Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.13 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010. Tuần Đạo đức 13 Tiết 13 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ( Tiết 2 ) Thời gian: 35 phút I.Mục tiêu : - Trẻ em có quyền có Quốc tịch. - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì , Quốc ca của tổ quốc Việt Nam. - Nêu được: Khi chào cờ cần phaai3 bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn về lá Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. - HS khá giỏi biết: Nghiêm trang khi chào là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập đạo đức. - Màu, giấy. III. Các hoạt động dạy học : TL 10’. 10’. 15’. Nội dung Hỗ trợ HS yếu * Hoạt động 1: Hs tập chào cờ. - Tập chào cờ theo lệnh của Gv. - Gv làm mẫu. - Các bạn đó là người nước nào ? Vì dao em biết ? * Hoạt động 2 : Thi chào cờ giữa các tổ - Phổ biến yêu cầu. - Lớp theo dõi nhận xét, tổ nào cao điểm sẽ thắng cuộc. * Hoạt động 3: Vẽ và tô màu Quốc kì (bài - Hs vẽ và tô màu Quốc kì( Quốc tập 4). kì có màu gì, hình gì? Ngôi sao màu gì?) - Hs giới thiệu tranh. Lớp nhận xét bổ sung. - Đọc đồng thanh câu thơ ở cuối bài. Kết luận chung : - Trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của ta là Việt Nam. - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, Thể hiện tình yêu với Tổ Quốc Việt Nam.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 1 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Học vần Bài 51: ÔN TẬP Thời gian: 90 phút I. Mục đích - Yêu cầu : - Đọc một cách chắn chắn các vần có kết thúc bằng n. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một đoạn theo tranh trong truyện kể : Chia phần. - Học sinh khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn trong truyện chia phần. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể. III. Các hoạt động dạy học: TL 5’. 12’. 8’ 10’. 10’. Nội dung. Hỗ trợ HS yếu. 1/. Bài cũ: - Đọc và viết : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn. 2/. Bài mới: * Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học. Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? - Ghi các vần ở góc bảng. - Gắn bảng ôn lên bảng. - Giáo viên đọc. * Hoạt động 2 : Ghép thành tiếng. - Ghép chữ ở cột dọc với vần ở dòng ngang. - Hs chỉ chữ, vừa chỉ vừa đọc vần. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng. - Thôn bản : khu vực dân cư ở một số vùng - Hs đọc tiếng. ở dân tộc. - Cuồn cuộn : tả sự chuyển động như cuộn - Đọc cá nhân. lớp này tiếp theo lớp khác, dồn dập và mạnh mẽ. * Hoạt động 4 : Viết bảng con. - Hướng dẫn viết cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 2 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. TIẾT 2 : 10’. - Viết bảng con.. * Hoạt động 1 : Luyện đọc . - Đọc các từ trong bảng ôn và đọc từ ứng dụng. - Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Đọc câu ứng dụng.. - 2, 3 hs đọc câu ứng dụng. Tìm tiếng có vần vừa ôn trong câu ứng dụng.. 15’. * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết . GV HD khoảng cách các chữ cho đều nhau . - HD HS viết vào tập, theo dõi Điểm nối nét giữa các chữ .. uốn nắn độ cao, khoảng cách tiếng .. 19’. * Hoạt động 3 : Kể chuyện . Tranh 1 : Có hai ngời đi săn từ sáng sớm đến gần tối họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ. Tranh 2 : Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của hai người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ sau họ đâm ra bực mình nói HS chú ý từng tranh để chuẩn nhau chẳng ra gì. Tranh 3 : Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia. Tranh 4 : Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng ! Cả 3 người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy. Ý nghĩa câu chuyện : Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.. 1’. 4. Củng cố – Dặn dò : - GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 3 GiaoAnTieuHoc.com. bị kể lại ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Toán Tiết 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu : Giúp HS : - Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 7.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm được bài tập 1, 2( dòng 1),3 ( dòng 1),4. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán. II. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 1/.Kiểm tra bài cũ: 2/. Bài mới: 15’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. + Phép cộng 6 + 1 = 7 và 1 + 6 =7 - Quan sát hình vẽ trong bài học để nêu vấn đề : Có 6 hình tam giác, thêm một hình tam giác nữa. