Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tự chọn Vật lý lớp 11 (cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. Tiết: 1.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Tuần: 1. Ngày soạn: 13/08/09. BÀI TẬP ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT COULOMB. I. MỤC TIÊU - Vận dụng định luật coulomb để giải bài tập về tương tác giữa hai điện tích. - Vận dụng thuyết electron để làm một số bài tập định tính. - Xác định được phương, chiều, độ lớn của lực tương tácgiữa hai điện tích . II.CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Một số bài tập định tính và định lượng. 2. Học sinh Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn địn. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - - Đặt câu hỏi gợi ý- tóm tắt các Hđ cá nhân tra loi q1q 2 -Độ lớn: F  k ( F12 =F21 = F) kiến thức đả học r 2.  Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Gv chia thành 4 nhóm; Tổ chức - Hs thảo luận nhóm; Nêu pp giải Câu 1.1 B thảo luận nhóm giải BT Bt Câu 1.2 D - Gv nhận xét. - Các nhóm trình bày kết quả Câu 1.3 D Câu 1.5 D Bài8/10sgk - Cung cấp thông tin - Thu nhận thông tin Tóm tắt: - tóm tắt đề. q1 = q2 = q  =1 r= 10cm= 10-1m F = 9.10-3N q=? - Tổ chức thảo luận giải BT -Thảo luận theo nhóm, nêu pp giải Giải Bt Độ lớn điện tích của mỗiquảcầu: - HS lên bảng trình bày. q1 q 2 q.q kq 2 F k 2 k 2  2 r r r 2 3 F .r 9.10 (10 1 ) 2 - GV nhận xét .  q2   k 9.10 9 GV cung cấp thông tin. - Thu nhận thông tin - Tổ chức thảo luận giải BT - tóm tắt đề. 1/ cho độ lớn q1 = q2 = 3.10-7 (C) cách nhau một khỏang r trong không khí thì hút nhau một lực 81.10-3(N). Xác định -Thảo luận theo nhóm, nêu pp giải Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Trang 1Lop11.com. q   10 14   10 7 C Bài tập làm thêm Bài 1: Tóm tắt: q1 = q2 = 3.10-7 c F = 81.10-3(N). r=? giải. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . -Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên Bt trình bày bài giải. - HS lên bảng trình bày. 2/ Hai điện tích có độ lớn lần lượt laø q1= 2.10-6C vaø q2= 3.10-7C, ñaët caùch nhau 3cm trong chaân khoâng. a) Tính độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích trên b) Nếu hai điện tích đó đặt trong mica coù haèng soá ñieän moâi  = 5 thì lực tương tác có độ lớn là bao nhieâu ?. - theo đl cu lông: q1q 2 Fk r 2 kq 2 :r = .= 10 cm F - Thu nhận thông tin Bài 2: - tóm tắt đề. Tóm tắt: q1= 2.10-6C q2= 3.10-7C r = 3cm = 3.10-2m -Thảo luận theo nhóm, nêu pp giải a)Khi ñaët trong chaân khoâng 2.10 6.3.10 7 q1 q 2 Bt 9 F  k 2  9.10  - HS lên bảng trình bày r (3.10  2 ) 2 F = 6N b) Khi ñaët trong ñieän moâi : F 6 F '  =  1,2 N  5. Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ HOẠT ĐỘNG GV - Làm bài tập sách bài tập còn lại - Chuẩn bị: Điện trường- cường độ điện trương. HOẠT ĐỘNG HS - Ghi bài tập. Bài tập : Hai quả nhỏ có điện tích lần lượt là q1= 4,5.10-8C và q2= -2.10-9C , đặt cách nhau một khoảng 20mm trong chaát ñieän moâi coù  =3. a/ Tính độ lớn của lực tác dụng giữa chúng ? b/ Khoảng cách r có giá trị bao nhiêu, để lục tương tác coa giag trị 2F ? IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Trang 2Lop11.com. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. Tiết: 2.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Tuần:2. Ngày soạn: 20/08/09. BÀI TẬP ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG I. MỤC TIÊU. - Tính được cường độ điện trường của m ột điện tích điểm tại một điểm bất kì. - Xác định được các đặc điểm về phương, chiều, độ lớn của vect ơ cường độ điện trường và vẽ được vectơ cường độ đi ện trường. - Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để giải một số bài tập đơn giản về điện trường tĩnh điện.