Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ ÔN TẬP CHO HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID 19 LẦN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.42 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học Chánh Hội B</b>
<b>Lớp: 5</b>


<b>Họ và </b>


<b>tên</b>: ...
...


<b>ÔN TẬP</b>


<b>(NGHỈ PHÒNG TRÁNH DỊCH COVID–19)</b>
<b>MÔN: TOÁN (LẦN 5)</b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của người chấm</b>


………..……
……….
……….
……….

<b>Bài 1. </b>

Trong các số: 4,6; 4,58; 4; 4,596 sớ nào là sớ lớn nhất?



<b>Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>


A. 4,6 B. 4,58 C. 4 D. 4,596

<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính: </b>



a) 18,5: 2,5 b) 9,558 : 2,7 c) 1,65 : 0,25


………


………


………



………... ………


……….………...


<b>Bài 3. Tính giá trị biểu thức sau:</b>



a) (256,8- 146,4) : 4,8- 20,06 b) 17,28 : (2,92 + 6,68) + 12,64.


………


………


………


………... ………


………



<b>Bài 4. Viết thành tỉ số phần trăm:</b>



a) 0,12 = ... b) 0,1234 = ... c) 1,789 = ...


<b>Bài 5. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>a. </b>

25m

2

<sub>18cm</sub>

2

<sub> = ………. . m</sub>

2

<b><sub>b. </sub></b>

<sub>3kg 7g = …………g</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………


………


………... ………


<b>Trường Tiểu học Chánh Hội B</b>


<b>Lớp: 5</b>
<b>Họ và </b>


<b>tên</b>: ...
...


<b>ÔN TẬP</b>



<b>(NGHỈ PHÒNG TRÁNH DỊCH COVID–19)</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT (LẦN 5)</b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của người chấm</b>


………..……
……….
……….
……….

<b>I/ BÀI TẬP CHÍNH TẢ VÀ LUYỆN TỪ VÀ CÂU.</b>



<b>Câu 1. Điền vế câu cịn thiếu vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu ghép sau:</b>


a/ Nam không chỉ học giỏi ………..………..………


b/ ……… nhưng Hoa vẫn đến lớp.


c/ ……….… nhưng bạn ấy khơng hề kiêu căng.


<b>Câu 2. Tìm 3 từ đờng nghĩa với từ hạnh phúc. Đặt câu với 1 từ tìm được. </b>


……….………..
………..……….
………..……….
……….…………..
……….……..
……….………..
………..……….

<b>Câu 3. Tìm 3 từ trái nghĩa với từ hạnh phúc. Đặt câu với 1 từ tìm được.</b>


……….………...
………..……….
………..……….
……….…………..
……….……..

……….………..
………..……….

<b>Câu 4. Điền quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp vào từng chỗ chấm</b>


<b>trong các câu ghép sau: </b>



a/ Tay chân Hùng săn chắc………Hùng rất chăm luyện tập.



b/ Khơng khí tĩnh mịch………mọi vật như ngừng chuyển động.


c/ Quê nội Duy ở Đà Nẵng ………quê ngoại bạn ấy ở Hà Nội.


d/ ……… nó gặp nhiều khó khăn ………nó vẫn học giỏi.

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mỗi khi Tết về là cả làng lại ra giếng lấy nước về đổ đầy chum vại để đón


năm mới.


<b>Câu 6. </b>

<b>Điền vào chỗ trống: </b>


a/

<b>tr </b>

hoặc

<b>ch </b>

:



- ….ồng cây, …ồng chất, câu …uyện, quyển ….uyện


-

Đèn khoe đèn tỏ hơn …ăng



Đèn ra…ước gió cịn…ăng hỡi đèn ?


b/

<b>ao </b>

hoặc

<b>au và dấu thanh thích hợp</b>

:


- Ngơi s…, mai s…, vườn r…, tiếng r…hàng


- Cau c…, cao mãi



Xịe hoa trắng ngà


T…

cau soi bóng


Hương bay v…

nhà.



<b>Câu 7. Điền tiếng chứa tr hoặc ch để hoàn chỉnh câu chuyện sau:</b>



Miệng và chân … cãi rất lâu. … nói:



- Tơi hết đi lại …, phải … bao điều đau đớn, nhưng đến đâu, cứ có gì ngon là anh


lại được xơi tất. Thật bất cơng quá !



Miệng từ tớn … lời:



-Anh nói … mà lạ thế! Nếu tơi ngừng ăn, thì liệu anh có bước nổi nữa khơng nào?


<i>Theo Tiếu lâm Trung Quốc</i>


<b>Câu 8. Viết các danh từ riêng trong đoạn thơ sau vào từng ô trống trong</b>


<b>bảng :</b>



Bà Trưng quê ở Châu Phong



Giận người tham bạo, thù chồng chẳng quên.


Chị em nặng một lời nguyền



Phất cờ nương tử thay quyền tướng quân.


Ngàn tây nổi áng phong trần



Ầm ầm binh mã xuống gần Long Biên.


