỌC HÁT BÀI “ TRÊN CON ĐƯỜNG ĐẾN</b>


<b>TRƯỜNG”</b>



<b>I Mục tiêu</b>


-HS hát đúng giai điệu và lời ca
-Hát đều, giọng hát êm ái, nhẹ nhàng


-HS biết gõ đệm theo phách,theo nhịp,theo tiết tấu lời ca.
<b>II ĐDDH: nhạc cụ</b>


<b>III Các hoạt động</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*KTBC: HS hát lại :Các bài hát đã học</b>


<b>HĐ 1:Giới thiệu bài</b>


<b>HÑ 2: GV hát mẫu .cho hs nghe băng</b>


<b>-</b> GV đọc lời ca


-HS đọc theo.


-Cho hs đọc từng tổ,nhóm ,lớp.


<b>-</b> GV dạy hát từng câu


<b>-</b> HS hát tổ ,nhóm,lớp cá nhân.
<b>-</b> HS hát nối tiếp cả bài



<b>-</b> HS thi hát theo tổ,nhóm ,cá nhân.
<b>-</b> <b>HĐ3:GV tập vài động tác minh họa.</b>
<b>-</b> GV tổ chức hs hát và kết hợp vài động


tác phụ họa


<b>HĐ 4: HS hát và tập vỗ tay theo phách bằng</b>
nhạc cụ


<b>-</b> HS hát và vỗ tay theo tiết tấu


<b>-</b> Cho hs thi đua hát và vỗ tay,kết hợp vài


động tác phụ họa


<b>-</b> GV giáo dục tư tưởng


*CỦNG CỐ- DẶN DÒ


-Về nhà tập hát và minh họa vài động tác
-GV nx tiết học




-Trên con đường đến trường có cây là cây xanh
mát ,có gió gió mát từng cơn ,có cơn mưa qua
từng mùa.Trên con đường đến trường


<b>*******************************************</b>



<b>SINH HOẠT LỚP – T 19</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS phát huy mặt tích cực trong tuần, khắc phục những mặt thiếu sót
<b>II/ NỘI DUNG</b>


- Lớp trưởng giới thiệu tiết sinh hoạt
- Các tổ sinh hoạt tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Các tổ bổ sung thêm ý kiến


<b>- Cộng điểm, công bố kết quả cho từng tổ</b>
- Báo cáo cá nhân xuất sắc bình chọn
- Gv nhận xét đưa ra phương hướng


+ Vào chương trình tuần 20, thi đua học tập
+ Thực hiện nội qui trường lớp


+ Giữ vệ sinh chung
+ Tổng kết


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×