( Xác định đươc vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích cùng gây ra tại một điểm) II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác - Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện 2. Học sinh: - Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron - Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1. ( 15 phút) Hệ thống kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Đặt câu hỏi gợi ý- tóm tắt các Hđ cá nhân; kiến thức đả học + Đn cđ đt + Nêu đ đ của vec tơ cđ đ t của một điện tchs Q. NỘI DUNG . * Đ Đ của véc tơ cđ đ t: E gây bởi moät ñieän tích ñieåm Q coù : - Ñieåm ñaët taïi ñieåm ta xeùt. - Phương trùng với đường thẳng nối điện tích điểm với điểm ta xét. - Chieàu.   + Q < 0 E hướng vào Q. + Q > 0 E hướng ra xa Q. + Vẽ hình, xác định vec tơ cđ đt của điện tích Q.  E. Q r.  E. Q r - Độ lớn : E =. F |Q| = k 2 q r. Nguyên lí chồng chất điện trường. + Nguyên lí chồng chất điện trường. E  E1  E 2  ...  E n . . E1. - Gv hướng dẩn hs vẽ hình, xác định cđ đt tổng hợp do nhiều điện tích gây ra tại cùng một điểm( Hai điện tích) trong 3 trường hợp đặt biệt. + Nêu công thức tính độ lớn của vec tơ cđ đt trong từng trường hợp. E. . Q1. E2. Q2.  . + Nếu: E1 , E2 cùng chiều E=E1+E2   + Nếu: E1 , E2 ngược vhiều E = I E1 – E2I   +Nếu E1 , E2 vuông góc E2 = E21+ E22. Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Trang 3Lop11.com. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Gv cung cấp thông tin - Bài tập1 : Cường độ điện trường do 1 điện tích điểm +4.10-8 (C) gây ra tại một điểm A cách nó một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi 2 bằng 72.103v/m).Xác đ ịnh r? Vẽ E A ? -Yêu hs lên trình bày bài giải. Bài tập 2: Một điện tích q = 3.10-8c đặt trong điện trướng của một điện tích Q thì chịu tác dịng lực F = 3.10-4N a/ tính cđ đ t tại q b/ Q = ? Biết rằng hai điện tích cách nhau r = 30cm trong chân không - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT - Y/c hs lên bảng trình bày. - Gv nhận xét - Gv cung cấp thông tin - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT - Gv gợi ý: + Tại M có mấy điện trường? + Theo nguyên lí chồng chất điện trường thì ntn? + Cđ ĐT tổng hợp phụ thuộc vào yếu tố nào?   + Xác định các vec tơ E1 , E2 - Y/c hs lên bảng trình bày.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Thu nhận thông tin - Tóm tắt - Thảo luận theo nhóm từ giả thuyết, áp dụng công thức, suy ra đại lượng cần tìm. -HS hđ cá nhân lên trình bày bài giải. - Thu nhận thông tin - Tóm tắt. - Thảo luận theo nhóm từ giả thuyết, nêu pp giải bt -HS hđ cá nhân lên trình bày bài giải.: 2 hs. NỘI DUNG Bài tập 1 Tóm tăt: Q= +4.10-8 (C E = 72.103v/m Tính: r =? kq kq E= 2 r= = 5.10-2 m E r  q>0 E Bài 2 : Tóm tắt : F = 3.10-4N q = 3.10-8c r = 30cm= 3.10-1m  =1 Tính: a/ E = ? b/ Q = ? Giải + Cđ đ t tại q: F E= = 104v/m q + Độ lớn của Q:. |Q|  r2 E r 2 = 10-7c Q = k Bài 3: Tóm tắt: - Thu nhận thông tin q1 = 9.10-8 c - Tóm tắt Thảo luận theo nhóm từ giả thuyết, q2 = -12.10-8c AB = 12cm= 12.10-2m nêu pp giải bt Tính: E = ? Trung điểm AB - Hđ cá nhân trả lời theo câu hỏi giải  của Gv A E1 E2 B E= k. q1>0.   - Lên bảng vẽ hình xác định E1 , E2 -HS hđ cá nhân lên trình bày bài giải.:. r1. M. r2. q2 <0. + Cđ đt của đt q1 |q | E1 = k 1 2 =2.25.105V/m  .r1 + Cđ đt của đt q2. | q1 | = 3.105V/m 2  .r2   + Do Nếu: E1 , E2 cùng chiều E2 = k. - Gv nhận xét. E=E1+E2 = 5,25.105v/m. Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ HOẠT ĐỘNG GV - Làm bài tập sách bài tập:3.1,3.2,3.3,3.7 SBT - Chuẩn bị: Công của lực điện. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. HOẠT ĐỘNG HS - Ghi bài tập. Trang 4Lop11.com. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. Tiết: 3.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Tuần: 3. Ngày soạn: 27/08/09. BÀI TẬP CÔNG LỰC ĐIỆN TRƯỜNG. I. MỤC TIÊU. - Tính được công của lực điện trường làm điện tích di chuyển. - Tính được thế năng điện tích trong điện trường - Vận dụng công thức liên hệ giữa công với độ giảm thế năng và độ tăng động năng - Rèn luyện ký năng giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác - Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện 2. Học sinh: - Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron - Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn địn. Hệ thống kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Đặt câu hỏi gợi ý- tóm tắt các Hđ cá nhân: kiến thức đả học + Nêu công thức tính công của lực điện. + Đặt điểm về công của lực điện. + Thế năng của điện tích trong điện trường. Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA GV * Tổ chức chia thành 4 nhóm thảo luận giải bt. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -chia thành 4 nhóm thảo luận giải bt - Chọn phương án đúng, giải thích lựa chọn - Các nhóm cử đại diện, nêu phương abs trả lời.. - Cung cấp thông tin.. - Thu nhận thông tin. - Tóm tắt. - Tổ chức thảo luận nhóm, giải BT - Vẽ hình Hỏi: Khi Công thúc tính công A tổng quát? F=? sco  = ?. - Thảo luận nhóm giải BT - HS hđ cá nhân nêu công thúc tính công: A = FScos  - HS lên bảng trình bày. - Gvnhận xét. - Thu nhận thông tin. - Tóm tắt. - Cung cấp thông tin. - Thảo luận nhóm giải BT Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Trang 5Lop11.com. NỘI DUNG + Công của lự điện; A = q Ed d: hình chiếu điểm đầu và điểm cuối trên phương đườn sức (m) + Thế năng: WM = AM = qVM AMN = WM - WN. NỘI DUNG Câu 4.1 D Câu 4.2 B Câu 4.3 B Câu 4.5 C Câu 4.4 Tóm tắt: e = - 1,6.10-19c s = 2cm = 2.10-2m  = 600 E = 100v/m Tính: A = ? Giải + Công của lực điện: A = q Ed Với : d = scos  A = 1,6.10-18J Câu 4.6: Tóm tắt: A = 2,5J WA = 2,5J WB = ?. s.  d. Giải. Năm học: 2009 - 2010.  E.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . - HS lên bảng trình bày. + Ta có: AAB = WA – WB. - Tổ chức thảo luận nhóm, giải BT - Thu nhận thông tin. - Tóm tắt - Gvnhận xét - - Cung cấp thông tin. - Vẽ hình. +Thế năng tại B: WB = 0J Câu 4.7 Tóm tắt: q= +4.10-8c E = 100v/m AB = 20cm= 2.10-1m 1 = 300 BC = 20cm = 4.10-1m  2 = 1200 C. - Tổ chức thảo luận nhóm, giải BT Hỏi gợi ý: - Tính công AABC= ? -Tương tự: Y/c hs lên bảng trình bày. Thảo luận nhóm giải BT d1 - Hđ cá nhân nêu công thức tính A AABC = AAB + ABC - HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét. Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ HOẠT ĐỘNG GV - Làm bài tập : 4.9 SBt - Chuẩn bị: Điện thế - hiệu điện thế. Giải. A. B d2. + Công của lực điện khi di chuyển điện tích từ A đến C: AABC = AAB + ABC = q E d1 + qEd2 + Với E = 100V/m d1 = ABcos300 = 0,173m d2 = BC cos1200 = -0,2 m  AABC = -0.108.10-6 J HOẠT ĐỘNG HS. - Ghi bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Trang 6Lop11.com. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. Tiết: 4.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Tuần: 4. Ngày soạn: 6 /09/09. BÀI TẬP ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ I. MỤC TIÊU. - Vận dụng công thức tính điện thế, hiệu điện thế - Liên hệ giữa công và hiệu điện thế - Vận dụng công thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường - Rèn luyện ký năng giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác - Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện 2. Học sinh: - Xem lại các kiến thức đã học về điện thế, hiệu điện thế - Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1. ( 10 phút) Hệ thống kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Đặt câu hỏi gợi ý- tóm tắt các - Hđ cá nhân: kiến thức đả học +Đn điện thế, hiệu điẹn thế. + Công thúc của điện thế, hđt + Liên hệ U,E. Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA GV * Tổ chức chia thành 4 nhóm thảo luận giải bt. - Cung cấp thông tin.. - Tổ chức thảo luận nhóm, giải BT - Vẽ hình - Đặt câu hỏi gợi ý: + Lực tác dụng lên vật? + Theo đk cb thì ntn?q?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -chia thành 4 nhóm thảo luận giải bt - Chọn phương án đúng, giải thích lựa chọn - Các nhóm cử đại diện, nêu phương án trả lời. - Thu nhận thông tin. - Tóm tắt - Thảo luận nhóm giải BT - Hđ cá nhan trả lời: + Nêu các lục td HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét - Cung cấp thông tin.. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. - Thu nhận thông tin. - Tóm tắt Trang 7Lop11.com. NỘI DUNG A VM = M q UMN = VM – VN Hay E =. U d. NỘI DUNG Câu 5.2 C Câu 5.3 D Câu 5.4 C Câu 5.5 D Câu 5.6 Tóm tắt: m = 0,1mg = 1.10-4kg U = 120v d = 10cm = 10-2m q=? Giải.   