Hồng quần nhẹ bước chinh yên



Đuổi ngay Tô Định dẹp yên biên thành.


Đô kì đóng cõi Mê Linh



Lĩnh Nam riêng một triều đình nước ta.



<i> (Đại Nam quốc sử diễn ca)</i>




<b>Tên người</b>

<b>Tên địa lí</b>



………


………



………


………



<b>II/ TẬP LÀM VĂN.</b>



<b>Hãy viết bài văn tả một người thầy (cô) đã để lại cho em ấn tượng tốt</b>


<b>đẹp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………..……….
……….…………..
……….……..
………..……….
………..……….


<b>ĐÁP ÁN MÔN TOÁN</b>


<b>Bài 1. A</b>



<b>Bài 2. a) 7,4 b) 3,54 c) 6,6</b>


<b>Bài 3.</b>



a) (256,8- 146,4) : 4,8- 20,06 b) 17,28 : (2,92 + 6,68) + 12,64.


= 110,4 : 4,8 – 20,06

= 17,28 : 9,6 + 12,64



= 23 -20,06 = 2,94. = 1,8 + 12,64 = 14,44.




<b>Bài 4. </b>



<b>a) 0,12 = 12% b) 0,1234 = 12,34% c) 1,789 = 178,9%</b>


<b>Bài 5.</b>



<b>a.</b>

25m

2

<sub>18cm</sub>

2

<sub> = </sub>

<i><b><sub>25,0018</sub></b></i>

<sub> m</sub>

2

<b><sub>b. </sub></b>

<sub>3kg 7g = </sub>

<i><b><sub>3007 </sub></b></i>

<sub>g</sub>



<b>Bài 6. </b>



Bài giải



Quãng đường xe máy chạy trong 2 giờ đầu là:


35 x 2 = 70 (km)



Quãng đường xe máy chạy trong 3 giờ sau là:


32 x 3 = 96 (km)



Trung bình mỗi giờ xe máy chạy là:


(70 + 96) : (2 + 3) = 33,2 (km)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT</b>


<b>Câu 1. </b>



a. Nam không chỉ học giỏi mà bạn ấy còn hát rất hay.


b. Tuy Hoa bị ốm nhưng Hoa vẫn đến lớp.



c. Tuy Nam học rất giỏi nhưng bạn ấy không hề kiêu căng.


<b>Câu 2. </b>



<b>- 3 từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: may mắn, sung sướng, mãn nguyện, </b>



toại nguyện.



<b>- HS tự đặt câu.</b>


<b>Câu 3. </b>



<b>- 3 từ trái nghĩa với từ hạnh phúc là: đau khổ, bất hạnh, cực khổ, cơ cực</b>


- HS tự đặt câu.



<b>Câu 4.</b>



a. Tay chân Hùng săn chắc vì ( do, nhờ ) Hùng rất chăm luyện tập.


b. Khơng khí tĩnh mịch và mọi vật như ngừng chuyển động.



c. Quê nội Duy ở Đà Nẵng còn quê ngoại bạn ấy ở Hà Nội.


d. Tuy( Mặc dù) nó gặp nhiều khó khăn nhưng nó vẫn học giỏi.


<b>Câu 5. </b>



- DT:

làng, giếng, nước, chum vại, năm mới.


- ĐT

: ra, lấy, đổ, đón



- TT:

đầy



<b>Câu 6. </b>

<b>Điền vào chỗ trống: </b>


a/

<b>tr </b>

hoặc

<b>ch </b>

:



-

<b>Tr</b>

ồng cây,

<b>ch</b>

ồng chất, câu

<b>ch</b>

uyện, quyển

<b>tr</b>

uyện


- Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng



Đèn ra trước gió cịn chăng hỡi đèn ?


b/

<b>ao </b>

hoặc

<b>au và dấu thanh thích hợp</b>

:




- Ngơi s

<b>ao</b>

, mai s

<b>au</b>

, vườn r

<b>au</b>

, tiếng r

<b>ao </b>

hàng


-

Cau c

<b>ao</b>

, cao mãi



Xòe hoa trắng ngà


T

<b>àu </b>

cau soi bóng


Hương bay v

<b>ào </b>

nhà.



<b>Câu 7. Điền tiếng chứa tr hoặc ch để hoàn chỉnh câu chuyện sau:</b>


Miệng và chân

<i><b>tranh</b></i>

cãi rất lâu.

<i><b>Chân</b></i>

nói:



- Tơi hết đi lại

<i><b>chạy</b></i>

, phải

<i><b>chịu </b></i>

bao điều đau đớn, nhưng đến đâu, cứ có gì ngon


là anh lại được xơi tất. Thật bất cơng quá



Miệng từ tớn

<i><b>trả</b></i>

lời:



- Anh nói

<i><b> chi</b></i>

mà lạ thế! Nếu tơi ngừng ăn, thì liệu anh có bước nổi nữa khơng


nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 8. </b>



<b>Tên người</b>

<b>Tên địa lí</b>



</div>

<!--links-->

×