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác ? - Chỉ vào hình vẽ và nêu : Sáu cộng một bằng - 6 cộng 1 bằng 7 mấy ? Viết bảng : 6 + 1 = 7 - Đọc : 1 cộng 6 bằng 7 - Gv hỏi : Một cộng 6 bằng mấy ? Viết bảng : 1 + 6 = 7 - Hs làm việc với que tính và Lấy 1 cộng 6 cũng như lấy 6 cộng 1. nêu kết quả rồi viết kết quả + Hướng dẫn hs học phép cộng : vào. 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7 - Hs làm việc với mẫu vật và - Huớng dẫn tương tự và cho hs thực hiện trên nêu kết quả. que tính - Hướng dẫn hs học phép cộng : 4 + 3 = 7 và 3+4=7 + HS đọc và học thuộc. 25’ * Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1 : Tính - Làm bài tập 1 viết số thẳng cột. Bài 2 : Tính - Làm bài 2 dòng 1và sửa bài. Bài 3 : Tính - Làm bài và đổi vở sửa bài. Bài 4 : quan sát tranh rồi nêu bài toán, trả lời, - Viết phép tính thích hợp vào ô trống.GV theo dõi hướng viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. dẫn. 2’ 3. Củng cố – Dặn dò : - GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 4 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Thủ công Tiết 13: CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN V Ề GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH Thời gian: 35 phút I. Mục tiêu: - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - Bước đầu gấp hình theo kí hiệu, qui ước. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu vẽ. - Giấy nháp và vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 2’ 1/.Kiểm tra bài cũ: 32’ 2/. Bài mới: * Kí hiệu đường giữa hình : - Vẽ kí hiệu vào vở thủ công. * Kí hiệu đường dấu gấp :. * Kí hiệu đường dấu gấp vào :. - Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào.. * Kí hiệu dấu gấp ngược ra sau : - Kí hiệu dấu gấp ngược ra sau là mũi tên.. 1’. 3/. Nhận xét dặn dò : - Đánh giá tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 5 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Học vần Bài 52: ONG - ÔNG Thời gian: 90 phút I. Mục đích - Yêu cầu : - Học sinh đọc được ong, ông, cái võng, dòng sông, đọc được câu, từ ứng dụng . - Học sinh viết được ong, ông, cái võng, dòng sông. - Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ các từ ngữ , đoạn thơ, luyện nói. III. Các hoạt động dạy học. TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 1/- Ổn định lớp : 5’ 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. 15’ * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần ong - GV ghi vần ong, phát âm. - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần ong? - So sánh vần ong và on ? - Cài vần ong. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn - Uốn nắn phát âm đúng. vần ong. - Để có tiếng võng thêm âm gì, dấu gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng võng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh - Đọc trơn. cài, cài mẫu. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> cái võng - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. - Theo dõi sửa sai. + Dạy vần ông (tương tự vần uôn) So sánh ông - ong 10’ * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng ong, cái võng; ông, dòng sông. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa o và ng, ô và ng, độ cao,… 15’ * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Theo dõi HS gạch, uốn nắn - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. đọc, phân tích. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ... Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 6 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. TIẾT 2 : 14’ * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu 15’ * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. ong, ông, cái võng, dòng sông.. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nết nói, khoảng cách tiếng, độ cao.. 10’ * Hoạt động 3 : Nói - Trong tranh vẽ gì ? - Em thường xem đá bóng ở đâu ? - Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn - Em thích cầu thủ nào nhất ? trả lời tròn câu. - Trong đội bóng ai dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt ? - Nơi em ở, trường em học có đội bóng không ? - Em có thích đá bóng không ? 5’ * Trò chơi: Tìm tiếng mới. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. 1’ 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 7 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Toán Tiết 50: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 Thời gian: 90 phút I. Mục tiêu : Giúp HS : - Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm được bài tập 1, 2, 3 ( dòng 1),4. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hỗ trợ HS yếu TL 3’ 1/.