F E  P - Hạt bụi nằm cân bằng dưới tác dụng của trọng lực và lực điện ĐK cân bằng: P = F U q  mg d mgd q  8,3.1011 C U Bài tập làm thêm: Tóm tắt: Tam giác vuông: ABC, vuông tại B Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . AB = 3cm = 3.10-2m AC = 5cm = 5.10-2m E = 300v/m E song song BC Tính: a/ UAC = ? b/ Tại A đặt q = 3.10-8c AAC ? Giải A. - Vẽ hình.  E. - Tổ chức thảo luận nhóm, giải BT - Thảo luận nhóm giải BT GV: Lưu ý: d là hính chiếu của điểm đầu và điểm cuối trên phương - 2 HS lên bảng giải BT đường sức. - Gv nhận xét. Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ HOẠT ĐỘNG GV - Làm bài tập : 5.8 SBT - Chuẩn bị : Tụ điện. B. C. a/ Hiệu điện thé giửa hai điểm AC UAC = E.dAC với dAC = BC + Tam giác ABC vuông: BC2 = AC2 –AB2 BC = 4cm = 4.10-2 m UAC = 300.4.10-2 = 12v b/ Công của lực điện: A = qEd = q.E.BC = q.UAC = 3,6.10-7 J HOẠT ĐỘNG HS. - Ghi bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Trang 8Lop11.com. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. Tiết: 5.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Tuần: 5. Ngày soạn:13/09/09. BÀI TẬP TỤ ĐIỆN I. MỤC TIÊU. - Vận dụng công thức tính điện dung của tụ - Vận dụng công thức tính năng lượng điện trường bên trong tụ - Giải được bài tập ghép tụ điện - Rèn luyện ký năng giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác - Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện 2. Học sinh: - Xem lại các kiến thức đã học về tụ điện, ghép tụ - Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1. ( 15 phút). Hệ thống kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Đặt câu hỏi gợi ý- tóm tắt các - Hđ cá nhân trả lời: kiến thức đả học + Đn điện dung của rụ điện + Công thúc túnh điện dung + Điện dung của tụ phẳng + Đơn vị của điện dung. NỘI DUNG Q C= U  Q = CU * Ñieän dung cuûa tuï ñieän phaüng: C=. S. 9.10 9.4d. 1  F = 10-6F 1nF = 10-9F 1pF = 10-12F. Hoạt động 2: ( 25 phút)Vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA GV * Tổ chức chia thành 4 nhóm thảo luận giải bt - Gvc nhận xét. - Cung cấp thông tin.. - Tổ chức thảo luận nhóm, giải BT. Hỏi: Sau khi tíc điện, 2 bản tụ có điện tích thế nào? - Vậy tốn công khi tăng hay giảm khoảng cách 2 bản tụ? - Cung cấp thông tin. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -chia thành 4 nhóm thảo luận giải bt - Chọn phương án đúng, giải thích lựa chọn - Các nhóm cử đại diện, nêu phương án trả lời.. NỘI DUNG Câu 6.1 D Câu 6.2 B Câu 6.3 D Câu 6.4 C. Câu 6.7 - Thu nhận thông tin. Tóm tăt - Tóm tắt C= 1000PF = 10-9F d = 1mm = 10-3m U = 60V - Thảo luận nhóm giải BT Giải 2 HS lên bảng trình bày a.+ Điện tích của tụ điện: C = Q/U  Q = C.U = 6.10-8C + Cđ đ t giửa hai bản tụ E = U/D = 6.104V/m HĐ cá nhân trả lời: b. Khi tích điện cho tụ hai bản tích -Trái dấu nên hút nhau điện trái dấu nên giữa chúng có lục - Tốn công để tăng khoảng cách hai hút. Do vậy phải tốn công để tăng bản khoảng cách hai bản - Thu nhận thông tin. Câu 6.8 - Tóm tắt Tóm tắt: Trang 9Lop11.com. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . - Tổ chức thảo luận nhóm, giải BT. - Thảo luận nhóm giải BT. Hỏi: Để Qmax thì U ntn? - Umax = ?. - Hđ cá nhân trả lời: Nêu công thức tính Umax, Qmax 2 HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét. - GV cung cấp thông tin. - Thu nhận thông tin. - Tóm tắt. - Tổ chúc thảo luận nhóm giải BT Thảo luận nhóm giải BT Gợi ý: + Khi ngắt tụ khỏi nguồn thì điện - HĐ cá nhân trả lời. tích của tụ co thay đổi được không? + Điện dung của tụ phẳng ntn so với  ? Khi  tăng 2 thìi C ntn? +Khi vẩn nối tụ với nguồn thì HĐT U có thay đổi không? - Y/c hs lên bảng giải BT. - 3 Hs lên bảng giải BT. - Gv nhận xét Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ HOẠT ĐỘNG GV - Làm bài tập sách bài tập còn lại, b ài t ập I.1 đ ến I.15 - Chuẩn bị bài tập 7.1 đến 7.16. C = 40PF = 4.10-11F d = 1cm = 10-2m Emax = 3.10-6 v/m Tính Qmax = ? Giải Điện tích tối đa mà tụ điện có thể tích được Qmax  C.U max  CEmax d  12.107 C Bài tập làm thêm Tóm tắt:  =1 C=600PF = 6.10-9F U = 600V Tính: a/ Q = ? b/ Ngắt tụ khỏi nguồn, nhúng  ' =2 Q1, C1, U1 = ? c/ Vẩn nối tụ với nguồn, nhúng  ' =2 Q2, C2, U2 = ? giải a/ Điện tích của tụ điện: C = Q/U  Q = C.U = 3,6.10-6C b/ Khi ngắt tụ khỏi nguồn: Q1 = Q = 3,6.10-6C Nhúng tụ vào dd:  ' =2 C1 = C.  ' = 12.10-9F Hiệu điện thế: U1 = Q1/C1 = 300v c/ Khi nối tụ với nguồn: U2 = U = 3,6.10-6C Nhúng tụ vào dd:  ' =2 C2 = C.  ' = 12.10-9F Điện tích của tụ điện:  Q = C.U = 7,210-6C. HOẠT ĐỘNG HS - Ghi bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Lop11.com Trang 10. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. Tiết: 6.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Tuần: 6. Ngày soạn: 20/09/09. BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI I. MỤC TIÊU. - Vận dụng công thức tính cường độ dòng điện - Sử dụng công thức tính suất điẹn động của nguồn điện. - Biết cấu tạo, hoạt động của pin và acquy - Rèn luyện ký năng giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác - Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện 2. Học sinh: - Xem lại các kiến thức đã học về dòng điện không đổi - Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn địn. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Đặt câu hỏi gợi ý- tóm tắt các kiến thức đả học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Hđ ca nhân trả lời: + Đn cđ d đ + Công thức cđ d đ + Công thức tính cđ d đ, điện lượng + Đn, công thức tính sđ đ Giải thích ý nghĩa các đại lượng.. - Gv nhận xét. Tổ chức chia thành nhóm thảo luận giải bt. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. I=. q .  q = I.t t. +Trong dây dẩn kim loại: q = Ne Trong đó: - N: số hạt mang điện e = -1,6.10-19c + Suất điện động của nguồn điện. E =. - Gv tóm tắt kiến thức lên bảng Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA GV * Tổ chức chia thành 8 nhóm thảo luận giải bt. NỘI DUNG + Cường độ dòng điện:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -chia thành 8 nhóm thảo luận giải bt - Chọn phương án đúng, giải thích lựa chọn - Các nhóm cử đại diện, nêu phương án trả lời.. * chia thành 4 nhóm thảo luận giải bt - Chọn phương án đúng, giải thích lựa chọn - Các nhóm cử đại diện, lên bảng giải BT + Nhóm I: 7.10 +Nhóm II: 7.11 Nhóm II: 7.12 NHóm IV: 7.13 * Các học sinh còn lại quan sát, nhận xét. Lop11.com Trang 11. A q. NỘI DUNG Câu 7.1 A Câu 7.2 D Câu 7.3 B Câu 7.4 C Câu 7.5 D Câu 7.6 B Câu 7.7 D Câu 7.8 D Câu 7.10 a. Q = It = 0, 273.60  16,38C b. q  Ne e.  Ne . q  1, 02.1020 e. Câu 7.11 A  q  4,8 J Câu 7.12 A 840.103   q 7.102  12V Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Câu 7.13 A  q  1,1.54  59, 4 J. - Gv nhận xét, kết quả của từng nhóm - GC cung cấp thông tin.. - Thu nhận thông tin - Tóm tắt.. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT. - Thảo luận nhóm, nêu pp giải BT. - 2 HS lên bảng trình bày. Câu 7.16 Tóm tăt: I1 = 4A T1 = 1h a/ I2 = ? t = 20h b/  =? A = 86,4kJ = 86400J Giải a. Ta có: Vì là cùng một ắc quy nên q  I1t1  I 2t2  4 Ah  I2 . I1t1 t2. 4.1  0, 2 A 20 b. Suất điện động của nguồn: A 86, 4.103   q 4.3600  6V . - Gv nhận xét Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ HOẠT ĐỘNG GV - Học bài làm bài tập: 7.14, 7.15 SBT - Chuẩn bị : Điện năng, công suất điện. HOẠT ĐỘNG HS - Ghi bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Lop11.com Trang 12. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. Tiết: 7-8.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Tuần: 7 - 8. Ngày soạn: 25/09/09. BÀI TẬP ĐIỆN N ĂNG. C ÔNG SUẤT ĐIỆN I. MỤC TIÊU. a/ Kiến thức: - Vận dụng công thức tính điện năng, công suất tiêu thụ - Tính nhiệt toả ra trên vật dẫn, công suất toả nhiệt - Công và công suất nguồn b/ Kỹ năng: - Rèn luyện ký năng giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác - Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện 2. Học sinh: - Xem lại các kiến thức đã học về điện năng, công suất điện - Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1. ( 10 phút) Hệ thống kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Đặt câu hỏi gợi ý, tóm tắt kiến Hđ cá nhân: thức + Điện năng tiêu thụ + Công suất điện + Cđ d đ định mức + Nhiệt lượng + CS toả nhiệt + Điện trở của VD +Công của nguồn điện + Cs của nguồn điện. - Gv tóm tắt Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Cung cấp thông tin. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT Gv đặt câu hỏi: - Khi mắc song song bóng đèn vào Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Thu nhận thông tin Tóm tắt:. - Thảo luận nhóm giả BT. NỘI DUNG + Điện năng tiêu thụ: A = qu = UIt A + Công suất điện: P = = UI t P + Cđ d đ định mức: Idm = dm U dm + Nhiệt lượng: Q = RI2t + CS toả nhiệt: P = RI2 = U2 R U2 + Điện trở của VD: R = P +Công của nguồn điện:Ang=qE=EIt A + Cs của nguồn điện: Png = = E I t. NỘI DUNG Bài 8.3. Tóm tắt: Đ1 ( 220V - 100W) Đ2( 220V - 25W) a/ Khi U = 220V Tính : R1, R2 = ? I1 , I2 = ? b/ Mắc nối tiếp : U= 220V Đèn nào sáng hơn? So sánh P1 và P2 Giải + Ta có:. Hđ cá nhân trả lời: Lop11.com Trang 13. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. mạng điện có HĐT U = 220 thì: + U hai đầu bóng đèn? + P bóng đèn? - Y/C hs lên bảng giải BT.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Nêu các giá trị của U và P - HS lên bảng giải BT: 2 HS. GV nhận xét - Gv vẽ hình: Đặt câu hỏi gợi ý: + Khi hai đèn mắc nôí tiếp U=220V, HĐT mõi đèn? + Muốn biết đèn nào sáng hơn phải làm ntn? ( GV gợi ý so sánh I) + Y/c HS nêu cách tính I qua đèn?. U2 P R U2 P 2202 *R1   484 100 2202 *R2   1936 25 + Cường độ dòng điện P *I1  1  0, 455 A U1 R. *I 2 . HĐ cá nhân trả lời. THảo luận nhóm, nêu cách tính I qua mõi đèn - Hs lên bảng trình bày. GV nhận xét - Cung cấp thông tin. - Thu nhận thông tin Tóm tắt:. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT GV HD: tìm mối liên hệ giữa P và R. - Thảo luận nhóm giả BT - Hs lên bảng trình bày. P2  0,114 A U2. b. Khi gheùp hai boùng noái tieáp Đ1 R1. Đ2 R2. +. -. R  R1  R2  2420 U I  I1'  I 2'   0, 09 A R Ta thấy I gần I2 hơn I1 nên đèn 2 saùng hôn P2' R2 I 2 R2 1936    4 P1' R1 I 2 R1 484  P2'  4 P1' Câu 8.4 Tóm tắt: Đ( 220V - 110W) Khi U = 240V %H = ? tăng thêm R không đổi Giải + Công suất của đèn khi U = 240V U2 P1  1 R U 2 P2  2 R P2 U 2 2  P1 U12 U 22 P1  119W U12 + Phần trăm công suất tăng lên là: P2  P1 119  100   19% P1 100  P2 . GV nhận xét. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Lop11.com Trang 14. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Tiết: 8 HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Cung cấp thông tin. - Thu nhận thông tin Tóm tắt:. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT GV đặt câu hỏi gợi ý: + Công suất tính hiêu suất? + công có ích là gì? Công thức? + Công toàn phần là gì? Công thức? - Y/C hs lên bảng giải BT: 2HS. - Thảo luận nhóm giả BT - Hđ cá nhân trả lơì: Nêu cá công thức tính: + Hiêu suất + Điện năng tiêu thụ - Hs lên bảng trình bày: 2HS. GV nhận xét - Cung cấp thông tin. - Thu nhận thông tin Tóm tắt:. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT Gv gợi ý: Tính số điện năng tiết kiệm được. Gv GD cho hs ý thức tiết kiệm điện năng.. - Thảo luận nhóm giả BT - Hs lên bảng trình bày. GV nhận xét - Cung cấp thông tin. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. - Thu nhận thông tin Tóm tắt:. Lop11.com Trang 15. NỘI DUNG Câu 8.5 Tóm tắt: U = 220V V = 1,5 lít T1 = 200C T2 = 1000C C = 4190kg.m3 H = 90% Tính: R = ? P=? giải + Ta Có: Q H   90% A : Q  A 0.9 + Mà: Q = mCt A = Pt + Công suất của ấm mC t Pt  0.9 mC t P  931W 0.9t + Điện trở của ấm U2 P R U 2 2202 R  ; 52 P 931 Câu 8.6 Tóm tắt: P1 = 40 W P2 = 100W Tính số tiền điện tiết kiệm trong 1 tháng? Biết mõi ngày sử dụng 5h. 700kwh. Giải - Điện năng đèn dây tóc tiêu thụ A1 = P1t = 100.5.30 = 15000Wh = 15kWh - Điện năng đèn ống tiêu thụ A2 = P2t = 40.5.30 = 6000Wh = 6kWh - Số tiền tiết kiệm: M = ( A1 – A2)700 = 6300đồng Câu 8.7 Tóm tắt: U = 220V I = 5A Tính: a/ Q = ? t = 20 phút b/ Tiền phải trả trong 30 ngày? Giải Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT Hỏi: Điện năng tiêu thụ trong có giá trị ntn? GV nhận xét - Cung cấp thông tin. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . - Thảo luận nhóm giả BT - Hs lên bảng trình bày. - Thu nhận thông tin Tóm tắt:. - Thảo luận nhóm giả BT - Hs lên bảng trình bày: 2 hs. GV nhận xét Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ HOẠT ĐỘNG GV Ôn lại các kiến thức về: - Định luật ohm cho toàn mạch. - Công thức tính: + cường độ dòng điện. +Hiệu điện thế + Điên trở toàn mạch Trong hai trường hợp: Đoạn mạch mắc nối tiếp và đoạn mạch mắc song song.. a. Nhiệt lượng tỏa ra trong 20 phút Q = RI2t = UIt = 220.5.1200 = 1.320.000J = 0,367kWh b. Số tiền phải trả M = A.700 = 0,367.30.700 = 7700 Câu 8.8 Tóm tắt: E = 12V Tính: a/ A = ? q = e b/ P = ? N = 3,4.1018e t = 1s Giải a.Công của nguồn điện Ang = EIt = qE = 12.1,6.10-19 = 1,9210-18J b. Công suất của nguồn điện Png = qE/t = NeeE/t = 6,528W HOẠT ĐỘNG HS. - Ghi bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Lop11.com Trang 16. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. Tiết: 09.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Tuần: 09. Ngày soạn: 10/10/09. BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH I. MỤC TIÊU. - Vận dụng công thức tính cường độ dòng điện trong mạch - Từ định luật Ôm toàn mạch tính được hiệu điện thế mạch ngoài, suất điện động của nguồn - Tính được hiệu suất của nguồn - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác - Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện 2. Học sinh: - Xem lại các kiến thức định luật Ôm toàn mạch. - Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1. ( 10 phú) Hệ thống kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Đặt câu hỏi gợi ý: Tóm tắt các Hoạt động cá nhân: kiến tức đả học - PB định luật ohm đối với toàn mạch - Biểu thức tính cđ d đ trong mạch kín - Hiệu điện thế mạch ngoài - SĐ đ của nguồn điện - Hiệu suất của nguồn điện. NỘI DUNG - Định luật ohm đối với toàn mạch: I=. E RN  r. -HĐT mạch ngoài: UN = IRN = E - Ir. - SDĐ của nguồn điện: E = (RN +r)I - Hiệu suất?:. H. - Hỏi: Công thức tính: + Cđ d đ? +HĐT mạch ngoài + Điện trở toàn mạch Hai trường hợp: + Mạch mắc nối tiếp + Mắc song song. - Hđ cá nhân trả lời. - Gv tóm tắt các kiến thức lên bảng Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - GV vẽ hình, cung cấp thông tin - Thu nhân thông tin. Tóm tắt. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT GV gợi ý: + Các điện trở ghép ntn? + Công thức tính điện trở mạch ngoài? Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. - Hs thảo luận nhóm ; nêu pp giải BT - Hđ cá nhân trả lời Lop11.com Trang 17. Aich U N It U N   Atp EIt E. + Các điện trở ghép nối tiếp: I = I1 = I2 = ... = In ; U = U1 + U2 + ... + Un ; R = R1 + R2 + ... + Rn + Các điện trở ghép song song: I = I1 + I2 + ... + In ; U = U1 = U2 = ... = Un ;. 1 1 1 1    ...  R R1 R2 Rn. NỘI DUNG Câu 9.3 Tóm tắt: R1 = 3  R2 = 4  R3 = 5  E = 12V r=0 Tính: a/ I = ? b/ U2 = ? c/ Ang = ? p3 =?. E, R1. r R3=. R2. Giải Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . + Công thức tings cđ d đ trong mạch? + Cương độ d đ I2 ntn so với I ?. a . Điện trở toàn mạch RN  R1  R2  R3  12 - HS lên bảng trình bày: 3 HS. + Cđ d đ trong mạch:. I. E 12   1A RN  r 12. b. Hiệu điện thế 2 đầu R2. U 2  R2 I 2  R2 I  4.1  4V. c.Công của nguôn điện. Ang  EIt  12.1.600  7200 J. + Công suất điện trở R3. - GV nhận xét - GV cung cấp thông tin. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT GV gợi ý: +KHi R thay đổi: E và r có thay đổi không ? Tại sao? + Công thức liên hệ I,E, R, r? - Y/c hs lên bảng trình bày. P3  R3 I 32  R3 I 2  5.12  5W - Thu nhân thông tin. Tóm tắt. - Hs thảo luận nhóm ; nêu pp giải BT - Hđ cá nhân trả lời. I1= 0,5A R2 = 10  I2 = 0,25A Tính : E=? r=?. - HS lên bảng gải BT. E  R2 I 2  rI 2  2,5  0, 25r. - GV nhận xét - GV cung cấp thông tin. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT. Câu 9.4 Tóm tắt: R1 = 4 . - Thu nhân thông tin. Tóm tắt. - Hs thảo luận nhóm ; nêu pp giải BT. Giải + Khi mắc điện trở R1 , R E  R1 I1  rI1  2  0,5r + Vì cùng một nguồn điện: E không đổi: Giải Ta Được: E = 3V r = 2 Câu 9.7 Tóm tắt: R = 4. E = 1,5V P = 0,36W Tính: a/ U = ? b/ r = ? Giải a. HĐT mạch ngoài. U2 P R  U  PR  0,36.4  1, 2V b. Điện trở trong của nguồn điện. U  E  rI  E  r. U R.  r  1. Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ HOẠT ĐỘNG GV - Học bài làm bài tập9.5, 9.6 - Chuẩn bị bài tập: Ghép nguồn điện thành bộ PP giải mooys số BT toàn mạch. HOẠT ĐỘNG HS - Ghi bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Lop11.com Trang 18. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. Tiết: 10.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . Tuần: 10. NGày soạn:17/10/ 09. GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ I. MỤC TIÊU. - Vận dụng công thức tính cường độ dòng điện trong đoạn mạch chứa nguồn - Vận dụng công thứ tính suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn ghép nối tiếp, ghép song song, hỗn hợp đối xứng - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác - Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện 2. Học sinh: - Xem lại các kiến thức đã học - Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1. ( 10 phút) Hệ thống kiến thức: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - ĐẶt câu hỏi gợi ý; tóm tắt các - HĐ cá nhân: 1. Xác định hiệu điện thế mạch kiến thức đả học + Nêu cách tính hđt mạch ngoài ngoài trong trương hợp mạch có chứa Theo chiều tính hiệu điện thế:UAB: nguồn. - Nếu gặp cực dương trước, E>0; gặp cực âm trước E<0 -Nnếu dòng điện cùng chiều tính hiệu điện thế, (R+r)I>0; nếu dòng điện ngược chiều tính hiệu điện thế(R+r)I<0 2. Suất điện động và điện trở trong của các bộ nguồn + Công thức tính sđ đ và điện trở a. Nối tiếp trong của bộ nguồn: Eb = E1 + E2 + … + En - GHép nối tiếp Rb = r1 + r2 + … + rn - Ghép song song Có m nguồn ( E0, r0) nối tiếp Eb = mE0 ; rb = mr0 b. Song song n dãy Eb = E 0 rb = r0/n c. Hỗn hợp đối xứng n dãy, mỗi dãy có m nguồn Eb = mE. - GV tóm tắt Hoạt động 2: ( 5 phút) Giải BT trắc nghiệm: - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT - Thu nhân thông tin - Hs thảo luận nhóm - Cá nhóm trình bày kết quả - Gv nhận xét Hoạt động 3 ( 25 phút)Vận dụng HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - GV cung cấp thông tin - Thu nhân thông tin. - Gv vẽ hình Tóm tắt Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. Lop11.com Trang 19. rb =. mr n. Bài 10.1 1. c 2. e 3. a 4. b 5. d NỘI DUNG Bài 10.4 Tóm tắt: Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT BT Hỏi: +Khi mạch trong có nhiều nguồn ghép tành bộ thì I ? + Các nguồn ghép ntn? + Công thức tính Eb, rb? - Công thức tính HĐT đoạn mạch có chứa nguồn điện? + Vì hai nguồn ghép nối tiếp: I1 , I2 và I ntn? - Y/c hs lên bảng giải bt.  Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB . - Hs thảo luận nhóm ; nêu pp giải - Hđ cá nhân trả lời Nêu các công thức tính: + CĐ D Đ: I + SĐ Đ , điện trở của bộ nguồn. E1 = 3V E2 = 1,5V r1= 0,6  r2 = 0,4  R =4  Tính: I = ? U1 ng = ?. E1 r1 E2 r2 R. Giải a.Suất điện động , điện trở trong của bộ nguồn. Eb  4, 5V. rb  1 + CĐ D Đ qua mỏi nguồn - 2 hs lên bảng trình bày. GV nhận xét - GV cung cấp thông tin - Gv vẽ hình. - Thu nhân thông tin. Tóm tắt. - Tổ chức thảo luận nhóm giải BT BT - GV gợi ý: + HĐT giữa hai cực của nguồn điện: U1, U2 ? + Hai nguồn ghép ntn? + Công thức tính cđ d đ I? + Theo đề bài thì ntn? Y/C hs giải hệ pt tính R. - Hs thảo luận nhóm ; nêu pp giải - Hs hđ cá nhân trả lời theo câu hỏi của Gv. - HS lên bảng trình bày. + cường độ dòng điện trong mạch; Eb 4,5 I   0,9 A R  rb 5 b. Hiệu điện thế hai cực mỗi nguồn Ta có: Ung = E – rI U1ng  E1  r1 I 3  0, 6.0,9  2, 46V Bài 10.3 Tóm tắt: E1 = E2 = 2V r1= 0,4  r2 = 0,3  E1 r1 E2 r2 Tính: R= ? Khi U1 hoặc U2 = 0 R Giải + SĐ Đ và điện trở trong của bộ nguồn: Eb  4V. rb  0, 6 + Cường độ dòng điện trong mạch: Eb 4 I  A R  rb R  0, 6 + HĐT 2 cực của nguồn: Ung = E – rI + Theo đề bài; KHi Giả sử U1ng = 0 E1  r1 I  0 4 0 R  0, 6  R  0, 2 Khi: U2ng = 0 E2  r2 I  0  2  0, 4. 4 0 R  0, 6  R  0, 2 Vì R >0 nên nhận R = 0,2  U 2ng =E2  r2 I  2  0, 2. Hỏi R có giá trị ntn? ( Dương hay Giáo viên: Bùi Văn Thịnh. HĐ cá nhân trả lời:Rút ra kết quả. Lop11.com Trang 20.  1,5  0, 4.0,9  1, 04V Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×