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc lại bảng cộng 7. - Làm bài tập. 2/. Bài mới: 15’ * Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. + Thành lập công thức 7 – 1 = 6 ; 7 – 6 = 1 - Quan sát hình vẽ và nêu bài toán - Nhắc lại bài toán, hướng dẫn nhìn tranh trả lời. - Gọi hs nêu câu trả lời . - Ta bớt một còn sáu như sau : 7 – 1 = 6 và chỉ vào gọi hs đọc. - Cài - Theo dõi sửa chữa học sinh cài được phép tính. Sau cùng hướng dẫn hs tự tìm kết quả của phép tính : 7 – 6 = 1. + Phép trừ : 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2. 7–3=4;7–4=3 + Sau đó giữ lại các phép toán và giúp hs học - hs lên được đọc thi đua. thuộc. 25 * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính - Hs làm và lưu ý viết kết quả thẳng cột. Bài 2 : Tính - Làm bài 2 và đổi vở sửa bài Bài 3 : Tính - Hướng dẫn Hs làm nhẩm theo 2 bước: 5 cộng 1 cộng 1 bằng mấy ? Viết kết quả sau dấu bằng. Làm bài và sửa bài. Bài 4 : Quan sát tranh, nêu bài toán, trả lời rồi - Viết phép tính vào ô viết phép tính thích hợp. - Làm bài vào sách, thi đua sửa bài. trống.GV theo dõi hướng dẫn học sinh quan sát vào tranh viết phép tính vào các ô. 2’ 4. Củng cố – Dặn dò : - GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 8 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. An toàn giao thông Bài 3 : ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG Thời gian: 20 phút I/- Mục tiêu : - Biết tác dụng, ý nghĩa và hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thông. - Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông. - Có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thông. - Biết xác định vị trí của tín hiệu đèn giao thông ở những chỗ giao nhau. - Đi theo đúng tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn. II/- Đồ dùng dạy học: III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’. * Hoạt động 1 : Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông - GV đưa ra một số câu hỏi gợi ý để HS trả lời : + Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu ? + Đèn tín hiệu giao thông có những màu gì ?. - GV gợi ý trả lời hoặc nhắc. + Thứ tự các màu như thế nào ?. lại câu trả lời của bạn. - GV nhận xét và kết luận nội dung HĐ. 9’. * Hoạt động 2 : Quan sát tranh - Cho HS quan sát các tranh SGK, gợi ý HS trả lời : + Tranh vẽ gì ? + Tín hiệu dành cho các loại xe trong tranh - Được trả lời nội dung từng màu gì ?. tranh theo gợi ý của GV. + Tín hiệu dành cho người đi bộ màu gì ? - GV nhận xét và kết luận nội dung HĐ. 5’. * Hoạt động 3 : Trò chơi đèn xanh – đèn đỏ - GV hướng dẫn cách chơi - Tổ chức cho tất cả HS lần lượt thực hiện trò chơi. 1’. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 9 GiaoAnTieuHoc.com. - Được tham gia trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 51: LUYỆN TẬP Thời gian: 40 phút I/- Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - Làm được bài tập 1, 2( cột 1,2), 3 (cột 1,3),4( cột 1,2). Giúp HS cố về các phép tính cộng trừ trong phạm vi 7. II/- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hỗ trợ HS yếu TL 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs nêu yêu cầu của bài tập. 35’ 2. Bài mới: Làm bài 1. Lưu ý viết số phải + Hướng dẫn học sinh làm các bài tập. thẳng cột. Bài 1: Tính - HS nêu cách làm bài. Làm bài và đổ vở cho nhau chửa bài. Bài 2 : Tính. 2’. - Điền số vào chỗ chấm. Làm bài 3. - Làm bài 4.. Bài 3: Tính - GVHD : 2 cộng 5 bằng 7, vậy điền được số 2 vào chỗ chấm Bài 4: > < = - Ghi phép tính thích hợp. Bài 5: Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống. + Bên tay trái có mấy bạn ? + Bên tay phải có mấy bạn ? + Hỏi tất cả có mấy bạn ? 3. Củng cố - Dặn dò : - GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 10 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Tự nhiên - Xã hội Tiết 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ Thời gian: 35 phút I. Mục tiêu : Giúp học sinh biết - Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. - HS khá, giỏi được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: TL 10’. 14’. 10’. 1’. Nội dung * Hoạt động 1: Quan sát hình - Yêu cầu hs quan sát và nói về nội dung từng hình. Kết luận : Những việc làm đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ … * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. - Gọi HS lên nói trước lớp. - Trong nhà em ai đi chợ : (nấu cơm, giặt đồ, dọn quét nhà cửa…) ? - Hằng ngày em đã làm gì để giúp đỡ gia đình ? - Em thấy thế nào khi làm được những việc có ích cho gia đình ? Kết luận : Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức mình.. * Hoạt động 3 : Quan sát hình theo nhóm - Hướng dẫn quan sát các hình ở trang 29 SGK và trả lời các câu hỏi sau : - Hãy tìm ra điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình ở trang 29. - Nói xem em thích căn phòng nào, tại sao ? - Để có được nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em phải làm gì giúp bố mẹ ? Kết luận : Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến … - Ngoài giờ học để có được nhà cửa gọn gàng sạch sẽ, mỗi hs nên giúp đỡ gia đình những công việc tuỳ theo sức mình. 4. Củng cố - Dặn dò : - GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 11 GiaoAnTieuHoc.com. Hỗ trợ HS yếu - HS làm việc theo cặp và nói về nội dung từng hình.. Cá nhân kể trước lớp những công việc thể hiện trong mỗi hình và tác dụng của việc đó đối với cuộc sống. - HS nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi. - HS dựa vào câu hỏi và lên nói trước lớp.. - Đại diện nhóm trình bày..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Học vần Bài 53: ĂNG – ÂNG Thời gian: 90 phút I. Mục đích - Yêu cầu : - Học sinh đọc được ăng, âng, măng tre, nhà tầng, đọc được câu, từ ứng dụng . - Học sinh viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học. TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 1/- Ổn định lớp : 5’ 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. 15’ * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần ăng - GV ghi vần ăng, phát âm. - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần ăng? - So sánh vần ăng và ong ? - Cài vần ăng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn - Uốn nắn phát âm đúng. vần ăng. - Để có tiếng măng thêm âm gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng măng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh - Đọc trơn. cài, cài mẫu. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> măng tre - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. - Theo dõi sửa sai. + Dạy vần âng (tương tự vần ăng) So sánh âng - ăng 10’ * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng ăng, măng tre; âng, nhà tầng. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa ă và ng, â và ng, độ cao,… 15’ * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Theo dõi HS gạch, uốn nắn - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. đọc, phân tích. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ... Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 12 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. TIẾT 2 : 14’ * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu 15’ * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. ăng, âng, măng tre, nhà tầng.. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối, khoảng cách tiếng, độ cao.. 10’ * Hoạt động 3 : Luyện nói + Trong tranh vẽ những ai ? - Em bé trong tranh đang làm gì ? - Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn - Bố mẹ em thường khuyên em điều gì ? trả lời tròn câu. - Em có hay làm theo những lời khuyên của bố mẹ hay không ? - Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế nào ? - Đứa con biết vâng lời bố mẹ thì được gọi là - Hướng dẫn dựa vào bảng đứa con gì ? tìm tiếng mới, vật mẫu. 5’ * Trò chơi: Tìm tiếng mới. 1’. 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 13 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 54 : UNG - ƯNG Thời gian: 90 phút I. Mục đích - Yêu cầu: - Học sinh đọc được ung bông súng , ưng sừng hươu , đọc được câu, từ ứng dụng . - Học sinh viết được ung bông súng , ưng sừng hươu . - Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo. II. Đồ dùng dạy học:  Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học. TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 1/- Ổn định lớp : 5’ 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. 15’ * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần ung - GV ghi vần ung, phát âm. - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần ung? - So sánh vần ung và âng ? - Cài vần ung. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn - Uốn nắn phát âm đúng. vần ung. - Để có tiếng súng thêm âm gì, dấu gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng súng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh - Đọc trơn. cài, cài mẫu. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> bông súng - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. - Theo dõi sửa sai. + Dạy vần ưng (tương tự vần ung) So sánh ưng - ung 10’ * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng ung, bông súng; ưng, sừng hươu. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa u và ng, ư và ng, độ cao,… 15’ * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Theo dõi HS gạch, uốn nắn - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. đọc, phân tích. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ... Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 14 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. TIẾT 2 : 14’ * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu 15’ * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. ung, bông súng , ưng, sừng hươu .. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng. GV uốn nắn sửa sai.. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối, khoảng cách tiếng, độ cao.. 10’ * Hoạt động 3 : Luyện nói + Trong tranh vẽ gì ? + Trong rừng thường có những gì ? - Cá nhân trả lời. Gv uốn nắn + Em thích nhất thứ gì trong rừng ? trả lời tròn câu. + Em có biết thung lũng , núi , đèo ở đâu không ? + Em chỉ xem đâu là thung lũng … 5’. * Trò chơi: Tìm tiếng mới.. 1’. 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 15 GiaoAnTieuHoc.com. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Thể dục Bài 13: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN- TRÒ CHƠI Thời gian: 30 phút I/- Mục tiêu : - Biết cách thực hiện được đứng đưa một chân ra sau( mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng. - Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng luật của trò chơi( có thể còn chậm) - HS yếu động tác đứng đưa một chân sang ngang( chân nhấc khỏi mặt đất), hai tay chống hông, người giữ được thăng bằng. II/- Đồ dùng dạy học: - Vệ sinh nơi sân tập trên sân trường. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 1/. Phần mở đầu : - Giáo viên nhận lớp , kiểm tra sĩ số . - Phổ biên nội dung, yêu cầu bài học . * Khởi động : + Chạy nhẹ nhàng + Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ , quay phải, - Giáo viên giúp đỡ học sinh quay trái . xác định bên trái, bên phải, hô chậm.. * trò chơi “ Diệt con vật có hại” 20’ 2/. Phần cơ bản : - Ôn đứng đưa một chân ra sau , hai tay giơ - Giáo viên sửa sai cho Học cao thẳng hướng . - Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước , sinh hay tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau hai tay thẳng hướng - Học : Đứng đưa một chân sang ngang hai - Giáo viên theo dõi sửa chân tay chông hông . đứng cho phù hợp. - Tổ chức cho HS tập và ôn phối hợp các động - Cho HS lên tập lại những tác . động tác đã học. - Ôn trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức” 5’ 3/. Phần kết thúc : - Đi thường theo nhịp trên địa hình tự nhiên ở sân trường và hát. - Trò chơi hồi tĩnh - Giáo viên cùng Học sinh hệ thống bài. - Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 16 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Mĩ thuật Tiết 13: VẼ CÁ Thời gian: 35 phút I/- Mục tiêu : - Nhận biết hình dáng chung và các bộ phận và vẻ đẹp một số loài cá. - Biết cách vẽ cá. - Vẽ được con cá và vẽ màu theo ý thích. - Học sinh khá, giỏi vẽ được vài con cá và tô màu theo ý thích. II/- Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Một sốù mẫu tranh vẽ về các loài cá. Hướng dẫn học sinh vẽ cá - Học sinh: Vở tập vẽ , bút chì , bút màu III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 1/- Ổn định lớp : 3’ 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. 5’ * Hoạt động 1 : Quan sát mẫu - Giáo viên treo tranh cá hỏi : - Học sinh quan sát trên bảng + Con cá có dạng hình gì ? - Hình quả trứng, hình thoi, hình hơi tròn . . . + Cá gồm có những bộ phận nào ? - Đầu, mình, đuôi , vây, vảy. . . . + Màu sắc của chúng ra sao? - Cá có nhiều màu sắc khác + Con có biết tên các loại cá nào ? Hãy kể ra nhau. - Học sinh tự kể. ? - Nhận xét : … 5’ * Hoạt động 2 : Cách vẽ - Giáo viên hướng dẫn cách vẽ mình con cá : - Học sinh quan sát - Học sinh vẽ trên không theo sự hướng dẫn của GV - Vẽ từ dưới lên trên theo đường mũi tên : - Học sinh vẽ trên không - Vẽ theo dạng tròn - Học sinh vẽ trên không - Hướng dẫn Học sinh vẽ thêm vây, đuôi cá và - Học sinh vẽ vào bảng con . các chi tiết khác như : vẩy, mang , mắt cá. . . - Giáo viên gợi ý cho Học sinh vẽ màu - Nhận xét chung : … 20’ * Hoạt động 3 : Thực hành - GVHD : Học sinh có thể vẽ 1 con hoặc - GV theo dõi, giúp đỡ HS còn nhiều con cá . Cá thường sống ở nước . Các lúng túng để các em hoàn thành con nên vẽ cảnh sông, biển hoăc dong,rêu, bài vẽ. - Học sinh vẽ vào vở mỹ thuật . cây cỏ cho hình vẽ thêm sinh động. Chú ý : Bố cụ bài vẽ phải đẹp, tô màu không bị lem 1’ 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 17 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Thứ sáu ngày 26 tháng11 năm 2010 Tập viết NỀN NHÀ – CÁ BIỂN – NHÀ IN – YÊN NGỰA – CUỘN DÂY – VƯỜN NHÃN Thời gian: 40 phút I/- Mục tiêu : - Học sinh viết đúng các chữ : “Nền nhà – cá biển – nhà in – yên ngựa – cuộn dây – vườn nhãn” theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II/- Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. - Học sinh: Vở tập viết , bảng con. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung 1’ 1/- Ổn định lớp : 3’ 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Phân tích mẫu chữ. Viết bảng con : 10’ - Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: - Nêu những con chữ cao 2 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 4 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 5 dòng li ? - Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? 25’ * Hoạt động 2 : Luyện viết vở - Yêu cầu : Học sinh đọc nội dụng bài viết. Giáo viên viết mẫu : nền nhà – cá biển - nhà in – yên ngựa - cuộn dây vườn nhãn - Hướng dẫn cách viết : - Học sinh viết từng hàng theo yêu cầu của Giáo viên . - Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh . - Chấm điểm nhận xét : Phần viết vở . 1’ 4. Củng cố - Dặn dò : - GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 18 GiaoAnTieuHoc.com. Hỗ trợ HS yếu. - Học sinh quan sát nhắc lại các con chữ cao 2 ô li: a,ê,ô,n,ư,ơ,i,c u; Con chữ cao 4 ô li : d ; Con chữ cao 5 ô li : h , y , g,b. - Học sinh quan sát giáo viên viết.. - Học sinh viết vở mỗi hàng 1 từ. Lưu ý : Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Tập viết Bài : CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG,… Thời gian: 40 phút I. Mục đích - Yêu cầu : - Học sinh viết đúng các chữ : “con ong , cây thông , vầng trăng . . .” theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung 1’ 1/- Ổn định lớp : 3’ 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Phân tích mẫu chữ. Viết bảng con : 10’ - Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: - Nêu những con chữ cao 2 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 4 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 5 dòng li ? - Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? 25’ * Hoạt động 2 : Luyện viết vở - Yêu cầu : Học sinh đọc nội dụng bài viết. Giáo viên viết mẫu : con ong , cây thông , vầng trăng … - Hướng dẫn cách viết : - Học sinh viết từng hàng theo yêu cầu của Giáo viên . - Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh . - Chấm nhận xét : Phần viết vở . 1’ 4. Củng cố - Dặn dò : - GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 19 GiaoAnTieuHoc.com. Hỗ trợ HS yếu. - Học sinh quan sát nhắc lại các con chữ cao 2 ô li: c,o,n,â,ă,…; Con chữ cao 3 ô li : t ; Con chữ cao 5 ô li : h , g,... - Học sinh quan sát giáo viên viết. - Học sinh viết vở mỗi hàng một từ. Lưu ý : Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lớp 1 – Năm học 2010 - 2011. Toán Tiết 52: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 Thời gian: 90 phút I. Mục tiêu : Giúp HS : - Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 8. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm được bài tập 1, 2( cột 1,3,4), 3 ( dòng 1),4a. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán. II. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: 15’ * Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs thành lập và ghi - Nhóm bên trái có 7 hình tam nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. giác, nhóm bên phải có 1 hình a/. Quan sát hình vẽ trong SGK. Nhóm tam giác. Có tất cả 8 hình tam bên trái có 7 hình tam giác. Nhóm bên phải có giác. 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam - Đọc : 1 cộng 7 bằng 8. giác ? - Hướng dẫn đếm số hình tam giác ở cả 2 bên rồi nêu câu trả lời đầy đủ. - Gợi ý cho hs nêu : 7 + 1 = 8 - Hướng dẫn hs quan sát và rút ra nhận xét 7 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 7 hình tam giác. Do đó 7 + 1 cũng bằng 1 + 7 b/. Huớng dẫn thành lập các công thức 6 - Làm bài 1. Lưu ý viết số thẳng + 2, 2 + 6, 5 + 3, 3 + 5, 4 + 4. cột. c/. Bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi - Làm bài 2, rồi chửa bài. - Gọi hs nêu yêu cầu bài. Lấy 1 8. 25’ * Hoạt động 2 : Thực hành: cộng 2 cộng 5 viết kết quả sau Bài 1 : Tính dấu bằng. - Viết phép tính vào ô trống Bài 2 : Tính thích hợp với tranh. Bài 3 : Tính. 1’. Bài 4 : Quan sát tranh rồi viết phép tính. 4. Củng cố – Dặn dò : - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8. - Nhận xét tiết học.. Người soạn: Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4 – Trang 20 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×